Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Huong dan chi tiet giai de thi DH khoi A nam 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.7 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Để tỡm hiểu và đăng kớ học, hóy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)</b></i>
<b>đáp án đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2009 </b>


<b>Mơn thi : Hóa, khối A - Mã đề : 825 </b>


Đây là gợi ý lời giải, chỉ là mang tính chất tham khảo, có thể có nhiều câu có những h-ớng và ph-ơng pháp
giải khác nhanh hơn. Lời giải đ-a ra trong thời gian gấp rút sau kì sau kì thì đại học khối A kết thúc và cũng
ngay sau đó tơi lại phải đi coi thi vào 10 ở tại Thanh Hà - Hải D-ơng, nên trong q trình đ-a ra lời gợi ý giải
có thể khơng tránh khỏi những sai xót. Vì thế nếu nh- các em học sinh, các bạn đồng nghiệp phát hiện đ-ợc
<i><b>những sai xót thì xin liên lạc với tôi qua số điện thoại: 0979817885 hoặc qua E_mail: </b></i>
hoặc để có thể hồn thiện hơn lời gợi ý gii ny.


Chân thành cám ơn các bạn !


Cho biết khối l-ợng nguyên tử (theo đvC) của các nguyªn tè :


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn =
55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba=137; Pb = 207.


<i><b>Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b></i>


<b>C©u 1 : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H</b>2SO4 0,5M
và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đ-ợc dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì l-ợng kết tủa thu đ-ợc là lớn nhất. Giá trị tối thiểu
của V là


A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.


<i><b>H-íng dẫn: </b></i>


Với câu hỏi này, học sinh cần nhớ là hỗn hợp chứa H2SO4 và NaNO3 sẽ có tính oxi hãa nh- dung dÞch HNO3.



Ta cã: +


-3


Fe Cu H NO


n = 0,02 mol, n = 0,03 mol, n  0,4 mol v¯ n  0,08 mol


Trong bài toán này chúng ta nên dựa vào sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố và dựa vào bán phản ứng:


0, 24


0
+


3+ - +


3 2


0,02 0,06 cho


e
2+


0,03 0,06


Nhường Nhận dư


e <sub>H</sub>



Fe - 3e Fe NO + 4H + 3e NO + 2H O


n =0,12 mol Ban đầu 0,08 0,4


Cu - 2e Cu


P.ứng 0,04 0,16 0,12
ta nhận thấy n <i>ne</i> Các kim loại tan hết v¯ dung axit cßn d­ n




 


<sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub>




  




, 24 mol


Vậy sẽ có phản ứng trung hịa axit khi cho NaOH => vậy để thu đ-ợc kết tủa có khối l-ợng lớn nhất thì:


3 2



max
max


3 2


0, 24 3.0, 02 2.0, 03 0,36 0,36


3+ 2+


p.ø trung hßa p.ø víi Fe p.ø víi Cu d­
NaOH


mol => V lÝt = 360 ml


<i>OH</i> <i>OH</i> <i>OH</i> <i>OH</i> <i>H</i> <i>Fe</i> <i>Cu</i>


<i>OH</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


      




     


    






<i><b>* NhËn xÐt: </b></i>


- Hiểu đ-ợc bản chất của phản ứng hóa học (viết ph-ơng trình phản ứng dựa vào ph-ơng trình ion rút gọn hoặc
dựa vào sự thay đổi số oxi hóa của các chất - tính oxi hóa của ion <i>NO</i><sub>3</sub> trong mơi tr-ờng <i>H</i>) vì nếu viết
ph-ơng trình dạng phân tử sẽ gặp nhiều khó khăn trong việc viết ph-ơng trình và cân bằng các ph-ơng trình
- Biết cách xác định đ-ợc chất có trong dung dịch X


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>- Với bài này, học sinh nào có sự hội tụ đủ K3P thì sẽ chỉ cần cần mất thời gian khoảng 45s </b></i>


<b>Câu 2 : Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH, thu đ-ợc hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140


0


C, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu đ-ợc m gam n-ớc. Giá trị của m là


A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.


<i><b>H-íng dÉn: </b></i>


Ta thÊy r»ng hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 có chung một công thức là C3H6O2 (M =74) - RCOOR’
2 8,10


2 4
+H SO


+ NaOH


este 2


0,9


0,9 <sub>0,45</sub>


n =0,9 mol ta có: 2 RCOOR' 2 R'OHH O<i>m<sub>H O</sub></i>  gam
<i><b>* Nhận xét: Bài tốn địi hỏi ở các em học sinh một số điểm </b></i>


- Bài tập này đòi hỏi học sinh phải hiểu đ-ợc bản chất của phản ứng và có sự t- duy nhạy bén khi xem xét các
phản ứng. Vì nếu khơng có sự nhận xét tinh tế thì việc giải quyết bài toán sẽ gặp nhiều phức tạp. Khơng ít các
em học sinh sẽ làm theo ph-ơng pháp đại số:


2 4
2 4


2 5 2 5


3 3 3 3


2 5 2 5 2 5 2


/ 2


3 3 3


2
2



(đặc)
0
(đặc)
0
140
140


Ta cã: 74x+74y=66,6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>H SO</i>
<i>C</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>H SO</i>
<i>C</i>
<i>y</i>


<i>HCOOC H</i> <i>NaOH</i> <i>HCOONa C H OH</i>
<i>CH COOCH</i> <i>NaOH</i> <i>CH COONa CH OH</i>


<i>C H OH</i> <i>C H OC H</i> <i>H O</i>
<i>CH OH</i> <i>CH OCH</i>







  


  


 


  2


2
/ 2


2 2


<i>H O</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>n</i>


<i>H O</i>


<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>










Khi đó ta cũng có đc kết quả nh-ng sẽ mất rất nhiều thời gian.


- Với học sinh hội tụ đủ K3P thì việc tính tốn bài này sẽ chỉ mất khoảng 20s
<b>Câu 3: Tr-ờng hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? </b>


A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
<i><b>H-ớng dẫn: Bài tốn địi hỏi ở các em hc sinh mt s im </b></i>


Đây là một câu hỏi về lý thuyết học sinh chỉ cần nắm rõ lý thut vỊ tÝnh chÊt hãa häc cđa c¸c chÊt là có thể
làm bài đ-ợc.


- Fe l mt kl hoạt động trung bình, nó dễ dàng t/d với các axit ngoại trừ axit HNO3đặc nguội và H2SO4đặc nguội.
- Cl2 là một chất có tính oxi hóa mạnh, nó dễ dàng oxi hóa FeCl2 nên mức số oxi hóa cao nhất là FeCl3


- CuS lµ mét chÊt kÕt tủa màu đen và không tan trong axit HCl nên làm cho phản ứng giữa H2Svới CuCl2 xảy
ra dƠ dµng


- H2S là chất có tỉnh khử mạnh, nh-ng FeCl2 lại là chất có tính oxi hóa yếu.
Với một em học sinh hội tụ đủ K3P thì chỉ cần ch-a tới 5s


<b>Câu 4: Cho các hợp kim sau: Cu - Fe (I); Zn - Fe (II); Fe - C (III); Sn - Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch </b>
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn tr-ớc là:


A. I, II vµ III. B. I, II vµ IV. C. I, III vµ IV. D. II, III vµ IV.


<i><b>H-íng dÉn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gp Thy Qunh)</b></i>
Khi nào cần may áo giáp sắt nên xin phải hỏi cửa hàng á phi âu


K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
TÝnh khö Fe > Cu (I), Zn > Fe (II), Fe > C (III), Fe > Sn (IV) => Đáp án C


- Với câu hỏi này một học sinh hội tụ đủ K3P thì chỉ cần khoảng thời gian 10s


<b>Câu 5: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H</b>2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu đ-ợc hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu đ-ợc 11,7 gam H2O và 7,84 lít
khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là


A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00% D. 53,85%.


