Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.16 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>
<b>BAØI 1 : TOẠ ĐỘ VÉC TƠ- ĐIỂM .</b>
<b>1- Hệ trục toạ độ :</b>
Chú ý : <i>i</i>2 <i>j</i>2 1; .<i>i j</i>1
<b>2- Toạ độ của vectơ, của một điểm :</b>
<i>a a i a j</i> 1 2 <i>a</i>( ; )<i>a a</i>1 2
<i>OM</i> <i>xi y j</i> <i>M x y</i>( ; )
<b>3- Các phép toán véc tơ :</b>
Cho : <i>a</i>( ; );<i>a a b</i>1 2 ( ; )<i>b b</i>1 2
<b>-</b> Hai vec tơ bằng nhau .
<b>-</b> Tổng hiệu hai véctơ.
<b>-</b> Tích số thực với vectơ .
<b>-</b> Hai vectơ cùng phương .
<b>-</b> Tích vơ hướng hai vectơ.
<b>-</b> Hai vectơ vuông góc .
<b>-</b> Môđun .
<b>-</b> Góc .
<b>Định Lí : Toạ độ : </b><i>AB</i>(<i>xB</i> <i>x yA</i>; <i>B</i> <i>yA</i>)
<b> Hệ quả : Tính độ dài AB .</b>
<b>4-Toạ độ một số điểm :</b>
<b>-</b> M chia AB theo tỉ số k.
<b>-</b> I trung điểm AB .
<b>-</b> G trọng tâm tam giaùc ABC.
<b> 5- Nhớ một số cơng thức tính diện tích tam </b>
1 2 2 1
1
2
<i>S</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<b>BÀI TẬP :</b>
<b>A- TỰ LUẬN CƠ BẢN .</b>
1-Cho tam giác ABC có:
A(1;3) ; B( -2;1) và C(4;0)
a- CMR: A,B,C không thẳng hàng .
b- Tìm toạ độ trung điểm M của BC và trọng tâm
G của tam giác ABC.
c- Tính diện tích và chu vi tam giác ABC.
2- Cho tam giác ABC có:
A(2;4) ; B( -3;1) và C(3;-1) .
a- Tìm toạ độ D để ABCD là hình bình hành .
b- Tìm toạ dộ chân đường cao A/<sub> vẽ từ A .</sub>
c- Tìm toạ độ trực tâm H , tâm đtrịn ngoại
tiếp tam giác ABC .
ĐS : D ( 8;2) ; A/<sub>(3/5;-1/5); H(9/7;13/7) </sub>
I(5/14;15/14) .
3- Cho tam giác ABC có:
A(-1;1) ; B( 1;3) và C(1;-1) .
CMR: Tam giác ABC vuông cân .
4- Cho bốn điểm :
A(-1;1) ; B( 0;2) và C(3;1) và D(0;-2).
CMR: Tứ giác ABCD là hình thang cân.
5- Cho tgiác ABC có :
A(-3;6); B(1;-2) và C(6; 3)
a- Tìm toạ độ : Trọng tâm G , trực tâm H , Tâm I
đtròn ngoại tiếp tam giác ABC .CMR: H;G;I thẳng
hàng.
b- Tính chu vi vàdiện tích và góc A cuả tgiác ABC
.6- Cho tgiác ABC có :
A(-1;-1); B(3;1) và C(6; 0)
Tính dtích và góc B của tam giác ABC .
<b>B- TRẮC NGHIỆM .</b>
Câu hỏi :
<b>Câu 1</b>toạ độ : <i>a</i>(2;1);<i>b</i> ( 2;6);<i>c</i> ( 1; 4)
thì toạ độ của : <i>u</i>2<i>a</i>3<i>b</i> 5<i>c</i>
laø :
A. ( 0;0) B. (-3;40) .
C. ( 3;40 ) D. (12;10)
<b>Câu 2</b>- Cho các ñieåm :
A(2;-1); B(2;-1) và C(-2; -3) Toạ độ D để ABCD
là hình bình hành :
A. ( -2;5) B. (-3;4) .
C. ( -2;-1 ) D. (1;-2)
<b>Caâu 3</b>- Cho tgiác ABC có :
A(-2;-4); B(2;8) và C(10; 2)
Diện tích tam giác ABC .
