Tải bản đầy đủ (.docx) (206 trang)

tr­êng thcs liªm phong gi¸o ¸n sè häc 6 ch­¬ng i «n tëp vµ tæ tóc vò sè tù nhiªn tiõt 1 tëp hîp phçn tö cña tëp hîp a môc tiªu häc sinh ®­îc lµm quen víi kh¸i niöm tëp hîp b»ng c¸ch lêy c¸c vý dô vò t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.63 KB, 206 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ch</b>
<b> ơng i</b>


<b>ôn tập và tổ túc về số tự nhiên</b>
<b>Tiết 1 : Tập hợp phần tử của tập hợp</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh c làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập
hợp. Biết một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp cho trớc.


- Biết viết, một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn biết sử dụng ký hiệu
thuộc, khơng thuộc.


- Rèn luyện cho học sinh t duy linh hoạt khi dùng những câu khác nhau để
viết mt tp hp.


B. Bài mới:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>


- Cho biết các đồ vật có <b>1. Các VD: </b>


+ Tập hợp các đồ vật - có
trên bàn


+ Tập hợp các đồ vật có
trong tủ lạnh …


+ Trên bàn GV
+ Trong hộp bút
+ Trong cặp sách


->Tập hợp các đồ vật
- HS tự cho VD về tập hợp
- Quy ớc viết và ký hiệu
tập hợp


<b>2. C¸ch viÕt c¸c ký hiƯu </b>


+ Tên tập hợp đợc viết bằng ch
cỏi in hoa: A,B,C


VD. Tập hợp A các só TN <4
A = 0; 1 ; 2 ; 3 hc
B = 3 ; 0 ; 1; 2


- Viết tập hợp A các số
tự nhiên < 4 : 0; 1; 2
3 là tập các phần tử của
tập hợp A


* Nhận xét cách viết các
phần tử của tập hợp.


- Viết các phần tử  A
theo ký hiƯu, phÇn tư 


A theo ký hiƯu.


- Trong


- Kh«ng theo thø tù


- C¸ch nhau bëi dÊu ";"


1 A, 2  A …
4  A


<i><b>a. Ký hiÖu : </b></i>


: đọc là "thuộc" để chỉ các
phần tử thuộc tập hợp


: đọc là "không thuộc" để
chỉ các phn t khụng thuc
tp hp


-Viết tập hợp B các chữ
cái a, b,c


VD: 1A đọc là
- 1 thuộc A
- Điền vào ô trông (s


hoặc ký hiệu thích hợp


3 A, 7 A


 A, a  B


1 là phần tử cuả A
5  A đọc là
- Nếu các phần tử ca



tập hợp không là số thì


1 B, B - 5 kh«ng thuéc A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

viết cách nhau bởi dấu ? B = a ; b ; c
- Cách khác để viết tập


hỵp A các TSN <4 là:


* Chý ý: SGK (tr5)
A = x  N x <4
-> Có mấy cách viết 1 t/h <i><b>b. Cách viết: SGK (tr5)</b></i>
- Tập hợp còn đợc minh


hoạ bởi một vịng kín
trong đó mỗi phần tử
của tập hợp đợc biểu
diễn bằng một dấu chấm
trong vịng kín đó gọi là


sơ đồ ven ? 1:D = 0;1;2;3;4;5;6


* Minh hoạ tập hợp bằng
sơ đồ Ven A



.7
B


.d


<b>C. Cñng cè</b>: ?1, ?2 tr6 D= x Nx <7
2  D; 10 D


? 2: S =


N,H,A,T,R,G
B.Tập 1,2 tr6: Thêm câu


hi "Minh hoạ bằng sơ
đồ ven:"


BT1:A =


9,10,11,12,13


A = x N9 <x <14
12 A; 16  A


- Lu ý h/s các phần tử
cảu tập hợp không nhất
thiết phải cùng loại
VD: C = 1 ; a


A


BT2: S =


T,O,A,N,H,C


S


<b>D. Bµi tËp vỊ nhµ:</b>


3; 4; 5 SGK tr6


A: 6, 7, 8, SBT (tr3, 4), 9, 10 (tr 5, 6) CBNC
Đọc trớc bài: Tập hợp các số tự nhiên


<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng líp:</b></i>
.


9.1
0
.


11.1
2
. .


13
.


T.
H
.


O.
N
.



A.
C


.1.2
.1.2
.0.3
.0.3


.a
.b.c


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 2 : Tập hợp các số tự nhiên</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh biết đợc tập hợp các STN các quy ớc về thứ tự trong N biết biểu diễn một
số tự nhiên trên tia số. Nắm đợc điểm biểu diễn số (ở bên trái điểm biểu diễn số) trên tia
số.


- Học sinh phân biệt đợc các tập hợp N, N*<sub>. Biết sử dụng các ký hiệu </sub><sub></sub><sub> ; </sub><sub></sub><sub>. Biết viết</sub>


sè TN liÒn sau, STN liÒn tríc cđa 1 STN.


- RÌn lun cho h/s tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c ký hiƯu.


<b>B. C¸c b íc tiÕn hµnh : </b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị: </b>


1. Cho ví dụ về một tập hợp. Chữa bài tập 3.
Thêm: + Tìm phần tử A mà B (a)



+ Tìm phần tử vừa A vừa B (b)


2. Viết các tập hợp A các STN >3 và <10 bằng hai cách.
Cách 1: A = 4; 5; 6; 7; 8; 9


C¸ch 2: A = x  N 3 < x <10


<b>II. Bài mới: </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>


ở tiểu học ta đã biết các số
0,1,2 là các STN.


<b>1. Tập hợp N và tập hợp N*</b>
Tập hợp các STN đợc ký


hiệu là N. Điền vào ô trống
các ký hiÖu , 


12  N
3


4  N


N = 0; 1; 2; 3; 4; 5


- Vẽ tia đối biểu diễn các số
0;1;2;3 trên tia đó



- §iĨm biĨu diÔn STN a trên
tia số gọi là điểm a


-> Cỏc im ú gi ln lt


là 0;1;2;3 VD: điểm biểu diễn STN 1


- 1 HS biÓu diƠn ®iĨm 4,
®iĨm 5, điểm 6 trên tia số


trên tia số gọi là ®iÓm 1


- Nhấn mạnh: mỗi STN đợc
biểu diễn bởi 1 điểm trên
tia số.


- N*<sub> = 1; 2; 3; 4; </sub>…<sub>.</sub>


hc


N* = x  N x # 0
- Tập hợp STN # 0 đợc ký


hiƯu lµ N*<sub>. </sub>


N*<sub> = 1; 2; 3 hc</sub>


N*<sub> = x </sub><sub></sub><sub> N</sub><sub></sub><sub> x #</sub>



0


T/h N*<sub> viÕt 2 c¸ch </sub> <sub>5 </sub><sub></sub><sub> N</sub>*<sub>, 5 </sub><sub></sub><sub> N</sub>


- Cđng cè: §iỊn ký hiƯu ,


 vào ơ trống cho đúng 0  N*<sub>; 0 </sub><sub></sub><sub> N</sub>


- HS đọc mục a SGK tr 7
- GV chỉ trên tia số ở phần
(1) điểm biểu diễn số (ở
bên trái điểm biểu diễn số)
Điền dấu >, < vào ô




<b>2. Thø tù tõng t/h STN</b> a. a,b


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



3 < 9


15 > 7


 N, a # b nÕu a nhá h¬n b ta
viÕt a<b hc: Trong tia số
điểm


Nếu số a <b hoặc a = b ta


viÕt a  b hc b  a


biĨu diƠn sè a ở bên trái
điểm biểu diễn số b
Viết t/h A các STN hoặc =


6, nhỏ hơn hoặc = 8 b»ng 2
c¸ch


- HS đọc mục b,c trong SGK


A = 6; 7; 8


A = x N6  x


 8


+ NÕu a<b hc a=b -> viÕt
a  b hc b  a


<i><b>b. NÕu a<b </b></i>
b <c
T×m sè liỊn tríc, sau cđa 15 Sè liỊn tríc cđa 15 lµ


14


Sè liỊn sau cđa 15 và
16


<i><b>c. 2 STN liên tiếp hơn kém</b></i>


nhau.


- Tìm sè liỊn tríc, sau cđa a
?(aN*<sub>) </sub>


Sè liỊn tríc cđa a lµ a - 1
Sè liỊn sau cđa a lµ a + 1


<i><b>d. Số 0 là STN min, không có</b></i>
STN max


- Giải bt6 (SGK tr7,8) làm?
SGK (tr7)


<i><b>e. N có vô số phần tử </b></i>
- Tìm STN nhá nhÊt, lín


nhÊt ? Vì sao không có STN


max - Vỡ bất cứ 1 STNnào cũng có 1 STN
liền sau lớn hơn nó.
- HS đọc mục d, e (SGK tr7)


- Gi¶i btËp 7 SGK tr 8. BT 7 SGK (tr 8)
a.A=13;14;15


BT 13 SBT (tr 5) <sub>b. B = </sub><sub></sub><sub>1; 2; 3; 4</sub><sub></sub>
BT 14 SBT (tr 5) <sub>c. C = </sub><sub></sub><sub>13; 14; 15</sub><sub></sub>
Nhấn mạnh: Mỗi STN đều



biểu diễn bởi 1 điểm trờn
tia s, >< khụng ỳng.


A = 0


Các STN không vợt
quá ()n là: 0; 1;
2; …n


=> gåm n + 1 n


<b>II. Bµi tËp vỊ nhµ : </b>


8; 9; 10 (SGK tr8)
15 (SBT tr5)


18, 20 (NCCB) tr10 -> 12
- Đọc trớc bài: Ghi số tự nhiên.


<i><b>Phần bổ sung vµ chØnh sưa cho tõng líp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 3 : Ghi sè tù nhiªn</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu
rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.


- HS biết đọc và viết các số La Mã  30


- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn.



<b>B. C¸c b íc tÝnh hµnh: </b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị: </b>


ViÕt 1. Tập hợp N và N*<sub> chữa BT 8 SGK tr8 </sub>


- Thêm: + Viết tập hợp A các STN x mµ x N*<sub> (A = 0 ) </sub>


2. Viết tập hợp B các STN không vợt quá 6 bằng 2 cách.


Biểu diễn các phần tử của B trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm B trên tia
số.


- Có STN max, min không ?
- Chữa bài tập 15 SBT (tr5)


<b>II. Bài mới: </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


- HS cho VD về 1 vài STN - 10 c/s: 0; 1; . 9 <b>1. Số và chữ sè </b>


-> để ghi STN ngời ta
dùng bao nhiêu c/số


Với mời c/s: 0; 1 …9 ta
ghi đợc mọi STN


* Giá trị của c/s trong
một số thay đổi theo vị


trí nh th no.


- Mỗi c/s trong 1 số ở vị
trí khác nhau thì có giá
trị khác nhau.


Một STN có thể cã mét,
hai hay nhiÒu c/s


VD: 7; 15; 144; 2003 …
* HS đọc chú ý SGK tr9


(NhÊn m¹nh: sè kh¸c
c/s, sè chục khác c/s
hàng chục, số trăm khác
chữ số hàng trăm)


* BT 11 b (tr10)


S Số c/s Số c/s
đã hng chc
hng


cho trăm trăm


chục


1425 14 4 142 2
2307 23 3 230 0



Chó ý: SGK (tr 9)


<b>2. HƯ thËp ph©n </b>


Trong hệ thập phân:
+ 10 đơn vị ở một hàng
làm thành 1 đơn vị
hng trc nú.


*Trong hệ thập phân giá
trị mỗi c/sè trong 1 sè


?


- Viết các số 222, ab,
abc thành tổng các hàng
đơn vị


: - Bản thân c/s đó
- V trớ ca nú


+ Giá trị mỗi chữ số trong
1 số


: - Bn thõn c/s đó
- Vị trí của nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Viết STN max có 3 c/s # nhau 987
-Cho HS đọc 12 số la mã



trên mặt ng h


<b>3. Cách ghi số LÃ MÃ </b>


Chữ số I, V, X
-GV giíi thiƯu 3 c/s I, V,


X và 2 c/s đặc bit IV,
IX


Giá trị tơng ứng trong hệ
thập phân: 1, 5, 10


- Mỗi số La MÃ có giá
trị bằng tổng các c/s của
nó (ngoµi IV, IX)


Số đặc biệt:
IV: có giá trị là 4
IX: có giá trị là 9
- C/s la mó cú giỏ tr


vào vị trí của nó trong số
la mÃ


-Giá trị của một số la mà là
tổng các thành phần cđa
nã. VD:


XVIII = 10+5+1+1=18


- §äc sè la m·: XIV,


XXVII, XXIX


14
27, 29


XXIV =10+10+4=24


Häc thuéc 10 sè la m·
- ViÕt c¸c sè sau b»ng sè


la m·: 16, 28, 26


16: XVI, XXVIII,
XXVI


SGK (tr 10)


-Nếu thêm vào trái mỗi số
la mà từ 1->10


BT: 12, 13a BT: 12: A= 2; 0
13a: 1000


+ Một c/s ngời ta đợc số lã
mã từ 11


+ 2 c/s ngời ta đợc số la
mã từ 21



<b>III. Bµi tËp vỊ nhµ: </b>


13b, 14


A: 23, 24, 25, 28 SBT
19, 21, NCCB tr 11, 12
HD: Bài 24 trên 3000
Bµi 28


a. IV, VII, VI, VIII
b. II, X, V


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 4 : Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con</b>
<b>A. Mục đích: </b>


- HS hiểu đợc một tập hợp có thể có một phần tử, nhiều phần tử. Có thể có nhiều
phần tử hoặc khơng có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng
nhau.