H-íng dÉn:


Ta có thể nhận xét thấy rằng sau khi phản ứng hỗn hợp Y chỉ gồm có HCHO và CH3OH. Và số mol của CO2
chính là số mol của HCHO lúc ban đầu (dựa vào định luật bảo toàn nguyên tố)


2


2 2


2
2


2
2



/


/
0, 35


0, 35 0, 65 0, 35 0, 3


0, 65


% .100% 46,15%


Với một học sinh hiểu v¯ có sự hội đầy đủ yếu tố K3P thì b¯i n¯y chỉ cần khong thời gian


<i>H</i> <i>HCHO</i>


<i>CO</i> <i>HCHO</i> <i>H</i> <i>X</i>


<i>H O</i>


<i>H</i>
<i>H</i>


<i>H</i> <i>HCHO</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i>mol</i>



<i>n</i>
<i>V</i>


<i>n</i> <i>n</i>






  <sub></sub>    






 




l 30s


<b>Câu 6: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gåm hai chÊt r¾n cã sè mol b»ng nhau: Na</b>2O vµ Al2O3; Cu vµ FeCl3;
BaCl2 vµ CuSO4; Ba vµ NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong n-ớc (d-) chỉ tạo ra dung dịch là


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.


<i><b>H-íng dÉn: </b></i>


Với câu hỏi này địi hỏi học sinh phải nắm rất vững về mặt lý thuyết để biết đ-ợc khi tan vào trong n-ớc sẽ có
những phản ứng gì, và những phản ứng gì có thể xảy ra ngay sau đó.



+ Víi cỈp 1: 2 2


2 3 2 2


2


2 2


<i>Na O</i> <i>H O</i> <i>NaOH</i>


<i>NaOH</i> <i>Al O</i> <i>NaAlO</i> <i>H O</i>


  





  





+ Víi cỈp 2: 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


3
FeCl Cu


do n < n => Cu còn dư (hỗn hợp không tan hon ton)
<i>Cu</i> <i>FeCl</i> <i>CuCl</i>  <i>FeCl</i>


+ Víi cỈp 3: <i>BaCl</i><sub>2</sub><i>CuSO</i><sub>4</sub><i>BaSO</i><sub>4 </sub><sub></sub><i>CuCl</i><sub>2</sub> cã kÕt tủa hình thnh nên hỗn hợp không tan hon ton



+ Víi cỈp 4:


2 2 2


2 3 3 2 3 2


2 ( )


( ) 2 2


cã kÕt tđa h×nh th¯nh nên hỗn hợp không tan hon ton
<i>Ba</i> <i>H O</i> <i>Ba OH</i> <i>H</i>


<i>Ba OH</i> <i>NaHCO</i> <i>BaCO</i> <sub></sub> <i>Na CO</i> <i>H O</i>


  


   


- Với bài toán này, học sinh khi hội tụ đủ K3P thì chỉ cần mt khong 15s


<b>Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có </b>
khối l-ợng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần l-ợt là


A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 vµ 0,2 mol C3H4.
C. 0,2 mol C2H4 vµ 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 vµ 0,1 mol C3H4.
<i><b>H-ớng dẫn: </b></i>


Với bài toán này chúng ta nên thử ng-ợc lại là nhanh nhất. m = 0,2.42 + 0,1.40 = 12,4 (g)


Còn nếu là bài toán tự luận th× ta cã thĨ tÝnh theo h-íng nh- sau:


Gọi công thức trung bình của Anken M và ankin N lµ:


2 2 2 (trong đó k l¯ số liên kết trung bình với 1< k <2)


<i>n</i> <i>n</i> <i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Theo đề bài ta có <i>M</i> 41,33


3 6
3 4
2, 9 3,1


3
5, 33
1, 335
2
6 4
0, 2
5, 33
0,1
0, 3
(a mol)
14n+2-2k =41,33


v¯ sè nguyªn tư H
14n+2-41,33


(b mol)



k = k


1< k


2
<i>n</i>


<i>n</i> <i>C H</i>


<i>C H</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>mol</i>
<i>a b</i>
<i>b</i> <i>mol</i>
<i>a b</i>
 

   
 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
   


 
  
 <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub><sub></sub>


 <sub> </sub>

  


- Đây là một bài tốn có thể nói là độ khó t-ơng đối là cao, nó địi hỏi khá nhiều ở các em học sinh về nhiều
yếu tố: kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng và ph-ơng pháp. Khi học sinh có sự hội tủ đ-ợc các yếu tố trên K3P
thì việc giải quyết bài này của các em học sinh sẽ khơng có gì là khó khăn. Khi đó thời gian làm bài của các
em sẽ mất khoảng 60s.


- Còn nếu nh- các em học sinh khơng có sự hội tụ đ-ợc đầy đủ các yếu tố trên thì thì th-ờng sẽ làm bài theo
cỏch thụng th-ng:


Đặt công thức của Anken là: CnH2n, ankin lµ CnH2n-2 vµ sè mol cđa tõng chÊt lµ a, b mol:


Khi đó theo đề bài ta có:


14 (14 2) 12, 4 14 ( ) 2 12, 4 4, 2 2 12, 4


0,3 0,3 0,3


Khi đó các em học sinh sẽ bối dối khi đứng trước hệ phương trình như trên. Nếu em học sinh n¯o tinh ý thì vẫn có thể g


<i>nx</i> <i>y</i> <i>n</i> <i>n x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>n</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


       
  
 


 <sub> </sub>  <sub> </sub> <sub> </sub>

2


ii được bi toán trên


n 1 3 4 n=3


do n N ta xÐt:


y <0 <0 0,1 2,2 > 0,3 x = 0,2 mol v¯ y = 0,1 mol


 


  <sub> </sub>




<b>Câu 8: Xà phịng hóa hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu đ-ợc 2,05 gam muối </b>
của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.


C. CH3COOC2H5 vµ CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 vµ CH3COOC2H5.


<i><b>H-ớng dẫn: áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng: </b>m<sub>NaOH</sub></i> 2, 05 0,94 1,99 1   <i>gam</i><i>n<sub>NaOH</sub></i> 0, 025<i>mol</i>


Theo đề bài gọi công thức của este là: <sub>3</sub>


0,025
0,025 0,025 0,025



2 5
15
20, 6
3
(CH -)
<i>R</i>
<i>CH</i>
<i>RCOOR</i> <i>NaOH</i> <i>RCOONa</i> <i>ROH</i>


<i>R</i>
<i>C H</i>


 <sub></sub>
   <sub> </sub> 
<sub></sub>
 <sub></sub>



Vậy cơng thức của 2 este đó là: CH3COOCH3 và CH3COOC2H5


Với bài toán này, học sinh nào nắm tốt và hội tụ đủ yếu tố K3P thì việc giải quyết bài tốn sẽ khơng có gì là
<i><b>khó khăn, nó chỉ mất khoảng thời gian 30s </b></i>


<b>C©u 9: Cho 1 mol amino axit X ph¶n øng víi dung dÞch HCl (d-), thu đ-ợc m</b><sub>1</sub> gam muối Y. Còng 1 mol
amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (d-), thu đ-ợc m2 gam muối Z. Biết m2m1=7,5. Công thức phân
tử của X lµ



A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N.
<i><b>H-íng dÉn: Gäi c«ng thøc cđa amino axit lµ: (H</b></i>2N)xR(COOH)y


2 1 7,5 22 36,5 7,5
1


3 x y 1


2 x y


2 x y 2 x y 4


(ClH N) R(COOH) m
(H N) R(COOH)


(H N) R(COONa) m v¯ y =2=>CT : C H O N


<i>HCl</i>


<i>NaOH</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    

 




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)</b></i>


- Với những học sinh có K3P thì việc đứng tr-ớc những bài tốn nh- thế này hầu nh- là họ sẽ không bao giờ
cảm thấy run v lo lng.


<b>Câu 10: Hòa tan hết m gam ZnSO</b>4 vào n-ớc đ-ợc dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu
đ-ợc a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu đ-ợc a gam kết tủa. Giá
trị của m là


A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710.


