Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.06 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
sở giáo dục - đào tạo thái bình
trờng thpt nam dun hà
=========
<b>Céng hoµ x· héi chđ nghÜa việt nam</b>
<i><b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b></i>
<b></b>
Tổng kết năm học 2008 <b></b> 2009
tổ: xà hội
<i><b>Kính gửi</b></i>: <b>ban giám hiệu trờng thpt nam duyên hà</b>
Tổ XÃ hội trờng thpt Nam Duyên Hà xin báo cáo với quý ban kết quả công tác
chuyên môn năm học 2008- 2009:
<b>I- T×nh h×nh chung</b>:
+ Tổng số CB – GV – NV trong tổ: 18 trong đó nữ:11.
+ Tổng số CB – GV – NV trong biên chế:16 trong đó nữ: 10.
+ Tổng số CB – GV – NV đợc ký kết hợp đồng lao động là 2, trong đó nữ: 1.
+ Tng s ng viờn: 5
+Tổng số giáo viên làm công t¸c chđ nhiƯm: 9
<b>II- kết quả các hoạt động của tổ năm học 2008 2009:</b>–
<b>1. T tởng chính trị:</b>
+ Các thành viên trong tổ luôn chấp hành nghiêm chỉnh đờng lối chủ trơng của Đảng,
pháp luật của nhà nớc.
+ Lập trờng, quan điểm vững vàng, có ý thức phấn đấu vơn lên.
<b>2. Thực hiện các cuộc vận động:</b>
+ Thực hiện tốt cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh”.
+ Thực hiện có hiệu quả cuộc vận động “Hai khơng” với 5 nội dung nh: nghiêm túc
trong coi thi, kiểm tra – chấm trả bài đúng, đủ, chính xác, cơng bằng.
+ Khơng có thành viên vi phạm đạo đức nhà giáo.
+ Thùc hiện khá nghiêm túc và có hiệu quả phong trào thi đua: Xây dựng trờng học
thân thiện, học sinh tích cực.
<b>3. Công tác chuyên môn</b>:
+ Thực hiện khá tốt nề nếp chuyên môn:
- Ra vo lp ỳng gi, hin tng vào muộn có xảy ra nhng hiếm.
- Dạy theo thời khoỏ biu v lch hc.
- Hiện tợng quên tiết có xảy ra do điều kiện khách quan.
+ Hồ sơ chuyên môn:
- Phn ln cỏc thnh viờn trong tổ đủ các loại hồ sơ theo yêu cầu, đảm bảo về chất l
+ Điều hành quản lý tiết học của các thành viên trong tổ khá tốt.
+ Có 1/2 số giáo viên trong tổ giảng dạy bằng giáo án điện tử, tiêu biểu nh cô Liên, thày
Hệ, cô Dung, cô Hiền..
+ Mụn Sử, Địa và mơn tiéng Anh sử dụng có hiệu quả đồ dùng dạy học.
+ Kết quả giảng dạy:
- Båi giỏi: môn Anh giải ba; môn Địa giải khuyến khích.
- Các tiết thao giảng: Đạt từ loại khá trë lªn.
- Thao giảng cấp tỉnh: mơn Giáo dục cơng dân đạt giải Khuyến khích.
- Chất lợng tổng kết các mụn: t t 50% tr lờn.
- Chất lợng thi: môn tiếng Anh thấp.
4. <b>Công tác kiêm nhiệm:</b>
GVCN thc hin tt nhiệm vụ đợc giao:
- Nhiệt tình, có trách nhiệm, quan tâm đến học trò, quan hệ tốt với phụ huynh.
- Hồ sơ chủ nhiệm đầy đủ.
- Kết quả tu dỡng đạo đức của các lớp tốt nh lớp 11A8 của đ/c Hiền, 11A6 của đ/c Hệ.
Những lớp có sự tiến bộ nhiều so với năm (Kỳ) trớc nh: 11A7 của đ/c Luyến, 10B4 của
đ/c Dung, 10A8 của đ/c ánh. Lớp 12A12 của đ/c mận vẫn duy trì đợckết quả nh năm
tr-ớc.
- Đa số các lớp đều thực hiện tốt nội quy của trờng.
- Cá lớp tiêu biểu đợc nhà trờng và Đoàn trờng khen thởng nh: 11A8, 11A6, 10A10.
5. <b>Các công tác khác:</b>
- Các thành viên trong tổ đều tham gia tích cực các hoạt động tập thể.
- Thực hiện tốt phong trào nhân đạo, từ thiện.
- Thực hiện nghiêm túc các quy định của trờng: mặc đồng phục.
- Thực hiện có hiệu quả các phong trào của Cơng đồn phát động: thu gom giấy loại:
40kg, qun góp để tu tạo nghĩa trang liệt sỹ xã Chí hồ.