<b>Câu 4 </b>- Cho : A(1;2) và B(3;4) . Toạ độ điểm
M trên trục hoành sao cho : MA + MB ngắn
nhất là :
A.( 5/3;0) B.(3;0) .
C. (0 ; 5/3 ) D.(0 ;-2)
<b>Câu 5 </b>- Cho tgiác ABC có :
A(-1;1); B(3;3) và C(1; -1) thì toạ độ trọng tâm G
là : A.( -1;-1) B.(1;-1) .
C. (1 ; 1 ) D.(1/3;1/3)
<b>Caâu 6 </b>-Cho : <i>a</i>(2;1);<i>b</i> ( 2;6)<sub> thì cos(</sub><i>a b</i> , )
bằng:
A.
1
2 <sub>B.</sub>
2
5
<b>C. </b>
2
10 <sub>D. - </sub>
2
2
<b>Câu 7 </b>- Cho tgiác ABC có :
A(4;3); B(-5;6) và C(-4; -1) thì toạ độ trực tâm H
là :
A.( -3;-2) B.(3;-2) .
C. (3 ;2 ) <b>D.(-3;2) </b>
<b>Câu 8 </b>- Cho tgiác ABC có :
A(5;5); B(6;-2) và C(-2; 4) thì toạ độ tâm đtrịn
ngoại tiếp tam giác ABC là :
A.( 2;-1) B.(-2;1) .
<b>C. (2 ;1 )</b> D.(-2;-1)
<b>Câu 9 - Cho tgiác ABC có : </b>
A(-2;14); B(4;-2) và C(5; -4) và D(5;8)
thì toạ độ toạ độ giao điểm hai đường chéo AC
và BD là :
<b>A.( 89/22;-17/11) </b> B.(89/22;17/11) .
C.(- 89/22;-17/11)D.(- 89/22;-17/11)
<b>Caâu 10 </b>- Cho : <i>a</i>(1;2);<i>b</i> (1 2 3; 3 2) <sub> thì </sub>
góc của hai vectơ : (<i>a b</i>, )
bằng :
A. 300 <sub>B. 45</sub>0
<b>C. 600</b> <sub>D. 90</sub>0
ĐÁP ÁN :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>BAØI 2 : ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>1-vtpt –vtcp cuả đường thẳng :</b>
*Vt <i>n</i>0<sub>: Gọi là vtpt cuảđt (d) ,nếu giácủa nó </sub>
vng góc vớiđt ( d) .
* <i>a</i>0 :
gọi là VTCP cuả đt ( d) .nếu giá ssong
hoặc trùng với đt ( d).
*Nếu đt ( d) vt <i>n</i>( ; )<i>A B</i> <sub>thì đt ( d) có vtcp là</sub>
( ; )
<i>a</i> <i>B A</i>
2
<b> -Pt tổng quát cuả mặt phẳng:</b>
*Định nghiã : Pt cuả mp có daïng :
đt ( d) : Ax + By + C = 0
Với : VTpt <i>n</i>( ; )<i>A B</i> <sub>.</sub>
** Định lí :Mp( <sub>) đi qua M(x</sub><sub>0</sub><sub>;y</sub><sub>0</sub><sub>)và có vtpt</sub>
( ; )
<i>n</i> <i>A B</i>
laø :
( d) A(x-x<b>0)+ B(y-y0) = 0</b>
** Chú ý:
-mp( <sub>) qua goác O: Ax+By = 0. </sub>
<b>-</b> Ox : y =0
<b>-</b> Oy : x = 0
<b>-</b> (d) // Ox : By + C = 0
<b>-</b> (d) // Oy: Ax + C = 0
- ñt ( d) qua A(a;0) ; B(0;b) thì:
( ) 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i>
<i>a b</i>
-Cho (d) Ax + By+ C = 0 đt ssong với (d) có dạng:
Ax + By+ m = 0
-Dthẳng vng góc với (d) có dạng :
Bx - Ay+ m = 0 .
