Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

Tài liệu CONG NGHE 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 102 trang )

Giáo án Công nghệ lớp 10 Trng THPT Bỡnh Yờn
Ngày soạn ...................... Ngày soạn:....................
Tiết 18. Kiểm tra học kỳ I
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức kỳ 1
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện đức tính cần cù, trung thực, phát huy khả năng làm việc độc lập ở học sinh.
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh.
3. Thái độ: Giáo dục tính tự lập, trình bày bài kiểm tra
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Chuẩn bị đề ra và đáp án.
2. Học sinh: Ôn tập tốt kỳ I.
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1 (3 phút): ổn định lớp, phát đề kiểm tra
+ ổn đinh trật tự, chuẩn bị kiểm tra.
+ Kiểm tra sĩ số học sinh và nêu yêu cầu
đối với giờ kiểm tra.
+ Phát đề kiểm tra
Hoạt động 2 (40 phút): Làm bài kiểm tra.
+ Làm bài kiểm tra nghiêm túc.
+ Quản lý Hs làm bài nghiêm túc, đảm
bảo tính công bằng, trung thực trong kiểm
tra.
Hoạt động 3 (2 phút): Tổng kết
+ Nộp bài kiểm tra đúng giờ.
+ Thu bài kiểm tra, nhận xét về kĩ luật đối
với giờ kiểm tra
IV. Đề ra và đáp án.
KIM TRA HC K I


1
Gi¸o ¸n C«ng nghÖ líp 10 Trường THPT Bình Yên
MÔN: CÔNG NGHỆ 10 ( Thời gian: 45 phút)
Câu1:(2đ)
Trình bày và giải thích quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì?
Câu 2:(2đ)
Nêu và giải thích quy trình công nghệ nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào?
Câu 3:(3đ)
So sánh sự hình thành, tính chất, đặc điểm và biện pháp sử dụng đất mặn và đất phèn?
Câu 4 :(3đ)
Ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường? Em hãy nêu
những biện pháp nhằm hạn chế những ảnh hưởng xấu?
Đáp án đề kiểm tra học kì I môn CN 10
Câu Điểm Nội dung
1
(2điểm):
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)

- Năm 1: Gieo hạt chọn cây ưu tú
- Năm 2: Gieo hạt cây ưu tú, thu hoạch chung các dòng đúng
giống gọi là hạt SNC
- Năm 3: Nhân giống NC từ SNC
- Năm 4: Sản xuất giống XN từ giống NC
2
(2điểm):
(0.5đ)
(1,5đ)

- Nêu được quy trình phương pháp nuôi cấy mô tế bào
- Chọn VLNC- Khử trùng Tạo chồi  Tạo rểCấy cây
vào môi trường thích ứng trồng cây ra vườn ươm.
( Giải thích các bước, mỗi bước đúng được: 0.25đ)
3
(3 điểm)
(0,5đ):
(0.25đ)
(0.25đ)
(1.5đ):
mỗi ý
0,3đ
(1đ):
(0.5đ)
(0.5đ)
Lập bảng so sánh đất mặn và đất phèn về:
- Nguyên nhân hình thành
+ Phân bố
+ Sự hình thành
- Tính chất,đặc điểm:
+ 5 đặc điểm.Mỗi đặc điểm (0.3đ)

- Cải tạo và sử dụng
+ Cải tạo: 5 biện pháp
+ Sử dụng
4 (3điểm)
2
Giáo án Công nghệ lớp 10 Trng THPT Bỡnh Yờn
(1)
mớ ý

0,5
(1)
mi ý
0,5
(1)
mi ý
0,25
- nh hng ca thuc bo v thc vt n qun th sinh vt.
+ Ph c rng xut hin qun th khỏng thuc
+ S dng nng cao tỏc ng mụ, t bo
- nh hng xu n mụi trng:
+ Gõy ụ nhim mụi trng
+ Gõy ng c,gõy bnh cho ngi.
- Bin phỏp hn ch:
+ Ch dựng thuc khi dch n ngng gõy hi.
+ Dựng loi thuc cú tớnh chn lc cao, phõn hy nhanh
+ Dựng ỳng thuc, ỳng thi gian, ỳng nng va liu
lng.
+ Tuõn th v an ton lao ng v v sinh mụi trng.
V. HDVN.
- Tìm hiểu nội dung bài 22: Sinh trởng và phát dục của vật nuôi.
VI. Rút kinh nghiệm:


....
Ngày soạn .. Ngày giảng: .
Chng II: CHN NUễI, THU SN I CNG
Tiết 19- Bài 22. QUY LUT SINH TRNG V PHT DC CA VậT NUÔI
I/ Mục tiêu.
3

Giáo án Công nghệ lớp 10 Trng THPT Bỡnh Yờn
1. Kiến thức:
- Khỏi nim v vai trũ ca sinh trng, phỏt dc.
- Hiu c ni dung c bn v ng dng ca cỏc quy lut sinh trng v phỏt dc.
- Bit c cỏc yu t nh hng n quỏ trỡnh sinh trng v phỏt dc ca vt nuụi.
- Giỳp hs hiu r hn v s phỏt trin ca vt nuụi.
2.K nng: Rốn luyn k nng quan sỏt, tỡm hiu v phõn tớch.
3. Thỏi : Cú ý thc to iu kin tt thu c nng sut cao trong chn nuụi ng thi
bo v mụi trng
4. Phng phỏp:
- Dựng phng phỏp vn ỏp, ging gii.
- Tho lun, thuyt trỡnh.
II. Chun b:
Gv: tranh nh liờn quan n bi hc
Hs: c SGK v ti liu tham liờn quan.
III. Tiến trình giảng dạy.
1. n nh lp : 10A
9
.................
2. Kim tra b i c .
3. Ging b i m i:
V : Vic phỏt trin nụng nghip khụng ch da vo trng trt m vic nuụi trng cng
úng gp mt vai trũ rt quan trng. Vỡ th phỏt trin chn nuụi, thu sn cng ang l
hng phỏt trin tớch cc c nh nc u t, ngi dõn chỳ ý.
? Lm th no vt nuụi cú th phỏt trin tt, trc ht ta phi nm c quy lut phỏt trin
ca vt nuụi, tỡm hiu nhng yu t nh hng n qua trỡnh sinh trng, phat dc ca chỳng.
ú cng chớnh l ni dung cn nm c trong bi hc hụm nay: Bi Quy lut sinh trng
v phỏt dc ca vt nuụi.
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung
GV: Đa VD về ST:

