Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

CAC CHU DE ON THI DAI HOC CAP TOCzip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.16 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG</b>
<b>BAØI 1 : TOẠ ĐỘ VÉC TƠ- ĐIỂM .</b>


<b>1- Hệ trục toạ độ :</b>
Chú ý : <i>i</i>2 <i>j</i>2 1; .<i>i j</i>1


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


  


<b>2- Toạ độ của vectơ, của một điểm :</b>


 <i>a a i a j</i> 1  2  <i>a</i>( ; )<i>a a</i>1 2


   


 <i>OM</i> <i>xi y j</i>  <i>M x y</i>( ; )


  



<b>3- Các phép toán véc tơ :</b>
Cho : <i>a</i>( ; );<i>a a b</i>1 2 ( ; )<i>b b</i>1 2


 


<b>-</b> Hai vec tơ bằng nhau .
<b>-</b> Tổng hiệu hai véctơ.
<b>-</b> Tích số thực với vectơ .
<b>-</b> Hai vectơ cùng phương .
<b>-</b> Tích vơ hướng hai vectơ.


<b>-</b> Hai vectơ vuông góc .
<b>-</b> Môđun .


<b>-</b> Góc .


<b>Định Lí : Toạ độ : </b><i>AB</i>(<i>xB</i> <i>x yA</i>; <i>B</i>  <i>yA</i>)





<b> Hệ quả : Tính độ dài AB .</b>
<b>4-Toạ độ một số điểm :</b>


<b>-</b> M chia AB theo tỉ số k.
<b>-</b> I trung điểm AB .


<b>-</b> G trọng tâm tam giaùc ABC.


<b> 5- Nhớ một số cơng thức tính diện tích tam </b>


<b>giác :( Hê-rong ,đlý cosin, R , r . a,b,c, ha………</b>
- Bổ sung ct :


1 2 2 1


1
2


<i>S</i>  <i>a b</i>  <i>a b</i>
<b>BÀI TẬP :</b>


<b>A- TỰ LUẬN CƠ BẢN .</b>
1-Cho tam giác ABC có:
A(1;3) ; B( -2;1) và C(4;0)


a- CMR: A,B,C không thẳng hàng .


b- Tìm toạ độ trung điểm M của BC và trọng tâm
G của tam giác ABC.


c- Tính diện tích và chu vi tam giác ABC.


2- Cho tam giác ABC có:
A(2;4) ; B( -3;1) và C(3;-1) .


a- Tìm toạ độ D để ABCD là hình bình hành .
b- Tìm toạ dộ chân đường cao A/<sub> vẽ từ A .</sub>


c- Tìm toạ độ trực tâm H , tâm đtrịn ngoại
tiếp tam giác ABC .



ĐS : D ( 8;2) ; A/<sub>(3/5;-1/5); H(9/7;13/7) </sub>


I(5/14;15/14) .


3- Cho tam giác ABC có:
A(-1;1) ; B( 1;3) và C(1;-1) .
CMR: Tam giác ABC vuông cân .
4- Cho bốn điểm :


A(-1;1) ; B( 0;2) và C(3;1) và D(0;-2).
CMR: Tứ giác ABCD là hình thang cân.
5- Cho tgiác ABC có :


A(-3;6); B(1;-2) và C(6; 3)


a- Tìm toạ độ : Trọng tâm G , trực tâm H , Tâm I
đtròn ngoại tiếp tam giác ABC .CMR: H;G;I thẳng
hàng.


b- Tính chu vi vàdiện tích và góc A cuả tgiác ABC
.6- Cho tgiác ABC có :


A(-1;-1); B(3;1) và C(6; 0)


Tính dtích và góc B của tam giác ABC .
<b>B- TRẮC NGHIỆM .</b>


Câu hỏi :



<b>Câu 1</b>toạ độ : <i>a</i>(2;1);<i>b</i> ( 2;6);<i>c</i> ( 1; 4)
thì toạ độ của : <i>u</i>2<i>a</i>3<i>b</i> 5<i>c</i>


   


laø :
A. ( 0;0) B. (-3;40) .
C. ( 3;40 ) D. (12;10)
<b>Câu 2</b>- Cho các ñieåm :


