Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.43 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Th...ngy...thỏng...nm...
<b>Tp c</b>
<b>Nghìn năm văn hiến</b>
( Nguyễn Hoàng)
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Bit c đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.
- Hiểu đợc nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời.
- Bồi dỡng lòng say mê, hứng thú học tập bộ mơn.
- GD c¸c em tự hào về truyền thống hiếu học của dân tộc.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh minh ho¹,
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1, <i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b><b> : Hát.</b></i>
<i><b> 2, Kiểm tra bài cũ</b><b> : 2 em đọc bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa và trả lời câu hỏi.</b></i>
<i><b> 3, Bài mới:</b><b> a, Giới thiệu bài, ghi bng.</b></i>
b, Giảng bài:
<b>* Luyện đọc:</b>
- GV đọc mẫu bầi văn, giọng thể hiện tình
cảm chân trọng, tự hào,rõ ràng theo trình tự
cột ngang.
- GV chia đoạn: 3 (đoạn)
Đoạn1: Từ đầu nh sau.
Đoạn 2: Bảng thống kê.
Đoạn 3: Phần còn lại.
- GV theo dõi sửa lỗi phát âm sai, ngắt
nghỉ.
- GV hớng dẫn HS trả lời.
<b>* Tìm hiểu bài:</b>
- GV hớng dẫn HS trả lời.
- Đến thăm Văn Miếu, khách nớc ngoài
ngạc nhiên vì điều gì?
- Đọc và phân tích bảng số liệu thống kê?
- Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền
thống văn hoá Việt Nam?
<b>* Luyện đọc lại:</b>
- GV uấn nắn để các em có giọng đọc phù
- HD cả lớp luỵên đọc một đoạn tiêu biểu.
- GV cùng học sinh nhận xét, bình chọn
bạn có giọng c hay nht.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiÕt häc.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bi sau.
-HS theo dõi.
- HS quan sát ảnh Văn Miếu Qc Tư
Gi¸m.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn bi vn 2
n 3 lt.
( Văn Hiến, Văn MiÕu, Qc Tư Gi¸m,tiÕn
sÜ, chøng tÝch).
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc toàn bài.
- Học sinh đọc thầm, ( đọc lớt từng đoạn, cả
lớp trao đổi thảo luận các câu hỏi).
- Khi biết rằng từ năm 1075 nớc ta đã mở
khoa thi tiến sĩ, ngót 10 thế kỷ(1075-1919)
- HS đọc thầm bảng số liệu và trả lời câu
hỏi.
+ TriỊu Lª tỉ chøc nhiỊu khoa thi nhÊt(104
khoa thi).
+ Ngời Việt Nam có truyền thống coi trọng
đạo học . Việt Nam là một nớc có một nền
văn hiến lâu đời. Dân tộc ta rất tự hào vì
nền văn hiến lâu đời.
- 3 h/s đọc nối tip bi vn theo on.
- Đoạn có bảng thống kê.
- HS luyện đọc cá nhân, cặp đôi.
- HS thi độc din cm trc lp.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập.</b>
I. <b>Mục tiêu</b>
II. <b>Chuẩn bị:</b>
III<b>.Hot ng dy - hc:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
+ KiĨm tra sù hoµn thµnh bµi tËp vµo vë cđa
hs.
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài:
+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
b. HD luyện tập.
* Bài 1:
+ Vẽ bảng tia số, y/c h/s tự làm bài.
+ Nhận xét, chữa bài. Gọi hs đọc các phân số
thập phân trên tia số.
* Bµi 1:
? Bài tập y/c chúng ta làm gì ? ( y/c viết các
phân số đã cho thành phân số thập phân ).
+ Y/c h/s t lm bi.
+ Nhận xét chữa bài, ghi điểm.
11
2 <sub> = </sub>
11 5
2 5
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>
55
10<sub>; </sub>
15
4 <sub> = </sub>
15 25
4 25
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>
375
100<sub>;</sub>
31
5 <sub>= </sub>
31 2
5 2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>
62
10 <sub>.</sub>
* Bài 3:
+ Tiến hành tơng tự bài 2.
Bài giải:
6
25<sub> = </sub>
6 4
25 4
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>
24
100<sub>;</sub>
500
1000<sub> = </sub>
500 :10
1000 :10<sub> = </sub>
50
100<sub>; </sub>
18
18 : 2
200 : 2 <sub> = </sub>
9
100<sub>.</sub>
- Lắnh nghe, xác định nhiệm vụ tiết học.
- 1 h/s làm bảng, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, đọc bài.
- Tr¶ lêi, nhËn xÐt.
- 3 h/s làm bảng, lớp làm vở, nhận xét bài
bạn.
- 3 h/s thùc hiƯn, líp lµm vë, nhËn xÐt.
3. Cđng cè - dặn dò:
+Nêu lại nội dung bài. Liên hệ, giáo dục h/s.
+Chuẩn bị bài sau. Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.
<b>Lịch sử</b>
<b>Nguyn trng t mong mun canh tân đất nớc</b>.
<b>I. Mơc tiªu</b>:<b> </b>
- Nắm đợc những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ. Nhân dân
đánh giá về lòng yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ nh thế nào.
- GD h/s lòng biết ơn những vị anh hùng.
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>:
- Tranh trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. <i><b> </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>: Hát
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b><b> : Vở bài tập của học sinh, 2 em đọc và trả lời câu hỏi.</b></i>
3. <i><b>Bài mới</b><b> : a, Giới thiệu bài, ghi bảng</b></i>
b, Giảng bài mới.
<b>* Hoạt động1</b>: ( Làm việc cả lớp)
- GV giới thiệu bài nêu đợc bối cảnh nớc ta
nửa sau thế kỉ XIX.
- Một số ngời có tinh thần yêu nớc
( Nguyễn Trờng Tộ) muốn làm cho đất nớc
giàu mạnh.
- GV giao viÖc cho tõng nhãm.
- Những đề nghị canh tân đất nớc của
Nguyễn Trờng Tộ là gì?
- Nhng nghị đó có đợc triều đình thực
hiện khơng? Vì sao?
- Nêu những cảm nghĩ của em về Nguyễn
Trờng Té?
<b>* Họat động2</b>: ( làm việc theo nhóm)
+ ý 1:
+ ý 2:
+ ý 3:
<b> * Hoạt động3:</b> ( Làm việc cả lớp)
- GV có thể trình bày thêm lý do triều đình
khơng muốn canh tân đất nớc.