3- Phương trình tsố – pt c tắc của đth (d) :
1 1
( ; )
<i>a</i> <i>a b</i> <sub>:</sub>
PTTS (d)
0 1
0 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>a t</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>a t</i>
<i>t R</i>
PTCT (d) :
0 0
1 2
<i>x x</i> <i>y y</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b>4- Các dạng khác của ptđt :</b>
a) Ptđthẳng ( d) qua (d) qua M(x0;y0) vaø
(d) y = k ( x – x0 ) + y0
b) Ptđth qua hai điểm : A(xA;yA ) vaø B(xB;yB):
(d)
<i>B</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>x x</i> <i><sub>y y</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
;( xA# xB ; yA# yB )
<b>5- Vị trí tương đối hai đường thẳng – chùm </b>
<b>đường thẳng : </b>
1- <b>Vị trí tương đối hai đường thẳng :</b>
Cho hai đth : (d1) A1x +B1y+C1=0
(d2) A2x +B2y+C2=0
* (d1) caét(d2)
1 1
2 2
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
*(d1) ssong (d2)
1 1 1
2 2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
* (d1) (d2)
1 1 1
2 2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
- Dùng định thức biện luận số giao điểm của nhai
đường thẳng .
2- <b>Chùm đường thẳng : </b>
Định Nghiã :
Định lí :
Ptchùm đthẳng :
m.( Ax +By+ C) + n. (Ax +By + C = 0
với : m2<sub> + n</sub>2<sub> </sub><sub></sub><sub> 0</sub>
<b>6- Góc- khoảng cách .</b>
<b>a) Góc của hai đường thẳng :</b>
- (d1) có vtpt :. <i>n</i>( ; )<i>A B</i>1
-(d2) coù vtpt : <i>n</i>( ;<i>A B</i>2 2)
Goïi : ( , )<i>d d</i>1 2 thì :
1 2
1 2
.
cos
.
<i>n n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
(d1) (d2) <i>n n</i>1. 2 0
<b>b</b>) <b>Khoảng cách :</b>
+ Khoảng cách hai điểm AB :
2 2
( <i>B</i> <i>A</i>) ( <i>B</i> <i>A</i>)
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
+ Khoảng cách từ một điểm đến đthẳng :
0 0
2 2
( ; ) <i>Ax</i> <i>By</i> <i>C</i>
<i>d d M</i>
<i>A</i> <i>B</i>
+ Phương trình phân giác của góc tạo bởi hai
đường thẳng :
1 1 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
<i>A x B y C</i> <i>A x B y C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<b>Chú ý : </b>
-ptpg góc tù cùng dấu với tích <i>n n</i>1. 2 0
1- Cho tgiác ABC coù :
A(1;2); B(3;1) và C(5; 4) . Viết pttquát của :
a- Đường cao hạ từ đỉnh A .
b
c- đường thẳng qua A và ssong với trung tuyến CM
của tam giác ABC .
d- Đường phân giác trong AD của tam giác ABC.
ĐS : 2x +3y -8= 0 ; 4x-2y-5= 0 ; 5x-6y+7=0
(AD) y – 2 = 0 .
HD :
1
2
<i>DB</i> <i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>DC</i>
D( 11/3; 2 )
<b>2- Cho tgiaùc ABC có : </b>
A(-3;6); B(1; -2) và C(6;3)
b_ Viết pt các đường cao của tam giác ABC .
d- Tính góc A của tam giác ABC .
e- Tính diện tích tam giác ABC .
