Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân cơ khí tuấn hoàng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 98 trang )

..

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG

-------------------------------

ISO 9001:2015

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TỐN - KIỂM TỐN

Sinh viên
: Trần Hồng Nam
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Thị Mai Linh

HẢI PHÒNG - 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
-----------------------------------

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN CƠ KHÍ TUẤN HỒNG ANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TỐN - KIỂM TỐN

Sinh viên


: Trần Hoàng Nam
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Thị Mai Linh

HẢI PHÒNG - 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Trần Hồng Nam

Mã SV: 1412401124

Lớp: QT1804K

Ngành: Kế toán - Kiểm toán

Tên đề tài: Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân cơ khí
Tuấn Hồng Anh.


NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính tốn và các bản vẽ).
- Khái qt hóa được những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức công tác kế
tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp

vừa và nhỏ.
- Phản ánh được thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn Hồng Anh.
- Đánh giá được những ưu, nhược điểm của cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn
Hồng Anh, trên cơ sở đó đưa ra những biện pháp hồn thiện.
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.
Sử dụng số liệu năm 2017
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
Doanh nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn Hồng Anh


CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Người hướng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Nguyễn Thị Mai Linh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Cơ quan công tác: Trường Đại học Dân lập Hải Phịng
Nội dung hướng dẫn: Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn Hoàng Anh.
Người hướng dẫn thứ hai:
Họ và tên:.................................................................... .........................
Học hàm, học vị:...................................................................................
Cơ quan công tác:.................................................................................
Nội dung hướng dẫn:............................................................................
Đề tài tốt nghiệp được giao ngày

tháng

Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày


năm 2018
tháng

Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN

năm 2018

Đã giao nhiệm vụ ĐTTN

Sinh viên

Người hướng dẫn

Trần Hoàng Nam

ThS. Nguyễn Thị Mai Linh

Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2018
Hiệu trưởng

GS.TS.NGƯT Trần Hữu Nghị


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN TỐT NGHIỆP
Họ và tên giảng viên:
Đơn vị công tác:

Họ và tên sinh viên:
Đề tài tốt nghiệp:

Nguyễn Thị Mai Linh
Khoa Quản trị kinh doanh
Trần Hồng Nam
Chun ngành: Kế tốn – Kiểm tốn
Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn Hồng Anh
Nội dung hướng dẫn:
Khái quát hóa những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức cơng tác kế
tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp vừa và nhỏ; Mơ tả thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân cơ
khí Tuấn Hồng Anh; Đánh giá những ưu, nhược điểm của cơng
tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
DN, trên cơ sở đó đưa ra những biện pháp hoàn thiện.
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp
- Chăm chỉ học hỏi, chịu khó sưu tầm số liệu, tài liệu phục vụ cho bài viết.
- Nghiêm túc, có ý thức tốt trong q trình làm đề tài tốt nghiệp.
- Ln thực hiện tốt mọi yêu cầu được giáo viên hướng dẫn giao.
- Đảm bảo đúng tiến độ của đề tài theo thời gian đã quy định.
2. Đánh giá chất lượng của đồ án/khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong
nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính tốn số liệu…)
Kết cấu của khóa luận được tác giả sắp xếp tương đối hợp lý, khoa học bao gồm 3 chương:
Chương 1, tác giả đã hệ thống hóa được những vấn đề lý luận cơ bản về cơng tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Chương 2, sau khi giới thiệu khái quát về cơng ty, tác giả đã mơ tả và phân tích thực trạng
cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân
cơ khí Tuấn Hồng Anh, có số liệu minh họa cụ thể (năm 2017). Số liệu minh họa từ chứng

từ vào các sổ sách kế toán logic và hợp lý.
Chương 3, tác giả đã đánh giá được những ưu, nhược điểm của cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn Hồng Anh, trên cơ
sở đó tác giả đã đưa ra được một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại DN. Các giải pháp đưa ra có tính khả thi và tương đối
phù hợp với tình hình thực tế tại DN.
3. Ý kiến của giảng viên hướng dẫn tốt nghiệp
Được bảo vệ