- Biết tìm số phần tử của một tập hợp. Biết kiểm tra 1 t/h là t/h con hoặc
không là t/h con của một t/h cho trớc, biết viết một vài t/h con của một t/h cho tr ớc,
biết sử dụng đúng ký hiệu  , , .


- RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi sư dụng các ký hiệu , . Chú ý: không
ra loại bài tập tìm tất cả các t/h con của một t/h.


<b>B. Các b ớc tiến hành: </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>



1. Chữa bài 14 SGK (tr 10): 102, 120, 201, 210
- Viết giá trị của các abcd trong hệ thập phân
- Viết STN min có 4 chữ số khác nhau: 1023
2. Chữa bài tập 15 SGK (tr 10)


- C IV = V - I; VI - V = I, VI - V = I


- Bµi 18 (NCCB) tr 10 víi 5 ch÷ sè: 0; 1; 2 ; 3; 4; 9 .


Viết STN max có 5 chữ số khác nhau từ đó các c/s đó 94310
max có 5 chữ số khác nhau từ đó các c/s đó 10349


<b>II. Bài mới: </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


- Nêu các VD nh trong
SGK, h/s t×m số lợng các
phần tử của mỗi t/h -> Kết
luận


A: có 1 phần tử
B: cã 2 phÇn tư
C: cã 100 phÇn tư
N: có vô số phần tử


<b>1 Số phần tử của 1t/h</b>


VD: t = 5
B = x; y



C = 1; 2; 3 ..; 100
N = 0; 1; …
?1 t/h sau cã ? phÇn tư -> 1 t/h cã thĨ cã 1, 2 Chó ý: SGK ( tr 12)
D = 0 ; E = thớc, bút nhiều hoặc vô số phần tử VD: t/h A có STN x mà


H = x  Nx 10 x +5=2 là t/h rỗng


? 2 Tìm STN x mà x+5 = 2 D cã mét phÇn tư; E cã 2
phÇn tử; H có 11 ptử


Ký hiệu t/h rỗng


* KÕt luËn: SGK tr12
- NÕu gäi A lµ t/h các STN x


mà x +5=2 thì A là t/h không
có phần tử nào. Ta gọi A là
t/h rỗng


Không có STN nµo mµ x +
5 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho 2 t/h: E = x; y
F = x; y; c; d


<b>2. TËp hỵp con: </b>


<i><b>VD: Cho 2 tËp hợp </b></i>
+ Nhận xét phần tử của tập



hp E có gì đặc biệt với
phần tử của t/h F? Ta nói E
là t/h con của F.


§Ịu  F E = x; y


F = x; y; c; d
E
+ Minh hoạ bằng h.vẽ


-T/h các HS nữ của 1 líp lµ


t/h con của t/h h/s lớp đó Nhận xét: mọi phần tử <sub>của E </sub><sub></sub><sub> F +> gọi E là </sub>
t/h con của F.


? 3? Cho 3 t/h <sub>M </sub><sub></sub><sub> A M </sub><sub></sub><sub> B </sub> KL: SGK (tr 13)
M = 1; 5 A = 1;3;5


B = 5; 1; 3


Dùng ký hiệu  để thể hiện
quan hệ giữa 2 trong 3 trờng
hợp trên


A  B B  A Ký hiÖu A  C hay


B  A đọc là: A là t/h con
của B



+A đợc chứa trong B
+B chứa A


- Cñng cè tríc ?3 cho <sub>TQ: A </sub><sub></sub><sub> B </sub><sub></sub><sub> th× x </sub><sub></sub>


M = a; b; c <i><b>VD 2: Cho 3 t/h:</b></i>


M = 1; 5
+ViÕt c¸c tËp hỵp con cđa M


ta có ma 1 phân tử c = a ; N = b ; D= c A= 1;5;3 ; B= 5; 1; 3<sub>Dùng ký hiệu </sub><sub></sub><sub> để </sub>
+Dùng ký hiệu  để thể


hiÖn quan hÖ giữa các t/h
con với M


c  M, N  M, D M thÓ hiƯn quan hƯ gi÷a 2
trong 3 t/h trên.


Giải M A, M  B
- NhÊn m¹nh: ký hiƯu , 


diƠn tả mối quan hệ giữa 1
phần tử víi 1 t/h. cßn ký
hiƯu  diƠn tả quan hệ
giữa 2 t/h


A  B, B  A
Chó ý: SGK (tr 13)
A  B, B A A = B



BT 16 SGK (tr 13) a. 1 ptử; b: 1 ptử
Nhấn mạnh: c/m


A B chỉ cần nêu 1 tử


A mà B


c. Vô số phần tử


d. Không có phần tử ()


<b>III. Bài về nhà: </b>


18 n 20 (SGK tr 130 A: 39 -> 42: SBT (tr8)


HD: Bài 40: áp dụng CT : số cuối số ®Çu +1 -> 9999 -1000 +1 =9000 sè
41: (999 - 110 +1): 2 = 450 sè hc (998 -110):2 +1 = 450


42: tõ 1->9 cã 9 c/s.Tõ 10->99 cã 99-10+1=99 sè cã 2 c/s->90x2=180 c/s


100 cã 3 c/s => CÇn: 9+180+3 =192 c/s hoặc TQ: t/h các số TN từ a->b cã b - a +1
phÇn tư.


<i><b>PhÇn bỉ sung vµ chØnh sưa cho tõng líp:</b></i>


<b>TiÕt 5 : Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Cđng cè khái niệm: tập hợp, tập hợp con, số phần tử của tập hợp, cách viết, ký


hiệu.


- Củng cố khái niệm: tập hợp N, N*<sub>, cách ghi STN </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Rèn luyện kỹ năng sử dụng ký hiệu chÝnh x¸c: , , , =


<b>B. C¸c b íc tiÕn hµnh : </b>


<b>I. Kiểm tra 15':</b> (Phát đề kiểm tra): HS chấm chéo nhau theo đáp án


1. Điền ký hiệu , ,  vào các ô trống một cách thích hợp với biểu đồ với biểu đồ
ven biểu đồ bên (5 điểm).


x  x ; x  x , t  x X .t
x, y ; x x


2. Điền vào bảng: (2 điểm)


<b>S ó cho</b> <b>S trăm</b> <b>C/s hàng trăm</b> <b>Số chục</b> <b>C/s hàng chục</b>


15260


3. a. Tìm 2 cụm chữ tạo thành từ các chữ cái của X = A; C
b. Viết t/h X băng cách chỉ ra t/c đặc trng cho các phần tử của X
(3 điểm)


II. Bµi míi:


1. Chữa bài về nhà A B x A thì x



B


<b>1. Chữa bài về nhà </b>


-Khi nào A lµ  cđa B <i><b>* Bµi 19 (SGK tr13)</b></i>


A = 0; 1; 3; 4; 5; 6;7;8
B = 0; 1; 2; 3; …
B  A


<i><b>* Bµi 40 (SBT) tr 8 </b></i>
Đọc TQ: muốn tìm t/h Có: b - a + 1 phÇn tư T/h sè cã 4 c/s gåm:
- C¸c STN tõ a->b cã ?


phần tử nh thế nào ?


999 -1000+1=9000 số


<b>2. Luyện tập tại lớp</b>:
- STN chẵn là những số ntn?


- STN lẻ là những số ntn?


<i><b>Bµi 22 tr 14 SGK </b></i>
a . c = 0; 2; 4; 6; 8
- Hai số chẵn (hoặc lẻ)


hn kém nhau? đơn vị?


- 2 đơn vị b . L = 11;13;15;17;19


c. A = 18; 20; 22
*TQ: t/h các số chẵn từ


a->b cã (b-a):2 = 1 phÇn tư.


d : B = 31; 29; 27; 25
<i><b>Bài 23 (tr 14) SGK </b></i>
Tập hợp các số lẻ tơng tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A: 26; 27; 28 (NCCB tr 13)
<i><b>Híng dÉn: </b></i>


<b>Bµi 26</b>:<b> </b> Ta cã 3 = 3 +0+0+0 = 2+1+0+0 = 1+1+1+0
=> Các số có 4 c/s và 3 c/s = 4 cã thĨ gåm c¸c sè.
+ Cã c/s 3 vµ 3 c/s 0: 1 sè 3.000


+ Cã 1 c/s 22, c/s 1 vµ 2 c/sv 0: 2100,2010, 2001, 1200, 1020
+ Cã 3 c/s 1 vµ 1 c/s 0: 1110, 1011, 1101


Vậy có 1 +6 +3 = 10 số thoả mãn đề bài.


<b>Bài 27 </b>: Các số tự nhiên từ 1.000 -> 10.000 có đúng 3 c/s giống nhau có dạng: abbb, babb,
bbab, bbba với a # b, a và b là các c/s.


- Xét các số dạng abbb (a + 0) c/s a cã 9 c¸ch chän (tõ 1000 -> 9000 cã 9 cách chọn
a là hàng nghìn)


+ Vi a ó chon có 9 cách, chọn b để b # a (VD: từ 1000 -1999) có các số thả mãn
đầu bài: 1000, 1222, 1333, … 1999)



-> Cã 9 x 9 = 81 sè cã d¹ng abbb


Tơng tự: Các dạng còn lại 3 c/s giống nhau là 81 số => từ 100->10.000 số có đúng 3
c/s giống nhau là 81 x 4 = 324 s.


<b>Bài 28:</b> a. HÃy giải giống bµi 42 SBT tr 8


b. C/s thø 100 cđa dÃy kể từ 1 cũng là chữ số thứ 910 dÉy 101112 … 99100


Nhận thấy 91 = 45 x 2 +1 tức là các số từ 10 -> ghi hết 90 c/s thứ 91 là c/s đầu tiên
của số 46 = đó là c/s 4


Đọc trớc gài: Phép cộng và phép nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt 6 : PhÐp céng vµ phép nhân</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- HS nắm vững các t/c gh và kết quả của phép cộng, nhân.


- Các STN tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết phát
biểu và viết dạng tổng quát của các t/c ú.


- Biết vận dụng các t/c trên vào c¸c biĨu thøc tÝnh nhÈm, nhanh.
- BiÕt vËn dơng hợp lý các t/c của phép cộng, nhân và giải toán.


Chú ý: Dạy dới dạng hình thức ôn tập, hệ thống hoá kiến thức. Dành thời gian luyện
tập nhiều.


<b>B. Các b ớc tiến hành: </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>



1. Điền vào ô trống


a 12 21 1 0


b 5 0 48 15


a + b 17 21 49 15


a .b 60 0 48 0


* NhËn xÐt: tæng, tÝch 2 STN bÊt kú cho ta mét sè nh thÕ nµo ?
* Tõ bµi tËp nµy cho biÕt


+ TÝch cña mét sè vãi sè 0 b»ng?


+ NÕu tÝnh cña 2 thõa sè = 0 thì có ít nhất 1 thừa số bằng?


<b>II. Bài mới: </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


Củng cố: Tính chu vi mét
d©n hcn cã chiỊu dµi =
32m vµ chiỊu réng = 25m


Gi¶i:


(32 + 25) . 2 = 114m
(x - 34). 15 = 0



<b>1. Tỉng vµ tÝch 2 STN</b>:
a + b = c


(SH) + (SH) = (tỉng)
Bµi tËp 30 a (SGK tr17) x - 34 = 0 : 15 = 0


x = 34 +0


a . b = c


(TS) . (TS) = (tÝch)
x = 34


- Treo b¶ng t/c


Hỏi: Phép cộng STN có
t/c gì ? phát biểu các t/c
đó?


* PhÐp céng:


T/c giao hoán: khi đổi
chỗ các SH trong 1 tổng
đổi


T/c k/h: muèn … thø ba
T/c céng víi 0


* Trong 1 tích mà các


TS đều bằng chữ hoặc
chỉ có 1 TS bằng số có
thể là viết dấu nhân giữa
các TS


VD: a.b =ab; 4.x.y =4xy


<b>2. Tính chất của phép cộng</b>
<b>và phép nhân sè TN.</b>


* Häc SGK tr 15
- Lµm bµi tËp ? 3a 46 + 17 + 54 =


(46 + 54) + 17 = 117
- PhÐp nh©n STN cã t/c


gì phát biểu các t/c đó ?


T/c ghi: Khi đổi chỗ ...
không đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ba . T/c (x) víi 1
- Lµm bµi tËp ? 3b 4 . 37. 25 = (4.25).37


= 100 . 37 = 3700
- T/c nào liên quan giữa


phép cộng và phép
nhân ?



- T/c, phơng pháp: muốn
nhân 1 số với 1 tổng .
lại


- Làm bài tập ? 3c 87 . 36 + 87 . 64
* HS ph¸t biĨu t/c nµo


GV chỉ vào ơ tổng qt
trên bảng treo đến đấy.


= 87 (36 + 64)
= 87 . 100 = 8700


* PhÐp céng (x) cã t/c
g× gièng nhau ? (gh,k/h)


* Giao hoán, kết hợp


* Bài 26 (SGK tr 16):
(Gi¶ng qđ ôtô chính là
qđ đi bộ)


54 + 19 + 82 = 155km


* Bµi 27 (SGK tr 16) a. 86 + 357 + 14 =
- ChØ râ từng phần áp


dụng t/c nµo ?