<b>3- Cho tam giác ABC có pt các cạnh :</b>
(AB) 3x+y-8 = 0 , (AC) x+y – 6 = 0
( BC ) x -3y -6 = 0
4- Cho tam giác ABC . Biết C( -3; 2) và pt đường
cao AH : x + 7y + 19 = 0 , phân giác AD : x + 3y +
7 = 0 . Hãy viết pt các cạnh của tam giác ABC .
HD: Tìm toạ độ A( 2 ; -3 ) pt BC : 7x-y+23 = 0
Pt AC : x+y+1 = 0 ; AB x-7y – 23 = 0 .
5- Cho (d1) x+ 2y – 6 = 0 vaø (d2) x- 3y +9 = 0
a- Tính góc tạo bởi d1 và d2 .
b- Viết các pt phân giác của d1 và d2 .
6- Cho 2đth d1và d2 đối xứng qua ( d ) có pt :
x + 2y – 1 = 0 và d1 qua A(2;2) ‘ d2 qia B(1;-5)
Viết pttq d1 và d2 .
ÑS : x – 3y + 4 = o ; 3x + y + 2 = 0
6- Cho tam giác ABC cân tại A có pt :
AB: 2x-y+3=0 ; BC : x+y-1 = 0
Viết pt của cạnh AC biết nó qua gốc O .
HD: PT (AC) có dạng : kx – y = 0
Ta có : cos<i>B</i> cos<i>C</i> <sub></sub><sub> k= 2 ( loại ) vi //AC </sub>
k = ½ ( Nhận)
7- Cho (d) 3x-4y-3= 0 .
a- Tìm trên Ox điểm M cách d một khoảng là 3.
b- Tính k/cách giữa d và d/<sub>: 3x-4y +8=0 .</sub>
ÑS:a- M(6;0) (-4;0) ; b- 11/5 .
8- Cho hình vuông ABCD có pt cạnh
AB:x-3y+1=0 , tâm hình vuông I(0;2).
a- Tính diện tích hình vuông ABCD.
b- Viết pt các cạnh còn lại của hình vuông .
Giải : a- Cạnh hvuông 2.d(I;AB) = 10. S = 10
b- CD//AB: (CD)x-3y+m=0 m=11; m=1(L)
* AD và BC vuông góc AB.=> 3x+y+3=0;
3x+y-7=0 .
<b>Câu 1</b> : Cho (d)
1
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub>điểm nào sau đây thuộc </sub>
d :
A.(-1;-3) B.(-1;2) . C.(2;1)ñ D.(0;1)
<b>Câu 2</b> :Cho đth d qua a(2;-1) và //0x Có ptctắc là:
A
2 1
1 0
<i>x</i> <i>y</i>
B.
2 1
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
C.
2 1
1 0
<i>x</i> <i>y</i>
ñ D.
2 1
0 1
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Caâu 3 </b>
Cho (d) 3x-4y -1 = 0 đường thẳng (d) có :
A. Vectơ chỉ phương <i>a</i>(3; 4)
.
B. Vectơ pháp tuyến <i>n</i> ( 3; 4)
ñ
C. (d) qua M( 3;0). D . (d) qua N(-1/3;0) .
<b>Câu 4</b> :Khoảng cách từ M(4;-5) dến đth
(d)
2
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub> baèng :</sub>
A.
26
2 <sub>B. </sub>
22
13<sub> C. </sub>
26
12 <sub> D. </sub>
26
13 <sub>đ</sub>
<b>Câu 5</b> : Cho tgiác ABC coù :
A(7;9); B(-5; 7) và C(12;-3) pt trung tuyến từ A là
A. 4x-y +19=0 B. 4x-y-19=0 đ
C. 4x+y +19 = 0 D. 4x+y - 19=0
<b>Caâu 6</b> : Cho tgiác ABC có :
A(7;9); B(-5; 7) và C(12;-3) pt đường cao kẻ từ A là :
A. 5x-12y +59=0 B. 5x+12y-59=0
C. 5x-12y -59=0ñ D. 5x+12y +59=0
<b>Câu 7</b> Toạ độ hình chiếu của M( 4;1) trên đường thẳng
(d) : x-2y+ 4 = 0 .
