PHÒNG GD-ĐT CÙ LAO DUNG
TRƯỜNG THCS TT CÙ LAO DUNG
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
VÀ CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
MÔN:
ĐỊA LÍ 8
ĐỊA LÍ 8
TRUNG HỌC CƠ SỞ
Cả năm: 37 tuần
Học kì I: 19 tuần x 1 tiết
Học kì II: 18 tuần x 2 tiết
PHÒNG GD-ĐT CLD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS TT CÙ LAO DUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Cù Lao Dung, ngày 25 tháng 08 năm 2008
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHUẨN KIẾN THỨC
MÔN: ĐỊA LÍ 8
HỌC KÌ I : 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Tuần
Thời
Gian
Tiết
PPCT
Tên bài dạy
KT
15'
CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG TBDH
1
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
1
B1- Vị trí địa lí, địa hình và
khoáng sản
- Ở nửa cầu Bắc, là một bộ phận của lục địa Á-Âu.
- Trải rộng từ vùng Xích đạo đến vùng cực Bắc.
- Có diện tích lớn nhất thế giới.
- Địa hình:
+ Có nhiều dãy núi chạy theo hai hướng chính đông – tây và
bắc – nam, sơn nguyên cao, đồ sộ, tập trung ở trung tâm và
nhiều đồng bằng rộng.
+ Nhìn chung, địa hình chia cắt phức tạp.
- Khoáng sản phong phú và có trữ lượng lớn, tiêu biểu là: dầu
mỏ, khí đốt, than , kim loại màu…
Bản đồ tự nhiên
châu Á.
2
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
2 B2- Khí hậu châu Á
- Khí hậu châu Á rất đa dạng, phân hoá thành nhiều đới và
kiểu khí hậu khác nhau.
- Sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục
địa là do châu Á có kích thước rộng lớn, địa hình chia cắt
phức tạp, núi và cao nguyên đồ sộ ngăn ảnh hưởng của
biển…
Bản đồ khí hậu
châu Á.
3 Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
3 B3- Sông ngòi và cảnh
quan châu Á
- Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn (I-ê-nit-xây, Hoàng Hà,
Trường Giang, Mê-Công, Ấn, Hằng…) nhưng phân bố
không đều.
- Chế độ nước khá phức tạp:
+ Bắc Á: mạng lưới sông dày , mùa đông nước đóng băng,
mùa xuân có lũ do băng tan.
+ Khu vực châu Á gió mùa: nhiều sông lớn, có lượng nước
lớn vào mùa mưa.
+ Tây và Trung Á: ít sông nguồn cung cấp nước chủ yếu do
tuyết, băng tan.
- Giá trị kinh tế của sông ngòi châu Á: giao thông, thủy điện,
cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt, du lịch, đánh bắt và
Bản đồ sông ngòi
châu Á.
nuôi trồng thủy sản.
- Cảnh quan phân hóa đa dạng với nhiều loại:
+ Rừng lá kim ở Bắc Á (Xi-bia) nơi có khí hậu ôn đới.
+ Rừng cận nhiệt ở Đông Á, rừng nhiệt đới ẩm ở Đông Nam
Á và Nam Á.
+ Thảo nguyên, hoang mạc, cảnh quan núi cao.
- Nguyên nhân phân bố của một số cảnh quan: do sự phân
hoá đa dạng về các đới, các kiểu khí hậu…
4
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
4
B4- Thực hành: Phân tích
hoàn lưu gió mùa ở châu Á.
- Nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hướng gió của khu
vực gió mùa châu Á.
- Tìm hiểu nội dung loại bản đồ mới: bản đồ phân bố khí áp
và hướng gió.
Bđ khí hậu châu Á,
H4.1, H4.2 (SGK)
5
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
5
B5- Đặc điểm dân cư, xã
hội châu Á
1
- Châu Á có số dân đông nhất so với các châu lục khác, mức
độ tăng dân số đã đạt ngang mức Tb của thế giới.
- Sự đa dạng và phân bố các chủng tộc ở châu Á.
- Biết tên và sự phân bố các tôn giáo lớn ở châu Á.
Bản đồ phân bố dân
cư trên thế giới.
6
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
6
B6- Thực hành: Đọc, phân
tích lược đồ phân bố dân cư
và các thành phố lớn ở châu
Á.
- Đặc điểm về tình hình phân bố dân cư và các thành phố lớn
ở châu Á.
- Ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên đến sự phân bố dân cư
và các đô thị châu Á.