A(2;-1); B(2;-1) và C(-2; -3) Toạ độ D để ABCD
là hình bình hành :


A. ( -2;5) B. (-3;4) .
C. ( -2;-1 ) D. (1;-2)
<b>Caâu 3</b>- Cho tgiác ABC có :
A(-2;-4); B(2;8) và C(10; 2)
Diện tích tam giác ABC .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4 </b>- Cho : A(1;2) và B(3;4) . Toạ độ điểm
M trên trục hoành sao cho : MA + MB ngắn
nhất là :


A.( 5/3;0) B.(3;0) .
C. (0 ; 5/3 ) D.(0 ;-2)
<b>Câu 5 </b>- Cho tgiác ABC có :


A(-1;1); B(3;3) và C(1; -1) thì toạ độ trọng tâm G
là : A.( -1;-1) B.(1;-1) .



C. (1 ; 1 ) D.(1/3;1/3)


<b>Caâu 6 </b>-Cho : <i>a</i>(2;1);<i>b</i> ( 2;6)<sub> thì cos(</sub><i>a b</i> , )
bằng:


A.
1


2 <sub>B.</sub>


2
5


<b>C. </b>
2


10 <sub>D. - </sub>


2
2
<b>Câu 7 </b>- Cho tgiác ABC có :


A(4;3); B(-5;6) và C(-4; -1) thì toạ độ trực tâm H
là :


A.( -3;-2) B.(3;-2) .
C. (3 ;2 ) <b>D.(-3;2) </b>
<b>Câu 8 </b>- Cho tgiác ABC có :



A(5;5); B(6;-2) và C(-2; 4) thì toạ độ tâm đtrịn
ngoại tiếp tam giác ABC là :


A.( 2;-1) B.(-2;1) .
<b>C. (2 ;1 )</b> D.(-2;-1)
<b>Câu 9 - Cho tgiác ABC có : </b>


A(-2;14); B(4;-2) và C(5; -4) và D(5;8)


thì toạ độ toạ độ giao điểm hai đường chéo AC
và BD là :


<b>A.( 89/22;-17/11) </b> B.(89/22;17/11) .
C.(- 89/22;-17/11)D.(- 89/22;-17/11)


<b>Caâu 10 </b>- Cho : <i>a</i>(1;2);<i>b</i> (1 2 3; 3 2) <sub> thì </sub>
góc của hai vectơ : (<i>a b</i>, )


 


bằng :
A. 300 <sub>B. 45</sub>0


<b>C. 600</b> <sub>D. 90</sub>0


ĐÁP ÁN :


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>



<b>BAØI 2 : ĐƯỜNG THẲNG </b>
<b>1-vtpt –vtcp cuả đường thẳng :</b>


*Vt <i>n</i>0<sub>: Gọi là vtpt cuảđt (d) ,nếu giácủa nó </sub>
vng góc vớiđt ( d) .


* <i>a</i>0 :




gọi là VTCP cuả đt ( d) .nếu giá ssong
hoặc trùng với đt ( d).


*Nếu đt ( d) vt <i>n</i>( ; )<i>A B</i> <sub>thì đt ( d) có vtcp là</sub>


( ; )


<i>a</i> <i>B A</i>
2


<b> -Pt tổng quát cuả mặt phẳng:</b>
*Định nghiã : Pt cuả mp có daïng :


đt ( d) : Ax + By + C = 0
Với : VTpt <i>n</i>( ; )<i>A B</i> <sub>.</sub>


** Định lí :Mp( <sub>) đi qua M(x</sub><sub>0</sub><sub>;y</sub><sub>0</sub><sub>)và có vtpt</sub>
( ; )



<i>n</i> <i>A B</i>


laø :


( d) A(x-x<b>0)+ B(y-y0) = 0</b>
** Chú ý:


-mp( <sub>) qua goác O: Ax+By = 0. </sub>


<b>-</b> Ox : y =0
<b>-</b> Oy : x = 0


<b>-</b> (d) // Ox : By + C = 0
<b>-</b> (d) // Oy: Ax + C = 0
- ñt ( d) qua A(a;0) ; B(0;b) thì:


( ) 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i>


<i>a b</i> 


-Cho (d) Ax + By+ C = 0 đt ssong với (d) có dạng:
Ax + By+ m = 0


-Dthẳng vng góc với (d) có dạng :
Bx - Ay+ m = 0 .


3- Phương trình tsố – pt c tắc của đth (d) :


*Định lý : (d) qua M(x0;y0) và có vtcp


1 1
( ; )


<i>a</i> <i>a b</i> <sub>:</sub>


 PTTS (d)


0 1


0 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>a t</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>a t</i>


 





 




<i>t R</i>


 PTCT (d) :



0 0


1 2


<i>x x</i> <i>y y</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 



<b>4- Các dạng khác của ptđt :</b>


a) Ptđthẳng ( d) qua (d) qua M(x0;y0) vaø


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(d) y = k ( x – x0 ) + y0


b) Ptđth qua hai điểm : A(xA;yA ) vaø B(xB;yB):


(d)


<i>B</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>x x</i> <i><sub>y y</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 <sub></sub>





 


;( xA# xB ; yA# yB )


<b>5- Vị trí tương đối hai đường thẳng – chùm </b>
<b>đường thẳng : </b>


1- <b>Vị trí tương đối hai đường thẳng :</b>
Cho hai đth : (d1) A1x +B1y+C1=0


(d2) A2x +B2y+C2=0


* (d1) caét(d2)


1 1


2 2


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


 


*(d1) ssong (d2)


1 1 1



2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


  


* (d1) (d2)


1 1 1


2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


  


- Dùng định thức biện luận số giao điểm của nhai
đường thẳng .


2- <b>Chùm đường thẳng : </b>


 Định Nghiã :
 Định lí :


Ptchùm đthẳng :



m.( Ax +By+ C) + n. (Ax +By + C = 0
với : m2<sub> + n</sub>2<sub> </sub><sub></sub><sub> 0</sub>


<b>6- Góc- khoảng cách .</b>


<b>a) Góc của hai đường thẳng :</b>
- (d1) có vtpt :. <i>n</i>( ; )<i>A B</i>1




-(d2) coù vtpt : <i>n</i>( ;<i>A B</i>2 2)



Goïi :  ( , )<i>d d</i>1 2 thì :


1 2


1 2


.
cos


.


<i>n n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 


 (d1) (d2)  <i>n n</i>1. 2 0


 


<b>b</b>) <b>Khoảng cách :</b>
+ Khoảng cách hai điểm AB :


2 2


( <i>B</i> <i>A</i>) ( <i>B</i> <i>A</i>)



<i>AB</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>


+ Khoảng cách từ một điểm đến đthẳng :




0 0


2 2


( ; ) <i>Ax</i> <i>By</i> <i>C</i>


<i>d d M</i>


<i>A</i> <i>B</i>


 


  




+ Phương trình phân giác của góc tạo bởi hai
đường thẳng :






1 1 2 2



2 2 2 2


1 1 2 2


<i>A x B y C</i> <i>A x B y C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>


   





 


<b>Chú ý : </b>


-ptpg góc tù cùng dấu với tích <i>n n</i>1. 2 0





<b>BÀI TẬP : ĐƯỜNG THẲNG .</b>


<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN :</b>



1- Cho tgiác ABC coù :


A(1;2); B(3;1) và C(5; 4) . Viết pttquát của :
a- Đường cao hạ từ đỉnh A .


b

-

Đường trung trực của AB .


c- đường thẳng qua A và ssong với trung tuyến CM
của tam giác ABC .


d- Đường phân giác trong AD của tam giác ABC.
ĐS : 2x +3y -8= 0 ; 4x-2y-5= 0 ; 5x-6y+7=0
(AD) y – 2 = 0 .