A.(14;-19) B.(14/5;-17/5) .
C.(14/5;17/5)ñ D.(-14/5;17/5)
<b>Caâu 8</b> : Cho tgiác ABC có :
A(1;3); B(-2; 4) và C(5;3) Trọng tamâ của tam giác
ABC có toạ độ là :
A.(4/3;-10/3) B.(4/3;8/3) .
C.(4/3;-8/3) D.(4/3;10/3) đ
<b>Câu 9 </b>
Góc tạo bởi hai đthẳng :d1: x +2y -6 = o ; d2: x -3y + 9
= 0 bằng :
A.600 <sub>B.30</sub>0<sub> . C.45</sub>0<sub> đ D.90</sub>0
<b>Câu10 </b>
Cho 2đthẳng : d1 :
1 3
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub> ; d2: </sub>
3
3 1
<i>x</i> <i>y</i>
Toạ độ của d1 và d2 là :
A.(-2;1/3) B.(-1;1/3) .
C.(1;-1/3) D.(1;1/3) đ
<b>Câu11 </b>
Cho hai đ thẳng : d1: 2x +3y -6 = o ; d2: 2x +3y -12 = 0
Khoảng cách giữa d1 vàd2 bằng :
A.
4
5 <sub>B. </sub>
3
13<sub> C. </sub>
6
<b>BAØI 3: ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>I- PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b> :
1- Dạng 1: Phương trình của đường trịn tâm I(a;b) và
có bán kính R . là :
( C )
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
( )
<i>x a</i> <i>x b</i> <i>R</i>
2- Daïng 2 :
( C ) <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>ax</i> 2<i>by c</i> 0
-Có tâm đtròn : I(a;b) vaø R= <i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>
Với đk : a2<sub>+b</sub>2<sub>-c > 0 .</sub>
* Hệ quả : (C ) có tâm O , bk R : x2<sub> +y</sub>2<sub>= R</sub>2
<b>II- VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG</b>
- Cho đ tròn (C ) có : I ; R và đthẳng (d ).
- Gọi : d = d(I’d ) . Ta coù :
.d>R : (d) và ( C ) khơng có điểm chung.
<b> . d<R : (d) cắt ( C ) tại hai điểm ph biệt .</b>
<b> . d= R: (d) và ( C ) Tiếp xúc nhau tại H .</b>
<b>II – PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG </b>
<b>CỦA ĐƯỜNG TRỊN: </b>
<b>1- Phương tích :</b>
- Phương tích của M(x0;y0) đối đTR ( C ) :
P M/(C ) = d2<sub>- R</sub>2<sub> = </sub><i>x</i><sub>0</sub>2<i>y</i><sub>0</sub>2 2<i>ax</i><sub>0</sub> 2<i>by</i><sub>0</sub> <i>c</i> 0
<b>2- Trục đẳng phương của hai đường trò ( C ) và </b>
<b> ( C/<sub>) dường thẳng :</sub></b>
( d ) đtr( C ) – đtr( C<b> /<sub> ) = 0</sub></b>
<b>III – PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA </b>
<b>ĐƯỜNGT RỊN :</b>
<b>1- Dạng 1 : Phương trình tiếp tuyến của đtròn tại </b>
M(x0;y0) :
Dùng công thức phân đôi toạ độ :
( d) x.x0 +y.y0 - a(x+x0) –b (y+y0) + c = 0
Hoặc :
( d ) (x0 – a )(x-a) + (y0 – b )(y- b) = R2
2- Dạng 2 : Không biết tiếp điểm :
- Ta dùng ĐK tiếp xúc :
d(I’d) = R
<b>** Chú ý : Đường trịn ( C ) có hai tiếp tuyến cùng</b>
phương với Oy là : x = a R . Cịn mọi tiếp tuyến
khác có dạng : y = k( x –x0) + y 0 với tiếp điểm
nằm ngồi đtrịn ln có hai ttuyến .
<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN :</b>
1- Cho A(-2;0) và B(0;4) .
a- Viết ptr đtròn ( C ) qua ba điểm A;B;O .
b- Viết ptrtt đtròn ( C ) tại A ; B .
c- Viết ptrtt đtròn ( C ) qua M(4;7) .
ĐS : c- k=2; k= ½ .
2- Trong mp(Oxy) cho đtròn (C ) có ptr :
(x-1)2<sub>+ (y-2)</sub>2<sub>= 4 . vaø d: x-y -1 = 0 . Hãy viết ptr </sub>
đtrịn ( C / <sub>) đối xứng với ( C ) qua d .</sub>
ÑS : I/ <sub>(3;0) R</sub>/<sub>= 2 .</sub>
3- Cho tam giaùc ABC vuông cân tại A .
Biết M(1;-1) là trung điểm của BC , trọng tâm
G( 2/3;0) . Tìm toạ độ các đỉnh A;B;C .
HD: Tìm toạ độ A(0;2) Viếtpt : BC x-3y-4=0
Viết ptđtròn (M;R= AM= 10 )
- Giải hệpt được B(4;0) C(-2;-2) .
4- Cho A(2;0) và B(6;4) . Viết ptr đtròn( C ) tiếp
xúc 0x tại A và kcách từ tâm đến B bằng 5 .
HD: tiếp xúc tại A => a= 2 và IB = 5 b= 7;b= 1
R=(I;ox) = 7 và 1 . Có 2 ptr đtrịn .
5-Cho ( Cm) x2<sub> + y</sub>2<sub>+ 2mx -2(m-1)y +1=0</sub>
a-Định m (Cm) là đtròn . Tìm I ; R theo m .
b- Viết pt đtròn (Cm) biết R= 2 3.
c- Viết pt đtròn (C ) nó tiếp xúc d:3x-4y=0 .
ĐS : a- m<0 ; m>1 ; b-m= -2;m=3;c-m=2;m= -8.
6- Vieát ptr đtròn ( C ) biết .
a- Đtròn qua 3 điểm A(-2;-1) ; B(-1;4) và C(4;3) .
b- Qua A(0;2) ,B(-1;1) vàcó I thuộc : 2x+3y= 0.
<b>Câu 1</b>- Tâm I và bkính R của đtròn ( C ):
2x2<sub>+2y</sub>2<sub>-3x + 4y – 1 = 0 </sub>
A.
3 29
( ; 2);
2 2
<i>I</i> <i>R</i>
<b> B. </b>
3 33
( ;1);
4 4
<i>I</i> <i>R</i>
<b>C. </b>
3 33
( ; 1);
<i>I</i> <i>R</i>
d D.
3 17
( ; 1);
4 4
<i>I</i> <i>R</i>
<b>Câu 2</b>- Có bao nhiêu số nguyên m để :
( Cm) x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2(m+1)x +2my +3m</sub>2<sub>+6m-12 =0</sub>
A.6 B.3 . C.8 D.9
<b>Câu 3</b>- Phương đtrịn đường kính AB với A(-3;1)
B(5;7) là :
A. x2<sub> +y</sub>2<sub>+2x+8y-8 = 0 B. x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub> - 2x+8y-8 = 0</sub>
C. x2<sub> +y</sub>2<sub> - 2x - 8y-8 = 0Ñ C. x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub>+2x - 8y-8 = 0</sub>
<b>Câu 4 </b>. Đường trịn (C): x2<sub> + y</sub>2 <sub>+ 2x - 4y - 4 = 0 có </sub>
tâm I, bán kính R là :
<b>Caâu 5</b>. Cho A(1 ; -2), B(0 ; 3) . Phương trình đường
trịn đường kính AB là:
A. x2 <sub>+ y</sub>2 <sub>+ x - y + 6 = 0</sub>
B.
