Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

slide 1 đại số 9 tiết 61 luyện tập thcs yang mao người soạn hà như thịnh s đ nêu các phương pháp giải phương trình trùng phương phương trình chứa ẩn ở mẫu kiểm tra bài cũ cách giải phương trình trùn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.84 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẠI SỐ 9</b>


<i><b>Tiết 61</b></i>



<i><b>Tiết 61</b></i>



<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


<b>THCS YANG MAO</b>


<b>Người soạn:</b>


<i><b>Hà Như Thịnh</b></i>

<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>N</b><b>êu các phương pháp giải phương trình trùng phương, </b></i>
<i><b>phương trình chứa ẩn ở mẫu?</b></i>


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>Cách giải phương</b>


<b>Cách giải phương</b>


<b>trình trùng phương</b>


<b>trình trùng phương</b>


<i><b>Thơng thường, ta đặt ẩn phụ. Chẳng hạn, đặt </b></i>


<i><b>x</b><b>2</b><b> = t với điều kiện t 0 , ta được phương trình</b></i>



<i><b>bậc hai at</b><b>2 </b><b><sub>+ bt + c = 0, giải rồi suy ra nghiệm</sub></b></i>


<b>Cách giải phương</b>


<b>Cách giải phương</b>


<b>trình chứa ẩn ở</b>


<b>trình chứa ẩn ở</b>


<b>mẫu</b>


<b>mẫu</b>


<i><b> Thơng thường, ta thực hiện theo 4 bước sau:</b></i>


<i><b>Bước 1</b></i>


<i><b>Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình;</b></i>


<i><b>Bước 2</b></i>


<i><b>Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu;</b></i>


<i><b>Bước 3</b></i>


<i><b>Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được;</b></i>


<i><b>Bước 4</b></i>



<i><b>Bước 4: Trong các giá trị vừa tìm được của ẩn</b></i>
<i><b>tìm các giá trị thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của </b></i>
<i><b>phương trình đã cho.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>Bài tập 37</b>


<b>Bài tập 37</b> <b>YYêu cầu 02 học sinh lên bảng làm bài tập 37a, bêu cầu 02 học sinh lên bảng làm bài tập 37a, b</b>


<b>a) 9x</b>


<b>a) 9x44 – 10x<sub> – 10x</sub>44 + 1 = 0 <sub> + 1 = 0 </sub></b> <b>b) 5xb) 5x4 4 + 2x<sub> + 2x</sub>22 – 16 = 10 – x<sub> – 16 = 10 – x</sub>22</b>


<b>Giải:</b>


<b>Giải:</b>


<i><b>Giải phương trình trùng phương</b></i>


<i><b>Giải phương trình trùng phương</b></i>


<b>a) Đặt x</b>


<b>a) Đặt x22 = t, điều kiện t 0<sub> = t, điều kiện t 0</sub></b>


<b>Phương trình a) trở thành:</b>


<b>Phương trình a) trở thành:</b>



<b> </b>


<b> 9t9t22<sub> – 10t + 1 = 0</sub><sub> – 10t + 1 = 0</sub></b>


<b>Vì a + b + c = 9 – 10 + 1 = 0 nên </b>


<b>Vì a + b + c = 9 – 10 + 1 = 0 nên </b>


<b> </b>


<b> tt<sub>1</sub><sub>1</sub> = 1, t = 1, t<sub>2</sub><sub>2</sub> = = </b>
<b> </b>


<b> xx<sub>1</sub><sub>1</sub> = -1; x = -1; x<sub>2</sub><sub>2</sub> = 1; x = 1; x<sub>3</sub><sub>3</sub>= ; x= ; x<sub>4 </sub><sub>4 </sub>= = </b>




1


3



1


3



<b>b) 5x</b>


<b>b) 5x44 + 3x<sub> + 3x</sub>22 – 26 = 0<sub> – 26 = 0</sub></b>


<b>Đặt x</b>



<b>Đặt x22 = t, điều kiện t 0<sub> = t, điều kiện t 0</sub></b>


<b> </b>


<b> 5t5t22<sub> + 3t - 26 = 0</sub><sub> + 3t - 26 = 0</sub></b>


<b> </b>


<b> = 9 + 4.5.26 = 529 = 23= 9 + 4.5.26 = 529 = 2322 <sub> </sub></b>


<b> </b>


<b> tt<sub>1</sub><sub>1</sub> = 2 , t = 2 , t<sub>2</sub><sub>2</sub> = -2,6 (loại) = -2,6 (loại)</b>
<b> </b>


