Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Ly thuyet Tin hoc A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.26 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO ĐĂKLĂK


ĐỀ CHÍNH THỨC 1 <b>KỲ THI CẤP CHỨNG CHỈ TIN HỌC TRÌNH ĐỘ APHẦN LÝ THUYẾT</b>
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

Họ và tên:...

SBD: …………



Học viên hãy khoanh tròn vào đáp án Đúng ở những câu sau



<b>Câu 1: Trong NC, tổ hợp phím để hốn chuyển hai cửa sổ màn hình là :</b>



A. Alt + O

B. Ctrl + F3



C. Ctrl + O

D. Ctrl + U



<b>Câu 2: Trong NC, để tạo tập tin văn bản trong NC ta dùng phím hay tổ phím hay tổ hợp </b>


phím:



A. Ctrl + F4

B. Shift + F4

C. Alt + F4

D. F4



<b>Câu 3: </b>

Trong Norton Commander để giải nén một tập tin, thư mục ta dùng tổ hợp phím

<b>:</b>



A

. Alt + F6

B. Ctrl + F5

C. Alt + F5

D. Alt + F9



<b>Câu 4</b>

: Khi thao tác trên bảng, để tách tại vị trí dịng con trỏ đang đứng ta thực hiện :


A. Table\ Split Rows

B. Table\ Split Cell



C. Table\ Split Table

D. Table\ Split Columns



<b>Câu 5</b>

: Để để tạo 1 tập tin hoặc thư mục mới trong Windows :



A. Vào Menu File Chọn New

B.Vào Menu File Chọn Save



C. Vào File chọn Open

D. Câu A và câu B đều đúng



<b>Câu 6</b>

: Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong Windows Explorer để xem phần mở rộng, dung lượng


của các tập tin ta thực hiện



A. View / Details

B. File / Properties

C. View / List

D. File / Rename


<b>Câu 7</b>

: Trong Windows 9x muốn tạo một thư mục ( Folder) mới, ta thực hiện :



A. File

<sub></sub>

Create Folder.

B. File

<sub></sub>

New

<sub></sub>

Folder



C. View Folder Option….

D. Forder New



<b>Caâu 8</b>

: Trong Windows ta có thể chạy (Run) cùng lúc :



A. Chỉ một chương trình

B. Hai chương trình



C. Tối đa 10 chương trình

D. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau


<b>Câu 9</b>

: Trong Norton Commander tổ hợp phím Ctrl + F2 có tác dụng :



A. Bật / tắt khung bên phải

B. Thay đổi ổ đĩa làm việc bên trái


C. Câu A câu B đều đúng

D. Câu A và câu B đều sai



<b>Câu 10</b>

: Để chuyển đổi qua lại các ứng dụng trong Windows ta nhấn tổ hợp phím:



A. Ctrl + Tab

B. Shift+ Tab

C. Atl+Tab

D. Space +Tab



<b>Câu </b>

<b>11</b>

: Xoá 1 chương trình khỏi hệ thống Windows ta chọn :


A.

Settings, Control Panel, Add Or Remove Programs


B. Nhấp chuột phải lên chương trình, chọn Delete


C. Click vào chương trình, chọn Delete




D. Câu A, B,C đều đúng



<b>Câu 12</b>

: Để định dạng gạch chân 1 đoạn văn bản với nét đôi ta thực hiện :



A.

Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift+ D

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U


C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift +U

D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift +H


<b>Câu 13</b>

: Khi soạn thảo văn bản, để định dạng khoảng cách giữa hai dòng trong đoạn là một dòng


rưỡi ( 1.5 Line), ta sử dụng tổ hợp phím nào :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14</b>

: Đánh dấu chọn 1 hàng trong trang bảng tính ta thực hiện :


A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ Spacebar



B. Nhấn tổ hợp phím Alt+ Spacebar


C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar


D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar



<b>Câu 15</b>

: Để chọn dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó :



A. Chọn Format, Filter

B. Chọn View, Auto Filter



C

.

Chọn Data, Filter, Auto Filter

D. Chọn View, Filter, Auto Filter


<b>Câu 16</b>

: Trong Winword, để xố tồn bộ tài liệu ta nhấn :



A. Ctrl+ F, Delete

B. Shift + F, Delete.



C. Shif + A, Delete

D. Ctrl + A, Delete



<b>Câu 17</b>

: Để đánh theo Font Times New Roman ta dùng bảng mã nào sau :


A. Bảng mã VN Unicode 1.

B. Bảng mã VniWin



C. Câu A và B đều đúng

D. Câu A và B đều sai



<b>Câu 18</b>

: Muốn tạo một Shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn “ phải chuột” chọn :


A. Trên Shortcut, Create Shortcut

B. Trên màn hình, New, Shortcut


C. Drag vào Shortcut rồi thả vào vùng cần tạo

D. Câu A, B và C đều đúng



<b>Câu 19</b>

: Trong Word, để thực hiện In văn bản từ trang In thứ 5 đến 12 tại mục chọn Page trong


hộp thoại Print ta định dạng là :