Bản đồ phân bố dân
cư trên thế giới.
7
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
7
ÔN TẬP KIỂM TRA 1
TIẾT
- Đặc điểm vị trí, địa hình châu Á.
- Tính đa dạng, phức tạp và hiểu rõ đặc điểm các kiểu khí
hậu chính của châu Á.
- Đặc điểm sông ngòi và sự phân bố sông ngòi châu Á.
- Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á.
- Đặc điểm về tình hình phân bố dân cư và các thành phố lớn
ở châu Á cũng như a/h của các y/t tự nhiên đến sự phân bố
đó.
Bđ tnhiên châu Á.
Các kênh hình SGK.
8
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
8 KIỂM TRA 1 TIẾT Đề + đáp án + biểu điểm
9
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
9
B7- Đặc điểm phát triển
kinh tế - xã hội các nước
châu Á.
- Quá trình phát triển của các nước châu Á.
- Đặc điểm phát triển và sự phân hóa kinh tế xã hội của các
nước châu Á hiện nay.
Bản đồ kinh tế
châu Á.
10
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
10
B8- Tình hình phát triển
kinh tế - xã hội các nước
châu Á.
- Tình hình phát triển của các ngành kinh tế, đặc biệt là
những thành tựu về nông – công nghiệp các nước và vùng
lãnh thổ châu Á.
- Thấy rõ xu hướng phát triển hiện nay giữa các nước và
vùng lãnh thổ châu Á là ưu tiên phát triển công nghiệp, dịch
vụ và không ngừng nâng cao chất lượng cuộc sống.
Lược đồ phân bố cây
trồng, vật nuôi...
11
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
11 B9 – Khu vực Tây Nam Á.
- Xác định được vị trí và các quốc gia trong khu vực trên b/đ
- Đặc điểm tự nhiên của các khu vực: núi, CN và hoang mạc
chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ, khí hậu khắc nghiệt, thiếu
nước. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là dầu mỏ.
- Đặc điểm kinh tế khu vực: trước kia chủ yếu phát triển
nông nghiệp. Ngày nay công nghiệp khai thác và chế biến
phát triển.
- Khu vực có vị trí địa lí chiến lược quan trọng "điểm nóng"
của thế giới.
Lược đồ khu vực
Tây Nam Á.
12
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
12
B10- Điều kiện tự nhiên
khu vực Nam Á.
- Xác định vị trí các nước trong khu vực, nhận biệt được 3
miền địa hình: miền núi phía bắc, đồng bằng ở giữa và phía
nam là SN.
- Giải thích được khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm
điển hình, ảnh hưởng của khí hậu tới sinh hoạt và sản xuất
của cư dân trong khu vực.
- Phân tích ảnh hưởng của địa hình tới khí hậu của khu vực.
Lược đồ tự nhiên khu
vực Nam Á.
13
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
13
B11- Dân cư và đặc điểm
kinh tế khu vực Nam Á.
1
- Đây là khu vực tập trung dân cư đông đúc và có mật độ dân
số đông nhất thế giới.
- Hiểu rõ cư dân Nam Á chủ yếu theo Ấn Độ giáo, Hồi giáo.
Tôn giáo có ảnh hưởng rất lớn tới sự phát triển KT – XH của
k/v.
Bđ phân bố dân cư
châu Á, kênh hình
SGK.
14
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
14 ÔN TẬP
- Đặc điểm phát triển và sự phân hóa kinh tế xã hội của các
nước châu Á hiện nay.
- Tình hình phát triển của các ngành kinh tế, đặc biệt là
những thành tựu về nông – công nghiệp các nước và vùng
lãnh thổ châu Á.
- Đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế - xã hội các nước khu
vực Tây Nam Á.
15
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
15
B12- Đặc điểm tự nhiên
khu vực Đông Á.
- Nắm được vị trí địa lí các quốc gia, các vùng lãnh thổ thuộc
Đông Nam Á.
- Nắm được các đặc điêm về địa hình, khí hậu, sông ngòi và
cảnh quan tự nhiên k/v.
Bản đồ tự nhiên khu
vực Đông Á.
16
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
16
B13- Tình hình phát triển
kinh tế - xã hội khu vực
Đông Á.
- Nắm vững đặc điểm về dân cư và phát triển kinh tế - xã hội
khu vực Đông Á.
- Hiểu rõ đặc điểm phát triển về kinh tế - xã hội Nhật Bản,
Trung Quốc.
Bản đồ tự nhiên kinh
tế khu vực Đông Á.