Không được bảo vệ

Điểm hướng dẫn

Hải Phòng, ngày 03 tháng 11 năm 2018
Giảng viên hướng dẫn

Nguyễn Thị Mai Linh

QC20-B18


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CƠNG TÁC KẾ
TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ ..................................................... 2
1.1 Nhưng vấn đề chung về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. ................................................... 2
1.1.1. Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. ............................................. 2

1.1.2. Các khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp ..................................................................................... 2
1.1.2.1.Doanh thu .................................................................................................. 2
1.1.2.2 Chi phí ....................................................................................................... 5
1.1.2.3. Xác định kết quả kinh doanh .................................................................... 6
1.1.3.Nhiệm vụ của công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. .................................................................. 7
1.2 Nội dung tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. .......................................................... 8
1.2.1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong doanh nghiệp vừa và
nhỏ. ........................................................................................................................ 8
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 8
1.2.1.2.Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 8
1.2.1.3.Phương pháp hạch toán ............................................................................. 9
1.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 10
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 10
1.2.2.3.Phương pháp hạch toán ........................................................................... 12
1.2.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ....................... 15
1.2.3.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 15
1.2.3.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 15
1.2.3.3. Phương pháp hạch toán .......................................................................... 16
1.2.4. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ........................................................... 19
1.2.4.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 19
1.2.4.3. Phương pháp hạch toán .......................................................................... 19
1.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ...................................................... 21
1.2.5.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 21
1.2.5.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 21
1.2.5.3. Phương pháp hạch toán .......................................................................... 22
1.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................... 24



1.2.6.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 24
1.2.6.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 24
1.2.6.3. Phương pháp hạch toán .......................................................................... 24
1.3. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách vào công tác doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. ................................... 26
1.3.1. Hình thức kế tốn Nhật ký chung .............................................................. 26
1.3.2. Hình thức kế tốn Nhật ký – Sổ cái ........................................................... 27
1.3.3. Hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ ............................................................ 28
1.3.4. Hình thức kế tốn trên Máy vi tính ............................................................ 29
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN CƠ KHÍ TUẤN HỒNG ANH .................................... 30
2.1 Khái qt chung về doanh nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn Hồng Anh .......... 30
2.1.1.Quá trình hình thành và phát triển .............................................................. 30
2.1.3.Tổ chức cơng tác kế tốn tại doanh nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn Hồng Anh
............................................................................................................................. 31
2.1.3.1.Tổ chức bộ máy kế tốn .......................................................................... 31
2.1.3.2.Các chính sách và phương pháp kế tốn áp dụng tại doanh nghiệp tư nhân
cơ khí Tuấn Hoàng Anh ...................................................................................... 32
2.1.3.3.Tổ chức hệ thống chứng từ và tài khoản kế toán: .................................... 32
2.1.3.4.Tổ chức hệ thống sổ kế tốn .................................................................... 32
2.2 Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại doanh nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn Hồng Anh. .................................. 34
2.2.1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty ..................... 34
2.2.1.1. Nội dung doanh thu tại doanh nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn Hồng Anh . 34
2.2.1.2.Chứng từ sử dụng .................................................................................... 34
2.2.1.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 34
2.2.1.4. Quy trình hạch tốn ................................................................................ 34
2.2.1.5. Ví dụ minh họa ....................................................................................... 36

2.2.2 Kế tốn giá vốn hàng bán tại doanh nghiệp tư nhân Cơ khí Tuấn Hồng Anh
............................................................................................................................. 44
2.2.3 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ............................................................ 50
2.2.3.1 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 50
2.2.3.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 50
2.2.3.3.Quy trình hạch tốn ................................................................................. 50
2.2.4 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ....................................................... 56
2.2.4.1 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 56


