Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Gián án các bài toán hình học hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.45 KB, 7 trang )

Tuyển tập 102 bài ôn thi hh9 vao 10
Đây là 102 bài hình học ôn thi vào 10 toán 9 ban thân tôi thấy có nhiều bài tơng tự nhau .
Nhìn chung đây là các bài hình học hay đáng để các đồng nghiệp giữ làm tài liệu.
Chúc các đồng chí dạy tốt
Bài 1 .Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC, CD lần lợt lấy điểm E, F sao cho
ã
0
45EAF
=
. Biết BD cắt AE, AF theo thứ tự tại G, H. Chứng minh:
a) ADFG, GHFE là các tứ giác nội tiếp
b) CGH và tứ giác GHFE có diện tích bằng nhau n
Bài 2. Cho ABC không cân, đờng cao AH, nội tiếp trong đờng tròn tâm O. Gọi E, F thứ
tự là hình chiếu của B, C lên đờng kính AD của đờng tròn (O) và M, N thứ tự là trung
điểm của BC, AB. Chứng minh:
a) Bốn điểm A,B, H, E cùng nằm trên đờng tròn tâm N và HE// CD.
b) M là tâm đờng tròn ngoại tiếp HEF.
Bài 3. Cho nửa đờng tròn đờng kính AB. Gọi H là điểm chính giữa cung AB, gọi M là
một điểm nằm trên cung AH; N là một điểm nằm trên dây cung BM sao cho BN = AM.
Chứng minh:
1. AMH = BNH.
2. MHN là tam giác vuông cân.
3. Khi M chuyển động trên cung AH thì đờng vuông góc với BM kẻ từ N luôn đi qua một
điểm cố định ở trên tiếp tuyến của nửa đờng tròn tại điểm B.
Gợi ý : 3)
Gọi đthẳng qua N vuông góc với MB cắt ttuyến
tại B ở Q
Chứng minh AMB = BNQ
BQ = BA = const
1
I


BT 3 : Hai pt đồng dạng với nhau khi và chỉ khi
Hoặc
1

2
nhỏ hơn 0
Hoặc
a
a
,
=
b
b'
=
c
c'
a) Chứng minh góc EHM = góc HCD
b) MN// AC, AC

CD, CD // HE

MN

HE
mà MN là đường kính của vòng tròng ngoại tiếp ABHE


MH = ME
Từ M kẻ đường thẳng // BE như hình vẽ
+ PJ là đường TB của hthang BECF


PJ

FE
+ Từ đó dễ thấy MF = ME
P
K
J
N
M
F
E
H
D
C
A
B
N
Q
H
O
A
B
M
Tuyển tập 102 bài ôn thi hh9 vao 10
Bài 4.Cho (O) đờng kính AC. Trên đoạn OC lấy điểm B và vẽ đờng tròn (O
/
) đờng kính BC.
Gọi M là trung điểm đoạn AB. Từ M kẻ dây cung DEAB. Gọi I là giao của DC với (O
/

)
a) Chứng minh ADBE là hình thoi.
b) BI// AD.
c) I,B,E thẳng hàng .
Gọi ý : c:
Chứng minh qua B có 2 đờng thẳng: BE và BI
Cùng song song với AD
Bài 5. Trên đờng thẳng d lấy ba điểm A,B,C theo thứ tự đó. Trên nửa mặt phẳng bờ d kẻ
hai tia Ax, By cùng vuông góc với dt. Trên tia Ax lấy I. Tia vuông góc với CI tại C cắt By
tại K. Đờng tròn đờng kính IC cắt IK tại P.
1)Chứng minh tứ giác CBPK nội tiếp đợc đờng tròn
2)Chứng minh AI.BK = AC.CB
3)Giả sử A,B,I cố định hãy xác định vị trí điểm C sao cho diện tích hình thang
vuông ABKI max.
2
I
D
E
M
O'
A
C
B
x
y
a/ Chứng minh

KPC = KBC = 90

b/ Chứng minh


AIC



BCK
P
K
A
C
B
I
Tuyển tập 102 bài ôn thi hh9 vao 10
Bài 6. Từ một điểm S ở ngoài đờng tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến SA, SB và cát tuyến SCD
của đờng tròn đó.
a) Gọi E là trung điểm của dây CD. Chứng minh 5 điểm S,A,E,O,B cùng thuộc một đờng
tròn
b) Nếu SA = AO thì SAOB là hình gì? tại sao?
c) Chứmg minh rằng:
.
. .
2
AB CD
AC BD BC DA
= =
b/ SAOB là hình vuông
c/ Lấy E thuộc CD Sao cho
ã
ã
CAE BAD=