HD :


1
2


<i>DB</i> <i>AB</i>


<i>AC</i>


<i>DC</i>  







 D( 11/3; 2 )
<b>2- Cho tgiaùc ABC có : </b>


A(-3;6); B(1; -2) và C(6;3)

<b>. </b>

Viết PT:
a-Pt các cạnh của tam giác ABC .


b_ Viết pt các đường cao của tam giác ABC .


c- Tìm toạ độ trực tâm , trọng tâm , tâm d8ường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC .


d- Tính góc A của tam giác ABC .
e- Tính diện tích tam giác ABC .
<b>3- Cho tam giác ABC có pt các cạnh :</b>
(AB) 3x+y-8 = 0 , (AC) x+y – 6 = 0
( BC ) x -3y -6 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4- Cho tam giác ABC . Biết C( -3; 2) và pt đường
cao AH : x + 7y + 19 = 0 , phân giác AD : x + 3y +
7 = 0 . Hãy viết pt các cạnh của tam giác ABC .
HD: Tìm toạ độ A( 2 ; -3 ) pt BC : 7x-y+23 = 0
Pt AC : x+y+1 = 0 ; AB x-7y – 23 = 0 .


5- Cho (d1) x+ 2y – 6 = 0 vaø (d2) x- 3y +9 = 0


a- Tính góc tạo bởi d1 và d2 .


b- Viết các pt phân giác của d1 và d2 .


6- Cho 2đth d1và d2 đối xứng qua ( d ) có pt :


x + 2y – 1 = 0 và d1 qua A(2;2) ‘ d2 qia B(1;-5)


Viết pttq d1 và d2 .


ÑS : x – 3y + 4 = o ; 3x + y + 2 = 0
6- Cho tam giác ABC cân tại A có pt :
AB: 2x-y+3=0 ; BC : x+y-1 = 0



Viết pt của cạnh AC biết nó qua gốc O .
HD: PT (AC) có dạng : kx – y = 0


Ta có : cos<i>B</i> cos<i>C</i> <sub></sub><sub> k= 2 ( loại ) vi //AC </sub>
k = ½ ( Nhận)


7- Cho (d) 3x-4y-3= 0 .


a- Tìm trên Ox điểm M cách d một khoảng là 3.
b- Tính k/cách giữa d và d/<sub>: 3x-4y +8=0 .</sub>


ÑS:a- M(6;0) (-4;0) ; b- 11/5 .


8- Cho hình vuông ABCD có pt cạnh
AB:x-3y+1=0 , tâm hình vuông I(0;2).
a- Tính diện tích hình vuông ABCD.


b- Viết pt các cạnh còn lại của hình vuông .
Giải : a- Cạnh hvuông 2.d(I;AB) = 10. S = 10


b- CD//AB: (CD)x-3y+m=0 m=11; m=1(L)
* AD và BC vuông góc AB.=> 3x+y+3=0;


3x+y-7=0 .


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:</b>



<b>Câu 1</b> : Cho (d)



1
3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <sub>điểm nào sau đây thuộc </sub>


d :


A.(-1;-3) B.(-1;2) . C.(2;1)ñ D.(0;1)
<b>Câu 2</b> :Cho đth d qua a(2;-1) và //0x Có ptctắc là:


A


2 1


1 0


<i>x</i> <i>y</i>


B.



2 1


2 1


<i>x</i> <i>y</i>




C.


2 1


1 0


<i>x</i> <i>y</i>


ñ D.


2 1


0 1


<i>x</i> <i>y</i>




<b>Caâu 3 </b>



Cho (d) 3x-4y -1 = 0 đường thẳng (d) có :
A. Vectơ chỉ phương <i>a</i>(3; 4)




.
B. Vectơ pháp tuyến <i>n</i> ( 3; 4)




ñ


C. (d) qua M( 3;0). D . (d) qua N(-1/3;0) .
<b>Câu 4</b> :Khoảng cách từ M(4;-5) dến đth
(d)


2
2 3
<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>






 


 <sub> baèng :</sub>



A.


26


2 <sub>B. </sub>


22


13<sub> C. </sub>
26


12 <sub> D. </sub>
26


13 <sub>đ</sub>
<b>Câu 5</b> : Cho tgiác ABC coù :


A(7;9); B(-5; 7) và C(12;-3) pt trung tuyến từ A là
A. 4x-y +19=0 B. 4x-y-19=0 đ


C. 4x+y +19 = 0 D. 4x+y - 19=0


<b>Caâu 6</b> : Cho tgiác ABC có :


A(7;9); B(-5; 7) và C(12;-3) pt đường cao kẻ từ A là :
A. 5x-12y +59=0 B. 5x+12y-59=0


C. 5x-12y -59=0ñ D. 5x+12y +59=0



<b>Câu 7</b> Toạ độ hình chiếu của M( 4;1) trên đường thẳng
(d) : x-2y+ 4 = 0 .