2.2.4.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 56
2.2.4.3 Quy trình hạch tốn ................................................................................. 56
2.2.4.5 Ví dụ minh họa ........................................................................................ 56
2.2.5 Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác ....................................................... 60
2.2.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................... 60
2.2.6.1 Chứng từ sử dụng ................................................................................... 60
2.2.6.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 60
2.2.6.4 Ví dụ minh họa ........................................................................................ 62
CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ
TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN CƠ KHÍ TUẤN HỒNG ANH ............ 71
3.1 Đánh giá chung về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Cơ khí Tuấn Hồng Anh .......................... 71
3.1.1 Ưu điểm ...................................................................................................... 71
3.1.2. Hạn chế ...................................................................................................... 74
3.2 Một số đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn Hồng Anh. ...... 74
3.2.1.Tầm quan trọng của việc hoàn thiện những hạn chế trong cơng tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. ........................... 74
3.2.2.Ý nghĩa của việc hoàn thiện những hạn chế trong cơng tác kế tốn doanh

thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. ....................................................... 75
3.2.3.Điều kiện thực hiện các biện pháp hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn
Hồng Anh. ......................................................................................................... 75
3.2.4 Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh ................................................................................ 76
3.2.4.1 Ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế tốn .............................. 76
3.2.4.2. Hồn thiện hệ thống sổ chi tiết ............................................................... 80
3.2.4.3. Hồn thiện cơng tác ln chuyển chứng từ: ............................................ 83
3.2.4.4 Hồn thiện việc trích lập dự phịng nợ phải thu khó địi .......................... 83
3.2.4.5. Một số giải pháp khác ............................................................................. 86
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................. 88


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 - Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................. 9
Sơ đồ 1.2 - Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai
thường xuyên ....................................................................................................... 13
Sơ đồ 1.3 - Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê định kỳ
............................................................................................................................. 14
Sơ đồ 1.4 - Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính . 17
Sơ đồ 1.5 - Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh ..................................... 20
Sơ đồ 1.6 - Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác và chi phí khác................................. 23
Sơ đồ 1.7 - Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................... 25
Sơ đồ 1.8. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung ....................... 26
Sơ đồ 1.9. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký – Sổ cái .................... 27
Sơ đồ 1.10. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Chứng từ ghi sổ .................. 28
Sơ đồ 1.11 – Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên Máy vi tính ..... 29
Sơ đồ 2.1. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung ....................... 33

Sơ đồ 2.2 Quy trình hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............ 35


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu số 2.1: Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000272 ................................................ 37
Biểu số 2.2: Bảng kê chi tiết gia công ................................................................. 38
Biểu số 2.3: Phiếu thu số 150 .............................................................................. 39
Biểu số 2.4: Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000273 ................................................ 40
Biểu số 2.5: Giấy báo có...................................................................................... 41
Biểu số 2.6: Nhật ký chung ................................................................................. 42
Biếu số 2.7: Trích số cái TK 511 ......................................................................... 43
Biểu số 2.8: Sổ cái TK 154 .................................................................................. 46
Biểu số 2.9: Phiếu kế tốn ................................................................................... 47
Biểu số 2.10: Trích nhật ký chung năm 2017 ...................................................... 48
Biểu số 2.11: Sổ cái TK 632 ................................................................................ 49
Biểu 2.12 – Hóa đơn dịch vụ viễn thơng ngày 12/11/2017.................................. 52
Biểu số 2.13: Phiếu chi ........................................................................................ 53
Biểu số 2.14: Nhật kí chung ................................................................................ 54
Biếu số 2.15: Trích sổ cái TK 642 ....................................................................... 55
Biểu số 2.16: Giấy báo có của Ngân Hàng .......................................................... 57
Biểu số 2.17: Nhật ký chung ............................................................................... 58
Biểu số 2.18: Số cái TK 515 ................................................................................ 59
Biểu số 2.19: Phiếu kế toán 06 ............................................................................ 63
Biểu số 2.20: Phiếu kế toán 07 ............................................................................ 63
Biểu số 2.21: Phiếu kế toán 08 ............................................................................ 64
Biểu số 2.22: Phiếu kế toán 09 ............................................................................ 64
Biểu số 2.23: Phiếu kế toán 10 ............................................................................ 65
Biểu số 2.24: Nhật kí chung ................................................................................ 66
Biếu số 2.25: Trích sổ cái TK 911 ....................................................................... 67
Biếu số 2.26: Trích sổ cái TK 821 ....................................................................... 68

