Tải bản đầy đủ (.ppt) (89 trang)

VỊ TRÍ và tác DỤNG 60 HUYỆT THƯỜNG DÙNG (y học cổ TRUYỀN SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.2 MB, 89 trang )

VỊ TRÍ VÀ TÁC DỤNG
60 HUYỆT THƯỜNG DÙNG


MỤC TIÊU:
1.

2.

3.

Trình bày được những P/P
xác định vị trí huyệt.
Trình bày được cách
xác định vị trí huyệt
theo thốn F và thốn B.
Mô tả được chính xác
vị trí 60 huyệt thường
dùng.


“huyệt là nơi thần khí
hoạt động vào ra; nó
được phân bố khắp phần
ngoài cơ thể.”

Linh khu (Thiên cửu châm thập
nhị nguyeân)


Kinh


lạc

Chẩn
đoán
Điều
trị
Phòng
bệnh

Huye
ät

Sinh lý
Bệnh


Khí
Huyết

Tạng
phủ


Ngoại tà

Huye
ät

Tạng
Phủ

Phản ánh
bệnh lý :

Đau
Thay đổi màu
sắc
Thay đổi hình


Kích
cứ thích:
u…
Cha
âm,

Huye
ät

Điều hòa
những rối
loạn bệnh


Tái lập hoạt
động sinh lý
bình thường


HUYỆ
T


KINH
HUYỆT

NGOẠI KỲ HUYỆT

A THỊ
HUYỆT


CÁCH XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ
HUYỆT
1. P/P đo lấy huyệt.
2. P/P dựa vào mốc
giải phẫu hoặc hình
thể tự nhiên để lấy
huyệt.
3. P/P lấy huyệt dựa
vào tư thế hoạt
động của một bộ
phận.
4. P/P lấy huyệt dựa
vào cảm giác khi
dùng ngón tay đè
và di chuyển trên da.


Phương pháp đo lấy
huyệt



Tư thế qui
ướùc
Đứng thẳng 2
tay xuôi theo
thân, lòng
bàn tay hướng
về trước.




Thốn



Có 2 loại thốn:



Thốn B (bone proportional - cun):



Thốn F (finger – cun):

là đơn vị chiều dài
của châm cứu.



Thốn B
(bone proportional cun):
Dùng xác định các
huyệt ở những vùng
đã được phân đoạn.


12 thốn B


9 thốn B

3 thốn B


9 thốn B

8 thốn B

8 thốn B


5 thốn B



9 thốn B

12 thốn B



19 thốn B

13 thốn B

16 thốn B


THỐN NGÓN TAY (F)
(Finger - cun)
•Thốn F được dùng
•cho các huyệt ở mặt,
•bàn tay, bàn chân …


1 thốn F

1 thốn ngón cái


1,5 thốn F

02 thốn F


03 thơn F

1 khốt ngón tay



VỊ TRÍ VÀ TÁC DỤNG
60 HUYỆT THƯỜNG
DÙNG


HUYỆT
VÙNG ĐẦU
MẶT


×