2 2
1 1
x y 6
2 2
C. x2<sub> + y</sub>2<sub> - x - y + 6 = 0</sub>
D. x2<sub> + y</sub>2<sub> - x - y - 6 = 0</sub>
<b>Câu 6</b>. Đường trịn tâm A(3 ; -4) đi qua gốc tọa độ
có phương trình là:
A. x2<sub> + y</sub>2<sub> = 5 </sub> <sub> B. x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> = 25</sub>
C. (x - 3)2<sub> + (y + 4)</sub>2<sub> = 25 D. (x + 3)</sub>2<sub> + (y - 4)</sub>2<sub> = 25</sub>
<b>Caâu 7</b>. Đường tròn tâm I(2 ; -1), tiếp xúc đường
thẳng : x - 5 = 0 có phương trình là:
A. (x - 2)2<sub> + (y + 1)</sub>2 <sub>= 3</sub>
B. x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 2y - 4 = 0</sub>
C. (x + 2)2<sub> + (y - 1)</sub>2<sub> = 9</sub>
D. Một kết quả khác.
<b>Câu 8</b>. Đường trịn qua 3 điểm A(-2 ; 0) , B(0 ; 2) ,
C(2 ; 0) có phương trình:
A. x2<sub> + y</sub>2<sub> = 2</sub>
B. x2 <sub>+ y</sub>2<sub> + 4x - 4y + 4 = 0 </sub>
C. x2 <sub>+ y</sub>2 <sub>- 4x + 4y = 4</sub>
D. x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4 = 0</sub>
<b>Caâu 9</b>. Tiếp tuyến tại điểm M(3 ; -1) thuộc đường
tròn (C): (x + 1)2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> = 25 có phương trình là:</sub>
A. 4x - 3y - 15 = 0
B. 4x - 3y + 15 = 0
C. 4x + 3y + 15 = 0
D. Một kết quả khác.
<b>Caâu 10</b>
Cho A (2:-1), B (-4:3). Phương trình đường trịn
đường kính AB là:
A. x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x - 2y - 50 = 0</sub>
B. x2 <sub>+ y</sub>2<sub> - 2x + 2y - 11 = 0 </sub>
C. x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x - 2y + 11 = 0</sub>
D. x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x - 2y - 11 = 0 </sub>
<b>Caâu 11 </b>
: Đường tròn x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x + 4y - 20 = 0</sub> <sub>có tâm </sub>
I, bán kính R:
A. I (1;2), R =
5
C. I(-1;-2), R = 5 D. I( -1;-2), R = 5
<b>Câu 12</b>. Đường trịn tâm I(-2 ; 1), tiếp xúc đường
thẳng : 3x-4y - 5 = 0 có phương trình là:
A. (x - 2)2<sub> + (y + 1)</sub>2 <sub>= 9</sub>
B. x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 2y - 4 = 0</sub>
C. (x + 2)2<sub> + (y - 1)</sub>2<sub> = 3</sub>
D. x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x - 2y - 4 = 0.</sub>
<b>Câu 13</b>. Đường trịn tâm I(2 ; -1) qua gốc toạ độ cĩ
phương trình là:
A. (x - 2)2<sub> + (y + 1)</sub>2 <sub>= 25</sub>
B. x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 2y - 20 = 0</sub>
C. (x + 2)2<sub> + (y - 1)</sub>2<sub> = 5</sub>
D. x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 2y = 0.</sub>
<b>Caâu 14</b>. Cho A(-1 ; 4), B(3 ; -4) . Phương trình
đường trịn đường kính AB là:
A. x2 <sub>+ y</sub>2 <sub>+ x + 19 = 0</sub>
B.
2 2
x 1 y 19
C. x2<sub> + y</sub>2<sub> -2 x - +19 = 0</sub>
D. x2<sub> + y</sub>2<sub> -2 x - 19 = 0</sub>
<b>Câu 14</b>.Một Pt tiếp tuyến của đtròn:
(c ) x2<sub> + y</sub>2<sub> -4 x -2y = 0 </sub>qua A(3;-2) laø :
A. x +2y + 1 = 0
B. x +2y - 1 = 0
C. 2x- y +8 = 0
D. 2x+ y +8 = 0
<i>M elip</i> <i>MF</i>1<i>MF</i>2 2<i>a</i>2<i>c</i>
F1 ; F2 : Gọi là hai tiêu điểm của (E) .