Biếu số 2.27: Trích sổ cái TK 421 ....................................................................... 69
Biểu số 2.28: Bảng báo cáo kết quả kinh doanh .................................................. 70
Biểu số 3.1 - Sổ chi phí sản xuất kinh doanh ....................................................... 81
Biểu số 3.2 - Sổ chi phí sản xuất kinh doanh mở cho TK 6422 ........................... 82
Biểu 3.3 – Bảng kê cơng nợ tính đến ngày 31/12/2017 ....................................... 85
Biểu 3.4 – Bảng kê trích lập dự phịng phải thu khó địi ..................................... 86


Khóa luận tốt nghiệp

LỜI MỞ ĐẦU
Việt Nam đã trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại Thế
giới WTO, điều này mở ra rất nhiều cơ hội mới cho nền kinh tế Việt Nam nhưng
cũng khơng ít thách thức mới đối với các doanh nghiệp trong nước. Nó đặt các
doanh nghiệp vào cuộc cạnh tranh gay gắt trên thương trường. Bởi vậy, các doanh
nghiệp trong nước luôn phải cố gắng tìm mọi biện pháp để nâng cao chất lượng
sản phẩm nhằm tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường. Cơng tác kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là một khâu cơ bản của cơng tác kế
tốn. Bởi nó cho biết sản phẩm của doanh nghiệp tiêu thụ như thế nào, chi phí
trong quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm ra sao và kết quả hoạt động kinh
doanh trong kỳ doanh nghiệp đạt được. Những thông tin từ đây giúp cho các nhà
quản trị đưa ra đối sách phù hợp.
Qua thời gian thực tế tìm hiểu cơng tác kế tốn tại đơn vị thực tập, em đã
hiểu sâu hơn về công tác kế toán như thế nào và tầm quan trọng của nó. Từ kiến
thức em đã được học và thực tế tìm hiểu, em quyết định chọn đề tài: “ Hồn thiện
cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh
nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn Hồng Anh” cho bài khố luận của mình.
Nội dung của khố luận được trình bày trong 3 chương:
Chương I: Những vấn đề lý luận cơ bản về cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Chương II: Thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn Hồng Anh.
Chương III: Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân cơ khí Tuấn
Hồng Anh.
Với kiến thức, kinh nghiệm và sự hiểu biết về công ty cịn hạn chế chắc chắn bài
viết của em khơng tránh khỏi thiếu sót. Vì vậy, em mong được sự góp ý trao đổi
kiến thức của các thầy cơ giáo và các anh chị kế tốn của cơng ty nhằm giúp khố
luận của em được hồn thiện hơn.
Sinh viên Trần Hoàng Nam – QT1804K

1


Khóa luận tốt nghiệp

CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1.1 Nhưng vấn đề chung về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
1.1.1. Sự cần thiết phải tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Mỗi doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì trong q trình hoạt
động kinh doanh của mình ln phải tạo được doanh thu và đảm bảo tạo được
lợi nhuận từ khoản doanh thu đó. Vì vậy, từng doanh nghiệp phải làm tốt công
tác quản lý, công tác tổ chức kế tốn, đặc biệt là cơng tác tổ chức kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh, đây là công cụ giúp cho doanh
nghiệp tồn tại và phát triển vững mạnh.

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh mang ý nghĩa sống
còn, quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Tổ chức tốt cơng tác
kế tốn doanh thu là một những điều kiện để đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi
nhuận và giải quyết các mối quan hệ kinh tế, tài chính, xã hội của doanh
nghiệp, góp phần nâng cao năng lực kinh doanh của doanh nghiệp, thể hiện kết
quả của quá trình nghiên cứu giúp doanh nghiệp tìm chỗ đứng và thị
trường.Với tồn bộ nền kinh tế quốc dân nó khuyến khích tiêu dùng, đạt sự
thích ứng tối ưu giữa cung và cầu trên thị trường và thơng qua đó các hoạt động
được điều hịa; đồng thời giúp phát triển cân đối giữa các ngành nghề, khu vực
trong toàn bộ nền kinh tế.
1.1.2. Các khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp
1.1.2.1.Doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” trong hệ
thống chuẩn mực kế toán Việt Nam: “ Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh
tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản
xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp, góp phần làm phát triển vốn
chủ sở hữu ”.
Nội dung doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Sinh viên Trần Hoàng Nam – QT1804K

