Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

lòch baùo giaûng lòch baùo giaûng tuaàn 33 töø ngaøy 2 05 ñeán ngaøy 6 05 2005 thöù moân teân baøi daïy 2 taäp ñoïc taäp ñoïc toaùn haùt nhaïc chaøo côø boùp naùt quaû cam boùp naùt quaû cam oân ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.77 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG



<b>TUẦN 33 : Từ ngày 2/ 05 đến ngày 6/ 05 /2005</b>



<b>THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>2</b>

<i><b>Tập đọc</b><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Hát nhạc</b></i>


<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Bóp nát quả cam</b></i>
<i><b>Bóp nát quả cam</b></i>


<i><b>Ôn tập các số trong phạm vi 1000 </b></i>


<b>3</b>



<i><b>Mĩ thuật</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Đạo đ ức</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo )</b></i>
<i><b> (NV) Bóp nát quả cam</b></i>


<i><b>Bài dành cho địa phương</b></i>
<i><b>Bài 65 </b></i>



<b>4</b>



<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>Thủ cơng</b></i>


<i><b>Bóp nát quả cam</b></i>


<i><b> Ôn tập các phép cộng và phép trừ </b></i>
<i><b>Lá cờ</b></i>


<i><b>Viết chữ hoa V</b></i>
<i><b>Làm đèn lồng ( tiết 2) </b></i>


<b>5</b>



<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>


<i><b>TNXH</b></i>


<i><b>Lượm</b></i>
<i><b> Ôn tập (tiếp theo )</b></i>


<i><b> (NV) Lượm</b></i>
<i><b>Mặt trăng và các vì sao </b></i>



<b>6</b>



<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Từ và câu</b></i>


<i><b>TLV</b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>SH lớp</b></i>


<i><b>Ơn tập về phép nhân và phép chia </b></i>
<i><b>Mở rộng vốn từ – Từ ngữ về nghề nghiệp</b></i>
<i><b>Đáp lời an ủi – Kể chuyện được chứng kiến</b></i>


<i><b>Baøi 66</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai, ngày 02 tháng 05 năm 2005.</b></i>


<b>TẬP ĐỌC : BÓP NÁT QUẢ CAM </b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>I/ Đọc :</b>


<b>-</b> Đọc lưu loát trơn được cả bài.


<i><b>-</b></i> Đọc đúng các từ ngữ khó: <i>giả vờ mượn, ngang ngược, xâm chiếm, quát lớn, cưỡi cổ,</i>
<i>nghiến răng, trở ra</i>


<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.



<b>-</b> Biết thể hiện tình cảm các nhân vật qua lời đọc.


<b>II/ Hieåu :</b>


<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ :<i> nguyên, ngang ngược, thuyền rồng, bệ kiến, vương hầu .</i>
<b>-</b> Biết được sự kiện lịch sử và các danh nhân anh hùng được nhắc đến trong truyện


<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Trần Quốc Toản, một thiếu niên anh hùng tuổi nhỏ, chí lớn,
giàu lịng căm thù giặc.


<b> B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh họa bài tập đọc.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.


<b>-</b> Truyện <i>Lá cờ thêu sáu chữ vàng</i> của Nguyễn Huy Tưởng.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TIẾT 1 :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra 3 HS đọc bài thuộc lòng bài <i>Tiếng</i>
<i>chỗi tre</i> và trả lời các câu hỏi.


+ Nhận xét ghi điểm


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>



<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu ghi bảng.
<b>2/ Luyện đọc:</b>


<i><b>a/ Đọc mẫu</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài.


<i><b>b/ Luyện phát âm</b></i>


+ u cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm
trên bảng phụ.


+ Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét .


<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>


+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .


+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn? Các
đoạn được phân chia như thế nào?


+ Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu các từ
mới


+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: <i>như phần</i>


+ 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài.
+ 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc



Nhắc lại tựa bài


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.


+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần mục tiêu,
đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh


+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS
đọc 1 câu.


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 4 đoạn:


Đoạn 1:<i>Giặc Nguyên cho …..căm giận</i> .
Đoạn 2:<i>Sáng nay …kẻ nào được giữ ta lại</i>.
Đ oạn 3: <i>Vừa lúc ấy . . .một quả cam</i> .
Đ oạn 4: <i>Đoạn còn lại</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>mục tiêu.</i>


+ u cầu luyện đọc ngắt giọng các câu khó


+ Cho HS luyện đọc từng đoạn


<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm


<i><b>e/ Thi đọc giữa các nhóm</b></i>



+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh cả lớp


<i><b>g/ Đọc đồng thanh</b></i>


<i>Đợi từ sáng . . .trưa,/vẫn . . .gặp,/cậu bèn liều</i>
<i>chết/xô mấy.. ngã chúi,/xăm xăm xuống bến.//</i>
<i>Quốc Toản tạ ơn vua,/chân bước . . .ấm ức://</i>
<i>Vua ban . . .quý/nhưng . . con,/vẫn cho dự bàn</i>
<i>việc nước.//</i>


+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Luyện đọc trong nhóm.


+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét
+ Đại diện các nhóm thi đọc.


Cả lớp đọc đồng thanh.
* GV chuyển ý để vào tiết 2.


<b>TIEÁT 2 :</b>
<b>3/ Tìm hiểu bài :</b>


* GV đọc lại bài lần 2 * 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta ?


+ Thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ?
+ Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?
+ Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc Toản


rất nóng lịng muốn gặp vua?


+ Câu nói của Trần Quốc Toản thể hiện điều
gì?


+ Trần Quốc Toản đã làm điều gì trái với phép
nước?


+ Vì sao sau khi khi tâu vua “xin đánh” Trần
Quốc Toản lại tự đặt gươm lên gáy?


+ Vì sao Vua khơng những tha tội mà cịn ban
cho Trần Quốc Toản cam q?


+ Trần Quốc Toản vơ tình bóp nát quả cam vì
điều gì?


+ Em biết gì về Trần Quốc Toản?


+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?


+ Giặc giả vờ mượn đường để xâm chiếm
nước ta.


+ Trần Quốc Toản vô cùng căm giận.


+ Trần Quốc Toản gặp vua để nói hai tiếng
“<i>xin đánh</i>”.


+ Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xơ lính gác,


xăm xăm xuống bến.


+ Trần Quốc Toản rất yêu nước và vô cùng
căm thù giặc.


+ Xơ lính gác, tự ý xơng xuống thuyền.


+ Vì cậu biết rằng phạm tội sẽ bị trị tội theo
phép nước.


+ Vì vua thấy Trần Quốc Toản cịn nhỏ mà đã
biết lo việc nước.


+ Vì bị Vua xem . . . Trần Quốc Toản nghiến
răng, hai bàn tay bóp chặt làm nát quả cam.
+ Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu nước./
Trần Quốc Toản là một thiếu niên nhỏ tuổi
nhưng chí lớn . . .


+ Một số HS nêu và nhận xét như phần mục
tiêu.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?


<b>-</b> Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TOÁN : ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (Tiếp theo)</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS:.


<b>-</b> Ơn luyện về đọc, viết số, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Viết sẵn ở bảng phụ nội dung bài 2.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC</b> :


+ Kieåm tra 2 HS lên bảng làm bài điền số.


+ 2 HS lên bảng viết số
+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn ôn tập</b>


<b>Baøi 1: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Tổ chức cho HS thi đua tiếp sức


+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm


+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ;
900 ; 1000.


a/ 100 (Số nhỏ nhất có 3 chữ số)
b/ 999 (Số lớn nhất có 3 chữ số)
Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc các số đã cho trước.


+ 2 nhóm thảo luận sau đó cử mỗi 4 bạn thi
đua tiếp sức .


Chẳng hạn:


<b>Bài 2: </b>


+ Gọi HS đọc đề bài.


+ Viết số 842 lên bảng và hỏi:
Số 842 gồm mấy trăm, mấy
chục và mấy đơn vị?


+ Hãy viết số này thành tổng
các trăm, chục, đơn vị?


+ Nhận xét và rút ra kết luận:


842 = 800 + 40 + 2.
+ Yêu cầu HS tự làm các
phần còn lại.


+ Chữa bài và ghi điểm.


<b>Bài 3:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ u cầu HS làm bài, sau đó
gọi HS đọc bài làm của mình
+ Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta


+ Đọc đề


+ Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.
+ 2 HS lên bảng viết số, cả lớp viết ở bảng con.
+ Nhắc lại


+ 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét


+ Viết số theo thứ tự


+ Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng


a/ Từ bé đến lớn: 257 ; 279 ; 285 ; 297.
b/ Từ lớn đến bé: 297 ; 285 ; 279 ; 257.
+ Nhận xét bài ở bảng.


+ Viết số thích hợp vào chỗ trống.
+ 462 và 464 hơn kém nhau 2 đơn vị
+ 2 đơn vị


a/ Chín trăm ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

làm gì?


+ Viết lên bảng dãy số 462;
464 ; 466; . . . và hỏi: 462 và
464 hơn kém nhau bao nhiêu
đvị?