A.(14;-19) B.(14/5;-17/5) .
C.(14/5;17/5)ñ D.(-14/5;17/5)


<b>Caâu 8</b> : Cho tgiác ABC có :


A(1;3); B(-2; 4) và C(5;3) Trọng tamâ của tam giác
ABC có toạ độ là :


A.(4/3;-10/3) B.(4/3;8/3) .
C.(4/3;-8/3) D.(4/3;10/3) đ


<b>Câu 9 </b>


Góc tạo bởi hai đthẳng :d1: x +2y -6 = o ; d2: x -3y + 9
= 0 bằng :


A.600 <sub>B.30</sub>0<sub> . C.45</sub>0<sub> đ D.90</sub>0


<b>Câu10 </b>


Cho 2đthẳng : d1 :


1 3
1 2


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <sub> ; d2: </sub>
3


3 1


<i>x</i> <i>y</i>


Toạ độ của d1 và d2 là :


A.(-2;1/3) B.(-1;1/3) .
C.(1;-1/3) D.(1;1/3) đ


<b>Câu11 </b>


Cho hai đ thẳng : d1: 2x +3y -6 = o ; d2: 2x +3y -12 = 0
Khoảng cách giữa d1 vàd2 bằng :


A.


4



5 <sub>B. </sub>


3


13<sub> C. </sub>
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BAØI 3: ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>I- PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b> :
1- Dạng 1: Phương trình của đường trịn tâm I(a;b) và
có bán kính R . là :


( C )



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


( )


<i>x a</i>  <i>x b</i> <i>R</i>
2- Daïng 2 :


( C ) <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>ax</i> 2<i>by c</i> 0
-Có tâm đtròn : I(a;b) vaø R= <i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>


Với đk : a2<sub>+b</sub>2<sub>-c > 0 .</sub>


* Hệ quả : (C ) có tâm O , bk R : x2<sub> +y</sub>2<sub>= R</sub>2


<b>II- VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG</b>


<b>VÀ ĐƯỜNG TRỊN : </b>


- Cho đ tròn (C ) có : I ; R và đthẳng (d ).
- Gọi : d = d(I’d ) . Ta coù :


.d>R : (d) và ( C ) khơng có điểm chung.
<b> . d<R : (d) cắt ( C ) tại hai điểm ph biệt .</b>
<b> . d= R: (d) và ( C ) Tiếp xúc nhau tại H .</b>
<b>II – PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG </b>
<b>CỦA ĐƯỜNG TRỊN: </b>


<b>1- Phương tích :</b>


- Phương tích của M(x0;y0) đối đTR ( C ) :


P M/(C ) = d2<sub>- R</sub>2<sub> = </sub><i>x</i><sub>0</sub>2<i>y</i><sub>0</sub>2 2<i>ax</i><sub>0</sub> 2<i>by</i><sub>0</sub> <i>c</i> 0
<b>2- Trục đẳng phương của hai đường trò ( C ) và </b>
<b> ( C/<sub>) dường thẳng :</sub></b>


( d ) đtr( C ) – đtr( C<b> /<sub> ) = 0</sub></b>
<b>III – PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA </b>
<b>ĐƯỜNGT RỊN :</b>


<b>1- Dạng 1 : Phương trình tiếp tuyến của đtròn tại </b>
M(x0;y0) :


Dùng công thức phân đôi toạ độ :


( d) x.x0 +y.y0 - a(x+x0) –b (y+y0) + c = 0



Hoặc :


( d ) (x0 – a )(x-a) + (y0 – b )(y- b) = R2


2- Dạng 2 : Không biết tiếp điểm :
- Ta dùng ĐK tiếp xúc :


d(I’d) = R


<b>** Chú ý : Đường trịn ( C ) có hai tiếp tuyến cùng</b>
phương với Oy là : x = a  R . Cịn mọi tiếp tuyến
khác có dạng : y = k( x –x0) + y 0 với tiếp điểm


nằm ngồi đtrịn ln có hai ttuyến .


