KÍNH CHÀO QUÝ ĐẠI BIỂU
VỀ DỰ TẬP HUẤN
I . MC TIấU MễN TON TIU HC
Môn Toán ở cấp Tiểu học nhằm giúp HS :
1. Có những kiến thức cơ bản ban đầu về số học, các số
tự nhiên, phân số, số thập phân; các đại lượng thông
dụng; một số yếu tố hình học và thống kê đơn giản.
2. Hình thành các kĩ kĩ năng thực hành tính, đo lường,
giải bài toán có nhiều ứng dụng thiết thực trong đời sống.
3. Bước đầu phát triển năng lực tư duy, khả năng suy
luận hợp lí và diễn đạt đúng (nói và viết) cách phát hiện
và cách giải quyết các vấn đề đơn giản, gần gũi trong
cuộc sống; kích thích trí tưởng tượng; chăm học và hứng
thú học tập toán; hình thành bước đầu phương pháp tự
học và làm việc có kế hoạch, khoa học, chủ động, linh
hoạt, sáng tạo.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN
1. Số học
2. Các yếu tố hình học
3. Đại lượng và Đơn vị đo đại lượng
4 . Giải bài toán có lời văn
5. Các yếu tố thống kê ( L3,4,5)
1. N I DUNG S H C. Ộ Ố Ọ NỘI DUNG SỐ HỌC .NỘI DUNG SỐ HỌC. NỘI DUNG SỐ HỌC. NỘI DUNG SỐ HỌC.NỘI DUNG SỐ HỌC .NỘI DUNG SỐ H
LỚP 1: +Từ 0 đến 100
+Sử dụng bảng cộng trừ trong PV 10;
+Phép cộng, trừ số có 2 chữ số ( không có nhớ)
LỚP 2: Từ 101 đến 1000
+Sử dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20;
+Phép cộng, trừ trong PV100( có nhớ),
+Phép cộng, trừ các số có 3 chữ số ( Ko nhớ );
+ Tìm thành phần chưa biết : Số hạng, Số bị trừ,
Số trừ, Thừa số, Số bị chia ;
+ Bảng nhân, chia cho 2, 3, 4, 5;
2
1
3
1
4
1
5
1
1. N I DUNG S H CỘ Ố Ọ . NỘI DUNG SỐ HỌC. NỘI DUNG SỐ HỌC .NỘI DUNG SỐ HỌC. NỘI DUNG SỐ HỌC. NỘI DUNG SỐ HỌC.NỘI DUNG SỐ HỌ
LỚP 3: + Từ 1001 đến 100 000
+ Phép cộng trừ trong PV100 000 ( có nhớ);
+ Phép nhân, chia các số có 5 chữ số
cho số có 1 chữ số;
+ Số La Mã
+ Bảng nhân chia cho 6,7,8,9;
6
1
7
1
8
1
9
1
+
+ Tìm Số chia
1. N I DUNG S H C. Ộ Ố Ọ NỘI DUNG SỐ HỌC . NỘI DUNG SỐ HỌC. NỘI DUNG SỐ HỌC .NỘI DUNG SỐ HỌC. NỘI DUNG SỐ HỌC. NỘI DUNG SỐ H
LỚP 4: + Các số có nhiều chữ số ; Tổng kết dãy STN ;
+ Giới thiệu phân số;
+ Phép cộng, trừ các STN;
+ Phép nhân STN với STN có 3 chữ số ;chia STN
có đến 6 chữ số cho STN có 3 chữ số ;
+ Tính GTBT có 3 dấu phép tính ; *
+ Nhân chia nhẩm cho 10,100,1000...; nhân nhẩm
số có 2 chữ số với 11
+ Tính bằng cách thuận tiện nhất ;
+ Cộng, trừ ,nhân, chia phân số ( dạng đơn giản)
1. N I DUNG S H C Ộ Ố Ọ . NỘI DUNG SỐ HỌC . NỘI DUNG SỐ HỌC. NỘI DUNG SỐ HỌC .NỘI DUNG SỐ HỌC. NỘI DUNG SỐ HỌC. NỘI DUNG SỐ H
LỚP 5: Phân số ( TS > MS);
+ Số thập phân ;
+ Hỗn số;
+Cộng, trừ, nhân, chia STP
2. N I DUNG HÌNH H CỘ Ọ . NỘI DUNG HÌNH HỌC . NỘI DUNG HÌNH HỌC . NỘI DUNG HÌNH HỌC . NỘI DUNG HÌNH HỌC . NỘI DUNG HÌNH HỌ.
LỚP 1: + hình vuông , hình tròn, hình tam giác ; điểm
và đoạn thẳng ; ( nhận dạng )
+Vẽ đoạn thẳng có độ dài trong PV 10 cm .
LỚP 2 : + Hình tứ giác, hình chữ nhật ;
+ Đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng, đường gấp khúc;
+Tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác,
+Tính độ dài đường gấp khúc.
2. N I DUNG HÌNH H C.Ộ Ọ NỘI DUNG HÌNH HỌC . NỘI DUNG HÌNH HỌC . NỘI DUNG HÌNH HỌC . NỘI DUNG HÌNH HỌC . NỘI DUNG HÌNH HỌ
+Tâm, bán kính, đường kính hình tròn;
LỚP 3 : +Tính CV, DT hình chữ nhật, hình vuông ;
+Góc vuông, góc không vuông ; Trung điểm đoạn
thẳng
LỚP 4: + Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt, 2
đt // , 2 đt vuông góc;
+Tính diện tích hình bình hành, hình thoi ;
+Vẽ hình vuông, hình chữ nhật; vẽ 2 đt //, 2 đt
vuông góc; vẽ đường cao tam giác
LỚP 5 : +Tính DT hình tam giác , hình thang ;
+ Tính DTXQ, DTTP,TT lập phương, hình chữ nhật ;
+ Giới thiệu hình trụ và hình cầu
3.NỘI DUNG ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG. NỘI DUNG ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG NỘI DUNG ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG NỘI DU
LỚP 1: + Đại lượng cm;
+ Các ngày trong tuần lễ ;
+Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
LỚP 2 : + km,m,dm,mm;
+ Giờ phút; Ngày tháng ; Kg ; Lí t ;
+ Tiền VN mệnh giá đến 1000 đồng
LỚP 3 : + hm, dam, bảng đơn vị đo độ dài;
+Tháng năm; gam; cm
2
;
+Tiền VN mệnh giá đến 100 000 đồng
3. N I DUNG Ộ ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG . 3.NỘI DUNG ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG. NỘI DUNG ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG NỘI
LỚP 4 : + Giây, thế kỷ;
+Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, bảng đơn vị đo k/ lượng ;
+ km
2
, dm
2
, m
2
;
LỚP 5 : + hm
2
, dam
2
, mm
2
, bảng đơn vị đo diện tích
+ m
3
, cm
3
,dm
3
;
+vận tốc, quãng đường, thời gian ;
4. N I DUNG Ộ GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN . NỘI DUNG GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN NỘI DUNG GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN NỘI DUNG GIẢI TOÁN
LỚP 1 : Bài toán về thêm, bớt
LỚP 2 : Bài toán nhiều hơn, ít hơn (1 phép tính)
LỚP 3 : + Gấp 1 số lên nhiều lần ; Giảm đi 1 số lần;
+ So sánh số lớn gấp mấy lần số bé;
+ Tìm 1 trong các phần nhau của 1 số ;
+ Các bài toán giải bằng hai phép tính;
+ Các bài toán liên quan rút về đơn vị
+ So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn ;