Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiõt 80 týnh chêt c¬ b¶n cña phðp céng ph©n sè ngµy so¹n ngµy d¹y ng­êi so¹n hoµng thþ kim oanh tiõt 1 mét sè hö thøc vò c¹nh vµ ®­êng cao trong tam gi¸c vu«ng i môc tiªu hs cçn nhën biõt ®­îc c¸c cæp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: Ngày dạy: Ngời soạn: Hoàng Thị Kim Oanh</b></i>
<i><b>Tiết 1 : một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS cần nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 tr 64 SGK.
- Biết thiết lập các hệ thức b2<sub>= ab’,c</sub>2<sub> = ac’,h</sub>2<sub> = b’c’ và củng cố định lí Pytago a</sub>2<sub>= b</sub>2<sub>+c</sub>2.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ, SGK.


- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh t chc:


2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình học bài míi
3. Bµi míi:


<i><b>Ghi bảng</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>




<b>b'</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>H</b>



<b>b</b>
<b>c</b>


<b>a</b>
<b>c'</b>


<b>B</b>


Xét ABC vuông tại A có:
Cạnh huyền BC = a


Cạnh góc vuông AC = b, AB = c
§êng cao AH = h


CH = b’, BH = c là hình chiếu của AC, AB
trên cạnh huyền BC


1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu
của nó trên cạnh huyền.


Định lí 1: SGK


b 2 <sub> = a</sub>


<i>b'</i> hay AC 2 <sub> = BC . HC</sub>


c2 <sub> = a</sub> <i><sub>c</sub>'</i> <sub>hay AB</sub>2<sub> = BC . HB</sub>


<b>b'</b>
<b>A</b>



<b>C</b>
<b>H</b>


<b>b</b>
<b>c</b>


<b>a</b>
<b>c'</b>
<b>B</b>


Chứng minh:


vuông ABC và vuông HAC có :


^


<i>A</i> = ^<i><sub>H</sub></i> <sub>= 90</sub>0<sub>.</sub>


^


<i>C</i> chung


<i>⇒</i> <i>Δ ABC</i> <i><sub>ΔHAC</sub></i> (g – g)


<i>⇒</i> AC<sub>HC</sub>=BC


AC <i>⇒</i> AC


2<sub> = BC . HC hay b</sub>2<sub> = </sub>



a. <i><sub>b</sub>'</i>


2. Mét sè hƯ thøc liªn quan tới đ ờng cao.
Định lí 2: SGK


- GV giới thiệu các kí hiệu trên hình vẽ và
vào bài mới.


HS vẽ hình 1 vào vở


Mt HS c to nh lí 1 SGK.
HS : AC 2<sub> = BC . HC</sub>


<i>⇑</i>
<b> </b> AC


BC <b>= </b>


HC
AC
<b> </b> <i>⇑</i>


<b> </b> <i>Δ ABC</i> <i>ΔHAC</i>


- Một HS đọc to Định lí 2 SGK.
HS : Ta cần chứng minh h2<sub> = </sub>


<i>b'</i> . <i><sub>c</sub>'</i>



hay AH2 <sub>= HB . HC.</sub>


<i>⇑</i>
<b> </b> AH


BH =


CH
AH
<b> </b> <i>⇑</i>


<b> </b> <i>Δ AHB</i> <i>ΔCHA</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ngµy soạn: Ngày dạy: Ngời soạn: Hoàng Thị Kim Oanh</b></i>




<b>b'</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>H</b>


<b>b</b>
<b>c</b>


<b>a</b>
<b>c'</b>


<b>h</b>



<b>B</b>


?1: Chøng minh:


XÐt  vu«ng AHB và vuông CHA có :


^


<i>H</i>1=^<i>H</i>2=90
0


^


<i>A</i><sub>1</sub>= ^<i>C</i> (cùng phơ víi <i><sub>B</sub></i>^ <sub>).</sub>


<i>⇒</i> <i>Δ AHB</i> <i><sub>ΔCHA</sub></i> ( g – g)


<i>⇒</i> AH


BH =


CH
AH
<i>⇒</i> AH2<sub> = BH . CH</sub>


Ví dụ2: Trong  vuông ADC ta đã biết AB =
ED = 1,5m; BD = AE = 2,25m.


Cần tính đoạn BC.


Theo định lí 2, ta có :


BD2<sub> = AB . BC ( h</sub>2<sub> = </sub> <i><sub>b</sub>'<sub>c</sub>'</i> <sub>)</sub>


2,252<sub> = 1,5 . BC</sub>


<i>⇒</i> BC =


<i>2 ,25</i>2




= 3,375 (m)
Vậy chiều cao của cây là :
AC = AB + BC


= 1,5 + 3,375
= 4,875 (m).


GV hỏi : Đề bài yêu cầu ta tính gì ?


– Trong  vng ADC ta đã biết những gì ?
Cần tính đoạn nào ? Cách tính ?


Mét HS lªn bảng trình bày.
GV nhấn mạnh lại cách giải ?


4. Củng cè- lun tËp:



Bµi 1 tr 68 SGK.
a)


<b>6</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>H</b>


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>8</b>


<b>B</b>


(x + y) =

<sub>√</sub>

<sub>6</sub>2


+82 ( định lí Pytago)
x + y = 10


62 <sub> = 10 . x ( ®/l 1)</sub>


<i>⇒</i> x = 3,6


<i>⇒</i> y = 10 – 3,6 = 6,4.


b)


<b>12</b>


<b>A</b>


<b>C</b>
<b>H</b>


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>20</b>
<b>B</b>


122 <sub>= 20 . x ( ®/l 1).</sub>


<i>⇒</i> x = 12


2


20 = 7,2


<i>⇒</i> y = 20 – 7,2 = 12,8.
<b>IV. H ớng dẫn về nhà : </b>


Yêu cầu HS học thuộc §Þnh lÝ 1, §Þnh lÝ 2, §Þnh lÝ Pytago.


<i><b>§äc “ Cã thĨ em cha biÕt ” tr 68 SGK lµ c¸c c¸ch ph¸t biĨu kh¸c cđa hƯ thøc 1, hƯ thøc 2.</b></i>
Bµi tËp vỊ nhµ sè 4, 6 tr 69 SGK vµ bµi 1, 2 tr 89 SBT.


Ơn lại cách tính diện tích tam giác vng.
Đọc trớc định lí 3, 4.



</div>

<!--links-->

×