<b>BÀI TẬP</b>

:


<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN :</b>
1- Cho A(-2;0) và B(0;4) .


a- Viết ptr đtròn ( C ) qua ba điểm A;B;O .
b- Viết ptrtt đtròn ( C ) tại A ; B .


c- Viết ptrtt đtròn ( C ) qua M(4;7) .
ĐS : c- k=2; k= ½ .


2- Trong mp(Oxy) cho đtròn (C ) có ptr :


(x-1)2<sub>+ (y-2)</sub>2<sub>= 4 . vaø d: x-y -1 = 0 . Hãy viết ptr </sub>



đtrịn ( C / <sub>) đối xứng với ( C ) qua d .</sub>


ÑS : I/ <sub>(3;0) R</sub>/<sub>= 2 .</sub>


3- Cho tam giaùc ABC vuông cân tại A .


Biết M(1;-1) là trung điểm của BC , trọng tâm
G( 2/3;0) . Tìm toạ độ các đỉnh A;B;C .


HD: Tìm toạ độ A(0;2) Viếtpt : BC x-3y-4=0
Viết ptđtròn (M;R= AM= 10 )


- Giải hệpt được B(4;0) C(-2;-2) .


4- Cho A(2;0) và B(6;4) . Viết ptr đtròn( C ) tiếp
xúc 0x tại A và kcách từ tâm đến B bằng 5 .
HD: tiếp xúc tại A => a= 2 và IB = 5  b= 7;b= 1
R=(I;ox) = 7 và 1 . Có 2 ptr đtrịn .


5-Cho ( Cm) x2<sub> + y</sub>2<sub>+ 2mx -2(m-1)y +1=0</sub>


a-Định m (Cm) là đtròn . Tìm I ; R theo m .
b- Viết pt đtròn (Cm) biết R= 2 3.


c- Viết pt đtròn (C ) nó tiếp xúc d:3x-4y=0 .
ĐS : a- m<0 ; m>1 ; b-m= -2;m=3;c-m=2;m= -8.
6- Vieát ptr đtròn ( C ) biết .


a- Đtròn qua 3 điểm A(-2;-1) ; B(-1;4) và C(4;3) .
b- Qua A(0;2) ,B(-1;1) vàcó I thuộc : 2x+3y= 0.


c- QuaA(5;3) và tiếp xúc d:x+3y+2= 0 tại M(1;-1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1</b>- Tâm I và bkính R của đtròn ( C ):
2x2<sub>+2y</sub>2<sub>-3x + 4y – 1 = 0 </sub>


A.


3 29


( ; 2);


2 2


<i>I</i>  <i>R</i>


<b> B. </b>


3 33


( ;1);


4 4


<i>I</i>  <i>R</i>


<b>C. </b>


3 33


( ; 1);


4


<i>I</i>  <i>R</i>


d D.


3 17


( ; 1);


4 4


<i>I</i>  <i>R</i>


<b>Câu 2</b>- Có bao nhiêu số nguyên m để :


( Cm) x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2(m+1)x +2my +3m</sub>2<sub>+6m-12 =0</sub>


A.6 B.3 . C.8 D.9


<b>Câu 3</b>- Phương đtrịn đường kính AB với A(-3;1)
B(5;7) là :


A. x2<sub> +y</sub>2<sub>+2x+8y-8 = 0 B. x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub> - 2x+8y-8 = 0</sub>


C. x2<sub> +y</sub>2<sub> - 2x - 8y-8 = 0Ñ C. x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub>+2x - 8y-8 = 0</sub>


<b>Câu 4 </b>. Đường trịn (C): x2<sub> + y</sub>2 <sub>+ 2x - 4y - 4 = 0 có </sub>


tâm I, bán kính R là :


A. I(1 ; -2) , R = 3
B. I(-1 ; 2) , R = 9
C. I(-1 ; 2) , R = 3
D. Một kết quả khác.


<b>Caâu 5</b>. Cho A(1 ; -2), B(0 ; 3) . Phương trình đường
trịn đường kính AB là:


A. x2 <sub>+ y</sub>2 <sub>+ x - y + 6 = 0</sub>


B.