<b>* Hoạt động 4</b>: (Làm việc cả lớp)
+ HS thảo luận trả lời các câu hỏi trên.
- Mở rộng quan hệ ngoại giao, bn bán với
các nớc, th chun gia nớc ngồi giúp ta
phát triển kinh tế. Mở trờng dạy học đóng
tàu…
- Triều đình bàn luận khơng thống nhất.
Vua Tự Đức khơng cần nghe theo Nguyễn
Trờng Tộ.
- V× vua quan nhà Nguyễn bảo thủ.
- Nguyn Trng T cú lũng yêu nớc, muốn
canh tân đất nớc phát triển. Khâm phc
lũng yờu nc ca Nguyn Trng T.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
- HS trả lời.
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i>:
- GV nhận xét giờ.
- HS chuẩn bị bài sau.
<b>Kỹ thuật</b>
<b>Đính khuy hai lỗ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS biét cách đính khuy hai lỗ, tiếp tục thực hành đính khuy hai lỗ.
- Đính khuy hai lỗ đúng quy định, đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận, đơi tay khéo léo.
- GD các em hc mụn k thut.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
1. <i><b></b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i>: Lớp hát
2. <i><b>KiĨm tra bµi cị</b><b> : Sù chn b¹i cđa häc sinh, 1 em lên bảng trả lời câu hỏi.</b></i>
3. <i><b>Bài mới:</b><b> a. Giói thiệu bài, ghi bảng</b></i>
b. Giảng bài mới.
<b>* Hot động3</b>: Thực hành.
- GV nhạn xét, lu ý.
- KiÓm tra kết quả thực hành ở tiết 2
Nhạn xét, uấn nắn, sưa ch÷a.
<b>* Hoạt động4:</b><i><b> Đánh giá sản phẩm.</b></i>
- GV cho h/s trng bày sản phẩm.
- Gọi h/s nêu yêu cầu của sản phẩm.
- GVđánh giá nhận xét.
- HS nhắc lại cách đính khuy 2 lỗ.
- HS đa mẫu thực hành đính khuy ở tiết trớc
cho GV kiểm tra.
- HS hồn thiện sản phẩm theo đúng quy
trình kĩ thuật.
+ Các tổ tự trng bày sản phẩm của mình, tự
đánh giá sản phẩm của bạn.
- HS nªu.
- Vài h/s đánh giá sản phẩm của bạn.
4.Củng cố –<i><b> dặn dũ:</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyn tp vn t cảnh</b>
<b>I. Mục đích:</b>
- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài văn tả cảnh ( Rừng tra, Chiều tối).
- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập trong tiết trớc thành một đoạn văn tả cảnh trong
ngày.
- GD h/s yêu thích văn tả cảnh.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh cảnh, dàn ý.
III<b>. Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>: Hát
2. KiĨm tra bµi cị: Vë bµi tËp cđa häc sinh, 2 em lên bảng chữ bài tập cũ.
3. Bµi míi: a, Giới thiệu bài, ghi bảng.
B, Giảng bài:
<b>* Hớng dẫn học sinh luỵên tập.</b>
Bài tập1:
- GV giới thiệu tranh, ảnh.
- GV tôn trọng ý kiến của các em.
- GV nhận xét, khen ngợi.
Bài tập 2:
- GV nhắc học sinh: Mở bài, kết bài cũng là
một phần của dàn ý. Song nên chọn viết
đoạn trong phần thân bài.
- GV chm mt số bài, đánh giá cao những
bài viết sáng tạo có ý riêng…
- 2 h/s đọc nối tiếp nhau nội dung bài tập 1
(mỗi em đọc một bài).
- HS cả lớp đọc thầm hai bài văn. Tìm
những hình ảnh đẹp mà mình thích.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- 1, 2 em đọc mẫu dàn ý và chỉ rõ ý nào sẽ
chọn viết thành đoạn văn.
- HS c¶ líp viÕt vµo vë.
- Nhiều em đọc đoạn văn đã viết hồn
chỉnh.
- C¶ líp nhËn xÐt.
4. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, bình chọn ngời viết hay nhất.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán.</b>
<b>Ôn tập:Phép cộng và phép trừ hai phân số.</b>
I. <b>Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Củng cố cho hs các phép tính cộng, trừ hai phân số.
2.Kĩ năng: Thực hành tính céng, trõ hai ph©n sè cã cïng mÉu sè, hai phân số khác mẫu số.
3. Giáo dục: H/s tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
II<b>. Chuẩn bị:</b>
III. <b>Hot ng dy - hc:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- HS chữa bài tập thêm tiết trớc.
- Nhận xét, chữa bài.
- 2 hs làm bảng, hs khác nhận xét.
<i><b>2. Dạy bài mới.</b></i>
a. Giới thiệu bài:
- Thuyết trình, ghi tên bài.
b.Giảng bài mới:
* Ôn tập:
+ Ghi bảng 2 phÐp tÝnh:
3
7<sub> + </sub>
5
7<sub>; </sub>
10
15<sub> - </sub>
3
15<sub>.</sub>
+ Y/c h/s thùc hiƯn tÝnh.
? Khi mn céng hc trõ hai phân số cùng
mẫu số ta làm n.t.n?
+ Tiến hành tơng tự với 2 phép tính cộng trừ
- Lắng nghe.
- 2 hs thực hiện bảng, lớp làm nháp.
- 2 hs trả lời, nhận xét.
hai phân số kh¸c mÉu:
7
9<sub> + </sub>
3
10<sub>; </sub>
7
8<sub> - </sub>
7
9<sub>.</sub>
7
9<sub> +</sub>
3
10<sub> = </sub>
70
90 <sub> + </sub>
27
90<sub> = </sub>
70 27
90
=
97
90
7
8<sub> - </sub>
7
9<sub> = </sub>
63
72<sub> - </sub>
56
72 <sub> = </sub>
63 56
72
=
7
72<sub>.</sub>
* Lun tËp:
Bµi 1.
? Khi mn céng ( hoặc trừ ) hai phân số
khác mẫu ta làm nh thÕ nµo?
+ Gọi h/s đọc y/c bài tập.
+ Y/c h/s tự làm bài.
* Đáp số:
6
7<sub> + </sub>
5
8<sub> = </sub>
83
56<sub>; </sub>
3
5<sub></sub>
-3
8<sub>= </sub>
9
24<sub>.</sub>
Bµi 2.
