Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.94 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Năm học 2009 – 2010
Mơn : TỐN
Thời gian: 120 phút <i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>Bài 1 (2,0 điểm)</b>
1. Rút gọn các biểu thức sau: a)
3 13 6
2+ 3 +4- 3+ 3<sub> ;</sub>
b)
x y y x x y
xy x y
-
-+
- <sub> với x > 0; y > 0 và x </sub><sub>≠</sub><sub> y</sub>
2. Giải phương trình
4
x 3
x 2
+ =
+
<b>Bài 2 (2,0 điểm)</b>
Cho hệ phương trình
<i>m</i> <i>x y</i>
<i>mx y m</i>
<sub> (m là tham số)</sub>
1. Giải hệ phương trình với m = 2;
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình ln có nghiệm duy
nhất (x; y) thoả mãn 2<i>x y</i> 3<sub>;</sub>
<b>Bài 3 (2,0 điểm)</b>
Cho mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = (k – 1)x + 4 ( k là tham số)
và Parabol (P) : y = x2<sub>.</sub>
1) Khi k = -2, hãy tìm toạ độ gia điểm của đường thẳng (d) và Parabol (P).
2) Chứng minh rằng với bất kì giá trị nào của k thì đường thẳng (d) ln cắt (P) tại
hai điểm phân biệt;
3) Gọi y1; y2 là các tung độ của đường thẳng (d) và (P). Tìm k sao cho :
y1 + y2 = y1y2.
<b>Bài 4 (3,5 điểm)</b>
Cho hình vng ABCD, điểm M thuộc cạnh BC (M khác B và C). Qua B kẻ đường
thẳng vng góc với DM, đường thẳng này cắt các đường thẳng DM và DC theo thứ
tự tại H và K.
1. Chứng minh các tứ giác ABHD, BHCD nội tiếp đường trịn ;
2. Tính góc CHK
3. Chứng minh KH.KB = KC.KD;
4. Đường thẳng AM cắt đường thẳng DC tại N. Chứng minh 2 2 2
1 1 1
<i>AD</i> <i>AM</i> <i>AN</i>
<b>Bài 5 (0,5 điểm)</b>
Giải phương trình :
1 1 1 1
3
x 2x 3 4x 3 5x 6
ổ <sub>ữ</sub>ử
ỗ
+ = ỗ<sub>ỗố</sub> + ÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub>
- -