(86 + 14) + 357 = 457


b. 72 + 69 + 128 =
(72 + 128) + 69 = 269
c. 25 . 5 . 4 . 27 .2 =
(25.4).(5.2) .27 =2700
d. 28 . 64 + 28 .36=
28 (64+36) = 2800


<b>III. Bµi tËp vỊ nhµ: </b>


28 -> 31 SGK tr 17 A: 54; 56; 57 (SBT tr 9, 10)


<b>H</b>


<b> íng dÉn</b>: + 54: 98 + 99 = 197


+ a: T¸ch thành tích các TS giống nhau
2.31.6.2+4.6.4.2+4.2.3.27=24


b. 2 lần dïng t/c ph©n phèi = 11000
+ 57a: 7853 x 9 = 70677 b. 666 x 6 = 3996
Chuẩn bị giờ sau: Máy tính bỏ túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TiÕt 7 : Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Luyện tập các dạng tốn có liên quan đến cộng và phép nhân. Củng cố các
t/c các t/c của hai phép tính qua luyn tp.


- Luyện kỹ năng trình bày ngắn gọn



- Giới thiệu cơng thức tính tổng dãy số cách u.


<b>B. Các b ớc tiến hành : </b>


<b>I. Kim tra bài cũ: </b> 15 (phát đề): HS chấm chéo nhau theo ỏp ỏn.


1. Đánh dấu giống nhau vào các tổng bằng nhau mà không tính kết quả của mỗi tổng (5 điểm).


98 + 8 19 + 97 97 + 3 +16 194 + 43 +
6


16 + 19 +
81


194 + 6 +
43
2. TÝnh nhÈm b»ng c¸ch ¸p dơng t/c: a (b-c) = ab - ac (3 ®iĨm)


a.8.19 = 8 (20-1) b. 65.98 = 65 (100 -2)


= 160 - 8 = 152 = 6500 - 130 = 6370


3. Hãy viết xen vào các c/s của số: 1; 2; 3; 4; 5 một số dấu "+" để đ ợc tổng = 60 (12
+3 + 45) (2 điểm)


II. Bµi mới:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


1. Một h/s lên bảng chữa


bài 28


Bài 31


a = (135+65)+(360+40)


<b>1. Chữa bài về nhà </b>


Bài 28 (tr 16) SGK
2. Một h/s lên bảng chữa


bài 31.


= 200+400=600


b =(463+137)+(318+22)


* 9 + 8 + 7 + 6 + 5+ 4
=(9+6)+(8+7)+(5+4)=39
* HS nªu c¸c T/c ¸p dơng? = 600 + 340 = 940


c = 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 …


*10+11+12+1+2+3=39
VËy tỉng cđa sè ë mỗi
Có thể áp dụng CT: = (20+30)++(24+26)+25 phần bằng nhau


Tổng dÃy


(cuối+đầu)SSH



scỏh u 2


= 50 .5 + 25 = 275


- Tính tổng 97+19
nhanh nh đã chữa ở bài
kiểm tra


<b>2. Bài tại lớp</b>:
Bài 32 SGK tr 17
a. 996 +45=996+4+41
=> áp dụng để tính bài 32 = 1641


- HD HS sư dơng b. 37+198=198+2+35


= 20+35=235
- HD HS sư dơng máy tính bỏ


túi nh SGK (tr 18)


Bài 34: (tr18)


1364 + 4578 = 5492
6453 + 1469 = 79222


+ Lu ý: M¸y SHARP TK 5421 + 1469 = 6890


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-340 cho cách cộng với
một số nhiều lần (SH lặp


lại đợc đặt sau) VD:


3124 + 1469 = 4593
1524+217+217+217=2185


¢n nót ra kÕt qu¶ cđa phÐp
tÝnh:


6453 + 1469 = 7922 th× Ên
tiÕp 5421 sÏ cho kÕt qu¶
cđa phÐp tÝnh


5421 + 1469 = 6890


<b>III: Bµi vỊ nhµ: </b>


33; 35; 37 tr 17, 19, 20
A: 58; 59; 60 SBT tr 10
HD:


<b>Bµi 58</b>:<b> </b> a. 5 ! = 1.2.3.4 .5 = 120


b. 4 ! -3! = 1.2.3.4.-1.2.3 = 1.2.3(4-1) = 18


<b>Bµi 59:</b> a. ab.101 = abab


b. abc . 7.11.13 = abc .1001= abcabc


<b>Bµi 60</b>:<b> </b> a = 2002.2002=(200 +2).2002 = 2000.2002.4004
b = 200.2004=200(2002+2)=2000+2002+4000


=> b < a


* Giê sau mang m¸y tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TiÕt 8 : LuyÖn tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Luyện tập các dạng tốn có liên quan đến phép cộng và phép nhân. Củng cố các t/c
của 2 phép tính qua bài tập.


- Luyện kỹ năng trình bày ngắn gọn.


- Gii thiu cơng thức tính tổng dãy số cách đều.


<b>B. C¸c b íc tiÕn hµnh : </b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b> 15' (Phát đề): HS chấm chéo nhau theo đáp ỏn .


1<b>.</b> Đánh dấu giống nhau và các tích bằng nhau mà không tính kết quả của mỗi tích
(5 ®iÓm)


11 . 18 15 . 45 11 . 9 . 2 45 . 3 .5 6 .3 . 11 9 . 5 . 15
2. T×m tập hợp các STN sao cho:


a . a + x = a b. a + x > a c. a + x < a


§/S: §/S: §/S:
3. a. Cho biÕt 37 . 3 = 111 TÝnh nhanh 37 .1.2 =
b. Cho biÕt 1583 . 7 = 111111 TÝnh nhanh 15873.21 =



<b>II. Bài mới: </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


- HS chữa bài 35 SGK
(tr 19)


<b>1. Chữa bài về nhµ </b>


<i><b>Bài 35: SGK (tr19)</b></i>
+ Nêu các t/c đã áp dng - Kt hp 15.26=5.3.12=15.3.4


4.4.9=8.18=8.2.9
+ HS chữa bài 60 (SBT) - Phân phối giữa phép <i><b>Bài 60 (SBT) tr10 </b></i>
+ Nêu t/c áp dụng ? nhân vµ phÐp céng a = 2002 .2002


= (2000+2).2002
b = 2000 . 2004
= 2000 (2002 + 2)
= 2000 .2002+ 4000
=> a > b


<b>2. Luyện tại lớp </b>


<i><b>Bài 39 (SGK tr 20) </b></i>
142857.2=285714
142857.3=428571
142857.4=571428
142857.5=714285
142857.6=857142



* Các kq đều tạo 6 c/s
ấy 1; 2; 4; 5; 7; 8


- HD h/s c¸c sư dơng m¸y
tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giíi thiƯu ma ph¬ng:
mét hình vuông có tổng
các sè theo hµng, cét
®-êng chÐo b»ng nhau.
HD: Theo thø tự các hàng
từ trên xuống, từ trái
sang. Ô ở hàng một cột 1
gọi là ô 1 x 1. Ô ở hàng 3
cột 1 gọi là ô 1x3


=> Đặt ở ô:


3 x 3 sè: 27 -(8+14) = 5
2 x 3 sè: 27 -(10+5) =12


Líp A <i><b>Bµi 47 (CBNC tr20)</b></i>


2 x 2 số: 27 -(10+8) = 9
2 x 1 số: 27 -(9+12) = 6
1 x 1 số: 27 -(8+6) = 13
1 x 2 số: 27 -(13-10) = 4
- Nhận xét: kể từ số thứ 2
nhiều hơn số đằng trớc



tiếp liền ? Một đơn vị


<i><b>Bµi 48 (CBNC 21) </b></i>
a.


(100+999). 900


2 =494550
=> dẫy số cách đều (đầu+cuối).SS


H


2


b. tæng =


(101+999). 449


2


=> ¸p dơng CT ? = 244950


- Nhận xét: khoảng cách
giữa 2 số liên tiếp? => dẫy
số cách đều -> áp dụng
CT.


- Hai đơn vị



<b>III. Bµi vỊ nhµ: </b>


36; 40 SGK tr 19, 20


A: 49; 43; 45 (CBNC tr 19, 20)
Đọc: Phép trừ và phép chia.


13 4 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TiÕt 9 : Phép trừ và phép chia</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- HS hiểu khi nào kết quả của phép trừ là một STN, kết quả của một phép chia là một
STN. Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d . Rèn
luyện cho h/s vận dụng kiến thức về phép trừ và chia để giải một vài bài toán thực tế.


<b>B. Các b ớc tiến hành: </b>


Chuẩn bị phấn mầu khi dùng tia số tìm hiệu


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Chữa bài: 36 b (SGK tr20)


* Nêu t/c phân phối của phép nhân với phép cộng ?
* Hái thªm: xem xÐt cã sè TN x nµo mµ:


a. 2 + x = 5 ? (x = 3)


b. b + x = 5 ? (không tìm đợc)


Hỏi thêm: xét xem có STN x nào mà:


a. 3.x = 12 hay k (x = )
b. 5x = 12 (Không tìm đợc x)


Vào bài: Để biết đợc khi nào thực hiện đợc phép trừ 2 STN, khi nào có phép chia hết,
phép chia có đủ ta học bài mới.


II. Bµi míi:


- ở trên đã biết 2+x =5 <b>1.Phép trừ hai STN </b>


=> x = 3 => cã phÐp trõ


5 - 2 = 3 <b>Kh¸i qu¸t</b>VD: 7 - 3 = 4: SGK tr 21


6+x=5-> khơng tìm đợc x
=> Khi nào phép trừ 2 STN


thực hiện đợc ? TQ: a - b = c


- VÏ tia sè b»ng phÇn mÇu (SBT) - (ST) = (HS)


+ Biểu diễn số 5 bằng cách
di chuyển từ điểm 0 đến
điểm 5 (từ trái sang phải)
+ Biểu diễn trừ 2 bằng cách
di chuyển từ phải sang trái 2
đơn vị, khi đó bút dừng ở
điểm 3; đó là hiệu 5 - 2.


- Cịn 5 - 6 khơng thực hiện
đợc.


Khi di chuyển từ điểm 5
theo chiều ngợc mũi tên 6
đơn vị đầu bút sẽ vợt ra
ngoài tia số.


* HS tÝnh 7 - 3; 5 - 6 b»ng
tia sè


- ? 1: + Khi nµo hiƯu = 0? +


Khi nµo SBT = hiƯu ? a) a - a = 0 b) a - 0 = a
+ Khi nµo cã hiƯu 2 STN c) a  b


* ở trên ta đã biết <b>2. Phép chia hết và </b>


3. x = 12 => x = 4 => cã


phép chi 12 : 3 = 4, 5.x=12 <b>phép chia có d </b>Khái qt: SGK (tr 21)
=> khơng tìm đợc x => khi


nµo cã phÐp chia hÕt? a : b = c (b # 0)(SBC) : (SC) = (TS)
? 2. XÐt phÐp chia a) 0 : a = 0 (a # 0)


12 : 3 = ? (1) b) a : a = 1 (a # 0)
14 : 3 = ? (2) c) a : 1 = a
=> 2 phép chia có gì khác nhau + 12 : 3 = 4 (d 0)
=> phÐp chia (1) lµ phÐp



chia hÕt. PhÐp chia (2) lµ
phÐp chia cã d.


+ 14 : 3 = 4 (d 2)
- PhÐp chia (1) d 0


- Phép chia (2) d 2#0 Tổng quát SGK (tr22)
=> Mọi phép chia 2 STN đều


có TQ sau: (HS đọc 2 lần) SBC = SC x thẳng +SD sốchia # 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nêu quan hệ giữa SBC, SC


có d và thơng ? số chia < số chia
Điều kiện của SC?Sè d ?3


Bài 44 a; d: SGK (tr24) Ký hiệu "" đọc l khụng
xỏc nh.


+ Nêu cách tìm SBC ?
+ Nêu cách tìm SBT ?
+ Nêu cách tìm 1 TS ?
- ViÕt 1 phÐp trõ? §iỊu kiƯn


để thực hiện phép trừ là gì ? a) x : 13 = 41 => x = 41 x 13=>x=533
- Viết 1 phép chia hết điều


kiện để a : b là gì? d) 7x - 8 = 713=> 7x = 713+8=721
=> x = 721 : 7=103


- Viết 1 phép chia có d. Nêu


quan hệ giữa 4 số trong
phép chi đó. Nêu ĐK của
SC, số d ?


* SBT q sao cho a =bq
(a,b  N; b # 0)
SBC = SC x TS + SD
SC # 0


SD < SC


<b>iii. Bµi tËp vỊ nhµ: </b> 41 -> 45 SGK tr 24 - A: 7; 74; 78 (SBT tr 12)


<b>HD Bµi 73</b>:<b> </b> Giê K/h (giê Hµ Néi) 16 - 14 = 12h ngµy 10/5
(giê M¸t) 24 + 2 = 22h ngµy 9/5


<b>Bµi 74 </b>:<b> </b> <b> </b> * SBT + ST + HS = 1062 v× SBT = ST + HS => SBT + SBT = 1062
=> SBT = 1062 : 2 = 531


* ST lµ (531 + 279) : 2 405


<b>Bµi 78 </b>:<b> </b> <b> </b> a: 111 c; 101 c. 1001


<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng líp:</b></i>
BS


C
60


0


131
2


15 


SC 17 32 0 13
TS 35 41  


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TiÕt 10 : lun tËp</b>
<b>a. Mơc tiªu: </b>


- Luyện tập các dạng tốn có liên quan đến phép trừ, áp dụng tính nhm
nhanh, tho.


