Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.34 KB, 59 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS
<b>-</b> Nhận biết : Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
<b>-</b> Biết đọc, viết các s ú
<b>-</b> Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán .
2. HS : que tÝnh...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
<b>2. Bµi míi / 101, 102 (28 )</b>’
<b>a. GT sè 11.</b>
<b> 11</b>
<b> Mêi mét</b>
<b>b. GT sè 12.</b>
<b> 12</b>
<b> </b>
<b> Mời hai</b>
<b>th giÃn</b>
<b>c. Thực hành</b>
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô
trống
! BT - BL
! V on thng AB; CD ; EH
! So sánh 3 độ dài đó .
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
* Giíi thiƯu bài ghi bảng
! Đồ dùng
! Lấy 1 bó chục que tính và 1que tính
rời.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nói 10 que tính và 1 que tính là 11
que tính.
- Ghi bảng : 11
!§äc sè
- KL: Số 11 gồm 1 chục và 1đơn vị.
Số 11 có 2 chữ số 1 đứng liền nhau.
! Đồ dùng
! LÊy 1 bã chôc que tÝnh và 2 que
tính rời.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nói 10 que tính và 2 que tính là
12 que tính.
- Ghi bảng : 12
!§äc sè
- KL: Số 12 gồm 1 chục và 2đơn vị.
Số 12 có 2 chữ số,chữ số 1 đứng
trứơc, chữ số 2 đứng liền sau.
! QS hỡnh v trong SGK
! Nêu yêu cầu bài 1
! 2 HS lên bảng .
! Kiểm tra lại
KL :
? Bài 2 yêu cầu gì ?
- 2HS
- 2HS
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thùc hµnh
- 5 HS
- 3 HS
- Nghe
- 4 HS
- NX
- Thực hành
- Cả lớp
- 4 HS
- 5 HS
- Nghe
- 10 HS
- Nghe
<b>-</b> Cả lớp
<b>-</b> 2HS
- N2
Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn.
Bài 3: Tô màu vào 11 hình
tam giác và 12 hình vuông
Bài 4: Điền số vào dới mỗi
vạch của tia số
<b>3. Củng cố (3 )</b>
! Làm vở
! KT
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Lµm vë
- GV theo dõi giúp đỡ .
! Báo cáo kết quả .
* KL :
- NhËn xÐt - tuyªn dơng
- Bài 4 yêu cầu gì?
! in cỏc s vo mi vch ca tia
s.
- Tổ chức chơi trò ch¬i : “ai nhanh
h¬n”
- HD luËt ch¬i.
- Gọi học sinh lên chơi
- NX
? Hụm nay chúng ta học bài gì ?
- Về nhà đọc viết s: 11, 12
m s que tớnh
- Chuẩn bị bài 71: 13, 14, 15.
- Cả lớp
-5 HS
- 2HS nêu
- Cả lớp
- 2 HS
- 2 HS - ĐT
- Cả lớp
- 2 HS
- 3HS
- 2 HS
- Nghe
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS
<b>-</b> Nhận biết : Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
<b>-</b> Biết đọc, viết các số đó
<b>-</b> Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán .
2. HS : que tÝnh...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
<b>2. Bµi míi / 103, 104 (28 )</b>’
<b>a. GT sè 13.</b>
<b> 13</b>
<b> </b>
<b> Mêi ba</b>
<b>b. GT sè 14.</b>
! BT - BL
! §äc sè 11, 12
! ViÕt sè11, 12
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
* Giíi thiệu bài ghi bảng
! Đồ dùng
! Lấy 1 bó chục que tính và 3 que
tính rời.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nói 10 que tÝnh vµ 3 que tÝnh lµ
13 que tÝnh”.
- Ghi bảng : 13
!Đọc số
- KL: S 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 13 có 2 chữ số: chữ số 1 đứng trớc
- 2HS
- 2HS
- 2 HS
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- 5 HS
- 3 HS
- Nghe
<b> 14</b>
<b> </b>
<b> Mêi bèn</b>
<b>c. GT sè 15.</b>
<b> 15</b>
<b> </b>
<b> Mời lăm</b>
<b>th giÃn</b>
<b>c. Thực hành</b>
Bài 1: ViÕt sè
10, 11, 12, 13, 14, 15
15, 14, 13, 12, 11, 10
Bài 2 : Điền số thích hợp vào
ô trống.
Bài 3: Nối mỗi tranh với số
thích hợp
Bài 4: Điền số vào dới mỗi
vạch của tia số
<b>3. Củng cố, dặn dò (3 )</b>
! Đồ dùng
! Lấy 1 bó chục que tính và 4 que
tính rời.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nói “10 que tÝnh vµ 4 que tÝnh lµ
14 que tính.
- Ghi bảng : 14
!Đọc số
- KL: S 14gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Số 14 có 2 chữ số,chữ số 1 đứng
- KL: Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Số 15 có 2 chữ số,chữ số 1 đứng
trứơc, chữ số 5 đứng liền sau.
! QS h×nh vÏ trong SGK
! Nêu yêu cầu bài 1
! 2 HS lên bảng .
! Kiểm tra lại
KL :
? Bài 2 yêu cầu gì ?
! Làm vở
! KT
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Lµm vë
- GV theo dõi giúp đỡ .
! Báo cáo kết quả .
* KL :
- NhËn xÐt - tuyên dơng
- Bài 4 yêu cầu gì?
! in các số vào mỗi vạch của tia
- Tæ chøc chơi trò chơi : ai nhanh
hơn
- HD luật chơi.
- Gọi học sinh lên chơi
- NX
? Hơm nay chúng ta học bài gì ?
- Về nhà đọc viết số: 11, 12
Đếm số que tính
- Chn bÞ bài 72: 16, 17, 18, 19.
- Thực hành
- Cả lớp
- 4 HS
- 5 HS
- Nghe
- 10 HS
- Nghe
<b>-</b> C¶ líp
<b>-</b> 2HS
- N2
- 3 HS
- Cả lớp
-5 HS
- 2HS nêu
- Cả lớp
- 2 HS
- 2 HS - ĐT
- Cả lớp
- 2 HS
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS
- Nhận biết : Số 16 gồm 1 chục và6 đơn vị.
Số 17 gồm 1 chục và7 đơn vị
<b>-</b> Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị
- Biết đọc, vit cỏc s ú
- Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán .
2. HS : que tÝnh...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
<b>2. Bµi míi / 105, 106 (28 )</b>’
<b>a. GT sè 16.</b>
<b> 16</b>
<b> </b>
<b> Mêi s¸u</b>
<b>b. GT sè 17.</b>
<b> 17</b>
<b> </b>
<b> Mêi b¶y</b>
<b>c. GT sè 18.</b>
<b> 18</b>
<b> </b>
<b> Mêi t¸m</b>
<b>d. GT sè 19.</b>
<b> 19</b>
<b> Mêi chÝn</b>
<b>th gi·n</b>
! BT - BL
! ViÕt sè 11, 12, 13, 14
! Ghi cách đọc số 11, 12, 13, 14,15 .
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài – ghi bảng
! §å dïng
! LÊy 1 bã chơc que tính và 6 que
tính rời.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nói 10 que tÝnh vµ 6 que tÝnh lµ
16 que tÝnh”.
- Ghi bảng : 16
!Đọc số
- KL: S 16 gm 1 chục và 6đơn vị.
Số 16 có 2 chữ số 1 đứng trớc, 6 liền
! §å dïng
! LÊy 1 bã chơc que tÝnh vµ 7 que
tÝnh rêi.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nãi “10 que tÝnh vµ 7 que tÝnh lµ
17 que tính.
- Ghi bảng : 17
!Đọc số
<b>-</b> KL: Số 17 gồm 1 chục và
7đơn vị. Số 17 có 2 chữ
số,chữ số 1 đứng trứơc, chữ
số 7 đứng liền sau.
HD đọc viết 18, 19 tơng tự
<b>-</b> KL: Số 18gồm 1 chục và
8đơn
vị. Số 18 có 2 chữ số,chữ số 1 đứng
trứơc, chữ số 87 đứng liền sau.
KL: Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
- 2HS
- 2HS
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- 5 HS
- 3 HS
- Nghe
- 4 HS
- NX
- Thực hành
- Cả lớp
- 4 HS
- 5 HS
- Nghe
<b>e. Thùc hµnh</b>
Bµi 1:ViÕt sè:
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17,
18, 19.
Bài2: Điền số thích hợp vào ô
trống
Bài 3: Nối mỗi tranh với số
thích hợp
Bài 4: Điền số vào dới mỗi
vạch của tia số
<b>3. Củng cố , dặn dß (3-5 )</b>’
trứơc, chữ số 9 đứng liền sau.
! QS hình vẽ trong SGK
! Nêu yêu cầu bài 1
! 2 HS lên bảng .
! Kiểm tra lại
KL :
? Bài 2 yêu cầu gì ?
! Làm vở
! KT
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Làm vở
- GV theo dõi giúp đỡ .
! Báo cáo kết quả .
- Nhận xét - tuyên dơng
- Bài 4 yêu cầu gì?
! in cỏc s vo mi vch ca tia
s.
- Tổ chức chơi trò chơi : “ai nhanh
h¬n”
- HD luËt ch¬i.
- Gäi học sinh lên chơi
- NX
? Hụm nay chỳng ta học bài gì ?
- Về nhà đọc viết số: 11, 12
m s que tớnh
- Chuẩn bị bài 73: 20
- C¶ líp
<b>-</b> 2HS
- N2
- 3 HS
- C¶ líp
-5 HS
- 2 HS - ĐT
- Cả líp
- 3 tỉ
- 3HS
- 2 HS
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS
NhËn biết : Số lợng 20; 20 còn gọi là hai chục.
<b>-</b> Bit c, vit cỏc s ú
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bé TH to¸n .
2. HS : que tÝnh...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
<b>2. Bµi míi / 107 (28 )</b>’
<b>a. GT sè 20.</b>
<b>20</b>
! BT - BL
! Nêu lại cách đọc số 16, 17, 18, 19.
! VIết số 16, 17, 18, 19.
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Đồ dùng
! Lấy 1 bã chơc que tÝnh råi lÊy thªm
1 bã chơc que tính nữa.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
- 2HS
- 2HS
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- 5 HS
<b>hai mơi</b>
<b> </b>
<b>th giÃn</b>
<b>c. Thực hành</b>
<b>Bi 1:</b> Vit các số từ 10 đến
20, từ 20 đến 10, ri c cỏc
s ú:
<b>Bài 2</b>:Trả lời câu hỏi:
S 12 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?
Số 16 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?
Số 11 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?
<b>Bài 3:</b> Điền số vào dới mỗi
vạch ca tia s ri c cỏc s
<b>Bài 4: Trả lời câu hỏi:</b>
M: Số liền sau của 15 là.16.
Số liỊn sau cđa 10 lµ....
Sè liỊn sau cđa 19 lµ....
<b>3 Củng cố, dặn dò(3-5 )</b>
* Nói 1chục que tính và 1chục que
tính nữa là 2 chục que tính. 10 que
tÝnh vµ 10 que tÝnh lµ 20 que tÝnh. 20
còn gọi là 2 chục.
- Viết mẫu: 20
- HD: viÕt ch÷ sè 2 tríc råi viÕt ch÷
sè 0 bên phải chữ số 2
! B
! Viết số 20
- KL: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Số 20 có 2 chữ số 2 đứng trớc, chữ s
0 ng sau.
! SGK
! Nêu yêu cầu bài 1
! §äc c¸c sè tõ 10- 20
! §äc c¸c sè tõ 20- 10
! 2 HS lên bảng .
! Kiểm tra lại
KL :
? Bài 2 yêu cầu gì ?
! Làm miệng
<b>-</b> NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! in các số vào mỗi vạch của tia
số.
! Lµm vë
- GV theo dõi giúp đỡ .
! Báo cáo kết quả .
* KL :
- Nhận xét - tuyên dơng
- Bài 4 yêu cầu gì?
- Tổ chức chơi trò chơi : “ai nhanh
h¬n”
- HD luËt ch¬i.
- Gäi học sinh lên chơi
- NX
? Hụm nay chỳng ta học bài gì ?
- Về nhà đọc viết số: 20
§Õm số que tính Chuẩn bị bài 74
- Nghe
- 4 HS
- NX
- Thực hành
- Cả lớp
- Nghe
<b>-</b> Cả lớp
<b>-</b> 2HS
- 5 HS
- 6HS
- N2
- 3 HS
- 10 HS
-5 HS
- 2HS nªu
- Cả lớp
- 2 HS
- 2 HS - ĐT
- Cả lớp
- 2 HS / 1 tổ
- 2 HS
- Nghe
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS:
Biết làm tính cộng( không nhớ trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm ( dạng 14+3).
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, BTHToán .
2. HS : -SGK, bảng con, que tÝnh...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
5 + 3 = ... ... - ... = 9
5 + 4 = ...
<b>2. Bµi míi /108 (28 )</b>
<b>a. GT bài</b>
<b>b. GT cách làm tính cộng </b>
<b>dạng 14+3( 12 )</b>’
<b>c. HD cách đặt tính</b>
14 * 4 céng 3 b»ng 7,
+
3 viÕt 7
<b> </b>* H¹ 1 , viÕt 1
<b>14 céng 3 b»ng 17</b>
<b>( 14+3=17)</b>
<i>Th gi·n</i>
<b>d. Thùc hµnh(10-12 )</b>’
Bµi 1: TÝnh
14 15 13 11
+ + + +
2 3 5 6
.... .... .... ...
Bµi 2 : TÝnh
12 + 3 = 13 + 6 =
14 + 4 = 12 + 2 =
Bài 3:Điền số thích hợp vào ô
trống
14 1 2 3 4 5
15
<i> </i>
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! BT - BL
! Đọc kết quả
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
! §
! LÊy 14 que tÝnh( gåm 1 bã chơc vµ
4 que tính rời)rồi lấy thêm 3 que tính
nữa.
? Tất cả có bao nhiêu que tính?
<b>-</b> Làm mẫuvà nói:
<b>-</b> “ Cã 1 bã chôc viÕt 1 ë cét
chôc;
<b>-</b> 4 que tÝnh rêi viÕt 4 á cét ®v
<b>-</b> Lấy 3 que tính nữa rồi đặt ở
dới 4 que tính rời và nói:
<b>-</b> “Thêm 3 que tính rời, viết 3
dới 4 ở cột đơn vị”.
<b>-</b> Muốn biết có tất cả bao
nhiêu que tínhta gộp 4 qt
với 3 qt rời đợc 7 qt rời. Có
bó 1 chục và 7 qt rời là 17
qt .
<b>-</b> HD; Đặt tính từ trên xuống
dới:
+ Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 th¼ng
cét víi 4.
+ ViÕt dÊu +
+ Kẻ vạch ngang dới 2 số.
- HD tính( từ phải sang trái)
! Nêu yêu cầu bài 1
! Tính
- Gọi 4 HS lên bảng
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bài 2
! Nêu cách thực hiện phép tính
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Luật chi
! i din 3 i chi
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
? Mun in ỳng ta phải làm gì ?
! Làm vở
! KiĨm tra N2
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu cách tính 14 + 3
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 75
- 2HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- cả lớp
- 5 HS
- QS
- QS
- Nhắc lại
- 2HS nêu
- Làm BC
- N2
- 2 HS - ĐT
- Làm bài
- 3HS - §T
- TL
- Lµm bµi
- 3 tỉ
- 1HS - §T
! N2
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố khái niệm về phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học và tính nhẩm.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ và thực hiện dóy tớnh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : VBT
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
14 + 3 = 15+ 4 =
<b>2. Bµi míi / 9 (28 )</b>
<b>a.Ôn tập ( 5 )</b>
<b>- PT: 14 +3</b>
<b>b. Thực hành( 22 )</b>
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
M 12+3 12
+
3
15
12 +4 11+ 5 12 +7
13 +4 16 +2 7 +2
Bµi 2 : TÝnh nhÈm
15 + 1 = 10 + 2 =
18 + 1 = 12 + 0 =
...
<i>Th gi·n (3-5 )</i>’
Bµi 3: tÝnh
M: 10 + 1 + 3 = 14
16 + 1 + 2 = 14 + 2 + 1=
15 + 3 + 1 = 11 + 2 + 3=
Bµi 4: Nèi( theo mÉu)
17
19
12
16
14
<b>3. Cñng cè (3 )</b>’
! BT - BL
! Nêu lại cách đọc số 16, 17, 18, 19.