+ Vậy 2 số đứng liền nhau
trong dãy số này hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị?


+ Yêu cầu HS làm bài.


+ Nhận xét tuyên dương


+ Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài
a/ 462 ; 464 ; 466 ; 468


b/ 353 ; 355 ; 357 ; 359
c/ 815 ; 825 ; 835 ; 845


+ Nhận xét bài bạn.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ ba, ngày 03 tháng 05 năm 2005.</b></i>


<b>TỐN : ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VAØ PHÉP TRỪ.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS:.


<b>-</b> Ơn luyện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100(tính nhẩm và tính viết).


<b>-</b> Ơn luyện phép cộng, trừ khơng nhớ trong phạm vi 1000(tính nhẩm và tính viết).


<b>-</b> Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ.


<b>-</b> Rèn kĩ năng giải toán liên quan đến đơn vị tiền Việt Nam.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Vieát sẵn bài tập 1 và 2 lên bảng.



C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC</b> :


+ Kiểm tra 2 HS lên viết các số theo thứ tự


+ Cả lớp điền số vào chỗ trống, 1 HS lên bảng


+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng


<b> 2/ Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1: </b>


+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tập yêu cầu làm gì?


+ Nêu cách nhẩm các số tròn chục, tròn trăm
+ Yêu cầu HS thảo luận theo 3 nhóm và lên
bảng tiếp sức .


+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
a/ Từ bé đến lớn: 257 ; 279 ; 285 ; 297.
b/ Từ lớn đến bé: 297 ; 285 ; 279 ; 257.


+ Cả lớp thực hiện ở bảng con


a/ 462 ; 464 ; 466 ; 468
b/ 353 ; 355 ; 357 ; 359
c/ 815 ; 825 ; 835 ; 845


Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc đề.
+ Tính nhẩm
+ Nêu và nhận xét


+ Thảo luận rồi cử mỗi nhóm 4 HS tiếp sức.
30 + 50 = 80 70 – 50 = 20 300 + 200 = 500
20 + 40 = 60 40 + 40 = 80 600 – 400 = 200
+ Nhận xét thực hiện và ghi


điểm 90 – 30 = 60 60 – 10 = 50 500 + 300 = 80080 – 70 = 10 50 + 40 = 90 700 – 400 = 300


<b>Bài 2 :</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Gọi 4 HS lên bảng, mỗi HS thực hiện 3 con
tính.


+ Tính


34 68 425 968
62 25 361 503


96 43 786 465


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-+ Chữa bài và ghi điểm.


<b>Baøi 3 :</b>


+ Đọc đề bài tốn.
+ Có bao nhiêu HS gái?
+ Có bao nhiêu HS trai?
+ Yêu cầu làm gì?


+ Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở
Tóm tắt:


Học sinh gái : 265 học sinh
Học sinh trai : 234 học sinh
Học sinh cả trường : . . . học sinh?
+ Chấm bài nhận xét và ghi điểm


<b>Baøi 4 :</b>


+ Gọi 1 HS đọc đề


+ Bể thứ nhất được bao nhiêu lít nước?


+ Số nước ở bể thứ hai ntn so với bể thứ nhất?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Làm bài vào vở.



Tóm tắt:


Bể thứ nhất : 865 lít nước
Bể thứ hai ít hơn : 200 lít nước


Bể thứ hai chứa : . . . lít nước?
+ Chấm bài và nhận xét


Các kết quả còn lại lần lượt là: 82 ; 36 ; 74 ; 52
450 ; 987 ; 526 ; 699


+ Đọc đề


+ Có 265 HS gái.
+ Có 234 HS trai.


+ Tìm số HS cả trường đó?


+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:


Số học sinh trường đó có là:
265 + 234 = 499 (học sinh)


Đáp số : 499 học sinh
+ Nhận xét bài trên bảng.


+ Đọc đề


+ Chứa 865 lít nước.



+ ít hơn bể thứ nhất 200 lít nước.
+ Tìm số lít nước ở bể thứ hai?
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


Bài giải:


Số lít nước bể thứ hai có là:
865 – 200 = 655 (lít nước)


Đáp số : 655 lít nước
+ Nhận xét bài trên bảng.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách cộng,trừ các số có 2 và 3 chữ số.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CHÍNH TẢ: (NV)</b>
<b>BÓP NÁT QUẢ CAM.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nghe và viết chính xác đoạn tóm tắt nội dung câu chuyện: <i>Bóp nát quả cam.</i>
<b>-</b> Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: <i>s/x ; iê/i.</i>



<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>-</b> Giấy khổ to ghi nội dung bài tập chính tả.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng viết các từ
+ Nhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<b>1/ G thiệu:</b> Hơm nay, các em sẽ được viết
chính tả bài <i>Bóp nát quả cam,</i> ghi bảng


<b>2/ Hướng dẫn viết chính tả</b>


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>


+ GV đọc mẫu.


+ Đoạn văn nói về ai ?
+ Đoạn văn kể về chuyện gì?


+ Trần Quốc Toản là người ntn?


<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>



+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
+ Vì sao?


+ Các chữ đầu đoạn văn được viết ntn?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu viết các từ khó


<i><b>d/ Viết chính tả</b></i>


+ GV đọc từng câu cho HS nghe viết.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở .
+ Thu vở 5 chấm điểm và nhận xét
<b>3/ Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 2:</b>


+ Gọi HS đọc u cầu.


+ GV gắn giấy ghi sẵn nội dung bài tập lên


+ Cả lớp viết ở bảng con: <i>chích choè, hít thở,</i>
<i>loè nhoè, quay tít</i> .


Nhắc lại tựa bài.


+ 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.


+ Nói về Trần Quốc Toản.


+ Trần Quốc Toản thấy giặc Nguyên lăm le
xâm chiếm nước ta nên xin vua cho đánh. Vua
thấy Quốc Toản cịn nhỏ mà có lịng u nước
nên tha tội chết và ban cho một quả cam. Quốc
Toản ấm ức bóp nát quả cam.


+ Trần Quốc Toản là người tuổi nhỏ mà có chí
lớn, có lịng u nước.


+ Có 3 câu.


+ Chữ đầu câu: Thấy, Quốc Toản, Vua.


+ Quốc Toản là danh từ riêng, các chữ còn lại
đứng ở đầu câu.


+ Lùi vào 1 ô và phải vieát hoa.


+ Đọc và viết các từ: <i>âm mưu, nghiến răng,</i>
<i>xiết chặt, quả cam . . .</i>


+ Nghe đọc và viết bài chính tả.
+ Sốt lỗi.HS đổi vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bảng.


+ Chia lớp thành 2 nhóm thi điền âm, vần nối
tiếp. Mỗi HS chỉ điền vào 1 chỗ trống. Nhóm


nào xong trước và đúng là nhóm thắng.


+ Gọi HS đọc lại bài làm.


+ Nhận xét tuyên dương.


+ Làm bài theo hình thức nối tiếp.


+ 4 HS nối tiếp đọc lại bài làm của nhóm
mình.


<b>Đáp án</b>:


a/ Đông <i><b>s</b></i>ao thì nắng, vắng <i><b>s</b></i>ao thì mưa.
Con công hay múa


Nó múa làm <i><b>s</b></i>ao?
Nó rụt cổ vào
Nó <i><b>x</b></i>oè cánh ra.


<i>Con cò mà đi ăm đêm</i>


Đậu phải cành mềm lộn cổ <i><b>x</b></i>uống ao
Ơng ơi, ơng vớt tơi nao


Tơi có lịng nào ơng hãy xáo măng
Có <i><b>x</b></i>áo thì xáo nước trong
Chớ <i><b>x</b></i>áo nước đục đau lòng cò con.
b/ <i>chim, tiếng, dịu, tiên, tiến, khiến</i>



<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.


<b>-</b> Yêu cầu HS viết sai 3 lỗi về nhà viết lại và giải lại các bài tập.


<b>-</b> Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐẠO ĐỨC : BAØI DAØNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>


1. HS hiểu:


<b>-</b> Ích lợi của một số việc làm ngay tại địa phương mình .


<b>-</b> Củng cố lại một số chuẩn mực hành vi đạo đức và pháp luật phù hợp với lứa tuổi của các
em trong đời sống hằng ngày .


<b>-</b> Giáo dục HS làm những việc tốt và có ích .


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Tranh, ảnh , mẫu chuyện .việc cần làmcó liên quan đến địa phương .


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>



+ Gọi 2 HS lên bảng trả lời.
+ Nhận xét đánh giá.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn tìm hiểu:</b>


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Thảo luận nhóm</b></i>


+ Vì sao cần có ý thức bảo vệ nhà trường và
nơi cơng cộng?


Nhắc lại tựa bài


<b>Mục tiêu: </b>GiúpHS có ý thức bảo vệ và gìn giữ của chung.


