Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.37 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuaàn 1:</b>
<i><b>I ) Giới thiệu môn học :</b></i>
Học 1 ngoại ngữ bao giờ cũng bao gồm 4 kỉ năng : nghe – nói – đọc – viết.
Ngồi ra cịn có ngữ pháp và từ vựng. Nắm được ngữ pháp và từ vựng, các học
viên mới có thể thực hành được 4 kỉ năng ngôn ngữ.
Việc học ngoại ngữ phải được học thường xuyên và liên tục. Nếu không làm
như vậy, học viên sẽ không thể nào đạt được kết quả mong muốn.
Sách Tiếng Anh lớp 8 có tất cả 16 đơn vị bài học. Nội dung xoay quanh các
chủ điểm trong cuộc sống đời thường và những kiến thức về lịch sử, địa lý, văn
hóa và xã hội.
Sách giáo khoa được biên soạn theo 4 kỉ năng ngơn ngữ (nghe-nói-đọc-viết) :
Getting Started / Listen and Read, Speak, Listen, Read, Write, Language
Focus.
Các bài kiểm tra :
Kiểm tra miệng : ít nhất 2 cột.
Kiểm tra 15 phút : ít nhất 2 cột.
Kiểm tra 1 Tiết : 2 cột ( theo phân phối chương trình ).
Kiểm tra học kì.
<i><b>II ) Hướng dẩn cách học :</b></i>
Cách học từ vựng : Tập viết những từ đã học nhiều lần vào giấy.
Cách luyện tập kỉ năng nghe : Lắng nghe giáo viên nói, nghe bạn bè nói và
nghe băng tiếng Anh thường xuyên.
Cách luyện tập kỉ năng nói : Thực hành trước lớp và ngay cả ở nhà. Thường
xuyên nói tiếng Anh với bạn và với giáo viên.
Cách luyện tập kỉ năng đọc : Phải học thuộc từ vựng và cấu trúc quan trọng có
trong bài. Cần biết được nghi vấn từ và từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Lesson 1 : Getting started & Listen and Read.
Lesson 2 : Speak + Listen
Lesson 3 : Read.
Lesson 4 : Write.
Lesson 5 : Language Focus.
<i><b>Objectives</b> : By the end of the lesson, students will be able to describe people and</i>
<i>review vocabulary of favorite activities and read the dialogue to uderstand main</i>
<i>ideas and details.</i>
<i><b>Materials</b> : Magnified copies of pictures from the textbook, Posters, cards,</i>
<i>cassette recorder.</i>
Procedure.
<i><b>Timin</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>Teacher’s activities</b></i>
<i><b>& SS’activities</b></i>
<i><b>Contents</b></i>
6’
-SS work in groups
and discuss.
-Each group
describe one
picture.
-Feedback.(SS
speak in front of the
class.)
<i><b>I ) Warmer :</b></i>
-Discussion.
.Groupwork.
(Getting started) / P.10.
* <i>Chơi với bạn bè là 1 trong những hoạt động mà nhiều</i>
<i>người ưa thích. Chúng ta có 4 bức tranh, mỗi bức tranh</i>
<i>miêu tả những nhóm bạn với những hoạt động vui chơi</i>
<i>khác nhau. Bây giờ các em hãy luyện tập theo nhóm, mỗi</i>
<i>nhóm miêu tả 1 bức tranh.</i>
* Câu hỏi thảo luận :
How many people are there in each picture ?
Where are they ? What are they doing ?
Are they all boys ?
What time of the day do you think it is ?
Do you like to do it ? / Do you enjoy such activities
?
… Answer keys :
a) The boys in picture (a) like playing soccer.
b) The girls in picture (b) enjoy reading books.
c) The two boys’favorite activity in picture (c)is
playing chess.
d) The students in picture (d) are fond of playing
volleyball.
14’ <i>-T. elicits.</i>
<i>-SS guess.</i>
<i>-T. models.</i>
<i><b>II ) Pre reading (stage) :</b></i>
<i>-SS repeat chorally </i>
<i>first, then individually.</i>
<i>-T. puts the words on </i>
<i>the board.</i>
<i>-T. checks meaning </i>
<i>and pronunciation.</i>
<i>-T. gives an example.</i>
-T. introduces the
structure.
-T. gives an example.
-SS look at the picture
on page 46.
-T.asks –SS answer.
-T. sets the scene.
-T. presses the tape.
-Ss listen and read
silently with
-(to) seem : dường như.<i> (Translation)</i>
-(to) look : trông có vẻ.<i> (Translation)</i>
-enough : đủ. <i> (Situation)</i>
Ex : She was not old enough to be in my class.
S + V + Adj + enough + (for +O) + to inf.
-Đủ … để làm gì.
-(chủ quan trong việc gì đó)
What is it ? (<i>photograph</i>)
Who are they ? “Hoa and Nien”
Where does Hoa come from ?
*<i>Như chúng ta đã biết, Hoa đến từ Huế. Hoa đang nói</i>
<i>chuyện với Lan về 1 người bạn của cơ ở Huế tên bạn ấy là</i>
<i>Niên. </i>
<i>-Pre questions.</i>
<i>.What does she look like ?</i>
<i>.Was she Hoa’s classmate ?</i>
15’ -SS read the dialogue
and answer the
questions.
-T. asks-SS answer
orally.
-T. gives Feedback.
-T.gets SS to listen
and read the dialogue.
<i><b>III ) While reading (stage) :</b></i>
-Comprehension Questions.
.Lucky numbers.
2 / P.11. Answer keys :
a. Nien lives in hue.
b. No, she doesn’t.
c. She wasn’t old enough to be in my class.
d. Nien is going to visit Hoa at christmas.
*Now listen and read silently with book-open.
<b>Listen and Read / P.10</b>
*Practice the dialogue in pairs.