! VIết số 16, 17, 18, 19.
! TÝnh
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
- Vit: 14 + 3 =
! Nêu cách đặt tính
! Nêu cách tính
! B
! QS mẫu
! Nêu yêu cầu bài 1
! 2 HS lên bảng .
! Kiểm tra lại
KL : Khi viết các chữ số phải
thẳng cột
? Bài 2 yêu cầu gì ?
<b>-</b> Gọi HS làm miệng
<b>-</b> NX
? Bài 3 y/c gì ?
! Làm vở
! KT
? Nêu yêu cầu bài 4?
! Nối PT với số thích hợp.
- Tổ chức chơi trò chơi : ai nhanh
hơn
- HD luật chơi.
- Gọi học sinh lên chơi
- NX
? Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 76:
- 2HS
- 2HS
-BC
- 2 HS
- Nghe
- 4 HS
- 3 HS
- 12 HS
- 2HS nêu
- Cả lớp
-N 2 HS
- 2 HS
- Cả lớp
- Đ D2 tổ
- Nghe
<b>-</b> 2 HS
<b>-</b> nghe
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp hS:
+ Biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 100.
+ Tập trừ nhẩm ( dạng 17-3)
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, BTH To¸n .
2. HS : - Que tÝnh, b¶ng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
! Nêu cách đặt tính 17- 3
! Nêu cách tính 17- 3
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 77
<b>I. Mơc tiêu</b>
- Củng cố khái niệm về phép cộng, trõ d¹ng 14+3 , 17- 3.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ dạng 17-3
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : - Vở toán, bảng con,...
<b>III. Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
15 + 3 = ... .12.+6 = ...
12 + 4 = ...
<b>2. Bµi lun /111 (28 )</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
14-3. 16-5 17-5 17-2
14 ...
-
3
11
Bµi 2 .TÝnh nhÈm:
14-1= 15-4= 17-2=
15-1= 19-8= 16-2=
C1:17-2=15
C2: 7-2=5
10+5=15
Bµi 3. TÝnh
<i>12+3-1= 17-5+2=</i>
<i>15+2 -1= 16-2+1 = </i>
<i> Th gi·n </i>
<i> </i>
Bµi 4: Nèi( theo mÉu)
16
14
13
15
17
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! BT - BL
! Đặt tính rồi tính
- Chấm 3 VBT
- NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
* Giíi thiƯu bài ghi bảng
! Nêu yêu cầu bài 1
! TÝnh
* Chú ý đặt tính phải thẳng cột.
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bài 2
! BT - BL
! Nêu cách thực hiện tính nhẩm
- NX
? bài 3 y/c gì?
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Luật chi
! i din 3 i chi
<b>-</b> Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
? Mun ni ỳng ta phải làm gì ?
! Làm vở
! KiĨm tra N2
- ChÊm bµi
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu cách đặt tính 17- 3
- 2HS
- 2HS đọc
-Nghe,nhắclại
- 2HS nêu
- Làm vở
- N2
- 2 HS - ĐT
- Làm bài
- TL
- 3 HS
- 9HS
- 3HS - ĐT
- Nghe
- Làm bài
- N2
- 1HS - ĐT
- Lµm bµi
- TL
- Nghe
- 3 HS
- 3 HS
<b>I. Mục tiªu</b>
- Gióp HS:
- Biết làm tính trừ( khơng nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính.
- Tập trừ nhm.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - BTHToán 1.bảng phụ .
2. HS : - Que tÝnh, b¶ng con,...
14-1 <sub>19-3</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
15 - 3 = ... .12.+ 6 = ...
12 + 4 = ... 16 - 5 =
<b>2. Bµi míi / 112 (28 )</b>
<b>a. GT bài</b>
<b>b. Giới thiệu cách làm tÝnh </b>
<b>trõ d¹ng 17-7 (12 )</b>’
<b> 17 7 trõ 7 b»ng 0</b>
<b> - viÕt 0</b>
<b> 7 * H¹ 1, viÕt 1</b>
<b> 10</b>
<b>c. Thùc hµnh( 12-15 )</b>’
Bµi 1:
11 12 13 14
- - - -
1 2 3 4
.... .... .... ...
Bµi 2 : TÝnh nhÈm.
15-5= 11-1= 16-3=
12-2= 18-8= 14-4=
<i> </i>
<i> Th gi·n </i>
Bµi 3 : ViÕt phÐp tÝnh thÝch
hỵp
Cã :15 cái kẹo
ĐÃ ăn: 5 cái kẹo
Còn .... cái kẹo ?
<b>15</b> <b>-</b> <b>5</b> <b>=</b> <b>10</b>
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! BT - BL
! Đặt tính rồi tính
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
! Đ
! Lấy 17 que tính( gồm 1 bó chục và
7 que tính rời)rồi tách thành 2 phần 1
chục và 7 qt
- từ 7 qt cất đi 7 que tính.
? Còn lại mấy que tính?
<b>-</b> Làm mẫuvà nói:
<b>-</b> “ Cã 1 bã chôc viÕt 1 ë cét
chôc;
<b>-</b> 7 que tÝnh rêi viÕt 7 ë cét ®v
<b>-</b> Lấy đi 7 que tính đặt 7 ở dới
và nói:
<b>-</b> “Bớt 7que tính rời, viết 7dới
7 ở cột đơn vị”.
<b>-</b> Cßn bã 1 chơc vµ 0qt rêi lµ
10 qt .
<b>-</b> HD; Đặt tính từ trên xuống
dới:
+ Viết 17 rồi viÕt 7 sao cho 7 th¼ng
cét víi 7.
+ ViÕt dÊu
-+ Kẻ vạch ngang dới 2 số.
- HD tính( từ phải sang trái)
! Nêu yêu cầu bài 1
! TÝnh
* Chú ý nối theo đúng thứ tự
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bài 2
! BT - BL
? Khi viết kết quả cần chú ý gì ?
! Nêu cách thực hiện phép tính
- NX
? bài 3 y/c g×?
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Lut chi
! i din 3 i chi
<b>-</b> Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
! c tốn?
! Làm vở
! KiĨm tra N2
- ChÊm bµi
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu cách đặt tính 17- 7
! Nêu cách tính 17- 7
- Về nhà ơn lại bài
- 2HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- cả lớp
- 5 HS
- QS
- QS
- Nhắc lại
- 2HS nêu
- Làm vở
- N2
- 2 HS - ĐT
- Làm bài
- 2HS
- 4HS
- 3HS - ĐT
- TL
- Làm bài
- N2
- Chuẩn bị bµi 79 - Nghe
<b>I. Mơc tiêu</b>
- Củng cố khái niệm về phép cộng, trõ d¹ng 14+3 , 17- 3, 17-7.
- Rèn kĩ năng làm tính
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, b¶ng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
15 - 3 = ... .12.+6 = ...
16 - 4 = ... 19 - 9 =
<b>2. Bµi lun / 13 (28 )</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
13-3. 14-2 17-7 10+6
13 ...
-
3
10
Bµi 2 .TÝnh nhÈm:
10+3= 10+5= 17-7=
13-3= 15-5= 10+7=
Bµi 3. TÝnh:
11+3-4= 14+4-2=
12+5-7= 15+5-1=
<i>Th gi·n </i>
Bµi 4
16-6 12
12- 11 13-3
<b> </b>
<b> </b>15-5 14-4
Bµi 5: ViÕt phÐp tính thích
hợp
Có :12 xe máy
ĐÃ bán: 2 xe máy
Còn:.xe máy?
12- 2 = 10
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! BT - BL
! Đặt tính rồi tính
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
* Giíi thiệu bài ghi bảng
! Nêu yêu cầu bài 1
! TÝnh
* Chú ý đặt tính phải thẳng cột.
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bài 2
! BT - BL
! Nêu các cách tính nhẩm
- NX
? bài 3 y/c g×?
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Lut chi
! i din 3 i chi
<b>-</b> Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
? Mun in đúng dấu ta phải làm
gì ?
<b>-</b> gäi HS làm bảng
<b>-</b> NX
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu cách đặt tính 17- 7
! Nêu cách tính 17- 7
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 80
- 2HS
- 2HS đọc
-Nghe,nhắclại
- 2HS nêu
- Làm vở
- N2
- 2 HS - ĐT
- Làm bài
- TL
- 3 HS
- 9HS
- 3HS - ĐT
- Nghe
- Làm bài
- N2
- 1HS - §T
- 6 HS
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Cđng cè c¸c KT vỊ thø tù sè, sè liỊn tríc, sè liỊn sau.
- Cđng cố khái niệm về phép cộng, trừ dạng 14+3 , 17- 3, 17-7.
- Rèn kĩ năng so sánh các số, làm tính cộng trừ và tính nhẩm.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, b¶ng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
15 - 3 = ... 14 + 4 =
16 - 4 = ... 19 - 9 =
<b>2. Bµi lun / 14 (28 )</b>’
Bµi 1: ViÕt số vào dới mỗi
vạch của tia số.
Bài 2 .trả lời câu hỏi:
<b>M: Số liền sau của 7 là 8</b>
Sè liỊn sau cđa 9 lµ....
Sè liỊn sau cđa 10 là...
Số liền sau của 19 là....
Bài 3 .Trả lời câu hỏi:
<b>M: Số liền trớc của 8 là 7</b>
Số liền tríc cđa 11 lµ....
Sè liỊn tríc cđa 10 lµ...
Sè liỊn tríc cđa1 lµ....
<i> Th gi·n </i>
Bài 4: Đặt tính rồi tính
12+3 = 14+5=
15-3 = 19-5=
Bµi 5: TÝnh
11+2+3= 15+1-6=
12+3-4= 16+3-9=
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! BT - BL
! Đặt tính rồi tính
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Nêu yêu cầu bài 1
! Đọc số theo thứ tự từ 1- 9, từ 10-20
! Làm bảng
! Kiểm tra N2
! Đọc yêu cầu bài 2
! Làm miệng
? S lin sau hơn số đứng trớc mấy
ĐV?
- NX
? bµi 3 y/c g×?
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Lut chi
! i din 3 i chi
<b>-</b> Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Nhận xét
? Nêu yêu cầu bµi 5 ?
! Lµm vë
! KiĨm tra N2
- ChÊm bµi
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu cách đặt tính 17- 7
! Nêu cách tính 17- 3
- Về nhà ơn lại bài
- Chuẩn bị bài 81
- 2HS
- 2HS đọc
-Nghe,nhắclại
- 2HS nêu
- Đọc NT
- Cả lớp
- N2
- 2 HS - §T
- 8 HS
- 3 HS
- TL
- 3 HS
- 3HS - ĐT
- Làm bài
- N2
- 1HS - ĐT
- Làm bài
- Nghe
- 3 HS
- 3 HS
- QS - TL
- Nghe
<b>I. Mục tiêu</b>
Giỳp HS bc đầu nhận biết bài tốn có lời văn thờng có:
- Các số ( gắn với các thông tin đã biết)
- Câu hỏi ( chỉ thông tin cần tìm)
<b>II. Đồ dïng d¹y </b>–<b> häc</b>
1.GV: - Tranh vẽ SGKToán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, b¶ng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
15 - 3 ... 12 14 + 4 ...14
16 - 4 ...10 19 - 9 ...9
<b>2. Bµi míi/ 115 (28 )</b>
<b>* GT bài(1 )</b>
<b>* GT bài toán có lời văn</b>
Bài 1: Viết số thích hợp vào
! BT - BL
! Điền đấu <, >, =
- ChÊm 3 VBT - NhËn xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Nêu yêu cầu bài 1
! QS tranh
BT còn thiếu g×?
- 2HS
- 2HS
chỗ chấm để có bài tốn :
BT: Có... bạn, có thêm... bạn
đang đi tới. Hỏi tất cả có bao
nhiêu bạn?
Bài 2 .<b>Viết số vào chỗ chấm</b>
<b>để có bài tốn</b>
a.BT: Có... con thỏ, có thêm...
con thỏ đang chạy tới. Hỏi có
tất cả bao nhiêu con thỏ?
<i>Th giÃn </i>
.Bài 3 .<b>Viết tiếp câu hỏi vào </b>
<b>chỗ chấm để có bài tốn</b>
BT: Cã 1 gµ mĐ vµ 7 gµ con.
Hái...?
Bài 4 .<b> Nhìn tranh vẽ viết </b>
<b>tiếp vào chỗ chấm để có bài </b>
<b>tốn:</b>
Có... con chim đậu trên cành,
có thêm... con chim bay n.
Hi...?
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! B
! Đọc lại bài toán
? BT cho biết gì?
! nêu câu hỏi của bài toán?
? theo câu hỏi này ,em phải làm gì?
! Đọc yêu cầu bài 2
! QS tranh
? BT cho biết gì?
? BT còn thiếu gì?
! Đọc lại bài toán
- NX
? BT cho biết gì?
? BT còn thiếu gì?
! Đọc câu hỏi còn thiếu
- TC Tiếp sức ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 i chi
<b>-</b> Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bµi 3 ?
! Lµm vë
! KiĨm tra N2
- ChÊm bµi
- Nhận xét - tuyên dơng
BT thờng có những gì?
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 82
-làm bảng
- 2 HS
- 3 HS
- 5 HS
- 5HS
- 2 HS - §T
- 5 HS
- 3 HS
- NT 6 HS
- TL
- 3 HS
- 3HS - §T
- N6
1 HS/ 1 đội
- Nghe
- 3 HS
- C lp
- 3 HS
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS bớc đầu nhận biết bài toán có lời văn thờng có:
+ Bài toán hỏi gì?
<b>-</b> Giải bài toán:
+ Thc hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong cõu hi.
+ Trỡnh by bi gii.
Bớc đầu tập cho hs tự giải bài toán.
II<b>. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Tranh vẽ SGKToán 1.bảng phụ, BTH toán1.
2. HS : - SGK, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
15 - 3 ... 12 14 + 4 ...14
<b>2. Bµi míi/ 117, </b>
<b>upload.123doc.net (28 )</b>’
<b>* GT bài(1 )</b>
<b>* GT cách giải bài toán có </b>
<b>lời văn và trình bày bài giải(</b>
<b>12 ).</b>
BT: Nhà An có 5 con gà, mẹ
mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà
An có tất cả bao nhiêu con
gà?
<i>Tóm tắt</i>
Có: 5 con gà
Thêm: 4 con gà
Có tất cả... con gà?
<i>Bài giải</i>
Nhà An có tất cả là:
5+4=9( con gà)
Đáp số: 9 ( con gà)
<i>Th gi·n </i>
<b>*thùc hµnh (12-15</b>’)
Bµi 1
<i>Tóm tắt</i>
An có: 4 quả bóng
Bình có: 3 quả bóng
Cả hai bạn có:...quả bóng?
<i>Bài giải</i>
Cả hai bạn cã:
...=...( qu¶ bãng)
Đáp số: ... ( quả bóng)
.Bài 2
<i>Tóm tắt</i>
Có: 6 bạn
Thêm: 3 bạn
Có tất cả... bạn?
<i>Bài giải</i>
...
...
Đáp số: ... bạn
Bài 3
<i>Tóm tắt</i>
Dới ao: 5 con vịt
! BT - BL
! in đấu <, >, =
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
* HD tìm hiểu bài toán
! QS tranh
! Đọc bài toán
? BT cho biết những gì?
? Bài toán hỏi gì?
<b>-</b> Ghi tóm tắt lên bảng
! Nêu lại tóm tắt
* HD giải bài toán
? theo câu hỏi này ,em phải làm gì?
* HD HS viết bài giải của bài toán
Nói: Viết bài giải
<b>-</b> Viết câu lời giải
<b>-</b> Viết phép tÝnh
<b>-</b> Viết đáp số
! Đọc bài giải
! Đọc đề bài 1
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
? Phần bài giải còn thiếu gì?
! Nêu tiếp phần còn thiếu
! Đọc lại bài toán
? Ngoài câu hỏi trên , em nào còn có
câu trả lời khác?
- NX
! c bi 2
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
tóm tắt
- Chia nhãm
? BT cho biÕt g×?
? BT hái g×?
? Phần bài giải còn thiếu gì?
- Gọi HS trả lời
? Ngoài câu hỏi trên , em nào còn có
câu trả lời khác?
- NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- 2HS nêu
- 5 HS
- 3 HS
-5 HS
- QS
- 3 HS
- 2 HS
- QS
- 3 HS
- 5 HS
- Cả lớp
- 5HS
- TL
- 3 HS
- TL N2
1 HS/ 1 đội
- Nghe, NX
Trªn bờ: 4 con vịt
Có tất cả... con vịt?