<i><b>H-íng dÉn:</b></i>Ta cã <i>n<sub>KOH</sub></i>(1) 0, 22<i>mol</i> v¯ <i>n<sub>KOH</sub></i>(2) 0, 28<i>mol</i>


Với bài toán này, các em học sinh phải có sự nhận xét thông qua dữ kiện:


<i>Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu đ-ợc a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M </i>
<i>vào X thì cũng thu đ-ợc a gam kết tña</i>”


TN1: Zn
2+


d- OH-hÕt Zn2+


+2OH-<sub>→ Zn(OH)</sub>
2
0,22 0,11
TN2: Zn


2+



hÕt OH


d- hòa tan một phần kết tủa
Zn2+


+2OH-<sub> Zn(OH)</sub>
2
x 2x x
Zn(OH)2 + 2OH


- <sub>→ [Zn(OH)</sub>
-4]
x - 0,11 2x - 0,22


<i>OH</i>


<i>n</i> 


= 0,28 = 2x + 2x - 0,22 suy ra x = 0,125 => m = 0,125.161=20,125(g)


Nếu các em học sinh mà khơng có đ-ợc sự nhận xét tinh thế về vấn đề này thì việc giải quyết bài tốn sẽ gặp
nhiều khó khăn. Việc nhận xét này chủ yếu là do học sinh làm quen nhiều với dạng bài về Al và các hợp chất
của Al với các dung dịch kiềm.


Khi đó việc giải quyết bài tốn này chỉ mất khoảng thời gian là 45s


<b>Câu 11: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ th-ờng. Tên gọi của X là </b>
A. etilen. B. xiclopropan. C. xiclohexan D. stiren.



<i><b>H-ớng dẫn: Câu này yêu cầu học sinh phải nắm vững lý thuyết về tính chất hóa học của các hidrocacbon: </b></i>
ở nhiệt độ th-ờng thì các chất có liên kết đơi (anken, ankin, ankadien) hoặc có vịng khơng bền (Xiclo có vịng
3 hoặc 4 cạnh) có khả năng tham gia phn ng cng Brom


- Với câu hỏi này học sinh phải ghi nhớ về mặt tính chất hóa học của các chất, nhớ đ-ợc những chất nào có
khả năng tác dụng đ-ợc với dung dịch Brom.


- Khi học sinh có đ-ợc kiến thức chắc thì việc giải bài toán này chỉ mất khoảng thời gian là 10s


<b>Câu 12: Cho luồng khí CO (d-) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al</b>2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu đ-ợc 8,3 gam chất rắn. Khối l-ợng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là


A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vận dụng theo định luật bảo toàn khối l-ợng => <sub>/</sub> 9,1 8,3 0, 05 4


16 16 gam


<i>O</i>


<i>CuO</i> <i>O CuO</i> <i>CuO</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>n</i>     <i>mol</i><i>m</i>


- Việc giải bài toán nµy sÏ rÊt dƠ sai lầm khi mà học sinh không nhớ ra đ-ợc những oxit của các kim loại
không có khả năng bị khử bởi các chất khử nh- H2, C vµ CO2.


- Với các em học sinh nắm rõ đ-ợc và có sự hội tụ K3P thì việc giải bài tốn này lại trở nên thật là đơn giản, nó


chỉ mất khoảng 25s là cùng.


<b>Câu 13: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H</b>2SO4 đặc, thu đ-ợc hỗn hợp gồm các ete. Lấy
7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hồn tồn, thu đ-ợc 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai
ancol đó là


A. CH3OH vµ CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH vµ CH2=CH-CH2-OH.


C. CH3OH vµ C3H7OH. D. C2H5OH vµ CH3OH.


<i><b>H-íng dÉn: Ta cã </b></i>


2 nH2 0, 4


<i>CO</i> <i>O</i>


<i>n</i>   <i>mol</i> nên ete có chứa 1 liên kết đơi thể gọi CT: <i>C H O<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>
0


2 2 2


0,4
0,4 /


7, 2


14 16 4


0, 4 /



<i>t</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>C H O</i> <i>n CO</i> <i>nH O</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


       Khi đó ta dễ dàng có đ-ợc đáp án l A.


- Với bài toán này thì điểm mấu chốt của bài toán là các em học sinh biết nhËn xÐt vỊ c«ng thøc cđa ete.
- Víi häc sinh có đ-ợc K3P thì việc làm bài toán này chØ cÇn cã khoangar 25s


<b>Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng đ-ợc với dung dịch HCl loãng là </b>


A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.


C. FeS, BaSO4, KOH. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.


<i><b>H-ớng dẫn: Với câu hỏi này, học sinh phải ghi nhớ về đặc điểm, tính chất của các chất </b></i>
- CuS là chất rắn kết tủa màu đen, không tan trong dung dịch axit loãng nh- HCl hoặc H2SO4
- BaSO4 là chất rắn kết tủa màu trắng, không tan trong các dung dịch


- KNO3 là một muối tan của một axit mạnh


Để qua đó học sinh nhận thấy rằng đáp án B là đáp án chính xác nhất.
Các ph-ơng trình phản ứng có thể xảy ra :



AgNO3 + HCl => AgCl + HNO3


(NH4)2CO3 + 2HCl => 2NH4Cl + H2O + CO2
FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S


KOH + HCl => KCl + H2O


Mg(HCO3)2 + 2HCl => MgCl2 + 2H2O + 2CO2


HCOONa + HCl => NaCl + HCOOH
CuO + 2HCl => CuCl2 + H2O


CaCO3 + 2HCl => CaCl2 + H2O + CO2
Fe(OH)3 + 3HCl => FeCl3 + 3H2O


<b>Câu 15: Cho ph-ơng trình hóa học: Fe</b>3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O


Sau khi cân bằng ph-ơng pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của
HNO3 là


A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y.


<i><b>H-íng dÉn : Với bài này học sinh cần ghi nhớ về ph-ơng pháp cân bằng phản ứng oxi hóa khö </b></i>


(5 2 ) (46 ) 3.(5 2 ) (23 9 )


(5 2 ) 3 1 3


1 (5 )



8 2y


+5 +3


3 x


3 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>3 3</sub> x <sub>y</sub> <sub>2</sub>


8


+3
3


2y
+5


y


x
8


3


2
x


Fe O + 18y H N O Fe (NO ) + N O + y H O


Fe Fe



N 2


N y N


Fe


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>


 










    


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gp Thy Qunh)</b></i>
- Với câu hỏi trên, yêu cầu học sinh ghi nhớ về ph-ơng pháp cân bằng ph¶n øng oxi hãa – khư


<b>Câu 16: Xà phịng hóa một hợp chất có cơng thức phân tử C</b>10H14O6 trong dung dịch NaOH (d-), thu đ-ợc


glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là:


A. CH2=CH-COONa, HCOONa vµ CHC-COONa.
B. CH3-COONa, HCOONa vµ CH3-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CHC-COONa vµ CH3-CH2-COONa.
D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa vµ HCOONa.
<i><b>H-íng dÉn: C</b></i>10H14O6 cã số liên kết pi trong phân tử là :


2.10 2 14
4
2


    


Theo đề bài: Xà phòng hóa một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (d-), thu đ-ợc
glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học)


+ 3 nhóm –COO- (có 3 liên kết pi)
+ 1 liên kết đơi trong axit


+ Tỉng sè nguyªn tư C cã trong 3 axit lµ 7 C.


+ Khơng có liên kết đơi có khả năng tạo ra đồng phân hình học (đồng phân cis – trans)


Dựa vào các ý trên, ta dễ dàng nhận thấy rằng hai ý a và c là khơng thỏa mãn. Cịn ý b sẽ bị loại do trong các
công thức muối có một muỗi có khả năng tạo đồng phân cis trans l: CH3-CH=CH-COONa.


<b>Câu 17: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, l-ợng khí CO</b>2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch n-ớc vôi
trong, thu đ-ợc 10 gam kết tủa. Khối l-ợng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối l-ợng dung dịch
n-ớc vôi trong ban đầu. Giá trị của m lµ



A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.


<i><b>H-íng dÉn: </b></i>


Ta có sơ đồ hóa bài tốn: <i>C H O</i><sub>6</sub> <sub>12</sub> <sub>6</sub> <i>men</i> 2<i>CO</i><sub>2</sub>2<i>C H OH</i><sub>2</sub> <sub>5</sub>


Khối l-ợng dung dịch giảm 3,4 gam đó chính là sự sự thay đổi về khối l-ợng CO2 thêm vào và khối l-ợng kết
tủa bị lấy ra:


3 2 3, 4 => 2 10 3, 4 6, 6


<i>CaCO</i> <i>CO</i> <i>CO</i>


<i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>    <i>gam</i>


6 12 6 2 2 5
6,6


180 100
6,6. .