- Luyện kỹ năng trình bày một bài toán.


<b>b. các b ớc tiến hành: </b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b> Trong giờ


<b>II. Bài mới: </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Giáo viên</b>


3 HS lên bảng chữa 3
bài


* Bµi 46 SGK tr 24


- 3k


- 3k + 1; 3k + 2 (k N)


<b>1. Chữa bài vỊ nhµ </b>


<i><b>Bµi 41 SGK (tr22) </b></i>
SH = Nha Trang


= 1278 - 658 = 620(Km)
SNT - TP HCM


= 1710 - 1278=432(Km)
Lớp A (chữa bài 74 (SBT) <i><b>Bài 43: SGK (tr 23) </b></i>
-1 HS chữa bài 47 (tr24) Bµi 47 (tr240 SGK 1kg 500g -100g=1kg400g


a) (x-35)-120 =0 <b>2. Bài tại lớp</b>


=> x -35 =0+120=120
=> x = 120 +35 =155
-T×m 1 HS cđa tỉng ?


b)124(upload.123doc.net-x)=217



=>upload.123doc.net-x=217-124=93


- T×m ST ? => -x =


upload.123doc.net-93=25


- Nếu thêm vào số hạng


này và bớt đi ở số hạng
kia cùng 1 số


hạng kia cùng 1 số đơn
vị thì tổng thay đổi ntn ?


Bài 48: SGK (tr24)
* Không đổi


* 35+98=(35-2)+(98+2)
= 33 + 100 = 133


* 46 + 29 = (46+1)+(29+1)
= 45 + 30 = 75


Bµi 71 SBT (tr 11)
ViƯt ®i tríc 2h => (t)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Việt n trc 3h =>(t)ớt hn
? h


=> Ai đi lâu h¬n ?


Nam đi lâu hơn
- Việt đến sau t giờ => (t)


nhiỊu h¬n? h nhiều hơn 2h,
lại nhiều hơn 1h => Ai đi lâu


hơn ?


3 - 2 = 1 (giờ)
* 1 h


b. Việt đi lâu hơn
2 + 1 = 3 (giê)


<b>III. Bµi tËp vỊ nhµ: </b>


49; 50 (SGK tr 25); 52


A: 79, 83; 84 (SBT tr 11; 12)
Híng dÉn:


<b>Bµi 79: </b> Cã abcabc : abc = 1001; mµ 1001 = 7.11.13
=> abc abc: 7 : 11 : 13 = abcabc: 1001 = abc


<b>Bµi 83</b>: SBC = SC x 3 = 8


ABC: 4 lÇn SC: 72 - 8 = 64
SC: 72 SC: lµ 64 : 4 = 16


SBC: lµ 72 - 16 = 56


<b>Bµi 84</b>:<b> </b> a = 3 x 15 + r (0  r < 13)
=> nÕu r = 0 th× a = 45


r = 1 th× a = 45 + 1 = 46
r = 2 th× a = 45 + 2 = 47



<b>L</b>


<b> u ý HS</b>: <b> </b>


*Thêm vào SBT và ST cùng một đơn vị thì hiệu không đổi


- Nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số (# 0) thì tích không đổi.
- Nhân cả SBC và SC với cùng một số thì thơng khơng đổi


- (a + b) : c = a : c + b : c (a, b : c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TiÕt 11 : lun tËp</b>
<b>a. mơc tiªu: </b>


- Luyện tập các dạng tốn có liên quan đến phép chia, phối hợp cả chia và trử.
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm nhanh, trình bày tốn logic


<b>b. các b ớc tiến hành: </b>


<b>I. Kim tra bài cũ: </b> 15 phát đề, h/s chấm chéo nhau
1. Tính nhẩm (5 điểm)


a) 57 + 39 = (57+3) + (39-3) = 60 + 36 = 96
b) 213 - 98 = (213 +2) - (98 +2) = 215 - 100 = 115
c) 28 . 25 = (28 : 4) . (25.4) = 7 : 100 = 700


d) 600 : 25 = (28 : 4) : (25 . 4) = 2400 : 100 = 24
e) 72 : 6 = (60 + 12) : 6 = 60 : 6 + 12 : 6 = 10 + 2 = 12



2. Sè d trong phÐp chia mét STN cho 6 cã thĨ b»ng ? (2 ®iĨm)
(0; 1; 2; 3; 4; 5)


3. T×m STN x biÕt x - 36 : 18 = 12 (3 ®iĨm)


II. Bµi míi:


- Gäi 2 h/s lên bảng
chữa bài tËp


Bµi 49 SGK (tr 24)
* = (321 +4) - (96-4)


<b>1. Chữa bài về nhà </b>


<i><b>Bài 52 SGK tr 24</b></i>
*Chú ý bài 50 cho ta cách


trừ đi 1 số nhiỊu lÇn
VD: 91 -56; 82 - 56


= 325 -100 = 225
* 1354 - 997


= (1354 + 3) -(997+3)


a) 14 . 50=(14:2).(50.2)=700
*16.25=(16:4).(25.4)=400
b) 2100 : 50 =



73 - 56 th× Ên
91 - 56 =


= 1357 - 100 =357 (2100:2) (50.2) = 42


*1400 :25 =(1400:4) (25.4) = 56
82 =


73 =


c) 132 :12 =(120+12) :12
= 120 :12 +12 :12 = 11
* 96 : 8= (80 +16):8 =12


<b>2. Luyện tại lớp</b>:
<i><b>Bài 53: </b></i>


a) NhËn thÊy


2100 : 2000 = 10 ( ) =


=> Tâm mua nhiều nhất đợc 10
quyển vở lại I.


b) V× 2100 : 1500 = 14


-> nếu chỉ mua vở loại II thì tâm mua
nhiều nhất đợc 14 quyển.


<i><b>Bµi 82: (SBT tr 12) </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

sè max. Mµ 62 : 9 = 6 d 8 => STN
phải tìm là 8999999


<b>III. Bµi vỊ nhµ: </b>


54, 55, 51 SGK tr 25


t: 61; 62; 63 (CBNC tr 25 - 26)


HD: Vì hiệu của hai số TN = 57 là số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị của SBT là
3 => SBT là số có 2 chữ số có 2 chữ số và có dạng a3 (a # 0). Nếu bỏ chữ số hàng đơn vị
của SBT đợc ST => Số trừ có 1 chữ số và có dạng a -> a3 - a = 57.


<b>Bài 62:</b> Nếu gạch bỏ chữ số 2 ở hàng đơn vị thì số giảm đi 1802 => số đó có ít nhất
4 chữ số có dạng abc 2 (a # 0).


Theo đầu bài: Ta có abc2 c = 2 - 2 = 0
1802 b = 0 - 0 = 0
abc a = 10 - 8 = 2
Vậy số phải tìm là: 2002


Thử lại : 2002 - 200 = 1802


<b>Bài 63:</b> bbb : ab = a.b => bbb : a : b = ab => bbb : b : a = ab
=> 111 : a = ab => ab = 37; a = 3


Đọc trớc bài: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Nhân 2 biểu thức cùng c¬ sè



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TiÕt 12 : Luü thõa víi sè mũ tự nhiên</b>
<b> Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số</b>


<b>a. mục tiêu: </b>


- HS nắm đợc đủ luỹ thừa. Phân biệt đợc cơ số và số mũ nắm đợc công thức
nhân hai luỹ thừa cơ số.


- HS biÕt viÕt gän mét tÝch cã nhiỊu thõa sè b»ng nhau b»ng c¸ch dïng l
thõa. BiÕt tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luü thõa cïng c¬ sè.


- HS thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.


Lu ý: Khi đã an<sub> với n </sub><sub></sub><sub> N chỉ xét n # 0, n = 0 giới thiệu ở bài sau. Chun b:</sub>


Có thể kẻ sẵn bảng bình phơng, lập phơng của 10 -> 20 STN đầu tiên.


<b>ii. Các b ơc tiến hành </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Chữa bài 51 (SGK tr 55)? Nêu cách làm? Hỏi thêm: Tìm công thøc biĨu
diƠn c¸c sè cđa d·y sè sau: 1; 4; 7; 10; 13; 16; 19


Giải : Mỗi dẫy của số: 3 đều d 1, thơng khác nhau


VD: 1 = 3 x 0 + 1 7 = 3 x 2 +1 13 = 3 x 4 +1
4 = 3 x 1 +1 10 = 3 x 3 +1 16 = 3 x 5 + 1
=> CTBD các số của dẫy số tên là aR = 3 k + 1 (k = 0; 1; 2; 3; …; 6)


II. Bµi míi:


- ViÕt tỉng sau b»ng
c¸ch dïng phÐp nh©n
=> mét tỉng cã nhiỊu
sè hµng b»ng nhau ta
cã thÓ viÕt gän bằng
cách dùng phép nhân.
Còn nếu mét tÝch cã
nhiÒu thõa sè b»ng
nhau: Ch¼ng h¹n 2.2.2
ta viÕt gän 23<sub> a.a.a.a =a</sub>4


Đó là các luỹ thõa a4


đọc là: a mũ bốn


1. Luü thõa víi sè mị
TN


* Tỉng qu¸t:



mị


c¬ sè 


N*



thõa sè
- a luü thõa 4



- luü thõa bËc 4 cđa a
- Sè mị số lợng
các thừa số bằng nhau
- a4<sub> lµ tÝch cña 4 thõa</sub>


sè b»ng nhau, mỗi
thừa số = a


* §N: SGK (tr 26)
- PhÐp nhân nhiều
thừa số


=> ĐN an<sub> (n </sub><sub></sub><sub> N</sub>*<sub>) </sub>


- HS cho VD vÒ luü thõa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- ThÕ nµo là phép cộng lên
luỹ thừa ?


? 1


- Là phép nhân nhiều thừa
số bằng nhau.


- Bµi tËp 56 SGK (tr27)
* TÝnh


- HS đọc chú ý: SGK (tr27)



- Giíi thiệu bảng bình
ph-ơng, lập phơng các số từ
1-> 20 cho giáo viên chuÈn bÞ


* TÝnh nhÈm 92<sub> = 81 11</sub>2<sub> = 121 </sub>


53<sub> = 125 4</sub>3 <sub>= 64 </sub>


Qua 2 VD cho biÕt am<sub>.a</sub>n<sub> = ?</sub>


NhËn xÐt KQ?
Nhấn mạnh:


am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


Kết quả là một luỹ thừa
+ Cơ số giữ nguyên
+ Giữ nguyên cơ số + Sè mị b»ng tỉng c¸c
+ Cộng (chứ không nhân)


các sè mò


sè mò


* x5<sub>. x+4 = x</sub>5 +4<sub> = x</sub>9


? 2 * a4<sub>.a = a</sub>4+1<sub> = a</sub>5


- Bµi 56 SGK tr 27 b) 6.6.6.3.3 =63<sub>. 3</sub>2



- T×m STN a biÕt d) 100.10.10.10 = 105


* a2<sub> = 25; a</sub>3<sub>= 27 </sub> <sub>a</sub>2<sub>= 5.5=5</sub>2<sub> -> a = 5 ; a</sub>3<sub> =</sub>


3.3.3 = 33<sub> -> a = 3 </sub>
<b>III. Bµi tËp vỊ nhµ: </b>


57 -> 60 SGK tr 28


A: 93 -> 95 SBT tr 13, 14 Bµi 95: Häc thc


Cã thĨ giíi thiƯu thªm CT: (ab)m<sub> =a</sub>m<sub>.b</sub>m<sub>, (a</sub>m<sub>)</sub>n<sub> = a</sub>nn<sub> qua các VD cụ thể. </sub>


<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:</b></i>


luỹ thừa cơ số mũ giá trị
cña luü thõa


72 7 2 49


23 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>8</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TiÕt 13 : lun tËp</b>
<b>a. Mơc tiªu: </b>


- HS nắm vững khái niệm về luỹ thừa, công thức nhân 2 thừa số cùng cơ số .
- Biết vận dụng cơng thức để tính giá trị một luỹ thừa, viết gọn thành một luỹ
thừa, so sánh 2 luỹ thừa.


- Rèn luyện trình bày ngắn gọn, hợp lý.



<b>b. các b íc tiÕn hµnh: </b>


<b>I. KiĨm tra bài cũ:</b> Trong giờ


<b>II. Bài mới: </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


- 2 HS chữa bài 57, 58b Bài 37 tr 28 <b>1. Chữa bài về nhà </b>


- 2 HS chữa bài 59b, 60 a) 23<sub> = 8; 2</sub>4 <sub>= 16 </sub> <i><b><sub>Bµi 58b/SGK tr 28 </sub></b></i>


- Nêu đủ luỹ thừa 25 = 32 26<sub> = 64 </sub> <sub>b) 64 = 8</sub>2<sub> ; 169 = 13</sub>2


c) 42<sub> = 16 </sub> <sub>196 = 14</sub>2


43<sub> = 64; 4</sub>4<sub> = 256 </sub> <i><b><sub>Bµi 59 b tr 28 </sub></b></i>


e) 62<sub> = 36; 6</sub>3<sub> = 216 </sub> <sub>b) 27 = 3</sub>3 <sub> 125 = 5</sub>5


- Nêu công thức để áp dụng am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n <sub>216 = 6</sub>3


<i><b>Bµi 60 tr 28 </b></i>
a) 33 .<sub>3</sub>4<sub> = 3</sub>7


b) 52<sub> . 5</sub>7<sub> = 5</sub>9


c) 75 <sub>.7 = 7</sub>6
<b>2. Bµi tËp líp </b>



- Dựa vào đâu để nhận
biết đợc ?