8’ -SS make a similar
dialogue in pairs.
-Feedback.(T.
checks some pairs at
random).
<i><b>IV ) Post reading (stage) :</b></i>
-Make a similar dialogue.
(Roleplay) / -Pairwork.
* <i>Các em vừa đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn hội</i>
<i>thoại giữa Lan và Hoa. Bây giờ các em dựa vào nội dung</i>
<i>bài hội thoại hãy tạo thành đoạn hội thoại với những chi</i>
<i>tiết mới của mỗi cặp.</i>
2’ <i><b>-T. says and writes</b></i>
“Homework” on the
board.
-SS copy into their
notebooks.
<i><b>V )Homework :</b></i>
-Learn vocabulary + structure.
-Practice the dialogue.
-Do exercise 1 / P. 5.
-Prepare “ Speak”+”Listen” /P. 11-13.
<i>“he/she is …” or “he/she has …” and listen information concerned with introducing and greeting</i>
<i><b>Materials</b> : Posters, cassette recorder.</i>
Procedure.
<i><b>Timin</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>Teacher’s activities &</b></i>
<i><b>SS’activities</b></i>
<i><b>Contents</b></i>
5’
-SS match the words
with their meanings.
-SS go to the board to
write their answers.
-T. gives Feedback.
<i><b>I ) Warmer :</b></i>
-Matching. /.Groupwork.
1. Tall a. naâu.
2. Short b. gaày.
3. Thin c. cao.
4. Fat d. béo, mập.
5. Long e. ñen.
6. Black f. daøi.
7. Brown g. ngắn, lùn.
10’ -T. elicits.
-SS guess.
-T. models.
-SS repeat chorally
first, then
individually.
-T. puts the words
on the board.
-T. checks meaning
and pronunciation.
-T. sets the scene.
-T. runs through
vocabulary.
-T. asks -SS answer.
-T. explains
“structures”.
-T. gives an
example.
<i><b>II ) Pre speaking</b></i> :
.Pre teach.
-slim (adj) : thon thả. (<i> Explanation)</i>
-straight (adj) : thẳng. <i> (Visual)</i>
-curly (adj) : xoăn.<i> (Antonym)</i>
-blond (adj) : vàng hoe. <i> (Visual)</i>
-bald (adj) : hói (đầu). <i> (Visual)</i>
-wavy (adj) : lượn sóng.<i> (Translation)</i>
-beard (n) : râu. <i> (Mime)</i>
*<i>Trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta phải thường xuyên làm</i>
<i>quen, tiếp xúc với những người mới. Vì vậy biết các tính từ và cấu</i>
<i>trúc câu miêu tả hình dáng bên ngồi của 1 người là rất quan</i>
<i>trọng. Trong tiết học này chúng ta sẽ được học cách miêu tả hình</i>
<i>dáng bên ngồi của 1 người khác.</i>
* Look at number 2 / p.11. / -Brainstorming.
Build (hình thể) : <i>tall, short, fat, slim, thin, muscular</i> <i>(cô</i>
<i>bắp, lực lưởng) …</i>
Hair : <i>straight, curly, long, short, black / dark, bald,</i>
<i>beard, moustache (ria meùp), blond / fair, brown, wavy,</i>
<i>shoulder length (ngang vai) …</i>
Eye : <i>blue, green, brown, sharp (sắc)…</i>
Ear <i>: big, small …</i>
Forehead (trán) : <i>high, low…</i>
Face : <i>round, long, oval, high cheekbone (goø ma</i>ù <i>cao)…</i>
What + do / does + S + look like ?
S + be + adj.
Ex : What does she look like ?
She is thin and short.
7’ -T. gets Ss to
-T. explains.
-SS make a similar
dialogue in pairs.
-T. checks some
pairs at random.
<i>* Bây giờ các em hãy nhìn vào các bức tranh a, b, c, d, e, f. Dựa</i>
<i>vào đoạn hội thoại vừa luyện tập, sử dụng các tính từ trong hộp</i>
<i>và các tính từ mở rộng, các em xây dựng các đoạn hội thoại tương</i>
<i>tự để miêu tả những người trong tranh : Van, Mr Lai, Miss Lien,</i>
<i>Ann, Mr Khoi, và Mary.</i>
* Look at the picture. Who’s this ? What does Van look like ?
-He is tall and thin. He has short black hair. …
5’ -SS write individually.
-SS go to the board to
write in two groups.
-One student - one
sentence.
<i><b>IV) Free practice (Production) :</b></i>
<i><b>-Sentence race.</b></i>
<i>- describe people’s appearance (a friend, ..)</i>
6’ -T. sets the scene.
(T. asks some
questions).
-T. explains
“structures”.
-T. gets Ss to read
the dialogues.
<i><b>* Pre listening :</b></i>
-What do you say when you meet an old friend ?
-Pre questions.
-What will you say when you are introduced to someone ?
-What will you say when you introduce someone?
-Các cấu trúc giới thiệu / đáp lại lời giơiù thiệu :
Nice to / pleased to / good to / glad to / meet (see) you.
How do you do ?
It’s a pleasure to meet you.
Meaning : “rất vui / hân hạnh được gặp bạn”.
I’d like to meet … “ tôi muốn gặp.
-Hãy đọc các đoạn hội thoại lấy ý chính, các em có thể đốn cụm
từ cần điền vào chỗ trống.
5’ -T. presses the tape.
-SS listen and fill in
the gaps.
-SS compare their
answers each other.
(in pairs).
-T. gives Feedback.
<i><b>*While listening :</b></i>
-Gapfill. /.Individuals.