2.44 90


2 2


gam


<i>men</i>



<i>C H O</i>  <i>CO</i>  <i>C H OH</i> => m = 15 gam


<b>Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn </b>
hợp X, thu đ-ợc CO2 và H2O có tỉ lệ mol t-ơng ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là


A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
<i><b>H-ớng dẫn:</b></i>Theo đề bài ta có


2 : 2 3 : 4


<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>n</i> <i>n</i>


Vậy ancol phải là ancol no, đa chức. (ta có thể gọi công thức trung bình của hai ancol lµ: <i>C Hn</i> <sub>2</sub><i>n k</i> (<i>OH</i>)<i>k</i> hay lµ


2 <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C H O</i> ) => Khi đó ta sẽ có


2 2


<i>H O</i> <i>CO</i> <i>ancol</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
Vậy khi đó ta sẽ có:



2


4 2


3


3 ( )


4 3 VËy mét ancol ph°i cã sè nguyªn tư C < 3, m lại la ancol đa chức C2


<i>CO</i>


<i>ancol</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>H OH</i>


<i>n</i>


    




Vậy khi đó chỉ có đáp án C là thỏa mãn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam.
H-íng dÉn:


Ta nhËn thÊy: <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>


0,1
0,1<i>mol</i> <i>mol</i>


<i>H SO</i>  <i>H</i> =>
2 4
98.0,1
.100% 98
10%
dung dịch
gam
<i>H SO</i>


<i>m</i>


- Khối l-ợng dung dịch thu đ-ợc sau phản ứng là:


2 4 2 98 3, 68 0,1.2 101, 48


dung dÞch dung dÞch


s.pøng <i>H SO</i> kim lo¹i <i>H</i> gam


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>    


<b>Câu 20: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl</b>2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần l-ợt phản ứng với l-ợng d- dung dịch
HCl đặc, chất tạo ra l-ợng khí Cl2 nhiều nhất là


A. KMnO4. B. K2Cr2O7. C. CaOCl2. D. MnO2.
<i><b>H-íng dẫn: </b></i>



Trong câu hỏi này, yêu cầu các em học sinh ghi nhí 2 ®iĨm:


+ Phản ứng hóa học xảy ra của các chất CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 với dung dịch HCl đặc
+ Cách tính theo ph-ơng trình để so sánh l-ợng khí Clo sinh ra


C¸c ph-ơng trình phản ứng:


2 2 2


2 2 2


3 2 2


2 2 2


2 2 5 8


2 2 3 7


2
2


4
2 2 7


2


CaOCl +2HCl
2KMnO +16HCl
K Cr O +14HCl


MnO +4HCl


<i>CaCl</i> <i>Cl</i> <i>H O</i>


<i>KCl</i> <i>MnCl</i> <i>Cl</i> <i>H O</i>
<i>KCl</i> <i>CrCl</i> <i>Cl</i> <i>H O</i>
<i>MnCl</i> <i>Cl</i> <i>H O</i>


  


   


  




Từ tỉ lệ của các chất trong ph-ơng trình ta dễ dàng nhận thấy đ-ợc K2Cr2O7 là chất tạo ra l-ợng khí nhiều nhất.
<b>Câu 21: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với l-ợng d- dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 thu đ-ợc
54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 d- (xúc tác Ni, t


0


) thì 0,125 mol X phản øng hÕt víi 0,25
mol H2. ChÊt X cã c«ng thức ứng với công thức chung là


A. CnH2n-1CHO (n  2). B. CnH2n-3CHO (n  2). C. CnH2n(CHO)2 (n  0). D. CnH2n+1CHO (n  0).
<i><b>H-íng dÉn: </b></i>


0,5 2 andehit l¯ đơn chức



<i>Ag</i> <i>andehit</i>


<i>n</i>  <i>mol</i> <i>n</i> 


2 2 2


Có 1 nhóm -CHO
Trong phân tử có kh năng cộng 2 nguyªn tư H


- Có một liên kết đơi ở gốc HC


<i>andehit</i>
<i>H</i>


<i>n</i>  <i>n</i>  



Vậy khi đó ta sẽ có cơng thức chung ứng với andehit X l: CnH2n-1CHO (n 2).


<b>Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO</b>3 loÃng (d-), thu đ-ợc dung dịch X và 1,344 lít
(ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung
dịch X, thu đ-ợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m lµ


A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.


<i><b>H-íng dÉn: </b></i>


1


2



8
44


36 0, 03


0, 06


28 8


2


2
mol N O


y mol N


<i>Y</i>


<i>x</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>mol</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>mol</i>
<i>M</i>




 <sub>  </sub>   


5 1
2
3 2
0,24 0,03
5 0
2
3 2
0,3 0,03


2 10 8 5


0, 54


2 12 10 6


nhËn


<i>e</i>


<i>N O</i> <i>H</i> <i>e</i> <i>N O</i> <i>H O</i>


<i>n</i> <i>mol</i>
<i>N O</i> <i>H</i> <i>e</i> <i>N</i> <i>H O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)</b></i>
3



3
0,46 1,38


3 4 2


0,84 <sub>0,105</sub>
0, 46


3 1, 38 0, 54


10 8 3


cho nhËn


4
cã sù h×nh th¯nh NH


<i>Al</i>


<i>e</i> <i>e</i>


<i>mol</i> <i><sub>mol</sub></i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>Al</i> <i>e</i> <i>Al</i> <i>n</i> <i>mol</i> <i>n</i> <i>mol</i> <i>NO</i>


<i>NO</i> <i>H</i> <i>e</i> <i>NH</i> <i>H O</i>





  




      


   




VËy khèi l-ỵng muối thu đ-ợc sau phản ứng là: 12,42+ 0,46.3.62+0,105.(18+62) = 106,38 gam
* Nhận xét:


- ở trong bài toán này chúng ta cần chú ý rằng là bài toán không hề nói rằng N2O và N2 là hai sản phÈm khư
duy nhÊt, nªn vÉn cã thĨ cã sù tạo thành <i>NH</i><sub>4</sub>.


- nhn xột -c chỳng ta cần căn cứ vào số mol electron cho và nhận xem chúng có bằng nhau hay khơng?
<b>Câu 23: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO</b>3 lỗng, thu đ-ợc 940,8 ml khí NxOy (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là


A. NO vµ Mg. B. N2O vµ Al C. N2O vµ Fe. D. NO2 vµ Al.
<i><b>H-íng dÉn: </b></i>


Theo đề bài ra ta cú 14x + 16y = 44


Ta xét giá trị x và y qua bảng sau : x | 1 | 2 | 3 | 4


y | lỴ | 1 | lẻ | < 0 => vậy công thức cđa chÊt khÝ lµ N2O



5 1


2


3 2


0,336 0,042


0,336 / 0,336


2 10 8 5


9 l¯ Al


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>N O</i> <i>H</i> <i>e</i> <i>N O</i> <i>H O</i>


<i>M</i> <i>n</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>ne</i> <i>M</i>


 


 







   


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 





<b>Câu 24: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (d-), thu đ-ợc 15 gam muối. Số đồng phân </b>
cấu tạo của X là


A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.


<i><b>H-íng dÉn: Gäi công thức của amin là R-NH</b></i>2
R-NH2 + HCl => R-NH3Cl


Theo đề ra ta có:


9 2


10 15


57(


16 52, 5



4
-)


cã M = 57 => 12x + y = 57 => x = 4 v¯ y = 9
VËy c«ng thøc cđa amin l¯ C


<i>x</i> <i>y</i>


<i>R</i> <i>C H</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>H</i> <i>NH</i>


  


 




<b>Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO</b>3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đ-ợc
dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là


A. Fe(NO3)2 vµ AgNO3. B. AgNO3 vµ Zn(NO3)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>H-íng dÉn: Víi bài toán này, chúng ta cần ghi nhớ về thứ tù cđa d·y ®iƯn hãa: </b></i>


2 2


<i>Zn</i> <i>Fe</i> <i>Ag</i>



<i>Zn</i> <i>Fe</i> <i>Ag</i>


  


Khi cho Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 thì để thỏa mãn u cầu bài tốn thì sẽ có phản ứng của Fe với dung
dịch AgNO3 và sau phản ứng này Fe còn d- và AgNO3 phản ứng hết.