F1F2 = 2c : Gọi là tiêu cự
MF1 ;MF2 : Bán kính qua tiêu điểm của M
<b>II- Phương trình chính tắc của Elíp : </b>
Elip có tâm O , hai tiêu điểm trên ox :
( E )
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <sub> Với a</sub>2<sub>= b</sub>2<sub>+c2</sub>
- Tiêu điểm : F1(-c;0) ; F2 (c ; 0)
- M(x;y) <i>E</i> <sub></sub> MF<sub>1</sub>= a+
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <sub>;MF</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>
<i>a-c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<b>III- Hình dạng Elip :</b>
- Tâm đối xứng là O .
- Bốn đỉnh : (-a;0) ;(a;0) (0;-b) ; (0;b) .
- Trục lớn : 2a - Trục nhỏ : 2b .
- Tâm sai : e = c/a < 1 .
- Hình CNCS : x = a ; y = b .
- Đường chuẩn : x = a/e =a2/c .
-Hình vẽ : HCNCS – Đỉnh – vẽ Elip – tiêu điểm.
<b>IV-Phương trình tiếp tuyến của Elip :</b>
<b>1- Dạng 1 :Phương trình ttuyến của Elíp tại </b>
<b>điểm M(x0;y0) :</b>
(d)
0 0
2 2
. .
1
<i>x x</i> <i>y y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <sub> ( </sub><i><b><sub>Công thức phđôi toạ độ</sub></b></i><sub> )</sub>
<b>1- Dạng 2 : Không biết tiếp điểm :</b>
- Ta dùng ĐK tiếp xúc : a2<sub>A</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>B</sub>2<sub> = C</sub>2
<b>** Chú ý : Elip ( E ) có hai tiếp tuyến cùng </b>
phương với Oy là : x = a . Còn mọi tiếp tuyến
khác có dạng : y = k( x –x0) + y 0 với tiếp điểm
nằm ngoài Elip ln có hai ttuyến .
<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN :</b>
1- Cho Elip ( E ) : x2<sub> + 4 y</sub>2<sub> – 40 = 0 .</sub>
a- Xác định tiêu điểm , trục, tâm sai , .
b- Viết pttt của (E) tại (-2;3) .
c- Viết pttt của (E) qua M(8;0) .
d- Viết pttt (E) vuông góc : 2x-3y+1 = 0 .
ĐS:a=2 10 ; b= 10 ; c= 30
b- x-6y+20 = 0 . c- k=
15
6
d- C = 2
2- Cho Elip ( E ) : 4x2<sub> + 9 y</sub>2<sub> – 36 = 0 .</sub>
Vaø Dm<sub> : mx – y – 1 = 0 .</sub>
a- CMR : Với mọi m đth Dm luôn cắt (E) .
b- Viết pttt (E) qua N(1;-3) . đs : k = -1/2 ; 5/4.
3- Cho điểm C(2;0) và (E) :
2 2
1
4 1
<i>x</i> <i>y</i>
. Tìm toạ
độ các điểm A; B thuộc (E) , biết A,B đxứng với
nhau qua Ox và tam giác ABC là tam giác đều .
HD: A(a;
2 2
4 4
); ( ; )
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>B a</i>
Với ĐK : -2<a< 2 và có CA2<sub> = AB</sub>2
7a2 -16a +4 = 0 a= 2 (L) ; a= 2/7
Vaäy : A(2/7;
4 3 4 3
); (2 / 7; )
7 <i>B</i> 7 <sub>.</sub>
<i><b>( Và bài tập cơ bản khác trong tài liệu ôn tập thi tú tài )</b></i>