<i>- Chúng ta chuẩn bị nghe 4 đoạn hội thoại minh họa các tình</i>
<i>huống khác nhau. Mỗi đoạn hội thoại có 1 vài chỗ trống. Các em</i>
<i>nghe và điền những cụm từ nghe được vào chỗ trống để hoàn</i>
<i>thành các đoạn hội thoại.</i>
*Answer keys :
1. I’d like you to meet.
2. Nice to meet you.
3. I’d like you to meet.
4. It’s a pleasure to meet you.
5. Come and meet.
6. How do you do ?
5’ -SS make similar
dialogues in groups of
three.
-T. checks some groups.
<i><b>* Post Listening :</b></i>
-Guessing Games. / .Individuals.
*In groups of three, you introduce and greet your friends
according to the conversations.
2’ <i><b>-</b></i>T. says and writes
-SS copy into their notebooks.
<i><b>V ) Homework :</b></i>
-Learn vocabulary / structures. / -Do exercise 3 / P.6.
-Practice the dialogue which you have performed.
-Prepare “Read” / P. 13-14.
<i>the character and hobbies of Ba’s friends to understand main ideas and details.</i>
<i><b>Materials</b> : Posters, cards.</i>
Procedure.
<i><b>Timin</b></i>
<i><b>g</b></i> <i><b>Teacher’s activities &</b><b>SS’activities</b></i> <i><b>Contents</b></i>
5’ -T. gives the topic.
-SS go to C.B to write
in two groups.
-One student – one
activity.
-T. corrects and
comments.
-In two minutes, the
group write more
suitable activities are
winners.
<i><b>I ) Warmer :</b></i>
-Networks.
.Groupwork.
13’ -T. elicits.
-SS guess.
-T. models.
-SS repeat chorally
first, then individually.
-T. puts the words on
the board.
-T. checks meaning
and pronunciation.
-T. sets the scene.
-Ss guess by choosing
A, B, C or D.
<i><b>II ) Pre reading :</b></i>
.Pre teach.
-Character (n) : tính caùch. <i>(Example)</i>
-Kind (adj): tử tế, tốt bụng = generous. <i>(Explanation)</i>
-Sociable (adj): hòa đồng, dễ gần gũi. <i>(Explanation)</i>
-Out-going (adj : thân thiện, cởi mở. <i>(Explanation)</i>
-Volunteer (adj) : tình nguyện. <i> (Situation)</i>
-Hard-working : chăm chỉ.<i> (Example)</i>
-Reserved : dèdặt. <i> (Translation)</i>
-Humorous (adj) : hài hước.<i> (Situation)</i>
(<i>Sense of humor : khiếu hài hước)</i>
*<i>Các em chuẩn bị đọc 1 bài đọc về những người</i>
<i>bạn của Ba. Mỗi người đều có 1 nét tính cách khác</i>
<i>nhau. Hãy dự đoán câu trả lời bằng cách chọn </i>
<i>A-B-C-</i>D.
-Multiple choice.
(Prediction) / 1 / P. 44.
a) Ba talks about … of his friends.
A. 3 B. all C. 4 D. None
b) Bao’s volunteer work …
A. helps him make friends.
B. causes problems at exam time.
C. doesnot affect his school work.
D. takes up a lot of time.
c) Khai and Song …
A. like quiet place B. don’t talk much in
public.
C. dislike school D. enjoy sports.
d) Ba’s friends sometimes … his jokes.
A. answer B. donot listen to
C. laugh at D. get tired of
Answer keys : 1 / P.14.
a.A b.C c.B d.D
16’ -SS open their books
and check their
predictions.
-SS read the text and
answer the questions (2
/ P.14.)
-SS compare with their
partners.
-T. asks - SS answer
orally.
-T. gives Feedback.
<i><b>III ) While reading :</b></i>
-Comprehension Questions.
.Lucky numbers.
<b>2 / P.14. Answer keys :</b>
a. He feels lucky to have a lot of friends.
b. Bao is the most sociable.
c. Khai likes reading.
d. A bad thing about Ba’s jokes is that
sometimes his jokes annoy his friends.
e. He spends his free time doing volunteer
work at a local orphanage.
9’ -T. gives the topic.
-SS discuss in groups of
four.
-Feedback.(orally)
<i><b>IV ) Post reading :</b></i>
-Discussion.
.Groupwork.
Topic : Do you and your close friends have the
same or different characters ?
.Useful words :
<i>Friendly, smart : bảnh bao, honest, sensitive : nhạy</i>
<i>cảm, pleasant : dễ chịu, thoải mái, flexible : linh</i>
<i>hoạt, ambitious : tham vọng, có hồi bảo,</i>
<i>confident, shy, reliable, punctual, optimistic : lạc</i>
<i>quan, pessimistic : bi quan.</i>
2’ <i><b>-</b></i>T. says and writes
“Homework” on the
board.
-SS copy into their
notebooks.
<i><b>V ) Homework :</b></i>
-Learn vocabulary.
<i>character and appearance of people, using personal information.</i>
<i><b>Materials</b> : Posters.</i>
Procedure.
<i><b>Timin</b></i>
<i><b>g</b></i> <i><b>Teacher’s activities</b><b>& SS’activities</b></i> <i><b>Contents</b></i>
5’ -T. gives the topic.
-SS go to C.B to
write in two groups.
-One student – one
word.
-In two minutes, the
group write more
suitable words are
winners.
<i><b>I ) Warmer :</b></i>
-Networks or Brainstorm.
15’
-T. sets the scene.
-SS read the
passage and answer
the questions.
-SS go to the board
to write.
-T. corrects.
<i><b>II ) Pre writing</b></i> :
<i>* Đây là phiếu thông tin cá nhân của Tâm. Các em</i>
<i>đọc và trả lời xem phiếu bao gồm những thông tin gì ?</i>
<b>1 / P.15. -Comprehension Questions.</b>
<i>Từ những thơng tin trên đây, chúng ta có 1 đoạn văn</i>
<i>miêu tả về “Tâm”. Hãy đọc đoạn văn và trả lời các</i>
<i>câu hỏi sau :</i>
1. What’s he like ?
2. Where does she live ?
3. Who does he live with ?
4. Who are his best friends ?
14’
-SS look at 2 / P.15.