<b>Cách tiến hành: </b>


+ GV đưa yêu cầu: Trụ sở ấp của em có các bồn hoa và cây cảnh em cần thể hiện điều gì:
+ Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận các nội


dung:


a/ Chạy lung tung, ngắt hoa.


b/ Thực hiện đúng theo quy định của trụ sở âpù.
c/ Nhắc nhở bạn khơng nên phá phách .


d/ Tự giữ gìn và nhắc nhở bạn bè



+ Chia nhóm và thảo luận.


+ Đại diện các nhóm nêu và nhận xét


<i><b>Kết luận: </b></i>Em nên thực hiện đúng theo nội quy, quy định của trưởng ấp để thể hiện đúng là người
học sinh có văn hố, làm cho địa phương mình càng đẹp càng văn minh.


<i><b>Hoạt động 2 : Chơi đóng vai.</b></i>


<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS biết cách ứng xử phù hợp, biết tham gia bảo vệ các cây cảnh và các bồn hoa
trong trự sở ấp.


+ GV nêu tình huống: Vào ngày thứ bảy và chủ nhật, các em khơng đi học. Theo em, có nên đến
trụ sở của ấp chơi hay không và nếu đến chơi hoặc đến sinh hoạt em cần làm gì?


+ Yêu cầu các nhóm thảo luận


+ Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
+ Nhận xét.


+ u cầu từng nhóm lên đóng vai xử lí


+ Các nhóm thảo luận theo tình huống GV
nêu.


+ Đại diện từng nhóm báo cáo.
+ Nhận xét


+ Từng nhóm lên đóng vai và nhận xét.



<i><b>Kết luận chung: </b></i>Trong tình huống đó, khơng nên đến trự sở ấp để chơi và nếu đến sinh hoạt phải
có ý thức bảo vệ nơi sinh hoạt của địa phương mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS biết suy nghĩ lại bản thân mình về những việc nên làm và khơng nên làm.


<b>Cách tiến hành</b>:


* HS tự liện hệ rồi nhận xét.


* Phân tích những điều đúng sai cho HS hiểu sau đó GD cho HS có ý thức bảo vệ và gìn giữ
những của cơng ở địa phương.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Tiết học hơm nay giúp các em hiểu được điều gì ?


<b>-</b> Vì sao cần phải cần phải bảo vệ những nơi công cộng ở địa phương em?


<b>-</b> Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau ô tập chuẩn bị kiểm tra. GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>THỂ DỤC : BÀI 65.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Tiếp tục ơn <i>Chuyền cầu </i>theo nhóm hai người<b>.</b>Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón
và chuyền cầu cho bạn chính xác hơn các giờ trước.


<b>-</b> Ôn trò chơi “<i>Ném bóng trúng đích</i>” . Yêu cầu HS nâng cao khả năng ném trúng đích.


<b>B/ CHUẨN BÒ :</b>



<b>-</b> Địa điểm: Sân trường.


<b>-</b> Phương tiện : 1 còi ; kẻ sân và chuẩn bị cờ cho trò chơi, cùng HS chuẩn bị đủ quả cầu.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>


+ Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. GV phổ
biến nội dung giờ học. ( 1 p)


+ Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, đầu gối.
+ Xoay cánh tay, khớp vai


+ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa
hình tự nhiên ở sân trường : 80 – 100m.


+ Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu: 1p
+ Ơn các động tác: tay, chân, lườn, nhảy của
bài thể dục phát triển chung: Mỗi động tác 2
lần x 8 nhịp.


<b>II/ PHẦN CƠ BẢN:</b>


Chia số HS trong lớp thành 2 tổ tập luyện ở
những địa điểm khác nhau theo 1 trong 2 nội
dung:



* Chuyền cầu theo nhóm 2 người: 8 – 10 phút
* Trị chơi: “Ném bóng trúng đích”<b>: </b>8 – 10 p
+ GV giúp đỡ các nhóm ổn định và thực hiện
các trị chơi theo sự chỉ định của GV


+ Các tổ tập luyện , GV sửa chữa cho HS.


<b>III/ PHẦN KẾT THÚC</b>:
+ Đi đều và hát : 2 phút.
+ Một số động tác thả lỏng


+ Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng
+ GVhệ thống ND bài và yêu cầu HS nhắc lại.
+ GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn lại
bài,chuẩn bị tiết sau.


+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng nghe
+ HS thực hiện .


+ HS thực hiện theo yêu cầu
+ Thực hiện trên sân trường
+ Đi thường theo 4 hàng dọc
+ Cả lớp cùng thực hiện.


+ Thực hiện theo sự hướng dẫn .Cả lớp thực
hiện .


+ Cả lớp cùng chơi theo 2 nhóm .
+ Chia tổ và tập luyện



+ Cả lớp cùng tham gia trò chơi.
+ HS thực hiện theo yêu cầu .
+ Thả lỏng cơ thể.


+ Thực hiện.
+ Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Thứ tư, ngày 04 tháng 05 năm 2005.</b></i>


<b>KỂ CHUYỆN: BÓP NÁT QUẢ CAM.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b> Dựa vào nội dung câu chuyện , sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự.


<b>-</b> Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
với điệu bộ, cử chỉ, giọng kể phù hợp với từng nhân vật .


<b>-</b> Biết nghe và nhận xét lời bạn kể.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: </b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ.


<b>-</b> Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>



+ Gọi 3 HS lên bảng kể chuyện <i>Chuyện quả</i>
<i>bầu</i>.


+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>


<b>1) Giới thiệu bài :</b> Yêu cầu HS nhắc tên bài
tập đọc, GV ghi tựa .


<b>2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:</b>


<i><b>a/ Sắp xếp lại các tranh cho đúng thứ tự</b></i>
<i><b>truyện</b></i>


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.


+ Dán 4 bức tranh lên bảng như SGK.


+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm để sắp xếp lại
các bức tranh trên theo thứ tự nội dung truyện.
+ Gọi 1 HS lên bảng sắp xếp lại tranh theo
đúng thứ tự.


+ Goïi HS nhận xét.


+ GV chót lại lời giải đúng


<i><b>b/ Kể từng đoạn chuyện</b></i>


<i><b>Bước 1: </b></i>Kể trong nhóm


+ Chia nhóm và yêu cầu dựa vào tranh minh
hoạ để kể.


<i><b>Bước 2 :</b></i> Kể trước lớp


+ Yêu cầu các nhóm cử đại diện mỗi nhóm kể
lại từng đoạn, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


+ Yêu cầu các nhóm nhận xét sau mỗi lần HS
kể.


<i>Đoạn 1:</i>


+ Bức tranh vẽ những ai?


+ Thái độ của Trần Quốc Toản ra sao ?


+ Vì sao Trần Quốc Toản lại có thái độ như


+ 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể 1 đoạn. 1 HS kể
toàn chuyện.


Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc bài tập 1.


+ Quan sát tranh minh hoạ.



+ Thảo luận nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
+ Lên bảng gắn lại các bức tranh.


+ Nhận xét theo lời giải đúng: 2 – 1 – 4 – 3.


+ Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS lần lượt từng HS
kể từng đoạn của chuyện theo câu hỏi gợi ý.
+ Đại diện các nhóm trình bày và nhận xét.
Mỗi HS kể một đoạn


+ Nhận xét bạn kể.


+ Trần Quốc Toản và lính canh.
+ Rất giận dữ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vaäy?


<i>Đoạn 2</i> :


+ Vì sao Trần Quốc Toản lại giằng co với lính
canh?


+ Trần Quốc Toản gặp vua để làm gì?


+ Khi bị qn lính vây kín Trần Quốc Toản đã
làm gì, nói gì?


<i>Đoạn 3</i> :



+ Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?


+ Trần Quốc Toản nói gì với Vua?


+ Vua nói gì? Làm gì với Trần Quốc Toản?


<i>Đoạn 4:</i>


+ Vì sao mọi người trong tranh lại tròn xoe
mắt ngạc nhiên?


+ Lí do gì mà Trần Quốc Toản nóp nát quả
cam?


<i><b>c/ Hướng dẫn kể lại tồn bộ câu chuyện</b></i>


+ Yêu cầu HS kể theo vai.
+ Gọi HS nhận xét bạn kể
+ Nhận xét ghi điểm.


+ Vì Trần Quốc Toản đợi từ sáng đến trưa mà
vẫn không được gặp Vua.


+ Trần Quốc Toản gặp Vua để nói hai tiếng
“xin đánh”.


+ Trần Quốc Toản mặt đỏ bừng bừng, tuốt
gươm quát lớn: <i>Ta xuống xin bệ kiến Vua,</i>
<i>không kẻ nào được giữ ta lại</i>.



+ Tranh vẽ Trần Quốc Toản, Vua và quan.
Quốc Toản quỳ lạy Vua, gươm kề vào gáy.
Vua dang tay đỡ chàng đứng dậy.


+ Cho giặc mượn đường là mất nước. Xin bệ
hạ cho đánh!.


+ Vua nói: Quốc Toản làm trái phép nước, lẽ
ra phải trị tội. Nhưng xét thấy em còn trẻ mà
đã biết lo việc nước, ta có lời khen.