<i>Bài giải</i>
...
...
...
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
BT thờng có những gì?
! Nêu các bớc giải toán
- Cả lớp
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS :
<b>-</b> Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu cuả xăngtimet( cm)
<b>-</b> Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăngtimét trong các trờng hợp n
gin.
II<b>. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Tranh vẽ SGKToán 1, thớc thẳng, BTH toán1.
2. HS : - SGK, b¶ng con, thíc thẳng...
III. Cỏc hot ng dy hc
<b>Nội dung</b> <b>Hđ - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
BT: Nhµ An cã 5 con gµ, mẹ
mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà
An có tất cả bao nhiêu congà?
<b>2. Bài mới/ 119, 120 (28)</b>
<b>* GT bµi(1 )</b>’
<b>* GT đơn vị đo độ dài(cm) </b>
<b>và dụng cụ đo độ dài (12 ).</b>’
<i><b>- GT thíc thẳng có các vạch </b></i>
<i><b>chia thành từng xăngtimét</b></i>
<i>- Gt cỏc thao tác đo độ dài</i>
<i><b>Th gi·n </b></i>
<b>*thùc hµnh (12-15</b>’)
<b>Bµi 1. ViÕt </b>
<b>Bµi 2. ViÕt số thích hợp vào </b>
<b>ô trống</b>
! Tóm tắt bài toán
! Giải bài toán
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
*Giới thiệu bài ghi bảng
HD HS quan s¸t c¸i thíc
<b>-</b> Nói: Đây là cái thớc có vạch
chia thành từng cm. Dùng
thớc này để đo độ dài các
đoạn thẳng. Vạch đầu tiên
là vạch 0. Độ dài từ vạch 0
đến vạch 1 là 1cm. Độ dài
từ vạch 1 đến vạch 2 là
1cm...
! GT thớc của em
<b>-</b> Nói xăngtimet viết tắt là cm
<b>-</b> Viết lên bảng : cm
<b>-</b> Gi HS c
<b>-</b> <i><b>Chỳ ý:Thng ng </b></i>
<i><b>tr-ớcvạch</b></i>
<i><b>0 có một đoạn thẳng nhỏ. Vì vậy </b></i>
<i><b>các em chú ý không nhầm lẫn </b></i>
<i><b>giữa vạch 0 với đầu của đoạn </b></i>
<i><b>thẳng</b></i>
- Vẽ đoạn thẳng
- HD hS o di theo 3 bc:
+ Đặt vạch 0 của thớc trùng với đầu
của đoạn thẳng, mép thớc trùng với
đoạn thẳng.
+c s o ca vch thc trựng vi
đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm
theo đơn vị đo “cm”.
+ Viết số đo độ dài đoạn thẳng.
! Đọc y/c bi toỏn
! Viết bảng
<b>-</b> NX
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
- QS
- 3 HS
- Nghe
- 2 HS
- QS
- QS, nghe
<b>Bài 3. Đặt thớc đúng ghi đ, </b>
<b>sai ghi s</b>
<b>Bài 4. Đo độ dài đoạn thẳng</b>
<b>rồi viết số đo</b>
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
? Bài 2 y/c gì?
! TL nhóm
! Viết số thích hợp vào ô trống
<b>-</b> Gọi các nhóm trình bày
<b>-</b> NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
<b>-</b> T/C trò chơi tiếp sức
<b>-</b> chia nhóm
<b>-</b> giao nhiệm vụ
<b>-</b> Gọi HS trình bày
<b>-</b> NX
? Bài 4 y/c gì?
! Làm vë
! KiĨm tra N2
- ChÊm bµi
- Nhận xét - tun dơng
? Em vừa học bài gì?
! Nêu cách đọc kí hiệu cm
! Nêu cách đo độ dài đoạn thẳng
- Về nh ụn li bi
- Chuẩn bị bài 84
- 4 nhóm
- 3 HS
- 2 đội
1 HS/ 1 đội
- Nghe, NX
- 3 HS
- Cả lớp
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Gióp Hs rÌn lun kÜ năng giải toán và trình bày bài giải
- Bớc đầu tập cho hs tự giải bài toán.
II<b>. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - SGKToán 1.b¶ng phơ.
2. HS : - SGK, b¶ng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
15 - 3 ... 12 14 + 4 ...14
16 - 4 ...10 19 - 9 ...9
<b>2. Bµi míi/ 121 (28 )</b>’
<b>* GT bài(1 )</b>
<b>* Hd làm bài tập</b>
Bài 1
<i>Tóm tắt</i>
<i>Có :... cây</i>
<i>Thêm... cây</i>
<i>Có tất cả... cây?</i>
<i>Bài giải</i>
Trong vờn có tất cả là:
12+3=15( cây)
Đáp số: 15 cây
.Bài 2
<i>Tóm tắt</i>
Có: 14 bức tranh
Thêm: 2 bức tranh
Có tất cả...bức tranh?
<i>Bài giải</i>
...
...
...
! Nêu cách đọc kí hiệu cm
! Nêu cách đo độ dài đoạn thẳng
BT - BL
! Điền đấu <, >, =
- ChÊm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
* HD tìm hiểu bài toán
! QS tranh
! Đọc bài toán
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
tóm tắt
? BT cho bit gỡ?
? BT hi gỡ?
! Nêu câu lời giải
! Viết phép tính
! Viết đáp số
! Đọc lại bài toán
- NX
! Đọc đề bài 2
! viÕt số thích hợp vào phần tóm tắt
- Chia nhóm
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
<i>Th gi·n </i>
Bµi 3. Giải bài toán theo tóm
tắt sau
<i>Tóm tắt Có: 5 hình vuông</i>
Có: 4 hình tròn
Có tất cả...hình
vuông và hình tròn?
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! Đọc lại bài toán
- NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Lµm vë
! KiĨm tra N2
- ChÊm bµi
- NhËn xÐt - tuyên dơng
BT thờng có những gì?
! Nêu các bớc giải toán
- Về nhà ôn lại bài , chuẩn bị bài 85
-3 HS
- Nghe, NX
- 3 HS
- Cả lớp
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp Hs rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
- Thc hin phộp cng, phộp tr các số đo đọ dài với đơn vị đo cm
II<b>. Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>
1.GV: - SGKToán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, bảng con,...
<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hđ - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>
Giải bài toán theo tóm tắt sau
<i>Tóm tắt Có: 5 hình vuông</i>
Có: 4 hình tròn
Có tất cả...hình
vuông và hình tròn?
<b>2. Bài míi/ 122 (28 )</b>’
<b>* GT bµi(1 )</b>’
<b>* Hd làm bài tập</b>
<b>Bài 1 </b><i>Tóm tắt</i>
<i>Có :... bóng xanh</i>
<i>Cú... búng </i>
<i>Có tất cả...quả bóng?</i>
<i>Bài giải</i>
An có tất cả là:
4+5=9 ( quả bóng)
Đáp số: 9 quả bóng
.<b>Bài 2</b>
Tổ em có 5 bạn nam và 5 bạn
nữ. Hỏi tổ em có tất cả mấy
bạn?
<i>Th giÃn </i>
<b>Bài 3. Giải bài toán theo </b>
<b>tóm tắt sau</b>
<i>Tóm tắt Có: 2 gà trống </i>
Cã: 5 gµ mái
Có tất cả...con gà?
<b>Bµi 4.TÝnh</b>
<b>M: 2 cm + 3cm =5 cm</b>
7 cm+ 1 cm = 5 cm- 3 cm=
8 cm+ 2 cm= 9 cm- 4 cm=
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! Nờu cỏch c kớ hiệu cm
! Nêu cách đo độ dài đoạn thẳng
! BT - BL
- ChÊm 3 VBT - NhËn xét - Ghi điểm
*Giới thiệu bài ghi bảng
* HD tìm hiểu bài toán
! Đọc bài toán
! viết số thích hợp vào phần tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu câu lời giải
! Viết phép tính
! Viết đáp số
! Đọc lại bài tốn
- NX
! Đọc bi 2
! viết số thích hợp vào phần tóm tắt
- Chia nhóm
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
<b>-</b> NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
Bài 4 y/c gì/?
Hd HS cách cộng trừ hai số đo độ dài
! Làm ming
- NX
BT thờng có những gì?
! Nêu các bớc giải toán
- Về nhà ôn lại bài , chuẩn bị bài 86
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
-3 HS
- Cả lớp
- 2HS nêu
-2 HS
- 5 HS
- 3 HS
-5 HS
-3HS
1 HS/ 1 đội
-3 HS
- Nghe, NX
- 3 HS
- Cả lớp
- 3HS
- 8HS
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS :
Bớc đầu biết dùng thớc có vạch chia thành từng cm để vẽ các on thng cú di
cho trc.
II<b>. Đồ dùng dạy </b>–<b> häc</b>
1.GV: - Tranh vÏ SGKTo¸n 1, thớc thẳng, BTH toán1.
2. HS : - SGK, bảng con, thớc thẳng...
III. Cỏc hot ng dy – học
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
<b>TÝnh</b>
<b>M: 2 cm + 3cm =</b>
7 cm+ 1 cm = 5 cm- 3 cm=
8 cm+ 2 cm= 9 cm- 4 cm=
<b>2. Bµi míi/ 119, 120 (28)</b>
<b>* GT bµi(1 )</b>’
<b>* Thực hiện các thao tác </b>
<b>tác vẽ đoạn thẳng có độ dài</b>
<b>cho trớc</b>
<i><b>Th gi·n </b></i>
<b>*thùc hµnh (12-15</b>’)
<b>Bài 1. Vẽ đoạn thẳng có độ </b>
<b>dài:</b>
5cm 7 cm 2 cm 9 cm
<b>Bài 2. Giải bài toán theo </b>
Đoạn thẳng AB :5 cm
Đoạn thẳng BC :4 cm
Cả hai doạn thẳng....cm?
<b>Bi 3. V các đoạn thẳng </b>
<b>AB, BC có độ dài nêu trong </b>
<b>bi 2</b>
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
- Gọi HS lên b¶ng
! BC
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi điểm
*Giới thiệu bài ghi bảng
HD HS vẽ đoạn thẳng
<b>-</b> Núi:Mun v on thng
AB cú di 4cm thỡ lm
nh sau
<b>-</b> Đặt thớc có vạch chia cm
lên tờ giấy trắng, tay trái giữ
thớc; tay phải cầm bút chấm
1 điểm trùng với vạch 0,
chấm 1 ®iĨm trïng víi v¹ch
4
<b>-</b> Dïng bót nèi ®iĨm v¹ch 0
với điểm vạch 4, thẳng theo
mép thớc.
<b>-</b> Nhc thớc ra , viết A trên
điểm đầu, viết B lên điểm
cuối. Ta đợc đoạn thẳng AB
!Vẽ đoạn thẳng AB
! Đọc y/c bài toán
! Vẽ vào bảng
<b>-</b> NX
? Bài 2 y/c gì?
! TL nhóm
! Giải BT
-Gọi các nhóm trình bày
<b>-</b> NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Làm vë
! KiĨm tra N2
- ChÊm bµi
- Nhận xét - tun dơng
? Em vừa học bài gì?
- Chuẩn bị bài 87
- 2HS
- Cả lớp
-Nghe,nhắclại
- QS
- Cả lớp
- 3 HS
- 3 HS lên
bảng- lớp vẽ
BC
- 2 HS
- TL N2
- 4 nhóm
- 3 HS
- Cả lớp
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS cđng cè vỊ:
- Lµm tÝnh cộng( không nhớ trong phạm vi 20).
- Giải bài toán.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : -SGK, bảng con
<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hđ - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. Kiểm tra (3 - 4 )</b>’
5 + 3 = ... ... - ... = 9
<b>Vẽ đoạn thẳng có độ dài:</b>
5cm 7 cm 2 cm 9 cm
<b>2. Bµi míi /124 (28 )</b>’
<b>a. GT bµi</b>
<b>b. Lµm bµi</b>
Bài 1: Điền số t 1 n 20 vo
ụ trng:
Bài 2 : Điền số thích hợp vào
ô trống:
<i>Th giÃn</i>
Bi 3:Mt hp bỳt cú 12 bút
xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp bút
đó cú tt c bao nhiờu cỏi
bỳt?
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô
trống
13 1 2 3 4 5
14
<i> </i>
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! BT - BL
! Đọc kết quả
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
* HD lµm bµi tËp
! Nêu yêu cầu bài 1
! Đọc các số từ 1 đến 20
- NX
! Đọc yêu cầu bài 2
! Nêu cách điền số
- TC Tiếp sức ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Đọc đề bài 3
<b>-</b> Chia nhãm
<b>-</b> ND TL
! viết tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
<b>-</b> NX
? Muốn điền đúng ta phải làm NTN ?
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu các bớc trình bày bài toán
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 88
- 4HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- 5 HS
- 5HS
-4 HS
- cả lớp
- 2HS nêu
- N2
- 1 HS/ 1 tổ
- 2 HS - ĐT
- 3HS - ĐT
- TL
- Làm bài
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS cđng cè vỊ:
- Đọc, viết , đếm các số đến 20
- Kĩ năng cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20, vẽ đoạn thẳng cú di
cho trc.
- Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, b¶ng con
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. Kiểm tra (3 - 4 )</b>’
5 + 13 = ... 15 - ... = 3
<b>Vẽ đoạn thẳng có độ dài:</b>
6cm 4 cm 8 cm 14 cm
<b>2. Bµi míi /125 (28 )</b>’
<b>a. GT bµi</b>
<b>b. Lµm bµi</b>
Bµi 1: TÝnh:
a. 12+3= 15+4=
15-3= 19-4= ...
b. 11+4+2= 19-5-4=
Bµi 2:
a.Khoanh vµo sè lín nhÊt:
14 , 18 , 11 , 15
b. Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:
17 , 13 , 19 , 10.
<i>Th gi·n</i>
Bài 3:V on thng cú
di 4 cm.
Bài 4:Đoạn thẳng AB dài 3
! BT - BL
! Đọc kết quả
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
Giíi thiệu bài ghi bảng
* HD làm bài tập
! Nêu yêu cầu bài 1
! Nêu cách tính
! Làm miệng
- NX
! Đọc yêu cầu bài 2
!So sánh c¸c sè
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Lut chi
! i din 3 i chi
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Vẽ vào bảng
<b>-</b> NX
! c bi 4
- 4HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- 5 HS
- 2HS
- 14 HS
- 2HS nêu
- N2
cm và đoạn thẳng BC dài 6
cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài
máy cm ?
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
<b>-</b> Chia nhóm
<b>-</b> ND TL
! viết tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
<b>-</b> NX
! Nêu các bớc trình bày bài toán
- Về nhà ôn lại bài . Chuẩn bị bài 89
- 3 tổ
-2 HS
- TL
- Nghe
<b>I. Mục tiêu</b>
Bớc đầu giúp HS:
<b>-</b> Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số tròn chục( Từ 10 đến 90)
<b>-</b> BiÕt so s¸nh c¸c sè tròn chục.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, 9 bó mỗi bó một chôc que tÝnh.
2. HS : - SGK, bảng con, BTH Toán.
<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc</b>
<b>Nội dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
12+3= 15+4=
15-3= 19-4=
<b>2. Bµi míi /126 (28 )</b>’
<b>a. GT bài</b>
<b>b. Giới thiệu các số tròn </b>
<b>chục(12 )</b>
<b>10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, </b>
<b>90.</b>
<i>Th gi·n</i>
<b>c. thùc hµnh( 13-15 )</b>
Bài 1: Viết( Theo mẫu)
Viết số Đọc số
20 hai mơi
10
90
70
b. Ba chục: 30
Tám chục:....
Một chơc :....
c. 20: Hai chơc
70: ...chơc
Bµi 2: Sè trßn chơc ?
a.10, ..., ...,....,50,...,...,80,....
b.
90 60 10
! BT - BL
! Đọc kết quả
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
! Lấy 1 bó 1 chục que tính
? Một chục còn gọi là bao nhiêu?
- viết số 10
! Đọc số
! Lấy 2 bó mỗi bó 1 chục que tính
? Hai chục còn gọi là bao nhiêu?
- viết số 20
! Đọc số
Các số 30, 40, 50, 60 ,70 ,80 ,90 HD
tơng tự
! Đếm xuôi
! Đếm ngợc
KL: Cỏc s trũn chc t 10 n 90 là
các số có 2 chữ số
* HD làm bài tập
- ý b, c.
