Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Mot so van de on tap lich su 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.66 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tăng lữ</b>



(Đẳng cấp I)


<b>Qúy tộc</b>



(Đẳng cấp II)


<b>- Được hưởng nhiều quyền lợi, không phải đóng thuê</b>
<b>- Nắm giữ mọi vị trí chính trị trong xã hội </b>


<b>Đại TS</b>


<b>TS C.T</b>


<b>TS nhỏ</b>



<b>- Phải thực hiện mọi nghĩa vụ đối với phong kiên</b>
<b>- Không co quy n l i chinh tr trong xa h i ê ơ</b> <b>i</b> <b>ô</b>


<b> </b>

<i><b>Sơ đồ “Chế độ ba đẳng cấp” ở Pháp trước năm 1789</b></i>



<b>Bình </b>


<b>dân </b>


<b>Nông </b>



<b>dân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nộp cho lãnh chúa</b>
<b>Nộp cho nhà thờ</b>


<b>Phần cịn lại của nơng dân</b>
<b>Nộp cho nhà nước phong kiên</b>



<b>50%</b>

<b>25%</b>

<b><sub>10%</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhiệm vụ,
mục tiêu


Dân tộc: thống nhất thị trường, giải
phóng d.tộc (nếu bị thực dân x. lược)
Dân chủ: Lật đổ chế độ phong kiến,
mở đường cho CNTB phát triển.


Những quốc gia nào bị
thực dân xâm lược thì
nhiệm vụ dân tộc đặt lên
hàng đầu.


Giai cấp
lãnh đạo


Giai cấp TS hoặc đại diện cho TS như
Qúy tộc mới, Chủ nô, Tầng lớp
Gioong-ke,…


Đặc điểm lịch sử của mỗi
nước quyết định giai cấp
lãnh đạo


Động lực
cáchmạng



Quần chúng nhân dân nói chung
(nơng dân, cơng nhân, dân nghèo


thành thị, binh lính, nơ lệ,…)


Hình thức


Giải phóng dân tộc, nội chiến, cao trào
cách mạng, thống nhất quốc gia, cải
cách


Đặc điểm lịch sử của mỗi
nước quy định hình thức
của CMTS


Kết quả,
hạn chế


CMTS giành thắng lợi, CNTB được
xác lập.


Nhiều vấn đề của cuộc cách mạng
không được giải quyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐẠI CỬ TRI</b>
<b>TỞNG THỚNG</b>


<b>CỬ TRI</b>


<b>TỊA ÁN TỚI CAO</b> <b><sub>Nhiệm kỳ śt đời</sub>9 QUAN TỊA</b>



<b>Q́C HỢI LẬP PHÁP</b>
<b>CÁC BANG</b>


<b>Mỗi bang 2 </b>
<b>ĐB</b>


<b>Số ĐB theo tỉ lệ </b>
<b> dân mỗi </b>


<b>bang</b>


<b>THƯỢNG VIỆN</b>
<b>HẠ VIỆN</b>


<b>PHỤ NƯ</b>


<b>Không có qùn bầu cư</b> <b>Khơng có qùn cơng dânNƠ LỆ, THƯỜN DÂN</b>


<i><b> </b></i><b>CHIẾN TRANH GIÀNH ĐỘC LẬP CỦA 13 THUỘC ĐỊA ANH Ở BẮC MỸ </b>


<b>VÀ SỰ THÀNH LẬP HOA KY</b>


<b>1787 Hiên pháp Mỹ được ban </b>
<b>hành, xác lập nền dân chủ của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÁCH MẠNG </b>
<b>CÔNG NGHIỆP</b>


<b>Chê tạo ra </b>



<b>máy móc</b>



<b>Nâng cao năng </b>


<b>suất lao động</b>



<b>Hình thành 2 g/c </b>


<b>chính trong XH</b>



TS


VS


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>SƠ ĐỒ SỰ THAY ĐỞI VỊ TRÍ KINH TẾ CỦA CÁC NƯỚC ĐẾ QUỐC </b>
<b>CUỐI THẾ KỶ XIX, ĐẦU THẾ KỶ XX</b>


<b>Vị trí số 1- Anh</b>
<b>Vị trí số 2-Pháp</b>
<b>Vị trí số 3- Mĩ</b>
<b>Vị trí số 4-Đức</b>


<b>1900 - 1913</b>
<b>1890</b>


<b>1880</b>
<b>1870</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×