Bµi 61 tr 28 (SGK0
8; 16; 27; 64; 81; 100


<i><b>Bài 63 (SGK tr28) </b></i>
a) câu đúng sai
- Nhấn mạnh: một số


cã nhiỊu c¸ch viÕt díi
d¹ng l thõa


b) 23<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>5


c) 54<sub> .5 = 5</sub>4


<i><b>Bµi 56 (SGK tr 29) </b></i>


VD: 16 = 24 <sub>= 4</sub>2 <sub>a) 2+3 = 8 < 3</sub>2<sub>= 9 </sub>


- TÝnh råi cho biÕt kÕt
qu¶


b) 25<sub> = 32 > 5</sub>2<sub> = 25</sub>


c) 24<sub> = 16 = 4</sub>2


d) 210<sub> = 1024 </sub>



Thªm A: so sánh A = 2300<sub> và B = 3</sub>200<sub> => Nhận xét sách CBNC (tr 28) </sub>


Hớng dẫn:


<b>Bài 74 </b>: <b> </b> a) 50 < 2n<sub> < 100 </sub>


Ta cã 25<sub> = 32 < 50 => Sè mị n = 6 th× </sub>


26<sub> = 64 > 50 2</sub>5<sub> < 2</sub>n<sub> < 100 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b) 50 < 7h < 2500
Ta cã: 72<sub> = 49 < 50 </sub>


73<sub> = 343 > 50 => Số mũ n = 3; 4 để </sub>


74<sub> = 2401 < 2500 50 < 7</sub>n<sub> < 2500</sub>


75<sub> = 16807 > 2500 </sub>


<b>Bµi 75 </b>: a) A = 1030<sub> = (2.5)</sub>30<sub> = 2</sub>30<sub> .5</sub>30<sub> = 2</sub>30<sub>. (5</sub>3<sub>)</sub>10<sub> = 2</sub>30<sub>. 125</sub>10


B = 2100<sub> = 2</sub>30<sub> . 2</sub>70<sub> = 2</sub>30<sub>. (2</sub>7<sub>)</sub>10<sub> = 2</sub>30<sub>. 128</sub>10


=> A < B


b) A = 3450<sub> = 3</sub>9.50<sub> = (3</sub>9<sub>)</sub>50<sub> = (19683)</sub>50


B = 5300<sub> = 5</sub>6.50<sub> = (5</sub>6<sub>)</sub>50<sub> = (15625)</sub>50



=> A > B


c) A = 333444<sub> = (3 .1110+444 = 3</sub>444<sub>. 1</sub>444<sub> = (3</sub>4<sub>) </sub>111<sub>. 111</sub>444


= 81 111<sub>. 111</sub>444


B = 44333<sub> = (4.11)</sub>333<sub> = 4</sub>33<sub>.111</sub>333<sub> = (4</sub>3<sub>)</sub>111<sub>.111</sub>333


= 64111<sub>. 111</sub>333


=> A > B


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TiÕt 14 : chia hai l thõa cïng c¬ sè</b>
<b>a. Mơc tiªu: </b>


- HS nắm vững đợc cơng thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Qui ớc a0<sub> = 1 (a #</sub>


0)


- Biết áp dụng công thức để giải tốn


- RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi vận dụng các quy tắc nhân, chia
2 luỹ thừa cùng cơ số.


Lu ý: Quy ớc a0<sub> là do: </sub>


a) Khi tÝnh am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> = a</sub>0<sub> víi m = n </sub>


b) Khi SP.C = SC thì thơng = 1 => am<sub>: a</sub>n<sub> = 1 </sub>



Phải có ĐK a # 0 vì a xuất hiện khi chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, mà trong phép
chia thì SC phải # 0


<b>b. Các b íc tiÕn hµnh: </b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b> Phát phiếu kiểm tra 10', học sinh chấm chéo nhau theo
đáp án. Điền dấu "x" vào ơ thích hp.


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


7.7.7.7 = 7.4 = 28
3.5.15.15 = 33<sub>. 5</sub>3


2.2.5.5.2. = 23<sub>.5</sub>2


1000 . 10 .10 = 105


40 = 410


26<sub> < 8</sub>2


53<sub> < 3</sub>5


m . m . m . m + p . p = m4<sub> +p</sub>2


34<sub> + 3</sub>4<sub> = 38 </sub>


252<sub> = 225 </sub>


<b>II. Bµi míi: </b>



? 1 TÝnh 5+3 . 54 <sub>= 5</sub>7 <sub>5</sub>7<sub>: 5</sub>3<sub> = 5</sub>4<sub> (= 5 </sub>7-3<sub>) </sub> <b><sub>1. VÝ dô: </sub></b>


=> 57<sub> : 5</sub>3<sub> = ? </sub> <sub>5</sub>7<sub>: 5</sub>4<sub> = 5</sub>3<sub>(=5</sub>7-4<sub>) </sub> <sub>5</sub>7<sub>: 5</sub>3<sub> = 5</sub>4<sub> (= 5 </sub>7-3<sub>) </sub>


57<sub> : 5</sub>4<sub> = ? </sub> <sub>a.b = c (a,b # 0) </sub> <sub>5</sub>7<sub>: 5</sub>4<sub> = 5</sub>3<sub>(=5</sub>7-4<sub>) </sub>


- §· vËn dông kiÕn thøc


nµo ? TÝnh a5<sub>. a</sub>4 <sub>= a</sub>9 <sub>a</sub>9<sub> : a</sub>5<sub> = a</sub>4 <sub>( = a</sub>9 - 5<sub>) </sub>


=> a9<sub> : a</sub>5<sub> = ? </sub> <sub>= a</sub>4 <sub>a</sub>9 <sub>: a</sub>4 <sub>= a</sub>5<sub> (a</sub>9 -4<sub>) </sub>


a9<sub> : a</sub>4<sub> = 0</sub>4<sub>? </sub> <sub>= a</sub>5 <sub>(a # 0)</sub>


? 2 a) 712<sub> : 7</sub>4<sub> = ? </sub> <sub>= 78 </sub>


b) x6<sub> : x</sub>3<sub> = ? (x # 0)</sub> <sub>= x</sub>3


C¸c VD trên cho ta quy tắc
chia 2 luỹ thừa cùng c¬ sè am<sub> :</sub>


an<sub> (m > n) (a#0) </sub>


H·y viÕt công thức TQ?
- ĐÃ vận dụng kiến thức nào.
- Viết Công ty tổng quát (m


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m-n



( a# 0) m > n)
b: b = 1 (b # 0)


<b>2. Tỉng qu¸t: </b>


VD: 54<sub>: 5</sub>4<sub> = 5</sub>4-4


54<sub> : 5</sub>4<sub> = 1 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

n)


NhÊn m¹nh: Khi chia 2
luü thõa cïng c¬ sè (# 0).
+ Giữ nguyên cơ số
+ Trừ (chứ không chia) mũ


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m - n


(a # 0m > n)


Víi m = n cã am <sub>: a</sub>n<sub> =</sub>


a= 1 (a # 0)


b. Tæng quát: SGK tr29
c) Chú ý: SGK tr 29


- Bài tËp 67 SGK(tr30) a) 38<sub> : 3</sub>4<sub> = 3</sub>4


b) 108<sub> : 10</sub>2<sub> = 10</sub>6



c) a6<sub> : a = a</sub>5<sub> (a # 0) </sub> <b><sub>3. Chó ý </sub></b><sub> : SGK tr 30 </sub>


? 2 c) a6<sub> : a=a</sub>5<sub> (a # 0) </sub>


? 3 538 =


= 5.102<sub> +3.10+8.10</sub>


=102<sub>+10</sub>2<sub>+10</sub>2<sub>+10</sub>2 <sub>+10</sub>2


+10+10+10+10+100<sub>+10</sub>0


+100<sub>+10</sub>0<sub>+10</sub>0<sub>+10</sub>0<sub>+10</sub>0<sub>+1</sub>


00


Mọi STN đều viết đợc
dới dạng tổng các luỹ
thừa của 10


VD: 2475 =


2.1000+4.100+7.10+5


=2.103<sub>+4.10</sub>2<sub>+7.10+5</sub>


abcd a.103<sub>+b.10</sub>2<sub>+c.10+d.10</sub>0 <sub>=10</sub>3<sub>+10</sub>3<sub>+10</sub>2<sub>+10</sub>2<sub>+10</sub>2<sub>+10</sub>
2



=… +10+10+10+10+10+10+10


+100<sub>+10</sub>0<sub>+10</sub>0<sub>+10</sub>0<sub>+10</sub>0


Bµi 68 SGK (tr 30)
a) 210<sub>:2</sub>8<sub>=1024:256=4</sub>


210<sub>:2</sub>8<sub>=2</sub>2<sub>=4</sub>


b) 46<sub>:4</sub>3<sub>=4096:64=64</sub>


46<sub>:4</sub>3<sub>=4</sub>3<sub>=64</sub>


85<sub>:8</sub>5 <sub>=32768:4096=8</sub>


=85-1<sub>=8</sub>


d)


74<sub>:7</sub>4<sub>=2401:2401=1=7</sub>0<sub>=1</sub>


<b>III. Bµi ViƯt Nam: </b> 69, 70, 71, 72 (SGK tr30), HTL bµi 72q k/n sè chÝnh ph
-ơng.


A: 99 -> 102 (SBT tr14)


HD: Bài 101: a) LËp b¶ng sau:


TËn cïng cđa a : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
TËn cïng cña a2 <sub>: </sub> <sub>0 1 4 9 6 5 6 9 4 1</sub>



=> Tận cùng của các số chính phơng không = 2; 3; 7; 8
b) 3.5.7.9.11+3 cã tËn cïng = 8 => không là số chính phơng.
2.3.4.5.6-3 có tận cùng = 7 => không là số chính phơng.
* Đọc trớc bài: Thứ tự thực hiện phép tính. Cã thĨ giíi thiƯu CT:


(

<i>ab</i>

)


<i>m</i>


=<i>a</i>
<i>m</i>
<i>bm</i>(<i>b ≠</i>0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TiÕt 15 : Thø tù thùc hiện các phép tính </b>
<b>a. mục tiêu: </b>


- HS nm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính
- HS biết vận dụng các quy ớc trên để tính đúng giá trị biểu thức


- RÌn lun cho h/s tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n trình bày, ngắn gọn hợp
lý. Lu ý : dạy dới hình thức luyện tập.


<b>b. Các b ới tiến hành : </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Chữa bài cũ: 69 SGK (tr30) thêm x N mà x50<sub> = x (x = 0; 1) </sub>


2. Chữa bài 71, 72 SGK (tr 30, 31)


<b>II. Bài mới: </b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>


- Nhắc lại biểu thức là gì ? - Các số đợc nối với nhau
bởi dấu các phép tính (+ , -,
x, :, luỹ thừa lm thnh mt
biu thc


<b>1. Nhắc lại về biểu thức: </b>


SGK (tr 31)


VD: 5 + 3 - 2; 12 : 6 - 2
42<sub> là các biểu thức </sub>


- Mét sè còng là một biểu


thức? Vì sao? chó ý: SGK (tr 31) VD: 9; 60 - (13-2:4) lµ
- Trong biĨu thøc cã thĨ cã


các dấu ngoặc để chỉ thứ tự
thực hiện các phép tính.


c¸c biĨu thøc.