! Làm bảng
-NX
! Đọc yêu cầu bài 2
!Đọc các số tròn chục từ 10 đến 90
! Làm bảng ý a
- NX
ý b.
- TC “ TiÕp søc ”
- 4HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- cả lớp
- 5 HS
- 14 HS
- cả lớp
- 5 HS
- 10 HS- ĐT
-5 HS
-
4 HS
- 2HS nêu
- N2
- 10 HS- ĐT
- 2 HS
Bµi 3:
<b> </b>20...10 40...80
30...40 80...40
50...70 40...40
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
- HD cỏch chi - Lut chi
! i din 3 i chi
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Làm vở
<b>-</b> Chấm bµi
<b>-</b> NX
! Đọc các số trịn chục theo thứ tự từ
bé đến lớn
! Đọc các số tròn chục theo th t t
ln n bộ
- Về nhà ôn lại bài .
- Chuẩn bị bài 90
-1 HS/ 1 tổ
- TL
- Cả lớp
- Nghe
- 3 HS - ĐT
- 2 HS -ĐT
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS cđng cố về:
- Đọc, viết , so sánh các số trßn chơc.
- Bớc đầu nhận ra “cấu tạo” của các s trũn chc( t 10 n 90)
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, b¶ng con
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. Kiểm tra (3 - 4 )</b>’
5 + 13 = ... 15 - ... = 3
<b>Vẽ đoạn thẳng có độ dài:</b>
6cm 4 cm 8 cm 14 cm
<b>2. Bµi míi /128 (28 )</b>’
<b>a. GT bµi</b>
<b>b. Lµm bµi</b>
Bµi 1: Nèi( theo mÉu )
Bµi 2:ViÕt:
a.Số 40 gồm 4.chục và 0 đơn
vị
Số 70 gồm...chục và... đơn vị
! BT - BL
! Đọc kết quả
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
* HD làm bài tập
! Nêu yêu cầu bài 1
! Nêu cách tính
! Làm vở
! KT
- NX
! Đọc yêu cầu bài 2
! Làm miệng
-NX
- 4HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- 5 HS
- 2HS
-Cả lớp
- N2
- 2HS nêu
- 10 HS- §T
Số 50 gồm...chục và... đơn vị
Số 80 gồm...chục và... đơn vị
<i>Th giãn</i>
Bµi 3:.
a.Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:
70, 40, 20, 50, 30.
b. Khoanh vµo sè lín nhÊt:
10, 80, 60, 90, 70.
Bµi 4:
a. Viết số theo thứ tự từ
bé đến lớn
20 50 70 80 90
b.Viết số theo thứ tự từ bé đến
lớn
<i>80</i> <i>60</i> <i>40</i> <i>30</i> <i>10</i>
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
!So sánh các số
- TC Tiếp søc ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 i chi
- Đánh giá - Tuyên dơng
<b>-</b> NX
! c đề bài 4
! Làm vở
<b>-</b> ChÊm bµi
<b>-</b> NX
! Đọc các số tròn chục theo thứ tự từ
bé đến lớn
! Đọc các số tròn chục theo thứ tự từ
ln n bộ
- Về nhà ôn lại bài . Chuẩn bị bài 91.
- 2 HS - ĐT
- cả lớp CN
- TL
- 3 tỉ
-2 HS
- C¶ líp
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS :
- BiÕt céng mét sè trßn chơc víi mét sè trßn chơc trong phạm vi 100.
- Tập cộng nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, các bó mỗi bó có một chục que tính.
2. HS : - SGK, bảng con, BTH toán.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
a.Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:
70, 40, 20, 50, 30.
b. Khoanh vµo sè lín nhÊt:
10, 80, 60, 90, 70.
<b>2. Bµi míi /129 (28 )</b>
<b>a. GT bài</b>
<b>b. GT cách cộng các số tròn </b>
<b>chục( theo cét däc)</b>
<b>chục đơn vị</b>
<b> 3</b>
<b> +</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b> 5</b> <b>0</b>
<b>*</b>0 céng 0 b»ng 0, viÕt 0
*3 céng 2 b»ng 5, viÕt 5
<i>Th gi·n</i>
<b>c.Thùc hµnh</b>
Bµi 1: TÝnh:
40 50 30
+ + +
30 40 30
Bµi 2: Tính nhẩm:
20 +30 =
! BT - BL
! Đọc kết quả
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
Giíi thiệu bài ghi bảng
HD
B1: ! Ly 30 que tính(3 bó)
? 30 có mấy chục, mấy đơn vị?
<b>-</b> ViÕt b¶ng
! Lấy 20 que tính(2 bó) xếp dới 3 bó
? 20 có mấy chục, mấy đơn vị?
<b>-</b> ViÕt b¶ng
<b>-</b> Gộp lại ta đợc 5 bó và 0 que
tính rời, viết 5 ở cột chục và
0 ở cột đơn vị.
B2: HD kĩ thuật làm tính
<b>-</b> Đặt tính
<b>-</b> Tính
<b>-</b> Gọi HS nêu lại cách cộng
<b>-</b> ! Nêu yêu cầu bài 1
! Nêu cách tính
! Làm bảng con, bảng lớp
- NX
! Đọc yêu cầu bài 2
- TC Tiếp sức
- 4HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- 5 HS
- 2HS
- 14 HS
- 2HS nªu
- N2
NhÈm:2chơc + 3chơc= 5 chơc
50 + 10 = 40 + 30 =
20 + 20 = 20 + 60 =
Bài3: Thùng thứ nhất đựng 20
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>’
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 i chi
! Nêu cách nhẩm
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
<b>-</b> Chia nhóm
<b>-</b> ND TL
! viết tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
<b>-</b> NX
! Nêu cách tính pt 50 +40 =
- Về nhà ôn lại bài . Chuẩn bị bài 92
- Nghe
- 3 HS - ĐT
- TL- Nghe
<b>I. Mục tiêu</b>
Gióp HS :
<b>-</b> Cđng cè về tính chất giao hoán của phép cộng ( thông qua các ví dụ cụ thể).
<b>-</b> Củng cố về giải toán.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, bảng con, BTH toán.
<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
TÝnh:
41 50 30
+ + +
<b>2. Bµi míi /130 (28 )</b>’
<b>a. GT bµi</b>
<b>b.Thùc hµnh </b>
Bµi 1: Đặt tính và tính:
40 + 20 10 +70
30 + 30 50 + 40
Bµi 2: TÝnh nhÈm:
20 +30 =
NhÈm:2chơc + 3chôc= 5 chôc
a.40 + 50 = 10 + 60 =
50 + 40 = 60 + 10 =
b.
30 cm +10 cm =
40 cm + 40 cm = ...
<i>Th giÃn</i>
Bài3: Lan hái : 20 bông hoa
Mai h¸i : 10 bông hoa
Cả hai bạn hái....bông hoa?
Bài 4; Nối( Theo mẫu)
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! BT - BL
! Đọc kÕt qu¶
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
<b>-</b> ! Nờu yờu cu bi 1
! Nờu cỏch t tớnh
! Nêu cách tính
! Làm bảng con, bảng lớp
- NX
! Đọc yêu cầu bài 2
- TC Tiếp sức
- HD cỏch chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
! Nªu c¸ch nhÈm
! So sánh các PT ở cùng trong cột
KL :Khi ta đổi chỗ các số trong phép
tính cộng thì kết quả khơng thay đổi.
? Nêu u cầu bài 3 ?
! viết tóm tắt
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
- NX
! Làm vở
- Chấm- NX
! Nêu cách tính pt 50 +40 =
- Về nhà ôn lại bài . Chuẩn bị bài 93
- 4HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- 5 HS
- 2HS
- 3 HS
- 2HS nªu
- N2
- 1 HS/ 1 tỉ
- 3 HS
- 2 HS - ĐT
- cả lớp
- TL
- 3 tổ
-2 HS
- Cả lớp
- Nghe
- 3 HS - ĐT
- Nghe
<b>I. Mục tiêu</b>
Gióp HS :
- BiÕt trõ mét sè trßn chơc víi một số tròn chục trong phạm vi 100.
- Tập trừ nhÈm mét sè trßn chơc víi mét sè trßn chơc.
- Củng cố về giải toán.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, các bó mỗi bó có một chục que tính.
2. HS : - SGK, bảng con, BTH toán.
<b>III. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>
Đặt tính và tính:
40 + 20 10 +70
30 + 30 50 + 40
<b>2. Bµi míi /131 (28 )</b>’
! BT - BL
! Đọc kết quả
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
<b>a. GT bài</b>
<b>b. GT cách trừ các số tròn </b>
<b>chục( theo cột dọc)</b>
<b>chc đơn vị</b>
<b>5</b>
<b></b>
<b>-2</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b> 3</b> <b>0</b>
<b>*</b>0 trõ 0 b»ng 0, viÕt 0
<i>Th gi·n</i>
<b>c.Thùc hµnh</b>
Bµi 1: TÝnh:
40 80 90
20 50 10
Bµi 2: TÝnh nhÈm:
50 -30 = ?
NhÈm:5chôc - 3chôc= 2 chôc
40 - 30 = 80 - 40 =
70 - 20 = 90 - 60 =
Bài3: An có 30 cái kẹo, chị
cho An thêm 10 cái nữa. Hỏi
An có tất cả bao nhiêu cái
kẹo?
<b>Bài 4: </b>
<b> </b>50- 10.... 20
40- 10 ....40
30 ...50- 20
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
Giới thiệu bài ghi b¶ng
HD
B1: ! Lấy 50 que tính(3 bó)
? 50 có mấy chục, mấy đơn vị?
<b>-</b> ViÕt b¶ng
!Tách ra 20 que tính(2 bó)
? 20 có mấy chục, mấy đơn vị?
<b>-</b> ViÕt b¶ng
Số que tính cịn lại gồm 3 bó chục và
0 que tính rời, viết 3 ở cột chục và 0
ở cột đơn vị.
B2: HD kÜ thuËt lµm tính
<b>-</b> Đặt tính
<b>-</b> Tính
<b>-</b> Gọi HS nêu lại cách trừ
! Nêu yêu cầu bài 1
! Nêu cách tính
! Làm bảng con, bảng lớp
- NX
! Đọc yêu cầu bài 2
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Lut chi
! i din 3 i chi
! Nêu cách nhẩm
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
<b>-</b> Chia nhãm
<b>-</b> ND TL
! viÕt tãm t¾t
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
<b>-</b> NX
bài 4 yêu cầu gì?
<b>-</b> Mun in đợc dấu em phải
! Lµm vë
- ChÊm bµi -NX
! Nêu cách tính pt 50 -40 =
- Về nhà ôn lại bài . Chuẩn bị bài 94
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- 5 HS
- 2HS
- 4 HS
- 2HS nªu
- N2
- 1 HS/ 1 tổ
- 2 HS - ĐT
- cả lớp
- TL
- 3 tổ
-2 HS
- TL
- 2 HS
- 2 HS
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS :
<b>-</b> Nhận biết bớc đầu về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
<b>-</b> Củng cố về cộng , trừ các số tròn chục và giải toán.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, bảng con, BTH tốn.
III. Các hoạt động dạy – học
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
<b> </b>50- 10.... 20
40- 10 ....40
<b>2. Bµi mới /132 (28 )</b>
<b>a. GT bài</b>
<b>b.Thực hành </b>
Bài 1: Đặt tÝnh vµ tÝnh:
70 – 50 60 -30
80-40 40 10
Bài 2: Số?
Bài3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 60 cm – 10 cm = 50
60 cm -10 cm = 50cm
60 cm - 10 cm = 40 cm
<i>Th giÃn</i>
Bài4:Có: 20 cái bát
Thªm: 1 chơc
Có tất cả ...cái bát
Bài 5:
+
-50...10 = 40 30...20 = 50
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! BT - BL
! Đọc kết quả
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
<b>-</b> ! Nêu yêu cầu bài 1
! Nêu cách đặt tính
! Nêu cách tính
! Làm bảng con, bảng lớp
- NX
! Đọc yêu cầu bài 2
- TC Tiếp sức
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chi
! Đọc yêu cầu bài 3
! Làm bảng
- NX
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
! viết tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
<b>-</b> NX
Bài 5 y/c gì?
! Làm vở
<b>-</b> Chấm- NX
! Nêu cách tính pt 50 +40 =
- Về nhà ôn lại bài . Chuẩn bị bài 95
- 4HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- 5 HS
- 2HS
- 3 HS
- 2HS nêu
- N2
- 1 HS/ 1 tổ
- 3 HS
- Cả lớp
- 2 HS - ĐT
- cả lớp
- TL
- 3 tổ
-2 HS
- Cả lớp
- Nghe
- 3 HS - ĐT
- Nghe
<b>I. Mục tiêu</b>
Gióp HS :
<b>-</b> Cđng cè vỊ lµm tÝnh trõ mét số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi
100 và trừ nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục.
<b>-</b> Củng cố về giải toán
<b>II. Đồ dùng d¹y </b>–<b> häc</b>
1.GV: - Tốn 1.bảng phụ, hình vẽ
2. HS : - SGK, bảng con, BTH toán.
III. Các hoạt động dạy – học
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
1. KiÓm tra (3 - 4’)
+
-50...10 = 40 30...20 = 50
<b>2. Bµi míi /133 (28 )</b>
<b>a. GT bài</b>
<b>b.Giới thiệu điểm ở trong, </b>
<b>điểm ở ngoài một hình.</b>
<b>* GT điểm ở trong, điểm ở </b>
<b>ngoài hình vuông</b>
<b> . N</b>
Điểm A ở trong hình vuông
Điểm N ở ngoài hình vuông
<b>* GT điểm ở trong, điểm ở </b>
<b>ngoài hình tròn</b>
<b> . P</b>
<b> </b>
Điểm O ở trong hình tròn
Điểm P ở ngoài hình tròn
<b> *GT điểm ở trong, điểm ở </b>
<b>ngoài hình tam giác</b>
<i>Th giÃn</i>
Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S
<b>. </b>C<b> . </b>E
<b>. </b>B
<b> .</b> A <b>.</b> I
<b> .</b> D
Điểm A ở trong hình tam
giác
Điểm B ở ngoài hình tam
giác
....
Bài 2:a, Vẽ 2 điểm ở trong
hình vuông.
Vẽ 4 điểm ở ngoài hình
Bài 3:Tính:
! BT - BL
! Đọc kết quả
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
- Vẽ hình vuông và các điểm A, N
trên bảng
- Chỉ vào điểm A và nói: Điểm A ở
trong hình vuông
! Nhắc lại
- Chỉ vào điểm N và nói: Điểm N ở
ngoài hình vuông
! Nhắc lại.
- Vẽ hình tròn và các điểm O, P trên
bảng
- Chỉ vào điểm O và nói: ĐiểmO ở
trong hình tròn
! Nhắc lại
- Chỉ vào điểm P và nói: Điểm P ở
ngoài hình tròn
! Nhắc lại.
- HD tơng tự
- ! Đọc yêu cầu bài1
! Nêu cách làm
! Làm miệng
<b>-</b> NX
? Nêu yêu cầu bài 2 ?
! Làm bảng
<b>-</b> Chấm NX
! Nêu cách tính
<b>-</b> t/c thi Ai nhanh hơn
- 4HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- QS
- 5 HS
- 2HS
- 3 HS
- 2HS nªu
- 2HS
- 2 HS
6 HS
- 3 HS
- C¶ líp
- 2 HS
- N2
<b> .</b> A
20+10+10=
30+10+20=
60-10-20=
Bµi 4:Hoa cã 4 nh·n vë, mĐ
mua cho Hoa thªm 10 nh·n
vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao
nhiêu nhÃn vở?
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
<b>-</b> HD cách chơi, luật chơi
<b>-</b> Gọi hs lên chơi
<b>-</b> NX
? Nêu yêu cầu bài4
! viết tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
<b>-</b> NX
- Chốt lại kiến thức
- Về nhà ôn lại bài . Chuẩn bị bài 96
- 1 HS/ 1 tổ
- 3 HS
- Cả lớp
- 2 HS - ĐT
- TL
- 3 tổ
- Nghe
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS :
<b>-</b> Củng cố về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
<b>-</b> Củng cố về cộng , trừ các số tròn chục và giải toán.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, bảng con, BTH toán.