chứng minh CAE BAD AB.CE = AC. AD (1)
CM AB.DE = AC. CB (2)
Từ (1) và (2) AB.CD = AC .BD + AD.BC (3)
Cminh SAC SDA
SA SC
SD SB
=
(4) ,
AC SA
AD SD
=
(5)
SCB SBD
BC SC
BD SD
=
(6)
Từ 4, 5, 6 AC.BD = AD. BC (7)
Từ 3, 7 Đfải CM
Bài 7. Cho ABC vuông ở A. Nửa đờng tròn đờng kính AB cắt BC tại D. Trên cung AD
lấy một điểm E. Nối BE và kéo dài cắt AC tại F.
a) Chứng minh: CDEF là một tứ giác nội tiếp.
b) Kéo dài DE cắt AC ở K. Tia phân giác của góc CKD cắt EF và CD tại M và N. Tia
phân giác của góc CBF cắt DE và CF tại P và Q. Tứ giác MNPQ là hình gì? Tại sao?
c) Gọi r, r
1
,

r

2
là theo thứ tự là bán kính của đờng tròn nội tiếp các tam giác ABC, ADB,
ADC. Chứng minh rằng
2 2
1 2
r r r
= +
.
3
E
C
B
A
O
S
D
O
D
A
C
B
E
Tuyển tập 102 bài ôn thi hh9 vao 10
Bài 8. Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đờng tròn tâm O, bán kính R. Hạ các đ-
ờng cao AD, BE của tam giác. Các tia AD, BE lần lợt cắt (O) tại các điểm thứ hai là M, N.
Chứng minh rằng:
1. Bốn điểm A,E,D,B nằm trên một đờng tròn. Tìm tâm I của đờng tròn đó.
2. MN// DE
3. Cho (O) và dây AB cố định, điểm C di chuyển trên cung lớn AB. Chứng minh rằng
độ dài bán kính đờng tròn ngoại tiếp CDE không đổi.

Y 3 / Dễ chứng minh đợc
HC =
2 2 2 2
AK AB 4R AB const = =
4
r
r
2
r
1
a/ CM góc C = góc DEB
b/ Chứng minh

AQB =

QPK( cùng bằng 1/2 sđBD )
+ Từ đó suy ra KN là đường trung trực của PQ, QPlà đường trung trực
của MN
+ KL MNPQ là hình thoi
c/ CM COB

AO
2
B


BO
BO
2
=

r
r
2


r
2
r
=
AB
BC
; tương tự tacó
r
1
r
=
AB
BC



r
2
1
r
2
+
r
2
2

r
2
=
AB
2
+ AC
2
CB
2
= 1

Đpcm
O1
O2
D
O
P
L
M
Q
N
K
F
D
A
B
A
B
C
E

C
D
E
M
H
A
K
B
C
Tuyển tập 102 bài ôn thi hh9 vao 10
Bài 9. Cho nửa đờng tròn tâm O đờng kính AB. Lấy D trên cung AB (D khác A,B), lấy điểm
C nằm giữa O và B. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa D kẻ các tia Ax và By vuông góc với
AB. Đờng thẳng qua D vuông góc với DC cắt Ax và By lần lợt tại E và F .
1) CMR : Góc DFC bằng góc DBC
2) CMR :

ECF vuông
3) Giả sử EC cắt AD tại M, BD cắt CF tại N. CMR : MN//AB
4)CMR: Đờng tròn ngoại tiếp

EMD và đờng tròn ngoại tiếp

DNF tiếp xúc nhau tại
4 a/ Sử dụng tc góc nội tiếp
b/ Chng minh tổng 2 góc của

ECF bằng 1 vuông
c/
ã
ã

ã
ã
MCA MDE NDC NMC= = =
(cùng phụ với góc MDC)
Bài 10. Cho nửa đờng tròn (O) đờng kính AB = 2R. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa
đòng tròn kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By. Qua điểm M thuộc nửa đờng tròn(M khác A và
B) kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax và By ở C, D.
1. Chứng minh: a) CD = AC+BD b) AC.BD = R
2
2. Xác định vị trí điểm M để tứ giác ABDC có diện tích nhỏ nhất.
3. Cho R = 2 cm, diện tích tứ giác ABDC bằng 32cm
2
. Tính diện tích ABM
2 SABM nhỏ nhất khi CD nhỏ nhất
CD nhỏ nhất khi CD song song với AB
Khi đó M là điểm chính giữa cung AB
3
5
N
d/ Lấy Q là trung điểm của MN khi đó
DQ=QM=QN

DEM =

DAB =

DMQ =

MDQ


DQ là
tiếp tuyến của (O')

O'DQ = 90


Tương tự

O''DQ = 90

Từ đó suy ra điều cần chứng minh
Chú ý: MN là tiếp tuyến chung của (O') và (O'')
Q
O''
O'
M
F
E
A
B
D
C
2
Dễ thấy CD = 16; S
COD
= 16
COD

AMB( theo tỉ số CD/ AB = 4)
Từ đó rút ra diện tích AMB

D
C
O
A
B
M

×