-T. introduces.
-SS answer orally
-SS write
individually.
<i><b>III ) While writing</b></i> :
-Write-it-up.
.Individuals.
* Now look at the number 2 / P.15.
<i>* Đây là những câu hỏi về người bạn thân của các em.</i>
<i>Các em hãy sử dụng những thông tin thật về người bạn</i>
<i>của mình, trả lời những câu hỏi này.</i>
* Now answer orally and written.
* <i>Bây giờ dựa vào bài viết mẫu ở phần 1 và thông tin</i>
<i>từ các câu trả lời ở phần 2. Các em hãy viết 1 đoạn</i>
<i>văn về người bạn của mình.</i>
*Suggested writing :
Name : Le Van Hung
Age : 15
Appearance : tall, thin, short hair
Characters : generous, kind
Address : 12 Tran Hung Dao street, Cho Moi
Family : mother, father, younger sister, Mai
Friend : Ba, Minh
His name’s Le Van Hung. He’s fifteen years old.
He lives at 12 Tran Hung Dao in Cho Moi. He lives
with his mother, father and his younger sister, mai.
He’s thin and tall and has short hair. His best
friends are Ba and Minh.
9’ -T. gets SS to
choose one best
assignment to
correct.
<i>-T. and SS correct.</i>
<i><b>IV ) Post writing :</b></i>
-Correction.
-or Exhibition.
2’ <i><b>-</b></i>T. says and writes
“Homework” on the
board.
-SS copy into their
notebooks.
<i><b>V ) Homework :</b></i>
-Write a paragraph about yourselves.
-Do exercise 7 / P.11.
<i><b>Objectives</b> : By the end of the lesson, students will be able to review simple</i>
<i>present, simple past tense and the structure “ (not) + adj + enough + to inf.”</i>
<i><b>Materials</b> : Posters, cards, magnified copies of pictures from the textbook.</i>
Procedure.
<i><b>Timin</b></i>
<i><b>g</b></i> <i><b>Teacher’s activities</b><b>and SS’activities</b></i> <i><b>Contents</b></i>
5’ -T. explains how to
play.
-SS choose the verbs
above and the verbs
below.
-Infinitive ->the form
in the past.
<i><b>I ) Warmer :</b></i>
-Pelmanism.
.Groupwork.
Live Send Be Come Show
Sent Came Was Lived showed
15’ -T. introduces the
situation.
-T. gives a
dialogue.
-T. models - SS
repeat chorally.
-T. asks SS to infer
the target item.
-T. checks the form,
meaning and the
uses of the tense.
<i><b>II ) Activity 1 :</b></i>
A : Do you often play soccer every Sunday afternoon ?
B : Yes, I do. I often play soccer on Sundays.
A : What did you do last Sunday afternoon ? Did you play football
?
B : No. I didn’t. I went to the zoo with my sisters.
Aff. : He /she / it / <i>singular</i> N + is
I + am
We / you / they /<i>plural</i> N + are
Neg. : Theâm “not” sau “am/is/are”
Inter. : Đảo “am/is/are” ra trước S, cuối câu chấm hỏi.
<b>b.Ordinary verbs :</b>
Aff. : He / she / it / <i>singular</i> N + V/s-es.
I / We / you / they / <i>plural</i> N + V-inf.
Neg.: He / she / it / <i>singular</i> N + doesn’t + V
I / We / you / they / <i>plural</i> N + don’t +V
Inter. : Do / Does + S + V ?
<b>c.To have :</b>
Aff. : He / she / it / <i>singular</i> N + has
I / We / you / they / <i>plural</i> N + have
Neg . : S + do / does + not + have.
Inter. : Do / does + S + have ?
*Uses : <i>diễn tả 1 thói quen, thường xuyên, 1 sự thật luôn luôn</i>
<i>đúng. (always, usually. Often, sometimes, rarely, seldom, never, …)</i>
2) Past simple :
<b>a.To be :</b>
Aff. : I / He / she / it / <i>singular</i> N + was
We / you / they / <i>plural</i> N + were
-T. sets the scene.
-T. runs through
vocabulary.
-T. asks SS to do
the exercises
individually.
-T. gives Feedback.
Inter. : Đảo “was /were” ra trước S, cuối câu chấm hỏi.
<b>b.Ordinary verbs :</b>
Aff. : S + V<i>-ed/2</i>
Neg. : S + didn’t + V(<i>inf.)</i>
* Usage : <i>diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ có thời gian</i>
<i>xác định.(yesterday, ago, last)</i>
<i>* Chúng ta có 2 đoạn văn và có rất nhiều động từ chưa có dạng</i>
<i>thức phù hợp với ngữ cảnh của bài. Các em đọc đoạn văn và chia</i>
<i>động từ ờ thì HT đơn hoặc QK đơn sao cho thích hợp nhất.</i>
<b>1 / P.16.</b> Answer keys :
a) 1. lives 2. sent 3. was 4. is
b) 1. are 2. came 3. showed 4. introduced.
<b>2 / P.16</b>. <i>Hồn thành đoạn hội thoại sử dụng thì đúng của động từ </i>
<i>trong hộp. Một số động từ sẽ được dùng nhiều hơn 1 lần.</i> Answer
key :
1. sets 2. goes 3. moves 4. is 5. is
8’
-T. asks -SS answer
orally.
-Feedback.
<i><b>III ) Activity 2 :</b></i>
-Questions-answers.
a) How many people are there in the picture ?
b) What does each person look like ?
c) What is each person wearing ?