2 2


1 1


x y 6


2 2


   


   


   


   


C. x2<sub> + y</sub>2<sub> - x - y + 6 = 0</sub>



D. x2<sub> + y</sub>2<sub> - x - y - 6 = 0</sub>


<b>Câu 6</b>. Đường trịn tâm A(3 ; -4) đi qua gốc tọa độ
có phương trình là:


A. x2<sub> + y</sub>2<sub> = 5 </sub> <sub> B. x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> = 25</sub>


C. (x - 3)2<sub> + (y + 4)</sub>2<sub> = 25 D. (x + 3)</sub>2<sub> + (y - 4)</sub>2<sub> = 25</sub>
<b>Caâu 7</b>. Đường tròn tâm I(2 ; -1), tiếp xúc đường
thẳng  : x - 5 = 0 có phương trình là:


A. (x - 2)2<sub> + (y + 1)</sub>2 <sub>= 3</sub>


B. x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 2y - 4 = 0</sub>


C. (x + 2)2<sub> + (y - 1)</sub>2<sub> = 9</sub>


D. Một kết quả khác.


<b>Câu 8</b>. Đường trịn qua 3 điểm A(-2 ; 0) , B(0 ; 2) ,
C(2 ; 0) có phương trình:


A. x2<sub> + y</sub>2<sub> = 2</sub>


B. x2 <sub>+ y</sub>2<sub> + 4x - 4y + 4 = 0 </sub>


C. x2 <sub>+ y</sub>2 <sub>- 4x + 4y = 4</sub>


D. x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4 = 0</sub>



<b>Caâu 9</b>. Tiếp tuyến tại điểm M(3 ; -1) thuộc đường
tròn (C): (x + 1)2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> = 25 có phương trình là:</sub>


A. 4x - 3y - 15 = 0
B. 4x - 3y + 15 = 0
C. 4x + 3y + 15 = 0
D. Một kết quả khác.


<b>Caâu 10</b>


Cho A (2:-1), B (-4:3). Phương trình đường trịn
đường kính AB là:


A. x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x - 2y - 50 = 0</sub>


B. x2 <sub>+ y</sub>2<sub> - 2x + 2y - 11 = 0 </sub>


C. x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x - 2y + 11 = 0</sub>


D. x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x - 2y - 11 = 0 </sub>
<b>Caâu 11 </b>


: Đường tròn x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x + 4y - 20 = 0</sub> <sub>có tâm </sub>


I, bán kính R:


A. I (1;2), R =

<sub>√</sub>

15 B. I (1;2), R =


5



C. I(-1;-2), R = 5 D. I( -1;-2), R = 5


<b>Câu 12</b>. Đường trịn tâm I(-2 ; 1), tiếp xúc đường
thẳng  : 3x-4y - 5 = 0 có phương trình là:


A. (x - 2)2<sub> + (y + 1)</sub>2 <sub>= 9</sub>


B. x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 2y - 4 = 0</sub>


C. (x + 2)2<sub> + (y - 1)</sub>2<sub> = 3</sub>


D. x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x - 2y - 4 = 0.</sub>


<b>Câu 13</b>. Đường trịn tâm I(2 ; -1) qua gốc toạ độ cĩ
phương trình là:


A. (x - 2)2<sub> + (y + 1)</sub>2 <sub>= 25</sub>


B. x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 2y - 20 = 0</sub>


C. (x + 2)2<sub> + (y - 1)</sub>2<sub> = 5</sub>


D. x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 2y = 0.</sub>


<b>Caâu 14</b>. Cho A(-1 ; 4), B(3 ; -4) . Phương trình
đường trịn đường kính AB là:


A. x2 <sub>+ y</sub>2 <sub>+ x + 19 = 0</sub>


B.

