Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kióm tra ®þnh kú cuèi kú i kióm tra ®þnh kú cuèi kú i n¨m häc 2008 2009 m«n to¸n líp 5 thêi gian 45 phót hä vµ tªn bµi 1 viõt c¸c sè sau a n¨m m­¬i b¶y phçn m­êi b bèn vµ n¨m phçn t¸m c n¨m phèy b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.52 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - năm học 2008-2009</b>


<b> M«n: To¸n - Líp 5; Thêi gian: 45 phót</b>
<b> Họ và tên</b>:...


<b>Bài 1</b>: <b>ViÕt c¸c sè sau:</b>


a) Năm mơi bảy phần mời:...
b) Bốn và năm phần tám:...
c) Năm phẩy bảy mơi mốt:...
d) Số gồm hai mơi đơn vị, bảy phần trăm...


<b>Bài 2:</b> <b>Viết vào chỗ chÊm:</b>


a) 9


100 đọc là:...
b) 112,307 đọc là:...


<b>Bài 3:</b> <b>Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>


a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:


A.. 5 B. 500 C. 5


10 D.
5
100
b) 4 3


100 viÕt díi d¹ng sè thËp phân là:



A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
c) Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444


A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
d) 6cm2<sub> 8mm</sub>2 <sub> = ... cm</sub>2


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008


<b>Bµi 4: Đặt tính rồi tính: </b>


a) 35,76 + 23,52 b) 48,53 - 25,28


...
...
...


...
...
...


c) 5,26 x 2,4 d) 157,25 : 3,7


...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5</b>: <b>Đúng ghi Đ, sai ghi S?</b>


a) 90 phút = 1,5 giờ b) 0,025 tấn = 250 kg
c) 15 000 000 mm2<sub> = 15 m</sub>2<sub> d) 5m</sub>2<sub> 7dm</sub>2 <sub>= 5,7dm</sub>2
<b>Bài 6</b>: Một m nh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng <b>ã</b> 1


4 chiều dài, trong
đó diện tích làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà ?


<b>Bài giải:</b>


...
...
...
...
...
...
...


<b>Bi 7:</b> Bn Vit mua 15 quyn v giá 5000 đồng một quyển thì hết số tiền đang có. Với số
tiền đó nếu mua vở với giá 2500 đồng một quyển thì bạn Việt mua đợc bao nhiờu quyn v?


<b>Bài giải:</b>


...
...
...
...
...


...
<b> Đáp án và hớng dẫn đánh giá, cho điểm</b>


<b> Mơn: Tốn - Lớp 5; Thời gian: 45 phút</b>
<b>Bài 1</b>: <b>Viết các số sau:</b> <b>(1 im) (Vit mi cõu ỳng c 0,25 im)</b>


a) Năm mơi bảy phần mời:... 57


10 ...
b) Bốn và năm phần t¸m:...4 5


8 ...
c) Năm phẩy bảy mơi mốt:...5,71...
d) Số gồm hai mơi đơn vị, bảy phần trăm... 20,07...


<b>Bài 2:</b> <b>Viết vào chỗ chấm: (0,5 điểm) (Viết mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm)</b>


a) 9


100 đọc là:....Chín phần trăm...


b) 112,307 đọc là:...Một trăm mời hai phẩy ba trăm linh bảy...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>(2 điểm) (Viết mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm)</b>


a) Ch÷ sè 5 trong số 20,571 có giá trị là:


A.. 5 B. 500 <b>C. </b> 5


10 D.


5
100
b) 4 3


100 viết dới dạng số thập phân là:


A. 0,43 B. 4,3 <b>C. 4,03</b> D. 4,003
c) Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444


A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 <b>D. 3,444</b>


d) 6cm2<sub> 8mm</sub>2 <sub> = ... cm</sub>2


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


A. 68 B. 6,8 <b>C. 6,08</b> D. 6,008


<b>Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2,5điểm) Đặt tính và tính đúng: </b>


a) 35,76 + 23,52 b) 48,53 - 25,28


KÕt qu¶: 59,28 <b>(0,5điểm)</b> Kết quả: 23,25 <b>(0,5®iĨm)</b>


c) 5,26 x 2,4 d) 157,25 : 3,7


KÕt qu¶: 12,624 <b>(0,5điểm)</b> Kết quả: 42,5 <b>(1 điểm)</b>
<b>Bài 5</b>: <b>Đúng ghi Đ, sai ghi S? (1 ®iĨm)</b> <b>Đúng mỗi ý 0,25 điểm</b>


a) 90 phút = 1,5 giờ b) 0,025 tấn = 250 kg
c) 15 000 000 mm2<sub> = 15 m</sub>2<sub> d) 5m</sub>2<sub> 7dm</sub>2 <sub>= 5,7dm</sub>2


<b>Bài 6</b>: <b>( 2 điểm)</b> Một m nh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng <b>ã</b> 1


4 chiều
dài, trong đó diện tích làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà ?


