Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.84 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Người soạn:</b>
<i><b>Hà Như Thịnh</b></i>
<i><b>N</b><b>êu các phương pháp giải phương trình trùng phương, </b></i>
<i><b>phương trình chứa ẩn ở mẫu?</b></i>
<b>Cách giải phương</b>
<b>Cách giải phương</b>
<b>trình trùng phương</b>
<b>trình trùng phương</b>
<i><b>Thơng thường, ta đặt ẩn phụ. Chẳng hạn, đặt </b></i>
<i><b>x</b><b>2</b><b> = t với điều kiện t 0 , ta được phương trình</b></i>
<i><b>bậc hai at</b><b>2 </b><b><sub>+ bt + c = 0, giải rồi suy ra nghiệm</sub></b></i>
<b>Cách giải phương</b>
<b>Cách giải phương</b>
<b>trình chứa ẩn ở</b>
<b>trình chứa ẩn ở</b>
<b>mẫu</b>
<b>mẫu</b>
<i><b> Thơng thường, ta thực hiện theo 4 bước sau:</b></i>
<i><b>Bước 1</b></i>
<i><b>Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình;</b></i>
<i><b>Bước 2</b></i>
<i><b>Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu;</b></i>
<i><b>Bước 3</b></i>
<i><b>Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được;</b></i>
<i><b>Bước 4</b></i>
<i><b>Bước 4: Trong các giá trị vừa tìm được của ẩn</b></i>
<i><b>tìm các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của </b></i>
<i><b>phương trình đã cho.</b></i>
<b>Bài tập 37</b>
<b>Bài tập 37</b> <b>YYêu cầu 02 học sinh lên bảng làm bài tập 37a, bêu cầu 02 học sinh lên bảng làm bài tập 37a, b</b>
<b>a) 9x</b>
<b>a) 9x44 – 10x<sub> – 10x</sub>44 + 1 = 0 <sub> + 1 = 0 </sub></b> <b>b) 5xb) 5x4 4 + 2x<sub> + 2x</sub>22 – 16 = 10 – x<sub> – 16 = 10 – x</sub>22</b>
<b>Giải:</b>
<b>Giải:</b>
<i><b>Giải phương trình trùng phương</b></i>
<i><b>Giải phương trình trùng phương</b></i>
<b>a) Đặt x</b>
<b>a) Đặt x22 = t, điều kiện t 0<sub> = t, điều kiện t 0</sub></b>
<b>Phương trình a) trở thành:</b>
<b>Phương trình a) trở thành:</b>
<b> </b>
<b> 9t9t22<sub> – 10t + 1 = 0</sub><sub> – 10t + 1 = 0</sub></b>
<b>Vì a + b + c = 9 – 10 + 1 = 0 nên </b>
<b>Vì a + b + c = 9 – 10 + 1 = 0 nên </b>
<b> </b>
<b> tt<sub>1</sub><sub>1</sub> = 1, t = 1, t<sub>2</sub><sub>2</sub> = = </b>
<b> </b>
<b> xx<sub>1</sub><sub>1</sub> = -1; x = -1; x<sub>2</sub><sub>2</sub> = 1; x = 1; x<sub>3</sub><sub>3</sub>= ; x= ; x<sub>4 </sub><sub>4 </sub>= = </b>
<b>b) 5x</b>
<b>b) 5x44 + 3x<sub> + 3x</sub>22 – 26 = 0<sub> – 26 = 0</sub></b>
<b>Đặt x</b>
<b>Đặt x22 = t, điều kiện t 0<sub> = t, điều kiện t 0</sub></b>
<b> </b>
<b> 5t5t22<sub> + 3t - 26 = 0</sub><sub> + 3t - 26 = 0</sub></b>
<b> </b>
<b> = 9 + 4.5.26 = 529 = 23= 9 + 4.5.26 = 529 = 2322 <sub> </sub></b>
<b> </b>
<b> tt<sub>1</sub><sub>1</sub> = 2 , t = 2 , t<sub>2</sub><sub>2</sub> = -2,6 (loại) = -2,6 (loại)</b>
<b> </b>
<b> xx<sub>1</sub><sub>1</sub> = ; x = ; x<sub>2</sub><sub>2</sub> = = </b>
2
1
9
<b>e) Điều kiện: </b>
<b>e) Điều kiện: </b>
<b>(**) 14 = x</b>
<b>(**) 14 = x22<sub> – 9 + x + 3 </sub><sub> – 9 + x + 3 </sub></b>
<b> </b>
<b> xx22 + x – 20 = 0<sub> + x – 20 = 0</sub></b>
<b>Ta tính được: = 1 + 4.20 = 81</b>
<b>Ta tính được: = 1 + 4.20 = 81</b>
<b>Suy ra: x</b>
<b>Suy ra: x<sub>1</sub><sub>1</sub> = 4 ; x = 4 ; x<sub>2</sub><sub>2</sub> = - 5 = - 5</b>
<b>Bài tập 38</b>
<b>Bài tập 38</b> <i><b>Các em thảo luận nhóm Bài tập 38 a, e</b><b>Các em thảo luận nhóm Bài tập 38 a, e</b></i>
<b>a) (x – 3)</b>
<b>a) (x – 3)22 + (x + 4)<sub> + (x + 4)</sub>22 = 23 – 3x (*) <sub> = 23 – 3x (*) </sub></b> <b>e) (**) <sub>e) (**) </sub></b>
<b>Giải:</b>
<b>Giải:</b>
<i><b>Giải các phương trình </b></i>
<i><b>Giải các phương trình </b></i>
<b>a)(*) x</b>
<b>a)(*) x2 2 - 6x+9+x<sub>- 6x+9+x</sub>22+8x+16 = 23 – 3x<sub>+8x+16 = 23 – 3x</sub></b>