III. Các hoạt động dạy – học
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’ TÝnh:
20+10+10=
30+10+20=
60-10-20=
<b>2. Bµi míi /135 (28 )</b>’
<b>a. GT bµi</b>
<b>b.Thùc hµnh</b>
Bµi 1:ViÕt:
a.Số 10 gồm 1.chục và 0 đơn
vị
Số 18 gồm...chục và... đơn vị
Số 40 gồm...chục và... đơn vị
Số 70 gồm...chục và... đơn vị
Bài 2:
! BT - BL
! §äc kÕt qu¶
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
! Nêu yêu cầu bµi 1
! Lµm miƯng
<b>-</b> NX
- 4HS
- 2HS đọc
-Nghe,nhắclại
- 5 HS
b. Vit s theo th tự từ
9 13 30 50
b.Viết số theo thứ tự từ lớn
đến bé
<i>80</i> <i>40</i> <i>17</i> <i>8</i>
Bµi 3: Đặt tính và tính:
70 + 50 80 -30
20 + 70 80 – 50
<i>Th gi·n</i>
Bµi4:Líp 1A: 20 bøc tranh
Líp 1B: 30 bøc tranh
Có tất cả ...bức tranh?
Bài 5: Vẽ 3 điểm ở trong tam
giác.
Vẽ 2điểm ở ngoài tam giác.
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! Đọc yêu cầu bài 2
- TC Tiếp sức
- HD cỏch chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
! Đọc yêu cầu bài 3
! Nêu cách đặt tính
! Làm bảng con, bảng lớp
- NX
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
! viết tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
<b>-</b> NX
Bài 5 y/c gì?
! Làm vở
<b>-</b> Chấm- NX
- Chốt lại KT
- Về nhà ôn lại bài . Chuẩn bị bài 97
- 2HS nêu
- N2
- 1 HS/ 1 tỉ
- 3 HS
- 2 HS
<b>I. Mục tiêu</b>
Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
<b>-</b> Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
<b>-</b> Cộng , trừ các số tròn chục và giải toán.
<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc</b>
1.GV: - §Ị to¸n
2. HS : - GiÊy KT
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>1.</b> GV viết đề bài
Bµi 1 : TÝnh
20 30 70 50 80
+ + +
40 60 40 30 20
... ... ... ... ...
Bµi 2 :TÝnh nhÈm:
40 + 30 =.... 30 cm + 20 cm =...
60 – 30 = .... 70 + 10 – 20 =...
Bài 3: Ông Ba trồng đợc 10 cây cam và 20 cây chuối. Hỏi ông Ba trồng đợc tất cả
bao nhiờu cõy?
Bài 4: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông.
Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông.
c. Đánh giá
Bài 1: 2,5 điểm
Mi phộp tớnh ỳng c 0,5 điểm.
Bài 2 : 3 điểm
Cột 2: Mỗi Pt đúng đợc 1 điểm
Bài 3: 2, 5 điểm
<b>-</b> Viết đúng câu lời giải đợc 1 điểm.
<b>-</b> Viết dúng phép tính đợc 1 điểm.
<b>-</b> Viết đáp số đúng đợc 1 điểm.
Bài 4 : Vẽ đúng 3 điểm trong hình vng đợc 1 điểm
Vẽ đúng 4 điểm ngồi hình vng đợc 1 điểm
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS
Nhận biết : Số lợng , đọc, viết các số từ 20 đến 50
Biết đếm và nhận ra thứ tự của các s t 20 n 50.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH to¸n .
2. HS : que tÝnh...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
<b>2. Bµi míi / 136 (28 )</b>’
<b>a. GT các số từ 20 đến 50.</b>
<b> </b>
<b>BT1:</b>ViÕt sè:
a.Hai m¬i, hai m¬i mèt, hai
m¬i hai...
b. 19,..., 21,..., ....,...,..., 26,...
<b>th gi·n</b>
<b>b. Gt các số từ 30 đến 40</b>
<b>Bài 2:</b> Viết các số
Ba m¬i, ba m¬i mèt, ba m¬i
hai, ba m¬i ba...
<b>c.GT các số từ 40 đến 50</b>
<b>Bài 3:</b> Viết số
Bèn m¬i, bèn m¬i mèt, bèn
m¬i hai, bèn m¬i ba, bèn m¬i
t...
! BT - BL
! Nêu lại cách đọc số 16, 17, 18, 19.
! VIết số 16, 17, 18, 19.
- ChÊm 3 VBT - NhËn xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Đồ dùng
! Lấy 2 bó mỗi bó 1 chục que tính rồi
lấy thêm 3 que tính nữa.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nói 2 chục vµ 3 lµ 23.
- ViÕt mÉu: 23
- HD: viÕt chữ số 2 trớc rồi viết chữ
số 3 bên phải chữ số 2
! B
! Viết số 23
<b>-</b> KL: S 23 gồm 2 chục và 3
đơn vị. Số 23 có 2 chữ số 2
đứng trớc, chữ số 3 đứng
sau.
<b>-</b> HD đọc số 21, 25.
<b>-</b> HD lµm bµi tËp 1
-HD HS nhận biết số lợng, đọc, viết
nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40.
! Đọc cỏc s t 30- 40
! Đọc các số từ 40- 30
! 2 HS lên bảng .
! Kiểm tra lại
KL :
-HD HS nhận biết số lợng, đọc, viết
nhận biết thứ tự các số từ 40 đến 50.
! Đọc cỏc s t 40- 50
! Đọc các số từ 50- 40
- 2HS
- 2HS
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- 5 HS
- 3 HS
- Nghe, nhắc
lại
- Thực hành
- Cả lớp
- Nghe
-Cả lớp
-2HS
- 5 HS
- N2
<b>Bài 4: </b>Viết số thích hợp vào ơ
trống rồi đọc số đó.
2
4 26 30
<b>3 Cđng cè, dỈn dò(3-5 )</b>
! Làm vở .
! Kiểm tra lại
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
! in cỏc s vo ụ trng
- Tổ chức chơi trò chơi : ai nhanh
h¬n”
- HD luËt ch¬i.
- Gäi häc sinh lên chơi
- NX
? Hụm nay chỳng ta hc bi gì ?
- Về nhà đọc viết số: từ 20 đến 50
Chuẩn bị bài 98
- C¶ líp
-5 HS
- 3 HS /3 tổ
- 2 HS
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS
Nhận biết : Số lợng , đọc, viết các số từ 50 đến 69
Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
<b>II. §å dïng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phơ, bé TH to¸n .
2. HS : que tÝnh...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
ViÕt sè
Bèn m¬i, bèn mơi mốt, bốn
m-! Viết số
! Đọc số:38, 41, 45.
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi
ơi hai, bốn mơi ba, bốn mơi t...
<b>2. Bài míi / 138 (28 )</b>’
<b>a. GT các số từ 50 n 60.</b>
<b> </b>
<b>BT1:</b>Viết số:
Năm mơi, năm mơi mốt, năm
<b>th gi·n</b>
<b>b. Gt các số từ 61 đến 69</b>
<b>Bài 2:</b> Viết s
sáu mơi, sáu mơi mốt,sáu mơi
hai, sáu mơi ba...
<b>Bài 3:</b> Viết số thích hợp
<b>Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s;</b>
a. Ba mơi sáu viết là 306
Ba mơi sáu viết là 36
b. 54 gm 5 chc v 4 n v
54 gm 5 v 4
<b>3 Củng cố, dặn dò(3-5 )</b>
điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Đồ dùng
! Lấy 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính
rồi lấy thêm 1 que tính nữa.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nói 5 chục và 1 là 51.
- Viết mẫu: 51
- HD: viết chữ số 5 trớc rồi viết chữ
số 1 bên phải chữ sè 5
! B
! ViÕt sè 51
-KL: Số 51 gồm 5 chục và 1đơn vị.
Số 51 có 2 chữ số 5 đứng trớc, chữ
số 1 đứng sau.
-HD đọc số
52,53,54,55,56,57,58,59,60.
<b>-</b> HD lµm bµi tËp 1
-HD HS nhận biết số lợng, đọc, viết
nhận biết thứ tự các số từ 61 đến 69.
! Đọc các số từ 61- 69
! Đọc các số từ 69- 61
KL :
-HD HS nhận biết số lợng, đọc, viết
nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 69.
! Đọc các số từ 30- 69
! Đọc các số từ 69- 30
! Làm vở .
! Kiểm tra lại
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
! Điền đ hay s vào các số vào ô
trống
- Tổ chức chơi trò chơi : ai nhanh
hơn
- HD luật chơi.
- Gọi học sinh lên chơi
- NX
? Hơm nay chúng ta học bài gì ?
- Về nhà đọc viết số: từ 30 đến 69
Chuẩn bị bài 99
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- 5 HS
- 3 HS
- Nghe, mhắc
lại
- Thực hành
- Cả lớp
- Nghe
-Cả lớp
-2HS
- 5 HS
- N2
- 3 HS
- 5 HS
- C¶ líp
-5 HS
- 3 HS /3 tổ
<b>I. Mục tiêu</b>
Gióp HS
Nhận biết : Số lợng , đọc, viết các số từ 70 đến 99
Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán .
2. HS : que tÝnh...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
ViÕt sè
sáu mơi, sáu mơi mốt,sáu mơi
hai, sáu mơi ba...
<b>2. Bµi míi / 140 (28 )</b>’
<b>a. GT các số t 70 n 80.</b>
<b> 72</b>
<b>Bảy mơi hai</b>
<b> </b>
<b>BT1:</b>Viết số:
bảy mơi, bảy mơi mốt, bảy mơi
hai, bảy mơi ba, bảy mơi t,..
<b>b. Gt cỏc s t 80 đến 90, từ </b>
<b>90 đến 99</b>
<b>Bµi 2:</b> ViÕt sè
80,..,...,83,...,...,...,...,...,....,90.
...,90,...,...,....,....,....,....,97,...,99
.
! ViÕt sè
! §äc sè:58, 61, 55.
- ChÊm 3 VBT - Nhận xét - Ghi
điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Đồ dùng
! Lấy 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính
rồi lấy thêm 2 que tính nữa.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
- ViÕt mÉu: 72
- HD: viÕt ch÷ sè 7 tríc råi viÕt ch÷
số 2 bên phải chữ số 7
! B
! Viết số 72
-KL: Số 72 gồm 7 chục và 2đơn vị.
Số72 có 2 chữ số 7 đứng trớc, chữ
số 2 đứng sau.
-HD đọc số
70,71, 73,74,75,76,77,78,79,80..
<b>-</b> HD lµm bµi tËp 1
-HD HS nhận biết số lợng, đọc, viết
nhận biết thứ tự các số từ 80 đến 90.
! Đọc các số t 80-90
! Đọc các số từ 90- 80
- 2HS
- 2HS
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- 5 HS
- 3 HS
- Nghe, mhắc
lại
- Thực hành
- Cả lớp
- Nghe
-Cả lớp
<b>th giÃn</b>
<b>Bài 3:</b> Viết (theo mÉu)
a. Số 76 gồm...chục và ... đơn
vị.
<b>Bµi 4: </b>
Cã 33 c¸i b¸t.
Có 3 chục và 3 đơn vị.
<b>3 Củng cố, dặn dò(3-5 )</b>
! 2 HS lên bảng .
! KiĨm tra l¹i
KL :
-HD HS nhận biết số lợng, đọc, viết
nhận biết thứ tự các số từ 89 đến 99.
! Đọc các số từ 89- 99
! §äc các số từ 99- 89
! Làm vở .
! Kiểm tra lại
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
? Hình vẽ có bao nhiêu cái bát?
- Tổ chức chơi trò chơi : “ai nhanh
h¬n”
- HD luËt ch¬i.
- Gọi học sinh lên chơi
- NX
? Hụm nay chỳng ta học bài gì ?
- Về nhà đọc viết số: từ 70 đến 99
Chuẩn bị bài 100
- 5 HS
- N2
- 3 HS
- 5 HS
- C¶ líp
-5 HS
- 1 HS /3 tổ
- 2 HS
- Nghe
<b>I. Mục tiêu</b>
Gióp HS
<b>-</b> NhËn ra sè lín nhÊt, sè bÐ nhÊt trong mét nhãm c¸c số.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán .
2. HS : que tÝnh...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
ViÕt sè
80,..,...,83,...,...,...,...,...,....,90.
...,90,...,...,....,....,....,....,97,...,99
.
<b>2. Bµi míi / 142 (28 )</b>’
<b>a. GT 62< 65</b>
<b>b. Gt 63 >58</b>
<b>th gi·n</b>
<b>Bµi 1:</b>
34...38 55...57
36...30 55...55
37...37 55...51
25...30 85...95
<b>Bµi 2:</b> a.Khoanh vµo sè lín
nhÊt:
a.72, 68, 80 b.91, 87,69.
...
<b> Bµi 3:</b> Khoanh vµo sè bÐ
nhÊt:
a.38,48,18 b.76,78,75
....
<b>Bài 4:</b> Viết các số 72, 38, 64.
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn:
a.Theo thứ tự t ln n bộ:
<b>3 Củng cố, dặn dò(3-5 )</b>
! Viết sè
! §äc sè:88, 91, 75.
- ChÊm 3 VBT - NhËn xét - Ghi
điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Đồ dùng
! So sánh 62 que tính và 65 que tÝnh
-KL: ( 62 vµ 65 cïng cã 6 chơc mµ
2 < 5). VËy 62 < 65 nªn 65 > 62
-HD so sánh 42..44, 76..71.
! Đồ dùng
! So sỏnh 63 que tính và58 que tính
-KL: ( 63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58
HD lµm bµi tËp 1
! 2 HS lên bảng .
! Lớp làm BC
<b>-</b> NX
! Đọc yêu cầu bài 2
- TC Tiếp sức
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chi
- NX
! Đọc yêu cầu bài 3
! Làm bảng con, bảng lớp
- NX
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
! Làm vở .
! Kiểm tra lại
- Chấm bài
- NX
? Hơm nay chúng ta học bài gì ?
- Về nhà đọc viết số, so sánh số có
hai chữ s.
Chuẩn bị bài 101
- 2HS
- 2HS
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- Nhắc lại
- Thực hành
- Cả lớp
- Nghe
- Làm bảng
- Cả lớp
- 5 HS
- N2
- 3 HS
- 5 HS
- C¶ líp
-5 HS
- 2 HS
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
* Gióp HS
- Củng cố về đọc viết , so sánh các số có hai chữ số , về tìm số liền sau của một số
có hai chữ số.
- Bớc đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
<b>II. §å dïng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phơ, bé TH to¸n .
2. HS : SGK Toán 1, bảng con, ...
<b>III. Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
35 .... 53
37 ... 37
69 .... 54 + 10
<b>2. Bài mới (28 )</b>
Bài1<b>: </b>Viết số:
a.Ba mơi, mời hai, mời ba ,
hai mơi .
b. Ba mơi bảy, bốn mơi t, chín
mơi sáu, sáu mơi chín.
c. Tám mơi mốt, mời,chín
m-ơi chín, bốn mm-ơi tám.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
<b>M:</b>
! Điền dấu vào chỗ chấm.
? Muốn so sánh số có hai chữ số ta
làm thế nào ?
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
* Giíi thiệu bài ghi bảng
! SGK/ 144
? Nêu yêu cầu bµi 1 ?
! BL
! BT
! NhËn xÐt - Sưa sai ( nếu có )
? Bài củng cố kiến thức gì ?
! Nêu lại cách viết số 30, 44, 81
- Nhận xét - tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 2 ?
- TC Tiếp sức
- BT - BL
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- 3 HS
- Cả lớp
- 3 HS
- HS TL
- 3 HS nªu
<b>Sè liỊn sau cđa 80 lµ 81</b> .
a. Sè liỊn sau cđa 23 lµ ...
b. Sè liỊn sau cđa 84 lµ ...
<b>Th gi·n</b>
Bµi 3:
34 ... 50 47 ... 45
a. <b>87 gồm 8 chục và 7 đơn vị</b>
<b> ta viết 87 = 80 + 7</b>
<b>3. C2 <sub>- D </sub>2 <sub>(3 - 5 )</sub></b><sub>’</sub>
- HD cách chơi - luật chơi.
! Đại diện mỗi tổ 4 bạn lên chơi
! Tổ 2 - GV làm trọng tài
! Nhận xét
! Đọc bài
? Bài cđng cè kiÕn thøc g× ?
? Mn t×m sè liỊn sau của một số ta
làm thế nào ?
! Đọc yêu cầu bài 3
! BL
! Vở
! Nhận xét
? Bài củng cố kiến thức gì ?
! Nhắc lại cách so sánh số có hai chữ
số.