1
4<sub> + </sub>
5
13
12<sub>; </sub>
4
9<sub> - </sub>
1
6<sub> = </sub>
5
18<sub>.</sub>
+ Tiến hành tơng tự bài 1.
a, 3+
2
5<sub>=</sub>
3
1<sub>+</sub>
2
5<sub>=</sub>
15
5 <sub>+</sub>
2
5<sub>= </sub>
15 2
5
=
+ Gọi h/s đọc đề bài tốn; HD tìm hiểu bài
và nêu cách làm.
+ Y/c h/s tự làm bài, quan sát giúp đỡ.
Bài giải: Phân số chỉ tổng số bóng đỏ và
bóng xanh là:
1
2<sub> + </sub>
1
3<sub> = </sub>
5
6<sub> ( sè bãng trong hép ).</sub>
Ph©n sè chØ sè bãng vµng lµ:
6
6<sub> - </sub>
5
6<sub> = </sub>
1
6 <sub> ( sè bóng trong hộp ).</sub>
Đáp số:
1
6<sub> hộp bóng.</sub>
- 2 h/s nªu tríc líp.
- 1 h/s đọc. lớp đọc thầm.
- Mét vài em trả lời.
- 2 h/s làm bảng, lớp làm vở.
- 1 h/s c y/c.
-2 h/s làm bảng, lớp làm vở, nhận xét.
- 1 h/s nêu y/c bài tập; nêu cách làm.
- 1 h/s làm bảng, lớp làm vở.
- Nhận xét, chữa bài.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò.</b></i>
+ Nhắc lại néi dung bµi.
+ GV tỉng kÕt, nhËn xÐt giê
- Lắng nghe, ghi nhớ.
<b>Khoa học</b>
<b>Nam hay nữ (tiếp)</b>
I. <b>Mục tiêu:</b>
- Phân biệt đợc các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- GD các em có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới.
II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh, tm cú ni dung nh trang 8(sgk).
III<b>. Các hoạt động dạy học:</b>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b><b> : Vở bài tập của học sinh, 2 em trả lời câu hỏi và đọc bài.</b></i>
3. <i><b>Bài mới:</b><b> a, Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
b, Giảng bài:
<b>* Hot ng 3</b>: Tho lun mt s quan
<i><b>niệm xã hội về nam và nữ.</b></i>
Bíc1: Lµm viƯc theo nhóm.
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi
(mỗi nhóm 2 câu).
1. Bn cú ng ý vi cỏc câu dới đây?
Hãy giải thích tại sao?
a. C«ng viƯc néi trợ là của phụ nữ.
b. n ụng l ngi kim tin nuụi c gia
ỡnh.
c. Con gái nên học nữ công gia chánh, con
trai nên học kĩ thuật. Những yêu cầu hay c
xử của cha mẹ giữa con trai và con gái có
gì khác nhau không? Nh vậy có hợp lí
không?
2. Trong gia ỡnh
3. Liờn h trong lớp mình có sự phân biệt
đối xử giữa học sinh nam và học sinh nữ
không? Nh vậy có hợp lí khơng?
4. Tại sao khơng nên phân biệt i x gia
nam v n?
Bớc2: Làm việc cả lớp.
- GV kÕt luËn( bµi häc sgk)
- HS nhận ra một số quan niệm về xã hội
về nam và nữ. Sự cần thiết phải thay đổi
quan niệm này.
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và
khác giới.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Ghi các ý kiến ra nháp.
- Từng nhóm báo cáo kết quả.
- Học sinh nối tiếơ nhau nêu bài học.
4. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dơc</b>
<b>Đội hình đội ngũ. Trị chơi: “ Chạy tiếp sức”</b>
I<b>. Mơc tiªu </b>:
- Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ, kết hợp trị chơi “ Chạy tiếp
sức”.
- Vận dụng vào tập đúng, chi ỳng k thut.
- GD h/s lòng say mê luyện tập thể dục thờng xuyên.
II<b>. Địa điểm- ph ơng tiện</b>:<b> </b>
- Sân trờng.
- Còi,2-4 lá cờ đuôi nheo.
<b>II. Nội dung và ph ơng pháp:</b>
1. Phần mở đầu:
- Tập hợp líp, phỉ biÕn nhiƯm vơ, néi dung
bµi häc.
2. Phần cụ bn:
* <b>i hỡnh i ng</b>.
- Lần1-2: GV điều khiển lớp, sửa chữa
- Giỏo viờn bao quát, nhận xét.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
*<b>Trò chi vn ng</b>:
- HS tập hợp hai hàng dọc.
- HS khởi động tại chỗ vỗ tay hát.
- Ôn cách chào,báo cáo khi bắt đầu, kết
thúc, cách xin phéo ra vào, tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm
nghỉ, quay phải, quay trái, sau.
- HS theo dõi nội dung ôn tậpvà nhớ lại
từng động tác.
- Trò chơi: Chạy tiếp sức
- GV nờu tên trị chơi, tập hợp học sinh theo
đội hình chơi, giải thích cách chơi.
- GV quan s¸t nhËn xÐt, biĨu dơng.
3. Phần kết thúc:
- GV h thng bi.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
- V nh ụn bi.
- Cả lớp chơi thử 2 lần.
- Cho cả lớp thi đua chơi 2 3 lần.
- Học sinh th giÃn thả lỏng.
<i>Thngythỏngnm</i>
<b>Tp c</b>
<b>Sắc màu em yêu</b>
<i> ( Phạm Đình Ân)</i>
I<b>. Mc ớch- yờu cu:</b>
- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa bài thơ: Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những con
ngời và sự vật xung quanh qua đó thể hiện tình yêu của bạn đối với quê hơng đất nớc.
- Thuộc lòng một số khổ thơ.
- GD h/s yêu quê hơng, đất nớc và các màu sắc trong cuộc sống hằng ngày.
II<b>. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ho¹.
- Bảng phụ ghi câu luỵên đọc.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>: Hát
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b><b> : 2 em đọc bài: Nghìn năm văn hiến và trả lời câu hỏi.</b></i>
3. Bài mới: a, Giới thiêu bài ghi bảng.
b, Giảng bài mới.
<b>* Hng dẫn luỵên đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b>* Luyện đọc:</b>
- GV theo dõi cách đọccủa h/s sửa những
chỗ h/s phát âm sai. Chú ý các từ nhữ khó
nh: óng ánh, bát ngát…
- GV đọc diễn cảm toàn bài, giọng nhẹ
nhàng, tình cảm, trải dài tha thiết ở cuối
kh th.