<b> xx<sub>1</sub><sub>1</sub> = ; x = ; x<sub>2</sub><sub>2</sub> = = </b>






2

2


1
9







</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>e) Điều kiện: </b>


<b>e) Điều kiện: </b>


<b>(**) 14 = x</b>


<b>(**) 14 = x22<sub> – 9 + x + 3 </sub><sub> – 9 + x + 3 </sub></b>


<b> </b>


<b> xx22 + x – 20 = 0<sub> + x – 20 = 0</sub></b>


<b>Ta tính được: = 1 + 4.20 = 81</b>


<b>Ta tính được: = 1 + 4.20 = 81</b>


<b>Suy ra: x</b>


<b>Suy ra: x<sub>1</sub><sub>1</sub> = 4 ; x = 4 ; x<sub>2</sub><sub>2</sub> = - 5 = - 5</b>




<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>Bài tập 38</b>


<b>Bài tập 38</b> <i><b>Các em thảo luận nhóm Bài tập 38 a, e</b><b>Các em thảo luận nhóm Bài tập 38 a, e</b></i>


<b>a) (x – 3)</b>



<b>a) (x – 3)22 + (x + 4)<sub> + (x + 4)</sub>22 = 23 – 3x (*) <sub> = 23 – 3x (*) </sub></b> <b>e) (**) <sub>e) (**) </sub></b>


<b>Giải:</b>


<b>Giải:</b>


<i><b>Giải các phương trình </b></i>


<i><b>Giải các phương trình </b></i>


<b>a)(*) x</b>


<b>a)(*) x2 2 - 6x+9+x<sub>- 6x+9+x</sub>22+8x+16 = 23 – 3x<sub>+8x+16 = 23 – 3x</sub></b>


<b> </b>


<b> 2x2x22 + 5x + 2 = 0<sub> + 5x + 2 = 0</sub></b>


<b>Ta tính được = 25 – 16 = 9</b>


<b>Ta tính được = 25 – 16 = 9</b>


<b> </b>


<b> xx<sub>1</sub><sub>1</sub> = ; x = ; x<sub>2</sub><sub>2</sub> = - 2 = - 2</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>








1
2






14

<sub>1</sub>

1


2

<sub>9</sub>

3

<i>x</i>



<i>x</i>

 



3


<i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>Bài tập 39</b>


<b>Bài tập 39</b> <i><b>Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích</b><b>Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích</b></i>



<b>b) x</b>


<b>b) x33 + 3x<sub> + 3x</sub>22 – 2x – 6 = 0 <sub> – 2x – 6 = 0 </sub></b> <b>d) (x<sub>d) (x</sub>2 2 + 2x - 5)<sub>+ 2x - 5)</sub>22 = (x<sub> = (x</sub>2 2 – x + 5)<sub>– x + 5)</sub>22</b>


<i><b>Hướng dẫn HS cách giải:</b></i>


<i><b>Hướng dẫn HS cách giải:</b></i>


<i><b>b) Nhóm hạng tử 1 với 2, 3 với 4 rồi </b></i>


<i><b>b) Nhóm hạng tử 1 với 2, 3 với 4 rồi </b></i>


<i><b>đưa về phương trình tích.</b></i>


<i><b>đưa về phương trình tích.</b></i>


<i><b>d) Chuyển các hạng tử ở vế phải sang </b></i>


<i><b>d) Chuyển các hạng tử ở vế phải sang </b></i>


<i><b>vế trái, sử dụng hằng đẳng thức </b></i>


<i><b>vế trái, sử dụng hằng đẳng thức </b></i>


<i><b>để đưa về phương trình tích.</b></i>


<i><b>để đưa về phương trình tích.</b></i>


<b>Giải:</b>



<b>Giải:</b>


<b>b) x</b>


<b>b) x2 2 (x + 3) – 2(x + 3) = 0<sub>(x + 3) – 2(x + 3) = 0</sub></b>


<b> </b>


<b> (x + 3)(x(x + 3)(x22 – 2) = 0 <sub> – 2) = 0 </sub></b>


<b> </b>


<b> xx<sub>1</sub><sub>1</sub> = - 3; x = - 3; x<sub>2</sub><sub>2</sub> = ; x = ; x<sub>3 </sub><sub>3 </sub>= = </b>
<b> </b>
<b> </b>

2

3 0


2 0


<i>x</i>


<i>x</i>


 




 







2

 2
<b>d) (x</b>


<b>d) (x22<sub>+2x-5)</sub><sub>+2x-5)</sub>22<sub> – (x</sub><sub> – (x</sub>22<sub>-x+5)</sub><sub>-x+5)</sub>22<sub> = 0</sub><sub> = 0</sub></b>