<b>2. Thø tù thùc hiƯn c¸c</b>
<b>phÐp tÝnh trong biĨu thøc</b>


+ §èi víi biĨu thøc cã dÊu



ngc a. §èi víi biĨu thøc khôngcó dấu ngoặc (SGK tr 31)
+ Đối với biểu thøc cã dÊu


ngc


- HS tù giải các VD (lên


bảng và làm vào vở VD: 48 - 32 +8=16+8=2460: 2.5 = 30 = 150
4.32<sub>-5.6 = 4.9-5-6 = 36-30=6</sub>


?1 a) 62<sub>:4.3+2.5</sub>2 <sub>= 36:4.3+2.25</sub>


= 9.3+50=27+50=77 b. §èi víi biĨu thøc cã dÊungc (SGK tr 31)
b) 2(5.42<sub> - 18) </sub> <sub>= 2 (5.16-18) </sub>


= 2 (80 - 18) = 2.62 124 VD: 100: 2[ 52(35-8)]=100: 100: [52-27]
- Chän mét sè bµi sai cđa h/s


để sửa lỗi = 100 : 2 . 25 = 100 : 50 = 2 * Quy ớc: SGK tr 32
- Các sai lầm dễ mắc do sai


quy íc vỊ thø tù thùc hiƯn
c¸c phÐp tÝnh


VD: 2. 52<sub> = 10</sub>2


62<sub>: 4.3 = 6</sub>2<sub> : 12 </sub>


5 - 2 + 3 = 5 - 5



2? a) (6x -39): 3 = 201 => 6x - 39 = 201x3= 603
b) 23 + 3x = 56<sub>: 5</sub>3 <sub>=> 6x = 603 + 39 = 642 </sub>


* Lu ý: h/s viÕt dấu "="


thẳng hàng => x = 642 : 6 => x = 107


c) 23 +3x = 56<sub> : 5</sub>3 <sub>=> 23 +3x = 5</sub>3<sub> = 125 </sub>


=> 3x = 125 - 23
=> 3x = 102
=> x = 120 : 3
- Bµi tËp 73a,b SGK => x = 34


a) 5.42<sub> - 18: 3</sub>2


= 5.16-18 :9=80-2=78
b)33<sub>(18-12) =27.6=162</sub>


= 33<sub>(18-12) 27.6=162</sub>


73c, d; 74; 75 SGK tr51
A: 111 -> 113 SBT


<b>III. Bµi tËp vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a)


a) 100(2) = 1.22 + 0.21 + 0 = 4



111(2) = 1.22 + 1.2 + 1 = 7


1010(2) = 1.23 + 0.22 + 1.2 + 0 = 10


1011(2) = 1 .23 + 0.22 + 1.2 + 1 = 11


<i><b>b. §ỉi sang hệ nhị phân các số sau: </b></i>


5 2 6 2


1 2 2 => 5 = 101(2) 0 3 2 -> 6 = 110(2)


0 1 1


9 2
1 4 2


<b> </b>0 2 2 -> 9 = 1001(2) …
<b> </b>0 1


<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng líp:</b></i>


d lÇn 1
d lÇn 2
d lÇn 3


Th ¬ng cuèi cïng







<sub>2</sub>


6 <sub>2</sub>
3 <sub>2</sub>




chữ số hàng đơn vị


chữ số hàng đơn vị
chữ số hàng trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TiÕt 16</b> <b>: lun tËp</b>
<b>a. mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm vững công thức chia 2 luỹ thừa cïng c¬ sè.


- Biết vận dụng cơng thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số và qui ớc thứ tự
thực hiện các phép toán trong biểu thức để nhẩm nhanh, giải tốn. Biết sử dụng máy
tính bỏ tỳi thnh tho.


<b>b. các b ớc tiến hành :</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>trong giờ


<b>II. Bài mới:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>



- Học sinh lên bảng chữa BT.
- Chữa miệng bài 75


Học sinh nêu qui ớc thực
hiện các phép tính.


Bài 73(d) SGK tr32
d)80-[130-(12-4)2<sub>] </sub>


= 80-[130-82<sub>]</sub>


= 80-[130-64]
= 80-66=14


<b>1. Chữa bài về nhà</b> <i><b>(Bài</b></i>
<i><b>74 SGK tr32)</b></i>


a) 541+(218-x)=735
=>218-x=735-541=194
=> x =218-194=24
d) 12x-33=32<sub>.3</sub>3


=>12x-33=35<sub>=24.3</sub>


=>12x=243+33=276
=>x=276:12=>x=23
Bµi 112 (SBT tr16)
8+12+16+20+…+100=
SSH= 100<i>−8</i>



4 +2=24
tỉng = (100+8).24


2 =1296
Bµi 77 (SGK tr32) <b>2. Luyện tại lớp</b>


- Nêu công thức áp dơng
(t/c g×?)


a)
27.75+25.27-150=27(75+25)-150
=27.100 - 100 - 50
=2700 - 100 - 50
=2550


<i><b>Bµi 78 SGK tr33)</b></i>


12000-(1500. 2 + 1800 . 3 +
1800 . 2 : 3)


=12000-(3000 + 5400 + 1200)
=12000 - 9600 = 2400
- Bµi 77b.


12:

{

390:[500<i>−</i>(125+35. 7)]

}



¿12 :{390 :[500<i>−</i>370]}


¿12:

{

390:<sub>[</sub>500<i>−</i>(125+245)<sub>]</sub>

}




¿12 :{390 :130}=12 :3=4


12<sub> = 1</sub>


22<sub> = 1+3</sub>


32<sub> = 1 + 2 + 3</sub>


13<sub>=1</sub>2<sub>-0</sub>2


23<sub>=3</sub>2<sub>-1</sub>2


43<sub>=10</sub>2<sub>-6</sub>2


(0+1)2<sub> = 0</sub>2 <sub>+ 1</sub>2


(1+2)2 <sub>> 1</sub>2 <sub>+ 2</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III. Bµi vỊ nhµ:</b>


79, 81, 82 SGK tr33


<b>A.1. TÝnh hỵp lý (nÕu cã thĨ):</b>


a) 960<i>−</i>

{

50[(20<i>−</i>8 :2+22)]

}


b) 28<sub>: 2</sub>4<sub> + 3</sub>2<sub>.3</sub>3


c) 56<sub>:5</sub>3<sub> + 3</sub>2<sub>.3</sub>3



d) 136.68 + 16.272
e) 36.333 - 108.111
g) (39,42 - 37,42): 42


<b>2) T×m x:</b>


a) 2448: [119-(x-6)] = 24(x = 4)


b) (x: 23 + 45). 67 = 8912 (x = 2024)
c) <i>x</i>04 + 40<i>x</i> = 101.11


Hớng dẫn: Dùng cấu taọ số để viết rồi tính:


<b>3) T×m ch÷ sè tËn cïng cđa:</b>


a) 499<sub> = (4</sub>2<sub>)</sub>49<sub>. 4 cã tËn cïng = 4</sub>


b) 999<sub> = (9</sub>2<sub>)</sub>49<sub>.9 cã tËn cïng = 9</sub>


c) 399<sub> = (3</sub>4<sub>)</sub>24<sub>. 3</sub>3<sub> cã tËn cïng = 4</sub>


d) 799<sub> = (7</sub>4<sub>)</sub>24<sub>. 7</sub>3<sub> cã tËn cïng = 3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>tiÕt 17</b> <b>: luyện tập</b>
<b>a. mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.


- Bit vận dụng công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số và qui ớc thứ tự thực hiện các
phép toán trong biểu thức để nhẩm nhanh, giải toán; Biết sử dng mỏy tớnh b tỳi thnh


tho.


- Rèn luyện trình bầy ngắn gọn, hợp lý.


<b>b. các b ớc tiến hành:</b>


<b>I. Chữa bài về nhà: </b>kiểm tra trong giờ


II. Bài mới:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


- HS lên bảng chữa.
- Có cách nào khác
không?


<i><b>Bài 76 (SGK tr32)</b></i>


2-2+2-2=0 hoặc 22-22=0
2:2+(2-2)=1 hoặc 22:22=1
(2:2)+(2:2)=2 hoặc (2+2+2):3=2
2.2.2:2=4 hoặc (2+2):2x2=4
<i><b>Bài 82 SGK (tr33)</b></i>


34<sub>-3</sub>3<sub>=ỳng?sai? nờu </sub>


cách tính.


34<sub>-3</sub>3<sub>=81-27=54</sub>



=> Cộng đồng dân tộc Việt Nam có
54 dân tộc. Chữa bi thờm 1a, 1d, e'<sub>,</sub>


2a, 3a, b


- HS lên bảng phải:
+ Nêu nhận xét vỊ sù
liªn quan giữa các số
trong 2 tổng.


<b>II. Luyện tập:</b>


<b>1. Bài 109 (SBT tr11)</b>


a) 1+5+6=12=2+3+7
c) 1+6+8=2+4+9=15


b) 12<sub>+5</sub>2<sub>+6</sub>2<sub>=1+25+36=62=4+9</sub>


49=22<sub>+3</sub>2<sub>+7</sub>2


d) 12<sub>+6</sub>2<sub>+8</sub>2<sub>=1+36+64=4+16+81=101</sub>


+ Nêu hớng giải? <b>2. Thêm:</b>


<b>1) Tìm x biết:</b>


a) 2x<sub>=32=>2</sub>x<sub>=2</sub>5<sub>=> x=5</sub>


b) 3x<sub>=81=>3</sub>x<sub>=3</sub>4<sub>=> x=4</sub>



c) 2x+1<sub>=64=>2</sub>x+1<sub>=2</sub>6


=> x+1=6=>x=5


+ Nhận xét: Muốn tìm x ta biến đổi 2
vế thành 2 luỹ thừa có cùng cơ số =>
mũ bằng nhau => x


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

a) 830<sub> vµ 32</sub>20<sub> cã</sub>


23¿30=290


¿


25¿20=2100


¿


}


¿


830


=¿


b) 277<sub> vµ 81</sub>5<sub> =>8</sub>30<sub><32</sub>20


33¿7=321



¿


34


¿5=320


¿


}


¿


277=¿


c) 2105<sub> vµ 5</sub>35


2105<sub>=(2</sub>3<sub>)</sub>35<sub>=8</sub>35<sub>>3</sub>35
<b>H</b>


<b> ớng giải:</b>


- Đa về 2 luü thõa cïng c¬ sè; nÕu
m>n thì am<sub>>a</sub>n<sub>.</sub>


- Đa về 2 luỹ thừa cùng số mũ, nếu
a>b thì am<sub>>b</sub>m<sub>. </sub>


<b>III. Bài về nhà:</b>



110 (SBT tr15)


Đọc trớc t/c chia hết của 1 tổng.


Thêm:
1. Tìm x:


xoxo 4+4 oxox+xo 4 ox=20202<i>x</i>11


HD: Viết mỗi số hạng dới dạng tổng các luỹ thừa của 10 (ĐS: 9)
2. Tốn đố:


a. T×m 2 STN biÕt tỉng b»ng 80 vµ sè lín gÊp 3 lÇn sè nhá.


b. Chia số A cho 25 đợc số d là 13. Hỏi A phải giảm đi bao nhiêu đơn vị để phép chia
không d và thơng giảm 1 n v.


HD: A = 25q + 13 (theo đầu bài).


Nếu phÐp chia kh«ng d => A-13 = 25q => A =259+13


thơng giảm 1=> A giảm 25 => nếu phép chia khơng d và thơng giảm 1 đơn vị thì:
A-13=25(q-1)+25 => A=25(q-1)+25+13


=> A=25(q-1)+38 => thơng giảm 38 đơn vị.


c. Tìm tất cả các STN mà khi chia cho 5 đợc số d = thơng.
HD: aN: a =5q+q (q<5)=> a=6q với q 0->4) =>


a0;6;12;18;24



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>tiÕt 19</b> <b>: tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng</b>
<b>a. mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc các t/c chia hết của 1 tổng, hiệu.


- Nhận biết ra một tổng của hai hay nhiều số; một hiệu của 2 số có hay khơng chia
hết cho số mà khơng cần tính giá trị của tổng, hiệu đó. Biết sử dụng các ký hiệu: ; ⋮ ;


.<sub>/:</sub>


- Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các t/c chia hết nói trên. L u ý:
1-Các t/c trong SGK đều đợc khẳng định bằng con đờng qui nạp => GV cần lấy ít
nhất 2 VD (nên để h/s lấy rồi mới đi đến công nhận các t/c ấy).


2. Khi viết a+b chia hết cho m, các cách viết (a+b) ⋮ m hay a+b ⋮ m đều đúng vì
dấu phép +, - đợc u tiên hơn dấu quan hệ (= ; > ; <; )


<b>b. các b ớc tiến hành :</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>


- Ta đã biết khi nào
STNa ⋮ cho STN b0?
- Học sinh cho VD1 phép
chia có d =0


-Häc sinh cho VD1 phÐp
chia cã d 0.



- Học sinh đọc đn về chia
hết trong GSK (tr34)
Nhấn mạnh: Trong
đn a, b N; b0


a ⋮ b khi cã STN k sao cho
a=b.k


<b>1. Nh¾c l¹i vỊ quan hƯ</b>
<b>chia hÕt:</b>


VD: 8:4=2


T¸m chia hÕt cho bèn ký
hiÖu: 8 ⋮ 4


VD: 7:3=2 d 1


Ta nãi 7 kh«ng chia hÕt cho
3. Ký hiÖu: 7.<sub>/.</sub>


TQ: nÕu a chia hÕt cho b =>
Ký hiÖu: a ⋮ b


nÕu a kh«ng chia hÕt cho b
=> ký hiƯu a.<sub>/.b</sub>


ph¶i cã kN sao cho a=b.k
? 1: a)



6⋮6
12<sub>⋮</sub>6


}


=>(6+12)=18⋮6


=> NhËn xÐt


b)


21<sub>⋮</sub>7
49⋮7


}


=>(21+49)=70⋮7


(6+12) = 18 ⋮ 6


* NÕu 2 SH cđa tỉng ⋮ 6
th× tỉng ⋮ 6


* (21+49)=70 ⋮ 7
* Nh trªn: (a+b) ⋮ m


<b>2. T/c 1:</b>


a. VD
6⋮6


12<sub>⋮</sub>6


}


=>(6+12)=18⋮6


21<sub>⋮</sub>7
49⋮7


}


=>(21+49)=70⋮7


=> NhËn xÐt? <b>b. T/c: Nếu</b>


<i>a</i><i>m</i>
<i>b</i><sub></sub><i>m</i>


}


=>(<i>a</i>+<i>b</i>)<i>m</i>


(a,b,m N; m0)
- Vậy nếu:


<i>a</i><i>m</i>
<i>b</i><sub></sub><i>m</i>


}



=>


điều gì?


(a,b,m N; m0)


- Cho VD: Tìm 3 số cùng


4?


Ta sang phần chú ý.


Ký hiệu: "=>" đọc là suy ra
hay kéo theo.


- Viết a+b ⋮ m cũng đúng.
- Chú ý:


a. VD: 12 ⋮ 4; 60 ⋮ 4; 40


⋮ 4


=> 12+40+60=112 ⋮ 4
40-12=28 ⋮ 4
60-12=48 ⋮ 4
60-40=20 4
Củng cố: không làm phép


tớnh +, -, giải thích vì sao
tổng hiệu sau đều ⋮ 11


- Phát biểu t/c 1 tổng quát.
? 2a. Viết 2 số trong đó có 1


Vì mỗi số hạng của tổng đều


⋮ 11


<i><b>b. Chó ý: SGK tr34</b></i>
* TQ: t/c1: SGKtr34
1. T/c2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

sè ⋮ 4. XÐt tỉng cđa chóng


cã ⋮ 4? 7 . . 44⋮4


}


=> 4+7=11. . 4


28.. .5
40 . .5


}


=> 28+40=68 .. 5


b. T/c: nÕu
b. T¬ng tù víi sè 5 vËy nÕu:


<i>a</i><sub>⋮</sub><i>m</i>


<i>b</i><sub>⋮</sub><i>m</i>


}


=><i>a</i>+<i>b</i>⋮<i>m?</i>


<i>a</i>+b<sub>⋮</sub><i>m</i>


<i>a. .m</i>
<i>b. .m</i>


}


=><i>a</i>+<i>b</i>. .<i>m</i>


- XÐt hiÖu 7-4 ⋮ 4?
40-28 ⋮ 5?


7-4.<sub>/.4</sub>


40-28=12.<sub>/.5</sub> Chó ý:<i><b><sub>a. VD: 7-4=3</sub></b></i>.<sub>/.4</sub>


40-28=12.<sub>/.5</sub>


- Cho h/s tìm 3 số trong đó
có 1 số .<sub>/.6; 2 số cịn lại</sub> ⋮


6. Tæng 3 sè cã ⋮ 6?
=> NhËn xÐt?



- Tæng 3 sè .<sub>/.6</sub> <sub>56 .. 6</sub>


12<sub>⋮</sub>6
18<sub>⋮</sub>6


} }


=>56+12+18=86 . . 6


- Ph¸t biĨu t/c 2 tỉng qu¸t? <i><b>b. Chó ý: SGK (tr35)</b></i>


Tỉng qu¸t t/c 2: SGK tr35
> 3 80+16 8? nêu hớng


giải?


Xét:
808
16<sub></sub>8


}


<i></i>80+168


Và 80-16 8


80 8
12 8










32⋮8
40<sub>⋮</sub>8
24<sub>⋮</sub>8


} }


=>32+40+24⋮8


12<sub>⋮</sub>8
7 . .3
8 . .3


} }


=>32+40+12⋮8


nhng 8+7=15 ⋮ 3


Lu ý: với h/s khá giỏi đối với
1 tổng có 2 số hạng đều .<sub>/.m.</sub>


Muốn xét tổng đó có ⋮ m
khơng thờng tính tổng hoặc
tính tổng 2 số d trong phép


chia cho m của 2 số đó.


<b>III. Bµi vỊ nhµ:</b>


83-> 86 SGK tr 35, 36


A:1. Tù cm t/c 1; 2 (dựa vào đn a b)
Hớng dẫn trong sách giáo viên tr35.
2. upload.123doc.net; 119 SBT tr17


<b>HD: Bài upload.123doc.net a</b>.<b> </b> STN liên tiếp có dạng: a; a+1
* nếu 2k = a ⋮ 2 => đều phải cm


* NÕu a = 2k+1 => a+1 = 2k + 1= 2k+2 2=> điều phải cm.
b. Tơng tự:


<b>Bài 119 a</b>: <b> </b> 3 STN liªn tiÕp cã dạng a; a+1; a+2
=> a+a+1+a+2=3a+3 3 (đpcm).


b) a+a+1+a+2+a+3 =4a+6.<sub>/. 4 (đpcm).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

H/s khá giỏi có thể mở réng t/c chia hÕt cña 1 tÝch.


1) a ⋮ m => ak ⋮ m (kN); 2) a ⋮ m => an ⋮ <sub>m (a, m, n </sub><sub></sub><sub>N; m; n</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


3) a ⋮ b => an ⋮ <sub>b</sub>n<sub> (a, b, n</sub><sub></sub><sub>N; b, n</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:</b></i>


<b>Tiết 20 : dÊu hiệu chi hết cho 2 và 5</b>


<b>a. Mục tiêu: </b>


- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; 5 và hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu
đó.


- HS biết vận dụng các dấu hiệu chi hết cho 2; 5 để nhanh chóng nhận ra một số,
tổng, hiệu có hay khơng chi hết cho 2; 5


- Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 5
Lu ý: - Trong trờng hợp các chữ số đợc ký hiệu là a, b tránh nhầm thành nhân nhất
thiết phải gạch trên các chữ số.


VD: 5ab # 5ab


- Trong trờng hợp các chữ số biểu thị bởi dấu * có 2 lu ý:
+ Có thể viết *57* hoặc *57* u c.


+ Các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau .


<b>b. các b íc tiÕn hµnh: </b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị: </b>


1. XÐt biểu thức 186 + 42. Mỗi số hạng của tổng có 6 không? Không làm phép
cộng cho biết tổng có 6 không?


Phát biểu t/c tơng ứng
<i><b>Chữa bài 89 SGK (tr 36) </b></i>


2. Xét biểu thức 186 + 42 + 56. Không làm phép cộng cho biÕt tỉng cã ⋮ 6
kh«ng? Phát biểu tính chất tơng tứng.



Chữa bài 90 SGK (tr 36)


* Vào bài: Muốn biết số 186 có ⋮ 6 không, phải đặt phép chia và xét số d. Tuy
nhiên trong nhiều trờng hợp có thể không cần làm phép chia mà vẫn nhận biết đợc một số
có hay khơng ⋮ 1 số khác. Có những dấu hiệu để nhận ra điều đó. Trong bài này ta xét
dấu hiệu ⋮ 2; -5.


<b>II. Bài mới</b>


- H/s tìm một vài số <b>1. Nhận xét mở đầu SGK (tr37)</b>


- Cú chữ số tận cùng là 0.
Xét xem số đó có ⋮ 2; 5
khơng? Vì sao. Trong các số
có một chữ số, số nào ⋮
2;5.


- XÐt sè = 43 *. Thay dÊu *
bëi chữ số nào thì n 2?
Chữa số khác? Vì sao?


- Các chữ số: 0;2;4;5;8 là các
chữ số chẵn => những số ntn
th× ⋮ 2? =>


kÕt luËn 1.


-0;2;4;6;8 (0;5)



- H/s có thể chọn 1 trong 5
số đều đúng. Vì áp dụng t/c


⋮ cđa mét tỉng.


- Sè cã ch÷ sè tËn


VD: 90=9.10=9.2.5 ⋮ 2;5
610=61.10-61.2.5 ⋮ 2;5
1240=124.10=124.2.5 ⋮ 2;
5


<b>2. DÊu hiÖu </b> ⋮ <b> 2</b>


a. VD: XÐt sè n= 43¿<i>∗</i>


¿


* Thay dấu * bởi chữ số nào
thì n 2?


* Thay dấu * bởi chữ số nào
thì n.<sub>/.2?</sub>


giải n= 43¿<i>∗</i>


¿


= 430+*. Vì
=>Thay * bởi một trong các


chữ số 0;2;4;6;8 th× n ⋮ 2
(t/c ⋮ cđa 1 tỉng).


- Thay * bëi ch÷ số nào thì
n .<sub>/. 2 chữ số nào khác ? Vì</sub>


sao? => Kết luận 2


cùng là chữ số chẵn thì 2
- Nh trên.


- Số cã ch÷ sè tận cùng là
chữ số lẻ thì .<sub>/.2</sub>


- Chữ số chẵn => KL1 SGK
(tr37).


Thay * bởi 1 trong các chữ
số: 1;3;5;7;9. Chữ số lẻ thì
n.<sub>/.2 (t/c chia hÕt cđa 1 tỉng)</sub>


=> KÕt ln2: SGK (tr37)
- DÊu hiƯu ⋮ 2?


?1. 328; 1234;2?


V× theo kÕt ln 1.
V× theo kÕt luËn 2.


n cã chữ tận cùng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1437; 895.<sub>/.2?</sub>


- ViÕt tỉng qu¸t n ⋮ 2?
Hái tơng tự nh trên


0;2;4;6;8=>n 2


- Số có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 thì 5


- Số có chữ số tận cùng 0
hoặc 5 thì .<sub>/.5</sub>


<i><b>3. DÊu hiÖu </b></i> ⋮ <i><b>5</b></i>
a. VD. XÐt sè n= 43¿<i>∗</i>


¿


* Thay dấu * bởi chữ số nào
thì n.<sub>/.5?</sub>


Giải: + Thay * bởi chữ số 0
hoặc 5 th× n ⋮ 5 (t/c chia
hÕt cña mét tæng) => KL1
(SGK tr38).


+ Thay * bởi một trong các
chữ số: 1;2;3;4;5;6;7;8;9 thì
n.<sub>/.5 (t/c </sub> <sub> cđa 1 tỉng) =></sub>



KL2 SGK tr38)


370 hc 375 b. DÊu hiÖu ⋮ 5 SGK Tr 38
n cã ch÷ sè tËn cïng lµ 0
hoặc n 5


- Số nào cả 2 và 5 ?

Bµi 92


Bµi 93 a, b, c, d


- Sè nµo có chữ số tận cùng
là 0 2 và 5


a) 234; b) 13345
c) 4620; d) 2141
a) ⋮ 2; ⋮ 5
b) .<sub>/.23 </sub> ⋮ <sub>5 </sub>


c) ⋮ 2; .<sub>/.5</sub>


d) .<sub>/.2; </sub> ⋮ <sub>5 </sub>


4. DÊu hiÖu cả 2 và 5 n
có chữ số tận cùng là 0 n


cả 2 vµ 5



<b>III. Bµi vỊ nhµ:</b> 94, 95, 91 SGK (tr38)


A. 1) cm dÊu hiƯu ⋮ 2;5 víi sè abcd (tổng quát cũng c/m tơng tụ). Gọi sè chơc
abc lµ A => abcd =10A+d =n


=> NÕu d ⋮ 2 th× n ⋮ 2, nÕu d.<sub>/.2 th× n</sub>.<sub>/.2</sub>


NÕu d ⋮ 5 th× n ⋮ 5; nÕu d.<sub>/.5 th× n</sub>.<sub>/.5.</sub>


2) 129 -> 132 (SBT tr18, 19)


<b>HD: Bµi 129:</b> a) 534 ⋮ 2
b) 345 ⋮ 5


<b>Bµi 130 </b>: n  {140<i>;</i>150;160<i>;170;</i>180}


<b>Bµi 131 </b>: *Các số 2 có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 (hoặc là số chẵn). Từ 1->
100 gồm (100-2): 2+1=50 số chẵn 2.


* Các số ⋮ 5 lµ 5; 10; 15;…; 100 gåm (100-5):5+1 =20 sè.


<b>Bµi 132 </b>: NÕu n = 2k=> n+6=2k+6 ⋮ 2 (kn)
NÕu n=2k+2 => n+3=2k+4 ⋮ 2 (kn)
VËy (n+3) (n+6) ⋮ 2 nN


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>tiÕt 21 : luyÖn tËp</b>
<b>a. mơc tiªu:</b>


- Cđng cè cho h/s dÊu hiƯu 2; 5; cả 2 và 5
- Vận dụng vào giải bài tập nhanh, thạo.



- Rèn luyện kỹ năng nhËn biÕt 1 sè ⋮ 2; 5; c¶ 2 và 5 tốt.


<b>b. các bớc tiến hành:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>trong giờ


II. Bài mới:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>


- H/s lên bảng chữa bài.
- ở dới đổi vở btập chữa
cho nhau. Nếu bài bạn
sai nhiều, trả sổ để bạn
chữa.


- Dựa vào đâu để biết
đ-ợc điều đó?


Bµi 94 SGK (tr38)


* Sè d trong phÐp chia 813
cho 2 d 1, cho 5 lµ 3


264 cho 2 lµ 0, cho 5 lµ 4
736 cho 2 lµ 0, cho 5 lµ 1
6547 cho 2 là 1, cho 5 là 2
(ĐK chia hÕt cho 2;5)



Bµi 95 SGK (tr38)
a) * {0<i>;2;</i>4<i>;</i>6<i>;</i>8}


b) * {0<i>;</i>5}


Bµi 129 SBT (tr18)
a) 534 ⋮ 2


b) 345 ⋮ 5


<b>1. Ch÷a bµi vỊ nhµ: </b>


Víi n lµ STN ch½n =>
Tỉng quát? Tổng quát
của n là STN.


Bµi 132 SBT tr19
* 2k (kN)
* 2k+1 (kN)
Bµi 97 SGK (tr39)
a) 450; 504; 540
b) 450; 405;540


* n=2k (kN)
=> n+6=2k+6 ⋮ 2
*n=2k+1(kN)
=>n+3=2k+4 ⋮ 2
VËy (n+3)(n+6) ⋮ 2
(nN)



Nªu dÊu hiƯu ⋮ 2; 5? Bài 98 SGK (tr39)
Chữa miệng:
a) Đúng; b) sai
c) Đúng; d) Sai


<b>2. Ltập tại lớp (bài</b>
<b>97)</b>. Chữa số tận cùng
phải là 0 hoặc 5.