2


Khóa luận tốt nghiệp

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc
sẽ thu được từ các giao dịch và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh doanh thu như
bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khác hàng bao gồm các khoản

thu, phụ thu bên ngồi giá bán (cơng vận chuyển, chi phí lắp đặt,...) nếu có.
Theo chuẩn mực kế toán số 14, doanh thu bán hàng được ghi nhận khi
đông thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
 Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lọi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
 Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như sở
hữu người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
 Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng.
 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng
Khi hàng được xác định đã tiêu thụ, thời điểm đó được quy định như sau:
 Với phương thức bán buôn qua kho, bán buôn vận chuyển thằng theo
hình thức giao hàng trực tiếp thì thời điểm đã tiêu thụ là bên mua đã
ký nhận đủ hàng; bên mua đã thanh toán tiền hàng hoặc nhận nợ.
 Với hình thức bán bn qua kho, bán bn vận chuyển thẳng theo
hình thức chuyển hàng thì thời điểm xác nhận tiêu thụ là bên bán
hàng đã chuyển hàng tới địa điểm mua; bên bán đã thu tiền hàng hoặc
bên mua đã nhận nợ.
 Với phương thức bán hàng đại lý ký gửi, khi người đại lý ký gửi
thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận thanh tốn hoặc họ thơng báo
hàng đã bán được.
Doanh thu của giao dịch cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả quá
trình mua bán, cung cấp dịch vụ hàng hóa được xác định một cách đáng tin cậy.
Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ doanh thu
được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hồn thành vào ngày lập
bảng cân đối kế tốn của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dich vụ được
xác định khi thỏa mãn cả 4 điều kiện sau:
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

Sinh viên Trần Hoàng Nam – QT1804K

3


Khóa luận tốt nghiệp

+ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
+ Xác định phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập báo cáo tài chính.
+ Xác định được chi phí phát sinh và chi phí để hồn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ đó.
Khi kết quả của một giao dịch về cung cấp dịch vụ không thể xác định
được chắc chắn thì doang thu được ghi nhận tương ứng với chi phí đã ghi
nhận và có thể thu hổi.
 Doanh thu thuần: là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ và các khoản giảm trừ doanh thu.
 Các khoản giảm trừ doanh thu
 Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giam giá niêm yết
cho khác hàng mua hàng với khối lượng lơn. Khoản giame giá có thể
phát sinh trên khối lượng hàng lũy kế mà khách hàng đã mua trong
một quãng thời gian nhất định tùy thuộc vào chính sách chiết khấu
thương mại của bên bán.
 Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do toàn bộ hay
một phần hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
Như vậy giảm giá hàng bán và chiết khấu thương mại có cùng bản
chất như nhau: đều là giảm giá cho người mua, song lại phát sinh
trong hai tình huống khác nhau hồn tồn.
 Giá trị hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là
tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do các nguyên nhân
như: vi phạm cam kết; vi phạm hợp đồng kinh tế; hàng bị mất, kém

phẩm chất; không dúng chủng loại, quy cách. Khi doanh nghiệp ghi
nhận trị giá hàng bán bị trả lại cần đồng thời ghi giảm tương ứng trị
giá vốn hàng bán trong kỳ.
 Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp là các khoản thuế được xác định trực tiếp trên doanh thu
bán hàng theo quy định hiện hành của luật thuế tùy thuộc vào từng mặt
hàng khác nhau. Thuế tiêu thụ đặc biệt ( trường hợp được coi là một
trong những khoản giảm trừ doanh thu ) phát sinh khi doanh nghiệp
cung cấp các loại sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ( hoặc các loại
Sinh viên Trần Hoàng Nam – QT1804K