<b>Bµi gi¶i:</b>


Chiều rộng của mảnh đất là:
26 x 1


4 = 6,5 (m) <b>(0,5điểm)</b>
Diện tích của mảnh đất là:


26 x 6,5 = 169 (m2<sub>) </sub><b><sub>(0,5®iĨm)</sub></b><sub> </sub>


Diện tích đất làm nhà là:


169 x 62,5 : 100 = 105,625 (m2<sub>) </sub><b><sub>(0,75 ®iĨm)</sub></b><sub> </sub>


Đáp số: 105,625 m2 <sub> </sub><b><sub>(0,25®iĨm)</sub></b><sub> </sub>


§ <sub>S</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 7:</b> <b>( 1 điểm)</b> Bạn Việt mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì hết số tiền đang
có. Với số tiền đó nếu mua vở với giá 2500 đồng một quyển thì bạn Việt mua c bao nhiờu
quyn v?


<b>Bài giải:</b>


5000 ng gp 2500 số lần là:



5000 : 2500 = 2 (lần) <b>(0,5điểm)</b>
Số vở mua đợc với giá 2500 đồng một quyển là:


15x 2 = 30 (quyÓn) <b>(0,25®iĨm)</b>
Đáp số: 30 qun <b>(0,25®iĨm)</b>


<b>Kiểm tra định kỳ cuối k I</b>



<b> Môn : Toán - Líp 5; Thêi gian: 60 phót</b>


<b> Họ và tên: </b>

...


<b>Bài 1</b>

: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:



75,23 ... 75,09 93,4... 93,400




9,235... 9,245 70,6 ... 69,6


<b>Bµi 2</b>

: ViÕt sè thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm:



8m 5 dm = ...m; 6 km 53 m = ... km;


3,52 tÊn =...kg; 25mm =...m;



<b>Bài 3</b>

: Đặt tính rồi tính:



a) 28,9 + 29,68 b) 71,95 - 5,29


... ...


... ...


... ...


... ...


... ...



c) 15,34 x 2,4 d) 87,36 : 24


... ...


... ...


... ...


... ...


... ...


<b> Bµi 4</b>

:



Khối 5 có 64 học sinh, trong đó có 28 là học sinh nữ. Hỏi số học sinh


nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh khi 5 ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...


...


...


...


...


...


<b>Bài 5</b>

: Cho các phép tÝnh sau:





<i>a ,</i>42
5<i>−</i>2


3


4

<i>b ,</i>3
3
5:3


3
10


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng:



<i>A</i>. 1


10

<i>A</i>.


28
19


<i>B</i>.33


20

<i>B</i>.


12
11


<i>C</i>. 2


20

C. 2



<b>Bài 6:</b>

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 25,16m, chiều dài hơn


chiều réng 12,68m. TÝnh:



a) Chiều dài thửa ruộng đó ?


b) Chu vi tha rung ú ?




<b>Bài giải:</b>



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...




<b>Híng dÉn chÊm To¸n 5 CKI</b>



<b>I. điểm tồn bài: 10 im. Trong ú :</b>


<b>Bài1:</b>

(1 điểm)



>

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài2</b>

:( 2 điểm)



8,5m

6,053km


3520kg 0,025m


<b>Bµi3: </b>

(2 ®iÓm)



a. 58,58

b. 66,66


c. 36,816

d. 3,64



<b>Bài4</b>

:(

2

điểm)



Bài giải



Số học sinh nữ chiếm tỷ số phần trăm là:
28 : 64 = 0,4375 = 43,75 %
Đáp số : 43,75 %


<b>Bài5:(1 điểm)</b>


<b> a. B </b>
<b> b. B </b>
<b>Bài 6: (2 điểm)</b>


<b> Bài giải </b>ChiỊu dµi thưa rng lµ:


25,16 + 12,68 = 37,84 (m) 0
Chu vi thưa rng lµ:


(25,16 + 37,84) x 2 = 126 (m)
Đáp số:


a. 37,84 m
b. 126 m


0,5
0,5
0,5


0,5



0,5


0,5 0,50,5


1
0,5
0,5
0,5
0,5


</div>

<!--links-->

×