III.<b>Tự nhận xét đánh giá:</b>
<b>1. u ®iĨm: </b>
- Chân tình, cởi mở giúp đỡ nhau cùng tiến b.
- Thực hiện tốt quy chế chuyên môn, nội quy của trờng.
- Hoàn thành tốt công tác kiêm nhiệm.
- t kết quả tốt trong việc bồi giỏi, tham gia hội giảng cấp tỉnh.
- Chất lợng giảng dạy của các môn Địa, Sử, Giáo dục công dân tốt.
- Tham gia đầy , tớch cc cỏc hot ng ngoi khoỏ.
<b>2. Nhợc điểm:</b>
- Cịn một số ít giáo viên mắc lỗi chun mơn nh : Quên tiết, thu nộp tài chính cha
đúng thời gian quy định, hồ sơ chuyên môn cha thật chu ỏo.
- Số giáo viên giảng dạy bằng giáo án điện tử còn ít.
- Chất lợng thi của bộ môn tiếng Anh còn thấp.
- Tham gia hội giảng GVG cấp cụm huyện còn thiếu bộ môn Địa do điều kiện khách
quan.
- Tỡnh trng hc sinh gõy gổ đánh nhau vẫn còn ở học kỳ I.
<b>3. XÕp loại:</b> Tổ tiên tiến - Đề nghị Sở GD - ĐT và Công đoàn nghành tặng giấy khen.
<b>IV. Cỏc kin ngh xut:</b>
- Tăng % bồi dỡng cho GVCN thu tiền dạy ôn tập.
- Thanh toỏn tin tha gi theo tuần thay vì theo tháng nh năm học 2008 – 2009.
- Duy trì việc xét thi đua theo đợt ở học kỳ II.
- Khơng bố trí làm việc vào các ngày lễ theo quy định của nhà nớc.
- §èi víi các môn có 01 tiết/ tuần có thể sinh hoạt chuyên môn 2 tuần một lần.
- Kim tra CSVC hng tháng để các lớp có trách nhiệm hơn trong việc bảo vệ tài sản
chung.
- Kiểm tra việc vệ sinh các lớp học, sân trờng, khu nhà vệ sinh định kỳ để đảm bảo
mơi trờng vệ sinh chung.
- Ban trí dục phơ tơ phân phối chơng trình của các mơn đóng thành quyển để thuận
tiện khi kiểm tra hồ sơ.
- Có đánh giá, xếp loại và khen thởng – phê bình đối với giáo viên hợp đồng cuối
học kỳ I và cả năm.
- Đoàn trờng cần hoạt động đều tay hơn và duy trì việc theo dõi nề nếp của học sinh
đến cuối năm học, đặc biệt những thỏng cui.
<b>V. Phơng hớng năm học 2009 2010:</b>
- Thực hiện có hiệu quả hơn các phong trào và các cuộc vận động của Bộ, Sở và Cơng
đồn ngành.
- Phấn đấu khơng có giáo viên vi phạm nội quy của trờng, quy chế chuyên môn.
- Làm tốt hơn công tác kiêm nhiệm.
- Phấn đấu 100% giáo viên trong tổ giảng dạy bằng giáo án điện tử và sử dụng có hiệu
quả hơn đồ dùng dạy học.
- Duy trì kết quả bồi giỏi và thao giảng giáo viên giỏi cấp cụm huyện và cấp tỉnh.
- Tìm ra phơng pháp phù hợp để nâng cao chất lợng giảng dạy môn tiếng Anh.
- Tổ chức chuyến đi thực tế cho các thành viên trong tổ.
- Các nhóm chun mơn bố trí dự giờ, rút kinh nghiệm có hiệu quả thiết thực hơn.
- Các buổi sinh hoạt chuyên mơn cần đợc cải tiến cho khoa học và có hiu qu.
Nam Duyên Hà, ngày 18 tháng 5 năm 2009
Tổ trởng
<i><b>Phạm Thị Tuyết Lan</b></i>
<b>Bảng phân công chuyên môn năm học 2009 2010</b>
stt Môn Tên Các lớp dạy Chủ
nhiệm
Ghi
chú
1. anh đ/c Lan 12A4, 12A6, 12A12 12A4
2. ®/c S¶n 11A4, 11A5, 11A8, 10A3, 10A7,
11B1, 11B2.
3. ®/c hiỊn 12A3, 12A8, 12A9, 11A1, 11A10. 12A8
4. ®/c Thn 12A2, 12A10, 10A4, 10A5, 10A9 12A10
5. ®/c LuyÕn 12A7, 12A11, 11A6, 11A7, 11B3,
11B4.
12A7
6. đ/c Tâm 12A1, 12A5, 11A2, 11A3, 11A9.
7. đ/c Hà 10A1, 10A2, 10A6, 10A8, 10A10.