17
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
17
B14- Đông Nam Á – Đất
liền và hải đảo.
- Vị trí, lãnh thổ khu vực Đông Nam Á (gồm bán đảo Trung
Ấn và quần đảo Mã lai), ý nghĩa của vị trí đó.
- Đặc điểm tự nhiên của khu vực: đ/h đồi núi là chính, đồng
bằng mầu mỡ nằm trong vành đai khí hậu xích đạo và nhiệt
đới gió mùa, sông ngòi có chế độ nước theo mùa, rừng rậm
chiếm phần lớn diện tích.
Lược đồ tự nhiên khu
vực Đông Nam Á.
18
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
18 ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
- Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm đã học qua các bài (từ 7
đến bài 14).
- Nắm vững đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội châu Á cũng
như các khu vực của châu Á.
Bđ tự nhiên, kinh tế,
dân cư...
19
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
19 THI HỌC KÌ I 2 đề + 2 đáp án và biểu điểm
HỌC KỲ II (18 tuần x 2 tiết)
20 Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
20
B15-Đặc điểm dân cư – xã
hội Đông Nam Á
+ Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào.
+ Các nước trong khu vực vừa có nét tương đồng trong lịch
sử, điều kiện tự nhiên và văn hóa từng dân tộc.
Bản đồ phân bố dân
cư châu Á
21
B16-Tình hình phát triển
kinh tế - xã hội khu vực
Đông Á
+ Tốc độ phát triển khá cao, song chưa vững chắc.
+ Nền nông nghiệp lúa nước.
+ Đang tiến hành công nghiệp hóa (dẫn chứng).
+ Cơ cấu kinh tế đang có sự thay đổi (dẫn chứng),
Lược đồ kinh tế
chung châu Á
21
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
22
B17-Hiệp hội các nước
Đông Nam Á (Asean)
- Qúa trình thành lập.
- Các nước thành viên.
- Mục tiêu hoạt động.
- Việt Nam trong ASEAN.
Lược đồ các nước khu
vực Đông Á.
23
B18-Thực hành: Tìm hiểu
về Lào Và Capuchia
- Xác định vị trí địa lí của Lào và Capuchia trên bản đồ khu
vực Đông Nam Á.
- Lào và Campuchia vừa thuộc bán đảo Trung - Ấn vừa thuộc
bán đảo Đông Dương.
- Đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sông ngòi) của Lào và
Campuchia.
- Đặc điểm dân cư, kinh tế - xã hội của Lào và Campuchia.
Kênh hình SGK
(phóng to)
Chương XII: Tổng kết địa lí tự nhiên và địa lí các châu lục.
22
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
24
B19-Địa hình với tác động
cũa nội lực và ngoại lực
- Nội lực: gây nên động đất, núi lửa và xuất hiện các dãy núi
cao.
- Ngoại lực: tạo nên sự đa dạng của địa hình bề mặt Trái Đất.
- Nội lực và ngoại lực có mối quan hệ chặt chẽ. Mỗi địa điểm
trên Trái Đất đều chịu sự tác động đồng thời, thường xuyên
liên tục của nội lực và ngoại lực.
Các kênh hình SGK
(phóng to)
25
B20-Khí hậu và cảnh quan
trên Trái đất
- Các đới khí hậu chính: nhiệt đới, ôn hòa, hàn đới…
- Một số kiểu khí hậu: lục địa, đại dương và gió mùa.
- Các cảnh quan tự nhiên chính trên Trái Đất: Đài nguyên,
rừng lá kim, rừng thưa, xavan, rừng rậm, hoang mạc và bán
hoang mạc…
Bản đồ khí hậu châu
Á
23
Từ
…/…/.......
đến
…/…/.......
26
B21-Con người và môi
trường địa lí.
- Quan hệ giữa hoạt động nông nghiệp với môi trường địa lí:
+ Hoạt động nông nghiệp dữa trên những điều kiện của môi
trường: khí hậu, đất, nước.
+ Cảnh quan thiên nhiên của các châu lục đã bị biến đổi một
phần do hoạt động nông nghiệp.
- Quan hệ giữa hoạt động công nghiệp với môi trường địa lí:
+ Môi trường cung cấp cho công nghiệp các nguyên vật liệu
(khoáng sản, năng lượng…).
+ Hoạt động công nghiệp đã gây nhiều biến đổi về môi
trường: nước, khí hậu, cảnh quan tự nhiên.
- Biện pháp bảo vệ môi trường.
Các tranhh ảnh về môi
trường.