<b>Câu 26: Thuốc thử đ-ợc dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là </b>


A. Cu(OH)2 trong môi tr-ờng kiềm. B. dung dịch NaCl.


C. dung dÞch HCl. D. dung dÞch NaOH.


<i><b>H-ớng dẫn: Với câu hỏi này các em học sinh cần ghi nhớ về tính chất của peptit phản ứng màu biure, là một </b></i>
phản ứng đặc tr-ng dùng để nhận biết các tripeptit (các đipeptit chỉ có 1 liên kết peptit nên khơng có phản ứng
này)


<b>Câu 27: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO</b>3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đ-ợc khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hịa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là


A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20.


<i><b>H-íng dÉn: </b></i>


Sè mol Fe = 0,12(mol) sè mol HNO3 = 0,4 (mol)


Fe + 4HNO3 => Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Fe + 2Fe(NO3)3 => 3Fe(NO3)2
0,1 0,4 0,1 0,02 0,04



Fe(NO3)3 d- = 0,1 - 0,04 = 0,06(mol)
Cu + 2Fe(NO3)3 => Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2


0,03 0,06


mCu = 0,03.64 = 1,92(g)


<b>Câu 28: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối l-ợng m</b>C : mH : mO = 21:2:4. Hợp chất X có
cơng thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với
công thức phân tử của X là


A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.


<i><b>H-íng dẫn: Gọi công thức phân tử là C</b></i>xHyOz


Theo bi: mC : mH : mO = 21:2:4 => x : y : z = 1,75 : 2 : 0,25 = 7 : 8 : 1


Hợp chất X có cơng thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử => CTPT là: C7H8O
Các loại công thức thuộc loại hp cht thm l:


<b>Câu 29: Cho dÃy các chất vµ ion: Zn, S, FeO, SO</b>2, N2, HCl, Cu
2+


, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tÝnh
khư lµ


A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.


<i><b>H-íng dÉn: </b></i>



Câu này đòi hỏi chúng ta cần nhớ đ-ợc về các trạng thại số oxi hóa của các chất, ion và nhớ đ-ợc khái niệm
thế nào đ-ợc gọi là 1 chất có tính oxi hóa, một chất có tính khử (Khử cho – O nhận)


Zn: Cã sè oxi hãa lµ +2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)</b></i>
Fe: cã thĨ lµ 0 (Fe); +2 (FeO); +8/3 (Fe3O4) vµ +3 (Fe2O3)


N: cã thĨ lµ -3 (NH3); 0 (N2); +1 (N2O); +2 (NO); + 4 (NO2); +5 (N2O5 hoặc <i>NO</i>3


)
H: có thể là 0 (H2); +1


Cl: có thể là -1; 0; +1; +2; .


Trong câu này, các em học sinh th-ờng bỏ xót qua HCl võa lµ chÊt oxi hãa võa lµ chÊt khư
+ ChÊt oxi hãa: HCl + Fe => FeCl2 + H2


+ ChÊt khö: HCl + MnO2 => MnCl2 + Cl2 + H2O


<b>Câu 30: Nung 6,58 gam Cu(NO</b>3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu đ-ợc 4,96 gam
chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào n-ớc để đ-ợc 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH
bằng


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


<i><b>H-ớng dẫn: Khi nung nóng Cu(NO</b></i>3)2 thì sẽ có phản ứng: 2<i>Cu NO</i>( 3 2) 2<i>CuO</i>4<i>NO</i>2<i>O</i>2
Theo định luật bảo tồn về khối l-ợng ta sẽ có:



2 2


3


6,58 4,96 32 46.4 1, 62 7,5.10 (a l¯ sè mol cña O )<sub>2</sub>


<i>O</i> <i>NO</i>


<i>m</i> <i>m</i>    <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>mol</i>
Hấp thụ hỗn hợp X gåm: 2


-3
2


0,03mol
O 7,5.10 mol
<i>NO</i>





 vào n-ớc thì: 4<i>NO</i>2<i>O</i>22<i>H O</i>2 4<i>HNO</i>3
Khi đó số mol của HNO3 là 0,03 mol => 3 0,1 1


<i>HNO</i>
<i>M</i>


<i>C</i>  <i>M</i><i>pH</i>


<b>C©u 31: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 đ-ợc tạo thành từ các monome t-ơng ứng là </b>



A. CH3-COO-CH=CH2 v H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
<i><b>H-ớng dẫn: Với câu hỏi này đòi hỏi học sinh phải ghi nhớ đ-ợc công thức tạo thành của một số loại polime </b></i>
đ-ợc tạo ra từ các monome.


- CH3-COO-CH=CH2 khi trùng hợp sẽ tạo ra: poli(vinyl axetat)
- H2N-[CH2]5-COOH khi trïng ng-ng sÏ t¹o ra nilon – 6


- CH2=C(CH3)-COOCH3 khu trùng hợp sẽ tạo ra Poli (metyl metacrylat)
- H2N-[CH2]6-COOH khi trïng ng-ng sÏ t¹o ra nilon – 7


- CH2=CH-COOCH3 khi trïng hỵp sÏ tạo ra Poli (metyl crylat)


<b>Câu 32: Hợp chất hữu cơ X tác dụng đ-ợc với dung dịch NaOH và dung dịch brom nh-ng không tác dụng với </b>
dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là


A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. anilin. D. phenol.
<i><b>H-íng dÉn : </b></i>


- metyl axetat : CH3COOCH3 - axit acrylic : CH2=CH-COOH
- anilin : C6H5-NH2 - phenol : C6H5-OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C©u 33: Nguyªn tư cđa nguyªn tè X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns</b>2
np4


. Trong hợp chất khí của
nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối l-ợng. Phần trăm khối l-ợng của nguyên tố X trong oxit cao nhÊt



A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%.


<i><b>H-íng dÉn : </b></i>


Đây là phần kiến thức hóa học thuộc ch-ơng trình hóa học lớp 10 – phần bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học : Sự biến đổi về hóa trị của các nguyên tố khi liên kết với oxi và với hidro.


Với cấu hình electron thì X là nguyên tố thuộc nhóm VIA


=> công thức của hợp chất khí với hidro là : H2X và công thức của hợp chất khí với Oxi là XO3.


- H2X cã : % .100% 94,12% 32


2 (nguyªn tè L­u huúnh)


<i>X</i>


<i>X</i>


<i>m</i> <i>X</i>


<i>X</i>


   



- SO3 cã :


32



% .100% 40%


32 16.3


<i>S</i>


<i>m</i>  




<b>Câu 34: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: </b>
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.


C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
<i><b>H-íng dÉn: ta biết rằng andehit axetic là hợp chất có côn thức : CH</b></i>3-CHO


Vì thế ta cần nghi nhớ về các ph-ơng pháp, các ph-ơng trình phản ứng có thể điều chế đ-ợc CH3-CHO


Các ph-ơng trình phản ứng xảy ra:


2
2 5


2 4


2 2 2 3




<i>Hg</i>



<i>C H OH</i>
<i>C H</i>


<i>C H</i> <i>H O</i>  <i>CH</i> <i>CHO</i>




  


<b>Câu 35: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na</b>2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là


A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.


<i><b>H-íng dÉn: </b></i>


2 3 0,15 ; 3 0, 01 v¯ nHCl 0, 02 mol


<i>Na CO</i> <i>KHCO</i>


<i>n</i>  <i>mol n</i>  <i>mol</i> 


Khi nhá tõ tõ tõng giọt HCl vào dung dịch X thì sẽ xảy ra ph¶n øng theo thø tù


2
2


3 3



3 2 2


0,15 0,15 0,15


0, 05


0, 05.222, 4 1,12


0, 25 0, 05


0, 2 0 0, 05


<i>CO</i>


<i>CO</i> <i>H</i> <i>HCO</i>


<i>V</i> <i>lit</i>


<i>HCO</i> <i>H</i> <i>H O</i> <i>CO</i>


 












<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<sub></sub>






Với bài toán này, học sinh cần phải nghi nhớ đ-ợc thứ tự cđa ph¶n øng khi pha trén (b¶n chÊt hãa häc)


<b>Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu đ-ợc V lít khí CO</b>2 (ở
đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:


A. m a V
5, 6


  . B. m 2a V


11, 2


  . C. m 2a V


22, 4


  . D. m a V


5, 6



  .