? Bài 4 yêu cầu gì ?
- HD mẫu :
? S 87 gm mấy chục và mấy đơn
vị?
? 8 chục còn đợc gọi là bao nhiêu ?
- Ta thay chữ “và” bằng dấu(+) ta
đ-ợc phép tính 87 = 80 + 7
! Tơng tự - HS làm bài
! Chữa bài
- Nhận xét - tuyên dơng
? Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Về nhà xem lại bài - Làm BT
- Chuẩn bị bài sau
- 4HS
- Nêu NX
- 2 HS - §T
- HS TL
- 1 HS
- 3 HS
- C¶ líp
- 3HS
- HS TL
- 1 HS
- 2 HS
- Nghe
- HS TL
- Nghe
- C¶ líp
- 3 HS
- Nghe
- 2 HS TL
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
- HS nhận biết 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số.
- Tự lập đợc bảng từ 1 đến 100.
- Nhận biết một số đặc điểm của các số từ 1 đến 100 .
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1, bảng phụ, bộ TH toán .
2. HS : SGK Toán 1, bảng con, ...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
34 ... 50 47 ... 45
<b>2. Bµi míi (28 )</b>
*HĐ1 Giới thiệu số 100
Bài1<b>: </b>
- Số liền sau của 97 lµ ...
- Sè liỊn sau cđa 98 lµ ...
- Sè liỊn sau cđa 99 lµ ...
<b>100 đọc là một trăm</b>
<b>Th giãn</b>
*HĐ1 Giới thiệu bảng các số
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ơ
trống trong bảng từ 1 đến 100
( B¶ng phơ)
Bài 3: Trong bảng các số từ 1
đến 100 :
! Điền dấu vào chỗ chấm.
? Số liền sau của 14, 25, 37, 44 ?
? V× sao em biÕt ?
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
? Chúng ta đã học đế số nào ? ( 99)
* Giới thiệu bài – ghi bảng
- Gắn tia số từ 90 đến 99và 1 vạch ...
! SGK/ 145
? Sè liỊn sau cđa 97 là bao nhiêu ?
? Số liền sau của 98 là bao nhiêu ?
! Nhận xét - Sửa sai ( nếu có )
? Bài củng cố kiến thức gì ?
? Số liền sau của 99 là bao nhiêu ?
? Cô có 99 que tính cô thêm 1 que
tính nữa. Vậy cô có tất cả bao nhiêu
que tính ?
? Vậy số liền sau của 99 là số nào ?
? Vì sao em biết?(cộng thêm1đơn vị)
- Viết số100 vào tia s
? 100 là số có mấy chữ số ?
KL: 100 là số có 3 chữ số: chữ số 1
bên trái chỉ 1 trăm(10 chục), chữ số 0
thứ nhất đứng ở giữa chỉ 0 chục và
chữ số 0 thứ hai ở bên phải chỉ 0 đơn
vị.
- 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị
* 100 đọc là một trăm ( GV gắn BL)
! Đọc lại
? Nªu yªu cầu bài 2 ?
! HĐ CN
! Chữa bài
! Nhận xét
! Đọc bài
? Bài củng cố kiến thức gì ?
? Em có nhận xét gì về các số ở từng
dịng , từng cộtơtrong bảng đó ?
! Đọc u cầu bài 3
! Dựa vào bảng các số từ 1 đến 100
trả lời các câu hỏi sau:
? C¸c sè có một chữ số là số nào ?
- BT - BL
- 2 HS TL
- 1 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Theo dõi
- Thực hành
- 3 HSTL
- Nêu NX
- HS TL
- NGhe - TL
- HSTL
- Theo dâi
- HS TL
- Nghe
- 2 HS - §T
- 2HS TL
- Cả lớp
- 1 HS đọc
- Nếu NX
- 1 HS
- 3HS
- Nghe
- HS TL
<b>3. C2 <sub>- D </sub>2 <sub>(3 - 5 )</sub></b><sub>’</sub>
? Cã tÊt c¶ mÊy sè cã một chữ số ?
? Số nào là số bé nhất có một chữ số
? Số nào là số lớn nhất có một chữ số
? Các số nào là số trßn chơc ?
? Số trịn chục có đặc điểm gì ?
? Số nào là số tròn chục bé (lớn) nhất
? Số nào là số có hai chữ số ?
? Sè nào là số bé (lớn) nhất có hai
chữ số ?
? Các số có hai chữ số giống nhau là
sè nµo ?
? Sè nµo lµ sè lín (bÐ) nhÊt cã hai
ch÷ sè gièng nhau ?
! NhËn xÐt
? Hôm nay chúng ta học bài gì ?
? Có bao nhiêu só có một chữ số ?
- Nêu NX
- 2 HS TL
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
* Gióp HS
- Cđng cè vỊ viết các số có hai chữ số, tìm số liền tríc, liỊn sau cđa mét sè, thø tù sè.
- Cđng cố về hình vuông. Nhận biết và vẽ hình vuông.
<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán .
2. HS : SGK Toán 1, bảng con, ...
<b>III. Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>
? Các số có một chữ số là số
? Có tất cả mấy số có một chữ
số ?
<b>2. Bài mới (28 )</b>
! TL câu hái.
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! SGK/ 146
? Nêu yêu cầu bài 1 ?
- 2 HS TL
Bài1<b>: </b>Viết số:
Ba mơi ba, chín mơi, chín
m-ơi chín, năm mm-ơi tám , tám
mơi lăm, bảy mơi mốt, sáu
m-ơi sáu, một trăm.
Bài 2: Viết số
a. Số liền tríc cđa 62 lµ ...
b. Sè liỊn sau cđa 20 lµ ...
c.
SLtrớc Sđã biết SL sau
44 45 46
69
99
<b>Th giÃn</b>
Bài 3: Viết các số:
- T 50 n 60: ...
- Từ 85 đến 100:...
Bài 4:
<b>3. C2 <sub>- D </sub>2 <sub>(3 - 5 )</sub></b><sub></sub>
? Bài cho biết gì ?
! BT
! NhËn xÐt - Söa sai ( nÕu cã )
? Bài củng cố kiến thức gì ?
! Nêu lại cách viết số 85, 100, 66
- Nhận xét - tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 2 ?
! Làm miệng
! Nhận xét
? Bài củng cố kiến thức gì ?
? Muốn tìm số liền trớc ta làm thế
nào ?
? Muốn tìm sè liỊn sau ta lµm thÕ nµo
- NhËn xÐt - tuyên dơng
! Nêu yêu cầu bài 3
- TC Ai nhanh - Ai đúng”
- HD cách chơi - luật chơi.
! Đại diện mỗi tổ 2 bạn lên chơi
! Nhận xét - Đọc bài
? Bµi cđng cè kiÕn thøc g× ?
! Nối các điểm để có 2 hình vuụng
! Cha bi
? Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Về nhà xem lại bài - Làm BT
- Chuẩn bị bài sau
- HS TL
- 2 HS
- Cả lớp
- HS TL
- 3 HS nªu
- HS TL
- 2 HS/ 2 tỉ
- Nghe
- 6 HS
- Nêu NX
- HS TL
- Cả lớp
- 1 HSK
- HS TL
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
* Gióp HS
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
- Củng cố về giải tốn có lời văn .
<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán .
2. HS : SGK Toán 1, bảng con, ...
<b>III. Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 )</b>:
- Từ 50 đến 60: ...
- Từ 85 đến 100:...
<b>2. Bµi mới (28 )</b>
Bài1<b>: </b>Viết các số:
a. T 15 n 25: ...
b. T 69 n 79: ...
Bài 2: Đọc mỗi số sau :
35, 41, 64, 85, 69, 70
<b>Th gi·n</b>
Bµi 3:
72 ... 76 85 ... 65
! ViÕt c¸c sè.
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
* Giíi thiƯu bài ghi bảng
! SGK/ 147
? Nêu yêu cầu bài 1 ?
? Bài cho biết gì ?
! BL- Vở
! Nhận xÐt - Sưa sai ( nÕu cã )
? Bµi cđng cố kiến thức gì ?
? Các số sắp xếp theo thứ tự nào ?
? Nêu yêu cầu bài 2 ?
? Bài 2 cho biết gì ?
! Đọc số
! Nhận xÐt
? Khi đọc cần chú ý gì ?
? Bài củng cố kiến thức gì ?
! Nêu yêu cầu bài 3
- TC Tiếp sức
- BT - BL
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Mở sách
- 3 HS
- HS TL
- Làm bài
- 2 HS
- Nghe
45 ... 47 33 ... 66
Bµi 4: Cã : 10 c©y cam
Cã : 8 c©y chanh
Cã tÊt cả : ... cây ?
Bài 5: Viết só lớn nhất cã hai
ch÷ sè.
<b>3. C2 <sub>- D </sub>2 <sub>(3 - 5 )</sub></b><sub></sub>
- HD cách chơi - luật chơi.
! Đại diện mỗi tổ 3 bạn lên chơi
! Nhận xét - Đọc bài
? Bi cng c kin thc gì ?
! Đoc bài tốn - Nêu tóm tắt
! N2 : Phõn tớch toỏn
! Chữa bài
? Bài củng có dạng toán gì ?
! B
- Nhận xét - tuyên dơng
? Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Về nhà xem lại bài - Làm BT
- Chuẩn bị bài sau
- 9 HS
- Nêu NX
- HS TL
- 3 HS
- N2
Cả lớp làm vở
- 1 HS
- HS TL
- Cả lớp
- HS TL
- Nghe
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS củng cố kĩ năng giải toán có lời văn thờng có:
<b>-</b> tìm hiểu bài toán:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
<b>-</b> Giải bài toán:
+ Thc hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong cõu hi.
+ Trỡnh by bi gii.
Bớc đầu tập cho hs tự giải bài toán.
II<b>. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Tranh vẽ SGKToán 1.bảng phụ, BTH toán1.
2. HS : - SGK, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
15 - 3 ... 12 14 + 4 ...14
16 - 4 ...10 19 - 9 ...9
<b>2. Bµi míi/ 148, 149 (28 )</b>’
<b>* GT bài(1 )</b>
<b>* GT cách giải bài toán có </b>
<b>lời văn và trình bày bài giải(</b>
<b>12 ).</b>
BT: Nhà An có 9 con gà, mẹ
đem bán 3 con gà. Hỏi nhà
An còn lại bao nhiêu con gà?
<i>Tóm tắt</i>
Có: 5 con gà
Bán: 3con gà
Còn lại...con gà?
<i>Bài giải</i>
Số gà còn lại là:
9 – 3 = 6 ( con gµ)
Đáp số: 6 ( con gà)
<i>Th gi·n </i>
<b>*thùc hµnh (12-15</b>’)
Bµi 1
<i>Tãm t¾t</i>
Cã 8 con chim
! BT - BL
! Điền đấu <, >, =
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
* HD tìm hiểu bài toán
! QS tranh
! Đọc bài toán
? BT cho biết những gì?
? Bài toán hỏi gì?
<b>-</b> Ghi tóm tắt lên bảng
! Nêu lại tóm tắt
* HD giải bài toán
? theo câu hỏi này ,em phải làm gì?
* HD HS viết bài giải của bài toán
Nói: Viết bài giải
<b>-</b> Viết câu lời giải
<b>-</b> Viết phép tÝnh
<b>-</b> Viết đáp số
! Đọc bài giải
! Đọc đề bài 1
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
tóm tắt
? BT cho biÕt g×?
? BT hái g×?
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- 2HS nêu
- 5 HS
- 3 HS
-5 HS
- QS
- 3 HS
- 2 HS
- QS
Bay đi: 2 con chim
Còn lại ... con chim?
<i>Bài giải</i>
Số chim còn lại là:
...=...( con)
Đáp số: ... con chim
.Bài 2
<i>Tóm tắt</i>
Có: 6 quả bóng
ĐÃ thả: 3 quả bóng
Còn lại ...quả bóng?
<i>Bài giải</i>
...
...
Đáp số: ... ...
Bài 3
<i>Tóm tắt</i>
Đàn vịt có: 8 con
ở dới ao: 5 con vịt
Trên bờ: .... con vịt?
<i>Bài giải</i>
...
...
...
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
? Phần bài giải còn thiếu gì?
! Nêu tiếp phần còn thiếu
! Đọc lại bài toán
? Ngoài câu hỏi trên , em nào còn có
câu trả lời khác?
- NX
! c bi 2
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
tóm tắt
- Chia nhãm
? BT cho biÕt g×?
? BT hái g×?
? Phần bài giải còn thiếu gì?
! Nêu tiếp phần còn thiếu
! Đọc lại bài toán
- Gọi HS trả lời
? Ngoài câu hỏi trên , em nào còn có
câu trả lời khác?
- NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Làm vở
! Kiểm tra
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
BT thờng có những gì?
! Nêu các bớc giải toán
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 109.
- 3 HS
- 5 HS
- 3 HS
- TL
- 3 HS
- TL N2
1 HS/ 1 đội
- Nghe, NX
- 3 HS
- C¶ líp
- N2
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp Hs rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 20.
II<b>. Đồ dïng d¹y </b>–<b> häc</b>
1.GV: - SGKTốn 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy – học
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
15 - 3 ... 12 14 + 4 ...14
16 - 4 ...10 19 - 9 ...9
<b>2. Bµi míi/ 150 (28 )</b>’
<b>* GT bµi(1 )</b>’
<b>* Hd lµm bµi tËp</b>
Bµi 1
Tóm tắt
<i>Có :15... búp bê</i>
<i>ĐÃ bán:2 búp bê</i>
<i>Còn lại ...búp bê?</i>
<i>Bài giải</i>
ếô búp bê trong cửa hàng còn
lại là:
15 2 = 13 ( búp bê)
Đáp số: 13 búp bê
.Bài 2
<i>Tóm tắt</i>
Có: 12 máy bay
Bay đi: 2 máy bay
Còn lại... máy bay?
<i>Bài giải</i>
...
...
...
<i>Th gi·n </i>
Bµi 3.Điền số vào ô trống:
17 2 -3
Bài 4: Giải bài toán theo tóm
tắt sau
<i>Tóm tắt Có: 8 hình tam giác</i>
Tô màu: 4 hình tam giác
Không tô màu..hình tamgiác?
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>’
BT - BL
! Điền đấu <, >, =
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
Giíi thiƯu bài ghi bảng
* HD tìm hiểu bài toán
! QS tranh
! Đọc bài toán
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
tóm tắt
? BT cho bit gỡ?
? BT hỏi gì?
! Nêu câu lời giải
! Viết phép tính
! Viết đáp số
! Đọc lại bài toán
- NX
! Đọc đề bài 2
! viết số thích hợp vào phần tóm tắt
- Chia nhóm
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
- NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
-t/ c trò chơi ai nhanh hơn
- NX
Bài 4 hỏi gì?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Chấm bài- Nhận xét - tuyên dơng
BT thờng có những gì?
! Nêu các bớc giải toán
- Về nhà ôn lại bài , chuẩn bị bài 111
- 2HS
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- 2HS nêu
- Cả lớp
- 5 HS
- 3 HS
- 3 HS
1 HS/ 1 đội
-3 HS
- Nghe, NX
- 2 HS
3 HS/ 3 tổ
- 3 HS
- Cả lớp
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Gióp Hs rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
- Thc hin phộp cng, phộp tr cỏc số đo độ dài với đơn vị đo cm
II<b>. Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>
1.GV: - SGKToán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy – học
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>
Giải bài toán theo tóm tắt sau
<i>Tóm tắt Có: 5 hình vuông</i>
Có: 4 hình tròn
Có tất cả...hình
vuông và hình tròn?
<b>2. Bài mới/ 151 (28 )</b>’
<b>* GT bµi(1 )</b>’
<b>* Hd lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1 </b><i>Tóm tắt</i>
<i>Có :14 cái thuyền</i>
<i>Cho bạn: 4 cái thuyền</i>
! Nờu cỏch c kớ hiu cm
! Nêu cách đo độ dài đoạn thẳng
! BT - BL
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi điểm
*Giới thiệu bài ghi bảng
* HD tìm hiểu bài toán
! Đọc bài toán
! viết số thích hợp vào phần tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu câu lời giải
! Viết phép tính
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
-3 HS
<i>Còn lại... cái thuyền?</i>
<i>Bài giải</i>
ếố thuyền Lan còn lại là:
14-4= 10 ( cái thuyền)
Đáp số: 10 cái thuyền
.<b>Bài 2</b>
Tổ em có 9 bạn, trong đó có 5
bạn nữ. Hỏi tổ em có mấy bạn
nam?