A. 5 -12

B. 5,12

C. 5 ;12

D. 5:12



<b>Câu 20</b>

: Muốn thực hiện “chạy” chương trình trong Windows theo mặc định của Window thì chọn


A. R_Click --> Open

B. Drag

C. Click

D. Câu A và B đều đúng



<b>Câu 21</b>

: Để tìm và thay thế một số từ trong văn bản của MicroSoft Word :



A. Vào Menu File chọn Replace

B. Vào Menu Edit chọn Replace


C. Vào Menu Insert chọn Replace

D. Câu A, B và C đều sai



<b>Câu 22</b>

: Trong Word để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản, ta nhấn :



A. Ctrl + Q

B. Shift + Q

C. Shift + A

D. Ctrl + A



<b>Câu 23</b>

: Trong Windows, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang ta thực hiện :



A. Edit, Save

B.View, Header And Footer



C. Ctrl + S

C. Insert, Header and Footer



<b>Câu 24</b>

: Trong Winword, sau khi xoá nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác nào đó làm mất



đi một nội dung văn bản, ta có thể phục hồi văn bản như trước đó:



A. Dùng lệnh Edit, Undo

B. Đóng tập tin đó nhưng khơng lưu


C. Câu A và B đều đúng

D. Câu A và B đều sai



<b>Câu 25</b>

: Trong Winword, để sắp xếp lại nội dung của bảng :



A. Data, Sort

B. Table, Sort

C. View, Sort

D. Edit, Sort


<b>Câu 26: Trong Excel, địa chỉ ô $D$62 là:</b>



A. Địa chỉ tuyệt đối

B. Địa chỉ tương đối


C. Địa chỉ hỗn hợp

D. Địa chỉ đã bị viết sai



<b>Câu 27 : Trong Excel, khi nhập dữ liệu kiểu ngày trong một ô, dữ liệu được coi là hợp lệ </b>


nếu :



A. Hàm

B. Toán hạng



C. Toán tử

D. Chỉ là tốn tử nếu nó được bao trong dấu (.)


<b>Câu 28</b>

: Để thay đổi Sheet trong Work Book :



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 29</b>

: Phép toán nào sau đây chỉ thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi :



A. Nhân

B. Hợp

C. Cộng

D. Chia



<b>Câu 30</b>

: Trong EXCEL, giá trị của cơng thức = IF(0 >1) ;“có thể”;“khơng có thể”) là:


A. Khơng thể nào

B. Có thể

C. Khơng thể

D. Cũng có thể


<b>Câu 31</b>

: Trong EXCEL, công thức =COUNTIF (A1:A10; >6)cho ta biết số lượng trong ơ


phạm vi A1:A10 là :




A. Hàm sai cú pháp

B. Khác rỗng



C.

ChưÙa các giá trị số lớn hơn 6

C. Câu A, B và C điều đúng



<b>Câu 32</b>

: Trong bảng tính EXCEL, giả sử tại ơ F12 ta có cơng thức :“ĐăkLăk” & Min(2,5),


kết quả trả về tại ơ F12 là



A. ĐăkLăk,2

B. ĐăkLăk

C. ĐăkLăk,5

D. FALSE



<b>Câu33 </b>

: Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ



A. A1; A13

B. $J$1000: V12345

C. $A$12: $A$1

D. $1$A:$A$1


<b>Câu 34</b>

: Hàm RIGHT (A1,3) cho kết quả nào dưới đây



A. 3 kí tự sau cùng của ơ A1

B. 3 kí tự đầu tiên của ơ A1


C. 3 kí tự kể từ vị trí kí tự thứ 3 của ô A1

D. Không cho kết quả nào


<b>Câu 35</b>

: Đêû đởi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện :



A. Edit \ Sheet \ Rename

B. Format \ Sheet Rename



C. Format \ Sheet \ Rename

D. Formar \ Rename Sheet



<b>Câu 36</b>

: Trong Excel để đánh số thứ tự tự động trên một cột ta dùng :



A. Edit, Series, Fill

B. Edit, Fill, Series



C. Edit, Insert, Value

D. Câu A và B đều đúng



<b>Câu 37</b>

: Trong Excel, giá trị của công thức nào sẽ cho kết quả là 0 ?




A. =INT(01/15)

C. = MOD(15;01)



C. =MOD(01;15)-1

D. Câu A, B và C đều đúng



<b>Câu 38 </b>

: Trong Excel đêû biến chữ IN HOA thành chữ in thường, ta dùng lệnh hàm hay tổ hợp phím nào


sau đây:



A. Haøm UPPER

B. Shift f3



C. Haøm LOWER

D. Format - Change Case



<b>Câu 39</b>

: Đổi tên bảng tính trong Excel:



A. Format, Rename, Sheet

B. Edit, Rename



C. Format, Sheet, Rename

D. Câu B và câu C đúng


<b>Câu 40</b>

: Để chọn tất cả các ơ trong một bảng tính Word Sheet, ta thực hiện :



A. Baám Ctrl + A

B. Baám Ctrl + D



C. Baám Ctrl + C

C. Baám Ctrl + F



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×