<b>* Tìm hiểu bài:</b>
- Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?
- Mỗi màu sắc gợi cho ta những hình ¶nh
g×?
- Vì sao bạn nhỏ u tất cả các màu sắc đó?
- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của
bạn nhỏ với quê hơng, đất nớc?
<b>* Đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng</b>.
- Một học sinh khá đọc toàn bài.
- 2 đén 3 tốp( mỗi tốp2- 4 học sinh) đọc nối
tiếp nhau 8 khổ thơ.
- Học luyện đọc theo cặp.
- Cả lớp đọc thàm từng khổ thơ, cả bài, suy
nghĩ và trao đổi các câu hi.
+ Bạn yêu tất cả các màu sắc.( Đỏ,
xanh,vàng, trắng, đen, tím, nâu)
+ Học sinh nêu từng hình ảnh của từng màu
sắc.
Mu : Mu mỏu, mu c T quc, khăn
quàng đội viên.
Màu xanh: Màu đồng bằng, rừng núi, biển..
Màu vàng: Lúa chín, hoa cúc,nắng…
+ Vì các màu sắc đều gắn với nhũng sự
vật,những cảnh, những con ngời bạn yêu
quý.
- GV hớng dẫn học sinh tìm đúng giọng
đọc bài thơ. Chú ý cách nhấn giọng…
- GV hớng dẫn cả lớp đọc diễn cảm 2 khổ
thơ tiêu biểu.
- GV đọc mẫu.
- GV tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc
lòng.
- GV cùng học sinh nhận xét, bình chọn
bạn đọc hay nhất.
+ HS đọc nối tiếp nhau lại bài thơ.
- Học sinh luỵên đọc diễn cảm theo cặp.
- Học sinh luyện đọc diễn cảm trớc lớp.
- Học sinh nhẩm thuộc lòng những đoạn thơ
mình thích.
<i><b> 4. Cđng cố- dặn dò</b><b> :</b><b> </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc thuộc lòng và chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
- Giúp học sinh củng cố các kỹ năng thực hiện phép nhân và phép chia 2 phân số.
<b>II. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>A. </b><i><b>KiĨm tra bµi cị.</b></i>
<b> - </b> Học sinh lên bảng làm lại bài 2.
<b>B. </b><i><b>Dạy bµi míi:</b></i>
<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b> 2. Ôn tập về phép nhân và phép chia 2 phân số.</b></i>
<i>a. Phép nhân:</i>
Giáo viên ghi ví dụ lên bảng 2
7<i>ì</i>
5
9
- Nêu cách nhân 2 phân số này. - 2-3 học sinh nêu.
Giáo viên yêu cầu học sinh làm. -1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm
nháp, chữa bài trên bảng.
- Nêu cách nhân 2 phân số. - 3- 4 học sinh nêu.
<i>b. Phép chia:</i>
- Giáo viên nêu ví dụ 4
5:
3
- Nêu các bớc thực hiện phép chia - 2-3 học sinh nêu.
- Yêu cầu học sinh làm. -1 häc sinh lªn bảng làm, cả lớp làm
nháp, chữa bài trên bảng.
- Nêu cách chia 2 phân số. - 3-4 học sinh nêu.
<i><b>3. Lun tËp: Bµi 1:</b></i>
-Bµi yêu cầu ta làm gì? - 1-2 học sinh nêu.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm phần a. - 4 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm
nháp. Học sinh chữa bài trên bảng.
b. Trớc khi thực hiện phép nh©n, chia ta
phải làm gì? Viết thành phân số nào? - Viết các số tự nhiên dới dạng phân sốcó mẫu số là 1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- GV nhận xét đa ra lời giải đúng. Chữa bài trên bảng.
<i><b>Bµi 2:- Nêu yêu cầu bài tập 2.</b></i> - Tính theo mẫu.
- GV hớng dẫn làm mẫu 9
10<i>ì</i>
5
6
- Yêu cầu học sinh làm bài. -3 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm
vở. Chữa bài trên bảng.
- Giáo viên nhận xÐt ®a ra kÕt luËn
đúng. b. <sub>25</sub>6 <i>ì</i>20<sub>21</sub>=<sub>5</sub>3<i>ì<sub>ì</sub></i>2<sub>5</sub><i>ì<sub>ì</sub></i><sub>3</sub>5<i>ì<sub>ì</sub></i>4<sub>7</sub>=<sub>35</sub>8
c. 40
7 <i>×</i>
14
5 =
8<i>×</i>5<i>×</i>2<i>×</i>7
7<i>×</i>5 =16
d. 17
13 <i>×</i>
26
51=
17<i>×</i>13<i>×</i>2
13<i>×</i>17<i>×</i>3=
2
3
<i><b> Bài 3:</b></i> - 1-2 học sinh đọc đề bài
- Đề bài cho biết gì? Yêu cầu ta làm gì? - Học sinh nêu
Làm nh thế nào để biết đợc diện tích
cđa một phần? Nêu cách tính diện tích
hình chữ nhật.
- Lấy diện tích của tấm bìa chia cho 3
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm
vở.
- Cha bàit rên bảng. Giải
- GV nhận xét đa ra lời giải đúng.
DiƯn tÝch cđa tấm bìa là: 1
3<i>ì</i>
1
2=
1
6
(m2<sub>)</sub>
Diện tíchcủa mộtphần là: 1
6:3=
1
18
(m2<sub>)</sub>
Đáp số: 1
18 m2
<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nêu cách nhân, chia 2 phân số.
- Giáo viên nhận xét tiết học - về chuẩn bị bài tiết sau.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Tổ quốc</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Mở rộng và hƯ thèng mét sè tõ ng÷ vỊ Tỉ qc.
- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về tổ quốc, q hơng.
-GD h/s lịng say mê, u thích mơn tiếng Vit.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>
- Từ điển, bút dạ, giấy khổ to.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>: Hát
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b><b> : Vở bài tập của học sinh, 2 em lên bảng chữa bài tập hoặc đọc bài </b></i>
học.
3. <i><b>Bµi míi:</b><b> a, Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
b, Giảng bài mới.
<b>* GV hớng dẫn học sinh lànm bài tập.</b>
Bài tập 1:
- Giáo viên giao việc cho học simh.
- Häc simh theo dâi.
- Một học sinh đọc yêu cu bi tp1.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Bài tập2: Giáo viên nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp cùng giáo viên bổ xung.