+ Vì trong tay Quốc Toản quả cam chỉ còn trơ
bã.


+ Chàng ấm ức vì Vua cho mình là trẻ con,
khơng cho dự bàn việc nước và nghĩ đến lũ
giặc lăm le đè đầu cuỡi cổ dân lành.


+ 3 HS kể theo vai ( người dẫn chuyện, Vua,
Trần Quốc Toản).


+ HS nhận xét


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào ?


<b>-</b> Qua câu chuyện này muốn nói với chúng ta điều gì? Em học những gì bổ ích cho bản
thân?



<b>-</b> Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TỐN : ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VAØ PHÉP TRỪ ( Tiếp theo).</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS:.


<b>-</b> Ơn luyện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 (tính nhẩm và tính viết).


<b>-</b> Ơn luyện phép cộng, trừ khơng nhớ trong phạm vi 1000(tính nhẩm và tính viết).


<b>-</b> Ơn lun về giải bài tốn tìm số hạng, tìm số bị trừ.


<b>-</b> Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Viết sẵn bài tập 1 và 2 lên baûng.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC</b> :


+ Kieåm tra 2 HS lên đặt tính và tính bài 2
+ 1 HS lên bảng làm bài 3, 1 HS làm bài 4
+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>



<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng


<b> 2/ Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1: </b>


+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tập yêu cầu làm gì?


+ Nêu cách nhẩm các số tròn chục, tròn trăm
+ Yêu cầu HS thảo luận theo 3 nhóm và lên
bảng tiếp sức .


+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
+ 2 HS giải bài tốn có lời văn


Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc đề.
+ Tính nhẩm
+ Nêu và nhận xét


+ Thảo luận rồi cử mỗi nhóm 3 HS tiếp sức.
500 + 300 = 800 800 – 500 = 300
800 – 300 = 500
400 + 200 = 600 600 – 400 = 200
600 – 200 = 400
+ Nhận xét thực hiện và ghi


điểm



700 + 100 = 800 800 – 700 = 100
800 – 100 = 700


<b>Bài 2:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Gọi 4 HS lên bảng, mỗi HS thực hiện 3 con
tính.


+ Chữa bài và ghi điểm.


<b>Bài 3 :</b>


+ Đọc đề bài tốn.
+ Anh cao bao nhiêu cm?
+ Em như thế nào so với anh?
+ Yêu cầu làm gì?


+ u cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở
Tóm tắt:


Anh : 165cm
Em thấp hơn anh : 33cm


Em cao : . . . cm?


+ Tính



65 100 345 674
29 72 422 353
94 28 767 321
Các kết quả còn lại là: 100 ; 877


+ Đọc đề


+ Anh cao 165 cm.


+ Em thấp hơn anh 33 cm.
+ Tìm chiều cao của em?


+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:


Em cao laø:
165 – 33 = 132 (cm)


Đáp số : 132 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-+ Chấm bài nhận xét và ghi điểm


<b>Bài 4 :</b>


+ Gọi 1 HS đọc đề


+ Đội một trồng được bao nhiêu cây?
+ Đội hai trồng ntn so với số cây đội một?
+ Bài tốn hỏi gì?



+ Làm bài vào vở.


Tóm tắt:
Đội một : 530 cây
Đội hai nhiều hơn : 140 cây


Đội hai trồng : . . . cây?
+ Chấm bài và nhận xét.


<b>Bài 5:</b>


+ Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


+ Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số trừ và số
hạng chưa biết.


+ Cho HS làm bài theo dãy ở bảng con


+ Nhận xét sửa sai


+ Nhận xét bài trên bảng.
+ Đọc đề


+ Đội 1 trồng được 530 cây.
+ Nhiều hơn đội một là 140 cây.
+ Tìm số cây đội hai trồng?


+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:



Số cây đội hai trồng được là:
530 + 140 = 670 (cây)


Đáp số : 670 cây
+ Nhận xét bài trên bảng.
+ Tìm x


+ Nhắc lại cách tìm.
+ 2 HS lên bảng


a/ x – 32 = 45 x + 45 = 79
x = 45 + 32 x = 79 – 45
x = 77 x = 34


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách cộng,trừ các số có 2 và 3 chữ số. Cách tìm số hạng, số trừ chưa
biết.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .





</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A/ MỤC TIÊU</b>
<b> 1/ Đọc :</b>



<b>-</b> Đọc trơn được cả bài.


<b>-</b> Đọc đúng các từ ngữ: <i>ngỡ ngàng, mênh mông, rực rỡ, đổ về, bập bềnh</i>
<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


<b>-</b> Biết đọc giọng vui sướng, tự hào.


<b>II/ Hieåu :</b>


<b>-</b> Hiểu ý nghĩa các từ mới trong bài: <i>bót, ngỡ ngàng, san sát, bập bềnh, Cách nạmg tháng </i>
<i>tám</i>.


<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Niềm vui sướng tự hào của bạn nhỏ khi thấy những lá cờ mọc lên
khắp nơi trong ngày Cách mạng tháng tám thành công.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh họa trong SGK.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các câu, từ cần luyện đọc.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC:</b> Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: <i>Bóp nát</i>
<i>quả cam </i>và trả lời câu hỏi .


GV nhận xét cho điểm từng em .


<b>II / DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b>1) Giới thiệu</b> :ghi tựa



<b>2) Luyện đọc</b>


<i><b>a/ Đ ọc mẫu :</b></i>


+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc lại.Treo
tranh và tóm tắt nội dung.


<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên ghi bảng.
+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm từ khó


<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>


+ GV nêu giọng đọc chung của toàn bài, sau
đó yêu cầu đọc đoạn và hướng dẫn chia bài
tập đọc thành 2 đoạn.


+ Yêu cầu HS đọc từng mục trước lớp và tìm
cách đọc các câu dài.


+ Yêu cầu HS luyện đọc giải thích các từ cịn
lại: <i>như phần mục tiêu</i>


+ Yêu cầu luyện đọc nối tiếp đoạn.


<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết


bài.


<i><b>e/ Thi đọc </b></i>


+ Tổ chức thi đọc trước lớp


+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dương .


- HS1 : Câu hỏi 2?
- HS2 : Câu hỏi 5?


- HS3 : Qua bài em hiểu được điều gì?


3 HS nhắc lại tựa .


+ HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại


+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.


+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc 1 câu.
+ Dùng bút chì và viết để phân cách các đoạn
- Đoạn 1: <i>Ra coi . . . buổi sáng</i>.


- Đoạn 2: <i>cờ mọc . . .thành cơng.</i>


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:


<i> Chị tôi vừa gọi,/vừa kéo tôi chạy ra cửa./</i>
<i>Chị chỉ tay về phía bót:// Thấy gì chưa?.//</i>


<i> Tôi thấy rồi.// Cờ!// Cờ đỏ sao vàng/</i>
<i>trên . . . bót.// Tôi ngỡ ngàng . . .rực rỡ/vối ngôi</i>
<i>sao . . . phất phới/trên nền . . .mênh mông .</i>
<i>.sáng.//</i>


+ Cho HS luyện đọc nối tiếp


+ Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm.Nghe
và chỉnh sửa cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>g/ Đọc đồng thanh.</b></i>


<b>c / Tìm hiểu bài</b> .
* GV đọc mẫu lần 2.


+ Thoạt tiên bạn nhỏ nhìn thấy lá cờ ở đâu?
+ Lá cờ trước đồn giặc chứng tỏ quân ta đã
chiếm được đồn giặc. Cắm lá cờ ở đâu thì chỗ
đó thuộc quyền sở hữu của ta?


+ Hình ảnh lá cờ đẹp như thế nào?


+ Bạn nhỏ cảm thấy thế nào khi lá cờ xuất
hiện?


+ Cờ đỏ sao vàng mọc lên ở nơi nào nữa?
+ Mọi người mang cờ đi đâu?


+ GV nêu : Tháng tám năm 1945, dưới sự lãnh
đạo của Đảng cộng sản Việt Nam, nhân dân


khắp nơi trên đất nước ta đã đứng lên chống
lại thực dân Pháp và giành được thắng lợi vẻ
vang. Đất nước ta đã giành được độc lập sau
gần 100 năm chịu ách thống trị của thực dân
Pháp.


+ Tình cảm của mọi người với lá cờ ra sao?
+ Bài tập đọc muốn nói lên điều gì ?


khác.


+ Cả lớp đọc đồng thanh.
* HS đọc thầm .


+ Bạn thấy lá cờ trước bót của giặc .


+ Lá cờ rực rỡ với ngôi sao vàng năm cánh bay
phất phới trên nền trời xanh mênh mông buổi
sáng.


+ Bạn thấy sung sướng, tự hào.


+ Cờ mọc trước cửa mọi nhà. Cờ bay trên
những ngọn cây xanh lá.


+ Mọi người đều yêu lá cờ, yêu Tổ quốc Việt
nam.


+ HS nêu và nhận xét như phần mục tiêu.



<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


+ Các em vừa học bài gì ?


+ Qua bài học em rút ra được điều gì ?