4


Khóa luận tốt nghiệp

dịch vụ) thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt cho khác hàng.
Khi đó doanh thu bán hang được ghi nhận trong kỳ theo giá bán trả
ngay đã bao gôm thuế tiêu thụ đặc biệt ( chua bao gồm thuế GTGT).
Doanh nghiệp phải xác định phần thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp vào
ngân sách Nhà nước căn cứ vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ phát sinh trong kỳ.
 Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm những khoản thu do hoạt động
đầu tư tài chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại như: tiền lãi, tiền bản quyền,
cô tức, lợi nhuận được chia, khoản lãi về chênh lệch tỷ giá hối đoái và doanh
thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
 Thu nhập khác
Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp khơng dự tính trước
được hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản

khơng mang tính chất thường xuyên như: doanh thu về thanh lý, nhượng bán tài
sản cố định, giá trị các vật tư, tài sản thừa trong sản xuất; các khoản nợ vắng
chủ hay nợ khơng ai địi, hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho, nợ khó
địi, tiền được phạt, thu chuyển quyền sở hữu trí tuệ...
1.1.2.2 Chi phí
Chi phí là tơng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn
dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản cố định hoặc
phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm
khoản phân phối do cổ đông hoặc chủ sở hữu. Chi phí bao gồm:
 Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa
(hoặc gồm cả cho phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ đối
với doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn
thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản chi phí liên quan trực tiếp
khác phát sinh được tính vào giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh
trong kỳ.

Sinh viên Trần Hoàng Nam – QT1804K

5


Khóa luận tốt nghiệp

 Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí quản lý kinh doanh phản ánh các khoản chi phí phát sinh trong
q trình bán sản phẩm, hàng hố, cung cấp dịch vụ và hoạt động quản lý kinh
doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung tồn bộ doanh nghiệp.
 Chi phí hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính bao gồm : các khoản chi phí hoặc các khoản

lỗ liên quan đến hoạt dộng đầu tư tài chính, chi phí cho vay, đi vay vốn, chi phí
góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch
chứng khốn, các khoản lập và hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư chứng
khoán, đầu tư khác, khoản lỗ chêch lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ…
 Chi phí khác
Chi phí khác phản ánh các khoản chi phí của các hoạt động ngoài các
hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp.
Chi phí khác bao gồm những khoản chi phí (hoặc khoản lỗ) phát sinh từ
các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thơng thường của doanh
nghiệp và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp; cũng có thể là những khoản chi
phí bị bỏ sót từ những năm trước như: chi phí tiếp khách, hội nghị khách hàng,
chi phí quảng cáo, giới thiệu sản phẩm hàng hố.
 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp.
Căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp là thu nhập chịu thuế trong kỳ tính
thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
Thu nhập chịu thuế trong kỳ bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh hàng hóa dịch vụ và thu nhập khác.
Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN
1.1.2.3. Xác định kết quả kinh doanh
Sau một kỳ kế toán, cần xác định kết quả của hoạt động kinh doanh trong
kỳ với yêu cầu chính xác và kịp thời. Chú ý tới nguyên tắc phù hợp khi ghi nhận
giữa doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ hạch tốn.

Sinh viên Trần Hồng Nam – QT1804K

6



Khóa luận tốt nghiệp

Lợi nhuận trước
thuế TNDN

=

Lợi nhuận từ
hoạt động kinh
doanh

+

Lợi nhuận từ
hoạt động tài
chính

+

Lợi nhuận từ
hoạt động
khác

Trong đó:
Lợi nhuận từ hoạt
động kinh doanh

=

Doanh thu

thuần

Lợi nhuận từ hoạt động tài
=
chính
Lợi nhuận từ hoạt động khác

-

Giá vốn hàng
bán

Doanh thu hoạt động
tài chính
=

Thu nhập khác

Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận trước thuế
thu nhập doanh nghiệp = TNDN