8. Địa đ/c Liên 10A1, A4, A5, A9.
11A2, A5, A9, A10.
12A2, A5, A9, A11.
11A10
9. đ/c ánh 10A2, A6, A10.
11A1, A4, A8, B2, B4.
12A1, A4, A7, A12.
11A8
10. đ/c Xuân 10A3, A7, A8.
11A3, A6, A7, B1, B3.
12A3, A6, A8, A10.
11. Sư ®/c KÝnh 12A1, A4, A10.
11A5, A9.
10A1, A4, A5.
12. ®/c Dung 12A3, A7, A11.
11A3, A4, A7.
10A2, A6, A7.
13. ®/c loan 12A5, A6, A8.
11A1, A2, A6, A8, A10.
14. ®/c Thanh 12A2, A9, A12.
10A3, A8, A9, A10.
15. Gdcd ®/c MËn Khèi 10 10A8
16. ®/c hƯ 12A2, A4, A6, A8, A10, A12.
11A1, A3, A5, A7, A9, B1, B2
12A6
17. ®/c huyÕn 12A1, A3, A5, A7, A9, A11.
11A2, A4, A6, A8, A10, B3, B4.
Nam Duyªn Hà, ngày 18 tháng 5 năm 2009.
Tổ trởng
<b>Kết quả bình xét thi đua năm học 2008- 2009</b>
<b>Tổ: xà hội</b>
I.Danh hiệu tập thể:
<b>stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Danh hiệu</b>
<i><b>Cstđ</b></i> <i><b>Lđtt</b></i> <i><b>gvg</b></i> <b>gvcng</b> <b>Gđngvh</b> <b>pnhg</b>
<b>1.</b> Phạm thị tuyết lan <i>x</i> <i>Trờng</i> x x
2. vn sn <i>x</i> <i>Trng</i> x
3. Vũ thị phơng hiền <i>x</i> <i>Tỉnh</i> x x x
4. Phạm thị thanh tâm <i>x</i> <i>Trờng</i> x x
5. Nguyn c thun <i>K2</i>
6. Trần thị phơng <i>Kỳ2</i>
7. Lý thị luyến <i>x</i> x x x
8. Nguyễn văn kính <i>x</i> x
9. Trần thị dung <i>x</i> <i>Tỉnh</i> x x
10. Nguyễn thị loan <i>x</i> <i>Trờng</i> x x
11. Trần phơng thanh <i>x</i> x
12. Trần thị liên <i>x</i> <i>Trờng</i> x x
13. Hoàng văn ánh <i>x</i> x
14. đinh thị xuân <i>Kỳ2</i>
15. Nguyễn thị mËn <i>x</i> <i>Trêng</i> x x
16. Nguyễn đức huyến <i>x</i> <i>Trờng</i> x
17. Nguyễn thế hệ <i><b>x</b></i> <i><b>Tỉnh</b></i> x x
Nam Duyên Hà, ngày 18 tháng 5 năm 2009.
Tổ trởng
<b>Kết quả bình xét thi đua năm học 2008- 2009</b>
<b>Tổ: toán</b>
I.Danh hiệu tập thể:
<b>stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Danh hiệu</b>
<i><b>Cstđ</b></i> <i><b>Lđtt</b></i> <i><b>gvg</b></i> <b>gvcng</b> <b>Gđngvh</b> <b>pnhg</b>
<b>1.</b> Hoàng thị minh lý <i>x</i> <i>Trêng</i> x x x
2. Mai duy du©n <i>x</i> <i>Trờng</i> x
3. Lê quang huỳnh <i>x</i> <i>x</i> x
4. Hoàng gia hứng <i>x</i> <i>Tỉnh</i> x
5. Nguyễn văn hào <i>x</i> x
6. Bùi thị khánh phơng <i>Kỳ2</i> x x
7. Nguyễn thị nga <i>htnv</i>
Nam Duyên Hà, ngày22 tháng 5 năm 2009.
Tổ trởng
<b>Kết quả bình xét thi đua năm học 2008- 2009</b>
<b>Tỉ: sinh ho¸ - thĨ</b>–
I.Danh hiƯu tËp thĨ:
<b>stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Danh hiệu</b>
<i><b>Cstđ</b></i> <i><b>Lđtt</b></i> <i><b>gvg</b></i> <b>gvcng</b> <b>Gđngvh</b> <b>pnhg</b>
<b>1.</b> Nguyến t.t bình <i>Htnv</i> <i>Trêng</i> x x
2. Ngun thÞ loan <i>x</i> <i>TØnh</i> x x x
3. Bùi thế hiền <i>x</i> x
4. Nguyễn bá hoà <i>x</i> <i>Trờng</i> x
5. Trần thị vân <i>Kỳ2</i>
6. Trần thị tâm <i>Trờng</i> x x
7. Trần tiến trội <i>Trờng</i> x x
8. đặng thị hồng <i>x</i> x x
9. Lu quang ph¸n <i>x</i> x
10. Bùi đức huy <i>x</i> <i>Trờng</i> x
11. Ngun t.t h¬ng <i>x</i> <i>Trêng</i> x x x
12. TrÇn t. thu hun <i>x</i> x x
13. Hoàngvăn thuỵ <i>x</i> <i>Tỉnh</i> x
14. Trần thị vi <i>Kỳ2</i>
Nam Duyên Hà, ngày 20 tháng 5 năm 2009.