+ GV nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê bình
+ Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TẬP VIẾT : CHỮ CÁI </b>

<i>V</i>

<b>HOA</b>
<b>A/MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Viết được chữ cái V hoa (kiểu 2) theo cỡ vừa và cở nhỏ.


<i><b>-</b></i> Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : <i>Việt Nam thân yêu.</i>
<b>-</b> Viết đúng kiểu chữ ,cỡ chữ ,viết sạch đẹp .


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>


<b>-</b> Mẫu chữ V hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các
đường kẻ.


<b>-</b> Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: <i>Việt Nam thân yêu.</i>
<b>-</b> Vở tập viết.


<b>C/ </b>CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>



+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


2 HS viết chữ Q (kiểu 2), 2 HS viết chữ
Qn


+ Nhận xét .


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<i> 1/ Giới thiệu bài:</i> Ghi tựa bài, giới thiệu chữ
viết và cụm từ ứng dụng .


<b> 2/ Hướng dẫn viết chữ V hoa</b>.


<i><b>a) Quan sát và nhận xét </b></i>


Cho HS quan sát chữ V mẫu và hỏi:
+ Chữ V hoa cao mấy ô li?


+ Chữ V hoa gồm mấy nét? Là những nét
nào?


+ Chữ V hoa giống chữ hoa nào đã học?
+ Cho HS quan sát mẫu chữ


+ GV vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu.


<i><b>b)Viết bảng</b></i><b> .</b>



+ u cầu HS viết trong khơng trung sau đó
viết vào bảng con chữ V


+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .


<b>c/ Viết từ ứng dụng </b>


+ Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng


- Hỏi nghĩa của cụm từ “<i>Việt Nam thân u”</i>.


<i>Quan sát và nhận xét</i>


+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào
+ Những chữ nào có cùng chiều cao với chữa
V hoa và cao mấy li?


+ So sánh chiều cao của chữ V với chữ i?
+ Khi viết chữ <i>Việt</i> ta viết nét nối giữa chữ V
với chữ i như thế nào?


+ Cả lớp viết ở bảng con


+ HS nhắc lại


Quan saùt


+ Chữ V hoa cỡ vừa cao 5 li..


+ Gồm một số nét viết liền kết hợp của ba nét:


1 nét móc hai đầu, 1 nét cong phải và 1 nét
cong dưới nhỏ.


+ Giống chữ U, Y hoa.
+ Quan sát.


+ Lắng nghe và nhắc lại.


+ HS viết thử trong không trung ,rồi viết vào
bảng con.


+ HS đọc từ <i>Việt Nam thân u.</i>


- Việt Nam là Tổ quốc thân yêu của chúng ta.
+ 4 tiếng là: <i>Việt, Nam, thân, yêu.</i>


+ Chữ N; h ; i


+ Chữ V cao 2 li rưỡi, chữ i cao 1 li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?


<i>+ Vieát baûng</i> .


+ Yêu cầu HS viết bảng con chữ <i>Việt</i>


+ Theo dõi và nhận xét khi HS viết .


<b>d/ Hướng dẫn viết vào vở</b> .



+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như
trong vở.


+ GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi ,cách
cầm bút .


+ Thu và chấm 1 số bài


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 chữ 0.
- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng con .
- HS thực hành viết trong vở tập viết .
+ HS viết:


- 1 dòng chữ V cỡ vừa.
- 2 dòng chữ V cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ <i>Việt </i> cỡ vừa.
- 1 dòng chữ <i>Việt </i> cỡ nhỏ.


- 3 dòng cụm từ ứng dụng <i>Việt Nam thân u</i>


cỡ nhỏ.
+ Nộp bài


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Nhận xét chung về tiết học .


<b>-</b> Dặn dị HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết .


<b>-</b> Chuẩn bị cho tiết sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>THỦ CƠNG :</b>
<b>LAØM ĐÈN LỒNG (T2).</b>
<b>A/ MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> HS biết cách làm đèn lồng bằng giấy thủ cơng.


<b>-</b> Có hứng thú làm đồ chơi. Rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS .


<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC </b>
<b>-</b> Mẫu đèn lồng bằng giấy .


<b>-</b> Qui trình làm đèn lồng có hình vẽ minh họa .


<b>-</b> Giấy thủ cơng đủ màu,hồ kéo , bút chì , thước kẻ .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ GV nhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn quan sát nhận xét:</b>


+ Giới thiệu đèn lồng bằng giấy ( hình mẫu)


+ Đèn lồng được làm bằng gì?


+ Nêu các bộ phận của đèn lồng?


+ GV tháo đèn lồng để trở về hình chữ nhật
ban đầu.


Nhắc lại tựa bài


+ Bằng giấy màu thủ công.
+ Thân đèn, quai đèn .


<b> 3/</b> Hướng dẫn mẫu:


Bước 1: Xác định kích thước.
Bước 2: Gấp và cắt thân đèn.
Bước 3: Gấp và cắt quai đèn.
Bước 4: Hoàn chỉnh.


+ Cho nhắc lại các bước thực hiện


<b>* Thực hành</b>:


+ Cho HS thực hành gấp quai đèn và hoàn
thành chiếc đèn lồng bằng giấy màu


+ Thu sản phẩm nhận xét sửa chữa


+ Kích thước tuỳ ý HS.
+ Theo dõi và làm theo


+ Theo dõi và làm theo
+ Theo dõi và làm theo
+ Nhắc lại


+ Thực hành theo u cầu.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Nhắc lại các bước thực hiện.


<b>-</b> Nhận xét về tinh thần học tập của HS. Nhận xét chung tiết hoïc.


<b>-</b> Dặn HS về nhà tập luyện thêm và chuẩn bị để học tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Thứ năm, ngày 05 tháng 04 năm 2005.</b></i>


<b>TẬP ĐỌC : LƯỢM</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>I/ Đọc :</b>


<b>-</b> Đọc trơn được cả bài.


<b>-</b> Đọc đúng các từ mới : <i>loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo, hiểm </i>
<i>nghèo, nhấp nhô, lúa trỗ</i>


<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ . Ngắt đúng nhịp 4 của bài thơ.


<b>-</b> Giọng đọc vui tươi, nhí nhảnh.
- <b>II/ Hiểu :</b>



<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ mới: <i>loắt choắt, cái xắc, ca lô, thượng khẩn, đòng đòng.</i>
<b>-</b> Hiểu nội dung bài thơ : Ca ngợi chú bé liên lạc dũng cảm.


<b>- B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc, luyện ngắt giọng.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC:</b>


+ Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: <i>Lá cờ </i>và trả lời
câu hỏi .


+ GV nhận xét cho điểm từng em .


<b>II / DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>
<b>1) Giới thiệu</b> :ghi tựa


<b>2) Luyện đọc</b>


<i><b>a/ Đ ọc mẫu :</b></i>


+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc lại.Treo
tranh và tóm tắt nội dung.



<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên ghi bảng.
+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm từ khó,
GV ghi bảng từng từ


<i><b>c/ Luyện đọc đoạn</b></i>


+ GV nêu giọng đọc chung của tồn bài, sau
đó hướng dẫn HS cách đọc đoạn .


+ Yêu cầu HS luyện đọc từng khổ thơ, nhấn
giọng ở các từ gợi tả như trên đã nêu.


+ u cầu HS luyện đọc giải thích các từ cịn
lại: <i>như phần mục tiêu</i>


+ Chia nhóm HS và theo HS luyện đọc.


<i><b>d/ Đọc cả bài</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết
bài.


<i><b>e/ Thi đọc </b></i>


+ Tổ chức thi đọc trước lớp


+ GV goïi HS nhận xét- tuyên dương .



- HS1 : Câu hỏi 1?
- HS2 : Câu hỏi 3?


- HS3 : Qua bài em hiểu được điều gì?


3 HS nhắc lại tựa .


+ HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại


+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.


+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc 1 câu.


+ Nghe, chú ý để luyện đọc


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Đọc phần chú giải


+ Cho HS luyện đọc nối tiếp


+ Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm.Nghe
và chỉnh sửa cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>g/ Đọc đồng thanh.</b></i>


<b>c / Tìm hiểu bài</b> .
* GV đọc mẫu lần 2.


+ Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng yêu của


Lượm trong hai khổ thơ đầu?


+ Lượm làm nhiệm vụ gì?
+ Lượm dũng cảm như thế nào?


GV nêu: Công việc chuyển thư rất nguy
hiểm, vậy mà Lượm vẫn không sơ.


+ Cho HS lên bảng quan sát tranh và tả hình
ảnh Lượm?


+ Em thích những câu thơ nào? Vì sao?


<b>4/ Học thuộc lòng bài thô</b>


+ Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ.
+ Gọi HS đọc


+ Yêu cầu học thuộc lòng từng khổ thơ
+ GV xoá bảng chỉ để các chữ đầu câu.
+ Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ


+ Nhận xét ghi ñieåm.


+ Cả lớp đọc đồng thanh.
* HS đọc thầm .


+ Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh,
cái chân đi thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh, ca


lô đội lệch, mồm huýt sáo, vừa đi vừa nhảy.
+ Lượm làm liên lạc, chuyển thư ra mặt trận.
+ Đạn bay vèo vèo mà Lượm vẫn chuyển thư
ra mặt trận an toàn.


+ Lượm đi giữa cánh đồng lúa, chỉ thấy chiếc
mũ ca lô nhấp nhô trên đồng.


+ 5 đến 7 HS được trả lời theo suy nghĩ của
mình.


+ 1 HS đọc.


+ 1 khổ thơ 3 HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng
thanh.


+ HS đọc thầm


+ Đọc thuộc lịng theo hình thức nối tiếp. Sau
đó đọc thuộc lịng cả bài


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


+ Các em vừa học bài gì ?
+ Bài thơ ca ngợi ai?


+ Qua bài học em rút ra được điều gì ?


+ GV nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê bình
+ Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau .



<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS:


<b>-</b> Thực hành tính trong các bảng nhân , bảng chia đã học.


<b>-</b> Nhận biết một phần ba số lượng thơng qia hình minh hoạ.


<b>-</b> Giải bài tốn bằng một phép tính nhân.


<b>-</b> Tìm số bị chia, thừa số.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Viết sẵn nội dung bài tập 1 và 4 lên bảng .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC</b> :


+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài 3 và 4
+ 2 HS lên gảng đặt tính và tính


345 + 422 ; 55 + 45 ; 764 – 353 ; 100 – 72
+ GV nhận xét cho điểm .



<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn luyện tập . </b>


<b>Baøi 1</b>


+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả lớp
theo dõi.


+ 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm bảng
con


Nhắc lại tựa bài


+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tập yêu cầu làm gì?
+ Nêu cách nhẩm các số tròn
chục, tròn trăm


+ Yêu cầu HS thảo luận theo
4 nhóm và lên bảng tiếp sức .


<b>Bài 2: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ Nêu cách thực hiện tính giá
trị của biểu thức



+ Gọi 4 HS lên bảng, mỗi HS
thực hiện 1 bài theo nhóm
mình


+ Chữa bài và ghi điểm.
+ Nhận xét tuyên dương


<b>Baøi 3:</b>


+ Gọi 1 HS đọc đề


+ Lớp 2 A xếp thành mấy


+ Đọc đề.
+ Tính nhẩm
+ Nêu và nhận xét


+ Thảo luận rồi cử mỗi nhóm 4 HS tiếp sức.
2 x 8 = 16 12 : 2 = 6 2 x 9 = 18 18 : 3 = 6
3 x 9 = 27 12 : 3 = 4 5 x 7 = 35 45 : 5 = 9
4 x 5 = 20 12 : 4 = 3 5 x 8 = 40 40 : 4 = 10
5 x 6 = 30 15 : 5 = 3 3 x 6 = 18 20 : 2 = 10
+ Tính


+ Nêu cách thực hiện từng biểu thức


+ 4 HS lên bảng. cả lớp làm ở bảng con theo nội dung của từng
nhóm



4 x 6 + 16 20 : 4 x 6
= 24 + 16 = 5 x 6
= 40 = 30
5 x 7 + 25 30 : 5 : 2
= 35 + 25 = 6 : 2
= 60 = 3


+ Đọc đề


+ Lớp 2 A xếp thành 8 hàng.
+ Mỗi hàng có 3 học sinh.


+ Lớp 2 A có bao nhiêu học sinh?
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hàng?


+ Mỗi hàng có bao nhiêu học
sinh?


+ Bài tốn hỏi gì?
+ Làm bài vào vở.


Tóm tắt:
Xếp 8 hàng
Mỗi hàng : 3 học sinh
Lớp 2 A : . . . học sinh?
+ Chấm bài và nhận xét.



<b>Baøi 4:</b>


+ Yêu cầu HS đọc đề


+ Yêu cầu suy nghĩ và trả lời
+ Vì sao em biết điều đó?
+ Hình b đã khoanh vào một
phần mấy số hình trịn, vì sao
em biết điều đó?


+ Gọi HS nhận xét


<b>Bài 5:</b>


+ Bài tốn u cầu chúng ta
làm gì?


+ u cầu nêu lại cách tìm số
bị chia và thừa số chưa biết.
+ Giải bài vào vở


+ Nhận xét ghi điểm


Số học sinh lớp 2 A cólà:
3 x 8 = 24 (học sinh)


Đáp số : 24 học sinh
+ Nhận xét bài trên bảng.


+ Đọc đề



+ Hình a đã khoanh vào một phần ba số hình trịn.


+ Vì hình a có tất cả 12 hình trịn, đã khoanh vào 4 hình trịn.
+ Hình b đã khoanh vào một phần tư số hình trịn. Vì hình b có
tất cả 12 hình trịn, đã khoanh vào 3 hình trịn.


+ Nhận xét.
+ Tìm x.


+ Nêu cách tìm số bị chia và thừa số chưa biết.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


a/ <i>x</i> : 3 = 5 5 x <i>x</i> = 35
<i>x</i> = 5 x 3 <i>x</i> = 35 : 5
<i>x</i> = 15 <i>x</i> = 7
+ Nhận xét


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách đọc, viết , đặt tính và tính cộng trừ. Cách tìm số chưa biết


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


<b>-</b> Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CHÍNH TẢ : LƯỢM</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>



<b>-</b> Nghe và viết lại đúng chính xác hai khổ thơ đầu của bài <i>Lượm.</i>
<b>-</b> Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: <i>s/x</i>, <i>in/iên</i>.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả (bài 2).


<b>-</b> Giấy A 3 và bút dạ.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng.
+ Nhận xét sửa chữa.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<b>1/ G thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng.
<b>2/ Hướng dẫn viết chính tả:</b>


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung</b></i>


GV treo bảng phụ và đọc bài một lượt
+ Đoạn thơ nói về ai?


+ Chú bé liên lạc ấy có gì đáng u, ngộ


nghĩnh?


<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


+ Đoạn thơ có mấy khổ thơ?


+ Giữa các khổ thơ phải viết như thế nào?
+ Mỗi dịng thơ có mấy chữ?


+ Nên bắt đầu từ ô thứ mấy trong vở?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


+ Cho HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ khó


+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.


<i><b>d/ GV đọc cho HS viết bài</b></i>, sau đó đọc cho HS
sốt lỗi.


GV thu vở chấm điểm 10 bài và nhận xét
<b>3/ Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Baøi 2: </b>


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Gọi HS tự làm bài.


+ Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng



+ 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con:


<i>coâ tiên, tiếng chim, chúm chím, cầu kiến</i>


Nhắc lại tựa bài.


2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Chú bé liên lạc là lượm.


+ Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh,
cái chân đi thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh, ca
lơ đội lệch, mồm ht sáo.


+ Đoạn thơ có 2 khổ thơ.
+ Viết để cách 1 dịng.
+ Có 4 chữ.


+ Nên bắt đầu dịng thơ từ ơ thứ 3 trong vở.
+ Đọc và viết các từ vào bảng con : <i>loắt choắt,</i>
<i>thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo</i>


+ Cả lớp viết ở bảng con, 3 HS lên bảng
Viết bài vào vở, sau đó sốt bài và nộp bài.


+ Đọc yêu cầu:


+ Mỗi phần 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở


<b>Đáp án:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Baøi 2:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu


+ Chia nhóm thành 4 nhóm, phát giấy và bút
dạ cho từng nhóm để HS thảo luận.


+ Gọi các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận.


+ Nhận xét, tuyên dương khen thưởng.


ngày xưa ; xa xưa
cư xử ; lịch sử
b/ con kiến ; kín mít
cơm chín ; chiến đấu
kim tiêm ; trái tim.
+ 2 HS đọc yêu cầu.


+ HS lên bảng làm theo hình thức tiếp sức.
a/ cây <i>si</i> / <i>xi</i> đánh giầy


<i>so</i> saùnh / <i>xo</i> vai


caây <i>sung</i> / <i>xung</i> phong
dòng <i>sông</i> / <i>xông</i> lên
b/ gỗ <i>lim</i> / <i>liêm</i> khiết
<i>nhịn</i> ăn / <i>tín</i> nhiệm



<i> xin</i> việc / chả <i>xiên</i>
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Hôm nay, học chính tả bài gì?


<b>-</b> Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.





</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TN & XH : MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS biết


<b>-</b> Khái quát về hình dạng, đặc điểm của mật trăng và các vì sao.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Hình vẽ minh hoạ trong sách.


<b>-</b> Đã quan sát mặt trời ban đêm


<b>-</b> Giaáy vẽ, bút màu.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC:</b>


+ Gọi 3 HS lên bảng trả lời các câu hỏi:


+ GVnhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>
<b>1) Giới thiệu :</b> Ghi tựa


<b>2) Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về bầu</b></i>
<i><b>trời có mặt trăng và các vì sao</b></i>


<i><b>Mục tiêu : </b></i>biết khái quát về hình dạng, đặc
điểm của mặt trăng.