-

-

Chi phí quản lý
kinh doanh

Chi phí hoạt động

tài chính

-

Chi phí khác

Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành

1.1.3.Nhiệm vụ của cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Phản ánh, ghi chép đầy đủ tình hình hiện có và sự biến động về mặt số
lượng, chất lượng, chủng loại, quy cách, mẫu mã… đối với từng loại hàng hoá,
dịch vụ bán ra.
- Phản ánh ghi chép đầy đủ, kịp thời các khoản doanh thu và các khoản giảm
trừ doanh thu, các chi phí phát sinh
- Theo dõi thường xuyên, liên tục tình hình biến động tăng , giảm các khoản
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính, doanh
thu hoạt động bất thường.
- Phải theo dõi chi tiết, riêng biệt theo từng loại doanh thu kể cả doanh thu
nội bộ nhằm phản ánh kịp thời, chi tiết, đầy đủ kết quả kinh doanh làm căn cứ lập
các báo cáo tài chính.
- Xác định chính xác kết quả hoạt động kinh doanh, giám sát tình hình thực
hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước.
- Cung cấp các thơng tin kế tốn phục vụ cho việc lập các báo cáo tài chính
và định kỳ phân tích hoạt động kinh doanh liên quan đến doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh.

Sinh viên Trần Hoàng Nam – QT1804K


7


Khóa luận tốt nghiệp

- Xác lập được q trình ln chuyển chứng từ về kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh.
- Xác định và tập hợp đầy đủ giá vốn, chi phí bán hàng, kiểm tra tình hình
thực hiện kế hoạch về doanh thu, lợi nhuận. Từ đó đưa ra những kiến nghị, biện
pháp nhằm hồn thiện việc tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh nhằm cung
cấp cho ban lãnh đạo để có những việc làm cụ thể phù hợp với thị trường.
1.2

Nội dung tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết

quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
1.2.1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong doanh nghiệp
vừa và nhỏ.
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng
-

Hóa đơn giá trị gia tăng

-

Phiếu thu

-

Giấy báo có của ngân hàng


-

Các chứng từ khác liên quan (nếu có)

1.2.1.2.Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh
nghiệp thực hiện trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ. Tài khoản 511 có bốn tài khoản cấp 2 như
sau:
-

5111: Doanh thu bán hàng hoá

-

5112 : Doanh thu bán thành phẩm

-

5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ

-

5118 : Doanh thu khác

Kết cấu tài khoản 511
 Bên Nợ
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT);

- Các khoản giảm trừ doanh thu;
Sinh viên Trần Hoàng Nam – QT1804K

8


Khóa luận tốt nghiệp

- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh".
 Bên Có
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
1.2.1.3.Phương pháp hạch toán
Phương pháp hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được khái
quát qua sơ đồ 1.1 như sau:
TK 111, 112, 131

TK 511

TK 111,112,131…

Doanh thu bán hàng,
Các khoản giảm trừ doanh thu

cung cấp dịch vụ

TK 911
Cuối kỳ kết chuyển doanh
thu thuần

TK 333
Các khoản thuế phải nộp khi bán
hàng, cung cấp dịch vụ
( trường hợp chưa tách ngay các
khoản thuế phải nộp tại thời điểm
ghi nhận doanh thu
Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng, cung cấp dịch vụ
Trường hợp tách ngay các khoản thuế phải nộp tại
thời điểm ghi nhận doanh thu

Sơ đồ 1.1 - Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Sinh viên Trần Hoàng Nam – QT1804K

9


Khóa luận tốt nghiệp

1.2.2. Kế tốn giá vốn hàng bán
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho
- Các chứng từ khác có liên quan: Phiếu chi, giấy báo nợ,…
1.2.2.2.Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 632 “ Giá vốn hàng bán”
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của hàng hóa, dịch vụ, bất động
sản đầu tư bán trong kỳ.
Kết cấu tài khoản 632
Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên:

 Bên Nợ
- Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ, hàng hóa đã bán trong kỳ.
- Chi phí ngun vật liệu, chi phí nhân cơng vượt trên mức bình thường và
chi phí sản xuất chung cố định khơng phân bổ được tính vào giá vốn hàng
bán trong kỳ.
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ bồi thường do
trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Chi phí xây dựng, tự chế tài sản cố định vượt trên mức bình thường khơng
được tính vào ngun giá tài sản cố định hữu hình tự xây dựng, tự chế hồn
thành. - Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số
dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã
lập năm trước chưa sử dụng hết).
 Bên Có
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang
Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh.
- Kết chuyển tồn bộ chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư phát sinh trong
kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.