Trứng -> gà con mới nở -> gà 56 ngày tuổi
3 g 30 gam 80 gam
(?) Nhận xét gì về KL cơ thể của gà qua các
gđ? Vậy thế nào là sự ST?
GV: Đa 3 ví dụ , trong đó đâu là PD?
VD1; G sau thụ tinh tạo hợp tử, hợp tử p/c
I. Khái niệm về sinh trởng - phát dục:
1/ Định nghĩa
* Sinh trởng;
- Ví dụ:
- ĐN: ST là sự tăng về khối lợng và kích th-
ớc của vật nuôi
* Phát dục:
- Ví dụ:
4
Giáo án Công nghệ lớp 10 Trng THPT Bỡnh Yờn
tạo các mô...để hình thành nên cơ quan của
vật nuôi
VD2: tơng tự nh gà trên
VD3: Lúc trởng thành: gà trống biết gáy, gà
mái đẻ trứng...
(?) Lấy VD khác? Vậy thế nào là PD?
(?) 2 quá trình đó có quan hệ với nhau ntn?
(?) xác định tiêu chí?
(?) quy luật này có ý nghĩa ntn khi áp dụng
vào chăn nuôi?
Phát biểu ND quy luật? Hiểu biết về QL
này có YN gì trong chăn nuôi? VD:
VD: để xơng PT mạnh cần cung cấp
khoáng, để PT cơ cần Pr, PT mô mỡ cần

gluxit
(?) Phát biểu ND quy luật? Hiểu biết về QL
này có YN gì trong chăn nuôi? VD:
- ĐN: PD là quá trình biến đổi chất lợng các
cơ quan bộ phận trong cơ thể
2/ Mối quan hệ:là 2 mặt của quá trình PT ở
VN, xảy ra liên tục, sonh song, bổ sung, hỗ
trợ cho nhau làm cơ thể phát triển ngày 1
hoàn thiện
II/ Quy luật sinh trởng - phát dục:
1/ Quy luật sinh trởng - phát dục theo giai
đoạn:
- Nội dung:
+ Trong quá trình PT mỗi cá thể đều phải
trải qua những gđ nhất định,
+ Mỗi gđ có những đặc điểm riêng đều
nhằm hoàn thiện dần về cấu tạo và chức
năng
- VD: Sự PT của cá: SGK
- YN: Mỗi thời kì phải có chế độ thức ăn,
chăm sóc quản lí thích hợp để VN phát triển
tốt nhất
2/ Quy luật sinh trởng - phát dụckhông đồng
đều;
- Nội dung: Sự ST - PD của vật nuôi diễn ra
ko đồng đều: có lúc nhanh, có lúc chậm
- VD: SGK
- ý nghĩa: Mỗi gđ có cáccơ quan bộ phận
PT mạnh cần cung cấp đủ và hợp lí khẩu
phần dinh dỡng

3/ Quy luật ST - PD theo chu kì:
- Nội dung: trong quá trình PT của VN, các
HĐ sinh lí, các qúa trình TĐC của cơ thể
diễn ra có chu kì
- VD: Nhịp tim, nhịp thở, chu kì TĐC theo
ngày - đêm. hoạt động sinh dục...
- YN: Hiểu QL này có thể điều khiển quá
trình sinh sản của VN , Giúp ta biết cách
5
Giáo án Công nghệ lớp 10 Trng THPT Bỡnh Yờn
GV: Cùng chế độ nuôi dỡng nhng lợn
LanDrat luôn có NS cao hơn lợn ỉ?Vì sao?
(?) Theo em NS còn chịu sự chi phối của
những yếu tố nào nữa?
(?) vậy muốn VN ST - PD tốt cần tác động
vào các yếu tố nào?
nuôi dỡng chăm sóc phù hợp chu kì sống
của con vật để có hiệu suất cao
III/ Các yếu tố ảnh hởng đến sự ST - PD:
NS = Giống + yếu tố ngoại cảnh
( yếu tố DT) ( Thức ăn, chăm sóc, MT)
4. Củng cố.
- Quan sát hình 22.1, cho biết vai trò của ST - PD trong quá trình PT của VN?
- Quan sát sơ đồ hình 22.3 cho biết để VN ST - PD tốt cần tác động vào các yếu tố nào?
5. Hng dn t hc:
- Vì sao cần phải nắm đợc các quy luật ST - PD của VN? Vận dụng vào việc chăn nuôi ở tại
gđ, địa phơng theo em đã thực hiện tốt cha? Cần khắc phục ntn?
6. Hng dn chun b: c bài mới: Chọn lọc giống vật nuôi.
IV. Rỳt kinh nghim:
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày soạn . Ngy ging: .
Tiết 20- Bài23. Chọn lọc giống vật nuôi
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Cỏc ch tiờu c bn ỏnh giỏ chn lc vt nuụi .
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×