<i><b>Cách tiến hành</b></i>


<i><b>Bước 1</b></i>: Làm việc cá nhân


+ u cầu HS vẽ và tơ màu bầu trời có mặt
trăng và các vì sao.


+ HS vẽ theo tưởng tượng của các em về mặt
trăng


<i><b>Bước 2</b></i>: Hoạt động cả lớp


+ Yêu cầu một số HS giới thiệu tranh vẽ của
mình cho cả lớp


+ GV nêu một số câu hỏi:



- Tại sao em lại vẽ mặt trăng như vậy?
- Theo em, mặt trăng có hình gì?


- Vào những ngày nào trong tháng âm lịch
chúng ta nhìn thấy trăng trịn?


- Em đã dùng màu gì để tơ mặt trăng?


- nh sáng mặt trăng có gì khác với ánh sáng
mặt trời?


+ Nêu đặc điểm, vai trò của mặt trời đối với sự
sống trên trái đất?


Nhắc lại tựa bài


+ HS thực hiện vẽ và tô màu.


+ HS vẽ tự do, có thể vẽ mặt trăng và bầu trời
hoặc có thể vẽ thêm một số chi tiết khác.
+ Một số HS tự giới thiệu tranh vẽ và nói cho
cả lớp cùng nghe.


- HS trả lời theo nhiều ý khác nhau.
- Hình trịn, hình lưỡi liềm . . .


- Vào các ngày 14 ; 15 ; 16 nhìn thấy trăng
tròn, đặc biệt là ngày rằm.


- HS nêu theo ý các em



- Aùnh sáng mặt trăng êm dịu, ta nhìn trực tiếp
được. Cịn ánh sáng mặt trời gay gắt, khơng
thể nhìn trực tiếp bằng mắt thường


<i><b>Kết luận: </b></i>Mặt trăng tròn giống như quả bóng lớn, ở xa trái đất. Aùnh sáng mặt trăng mát dịu,
khơng nóng như ánh sáng mặt trời vì mặt trăng khơng tự phát ra được ánh sáng. Mặt trăng phản
chiếu ánh sáng từ mặt trời xuống trái đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Từ các bức vẽ về bầu trời có mặt trăng và các vì sao của HS, GV khai thác những hiểu biết
của HS về các vì sao. Ví dụ:


<b>-</b> Tại sao em lại vẽ ngôi sao như vậy?


<b>-</b> Theo các em những ngơi sao có hình gì?


<b>-</b> Trong thực tế có phải các ngơi sao cũng có cánh như những chiếc đèn ơng sao khơng?


<b>-</b> Những ngơi sao có toả sáng khơng?


+ HS có thể quan sát các hình vẽ và đọc các lời ghi chú trong SGK để nói về các vì sao.


<b>Kết luận</b> : Các vì sao là những “quả bóng lửa” khổng lồ giống như mặt trời. Trong thực tế có
nhiều ngơi sao cịn lớn hơn mặt trời, nhưng vì chúng ở rất xa, rất xa trái đất nên ta nhìn thấy
chúng nhỏ bé trên bầu trời.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ </b>
<b>-</b> C ác em vừa học bài gì ?


<b>-</b> Mặt trăng có hình dạng và đạc điểm như thế nào?



<b>-</b> Các vì sao có đặc điểm gì so với mặt trăng?


<b>-</b> Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị đồ dùng để học tiết sau.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Thứ sáu, ngày 06 tháng 05 năm 2005.</b></i>


<b>TOÁN : ƠN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (tiếp theo).</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Giuùp HS:


<b>-</b> Thực hành tính trong các bảng nhân , bảng chia đã học.


<b>-</b> Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.


<b>-</b> Nhận biết một phần tư số lượng thơng qia hình minh hoạ.


<b>-</b> Giải bài tốn bằng một phép tính chia.


<b>-</b> Số 0 trong phép cộng và phép nhân.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


<b>-</b> Viết sẵn nội dung bài tập 1 và 4 lên bảng .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>I/ KTBC</b> :


+ Goïi 2 HS lên bảng giải bài 2
+ 1 HS lên bảng giải bài 3
+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> 1/ G thiệu : </b>GVgiới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn luyện tập . </b>


<b>Baøi 1</b>


+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả lớp
làm ở bảng con.


+ 1 HS lên bảng thực hiện.


Nhắc lại tựa bài


+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tập yêu cầu làm gì?
+ Nêu cách nhẩm các số tròn
chục, tròn trăm


+ Yêu cầu HS thảo luận theo
2 nhóm và lên bảng tiếp sức .


<b>Bài 2: </b>



+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?


+ Nêu cách thực hiện tính giá
trị của biểu thức


+ Gọi 2 HS lên bảng, mỗi HS
thực hiện 2 bài theo nhóm
mình


+ Đọc đề.
+ Tính nhẩm
+ Nêu và nhận xét


+ Thảo luận rồi cử mỗi nhóm 4 HS tiếp sức.
4 x 9 = 36 5 x 7 = 35


36 : 4 = 9 35 : 5 = 7
3 x 8 = 24 2 x 8 = 16
24 : 3 = 8 16 : 2 = 8
+ Tính


+ Nêu cách thực hiện từng biểu thức


+ 2 HS lên bảng. cả lớp làm ở bảng con theo nội dung của từng
nhóm


2 x 2 x 2 40 : 4 : 5 2 x 7 + 58
= 4 x 2 = 10 : 5 = 14 + 58


= 8 = 2 = 72
4 x 9 + 6 3 x 5 – 6 2 x 8 + 72
= 36 + 6 = 15 – 6 = 16 + 72
= 42 = 9 = 88


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Chữa bài và ghi điểm.
+ Nhận xét tuyên dương


<b>Baøi 3:</b>


+ Gọi 1 HS đọc đề


+ Có tất cả bao nhiêu bút chì?
+ Chia đều cho mấy nhóm?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Làm bài vào vở.
Tóm tắt:
27 bút chì màu
Chia đều : 3 nhóm
Mỗi nhóm : . . . bút chì?
+ Chấm bài và nhận xét.


<b>Baøi 4:</b>


+ Yêu cầu HS đọc đề


+ Yêu cầu suy nghĩ và trả lời
+ Vì sao em biết điều đó?


+ Hình a đã khoanh vào một
phần mấy số hình vng, vì
sao em biết điều đó?


+ Gọi HS nhận xét


<b>Bài 5:</b>


+ Bài tốn u cầu chúng ta
làm gì?


+ Mấy cộng 4 thì bằng 4?
+ Vậy điền số mấy vào ô
trống thứ nhất?


+ Khi cộng hay trừ một số nào
đó với 0 thì kết quả như thế
nào?


+ Yêu cầu HS làm các phần
còn lại


+ Khi lấy 0 nhân hoặc chia
với một số khác thì kết quả ra
sao?


+ Có tất cả 27 bút chì.
+ Chia đều cho 3 nhóm.


+ Mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì?


+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


Bài giải:


Số bút chì màu mỗi nhóm nhận được là:
27 : 3 = 9 (bút chì)


Đáp số : 9 bút chì
+ Nhận xét bài trên bảng.


+ Đọc đề


+ Hình b đã khoanh vào một phần tư số ơ vng.


+ Vì hình b có tất cả 16 ô vuông, đã khoanh vào 4 ô vuông.
+ Hình a đã khoanh vào một phần năm số ơ vng. Vì hình a
có tất cả 20 ơ vng, đã khoanh vào 4 ơ vng.


+ Nhận xét.


+ Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống.
+ 0 cộng 4 thì bằng 4.


+ Vậy điền số 0.


+ Khi cộng hay trừ một số nào đó với 0 thì kết quả chính bằng
số đó.


+ Tự làm các phần cịn lại: 4 – 0 = 4 ;
0 x 4 = 0 ; 0 : 4 = 0



+ Khi lấy 0 nhân hoặc chia với một số khác thì kết quả bằng 0.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> Một số HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức, mối quan hệ giữa phép nhân và phép
chia.


<b>-</b> GV nhaän xét tiết học , tuyên dương .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>




<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU :</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ – TỪ NGỮ VỀ NGHỀ NGHIỆP</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Mở rộng và hệ thống goá vốn từ chỉ nghề nghiệp và từ ngữ chỉ phẩm chất của người dân
Việt Nam.


<i><b>-</b></i> Đặt câu với những từ vừa tìm được.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập 1.


<b>-</b> Giấy khổ to 4 tờ và bút dạ.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC : </b>


+ Gọi 3 lên bảng .
+ Chấm vở 5HS.
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b>1/ GV thiệu :</b> GV giới thiệu và ghi bảng
<b>2/ Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Baøi 1: </b>


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu .


+ Treo các bức tranh và yêu cầu HS suy nghĩ
+ Người được vẽ trong bức tranh 1 làm nghề
gì?


+ Vì sao em biết?
+ Gọi HS nhận xét.