Sinh viên Trần Hoàng Nam – QT1804K

10


Khóa luận tốt nghiệp

- Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính
(Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm
trước).
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho
Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ.

Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê
định kỳ:
Đối với doanh nghiệp kinh doanh thương mại:
 Bên Nợ:
- Trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán trong kỳ.
- Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết).
 Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gửi đi bán nhưng chưa được xác định
là tiêu thụ.
- Hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước).
- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã xuất bán vào bên Nợ Tài khoản 911
“Xác định kết quả kinh doanh”.
Đối với doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ:
 Bên Nợ
- Trị giá vốn của thành phẩm tồn kho đầu kỳ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết).
- Trị giá vốn của thành phẩm sản xuất xong nhập kho và dịch vụ đã hồn
thành.
 Bên Có
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ Tài khoản
155 “Thành phẩm”.
Sinh viên Trần Hoàng Nam – QT1804K

11


Khóa luận tốt nghiệp


- Hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập dự phòng năm trước
chưa sử dụng hết).
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm đã xuất bán, dịch vụ hoàn thành được
xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ Tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.
1.2.2.3.Phương pháp hạch toán
Phương pháp hạch toán giá vốn hàng bán theo hai phương pháp kê khai
thường xuyên và phương pháp kiểm kê định kỳ được khái quát qua hai sơ đồ
1.2 và sơ đồ 1.3 như sau:

Sinh viên Trần Hoàng Nam – QT1804K

12


Khóa luận tốt nghiệp

TK 154

TK 632

TK 155,156

Thành phẩm sản xuât ra tiêu thụ

Thành phẩm hàng hóa

ngay khơng qua nhập kho


đi bán bị trả lại nhập
kho

TK 157
Thành phẩm

Hàng gửi đi

sản xuất ra

bán được

gửi đi bán không
qua kho

TK 911

xác định là
tiêu thụ

Cuối kỳ k/c giá vốn
hàng bán của sản phẩm,

TK 155, 156
Thành phẩm

hàng hóa, dịch vụ đã

hàng hóa xuất


tiêu thụ

kho gửi đi bán
Xuất kho thành phẩm, hàng hóa để bán

TK 2294
Hồn nhập dự phòng
giảm giá HTK

TK 154
Cuối kỳ k/c giá thành dịch vụ hoàn thành
tiêu thụ trong kỳ
(DNSX và kinh doanh dịch vụ)

Trích lập dự phịng giảm giá
HTK

Sơ đồ 1.2 - Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai
thường xuyên

Sinh viên Trần Hoàng Nam – QT1804K

13


Khóa luận tốt nghiệp

TK 155, 156


TK 632

Đầu kỳ k/c trị giá vốn
của thành phẩm, hàng hóa tồn kho

TK 155

Cuối kỳ k/c giá vốn của
thành phẩm, hàng hóa tồn kho

đầu kỳ

cuối kỳ

TK 157

TK 157

Đầu kỳ k/c trị giá vốn của
thành phẩm, hàng hóa đã gửi đi bán
chưa xác định là tiêu thụ
( DN thương mại )

Cuối kỳ k/c giá vốn thành
phẩm, hàng hóa đã gửi bán
nhưng chưa xác định là tiêu
thụ trong kỳ

TK 611
Cuối kỳ xác định và k/c giá vốn

của hàng hóa đã xuất bán
được xác định là tiêu thụ
( DN thương mại)

TK 631

TK 911
Cuối kỳ, xác định và k/c giá
thành của thành phẩm hoàn

Cuối kỳ k/c giá vốn hàng bán

thành nhập kho, giá thành

của thành phẩm, hàng hóa,

dịch vụ đã hoàn thành

dịch vụ

(DNSX và kinh doanh dịch vụ)

Sơ đồ 1.3 - Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp
kiểm kê định kỳ

Sinh viên Trần Hoàng Nam – QT1804K

14



×