Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi thu Dai hoc De 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.41 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THAM KHẢO</b>
<b>*********</b>
<i>(Đề số 22)</i>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009</b>
<b>MƠN: Tốn</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 180 phút</b></i>
<b>I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>


<b>Câu I (2,0 điểm)</b>
Cho hàm số


3 3 2 1 3
-


2 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số v ới m = 1


2. Tìm m để hàm số có cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
<b>Câu II (2,0 điểm)</b>


1. Giải phương trình:


2


cos 2<i>x</i> cos 4<i>x</i>  6 2sin 3<i>x</i>


2. Giải bất phương trình: 7<i>x</i>7 7<i>x</i> 6 2 49 <i>x</i>27<i>x</i> 42 181 14  <i>x</i>


<b>Câu III (1,0 điểm)</b>


Tính tích phân: I =
/ 3


2 2


/ 6


tan <i>x</i> cot <i>x</i>- 2<i>dx</i>







<b>Câu IV (1,0 điểm)</b>


Cho hình chóp O.ABC có OA = a, OB = b, OC = c đơi một vng góc. Điểm M cố định thuộc tam giác ABC
có khoảng cách lần lượt đến các mặt phẳng (OBC), mặt phẳng (OCA), mặt phẳng (OAB) là 1, 2, 3. Tính a, b, c để
thể tích O.ABC nhỏ nhất.


<b>Câu V (1 điểm)</b>


Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn: abc = 1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2 2 2 2 2 2


<i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i>



<i>P</i>


<i>a b a c b a b c c a c b</i>


  


  


<b>II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)</b>


<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)</b></i>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình thoi ABCD có phương trình hai cạnh và một đường chéo là:
AB: 7x – 11y + 83 = 0; CD: 7x – 11y – 53 = 0; BD: 5x – 3y + 1 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh của hình thoi và viết
phương trình đường chéo cịn lại.


2. Trong khơng gian hệ trục toạ độ Oxyz, cho đương thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình:


5

3

1



:

; ( ) : 2

- - 2 0



1

2

3



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>




<i>d</i>

<i>P</i>

<i>x y z</i>



<sub>. Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng d và mặt</sub>


phẳng (P). Viết phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm I và vng góc với đường thẳng d.
<b>Câu VII.a (1,0 im)</b>


Tìm số hạng không chứa x trong khai triển Niutơn cđa


12
1
<i>x</i>


<i>x</i>


 




 


 


<b>2. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b (2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC có trung tuyến AM và đường cao AH. Viết phương trình
đường thẳng chứa cạnh AC, biết đỉnh B(1, 3) , trung tuyến AM và đường cao AH lần lượt có phương trình là
y = 1 và x - 2y + 3 = 0.



2. Trong không gian 0xyz ,cho bốn điểm A(0, -1, 1); B(0, -2, 0); C(2, 1, 1); D(1, 2, 1).
a) Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vng góc với mặt phẳng (BCD).


b) Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng AD và điểm N thuộc đường thẳng chứa trục Ox sao cho MN là
đoạn vng góc chung của hai đường thẳng này.


<b>Câu VII.b (1 điểm)</b>


Giải hệ phương trình sau:






2 2


l g 1 l g8


l g l g l g3


<i>o</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>o</i>


<i>o</i> <i>x y</i> <i>o</i> <i>x y</i> <i>o</i>


 <sub></sub> <sub> </sub>





   






</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×