<b> </b>
<b> 2x2x22 + 5x + 2 = 0<sub> + 5x + 2 = 0</sub></b>
<b>Ta tính được = 25 – 16 = 9</b>
<b>Ta tính được = 25 – 16 = 9</b>
<b> </b>
<b> xx<sub>1</sub><sub>1</sub> = ; x = ; x<sub>2</sub><sub>2</sub> = - 2 = - 2</b>
1
2
3
<i>x</i>
<b>Bài tập 39</b>
<b>Bài tập 39</b> <i><b>Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích</b><b>Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích</b></i>
<b>b) x</b>
<b>b) x33 + 3x<sub> + 3x</sub>22 – 2x – 6 = 0 <sub> – 2x – 6 = 0 </sub></b> <b>d) (x<sub>d) (x</sub>2 2 + 2x - 5)<sub>+ 2x - 5)</sub>22 = (x<sub> = (x</sub>2 2 – x + 5)<sub>– x + 5)</sub>22</b>
<i><b>Hướng dẫn HS cách giải:</b></i>
<i><b>Hướng dẫn HS cách giải:</b></i>
<i><b>b) Nhóm hạng tử 1 với 2, 3 với 4 rồi </b></i>
<i><b>b) Nhóm hạng tử 1 với 2, 3 với 4 rồi </b></i>
<i><b>đưa về phương trình tích.</b></i>
<i><b>đưa về phương trình tích.</b></i>
<i><b>d) Chuyển các hạng tử ở vế phải sang </b></i>
<i><b>d) Chuyển các hạng tử ở vế phải sang </b></i>
<i><b>vế trái, sử dụng hằng đẳng thức </b></i>
<i><b>vế trái, sử dụng hằng đẳng thức </b></i>
<i><b>để đưa về phương trình tích.</b></i>
<i><b>để đưa về phương trình tích.</b></i>
<b>Giải:</b>
<b>Giải:</b>
<b>b) x</b>
<b>b) x2 2 (x + 3) – 2(x + 3) = 0<sub>(x + 3) – 2(x + 3) = 0</sub></b>
<b> </b>
<b> (x + 3)(x(x + 3)(x22 – 2) = 0 <sub> – 2) = 0 </sub></b>
<b> </b>
<b> xx<sub>1</sub><sub>1</sub> = - 3; x = - 3; x<sub>2</sub><sub>2</sub> = ; x = ; x<sub>3 </sub><sub>3 </sub>= = </b>
<b> </b>
<b> </b>
2
<b>d) (x22<sub>+2x-5)</sub><sub>+2x-5)</sub>22<sub> – (x</sub><sub> – (x</sub>22<sub>-x+5)</sub><sub>-x+5)</sub>22<sub> = 0</sub><sub> = 0</sub></b>
<b> </b>
<b> (x(x22+2x-5+x<sub>+2x-5+x</sub>22-x+5)(x<sub>-x+5)(x</sub>22+2x-5-x<sub>+2x-5-x</sub>22+x-5)=0 <sub>+x-5)=0 </sub></b>
<b> </b>
<b> x(2x + 1)(3x – 10) = 0x(2x + 1)(3x – 10) = 0</b>
a) Đặt t = x2 + x, ta có:
3t2<sub> – 2t – 1 = 0</sub>
Giải ta được t<sub>1</sub> = 1; t<sub>2</sub> = (vì a + b + c = 0)
Với t<sub>1</sub> = 1 ta có x2 + x = 1 hay x2 + x – 1 = 0
Với t<sub>2</sub> = ta có x<sub>2</sub> + x =
hay 3x2<sub> + 3x +1 = 0 </sub>
Phương trình này vơ nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm:
<b>Bài tập 40</b>
<b>Bài tập 40</b>
<i><b>Hướng dẫn HS cách giải ý a):</b></i>
<i><b>Hướng dẫn HS cách giải ý a):</b></i>
<b>a) 3(x</b>
<b>a) 3(x22+x)<sub>+x)</sub>22 – 2(x<sub> – 2(x</sub>22+x) – 1 = 0 <sub>+x) – 1 = 0 </sub></b>
<b>Đặt t = (x</b>
<b>Đặt t = (x2 2 <sub>+ x), ta được phương trình</sub><sub>+ x), ta được phương trình</sub></b>
<b>3t</b>
<b>3t22 - 2t – 1 = 0 . Giải phương trình <sub> - 2t – 1 = 0 . Giải phương trình </sub></b>
<b>này suy ra giá trị của t. Thay các giá </b>
<b>này suy ra giá trị của t. Thay các giá </b>
<b>trị của t vào đẳng thức t = (x</b>
<b>trị của t vào đẳng thức t = (x22 + x) ta <sub> + x) ta </sub></b>
<b>suy ra các giá trị của x.</b>
<b>suy ra các giá trị của x.</b>
<b>Giải:</b>
<b>Giải:</b>
1
3
1<sub>3</sub>
1
3
1 5<sub>;</sub> 1 5
<i>x</i> <i>x</i>
1 5<sub>;</sub> 1 5
1 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ</b></i>
<b>Bài tập 40</b>
<b>Bài tập 40</b> <i><b>Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ</b><b>Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ</b></i>
<i><b>Hướng dẫn để các em về nhà làm”</b></i>
<i><b>Hướng dẫn để các em về nhà làm”</b></i>
<b>d)</b>
<b>d)d)</b>
<i><b>Điều kiện: x 0; x -1</b></i>
<i><b>Đặt , ta có: </b></i>
<i><b>Ta được phương trình: </b></i>
<i><b>hay t</b><b>2</b><b> – 3t – 10 = 0</b></i>
<i><b>từ đó suy ra t rồi tìm x theo cách đặt ở đầu bài.</b></i>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>