<b>Answer key :</b>
a) There are 4 people in the picture.
b) The boy looks thin. The man looks tall and strong. The
woman looks slim. The old man looks fat.
c) The boy is wearing a white shirt and blue shorts.
The man is wearing a yellow shirt and brown trousers.
The woman is wearing a red blouse and a green skirt.
The old man is wearing a pink shirt and blue trousers.
8’ -T. introduces the
situation.
-T. gives an example.
-T. gets SS to infer
theTarget item.
-T. sets the scene.
-T. runs through
vocabulary.
-T. gets SS to do the
<i><b>IV ) Activity 3 :</b></i>
Ex : The bag is not big enough to carry everything.
S + V + adj + enough + (for + O) + to infinitive.
Meaning : <i>đủ / khơng đủ … để làm gì.</i>
Use : <i>mang tính chủ quan.</i>
*<i>Hồn thành đoạn hội thoại giữa Hoa và Lan sử dụng cấu</i>
<i>trúc “enough”.</i>
<b>4 / P.17</b>. Answer keys :
a. Example. b. not old enough.
c. strong enough. d. good enough.
7’ <i><b>-T. gets SS to do the</b></i>
<i><b>exercise in pairs.</b></i>
<i><b>-Feedback.</b></i>
<i><b>V)Production :</b></i>
<i><b>*Choose the most suitable word or phrase to fill in the</b></i>
<i><b>blanks :</b></i>
a.sent b.gave c. received d.took
2/ Her mother _______ this city two years ago.
a.left b.leaves c.is leaving d. will leave
3/ The river Amazon _______ into the Atlantic Ocean.
a.flow b. flows c. flowed d. is flowing
4/ He is not ________ get married.
a.enough old to b.enough old for
c.old enough for d.old enough to
<i>Answer key </i>: 1c 2a 3b 4d
2’ <i><b>-</b></i>T. says and writes
“Homework” on the
board.
-SS copy into their
notebooks.
<i><b>VI ) Homework :</b></i>
-Learn 2 tenses + “enough” structure.
-Prepare Unit 2 – Getting started/ Listen & read /
P.18-19.
<i><b>Objectives</b> : By the end of the lesson, students will be able to introduce the theme</i>
<i>of unit 2, make arrangements and grasp telephone vocabulary.</i>
<i><b>Materials</b> : Magnified copies of pictures from the textbook, Posters, cards,</i>
<i>cassette recorder.</i>
Procedure.
<i><b>Timin</b></i>
<i><b>g</b></i> <i><b>Teacher’s activities</b><b>and SS’activities</b></i> <i><b>Contents</b></i>
6’ -SS <i>look at the</i>
<i>phrases / Pictures at</i>
<i>page 18.</i>
<i>-SS tell the things /</i>
<i>pictures</i> <i>in</i>
<i>Vietnamese.</i>
<i>-T. asks - SS answer.</i>
<i>-SS work in groups,</i>
<i>-T. gives Feedback.</i>
<i><b>I ) Warmer :</b></i>
-Matching.
.Groupwork.
<b>Getting started / P. 18.</b>
<i>*How many words have you known in English ?</i>
Answers :
a) An answering machine : máy trả lời điện thoại
di động.
b) A mobile phone : điện thoại di động.
c) A fax machine : máy fax.
d) A telephone directory : danh bạ điện thoại.
e) A public telephone : điện thoại công cộng.
f) A address book : Sổ ghi địa chỉ.
12’ -T. gives an
Exchange.
-T. introduces the
structure.
-T. checks Form,
meaning and use.
-T. sets the scene.
<i><b>II )Pre reading (Stage) :</b></i>
Nga : Can I speak to Hoa, please ? This is Nga.
Hoa : Hello, Nga.
<i>Can I speak to … ? This is …</i>
<i>Hold on … Let’s …</i>
<i>Would you like … ? mời bạn … ?</i>
(<i>She’s downstairs : cô ấy đang ở dưới nhà./ upstairs :</i>
<i>trên gác / It’s a bit far from my house : Nó cách nhà</i>
<i>tôi khá xa. )</i>
*<i>Như chúng ta đã biết, ngày nay điện thoại ngày càng</i>
<i>trở nên quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy</i>
<i>hiểu và biết cách sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp</i>
<i>điện thoại là 1 kỹ năng rất quan trọng đối với người</i>
<i>học tiếng anh.</i>
<i>*Open prediction.</i>
15’ -SS read the
dialogue and check
their predictions.
-T. gets SS to read
the dialogue and
answer the
questions.
-T. asks -SS answer
orally.
-T. gives Feedback.
-T. presses the tape
- SS listen and read
with book-open.
-T.gets SS to
practice the
dialogue in pairs.
<i><b>III ) While reading (Stage) :</b></i>
<i>Answer key<b> : </b></i>They are going to see the movie.
-Comprehension Questions.
.Lucky numbers.
<b>2 / P.19. Answer keys :</b>
b) Nga introduced herself.
c) Nga invited Hoa to the movies.
d) Nga arranged a meeting place.
e) Hoa arranged the time.
f) Nga agreed the time.
Listen and Read / P.19.
*Practice the dialogue in pairs.
10’ -In pairs, make
similar conversations.
-Feedback. (T.
checks some pairs at
random).
<i><b>IV ) Post reading (Stage)</b></i> :
-Make up a new dialogue.
-Pairwork.
2’ <i><b>-</b></i>T. says and writes
“Homework” on the
board.
-SS copy into their
<i><b>V )Homework :</b></i>
-Learn “conversations” you have made.
-Practise the dialogue.
-Do exercise 1 / P.13-14.
-Prepare “ Speak”+ “Listen” / P. 20-21.