- GV kt lun nhóm thắng cuộc là nhóm
tìm đợc nhiều từ đồng ngha.
Bài tập 3:
- GV phát giấy A4 cho các nhóm lµm.
- GV cïng häc sinh nhËn xÐt.
Bµi tËp 4.
- GV giải thích các từ: quê hơng, quê mẹ,
quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn. Cùng
chỉ một vùng đất, trên đó có những dịng họ
sinh sống lâu đời, gắn bó với nhau, với đất
đai sâu sắc.
- GV cùng học sinh nhận xét, đánh giá.
- 1/2 lứp đọc bài : Việt Nam thân yêu.
- Tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc…
- Học sinh phát biểu ý kiến.
+ Các từ đồng nghĩa là: Nớc nhà,non
sông( Th gửi các học sinh).
+ Đất nớc, quê hơng,( Việt Nam thân yêu).
- HS trao đổi theo nhóm.
- Thi tiếp sức giữa các nhóm. HS cuối nhóm
đọc kết quả.
- HS đọc lại các từ đồng nghĩa trên.
- Cả lớp sửa đúng. Tổ quốc, đất nớc, quốc
gia, giang sơn, quê hơng…
- HS đọc yêu cầu bài tập 3, trao đổi trong
nhóm.
- Tìm từ đồng nghĩa ở mục có từ “quốc”.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Đọc kết
quả.
- HS viết vào vở 5- 7 từ chứa tiếng “ quốc”.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 4.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
+ Quê hơng tôi ở Vĩnh Phúc.
+ Hơng Canh là quê mẹ tôi.
+ Việt Nam là quê cha đất tổ của chúng ta.
+ Bác ấy chỉ mong đợc về sống ở nơi chôn
rau cắt rốn của mình.
4. Củng cố- dặn dò:
- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.
- Hc sinh v nh ụn li bi.
<b>Địa lý</b>
<b>Địa hình và khoáng sản</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- HS bit da vo bn để nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình khống sản nớc ta.
- Kể tên và chỉ một số dãy núi , đồng bằng lớn của nớc ta trên bàn đồ.
- Kể một số khoáng sản, chỉ trên bản đồ một số mỏ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>: Hát
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b><b> : Vở bài tập của học sinh, 2 em trả lời câu hỏi hoặc đọc bài cũ.</b></i>
3. <i><b>Bài mớ</b><b> i: a, Giới thiệu bài, ghi bng.</b></i>
b, Giảng bài míi.
<b>*Hoạt động 1</b>:Làm việc cá nhân.
+ Bíc 1: cho häc sinh quan sát và trả lời
câu hỏi.
- Ch v trí của vùng đồi núi và đồng bằng
trên lợc đồ hình 1.
- Kể tên và chỉ trên lợc đồ các dãy núi
chính?
- Kể tên và chỉ các đồng bằng, một số địa
điểm chính của địa hình nớc ta?
+ Bớc2: HS nêu các đặc điểm chính của
- GV sưa ch÷a kÕt ln: nh sgk.
1. Địa hình.
- Hc sinh c mc 1, quan sỏt hỡnh 1
trong sgk và trả lời các nội dung trong bài.
- Một số em lên bảng chỉ trên lợc đồ.
- Học sinh nêu kết luận.
<b>* Hoạt động 2</b>: ( làm việc nhóm)
+ Bớc1: Hớng dẵn học sinh lm vic
nhúm.
+ Bớc2: Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.
- GV cùng học sinh bổ xung và hoàn thiện
câu trả lời.
- GV kết luận: Nớc ta có nhiều loại khoáng
sản nh: than, dầu mỏ, khí tự nhiên,
sắt,đồng, thiếc, a- pa-tít, bơ xít.
<b>* Hoạt động 3</b>: ( làm việc cả lớp).
- Giáo viên treo 2 bản đồ a lý v khoỏng
sn ca Vit Nam.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
- HS dựa vào hình 2sgk trả lời.
- Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc
ta( kí hiệu, phân bố, công dụng).
- Học sinh khác bổ xung.
- Học sinh nêu lại kết luận.
- Hs theo dõi.
+ Học sinh lên bảng làm theo yêu cầu của
giáo viên.
+ Học sinh khác nận xÐt.
<i><b> </b></i>
<i><b> 4. Cđng cè- dỈn dß.</b></i>
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ</b><b></b><b>ngày</b><b></b><b>tháng</b><b></b><b>năm</b><b></b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyn tp v t ng ngha</b>
<b>I. Mc tiêu:</b>
- Biết vận dụng những hiểu biết về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ
- Biết viết đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng 1 số từ đồng nghĩa đã cho.
- GD các em yêu thích học bộ mụn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, phiÕu nhãm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>: Hát.
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b><b> : Vở bài tập của học sinh, 1 em lên bản chữa bài tập.</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b><b> : a. Giới thiệu bài ghi bảng.</b></i>
b. Giảng bài mới.
<i><b>* Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b></i>
Bµi tËp1:
- GV dán tờ phiếu lên bảng gạch dới những
từ đồng nghĩa.
Bµi tËp2: GV cho hd thảo luận cặp:
- GV nhận xét, chốt.
Bài tập3:- GV nêu yêu cầu bài tập.
- Viết 1 đoạn văn miêu tả có dùng một số từ
- HS c yờu cầu bài1. Cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân.
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
- 1 h/s lên bảng gạch đúng vào những từ
đồng nghĩa trong đoạn văn.
- Các từ cần tìm là:(mẹ, má, u, bầm, mạ,
bu) là các từ đồng nghĩa.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- 1 hs phân tích yêu cầu bài.
- HS thảo luận cặp đơi.
- 1 vài em trình bày trớc lớp.
+ Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh
thang.
+ Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp lánh,
lấp loáng.
+ Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt ,
hiu hắt.
- HS làm việc cá nhân vào vở.
- Tng hs ni tip nhau c on vn ó
vit.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>
- Về nhà làm bài tập 2.
Toán.
<b>Hỗn số.</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Giúp HS: Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần thập phân.
<b>II.ChuÈn bị:</b>
- GV: Bảng phụ vẽ các hình vẽ nh sgk.
<b>III.Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết
trớc.
+ Nhận xét, chữa bài.
- 2 hs làm bảng, hs khác nhận xét.
<i><b>2 .Dạy bài mới.</b></i>
a. Giới thiệu bài:
- Thuyết trình, ghi tên bài.
<i><b>* Giới thiệu bớc đầu về hỗn số.</b></i>
+ Treo bảng phụ vẽ hình, nêu vấn đề, gợi ý
giúp h/s viết đợc hỗn số.
+ Nhận xét cách viết của hs, đa ra cách viết
đúng.
- Cã 2 c¸i bánh và
3
4<sub> cái bánh ta viết gọn </sub>
thành 2
3
4<sub> c¸i b¸nh.</sub>
+ Giới thiệu cách viết, cách đọc, phần
nguyên, phn thp phõn.
? Em có nhận xét gì về phân sè
3
4<sub> vµ 1. </sub>
( Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé
hơn đơn vị ).
<i><b>* LuyÖn tËp:</b></i>
Bµi 1:
+ Treo lần lợt tranh vẽ các hình nh bài tập;
Y/c hs tự viết hỗn số và đọc.
- Đáp số:
a. 2
1
4<sub>: Hai và một phần t.</sub>
b. 2
4
5<sub>: Hai và bốn phần năm.</sub>
c. 3
2
3<sub>: Ba và hai phần ba.</sub>
Bài 2
+ VÏ b¶ng 2 tia sè nh sgk; y/c c¶ líp lµm
bµi.
+ Nhận xét, chữa bài; gọi hs đọc các phân số
và hỗn số trên tia số.
- L¾ng nghe.
- Thảo luận cặp đơi để tìm cách viết.
- Theo dâi.
- Nghe, nhận biết, 1 vài hs đọc.
- Tr¶ lêi:
3
4<sub> < 1.</sub>
- 1 hs thực hiện bảng, lớp làm nháp.
- Nhận xét.
- Theo dõi, chữa bài.
- 2 hs lm bng, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài. Một s hs c.
<i><b>3.Củng cố- dặn dò:</b></i>
+ Liên hệ g.dục, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhí.
<b>ChÝnh t¶ ( Nghe viÕt</b>)
I. <b>Mục đích- u cầu</b>:
- Nghe- viết đúng. Trình bày đúng bài chính tả: Lơng Ngọc Quyến.
- Nắm đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình.
- GD học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. <b>§å dïng day häc</b>:
- Vở bài tập, bảng mơ hình kẻ sẵn.
III. <b>Các hoạt độngdạy học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i>: Hát
2. <i><b>KiĨm tra bµi cị:</b><b> Vë bµi tËp cđa học sinh, 2 em lên bảng viết lại lỗi sai cđa bµi tríc.</b></i>
3. <i><b>Bµi míi:</b><b> a, Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
b, Giảng bài mới.
<b>* Hot ng</b> 1: Hng dn học sinh nghe
<i><b>viết.</b></i>
–
- GV đọc tồn bài chính tả 1 lợt.
- GV giới thiệu về Lơng Ngọc Quyến.
-GV nh¾c học sinh t thế ngồi viết, cách
trình bày bài.
- GV đọc cho học sinh viết.
- GV đọc cho học sinh soát lỗi.
- GV chấm 7-10 bài.
- NhËn xÐt chung.
<b>* Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn học sinh làm
<i><b>bài tập chớnh t.</b></i>
Bài tâp 2: GV cho học sinh làm bài cá
nhân.
- GV nhận xét bổ xung .
Bài tập 3:
- GV đa bảng kẻ sẵn.
- GV sửa chữa nhận xét chốt lại nội dung
chính.
- Gv treo bảng kẻ mô hình cấu tạo của vần.
- GV cht: Phn vn của tất cả các tiếng
- Hs đọc thầm lại bài chính tả, chú ý những
từ dễ viết sai, ten riêng của ngời, tùe khó:
ma, kht, xích sắt.
- Häc sinh viÕt bµi vµo vë chính tả.
- Học sinh soát lỗi bài.
+ Mt hc sinh đọc yêu cầu bài tập, cả lớp
đọc thầm lại từng câu văn.
- Xác định bộ phận vần của tiếng.
+ HS phát biểu ý kiến.
+ häc sinh kh¸c nhËn xÐt.
- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập.( cả mô
hình)
- Häc sinh lµm bµi vµo vë bµi tËp.
- Một số học sinh trình bày kết quả trên
bảng.
Tiếng
Vần
m chớnhm m cui
Trạng a ng
Nguyên u yê n
- C lp sửa bài theo lời giải đúng.
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học .
- Về xem lại bài vở.
<b>Khoa học</b>
<b>C th chỳng ta c hình thành nh thế nào?</b>
- HS nhận biết: Cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp trứng của mẹ và tinh
trùng ca b.
- Phân biệt một vài giai đoạn phát triển cña thai nhi.
- GD häc sinh cã ý thøc trong giờ học.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:
- Hình trang10,11sgk.
<b>III.Cỏc hot ng dạy học</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Vở bài tập của học sinh, 2 em trả lời câu hỏi và đọc bài học.
3. Bài mới. a, Giới thiệu bài, ghi bảng.
b, Giảng bài.
* <b>Hoạt động1</b>: Giảng bài.
- Giúp học sinh nhân biết đợc một số từ
khoa học: Thụ tinh, hợp tử, phôi bào thai.
Bớc 1: Giáo viên đặt câu hỏi trắc nghim
cho hc sinh nh li bi.
Bớc 2: Giáviên giảng chèt ý chÝnh sgk.
<b>* Hoạt động 2</b>: Làm việc với sgk nhằm hình
thành cho học sinh biểu tợng về sự thụ tinh
và sự phát triển của thai nhi.
Bíc1: Gv hỡng dẫn học sinh làm việc cá
nhân hình 5.
- GV gọi một số học sinh trình bày.
- GV cùng häc sinh nhËn xÐt.
Bíc2: GV cho häc sinh quan s¸t.
- Học sinh làm cá nhân.
1. C quan no trong c thể quyết định gió
tính của mỗi ngời? (Cơ quan sinh dục)
2.Cơ quan sinh dục nam tạo ra gì? ( to ra
tinh trựng).
3. Cơ quan sinh dục nữ tạo ra gì? (Tạo ra
trứng).
- Học sinh làm việc cá nh©n.
+ học sinh quan sát hình 1b, 1c,đọc phần
chú thớch phự hp vi hỡnh no?
Hình 1a: Các tinh trùng gỈp trøng.
Hình 1b: Một tinh trùng đã chui vào trong
trứng.
Hình 1c: Trứng và tiinh trùng đã kết hợp tạo
thnh hp t.