<i><b>H-ớng dẫn: CT của ancol no, đơn chức, mạch hở là: </b></i> <sub>2</sub> <sub>1</sub> 3 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>

 

1 <sub>2</sub>
2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)</b></i>


2 2



.12 .2 ( ).16


22, 4 18 18 22, 4


.12 .2 ( ).16


22, 4 18 18 22, 4 5, 6


ancol


; v¯ v× n


<i>C</i> <i>H</i> <i>O</i> <i>H O</i> <i>CO</i>


<i>C</i> <i>H</i> <i>O</i>



<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>V</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>a</i>


     


         


<b>Câu 37: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, </b>
benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl
thì nhận biết đ-ợc tối đa bao nhiêu ống nghiệm?


A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.


<i><b>H-ớng dẫn: Bài này đòi hỏi học sinh phải có một l-ợng kiến thức vững vàng về tính chất hóa học của các chất </b></i>
và những hiện t-ợng phản ứng xảy ra;


<b>C©u 38: Cho 0,448 lÝt khÝ CO</b>2 (ë đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dÞch chøa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu đ-ợc m gam kết tủa. Giá trị cđa m lµ


A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970.


<i><b>H-íng dÉn: Ta cã </b></i>


2 0, 02 mol; nOH- 0,06.0,1+0,1.0,12.2 = 0,03 mol v nBa2+ = 0,12mol



<i>CO</i>


<i>n</i>



Ph-ơng trình phản øng:


2


2 3 3 3 2


2 2


3 3


0, 02 0, 03 0, 02 0, 01


0 0, 01 0, 02 0, 01 0 0, 01


0, 01 0,12 1,97


0 0, 02 0, 01




gam


<i>CO</i> <i>OH</i> <i>HCO</i> <i>HCO</i> <i>OH</i> <i>CO</i> <i>H O</i>


<i>CO</i> <i>Ba</i> <i>BaCO</i>



<i>m</i>


    


 




    


 


  


<b>Câu 39: Dãy các kim loại đều có thể đ-ợc điều chế bằng ph-ơng pháp điện phân dd muối của chúng là: </b>
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.


<i><b>H-ớng dẫn: Ta cần ghi nhớ và hiểu đ-ợc về ph-ơng pháp điện phân, đặc biệt ở đây là điện phân dung dịch: là </b></i>
loại điện phân chỉ dùng để điều chế các kim loại có khả năng hoạt động yếu và hoạt động trung bình.


+ Các kim loại hoạt động mạnh: Ca; Mg; Al; Zn
+ Các kim loại hoạt động trung bình: Fe


+ Các kim loại hoạt động yếu: Cu, Ag, Au


<b>Câu 40: Cấu hình electron của ion X</b>2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học,
nguyên tố X thc


A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA.
<i><b>H-ớng dẫn: Theo đề bài thì ngun tử X đã bị mất đi 2 electron lớp ngoài cùng. Cấu hình của nguyên tử X là: </b></i>


1s2


2s2
2p6


3s2
3p6


3d6
4s2




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>II. Phần RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ đ-ợc làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b></i>
<b>A. Theo ch-ơng trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>


<b>Câu 41: Cho các hợp chất hữu cơ: C</b><sub>2</sub>H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết
C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng đ-ợc với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết
tủa là


A. 3. B. 4 C. 2 D. 5


<i><b>H-ớng dẫn: Ta cần biết đ-ợc cấu tạo và tính chất hóa học của các chất đã cho: </b></i>


2 2 2


; ; ; ;


<i>CH</i> <i>CH CH</i> <i>CH HCHO OHC CHO HCOO CH</i>  <i>CH</i>
Dùa vµo tÝnh chÊt, ta nhận thấy sẽ có 4 chất có khả năng tham gia phản ứng với AgNO3/NH3



Ph-ơng trình phản ứng:


2 2


2 2 2


2


2 2 2


2 4


2 4


2


<i>CH</i> <i>CH</i> <i>Ag O</i> <i>AgC</i> <i>CAg</i> <i>H O</i>


<i>HCHO</i> <i>Ag O</i> <i>Ag</i> <i>H O CO</i>


<i>COOH</i>


<i>OHC</i> <i>CHO</i> <i>Ag O</i> <i>Ag</i>


<i>COOH</i>


<i>HCOO CH</i> <i>CH</i> <i>Ag O</i> <i>Ag</i> <i>HOOCOCH</i> <i>CH</i>


    



   


   


     


<b>Câu 42: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH</b>4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến d- vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm
có kết tủa là


A. 5. B. 2. C. 4. D. 3


<i><b>H-íng dÉn: Víi bài toán này, chúng ta cần phải ghi nhớ về tÝnh chÊt hãa häc cđa c¸c chÊt </b></i>
Ba2+


+ 2


4 4


<i>SO</i> <i>BaSO</i> Fe2+


+ 2OH-  Fe(OH)


2 Ba
2+


+ 2


3 3



<i>CO</i> <i>BaCO</i>
<b>Câu 43: Hịa tan hồn tồn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (d-), thu đ-ợc 5,6 lít H</b>2(ở
đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là


A. 3,92 lÝt. B. 1,68 lÝt C. 2,80 lÝt D. 4,48 lÝt
<i><b>H-íng dÉn: </b></i>


Với bài tốn này, đối với các em học sinh bình th-ờng thì nó sẽ là một bài tốn phực tạp và có nhiều tính tốn
phải tính, nh-ng chúng ta có thể để ý về sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố để đ-a ra nhận xét.


Tỉng sè mol electron mµ H+


nhận để tạo thành H2 cũng chính là số mol electron mà O2 nhận electron thành O

2-2


2


2 2


0,5 <sub>0,25</sub> <sub>0,125</sub> 0,5


2<i>H</i>2<i>e</i><i>H</i> <i>O</i> 4<i>e</i>2<i>O</i>  <i>V<sub>O</sub></i> 2,8 lít
<b>Câu 44: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chøc cđa </b>


A. Xeton B. An®ehit C. Amin D. Ancol.


<i><b>H-ớng dẫn: Chúng ta phải có sự nhận xét tinh thế qua các phần đã học về cacbohidrat: chúng nhất thiết phải </b></i>
có nhóm OH- trong phân tử.



<b>Câu 45: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu</b>2+ và 1 mol Ag+ đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đ-ợc một dung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào
của x thỏa mãn tr-ờng hợp trên?


A. 1,5 B. 1,8 C. 2,0 D. 1,2


<i><b>H-ớng dẫn: Tr-ớc tiên chúng ta cần ghi nhớ về thứ tự hoạt động của các cặp oxi hóa – khử: </b></i>


2 2 2


<i>Mg</i> <i>Zn</i> <i>Cu</i> <i>Ag</i>


<i>Mg</i> <i>Zn</i> <i>Cu</i> <i>Ag</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Để tỡm hiểu và đăng kớ học, hóy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)</b></i>
Khi đó ta có thứ tự phản ứng:


2 2 2


2 2


2 2


1, 2 1 0, 7 2


0, 7 0 0, 5 1 0 1, 4 0, 7 0, 7


1, 4



0 1, 4


<i>Mg</i> <i>Ag</i> <i>Mg</i> <i>Ag</i> <i>Mg</i> <i>Cu</i> <i>Mg</i> <i>Cu</i>


<i>Zn</i> <i>Cu</i> <i>Zn</i> <i>Cu</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


     


  




Khi đó đáp án của bài tốn là ta sẽ chọn giá trị x < 1,4 mol


<b>Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn </b>
hợp X, thu d-ợc 11,2 lit khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hịa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M.
Hai axit đó là:


A. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. B. HCOOH, CH3COOH.