<b>Period 8 : Unit 2 - Making arrangements – Lesson 2 – Speak+Listen – Page 20-21.</b>
<i><b>Objectives :</b> By the end of the lesson, students will be able to make arrangements on the </i>
<i>telephone and listen for details to fill in a telephone message.</i>
<i><b>Materials</b> : Magnified copies of pictures from the textbook, Posters, cassette player.</i>
Procedure.
<i><b>Tim</b></i>
<i><b>e</b></i>
<i><b>Teacher’s activities</b></i>
<i><b>and SS’activities</b></i>
<i><b>Contents</b></i>
5’ -T. gives the topic.
-SS each choose only one
-One student go to the
board.
-The other SS ask yes-no
questions until s/he answers
“yes”.
<i><b>I ) Warmer :</b></i>
-Guessing games.
<i>Topic </i>: Telephone.
<i>A fax machine, an address book, a telephone directory, a</i>
<i>public telephone, a mobile phone, an answering</i>
<i>machine.</i>
5’ -T. sets the scene.
-SS work in pairs
and order the
dialogue.
-T. gives Feedback.
<i><b>II )Pre speaking :</b></i>
<b>1 / P. 20</b>. <i>Đây là 1 đoạn hội thoại đầy đủ. Tuy nhiên các câu lại bị</i>
*<i>Đoạn hội thoại diễn ra qua điện thoại vì có số 9 210 752 và nội</i>
<i>dung là sắp xếp 1 cuộc hẹn gặp đi xem phim ( tên phim, tên rạp</i>
<i>chiếu phim ).</i>
-Ordering. / .Pairwork.
*<i>Sắp xếp các câu theo đúng vị trí thành 1 đoạn hội thoại hồn</i>
<i>chỉnh. </i>*Answers :
1b 2f 3j 4a 5i 6c 7e 8k 9g 10h 11d
7’ -T. gets SS to
practice the dialogue
in open pairs.
-T. sets the scene.
-SS make a similar
dialogue in pairs.
-Feedback. (T.
checks some pairs at
random).
<i><b>III) Controlled practice :</b></i>
*Look at the picture (on page 20). <i>Ba gọi điện thoại để mời Bảo</i>
<i>chơi cờ và họ đang sắp xếp thời gian hợp lí.</i>
*<i>Hãy hồn thành bài hội thoại 2 / P.20.</i>
-Make a similar dialogue. / .Pairwork.
*Answers :
May / can I speak to Ba, please ? This is Bao.
I’m fine, thanks. And you ?
Can you play chess tonight ?
What about tomorrow afternoon ?
Let’s meet / I’ll meet you at the central chess club.
Is 2 o’clock Ok ? / All right ?
7’ -SS make a new dialogue in
pairs.
-SS use real situations to
substitute.
-Feedback. (T. checks some
pairs.
<i><b>IV)Free Practice : (production)</b></i>
*Perform the dialogue.
7’ -T. elicits.
-SS guess.
-T. models.
-SS repeat chorally
<i><b>*Pre listening :</b></i>
-Principal (n) : Hiệu trưởng. (<i>Situation)</i>
-(to) leave a message : để lại lời nhắn<i>. (Situation)</i>
-(to) make an appointment : hẹn gặp. (<i>Explanation)</i>
first, then
individually.
-T. puts the words on
the board.
-T. checks meaning and
pronunciation.
-T. sets the scene.
-T. asks - SS answer.
*<i>Today we are going to hear about a conversation on the phone.</i>
<i>*Pre questions.</i>
<i>Em sẽ nói câu gì đầu tiên nếu em là người gọi điện ?</i>
<i>(What will you say if you are the receiver ? )</i>
<i>Nếu người em cần gặp đi vắng thì em sẽ nói gì ?</i>
<i>(Can I leave a message for … ? ) (Can you take a message ?</i>
<i>Ghi lại lời nhắn )</i>
<i>Nếu bạn là người nhấc máy, mà người cần gặp đi vắng, thì bạn</i>
<i>cũng có thể nói : Would you like to leave a message ?</i>
6’ -T. introduces the
situation.
-T. presses the tape.
-SS listen and
complete.
SS compare with
their partners.
-SS go to the board
to write.
-T. gives Feedback.
<i><b>*While listening :</b></i>
-<i>Bây giờ hãy nghe đoạn đối thoại qua điện thoại giữa 1 người phụ</i>
<i>nữ và cơ thư kí hiệu trưởng trường THCS Kingston. Người phụ nữ</i>
<i>này muốn gặp bà hiệu trưởng. Hãy nghe và điền vào phiếu nhắn tin</i>
<i>xem thông tin cần nhắn là gì và số điện thoại cần để lại là gì.</i>
<b>Listen. / P.21. / </b>-Grids.<b> / Answers :</b>
Date : (<i>HS tự điền ) / .</i>Time : (<i>HS tự điền )</i>
For : The principal.
Message : Mrs Mary Nguyen wanted to see you at 9.45 in
the morning.
Telephone number : 64683720942.
Tapescript :
<i><b>Secretary</b></i>: Kingston Junior Highschool. Good afternoon.
<i><b>Woman </b></i>: Good afternoon. Could I talk to the principal, please ?
<i><b>Secretary </b></i>: I’m afraid Mr Kelvin is out at the moment. Would you like to
leave a message ?
<i><b>Woman :</b></i> Uhm, no. But I’d like to make an appointment to see him.
<i><b>Secretary </b></i>: I think he will be available on Tuesday.
<i><b>Woman </b></i>: Tuesday’s O.K. Can I see him in the morning ?
<i><b>Secretary </b></i>: Sure, you can. What time would you like to come ?
<i><b>Woman </b></i>: Is 10.30 O.K ?
<i><b>Secretary</b></i> : I’m sorry. The principal will have a school visit at 10.30. What
about 9.45 ?