<b> </b>


<b> (x(x22+2x-5+x<sub>+2x-5+x</sub>22-x+5)(x<sub>-x+5)(x</sub>22+2x-5-x<sub>+2x-5-x</sub>22+x-5)=0 <sub>+x-5)=0 </sub></b>


<b> </b>


<b> x(2x + 1)(3x – 10) = 0x(2x + 1)(3x – 10) = 0</b>






0

<sub>1</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) Đặt t = x2 + x, ta có:


3t2<sub> – 2t – 1 = 0</sub>


Giải ta được t<sub>1</sub> = 1; t<sub>2</sub> = (vì a + b + c = 0)
Với t<sub>1</sub> = 1 ta có x2 + x = 1 hay x2 + x – 1 = 0


Với t<sub>2</sub> = ta có x<sub>2</sub> + x =
hay 3x2<sub> + 3x +1 = 0 </sub>


Phương trình này vơ nghiệm.



Vậy phương trình đã cho có nghiệm:


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>Bài tập 40</b>
<b>Bài tập 40</b>


<i><b>Hướng dẫn HS cách giải ý a):</b></i>


<i><b>Hướng dẫn HS cách giải ý a):</b></i>


<b>a) 3(x</b>


<b>a) 3(x22+x)<sub>+x)</sub>22 – 2(x<sub> – 2(x</sub>22+x) – 1 = 0 <sub>+x) – 1 = 0 </sub></b>


<b>Đặt t = (x</b>


<b>Đặt t = (x2 2 <sub>+ x), ta được phương trình</sub><sub>+ x), ta được phương trình</sub></b>


<b>3t</b>


<b>3t22 - 2t – 1 = 0 . Giải phương trình <sub> - 2t – 1 = 0 . Giải phương trình </sub></b>


<b>này suy ra giá trị của t. Thay các giá </b>


<b>này suy ra giá trị của t. Thay các giá </b>


<b>trị của t vào đẳng thức t = (x</b>



<b>trị của t vào đẳng thức t = (x22 + x) ta <sub> + x) ta </sub></b>


<b>suy ra các giá trị của x.</b>


<b>suy ra các giá trị của x.</b>


<b>Giải:</b>


<b>Giải:</b>


1
3


  1<sub>3</sub>


1
3


1 5<sub>;</sub> 1 5


<i>x</i>   <i>x</i>  


1 5<sub>;</sub> 1 5


1 2 2 2


<i>x</i>   <i>x</i>  



  


<i><b>Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>Bài tập 40</b>


<b>Bài tập 40</b> <i><b>Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ</b><b>Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ</b></i>


<i><b>Hướng dẫn để các em về nhà làm”</b></i>


<i><b>Hướng dẫn để các em về nhà làm”</b></i>


<b>d)</b>


<b>d)d)</b>

<i><sub>x</sub></i>

<i>x</i>

<sub></sub>

<sub>1</sub>

10.

<i>x</i>

<i>x</i>

1

3


<b>d)</b>


<i><b>Điều kiện: x 0; x -1</b></i>
<i><b>Đặt , ta có: </b></i>
<i><b>Ta được phương trình: </b></i>


<i><b>hay t</b><b>2</b><b> – 3t – 10 = 0</b></i>


<i><b>từ đó suy ra t rồi tìm x theo cách đặt ở đầu bài.</b></i>





1 1


<i>x</i>



<i>x</i>

 

<i><sub>t</sub></i>


1


10.

3


1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



1


<i>x</i>

<i><sub>t</sub></i>


<i>x</i>



1



10. 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>


<i><b>1.</b></i>




<i><b>1.</b></i>

<i><b>Coi lại các phương pháp giải các dạng </b></i>

<i><b>Coi lại các phương pháp giải các dạng </b></i>


<i><b>phương trình đã học trong tiết học vừa qua.</b></i>



<i><b>phương trình đã học trong tiết học vừa qua.</b></i>



<i><b>2. Bài tập về nhà: 37 (c,d), 38 (b, c, d, f), </b></i>



<i><b>2. Bài tập về nhà: 37 (c,d), 38 (b, c, d, f), </b></i>



<i><b>39 (a, c), 40 (b,c,d).</b></i>



<i><b>39 (a, c), 40 (b,c,d).</b></i>



<i><b>3. Đọc, chuẩn bị tiết sau học bài 8.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CHÀO TẠM BIỆT!</b>



<i><b>Chân thành cảm ơn quý thầy cô </b></i>



<i><b>Chân thành cảm ơn quý thầy cô </b></i>



<i><b>và chúc các em học ngày càng tiến bộ.</b></i>



</div>

<!--links-->

×