Tổ trởng
<b>Kết quả bình xét thi đua năm học 2008- 2009</b>
<b>Tổ: văn</b>
I.Danh hiệu tập thể:
I.Danh hiệu cá nhân:
<b>stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Danh hiệu</b>
<i><b>Cstđ</b></i> <i><b>Lđtt</b></i> <i><b>gvg</b></i> <b>gvcng</b> <b>Gđngvh</b> <b>pnhg</b>
<b>1.</b> Nguyễn khắc sử <i>x</i> <i>Trờng</i> x
2. Trần thị huệ <i>x</i> <i>Trêng</i> x x
3. Ngun t. lan h¬ng <i>x</i> x x
4. Bùi lệ minh <i>x</i> <i>Tỉnh</i> x x
5. Trần thị dinh <i>x</i> <i>Trờng</i> x x
6. Tạ thị tố uyên <i>x</i> <i>Trờng</i> x x
7. Phạm thị huế <i>x</i> x x
8. Bùi t. ánh tuyết <i>Kỳ2</i>
9. Nguyễn thị tuyết <i>Kỳ2</i>
10. Tạ t. thanh bình <i>Kỳ2</i>
Nam Duyên Hà, ngày 20 tháng 5 năm 2009.
Tổ trởng
<b>Kết quả bình xét thi đua năm học 2008- 2009</b>
<b>Tổ: lý - kỹ - tin</b>
I.Danh hiệu tập thể:
I.Danh hiệu cá nhân:
<b>stt</b> <b>Họ và tên</b> <b>Danh hiƯu</b>
<i><b>Cst®</b></i> <i><b>L®tt</b></i> <i><b>gvg</b></i> <b>gvcng</b> <b>G®ngvh</b> <b>pnhg</b>
<b>1.</b> Ngun anh th <i>x</i> x
2. NguyÔn t. kim dung <i>x</i> <i>TØnh</i> x x
3. Nghiêm thị quyên <i>Kỳ2</i>
4. Nguyễn thị luyên <i>x</i> x x
5. Lê trần trung hiếu <i>x</i> <i>Tỉnh</i> x
6. Nguyễn tiến phát <i>x</i> x
7. Ngô duy sử <i>x</i> x
8. Nguyễn văn tiến <i>x</i> x
9. Phạm hoàng vũ <i>x</i> <i>Trờng</i> x
10. Trần thị hà <i>x</i> x x
Nam Duyên Hà, ngày 20 tháng 5 năm 2009.
Tổ trởng
<b>Xếp loại công chức năm học 2008- 2009</b>
<b>Tổ: xà hội</b>
stt Họ và tên Xếp loại Ghi chú
1. Phạm thị tuyết lan <i><b>Tốt</b></i>
2. vn sn <i>Khỏ</i>
3. Vũ thị phơng hiền <i><b>Tốt</b></i>
4. Phạm thị thanh tâm <i>Khá</i>
5. Nguyn c thun <i>Khỏ</i>
6. Trần thị phơng <i>Khá</i>
7. Nguyễn văn kính <i>Khá</i>
8. Trần thị dung <i>Khá</i>
9. Nguyễn thị loan <i>Khá</i>
10. Trần thị liên <i>Khá</i>
11. Hoàng văn ánh <i>Khá</i>
12. đinh thị xuân <i>Khá</i>
13. Nguyễn thị mận <i><b>Tốt</b></i>
14. Nguyn c huyn <i>Khỏ</i>
15. Nguyễn thế hệ <i><b>Tốt</b></i>
Nam Duyên Hà, ngày 18 tháng 5 năm 2009.
<i><b>Phạm Thị Tuyết Lan</b></i>
<b>Danh sách giáo viên dạy ôn và ra đề thi li</b>
<b> nm hc 2008- 2009</b>
<b>Tổ: xà hội</b>
stt Họ và tên Khối Ghi chú
1. Phạm thị tuyết lan <i><b>11</b></i>
2. Phạm thị thanh tâm <i>10</i>
3. Lý thị luyến <i>Bổ túc</i>
Nam Duyên Hà, ngày 18 tháng 5 năm 2009.
Tổ trởng