<i><b>Woman </b></i>: 9.45 ? Let me see. Yes, it’s alright.
<i><b>Secretary</b></i> : What’s your name, please ?
<i><b>Woman</b></i> : My name’s Mary Nguyen.
<i><b>Secretary</b></i> : Is that N-G-U-Y-E-N ?
<i><b>Woman</b></i> : Yes, that’s right. Mrs Nguyen.
<i><b>Secretary</b></i> : And your address, please ?
<i><b>Woman </b></i>: Number 23, 51st<sub> street. My telephone number is 64683720942.</sub>
<i><b>Secretary </b></i>: Thank you, Mrs Nguyen.
<i><b>Woman :</b></i> Thank you very much. Goodbye.
<i><b>Secretary</b></i> : Goodbye.
6’ -SS write a similar
table individually.
-Feedback..
<i><b>* Post listening :</b></i>
-Write-it-up.
.Individuals.
2’ <i><b>-</b></i>T. says and writes
-SS copy into their
notebooks.
<i><b>V )Homework :</b></i>
-Practice the dialogue.
-Do exercise 2-3-4 / P.14 -17.
<i><b>Objectives</b> : By the end of the lesson, students will be able to read a text about</i>
<i>the invention of the telephone to understand main ideas and details.</i>
<i><b>Materials</b> : Magnified copies of pictures in the textbook / P. 21-22, Posters.</i>
Procedure.
<i><b>Timin</b></i>
<i><b>g</b></i> <i><b>Teacher’s activities</b><b>and SS’activities</b></i> <i><b>Contents</b></i>
5’ -T. gives the topic.
-Ss guess one letter
each time.
-The group find out
<i><b>I ) Warmer :</b></i>
-Hangman.
Topic : The media.
-(9 letters)
13’ -T. elicits.
-SS guess.
-T. models.
-SS repeat chorally
first, then
individually.
-T. puts the words
on the board.
-T. checks meaning
and pronunciation.
-T. sets the scene.
-SS guess.
-SS compare with
their partners.
<i><b>II )Pre reading :</b></i>
.Pre teach.
-(to) emigrate : xuất cảnh, di cư.<i> (Situation)</i>
-Deaf-mute (n) : tật vừa câm, vừa điếc. <i> (Explanation)</i>
-Experiment (n) : cuộc thí nghiệm/ thử nghiệm.<i> (Explanation)</i>
-(to) transmit : Truyền, phát (tín hiệu )<i> (Translation)</i>
-(to) invent : phát minh (inventor,invention) (Situation)
-(to) conduct : thực hiện, tiến hành (thí nghiệm) <i> (Translation)</i>
Picture / P.21.
Who is in the picture ?
What do you know about him ?
What did he invent ?
When ?
-True-False statements prediction.
Alexander Graham Bell.
<b>Guess (1 / P.22)</b>
A B Answer key
a.
b.
c.
d.
e.
f.
F
F
T
F
F
T
b) He worked with deaf-mutes at Boston
University (not in a hospital in Boston).
c) T
d) Bell and Watson introduced the telephone in
1876.(not in 1877)
e) Bell experimented with ways of transmitting
speech over a long distance. (not between the
deaf-mutes).
f) T.
15’ -SS <i>open their books</i>
<i>and check their</i>
<i>predictions. Then</i>
<i>correct the false</i>
<i>sentences.</i>
<i>-SS read the text and</i>
<i>put the vents in the</i>
<i>correct order.</i>
<i>-T. gives Feedback.</i>
<i><b>III ) While reading :</b></i>
-Ordering.
.Groupwork.
<b>2 / P. 22. Answer key :</b>
d – e – a – g – c – b - f
10’ -SS discuss in
groups of four.
-Feedback(orally).
<i><b>IV ) Post reading :</b></i>
-Discussion.
.Groupwork.
<i>Topic</i> : Talk about the Inventor Alexander Graham
Bell.
2’ <i><b>-</b></i>T. says and writes
“Homework” on the
board.
-SS copy into their
notebooks.
<i><b>V )Homework :</b></i>
-Learn Vocabulary.
-Talk about the Inventor Alexander Graham Bell.
-Do exercise 5 / P.18.
-Prepare “Write” /P. 23-24.
<b>Tuaàn 4</b>
<i><b>Objectives</b> : By the end of the lesson, students will be able to write telephone</i>
<i>messages and fill in the missing information.</i>
<i><b>Materials</b> : Posters.</i>
Procedure.
<i><b>Timin</b></i>
<i><b>g</b></i> <i><b>Teacher’s activities</b><b>and SS’activities</b></i> <i><b>Contents</b></i>
5’ -T. gives the topic.
-SS go to C.B to
write in two groups.
-One student – one
word.
-In two minutes, the
group write more
suitable words are
winners.
<i><b>I ) Warmer :</b></i>
-Network.
.Groupwork.
15’ -T. elicits.
-SS guess.
-T. models.
-SS repeat chorally
first, then
individually.
-T. puts the words
on the board.
-T. checks meaning
and pronunciation.
-T. sets the scene.
-SS fill in the gaps.
-T. gets Ss to
compare with their
partners.
<i><b>II )Pre writing :</b></i>
.Pre teach.
-Stationery order (n) : đơn đặt hàng văn phòng phẩm.
<i>(Translation)</i>
-Furniture delivery (n) : Việc chuyển giao đồ đạc.
<i>(Translation)</i>
-(to) pick s.o up : đón. (<i> Explanation)</i>
-(to) be out : vắng mặt (không ở nhà) <i>(Antonym)</i>
-(to) reach s.b : có thể gặp ai qua điện thoại
(nghĩa trong bài) <i> (Explanation)</i>
*<i>Đây là 1 tin nhắn đã được ghi lại. Chúng ta thấy tin</i>
<i>nhắn gồm những phần chính nào ?</i>
Date : Ngày nhận tin.