 


2 2


x 1 y 19


C. x2<sub> + y</sub>2<sub> -2 x - +19 = 0</sub>


D. x2<sub> + y</sub>2<sub> -2 x - 19 = 0</sub>
<b>Câu 14</b>.Một Pt tiếp tuyến của đtròn:


(c ) x2<sub> + y</sub>2<sub> -4 x -2y = 0 </sub>qua A(3;-2) laø :
A. x +2y + 1 = 0


B. x +2y - 1 = 0
C. 2x- y +8 = 0


D. 2x+ y +8 = 0


<b>BÀI 4 : ELÍP .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>M elip</i>  <i>MF</i>1<i>MF</i>2 2<i>a</i>2<i>c</i>
F1 ; F2 : Gọi là hai tiêu điểm của (E) .


F1F2 = 2c : Gọi là tiêu cự


MF1 ;MF2 : Bán kính qua tiêu điểm của M


<b>II- Phương trình chính tắc của Elíp : </b>
Elip có tâm O , hai tiêu điểm trên ox :



( E )


2 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>b</i>  <sub> Với a</sub>2<sub>= b</sub>2<sub>+c2</sub>


- Tiêu điểm : F1(-c;0) ; F2 (c ; 0)


- M(x;y) <i>E</i> <sub></sub> MF<sub>1</sub>= a+
<i>c</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <sub>;MF</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>
<i>a-c</i>


<i>x</i>
<i>a</i>
<b>III- Hình dạng Elip :</b>


- Tâm đối xứng là O .


- Bốn đỉnh : (-a;0) ;(a;0) (0;-b) ; (0;b) .
- Trục lớn : 2a - Trục nhỏ : 2b .
- Tâm sai : e = c/a < 1 .



- Hình CNCS : x = a ; y = b .
- Đường chuẩn : x = a/e =a2/c .


-Hình vẽ : HCNCS – Đỉnh – vẽ Elip – tiêu điểm.
<b>IV-Phương trình tiếp tuyến của Elip :</b>


<b>1- Dạng 1 :Phương trình ttuyến của Elíp tại </b>
<b>điểm M(x0;y0) :</b>


(d)


0 0


2 2


. .


1
<i>x x</i> <i>y y</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  <sub> ( </sub><i><b><sub>Công thức phđôi toạ độ</sub></b></i><sub> )</sub>
<b>1- Dạng 2 : Không biết tiếp điểm :</b>


- Ta dùng ĐK tiếp xúc : a2<sub>A</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>B</sub>2<sub> = C</sub>2


<b>** Chú ý : Elip ( E ) có hai tiếp tuyến cùng </b>
phương với Oy là : x = a . Còn mọi tiếp tuyến
khác có dạng : y = k( x –x0) + y 0 với tiếp điểm


nằm ngoài Elip ln có hai ttuyến .



<b>BÀI TẬP</b>

:


<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN :</b>


1- Cho Elip ( E ) : x2<sub> + 4 y</sub>2<sub> – 40 = 0 .</sub>


a- Xác định tiêu điểm , trục, tâm sai , .
b- Viết pttt của (E) tại (-2;3) .


c- Viết pttt của (E) qua M(8;0) .


d- Viết pttt (E) vuông góc : 2x-3y+1 = 0 .
ĐS:a=2 10 ; b= 10 ; c= 30


b- x-6y+20 = 0 . c- k=
15
6

d- C = 2


2- Cho Elip ( E ) : 4x2<sub> + 9 y</sub>2<sub> – 36 = 0 .</sub>


Vaø Dm<sub> : mx – y – 1 = 0 .</sub>


a- CMR : Với mọi m đth Dm luôn cắt (E) .


b- Viết pttt (E) qua N(1;-3) . đs : k = -1/2 ; 5/4.
3- Cho điểm C(2;0) và (E) :



2 2


1


4 1


<i>x</i> <i>y</i>


 


. Tìm toạ
độ các điểm A; B thuộc (E) , biết A,B đxứng với
nhau qua Ox và tam giác ABC là tam giác đều .
HD: A(a;


2 2


4 4


); ( ; )


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>B a</i>


 





Với ĐK : -2<a< 2 và có CA2<sub> = AB</sub>2


 7a2 -16a +4 = 0  a= 2 (L) ; a= 2/7
Vaäy : A(2/7;


4 3 4 3


); (2 / 7; )


7 <i>B</i>  7 <sub>.</sub>


<i><b>( Và bài tập cơ bản khác trong tài liệu ôn tập thi tú tài )</b></i>


</div>

<!--links-->

×