C. HCOOH, C2H5COOH D. HCOOH, HOOC-COOH.



<i><b>H-íng dÉn: </b></i>
Ta cã


2 0,5 1, 67


0,5
sè nguyªn tư C l¯:


0,3


<i>CO</i>


<i>n</i>  <i>mol</i>  Vậy trong hỗn hợp có chứa axit HCOOH
Mặt khác theo đề bài ta có


: 5 : 3 m¯ trong hỗn hợp axit có 1 chất HCOOH => phân tử axit còn lại sẽ chứa 2 nhóm COOH


<i>NaOH</i> <i>axit</i>


<i>n</i> <i>n</i> 


Ta sÏ cã 0,1.1 0, 2. 1, 67 2


0,3 VËy c«ng thøc cđa axit l¯: HOCO-COOH
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub> </sub>



<b>Câu 47: Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C</b>4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển
màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu n-ớc brom. Cô cạn dung dịch Z thu đ-ợc m gam muối khan.
Giá trị của m là


A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6


<i><b>H-ớng dẫn: </b></i>


Số liên kết pi trong phân tö: C4H9NO2 =


2.4 2 9 1
2
  


1


Theo đề bài ta có thế biết đ-ợc rằng khí Y sẽ là là chất có tính bazơ mà Y lại là chất nặng hơn khơng khí => Y
sẽ phải là Amin và khi đó X sẽ là muối đ-ợc sinh ra bởi một axit + amin.


Dung dịch Z là một muối, lại có khả năng làm mất màu n-ớc brom => trong chất Z sẽ có liên kết đôi
Vậy công thức của X là:


<b>Câu 48: Cho cân bằng sau trong bình kín: </b>2NO<sub>2 </sub>

 

k N2O4 (k).
<b> (màu nâu đỏ) (khơng màu) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Theo ngun lí chuyển dịch cân bằng ta có: Phản ứng chuyển dịch theo chiều trống lại sự biến đổi của yếu tố
môi tr-ờng. Vậy khi hạ nhiệt độ xuống phản ứng dịch chuyển theo chiều thuận vậy đây phải là phản ứng tỏa
nhiệt và có giá trị H < 0 (hay Q > 0)



<b>Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 17,92 lít khí O</b>2 (ở đktc). Mặt khác,
nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của
m và tên gọi của X t-ng ng l


A. 4,9 và propan-1,2-điol B. 9,8 và propan-1,2-điol
C. 4,9 và glixerol. D. 4,9 và propan-1,3-điol
<i><b>H-ớng dẫn : Ta có </b></i>


2 0,8


<i>O</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


Gọi công thức của r-ợu x là : CnH2n+2Om


Ta có phản ứng đốt cháy : <sub>2</sub> 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0,8


3


3 1


( 1) 3 7


2
2


n 2n+2 m


0,2


C H O <i>n</i> <i>mO</i> <i>t</i> <i>nCO</i> <i>n</i> <i>H O</i> <i>n m</i> <i>n</i>


<i>m</i>


 


       <sub></sub>





Vậy khi đó cơng thức của r-ợu là : C3H6(OH)2, mặt khác nó tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu
xanh lam =>Công thức : CH3-CH(OH)-CH2OH


<b>Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
A. Phân urê có cơng thức là (NH4)2CO3.


B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali đ-ợc gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây d-ới dạng ion nitrat (NO3




-) vµ ion amoni (NH4
+


)
D. Amophot lµ hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.



<i><b>H-ớng dẫn: </b></i>


Vi câu hỏi này ta cần nhớ và hiểu chính xác về các khái niệm: (đọc thêm SGK NC – 67 -70)
+ Phân ure phải là chất có cơng thức: (NH2)2CO


+ Amophot là hỗn hợp của (NH4)H2PO4 và (NH4)2HPO4


+ Phân lân là loại cung cấp cho câu trồng Photpho d-ới dạng ion <i>PO</i><sub>4</sub>3
+ Phân NPK là loại phân trong đó có chứa cả nito, photpho va cả kali
<b>B. Theo ch-ơng trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) </b>


<b>Câu 51: Một bình phản ứng có dung tích khơng đổi, chứa hỗn hợp khí N</b>2 và H2 với nồng độ t-ơng ứng là 0,3
M và 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t


0


C, H2 chiÕm 50% thể tích hỗn hợp thu
đ-ợc. Hằng số cân bằng KC ở t


0


C của phản ứng có giá trị là


A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125


<i><b>H-íng dÉn: </b></i>


Coi thể tích là 1 lít => nồng độ cũng chính là số mol.



2 3 2 2 3


0, 3 0, 7


1 2
Ban đầu


P.ứng x 3x 2x


Sau p.øng 0,3-x 0,7-3x 2x


<i>hh</i>


<i>N</i> <i>H</i> <i>NH</i>


<i>n</i> <i>x</i>


 


  




 


Theo đề bài ta có:
2


0, 7 3


% .100% 50% 0,1



1 2


<i>H</i>


<i>x</i>


<i>V</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   




VËy h»ng sè cân bằng của phản ứng:


2


3


2.0,1 0, 2


3,125
(0,3 0,1).(0, 7 3.0,1) 0, 2.0, 4


<i>C</i>


<i>K</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)</b></i>



<b>Câu 52: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag là 0,46 V. Biết thế điện cực </b>
chuẩn 0


/ 0,8


<i>Ag</i> <i>Ag</i>


<i>E</i>    <i>V</i>. ThÕ diƯn cùc chn 2
0


/


<i>Zn</i> <i>Zn</i>


<i>E</i>  vµ 2
0


/


<i>Cu</i> <i>Cu</i>


<i>E</i> có giá trị lần l-ợt là


A. +1,56 V vµ +0,64 V B. - 1,46 V vµ - 0,34 V C. - 0,76 V vµ + 0,34 V D. - 1,56 V vµ +0,64 V
<i><b>H-íng dÉn: </b></i>


Ta cã:


2 2



2
2


2


0 0


/ / 0


/


0 0


/ / 0


/
0


/


1,1


0,8 0, 46 0, 34
0, 46


0, 76
0,8


<i>pin</i>



<i>Zn Cu</i> <i><sub>Cu</sub></i> <i><sub>Cu</sub></i> <i><sub>Zn</sub></i> <i><sub>Zn</sub></i>


<i>Cu</i> <i>Cu</i>
<i>pin</i>


<i>Cu Ag</i> <i><sub>Ag</sub></i> <i><sub>Ag</sub></i> <i><sub>Cu</sub></i> <i><sub>Cu</sub></i>


<i>Zn</i> <i>Zn</i>
<i>Ag</i> <i>Ag</i>


<i>E</i> <i>E</i> <i>E</i> <i>V</i>


<i>E</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>E</i> <i>E</i> <i>E</i> <i>V</i>


<i>E</i> <i>V</i>


<i>E</i> <i>V</i>


 




 











   <sub></sub>


    


 


   <sub></sub><sub></sub>


 


 <sub></sub>


  <sub></sub>


ë trong bµi toán này, chủ yếu là cần phải ghi nhớ về c«ng thøc tÝnh <i>E<sub>Pin</sub></i>0 <i>E</i><sub>( )</sub>0<sub></sub> <i>E</i><sub>( )</sub>0<sub></sub>


<b>Câu 53: Nung nóng m gam PbS ngồi khơng khí sau một thời gian, thu đ-ợc hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) </b>
nặng 0,95 m gam. Phần trăm khối l-ợng PbS đã bị đốt cháy là


A. 74,69 % B. 95,00 % C. 25,31 % D. 64,68 %


<i><b>H-ớng dẫn : </b></i>


Khi nung nóng ngoài không khí th× :
0



2 2


3
3


0, 05 3,125.10 . .239


3,125.10 . .100% 74, 69%


16 PbS


khối lượng gi°m đi 16 gam
khối lượng gi°m đi 0,05m gam
mol => %m


<i>t</i>


<i>PbS</i> <i>O</i> <i><sub>PbO</sub></i> <i>SO</i>
<i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i>



  



    


<b>Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu đ-ợc muối điazoni
B. Benzen làm mất màu n-ớc brom ở nhiệt độ th-ờng.


C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ th-ờng, sinh ra bọt khí.


D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
<i><b>H-ng dn : </b></i>


Với câu hỏi này, chúng ta cần ghi nhớ về tính chất hóa học của các chất : Anilin ; benzen ; Etyl amin và các
ancol ®a chøc.


- Muối điazoni thu đ-ợc khi cho anilin và amin thơm bậc 1 tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thấp (0 – 5
0


C)
- Benzen làm mất màu brom khan khi có mặt của Fe


- Các amin bậc 1 tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ th-ờng tạo ra ancol và giải phóng ra khí N2


- Các ancol đa chức muốn tạo dung dịch màu xanh lam với Cu(OH)2 thì các nhóm -OH phải nằm liền kề nhau.
<b>Câu 55: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: </b>


A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic C. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.
<i><b>H-ớng dẫn: Phản ứng tráng bạc là phản ứng giữa nhóm –CHO với dung dịch AgNO</b></i>3/NH3. Vì thế ta cần xem


xét xem trong các chất trên, những chất nào có chứa nhóm –CHO hoặc có thể làm ng-ợc lại, xem đáp án nào
có chứa chất khơng tác dụng vi dung dch AgNO3/NH3.