<i>Th gi·n </i>
<b>Bài 3.</b>Một sợi dây dài 13 cm,
đã cắt đi 2 cm. Hỏi sợi dây
còn lại di bao nhiờu cm?
<b>Bài 4. Giải bài toán theo </b>
<b>tóm tắt sau</b>
<i>Tóm tắt Có: 15 hình tròn </i>
Tô màu; 4 hình tròn
Không tô màu ...hình tròn?
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! Vit ỏp số
! Đọc lại bài toán
- NX
! Đọc đề bài 2
! viết số thích hợp vào phần tóm tắt
- Chia nhóm
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
<b>-</b> NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Làm bảng
! Kiểm tra N2
- Nhận xét - tuyên dơng
Bài 4 y/c gì/?
! Làm vở
- Chấm bài
- NX
BT thờng có những gì?
! Nêu các bớc giải toán
- Về nhà ôn lại bài , chuẩn bị bài 112
-5 HS
-3HS
- 2 HS
- C¶ líp
- TL N2
1 HS/ 1 đội
-3 HS
- Nghe, NX
- 3 HS
- Cả lớp
- 3HS
- 8HS
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
Giúp HS củng cố kĩ năng lập đề toán và tự giải toán , viết bài giải của bài toán.
II<b>. Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>
1.GV: - Tranh vẽ SGKToán 1.bảng phụ, BTH toán1.
2. HS : - SGK, b¶ng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
Một sợi dây dài 13 cm, đã cắt
đi 2 cm. Hỏi sợi dây cịn lại
dài bao nhiêu cm?
<b>2. Bµi míi/ 152(28 )</b>’
<b>* GT bµi(1 )</b>’
<b>*Lun tËp ( 27 ).</b>’
BT1a.Nhìn tranh viết tiếp vào
chỗ trống để có bài tốn, rồi
giải bi toỏn ú:
Trong bến có ... ô tô. có
thêm ...ô tô vào bến.
Hỏi...?
<i>Bài giải</i>
Số ô tô cã lµ:
5 + 2 = 7 ( « t« )
Đáp số: 7 ô tô
b,Lúc đầu trên cành có 6 con
chim, có ...bay đi.
Hỏi...?
<i>Bài giải</i>
Số chim còn lại là:
....6 - 2....=..4.( con)
! BT - BL
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
Giíi thiệu bài ghi bảng
! QS tranh
! Bổ sung vào phần tóm tắt
! Đọc bài toán
? BT cho biết những gì?
? Bài toán hỏi gì?
<b>-</b> Ghi tóm tắt lên bảng
! Nêu lại tóm tắt
* HD giải bài toán
? theo câu hỏi này ,em phải làm gì?
* HD HS viết bài giải của bài toán
! c bi gii
! c bi ý b
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu tóm tắt
! Viết bài giải
- 2HS
Đáp số: .4.. con chim
<i>Th gi·n </i>
Bài 2. Nhìn tranh nêu tóm tắt
bài tốn, rồi giải bài tốn đó:
Tóm tắt
Cã: 8 con thỏ
Chạy đi : 3 con thỏ
Còn lại .... con thỏ?
<i>Bài giải</i>
Số con thỏ còn lại là:
8 – 3 = 5 ( con thỏ)
Đáp số: 5 con thỏ
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! Đọc lại bài toán
? Ngoài câu hỏi trên , em nào còn có
câu trả lời khác?
- NX
! c bi 2
! Lm v
! Kim tra
- Nhận xét - tuyên dơng
BT thờng có những gì?
! Nêu các bớc giải toán
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 113.
- 3 HS
- 3 HS
- C¶ líp
- N2
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
Giúp HS:
Biết đặt tính và làm tính cộng( khơng nhớ trong phạm vi 100).
- Củng cố về giải toán và đo di.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, BTHToán .
2. HS : -SGK, b¶ng con, que tÝnh...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
5 + 3 = ... ... - ... = 9
5 + 4 = ...
<b>2. Bµi míi /154, 155 (28 )</b>
<b>a. GT bài</b>
<b>b. GT cách làm tính cộng </b>
<b>(không nhớ)( 12 )</b>
<b>* </b>GT cách làm phép cộng
d¹ng 35 + 24
<b>*. </b>HD cách đặt tính
35 *5 céng 4 b»ng 9, viÕt9
+
24
<b> 59 </b>* 3 céng 2 b»ng 5,viÕt 5
<b>35 céng 24 b»ng 59</b>
<b>( 35+25=59)</b>
<b>* </b>GT cách làm phép cộng
dạng 35 + 20
<b>* </b>GT cách làm phép cộng
dạng 35 + 2
<i>Th giÃn</i>
! BT - BL
! Đọc kết quả
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
! Đ
! Lấy 35 que tính( gồm 3 bó chục và
5 que tính rời)rồi lấy thêm 24 que
tính nữa.
? Tất cả có bao nhiêu que tính?
<b>-</b> Làm mÉuvµ nãi:
<b>-</b> “ Cã 3 bã chơc viÕt 3 ë cét
chơc;
<b>-</b> 5 que tÝnh rêi viÕt5 ë cét ®v
<b>-</b> LÊy 24 que tÝnh n÷a råi nãi:
<b>-</b> “ Cã 2 bã chôc viÕt 2 ë cét
chôc;4 que tÝnh rêi viết4 ở
cột đv
Tất cả có 5 bó 1 chục và 9 qt rời là 59
qt .
<b>-</b> HD; Đặt tính tõ trªn xng
díi:
+ ViÕt 35 råi viÕt 24 sao cho 2
th¼ng cét víi 3.5 th¼ng cét víi 4
+ Viết dấu +
+ Kẻ vạch ngang dới 2 số.
- HD tính( từ phải sang trái)
<b>-</b> HD tơng tự
- 2HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- cả lớp
- 5 HS( Có 5 bã
vµ 9 que tÝnh
rêi)
- QS
- QS
<b>d. Thùc hµnh(10-12 )</b>’
Bµi 1: TÝnh
52 82 43 76
+ + + +
36 14 15 10
.... .... ... ...
Bài 2 : Đặt tính rồi tÝnh
35 + 12 = 60 + 38 =
41 + 34 = 22 + 40 =
Bài 3:Lớp 1 A trồng đợc 35
cây, lớp 2A trồng đợc 55 cây.
Hỏi hai lớp trồng đợc bao
nhiêu cây?
Bài 4: Đo độ dài đoạn thẳng
rồi viết số đo
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! Nêu yêu cầu bài 1
! Tính
- Gọi 4 HS lên bảng
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bài 2
! Nêu cách thực hiÖn phÐp tÝnh
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
? Muốn điền đúng ta phải làm gì ?
! Lm bng
! Kiểm tra N2
? Bài 4 y/ c gì?
! Làm vở
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
- Nhắc lại
- 2HS nêu
- Làm BC
- N2
- 2 HS - ĐT
- Làm bài
- 3HS - ĐT
- TL
- Làm bài
- 3 tổ
- 1HS - ĐT
- cả líp
N2
- 3 HS
- Lµm bµi
- Nghe
- 3 HS - §T
- QS - TL
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Củng cố khái niệm về phép cộng, trừ trong phạm vi 100 Tập đặt tính và tính
- Tập tính nhẩm và nhận biết bớc đầu về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Củng cố về giải toán và đo độ di on thng.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : VBT
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
14 + 3 = 15+ 4 =
<b>2. Bài mới / 156 (28 )</b>
<b>a.Ôn tËp ( 5 )</b>’
<b>- PT: 14 +32</b>
<b>b. Thùc hµnh( 22 )</b>
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
M 47+22 47
+
22
69
51 +15 40+ 20 12 +4
51 +35 80 +9 8 +31
30 + 6 = 60 + 9 =
40 + 5 = 70 + 2 =
...
<i>Th gi·n (3-5 )</i>’
Bµi 3 : tóm tắt
Có :21 bạn gái
Có 14 bạn trai
Có tất cả... bạn ?
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ
dài 8 cm.
<b>3. Cñng cè (3 )</b>’
! BT - BL
! Nêu lại cách đọc số 16, 17, 18, 19.
! VIết số 16, 17, 18, 19.
! TÝnh
- ChÊm 3 VBT - NhËn xÐt - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
- Vit: 14 + 32 =
! Nêu cách đặt tính
! Nêu cách tớnh
! QS mẫu
! Nêu yêu cầu bài 1
! 2 HS lên bảng .
! Kiểm tra lại
KL : Khi viết các chữ số phải
thẳng cột
? Bài 2 yêu cầu gì ?
<b>-</b> Gọi HS làm miệng
<b>-</b> NX
? Bài 3 y/c gì ?
! Làm vở
! KT
? Nêu yêu cầu bài 4?
! Làm bảng
<b>-</b> NX
? Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 115:
- 2HS
- 2HS
-BC
- 2 HS
- Nghe
- 4 HS
- 5 HS
- 2 HS lên
bảng- Líp BC
- C¶ líp
- 2HS
- viÕt bc
- N2
- 3 HS
- 12 HS
- 2HS nêu
- Cả lớp
-N 2 HS
- 2 HS
- C¶ líp
- Nghe
-2 HS
- nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Gióp hS:
+ Biết làm tính trừ khơng nhớ trong phạm vi 100.
+ Tập trừ nhẩm ( với phép cộng đơn giản)
+ Củng cố về các số đo độ dài đơn vị là cm
<b>II. §å dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, BTH Toán .
2. HS : - Que tÝnh, b¶ng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
14 + 33 = 15+44 =
<b>2. Bµi míi / 157 (28 )</b>’
<b>a. GT bµi ( 1 )</b>’
<b>b. Thùc hµnh( 27 )</b>’
Bµi 1: tÝnh:
! BT – BL
! Nêu lại cách đọc số 66,78, 98, 99.
- ChÊm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Nêu yêu cầu bài 1
- 2HS
-BC
- 2 HS
53 35 55 44 17
+ + + + +
14 22 23 33 71
Bµi 2 : TÝnh
20 cm + 10 cm =
14 cm + 5 cm =
32 cm + 12cm = ...
<i>Th gi·n (3-5 )</i>’
Bµi 3 : Nèi
Bài 4: Lúc đầu con sên bị
đ-ợc 15 cm, sau đó bò tiếp đđ-ợc
14 cm. Hỏi con sên bò đợc tất
cả bao nhiêu cm?.
Tóm tắt: Lúc đầu: 15 cm
Sau đó : 14 cm
Tất cả: ....cm?
<b>3. Củng cố (3 )</b>
! 2 HS lên bảng .
! Làm bảng
! Kiểm tra lại
KL : Khi viết các chữ số phải
thẳng cột
? Bài 2 yêu cầu gì ?
<b>-</b> Gọi HS làm miệng
<b>-</b> NX
? Bài 3 y/c gì ?
! TL nhóm
<b>-</b> t/ c trò chơi Ai nhanh hơn
<b>-</b> công bố luật chơi
<b>-</b> Gọi HS lên chơi
! KT
? Nêu yêu cầu bài 4?
! Làm vở
- chấm bài
- NX
? Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 116
- 2 HS lên
bảng- Lớp BC
- Cả lớp
- 2HS
- 10 HS
- 2 HS
- N2
- Nghe
- 3 HS/ 3 tổ
- 2 HS
- 2HS nêu
- Cả lớp
- 2 HS
- nghe
- Gióp hS:
+ Biết đặt tính và làm tính trừ khơng nhớ trong phạm vi 100 ( dạng 57 – 23)
+ Củng cố về giải toán.
<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, BTH Toán .
2. HS : - Que tÝnh, b¶ng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
15 + 3 = ... .12.+6 = ...
12 + 4 = ...
<b>2. Bµi míi / 158(28 )</b>’
<b>a. GT bài</b>
<b>b. GT cách làm tính trừ </b>
<b>dạng 57- 23</b>
<b> 57 7 trõ 3 b»ng 4</b>
<b> - viÕt 4</b>
<b> 23 *5 trõ 2 b»ng </b>
<b> 34 3 viÕt 3</b>
! BT - BL
! Đặt tính rồi tính
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
! §
! LÊy 57que tÝnh( gåm 5 bã chơc qt
vµ 7 que tính rời)rồi tách ra 2 chục và
3 qt
- từ 7 qt lấy 3 que tính.
? Còn lại mÊy que tÝnh?
<b>-</b> Lµm mÉuvµ nãi:
<b>-</b> “ Cã 5 bã chôc viÕt 5ë cét
chôc;
<b>-</b> 7 que tÝnh rêi viÕt 7 ë cét ®v
<b>-</b> LÊy 2 chơc , viÕt 2 vµo cét
chơc díi 5
<b>-</b> Lấy đi 3 que tính đặt 3 ở dới
<b>-</b> “Bít 3 que tÝnh rêi, viÕt 3
d-- 2HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- cả lớp
Bài 1: Tính
a.
85 49 98 35
- - - -
64 25 72 15
.... .... .... ...
<i>Th gi·n </i>
Bài 2 : Đúng ghi đ ,sai ghi s
87 68 95
- - -
35 21 24
52 46 61
Bài 3: Có 64 trang
Đã đọc: 24 trang
Phải đọc... trang?
<i> </i>
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
i 7 ct n v.
<b>-</b> Còn bó 3 chục và 4 qt rời là
34 qt .
<b>-</b> HD; Đặt tính từ trªn xng
díi:
+ ViÕt 57 råi viÕt 23 sao cho 3
th¼ng cét víi 7, 2 th¼ng cét víi 5.
+ Viết dấu
-+ Kẻ vạch ngang dới 2 số.
- HD tính( từ phải sang trái)
! Nêu yêu cầu bài 1
! TÝnh
! KiĨm tra N2
-KL: Khi viÕt KQ cÇn viết các chữ số
cho thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bài 2
! BT - BL
? Mn ®iỊn ®, s em cần phải làmgì?
- NX
? bài 3 y/c gì?
- TC TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
<b>-</b> Đánh giá - Tuyên dơng
! Nêu cỏch t tớnh 57- 23
! Nêu cách tính 57- 23
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 117
- QS
- Nhắc lại
- 2HS nêu
- Làm vở
- N2
- 2 HS - ĐT
- TL
- 2HS
- 3HS - ĐT
- TL
- Làm bµi
- N2
- 3 HS
- 3 HS
- QS - TL
- Nghe
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS:
+ Biết đặt tính và làm tính trừ khơng nhớ trong phạm vi 100 ( dạng 65– 30, 36 - 4)
+ Củng cố về kĩ năng tính nhẩm.
<b>II. §å dïng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phơ, BTH To¸n .
2. HS : - Que tÝnh, b¶ng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
TÝnh
13 17 14 16
- - - -
2 5 1 3
.... .... .... ...
15 + 3 = ... .12.+6 = ...
<b>2. Bµi mới / 159(28 )</b>
<b>a. GT bài</b>
<b>b. GT cách làm tính trõ </b>
<b>d¹ng 65 - 30</b>
<b> 65 *6 trõ 3 b»ng 3</b>
<b> - viÕt 3</b>
<b> 30 *5 trõ 0 b»ng </b>
<b> 35 5 viÕt 5.</b>
<b>b. GT cách làm tính trừ </b>
<b>dạng 36 - 4</b>
<i>Th giÃn </i>
Bµi 1: TÝnh
a.
82 75 48 69
- - - -
50 40 20 50
.... .... .... ...
5 5 5 5
50 52 07 52
Bµi 3:TÝnh nhÈm
66-60= 98-90= 72-70=
78-50= 59-30= 43-20=
! BT BL
! Đặt tính rồi tính
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
! Đ
! Lấy 65que tính( gồm 6 bó chơc vµ
5 que tÝnh rêiLµm mÉuvµ nãi:
<b>-</b> “ Cã 6 bã chôc viÕt 6 ë cét
chôc;
<b>-</b> 5 que tÝnh rêi viÕt 5 ë cét ®v
<b>-</b> LÊy ®i 3 chơc viÕt 3 ë cét
<b>-</b> Còn bó 3 chục và 5 qt rời là
35 qt .
<b>-</b> HD; Đặt tính từ trên xuống
dới:
+ Viết 65 råi viÕt 30 sao cho 3
th¼ng cét víi 6, 0 thẳng cột với 5.
+ Viết dấu
-+ Kẻ vạch ngang dới 2 số.
<b>-</b> HD tính( từ phải sang trái)
! Nhắc lại
- HD tơng tự
! Nêu yêu cầu bµi 1
! TÝnh
! KiĨm tra N2
-KL: Khi viÕt KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bµi 2
! BT - BL
?muốn điền đúng em cần chỳ ý gỡ ?
- NX
? bài 3 y/c gì?
- TC Tiếp sức
- HD cách chơi - Luật chơi
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
- cả lớp
- 5 HS
- QS
- QS
-5 HS
- Nhắc lại
- 2HS nêu
- Làm vở
- N2
- 2 HS - §T
- TL
- 2 HS
- 3HS - §T
- TL
<i> </i>
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! i din 3 i chi
<b>-</b> Đánh giá - Tuyên dơng
! Nêu cách đặt tính 57- 30
! Nêu cách tính 36- 4
- V nh ụn li bi
- Chuẩn bị bài upload.123doc.net
- N2
- 3 HS
- 3 HS
- QS - TL
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b> - Gióp HS:
+ Củng cố về làm tính trừ khơng nhớ trong phạm vi 100 . Tập đặt tính rồi tính.
+ Tập tính nhẩm( với các phép trừ đơn giản).
+ Củng cố kĩ năng giải toán.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : - Vở toán, bảng con,...
<b>III. Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
15 - 3 = ... .16.-6 = ...
17 - 4 = ...
<b>2. Bµi lun /160 (28 )</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
45- 23. 57-31 72-60
45 ...
-
23
22
Bµi 2 .TÝnh nhÈm:
65-5= 65-60= 65-65=
70-30= 94-3= 33-30=
C1:65-5=60
C2: 5-5=0
60+0=60
Bµi 3.
<b> </b>35- 5.... 35 - 4
! BT - BL
! Đặt tÝnh råi tÝnh
- ChÊm 3 VBT
- NhËn xÐt - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Nêu yêu cầu bài 1
! Tính
* Chỳ ý t tớnh phi thẳng cột.
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viÕt KQ cÇn viÕt các chữ số
cho thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bài 2
! Nêu cách thực hiện tính nhẩm
- NX
? bài 3 y/c gì?
- TC Tiếp sức
- HD cách chơi - Luật chơi
- 2HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- 2HS nêu
- Làm vở
- N2
- 2 HS - ĐT
- Làm bài
- TL
- 3 HS
- 9HS
- 3HS - ĐT
- Nghe
- Lµm bµi
30- 20 ...40 - 30
43 + 3 ...43- 3
Bài 4: Có : 35 bạn
Nữ: 20 bạn
Nam... bạn?
Bài 5:Nối( theo mẫu)
16
14
13
15
17
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! i din 3 i chi
<b>-</b> Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
? Mun ni đúng ta phải làm gì ?
! Làm vở
! KiĨm tra N2
- Nhận xét - tuyên dơng
? bài 5 y/c g×?
- TC “ ai nhanh hơn ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
-Đánh giá - Tuyên dơng
! Nêu cách đặt tính 57- 30
! Nêu cách tính 57- 20
- Về nhà ơn lại bài
- Chuẩn bị bài 119
- N2
- 1HS - §T
- Làm bài
- TL
- Nghe
- 3HS - ĐT
- Nghe
- 2 Hs
- 3 HS
- 3 HS
- QS - TL
- Nghe
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS:
+ Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. nhận biết một tuần có 7
ngày. Biết gọi tên các ngày trong tuần: chủ nhật, yhứ hai, thứ ba, thứ t, thứ năm, thứ
sáu, thứ bảy.Biết đọc thứ , ngày , tháng trên quyn lch búc hng ngy.
+ Bớc đầu làm quen với lịch học tập trong tuần.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: -Mét qun lÞch bãc .
2. HS : - Vở toán, bảng con, thời khố biểu...
III. Các hoạt động dạy – học
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
<b> </b>35- 5.... 35 - 4
30- 20 ...40 - 30
43 + 3 ...43- 3
<b>2. Bµi lun /161 (28 )</b>
<b>*Gt các ngày trong tuần</b>
<b>Th giÃn</b>
<b>THực hành</b>
Bài 1:
Bài 2 .Đọc tờ lịch của ngày
hôm nay rồi viết lần lợt tên
ngày trong tuần, ngày trong
tháng, tên tháng.
Bài 3: Đọc thời khoá biểu lớp
em.
! BT - BL
- ChÊm 3 VBT
- Nhận xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
* GT quyển lịch bóc hàng ngày
- Chỉ vào tờ lịch và hỏi:
? Hôm nay là thứ mấy?
! SGK
-GT các ngày trong tuần
! Đọc các ngày trong tuần
KL: Một tuần có 7 ngày là chủ nhật,
thứ hai, thứ ba, thứ t, thứ năm, thứ
sáu, thứ bảy
<b>-</b> Gọi HS nhắc lại
<b>-</b> GT tờ lịch ngày hôm nay
? Hôm nay là thứ mấy?
? Hôm nay ngày bao nhiêu?
Nêu yêu cầu bài 1
Trong tun em i hc vo những
ngày nào?? Em đợc nghỉ ngày nào?
! Đọc yêu cu bi 2
? Hôm nay là thứ mấy? ngày nào?
tháng mấy?
? Ngày mai là thứ mấy? ngày nào?
tháng mấy?
- NX
? bài 3 y/c gì?
- TC Tiếp sức
- 2HS
-Nghe,nhắclại
QS
- TLời
- Cả lớp
-_ QS
- 2 HS - §T
- 3 HS
- QS
- Tlêi
- 3HS - §T
- Lµm bµi
- N2
- 1HS - §T
- TL
- Nghe
- 3HS - §T
76- 5 <sub>40+1</sub>
68- 11+21
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>’ - HD cách chơi - Luật chơi! Đại diện 3 đội chơi
-Đánh giá - Tuyên dơng
? Mét tuÇn cã mấy ngày? Là những
ngày nào?
- Về nhà ôn lại bài - Chuẩn bị bài120
- Nghe
- 5 Hs/ 1 i
- 3 HS
- 3 HS
- nghe
<b>I. Mục tiêu</b> - Gióp HS:
+ Củng cố kĩ năng làm tính cộng,trừ khơng nhớ trong phạm vi 100 . Tập đặt tính rồi
tính.
+ Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm( với các phép cộng trừ các số tròn chục và phép tớnh
cng, tr n gin).
+ Nhận biết bớc đầu vỊ quan hƯ gi÷a hai phÐp tÝnh céng , trõ.
<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : - Vở toán, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy – học
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. Kiểm tra (3 - 4 )</b>
.Đọc tờ lịch của ngày hôm
nay rồi viết lần lợt tên ngày
trong tuần, ngày trong tháng,
tên tháng.
<b>2. Bài luyện /162 (28 )</b>
Bài 1: TÝnh nhÈm:
80 + 10= 30 + 40=
90 – 80 = 70 – 30 =
Bµi 2: Đặt tính rồi tính:
36 + 12. 65 + 22
48 – 36 87 – 65
48 – 12 87 – 22
<i>Th gi·n </i>
Bµi 3.
Hµ cã: 35 que tÝnh
Lan cã : 43 que tÝnh
TÊt c¶... que tÝnh?
Bài 4:
Tất cả có: 68 bông hoa
Hà có: 34 bông hoa
Lan có ... bông hoa?
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! BT - BL
- Gọi HS tr¶ lêi
- ChÊm 3 VBT
- NhËn xÐt - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Nêu yêu cầu bài 1
! BT - BL
! Nêu cách thùc hiƯn tÝnh nhÈm
<b>-</b> NX
KL: Cđng cè quan hƯ céng , trừ
! Đọc yêu cầu bài 2
! Tính
* Chỳ ý đặt tính phải thẳng cột.
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viÕt KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột, củng cố quan hệ
cộng , trừ.
? bài 3 y/c gì?
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! i din 3 i chi
<b>-</b> Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- ChÊm bµi
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu cách đặt tính 57- 30
! Nêu cách tính 57- 30
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 121
- 2HS
- 2HS c
-Nghe,nhắclại
- 2HS nêu
- 3 HS
- 2 HS
- 2 HS - ĐT
- Làm bài
- N2
- 3HS - ĐT
- Nghe
- Làm bài
- N6
- 1HS - ĐT
- Làm bài
- TL
- Nghe
- 3 HS
- 3 HS
- QS - TL
- Nghe
+ Cđng cố về làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 100 . Bớc đầu nhận biết tính chất
giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa hai phép tính cộng trõ.
+ Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm( với các phộp cng, tr n gin).
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : - Vở toán, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy – học
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
! TÝnh nhÈm:
80 + 10= 30 + 40=
90 – 80 = 70 – 30 =
<b>2. Bài luyện /163 (28 )</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
34 + 42 76 - 42
42 + 34 76 – 34
Bµi 2. ViÕt phÐp tÝnh thÝch
hỵp
42 + 34 = 76 76 - 42 = 34
34 + 42 = 76 76 – 34 =
42
<i>Th gi·n </i>
Bµi 3.
<b> </b>30 + 6.... 6 + 30
45 + 2... 3 + 45
Bài 5:Đúng ghi đ , sai ghi s
41
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
! BT - BL
! Tính nhẩm
- ChÊm 3 VBT
- NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
* Giíi thiệu bài ghi bảng
! Nêu yêu cầu bài 1
! TÝnh
Chú ý đặt tính phải thẳng cột.
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột. Củng cố quan hệ cộng,
! Đọc yêu cầu bµi 2
- TC “ TiÕp søc ”
- HD cách chơi - Lut chi
! i din 3 i chi
-Đánh giá - Tuyên dơng
KL : củng cố quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.
? bài 3 y/c gì?
- TC ai nhanh hơn ”
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại din 3 i chi
-Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
? Mun ni ỳng ta phi lm gỡ ?
! Lm v
! Giải thích vì sao điền ®, s
- ChÊm bµi
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu cách đặt tính 57- 35
- 2HS
-Nghe,nhắclại
- 2HS nêu
- Làm vở
- N2
- nghe
- 2 HS - ĐT
- Làm bài
- TL
- 3 HS
- 9HS
- 3HS - ĐT
- Nghe
- 3 HS/ 3 đội
- 1HS - ĐT
- TL
- C¶ líp
- 4 HS
- 3 HS
- 3 HS
- QS - TL
- Nghe
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Gióp HS:
+ Làm quen với mặt đồng hồ. Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ.
+ Có biểu tợng ban đầu về thời gian.
<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc</b>
1.GV: - Mặt đồng hồ, đồng hồ để bàn.
2. HS : - Vở toán, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy – học
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiÓm tra (3 - 4 )</b>’
<b> </b>35- 5.... 35 - 4
30- 20 ...40 - 30
43 + 3 ...43- 3
! BT - BL
- ChÊm 3 VBT
- NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
- 3HS
>
<
=
15 + 2 6+12
31+1 <sub>21+2</sub>
<b>2. Bµi lun /164 (28 )</b>’
<b>*Gt mặt đồng hồ và vị trí</b>
<b>các kim chỉ giờ đúng </b>
<b>trên mặt đồng hồ.</b>
<i>Th gi·n</i>
<b>* HD xem đồng hồ, ghi số </b>
<b>giờ ứng với mặt đồng hồ</b>
<b>* Trò chơi</b> “ Xem đồng h
nhanh v ỳng
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
* Gii thiệu bài – ghi bảng
* GT đồng hồ để bàn
- Chỉ vào mặt đồng hồ và hỏi:
? Trên mặt đồng hồ có những gì?
KL: Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim
- GT 9 giê
? Lóc 9 giê kim ng¾n chØ sè mÊy?
Kim dµi chØ sè mÊy?
-GT đồng hồ ở các thời điểm khác
nhau.
? §ång hå chØ mÊy giê?
<b>-</b> NX
? vào buổi tối em thờng làm gì?
! Làm vở
! §äc sè giê t¬ng øng víi tranh.
- NX
- quay đồng hồ rồi đa cho HS xem
? Đồng hồ chỉ mấy gi?
- t/ c trò chơi Ai nhanh hơn
- Công bè luËt ch¬i
- Gäi HS ch¬i
? Trên mặt đồng hồ có mấy kim? Là
những kim nào?
? Trên mặt đồng hồ có bao nhiêu số?
Là những số no?
-Nghe,nhắclại
QS
- TLời
- Nghe
- 3 HS
- QS
- Tlời
- QS
- Trả lời
- 3 HS
- Lµm bµi
- N2
- QS
- Thi trả lời
nhanh và đúng
- 3 HS
- 3 HS
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS:
+ Cng c về xem giờ đúng trên đồng hồ.
+ Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thc t ca HS.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Mặt đồng hồ, đồng hồ để bàn.
2. HS : - Vở toán, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
<b> </b>
<b>2.Bµi lun /165 (28 )</b>’
Bµi 1: ViÕt( theo mÉu)
3 giê, 9 giê, 1 giê, 10 giê, 6
giê.
Bài 2 :Vẽ thêm kim ngắn để
? Trên mặt đồng hồ có mấy kim? Là
những kim nào?
? Trên mặt đồng hồ có bao nhiêu số?
Là những số nào?
- ChÊm 3 VBT
- NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
* Giới thiệu bài – ghi bảng
* GT đồng hồ để bàn
- Chỉ vào mặt đồng hồ và hỏi:
? Trên mặt đồng hồ có những gì?
? Bài 1 y/ c gỡ?
! Làm miệng
- NX
? Bài 2 y/ c gì?
! Lµm vë
! Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ
- 3HS
-Nghe,nhắclại
<i>Th giÃn</i>
Bi 3: Ni tranh vi ng h
thớch hp.
<b>Bài 4:</b>
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
gi ỳng
! Đọc số giờ tơng ứng với tranh.
- NX
! Đọc y/ c bài 3
? Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- t/ c trò chơi Tiếp sức
- Công bố luật chơi
- Gọi HS chơi
- NX
KL: Lu ý các thời điểm: sáng, tra,
chiều, tối.
? Bài 4 y/ c g×?
! Vẽ thêm kim ngắn vào mặt đồng hồ
- NX
? Trên mặt đồng hồ có mấy kim? Là
những kim nào?
? Trên mặt đồng hồ có bao nhiêu số?
Là những số nào?
- 3 HS
- 2 HS
- Tlêi
- Nghe
- 3 HS/ 1 tỉ
-2 HS
- Lµm vë
- 3 HS
- 3 HS
- 3 HS
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Gióp HS:
+ Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.
+ Xác định vị trí của các kim ứng với giờ trên mặt đồng hồ.
+ Bớc đầu nhận biết đợc các thời điểm trong sinh hot hng ngy.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
1.GV: - Mặt đồng hồ, đồng hồ để bàn.
2. HS : - Vở toán, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy – học
<b>Néi dung</b> <b>H® - GV</b> <b>H® - hs</b>
<b>1. KiĨm tra (3 - 4 )</b>’
<b> </b>
<b>2.Bµi luyÖn /167 (28 )</b>’
Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ
giờ đúng
Bài 2 :Quay các kim trên mặt
đồng hồ để đồng hồ chỉ:
11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 6 giờ, 7
giờ, 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ.
<i>Th gi·n</i>
Bài 3: Nối mỗi câu với đồng
hồ thích hợp( theo mẫu)
? Trên mặt đồng hồ có mấy kim? Là
những kim nào?
? Trên mặt đồng hồ có bao nhiêu số?
Là những số nào?
- ChÊm 3 VBT
- NhËn xÐt - Ghi ®iĨm
* Giới thiệu bài – ghi bảng
* GT đồng hồ để bàn
- Chỉ vào mặt đồng hồ và hỏi:
? Trên mặt đồng hồ có những gì?
? Bài 1 y/ c gì?
! Lµm vë
! KT
<b>-</b> NX
? Bài 2 y/ c gì?
! Đồ dùng
! Quay cỏc kim để đồng hồ chỉ giờ
đúng
! §äc sè giờ tơng ứng.
- NX
! Đọc y/ c bài 3
? Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- t/ c trò chơi Tiếp sức
- Công bố luật chơi
- 3HS
-Nghe,nhắclại
QS
- TLời
- 2 HS
- cả lớp
- N2
- Nghe
- 3 HS
- Cả lớp
- Thực hành
- 3 HS
<b>3. Củng cố,dặn dò (3-5 )</b>
- Gọi HS chơi
! Đọc các câu trong bài
KL: Lu ý các thời điểm: sáng, tra,
chiều, tối.
- NX
? Trờn mt đồng hồ có những gì?
? Trên mặt đồng hồ có bao nhiêu số?
Là những số nào?
- 3 HS/ 1 tæ
- 1 HS