+ Hỏi tương tự với các bức tranh cịn lại
+ Nhận xét ghi điểm cho HS.


<b>Bài 2 :</b>



+ Gọi HS đọc đề.


+ Chia HS thành 4 nhóm, phát giấy và bút cho
từng nhóm. Yêu cầu HS thảo luận để tìm trong


+ Mỗi HS đặt 1 câu với mỗi từ ở bài tập 1
+ 5 HS nộp VBT


+Nhắc lại tựa bài.


+ Tìm những từ chỉ nghề nghiệp của những
người được vẽ trong các tranh dưới đây.


+ Quan saùt và suy nghó.
+ Làm <i>công nhân</i>


+ Vì chú ấy đội mũ bảo hiểm và đang làm việc
ở công trường .


+ Đáp án : 2/ công an ; 3/ nông dân ; 4/ bác sĩ ;
5/ lái xe ; 6/ người bán hàng.


+ Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp
khác mà em biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

5 phút.


+ Các nhóm đem kết quả đính trên bảng và
nhận xét, tuyên dương



Bài 3 :


- VD: <i>thợ may, bộ đội, giáo viên, phi công, nhà</i>
<i>doanh nghiệp, diễn viên, ca sĩ, nhà tạo mẫu, kĩ</i>
<i>sư, thợ xây . . .</i>


+ Nhận xét các nhóm bạn.


+ u cầu HS đọc đề bài
+ Yêu cầu HS tự tìm từ


+ Gọi HS các từ tìm được, GV
ghi bảng.


+ Từ “<i>cao lớn</i>” nói lên điều
gì?


GV nêu: Các từ <i>cao lớn, rực</i>
<i>rỡ, vui mừng</i> khơng phải là từ
chỉ phẩm chất.


<b>Bài 4:</b>


+ Gọi 1 HS đọc u cầu


+ Gọi HS lên bảng viết câu
của mình.


+ Nhận xét và ghi điểm HS
đặt câu trên bảng



+ GV thu vở chấm điểm và
nhận xét


+ Đọc đề bài.
+ HS làm bài


+ Đọc: <i>anh hùng, thơng minh, gan dạ, cần cù, đồn kết, anh</i>
<i>dũng</i>


+ Cao lớn nói về tầm vóc.


+ Đặt 1 câu với từ tìm được trong bài 3.


+ HS lên bảng, mổi lượt 3 HS, cả lớp làm bài vào vở
+ Nhận xét bài các bạn trên bảng.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> Hôm nay, chúng ta học bài gì?


<b>-</b> Dặn HS về nhà làm bài tập vào vở bài tập.


<b>-</b> CB bài tuần 34


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TẬP LÀM VĂN :</b>


<b>ĐÁP LỜI AN ỦI – KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Biết đáp lời an ủi trong các tình huống giao tiếp.


<b>-</b> Biết viết một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em.


<b>-</b> Theo dõi, nhận xét, đánh giá bài của bạn


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập 1.


<b>-</b> Caùc tình huống viết vào giấy nhỏ.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi HS lên thực hành hỏi đáp lời từ chối
theo các tình huống trong bài tập 2.


+ Gọi một số HS nói lại nội dung 1 trang sổ
liên lạc của em.


+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<b>1/ G thiệu: </b>GV giới thiệu và ghi bảng


<b>2/ Hướng dẫn làm bài:</b>


<b>Baøi 1:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Treo bức tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ
những ai? Họ đang làm gì?


+ Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo hồng đã
nói gì?


+ Lời nói của bạn áo hồng là một lời an ủi. Khi
nhận được lời an ủi này, bạn HS bị ốm đã nói
như thế nào?


+ Khuyến khích các em nói lời đáp khác thay
cho lời của bạn bị ốm<i>.</i>


+ 3 cặp HS thực hành trước lớp.
+ Một số HS nói


+ Nhắc lại tựa bài.


+ Đọc yêu cầu


+ Tranh vẽ hai bạn HS, 1 bạn đang bị ốm nằm
trên giường, 1 bạn đến thăm bạn bị ốm .


+ Bạn nói: <i>Đừng buồn. Bạn sắp khỏi rồi..</i>



+ Bạn nói: <i>Cảm ơn bạn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Nhận xét, tuyên dương


<b>Bài 2 :</b>


+ Bài yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Gọi HS đọc u cầu và đọc các tình huống
của bài.


+ Yêu cầu HS nhắc lại tình huống a.


+ Hãy tưởng tượng em là bạn HS trong tình
huống này. Vậy khi được cô giáo động viên
như thế, em sẽ đáp lại lời cô như thế nào?
+ Gọi 2 HS lên bảng thể hiện đóng vai tình
huống này. Sau đó u cầu HS thảo luận theo
cặp để tìm lời đáp cho từng tình huống.


+ Gọi một số cặp HS trình bày trước lớp.
+ Nhận xét


<b>Baøi 3:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Hằng ngày , các em đã làm được những cơng
việc gì?



+ u cầu HS tự làm bài theo hướng dẫn:
- Việc tốt của em (hoặc bạn em) là việc gì?
- Việc đó diễn ra lúc nào?


- Em ( bạn em) đã làm việc ấy ntn? (kể rõ
hành động, việc làm cụ thể để làm rõ việc tốt)
- Kết quả của việc làm đó?


+ Gọi HS trình bày trước lớp. GV thu vở để
chấm điểm và nhận xét.


+ Nhận xét ghi điểm


đến thăm mình cũng đỡ nhiều rồi. . .


+ Nói lời đáp cho một số trường hợp nhận lời
an ủi.


+ 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm .


+ Em buồn vì điểm kiểm tra khơng tốt. Cơ giáo
an ủi: “Đừng buồn. Nếu cố gắng hơn, em sẽ
được điểm tốt”.


+ HS nối tiếp nhau phát bịẻu ý kiến


<i>Em xin cảm ơn cô./ Em cảm ơn cô ạ! . . .</i>


b/<i>Cảm ơn bạn./ Có bạn chia xẻ mình thấy cũng</i>


<i>đỡ tiếc rồi./</i>. . .


<i>c/Cảm ơn bà, cháu cũng mong là ngày mai nó</i>
<i>sẽ về./ Cảm ơn bà ạ.</i>/ . . .


+ Đọc yêu cầu trong SGK.


+ HS suy nghĩ và nêu các việc tốt của bản thân
hoặc của bạn.


+ Làm bài vào vở theo các câu hướng dẫn.


+ 3 đến 5 HS trình bày bài làm của mình.
+ Nhận xét


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ :</b>
<b>-</b> Vừa học xong bài gì?


<b>-</b> Dặn về luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp.


<b>-</b> Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>THỂ DỤC : BÀI 66</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Tiếp tục ơn <i>Chuyền cầu</i> theo nhóm 2 người<b>.</b>Yêu cầu tiếp tục nâng cao khả năng đón và
chuyền cầu chính xác.


<b>-</b> Ơn trị chơi “Con cóc là cậu ơng trời”<b>.</b>u cầu biết tham gia chơi tương đối chủ động.



<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


<b>-</b> Địa điểm: Sân trường.


<b>-</b> Phương tiện : 1 còi , mỗi HS chuẩn bị một quả cầu<b>. </b>Bảng gỗ tâng cầu và bóng


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>


+ Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. GV phổ
biến nội dung giờ học. ( 1 p)


+ Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối,
hông, vai: 1 – 2 phút.


+ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa
hình tự nhiên : 80 – 100m.


+ Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu. 1 p
+ Ơn các động tác: tay, chân, lườn, nhảy của
bài thể dục phát triển chung. Mỗi động tác 2 x
8 nhịp .


<b>II/ PHẦN CƠ BẢN:</b>


* Chuyền cầu theo nhóm 2 người<b>:</b>8 – 10 phút.
+ Chia tổ tập luyện, từng tổ thi chọn đơi giỏi


nhất, sau đó thi để chọn vơ địch lớp.


* Trị chơi “<i>Con cóc là cậu ơng trời</i>” :8 – 10
phút.


+ GV nêu tên trò chơi
Lần 1: chơi thử


Lần 2: chơi chính thức có phân thắng thua và
thưởng phạt


+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng nghe
+ HS thực hiện .


+ HS thực hiện theo yêu cầu


+ Thực hiện theo nhịp hô của lớp trưởng.
+ Thực hiện theo sự hướng dẫn .Cả lớp thực
hiện chơi theo tổ.


+ HS thực hiện theo yêu cầu .


+ Chú ý lắng nghe.
+ Chơi thử


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Có thể tổ chức theo đội hình hàng ngang.


<b>III/ PHẦN KẾT THÚC</b>:


+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.


+ Một số trò chơi thả lỏng


+ Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng
+ GVhệ thống ND bài và yêu cầu HS nhắc lại.
+ GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn lại
bài,chuẩn bị tiết sau.


+ Thực hiện chơi theo tổ, tổ trưởng điều khiển
+ Thực hiện


+ Thả lỏng cơ thể.
+ Thực hiện.
+ Lắng nghe.


</div>

<!--links-->

×