- Các chất không có khả năng tác dụng: glixerol; frutozơ


<b>Cõu 56: Dóy gm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con ng-ời là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>H-ớng dẫn: Câu hỏi này đòi hỏi học sinh phải đọc sách ở phần hóa học với sức khỏe mơi tr-ờng, mục các chất </b></i>
có khả năng gây nghiện cho con ng-ời.


<i><b>- Ma túy gồm những chất nh-: thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain và một số thuốc đ-ợc dùng theo sự chỉ dẫn </b></i>
của bác sĩ nh-: moocphin, seduxen,


<b>Câu 57: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C</b>5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu
đ-ợc một hợp chất hữu cơ không làm mất màu n-ớc brom và 3,4 gam một muối. Công thøc cđa X lµ


A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3.


C. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOCH=CHCH2CH3.


<i><b>H-íng dÉn: </b></i>


Theo đề bài thì X sẽ là este:


67 68
RCOONa


0,05mol 0,05mol


RCOOR' + NaOH => RCOONa + R'OH M  <i>R</i>  <i>R</i> l¯ H



Vậy R’ phải chứa 4 nguyên tử C và có 1 liên kết pi (Số liên kết pi trong C5H8O2 là 2) ở gốc R’.
Do R’OH khơng có khả năng mất màu nước Brom thì R’OH phải là 1 rượu bậc 2 khơng bền
Khi đó ta nhận thấy dễ dàng có đáp ỏn B l tha món.


Ph-ơng trình phản ứng:


<b>Câu 58: Cho d·y chuyÓn hãa sau: Phenol</b><i>X</i>


Phenyl axetat 0
(du)


<i>NaOH</i>
<i>t</i>




Y (hợp chất thơm)
Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần l-ợt là:


A. anhi®rit axetic, phenol. B. anhi®rit axetic, natri phenolat


C. axit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, phenol.


<i><b>H-ớng dẫn: </b></i>


Với câu hỏi này chúng ta cần phải nắm đ-ợc về tính chất hóa học của phenol, ph-ơng pháp điều chế ra phenyl
axetat và phản ứng thủy phân của Phenyl axetat.


Ph-ơng trình ph¶n øng:



<b>Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH</b>3CH2Cl
KCN


 X 3
0
H O


t




 Y
Công thức cấu tạo của X, Y lần l-ợt là:


A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH.
C. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.
<i><b>H-ớng dẫn: </b></i>


Với câu hỏi này chúng ta cần ghi nhí vỊ tÝnh chÊt hãa häc cđa dÉn xt halogen; sản phẩm của quá trình thủy
phân R-CN


Ph-ơng trình ph¶n øng:


0


2


3 2 3 2



CH CH Cl + KCN CH CH


CH CH <i>t</i> CH CH


<i>CN</i> <i>KCl</i>
<i>CN</i> <i>H O</i> <i>COOH</i> <i>NH</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gp Thy Qunh)</b></i>
Với câu hỏi này chúng ta cần khoảng 10 15s


<b>Câu 60: Tr-ờng hợp xảy ra phản øng lµ </b>


A. Cu + Pb(NO3)2 (lo·ng)  B. Cu + HCl (lo·ng) 
C. Cu + HCl (lo·ng) + O2  D. Cu + H2SO4 (loÃng)
<i><b>H-ớng dẫn: </b></i>


Với câu hỏi này, chóng ta cÇn ghi nhí vỊ tÝnh chÊt hãa häc cña Cu, HCl lo·ng, H2SO4 lo·ng, HCl lo·ng chøa
khÝ O2 và vị trí của cặp oxi hóa


2 2


<i>Pb</i> <i>Cu</i>


<i>Pb</i> <i>Cu</i>


 


 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài toán hữu cơ 12 cách giải


Chúng ta có thể nhận thấy rằng: “Phương pháp giáo dục của nước ta hiện nay cịn khá gị bó và hạn chế tầm
suy nghĩ , sáng tạo của các em học sinh. Bản thân các em học sinh, khi đối mặt với một bài tốn thường ln
có tâm lí tự hài lịng sau khi đã giải quyết được nó bằng một cách mà chưa có suy nghĩ đến chuyện tối ưu hóa
bài tốn, tìm cách giải quyết nó một cách nhanh nhất. Giải quyết một bài tốn hóa học bằng nhiều cách khác
nhau có thể nói đó là một trong những biện pháp tư duy và phát triển năng lực tư duy và rèn luyện kỹ năng học
hóa học của mỗi người. Qua đó giúp chúng ta biết cách nhìn nhận vấn đề theo nhiều chiều hướng khác nhau,
phát triển năng lực tư duy logic, sử dụng thành thạo và vận dụng tốt các kiến thức đã được học. Đối với giáo
viên thì việc suy nghĩ về bài tốn và giải quyết nó bằng nhiều cách cịn là một trong những hướng đi hiệu quả
để tổng quá hóa, khái quát hóa, biết cách liên hệ với những bài tốn có cùng dạng tương tự, điều này sẽ góp
phần hỗ trợ và phát triển các bài toán hay và mới cho các em học sinh”.


Tuy nhiên, việc rèn luyện giải tốn hóa học bằng nhiều phương pháp nhằm hướng tới mục tiêu rèn luyện kỹ
năng và tư duy, khơng có nghĩa là là chúng ta phải giải bài toán bằng càng nhiều cách càng tốt. Ở đây chúng ta
phải phân biệt rõ khái niệm “Phương pháp” và “cách”. Việc lạm dụng, đôi khi phơ diễn bài tốn bằng nhiều
cách làm lại là không cần thiết và không mang lại hiệu quả trong học tập.


Đối với một bài toán, những phương pháp tư duy để giải quyết là không nhiều, nhưng những cách làm –
những hướng làm thì lại rất nhiều. Tuy nhiên từ những dữ kiện của một bài toán, chúng ta tiến hành giải quyết
nó theo nhiều cách, nhiều hướng khác nhau thì lại là một cơng việc khơng hề đơn giản. Nếu chúng ta khơng
khéo thì lại có khả năng dẫn chúng ta vào bước đường bế tắc.


<i><b>Bài tập: Hỗn hợp X gồm có C</b></i>2H2; C2H6 và C3H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X, sau phản ứng thu


được 28,8 gam nước. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Brom 20%.
Tính thể tích của mỗi chất khí trong hỗn hợp X.


Hướng dẫn:



Các phương trình phản ứng xảy ra:


0
0
0


2 2 2 2 2 2 2 2


2 6 2 2 2 6 2 6 2


3 6 2 2 2


5


2 2


2
7


2 3


2
9


3 3


2


2 2



3 3


* Ph°n ứng đốt cháy: * Ph°n ứng với dung dịch Brom


C C


C C


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>C H</i> <i>O</i> <i>CO</i> <i>H O</i> <i>H</i> <i>Br</i> <i>H Br</i>


<i>C H</i> <i>O</i> <i>CO</i> <i>H O</i> <i>H</i> <i>Br</i> <i>H Br</i>


<i>C H</i> <i>O</i> <i>CO</i> <i>H O</i>


    


    


  


* Cách 01: Ph-ơng pháp đại số thông th-ờng


Gäi sè mol của các chất khí có trong hỗn hợp X: C2H2; C2H6 v C3H6 lần l-ợt là x, y và z mol.



Và số mol của các chất khí trong 0,5 mol hỗn hợp X lần l-ợt là kx, ky và kz mol
Từ giải thiết của bài toán ta sÏ cã:


2 2


2 6 3 6


26 30 42 24,8


0, 4


% 50%


3 3 1, 6


0, 2


% % 25%


0, 5


1, 6


2 0, 625


<i>C H</i>


<i>C H</i> <i>C H</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>mol</i>


<i>V</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>mol</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>kx</i> <i>ky</i> <i>kz</i>


<i>k</i>
<i>kx</i> <i>kz</i>


  


 <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×