Time : giờ nhận tin.
For : tin gửi cho.
Message : nội dung tin nhắn.
Taken by : ghi lại bởi.
*<i>Dưới đây là 1 đoạn văn được viết lại dựa trên tin</i>
<i>nhắn. Hãy đọc và hoàn thành đoạn văn bằng việc điền</i>
<i>1 từ thích hợp.</i>
-T. gives Feedback.
1.Telephoned 2.May 12 3.speak
4.Took 5.name 6.delivery
7.Mr Ha 8.at
13’ -SS r<i>ead the passage</i>
<i>2 / P.23, then</i>
<i>answer</i> <i>the</i>
<i>questions.</i>
<i>-SS go to the board</i>
<i>to write.</i>
<i>-T. gives Feedback.</i>
<i>-SS</i> <i>write</i>
<i>individually.</i>
-Feedback.
<i><b>III ) While writing :</b></i>
-Questions and answers.
1. When did a customer telephone the Thanh
Cong Delivery Service ?
(On June 16 just after midday)
2. What’s a customer’s name ?
(Mr. Nam)
3. Who did he want to speak to ?
(Mrs. Van)
4. Who took a message ?
(Mr. Toan)
5. What’s the content of the message ?
(Mr. Nam called about his stationery order. He
said Mrs. Van could reach him at 8 634 082.
-Write-it-up.
Time : After midday.
For : Mrs. Van.
Message : Mr. Nam called about his stationery
order. He wanted you to call him at 8 634 082.
10’ -T. gets SS to
choose one best
assignment to
correct.
<i>-T. and SS correct.</i>
<i><b>IV ) Post writing :</b></i>
-Correction.
-or Exhibition.
2’ <i><b>-</b></i>T. says and writes
“Homework” on the
board.
-SS copy into their
notebooks.
<i><b>V )Homework :</b></i>
-Learn vocabulary.
-Write a telephone message. 3/ P.24.
-Do exercise 7 / P.19.
-Prepare “Language Focus” /P. 25-26.
<i><b>Objectives</b> : By the end of the lesson, students will be able to grasp “going to” to</i>
<i>talk about inventions.</i>
<i><b>Materials </b>: Magnified copies of pictures from the textbook, Posters.</i>
Procedure.
<i><b>Timin</b></i>
<i><b>g</b></i> <i><b>students’activities</b><b>Teacher’s and</b></i> <i><b>Contents</b></i>
5’ -T. gives the topic.
-SS go to C.B to
write in two groups.
-One student – one
item.
-In two minutes, the
group write more
<i><b>I ) Warmer :</b></i>
-Brainstorming or Network.
24’
(14’)
-T. gives a situation.
-SS say it in English.
-Example.
-T. explains.
-T. presents the
Target item.
-T. sets the scene.
-T. runs through
vocabulary.
-T. gets SS to do the
exercises in pairs.
<i><b>II )Presentation and Practice :</b></i>
.Pre teach.
-Fishing rod (n) : cần câu. <i> (Situation)</i>
-Action movie (n) : phim hành động. <i> (Translation)</i>
-(to) invite sb to : mời ai tới đâu.<i> (Explanation)</i>
“ Ngày mai tôi sẽ đi thăm anh ấy”
I will visit him tomorrow.
I am going to visit him tomorrow.
<i>*Hai câu trên có gì giống và khác nhau.</i>
“Will visit” : <i>xảy ra trong tương lai, được</i>
<i>quyết định ngay tại thời điểm nói, khơng có sự</i>
<i>sắp xếp chuẩn bị trước.</i>
“am going to visit” : <i>Xảy ra ở tương lai, có sự</i>
<i>sắp xếp và chuẩn bị trước 1 cách kỹ lưỡng.</i>
Thì tương lai gần (for intention)
. : S + Be going to + V : Aff <i>sẽ, sắp, định.</i>
Neg. : S + Be + not + going to + V.
Inter. : Be + S + going to + V ?
*<i>Today we are going to practice “be going to”.</i>
<i>*Work in pairs and do exercises 1-2 / P.25.</i>
<b>Answer key :1.</b>
a) They’re going to go fishing.
b) She’s going to read a new novel.
c) She’s going to do her homework ( in Math).
Be going
(10’)
<i>-SS copy the</i>
<i>questionaire in their</i>
<i>exercise books and 3</i>
<i>more activities.</i>
-SS Complete “you”
column with (√) or
(×).
-In pairs, SS ask
their partners and
complete “your
partners” column.
-Feedback.
d) He’s going to watch an action movie on TV
tonight.
e) She’s going to give him a birthday present.
<b>2 / P.25. </b><i>Copy the questionaire in your exercise books</i>
<i>and 3 more activities.</i>
Trình bày về việc mà bạn của mình sẽ làm
hoặc sẽ không làm.
13’ -T. gets SS to do the
exercise in pairs.
-SS go to the board
to write their
answers.
-Feedback.
-SS make new
sentences using “ be
going to”.(One
student - one
sentence)
-SS go to the board
to write in two
groups.
-Feedback.
<i><b>III ) Production</b></i> :
*Put the verbs in the correct form :
1.He (visit) his grandmother next week.
2.I (play) soccer tomorrow afternoon.
3.They (watch) TV tonight.
4.She(not study) English this evening.
5.You (buy) a new car next year ?
*Sentence Race.
.Groupwork.
3’ <i><b>-</b></i>T. says and writes
“Homework” on the
board.
-SS copy into their
notebooks.
<i><b>IV ) Homework :</b></i>
-Learn vocabulary, Be going to, adverbs of place.
-Do exercise 6 / P.18-19.
-Prepare Unit 3 – Getting started and listen & Read /
P.27-28.