+ Học sinh quan sát hình2,3,4,5 và trả lời
các thông tin tơng ứng.
+ Hc sinh trỡnh by, mỗi học sinh một hình.
+ Hình 1: bào thai đợc khoảng 9 tháng..
+ Hình 3: Thai đợc 8 tuần…
+ Hình 4: Thai đợc 3 tháng…
+ Hình 5: Thai đợc 5 tuần…
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Về nhà ơn lại bài.
<b>ThĨ dơc</b>
<b>Đội hình đội ngũ. Trị chơi “ kết bạn”.</b>
I<b>. Mơc tiªu</b>:
- Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật các động tác đội hình đội ngũ.
- Trị chơi “ Kết bạn”. Yêu cầu tập đúng, Phản xạ nhanh, chơi đúng luật, hào hứng, nhiệt
tình trong khi chơi.
- Gi¸o dơc häc sinh nhiệt tình trong giờ luyện tập.
II. <b>Địa điểm- ph ơng tiện</b>:
- Địa điểm, còi.
III. <b>Nội dung và ph ơng pháp</b>:
<b>1. Phần mở ®Çu</b>:
yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội hình đội
ngũ,trang phục.
<b>2. PhÇn cơ bản: </b>
a. i hỡnh i ng:
- Giỏo viờn quan sát nhận xét, đánh giá,
biểu dơng.
b. Trò chơi vận động: “Kết bạn”
- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp học
sinh theo đội hình chơi, giải thích cỏch chi
v quy lut cỏch chi.
- Giáo viên quan sát nhận xét xử lý các tình
huống.
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài.
hàng.
+ Giậm chân tại chỗ vỗ tay thao nhÞp.
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,điểm số,
đứng nghiêm nghỉ,quay phải, quay trái,
đằng sau.
+ học sinh tập lại các động tác đội hình đội
ngũ.
+ Chia tổ do tổ trởng điều khiển.
+ Cả lớp chơi trò chơi díi sù ®iỊu khiĨn cđa
líp trëng.
- Häc sinh th gi·n thả lỏng.
<i><b>Thứ</b><b></b><b>ngày</b><b></b><b>tháng</b><b></b><b>năm...</b></i>
<b>o c</b>
<b>Em là học sinh lớp 5 (tiết 2)</b>
I.Mục tiªu:
- HS biết đợc vị thế của h/s lớp 5 để đề ra đợc phơng hớng phấn đấu về mọi mặt xứng đáng
là h/s lớp 5.
- Bớc đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đạt mục tiêu.
- Vui và tự hào khi là h/s lớp 5, có ý thức học tập rèn luyện.
- GD h/s có tình yờu i vi trng lp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu, nhãm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i>: Hát.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b><b> 2 em trả lời câu hỏi hoặc đọc bài học.</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b><b> : a. Gii thiu bi, ghi bng.</b></i>
b. Giảng bài mới.
<b>* Hot ng1:</b> Thảo luận về kế hoạch phấn
đấu nhằm: Rèn kĩ năng đạt mục tiêu. Động
viên h/s có ý thức vơn lên về mọi mặt để
xứng đáng là học sinh lp 5.
- GV gọi vài h/s trình bày.
- GVnhận xét chung cµ kÕt luËn:
<b>* Hoạt động2:</b> Kể về tấm gơng h/s lớp 5
g-ơng mẫu. HS biết thừa nhận và hc tp theo
cỏc tm gng.
+ Cách tiến hành:
- GV có thể giới thiệu thêm một số tấm
g-ơng.
- GV kết luËn:
<b>* Hoạt động3:</b> Hát, múa, đọc thơ… chủ đề
trờng em. GD h/s tình yêu và trách nhiệm
đối với trờng lớp.
- Từng h/s trình bày kế hoạch cá nhân của
+ Nhóm trao đổi, góp ý kiến.
+ Hs trình bày trớc lớp, h/s trao đổi cùng
nhận xột.
- HS cả lớp nhận xét.
- HS kể về các h/s gơng mẫu(trong lớp,
trong trờng hoặc su tầm).
- Tho luận cả lớp về những điều có thể học
tập về các thành viên đó.
- GV nhận xét, kết luận: Chúng ta rất vui và
tự hào là h/s lớp 5… đồng thời ta càng thấy
rõ trách nhiệm phải học tập, rèn luyện tốt
để xứng đáng là học sinh lớp 5.
- HS múa hát, đọc thơ chủ Trng em.
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>
I. <b> Mc đích- u cầu</b>:
- HS hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và các tác dụng của các số liệu thống kê.
- Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ học sinh trong lớp.
- Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.
- GD học sinh yêu thích môn văn và làm báo cáo các thống kê thành thạo.
II. <b>Đồ dùng dạy häc</b>:<b> </b>
+ Vë bµi tËp TiÕng ViƯt.
+ Bút dạ, phiếu ghi mẫu thống kê ở bài tập 2.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>
1. <i><b>ổn định tổ chức</b><b> : Hát</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b><b> : 1 em đọc doạn văn tả cảnh một buổi trong ngày và trả lời câu hỏi.</b></i>
3. <i><b>Bài mới:</b><b> a, Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
b, Gi¶ng bµi míi.
*<b>Hãng dÉn häc sinh lun tËp.</b>
Bµi1: GV cho häc sinh làm cá nhân.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- GV cht ý ỳng.
Bài 2: Thống kê số học sinh trong lớp theo
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chỉnh sửa ,
biểu dơng.
- Giáo viên mời một học sinh nói tác dụng
của bảng thống kê.
- Mt hc sinh c yờu cu bài tập 1.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Nh×n bảng thống kê trong bài Nghìn năm
văn hiến, trả lời câu hỏi.
+ Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài?
+ Hình thức trình bày.
+ Tỏc dng ca cỏc số liệu thống kê.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Các nhóm đại diện lên bảng dán kết
quả,trình bày kết quả.
+ Giúp ta thấy rõ kết quả, đặc biệt là kết quả
có tính so sánh.
+ häc sinh viÕt vµo vë bµi tËp.
Tỉ Sè HS N÷ Nam
1 8 4 4
2 9 5 4
<i><b> 4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
- Hc sinh ụn li bi.
<b>Toán</b>
<b>hỗn số (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>- Biết cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- Vận dụng vào làm bài tập thạo.
- GD hc sinh lũng yờu thớch mơn tốn.
