TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP CLC NĂM 2011
***************** Môn toán 11
Tháng 1-2011 (Thời gian làm bài 180 phút)
**********
Câu I. (2 điểm)
a. Giải bất phương trình sau:
2
x 1 2x 5
x 1
+ − − ≥
+
b. Giải hệ phương trình :
2 2 2
4x y xy 1 6y
1 x
2x 2
y y
+ + =
+ − =
Câu II. (3 điểm)
a. Giải phương trình :
( )
2
2cos x 3cosx 1 2cosx 1 sinx+ + = +
b. Giải phương trình :
( )
3 sin 2x sinx 2cos2x 1
cos x
2cos x 1
− + +
=
−
c. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
2
x ;
3 3
π π
∈ −
:
cos4x 2cos3x cos x cos x 2 m 0− + − + =
Câu III. (2điểm)
a. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng:
( )
4 2
x 3m 1 x 2m 3 0− + + + =
b. Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA sao cho
MS = 2MA. Gọi I, N lần lượt là trung điểm của DM và BC, gọi J là giao của AC và ND.
Chứng minh rằng IJ // (SCD).
Câu IV. (2 điểm)
Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là : A(1;3), B(-3;1), C(6;-2)
a. Lập phương trình đường thẳng d qua A cắt cạnh BC tại M sao cho
ABM ACM
S 2S
∆ ∆
=
.
b. Gọi H là hình chiếu của A lên BC, E là điểm thảo mãn hệ thức
EA 2EC BA+ =
uuur uuur uuur
. Hãy lập phương
trình đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE.
Câu V (1 điểm)
Cho ba số thực a, b, c thảo mãn các điều kiện : a, b, c > 0 và abc ≥ 1.
Chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
1 1 1 a b c
a b 3c 2a b c 3a 2b c a 3b 2c 6
+ +
+ + ≤
+ + + + + +
*****************************************
Họ và tên :……………………………….….Số báo danh:………………………….
Đáp án và biểu điểm đề thi khảo sát lớp 12 năm 2010
Câu I a Giải bất phương trình sau:
2
x 1 2x 5
x 1
+ − − ≥
+
(1) 1điểm
ĐK: x ≥ 5/2
1/4
Khi đó, (1)
2
2x 3x 5 x 1⇔ − − ≤ −
1/4
( )
2
2
2
x 1
x 1
x 1
1 x 3
2 x 3
x x 6 0
2x 3x 5 x 1
≥
≥
≥
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ≤ ≤
− ≤ ≤
− − ≤
− − ≤ −
1/4
Đối chiếu ĐK suy ra tập nghiệm của bpt là
5
x 3
2
≤ ≤
1/4
b Giải hệ phương trình :
2 2 2
4x y xy 1 6y
1 x
2x 2
y y
+ + =
+ − =
1điểm
ĐK: y ≠ 0, hệ
2
2
x 1
4x 6
y y
1 x
2x 2
y y
+ + =
⇔
+ − =
1/4
2
1 3x
2x 6
y y
1 x
2x 2
y y
+ − =
÷
⇔
+ − =
÷
Đặt
1
a 2x
y
x
b
y
= +
⇔
=
và giải được
a 0,b 2
a 3,b 1
= = −
= =
1/4
Với a = 0, b = -2 tìm được nghiệm (-1; 1/2), (1; -1/2)
1/4
Với a = 3, b = 1 tìm được nghiệm (1;1), (1/2;1/2) và Kết luận:..
1/4
Câu II a Giải phương trình :
( )
2
2cos x 3cos x 1 2cos x 1 sinx+ + = +
(1) 1điểm
(1)
( ) ( ) ( )
2cos x 1 cos x 1 2cos x 1 sinx⇔ + + = +
1/4
2cos x 1 0
sin x cos x 1
+ =
⇔
− =
1/4
1 2
2cos x 1 0 cos x x k2
2 3
− ± π
+ = ⇔ = ⇔ = + π
1/4
x k2
sin x cos x 1 sin x sin
2
4 4
x k2
π
= + π
π π
− = ⇔ − = ⇔
÷
= π+ π
và LK:…
1/4
b Giải phương trình :
( )
3 sin 2x sinx 2cos 2x 1
cos x
2cos x 1
− + +
=
−
(1) 1điểm
ĐK:
x k2
3
±π
≠ + π
1/4
( )
2
3 sin x 2cos x 1 4cos x 1
(1) cos x
2cos x 1
− + −
⇔ =
−
1/4
3 sin x 2cos x 1 cos x 3 sin x cos x 1⇔ + + = ⇔ + = −
1/4
x k2 (L)
1
sin x
3
6 2
x k2 (TM)
−π
= + π
π
⇔ + = − ⇔
÷
= π+ π
KL:
x k2
= π+ π
1/4
c Tìm m để pt có nghiệm
2
x ;
3 3
π π
∈ −
:
cos4x 2cos3x cos x cos x 2 m 0
− + − + =
(1) 1điểm
(1)
2
2cos x cos x 1 m 0⇔ − + − + =
1/4
Đặt t = cos x ,
2
x ;
3 3
π π
∈ −
nên
1
t ;1
2
−
∈
. Ta có pt mới
( )
2
2t t 1 m 2− + =
1/4
Để (1) có nghiệm thỏa mãn ycbt ⇔ (2) có nghiệm
1
t ;1
2
−
∈
1/4
Lập BBT và tìm được đáp số :
7
m 2
8
≤ ≤
1/4
Câu III a Tìm m để pt có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng:
( )
4 2
x 3m 1 x 2m 3 0− + + + =
(1) 1điểm
Đặt
( ) ( ) ( )
2 2
t x 0, 1 t 3m 1 t 2m 3 0 2= ≥ ⇔ − + + + =
1/4
Để (1) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm dương phân biệt
⇔
( ) ( )
2
2
3m 1 4 2m 3 0
9m 2m 11 0
11
3m 1 0 m
1
9
m
2m 3 0
3
∆ = + − + >
− − >
+ > ⇔ ⇔ >
−
>
+ >
1/4
Khi đó, (2) có 2 n phân biệt
1 2
0 t t< <
( )
o
1 2 2 1 3 1 4 2
1 có 4 n x t x t < x t x t⇒ = − < = − = < =
, để 4 nghiệm đó lập thành
CSC ⇔
1 2
9t t=
1/4
Sử dụng định lý Vi-et tìm được m= -97/81(loại), m = 3 (TM)
1/4
b
Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA sao cho
MS = 2MA. Gọi I, N lần lượt là trung điểm của DM và BC, gọi J là giao của AC và ND.
Chứng minh rằng IJ // (SCD).
1điểm
Cách 1.
Gọi P là trung điểm của SM ⇒ PI//SD
1/4
JA AD PA
2 PJ / /SC
JC NC PS
= = = ⇒
1/2
Vậy (IJP)//(SCD) ⇒ IJ // (SD)
1/4
7
8
2 2
y
t -
∞
-1
2
1
4
1 +
∞
E
J
N
I
P
M
C
A
D
B
S
Cách 2.
Gọi E là giao của AI và SD
CM được IA/IE=2
( Hs được sử dụng ĐL Mênêlauýt)
CM được JA/JC=2
Suy ra IJ//CE từ đó cm được IJ//(SCD)
Câu IV Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là : A(1;3), B(-3;1), C(6;-2) 1điểm
a Lập phương trình đường thẳng d qua A cắt cạnh BC tại M sao cho
ABM ACM
S 2S
∆ ∆
=
.
ABM ACM
S 2S MB 2MC
∆ ∆
= ⇔ =
1/4
Vì M thuộc cạnh BC nên
MB 2MC= −
uuur uuur
1/4
Tìm được M(3;-1)
1/4
Vậy phương trình đt d: 2x + y -5 = 0
1/4
b
Gọi H là hình chiếu của A lên BC, E là điểm thảo mãn hệ thức
EA 2EC BA+ =
uuur uuur uuur
. Hãy lập
phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE.
1điểm
Từ giả thiết ta có
EB 2EC 0+ =
uuur uuur r
⇒ E thuộc BC và E(3;-1)
1/4
H là hình chiếu của A lên BC nên ∆AHE vuông tại H
1/4
Vậy đường tròn ngoại tiếp ∆ AHE có dường kính là AE
1/4
PT:
( ) ( )
2 2
x 2 y 1 5− + − =
Cánh 2: Nếu học sinh tìm H (1/4đ)và M (1/4đ) sau đó lập pt đường tròn (1/2 đ)
1/4
Câu V
Cho ba số thực a, b, c thảo mãn các điều kiện : a, b, c > 0 và abc ≥ 1.
Chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
1 1 1 a b c
a b 3c 2a b c 3a 2b c a 3b 2c 6
+ +
+ + ≤
+ + + + + +
(1)
1điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 bc bc b
bc.
a b 3c 2a b a c a 2c) 9 b a c a 2
≤ ≤ + +
÷
+ + + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 ca ca c
ca.
b c 3a 2b c b a b 2a) 9 c b a b 2
≤ ≤ + +
÷
+ + + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 ab ab a
ab.
c a 3b 2c a c b c 2b) 9 a c b c 2
≤ ≤ + +
÷
+ + + + + + + +
1/2
Cộng vế với vế của 3 bđt trên ta có
1 1
1 bc bc b ca ca c ab ab a a b c
VT VP
9 b a c a 2 c b a b 2 a c b c 2 6
+ +
≤ + + + + + + + + = =
÷
+ + + + + +
1/2
Dấu bằng xẩy ra khi a=b=c=1