<b>II. Các hoạt động dạy - học.</b>
Đọc các hỗn số sau 32
5 4
7
9 15
6
9
<b>2. </b><i><b>Dạy bài míi:</b></i>
<i><b> a. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b> b. Hớng dẫn chuyển một hỗn số thành phân số.</b></i>
Học sinh quan sát hình vẽ trong SGK.
- Vit hn số chỉ phần đợc tơ màu.
- HS nªu 25
8
- Nếu 2 hình vng đợc tơ màu cũng chia
làm 8 phần bằng nhau thì phần tổ màu là
bao nhiêu? Em lm nh th no?
21
8
- Hỗn số 25
8 cã thĨ viÕt nh thÕ nµo? Em
làm nh thế nào để đợc 21
8 .
- Häc sinh nªu:
25
8 = 2 +
5
8
2 + 5
8 =
2<i>×</i>8+5
8 =
21
8
- Ta cã thĨ viÕt gän là:
25
8 =
2<i>ì</i>8+5
8 =
21
8
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số. - Vài học sinh nªu.
- 2-3 học sinh đọc phần nhận xét.
<i><b>4. Luyện tp:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Nêu yêu cầu của bài. - Chuyển hỗn số thành phân số.
- Nêu cách chuyển hỗn số 21
3
- Học sinh nối tiếp nhau nêu.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. - 4 học sinh lên bảng làm.
- GV cùng học sinh chữa bài. - Cả lớp làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét đa ra kết quả đúng
42
5=
22
5 3
1
4=
13
4
95
7=
68
7 10
3
103
10
Bµi2: - Nêu yêu cầu của bài. - 1-2 học sinh nêu.
- Bài có mấy yêu cầu? - Có 2 yêu cầu: Chuyển thành phân số
- GV hớng dẫn học sinh lµm mÉu. - Thùc hiƯn phÐp tÝnh.
Chun 2 1
3 và 4
1
3 thành phân số. 2
1
3=
7
3 4
1
3=
13
3
- Thùc hiÖn phÐp céng
7
3+
13
3 =
20
3
- GV yêu cầu học sinh làm bài. - 2 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở và chữa bài trên bảng.
<b>- </b>GV nhận xét đa ra kÕt luËn chung.
b. 103
7 c.
36
10
<i><b>Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài.</b></i> - 1-2 học sinh nêu
- GV yêu cầu HS nêu phép tính mẫu. - 1 học sinh nêu.
- Chữa bài trên bảng.
- Giáo viên nhËn xÐt chung.
b. 272
35 c.
98
30=
49
15
<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>
- GV tổng kết nội dung bài. - HS lắng nghe.
- GV nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
<b> </b>
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể chuyện đã nghe- đã đọc</b>
I. <b>Mơc tiªu:</b>
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe đã đọc nói về các anh hùng
danh nhân của các đất nớc.
- HiÓu ý nghÜa c©u chu y Ưn.
- Rèn kỹ năng nghe, chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
- GD các em u thích mơn kể chuyện.
II. <b>§å dùng dạy học</b>:
- Một số sách chuyện, bài báo.
- Biết kể tự nhiên,bằng lời áo viết về các anh hùng, danh nhân đất nớc.
- Bảng viết, giấy khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>: Hát
<i>2.</i> <i><b>KiĨm tra bµi cị</b><b> : 2 em thi kĨ chun Lý Tù Träng vµ trả lời câu hỏi.</b></i>
<i>3.</i> <i><b>Bài mới</b><b> : a, Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
b, Giảng bài.
bi: Hóy k mt cõu chuyn em đã nghe,
đã đọc về một anh hùng, danh nhân của nớc
ta.
* <b>Híng dÉn häc sinh kĨ chun</b>.
* <b>Hoạt động1</b>: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu
yêu cầu của đề bi.
- Giáo viên gạch dới các từ cần chú ý.
- Giáo viên giải nghĩa từ( danh nhân).
- Giỏo viờn kim tra học sinh đã chuẩn bị ở
nhà.
VD: Câu chuyện Ông Phùng Khắc Khoan…
* <b>Hoạt động2</b>: Học sinh thực hành kể
chuyện , Trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh: Truỵên dài
kể 1- 2 đoạn.
- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giỏ bi
k chuyn.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét thao các tiêu
chuẩn, tính điểm.
- Cả lớp bình chọn câu chuyện hay nhất, tự
nhiên nhất, hấp dÉn nhÊt.
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
( đã nghe, đã đọc, anh hùng, danh nhân)
- Một số học sinh nối tiếp nói tên câu
chuyện các em sẽ kể ( anh hùng hoặc danh
nhân nào)
- Häc sinh kĨ chun theo cỈp.
+ Học sinh thi kể chuyện trớc lớp và vói ý
nghĩa câu chuyện, trao đổi giao lu cùnh các
bạn trong lớp về nhân vật, ý ngha cõu
chuyn
4. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ.
- Về nhà kể lại chuyện và chuẩn bị bài sau.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>Kiểm điểm trong tuần</b>
I. <b>Mục tiêu</b>:
- GD học sinh có ý thức xây dựng nền nếp, phấn đấu thành trò ngoan.
II. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>1.</b></i> <i><b> </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>: Hát
<i><b>2. KiĨm tra</b><b> : §å dïng häc tËp cđa học sinh.</b></i>
<i><b>3.</b></i> Bài mới:
* GV cho các tổ trởng tự kiểm điểm lại các
nền nếp học tập trong tổ mình.
* <b>GV nhận xét chung về 2 mặt.</b>
+ Đạo đức:
+ Văn hoá:
- GV tuyên dơng một số em có ý thức tốt.
* <b>Phơng hớng tun ti</b>.
+ Tiếp tục duy trì tốt các nền nếp ra vào
lớp.
+ Phát huy những u điểm, khắc phục những
nhợc điểm.
- Các tổ tự kiểm điểm.
- Hu ht cỏc em đều có ý thức, ngoan
ngỗn, lễ phép, đồn kết với bạn bè.
+ Đồ dùng học tập đầy đủ.
+ §Õn líp häc bµi vµ lµm bµi tËp.
+ Trong giê học các em sôi nổi xây dựng
bài.
+ i hc đúng giờ chấp hành tốt mọi nội
quy.
- Bên cạnh đó cịn có một số nhợc điểm:
+ Một số em ngồi trong giờ còn mất trật tự.
+ Đến lớp cha học bài và làm bài.
+ Vệ sinh lớp cha đợc sạch sẽ.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>