1. a;bN a=2k1+1


b=2k2-1


- T×m sè d cđa a+b; a-b
khi chia cho 2?


2. cmr: nÕu m+n.<sub>/.2 thì</sub>


Bài thêm


a. Số d khi chia cho 2 cđa:
a+b lµ 0


a-b lµ 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

m,n 2 (n, nN) chẵn, một lẻ.


=> m.n là chẵn 2
3. Lớp A có thể thêm dÊu hiÖu:



⋮ 4:4:anan-1…a2a0 ⋮ 4  <i>a</i>2<i>a</i>0⋮4


⋮ 8:n:anan-1…a2a1a0 ⋮ 8  <i>a</i>2<i>a</i>2<i>a</i>0⋮8


⋮ 25:n:anan-1….a1a0 ⋮ 25  <i>a</i>1<i>a</i>0⋮25


<b>III. Bµi về nhà:</b> 99, 96, 100 SGK (tr39). Đọc bài dấu hiƯu ⋮ 3;9
Thªm: CMR: nN:A=(n+19931994<sub>)(1+1994</sub>1993<sub>)</sub> ⋮ <sub>2</sub>


HD: NÕu n chẵn => n+19941993<sub> chẵn (xét chữ số tận cùng của 1994</sub>1993<sub> là 4) </sub> <sub>2</sub>


Nếu n lẻ: => n+19931994 <sub>chẵn ( xét chữ số tận cùng của 1993</sub>1994<sub> lµ 9) </sub> ⋮ <sub>3</sub>


=> A ⋮ 2 nN


CMR tích 2 số lẻ là một số lẻ, từ đó cho biết B = 20022001<sub>-2001</sub>2000<sub> có </sub> ⋮ <sub>2?</sub>


HD: 20022001<sub> =2002.2002</sub>2000<sub>:2</sub>


Gäi 2 số lẻ là:
<i>a</i>=2<i>k</i>+1(<i>kN</i>)


<i>mN</i>





}


<i>b</i>=2k(2m+1)2<i>m</i>+1



2; 2m 2; 1.<sub>/.2 => ab lẻ (đpcm).</sub>


Vì 20012000<sub> là tích của 2000 số lẻ => là số lẻ => B </sub>.<sub>/. 2</sub>


Cách 2: Có thể tìm chữ số tận cùng của 20012000<sub> là 1 => B</sub>.<sub>/.2</sub>


3.103 (NCCB tr42)


4. Tỉng c¸c STN tõ 1 -> 1999 cã ⋮ 5?


HD: Tæng = (1+1994) x 1994:2=1995x1994 ⋮ 2 ⋮ 5


5. Cho 5 tờ giấy và xé mỗi tờ thành 6 mảnh: lấy một số mảnh và xé mỗi mảnh thành
6 mảnh nhỏ. Sau đó lại lấy một số mảnh xé thành 6 mảnh. Khi ngừng xé theo qui luật trên,
ta đếm đợc 1994 mảnh lớn nhỏ. Cho biết đếm sai hay đúng.


HD: - Khi xé 1 mảnh thành 6 mảnh => số mảnh tăng thêm là 5.


- So với ban đầu, số mảnh tăng thêm sau mỗi lần xé là ⋮ 5
- Lúc đầu có 5 mảnh => tổng số mảnh ⋮ 5 => đếm 1994 mảnh là sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>tiÕt 22 : dÊu hiÖu chia hÕt cho 3; cho 9</b>
<b>a. mục tiêu:</b>


- H/s nắm vững dấu hiệu ⋮ 3 cho 9.


- Biết vận dụng các dấu hiệu ⋮ 3, 9 để nhanh chóng nhận ra một số có hay khơng


⋮ 3; 9.



-Rèn luyện h/s tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu ⋮ 3; 9.
Lu ý: Do h/s đã học t/c chia hết của một tổng nên dù SGK không qm chặt chẽ dấu
hiệu ⋮ 3; 9 vì lý do s phạm nhng cũng đi đến dấu hiệu ⋮ 3; 9 một cách chặt ch hn
tiu hc.


<b>b. Các b ớc tiến hành :</b>
<b>I. Kiểm trai bài cũ:</b>


<i><b>1. Bài 96 (tr39) SGK: Thêm Bài thêm 1</b></i>
<i><b>2. Chữ bài 99 SGK tr39.</b></i>


Thêm: Thực hiện phép chia 2 sè a = 2124, b = 5124 cho 9 råi cho biÕt sè nµo ⋮ 9,
sè nào .<sub>/.9 (ĐS a</sub> <sub>9; b</sub>.<sub>/.9).</sub>


GV: Ta thy 2 số tận cùng bằng 124, nhng a ⋮ 9 còn b .<sub>/.9 Dờng nh dấu (đều) hiện</sub>


⋮ 9 không liên quan đến các chữ số tận cùng, vy nú liờn quan n yu t no?


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


- Mỗi h/s nghĩ 1 sè bÊt kỳ
rồi trừ đi tổng các chữ số của
nó, xét xem hiƯu cã ⋮ 9?
T¹i sao l¹i nh vËy?


GV nêu nhận xét nh SGK,
h-ớng dẫn h/s giải thích điều
đó đối với các số 378 v
253.



=> nhắc lại nhận xét số 378
và 253 ⋮ 9?


=> kÕt ln 1 vµ 2
=> DÊu hiƯu ⋮ 9


VD: 13-4=9 ⋮ 9


Một số luôn viết đợc dới
dạng tổng các chữ số của nó
cộng với 1 số 9.


* Số có tổng các chữ số ⋮
9 th× ⋮ 9.


* São cã tỉng các chữ số .<sub>/. 9</sub>


thì .<sub>/.9</sub>


<b>1. Nhận xét mở đầu:</b>


<i><b>a. NhËn xÐt: SGK tr40</b></i>
<i><b>b. VD: xÐt sè 378 </b></i>
378=100.3+10.7+8
=(99+1).3+(9+1).7+8
+99.3+3+9.7+7+8
=(3+7+8)+(9.11.3+9.7)
=tỉng c¸c ch÷ sè + sè ⋮ 9
* XÐt sè 253: T¬ng tù.



<b>2. DÊu hiƯu </b> ⋮ <b> 9</b>


a. VD:


378=(3+7+8)+ sè ⋮ 9
=18 + sè ⋮ 9


=> 378 ⋮ 9 (t/c cđa 1 tỉng)
=> kÕt ln SGK


?1. Gi¶i thÝch? *321;6354 ⋮ 9(KL1)


1205; 1327.<sub>/.9 (KL2)</sub> *253=(2+5+3)+sè<sub>=10+sè </sub> <sub>⋮</sub> <sub>9</sub> ⋮ 9


=>253.<sub>/.9 (t/c cđa 1 tỉng).</sub>


=> KL2 SGK
- áp dụng nhận xét mở đầu


s 3031 c vit ntn?


- Sè ⋮ 9 vµ cã ⋮ 3
không?


n có tổng các chữ số 9 
n ⋮ 9


b. DÊu hiÖu ⋮ 9 SGK
(tr40)



<b>3. DÊu hiÖu </b> <b>3</b>


a. VD: áp dụng nhận xét mở
đầu xÐt sè 2031;3415 cã


⋮ 3?


2031=(2+0+3+1)+sè ⋮ 9
=6+sè ⋮ 9


= 6 + sè ⋮ 3


=> 2031 ⋮ 3 (t/c cña 1 tæng)
=> kÕt luËn 1 SGK (tr42)
- 157* ⋮ 2


 1+5+7 + * ⋮ 2
 13+* ⋮ 2


 *  {2;5<i>;</i>8}


*  {2;5<i>;</i>8}


Bµi 102:


B=[3564;6570]


A= {3564<i>;</i>6531<i>;</i>6570;1248}



BA


b. DÊu hiệu SGK (tr41)
n có tổn các chữ sè ⋮ 3
 n ⋮ 3


c. Chú ý: Các số có 9 chữ số
giống nhau hoặc 10 số khác
nhau đều ⋮ 9


Bµi tËp 102; dÊu hiÖu
3;9 khác dấu hiệu 2;5 ở
đâu?


- DÊu hiÖu ⋮ 2;5 ⋮


ch÷ sè tËn cïng.


- DÊu hiÖu ⋮ 3;9 tổng


* Dấu hiệu: Cả 2;3;5;9 n có
t/c bằng 0 và tổng các chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

các chữ số <sub></sub><sub> n </sub> <sub></sub> <sub> cả 2;3;5;9 </sub>


<b>III. Bài tập vỊ nhµ:</b> 101;103;104;105 SGK (tr41, 42)
A: 137 -> 140 SBT tr19


HD: bµi 105 SGK:



a) Ba chữ số có tổng ⋮ 9 là 4; 5; 0. Các số lập đợc: 450; 405; 540; 504
b) 453; 435; 543; 534; 345; 354


137 SBT thi c«ng 19a) 1012<sub>- 1=10</sub>…<sub>0-1=99</sub>…<sub>9</sub> ⋮ <sub>3; 9</sub>


12c/s 12c/s
140 => 2118 * ⋮ 9


* = 6  tính đúng = 21186


b) 1010<sub> +2=10</sub>…<sub>0+2=10</sub>…<sub>02 </sub> ⋮ <sub> 3; </sub>.<sub>/.9// TS thø 1 = 2354</sub>


10c/s 9c/s


138: a) §Ĩ 53* ⋮ 8 th× 5+3+* ⋮ 3  8+* ⋮ 3  * {1;4<i>;</i>7}


§Ĩ 53 .<sub>/. 9 th× * </sub><sub></sub><sub>1 </sub><sub> * </sub><sub></sub> <sub>{</sub>4<i>;7</i><sub>}</sub>


139: 87 ab ⋮ 9  8+7+a+b ⋮ 9 a+b {3<i>;12</i>} mà a-b=4->a+b = 3 loại


<i>a</i>+<i>b</i>=12


<i>a b</i>=4
}


=>


a=8 b = 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>tiÕt 23 : luyện tập</b>
<b>a. mục tiêu:</b>


- H/s nắm ch¾c vỊ dÊu hiƯu ⋮ 3, cho 9. Cđng cè dÊu hiƯu ⋮ 2; 5; 4; 8; 2; dấu
hiệu cả 2 và 5; cả 2; 5; 3; 9


- Biết làm bài tập tổng hợp về các dấu hiệu.


<b>b. các b ớc tiến hành:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: trong giờ</b>
<b>II. Bài mới:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gọi 1 h/s chữa miệng
bài 101.


- 2 h/s lên bảng chữa bài
104; 105 SGK (tr41; 42)


Bài 104:


a) 5<i>∗</i>8 ⋮ 3 5+*+8


⋮ 3


 13+* ⋮ 3* {2<i>;5;</i>8}


b) *  {0<i>;</i>9}



c) *  {5}


d) 9810


Bµi 137 (SBT tr19)
a) ĐÃ giải B trang trc
Bài 106 SGK tr42
a) 10002


<b>1. Chữa bài về nhà.</b>


<i><b>Bài 105:</b></i>


a) Ba ch÷ sè cã tæng


⋮ 9 là 4; 5; 0 => các
số lập đợc là: 450; 405;
504; 540.


b) 453; 435; 354; 345;
534; 543


<i><b>Bµi 140 (SBT tr19)</b></i>


<b>2. Bµi tËp tại lớp:</b>


b) 10008


* H/s học thuộc lòng 2


dòng đầu.


Bài 108 SGK tr42


Số d khi chia mỗi số sau
cho 9; 3 lµ:


*1546 : 9 d 7; :3 d 1
* 1527:9 d 6; :3 d 0
* 2468:9 d 2; :3 d 2
* 1011<sub>:9 d 1; :3 d 1</sub>


* N/s sè h¹ng cđa tỉng ?
=> tỉng ⋮ ?


- N/x số 2001 có 5?
=> cú tỡm c cp (x,y)


N TMĐB?


Bài 104 CBNC tr42
15x + 20y=200115<i>x</i>5


20<i>y</i><sub></sub>5


}


=>15<i>x</i>+20<i>y</i>5


-2001.<sub>/.5</sub>



- không




15<i>x</i><sub></sub>5
20<i>y</i><sub></sub>5


}


=>15<i>x</i>+20<i>y</i>5


mà 2001 .<sub>/.5</sub>


=> khụng tìm đợc cặp
số x,y N (TMĐB)
- Dạng tổng quát của số


cã 4 ch÷ sè?


- Theo đầu bài nêu mối
qhệ giữa các c/số => c/s


Bài 105 (CBNC tr42)


abcd <sub>=1 (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


c=8a; d>3b
=> a=1 vì a =2



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

nào tìm đợc trớc?
=> số phải tìm có dạng?
- Vì t ⋮ 9 => b + d


⋮ 9 kh«ng?


- Vì d > 3 và 0 d 9
=> ĐK của b và d + b nh
thế nào ?


thì c = 16 (loại )


1<i>b</i>8<i>d</i> <sub>=A</sub> <sub></sub> <sub>9</sub>


=>b+d ⋮ 9(1) 0b3
=> 0b+d3+9=12(2)
(1)(2) => b+d=9


mµ 1+b+8+d ⋮ 9
=>b+d ⋮ 9


mµ d>3b vµ 0d9
=> 0b3=>0b+d9
(1)(2) =>b+d=9. Ta có
bảng giá trị sau:


b 0 1 2 3


d 9 8 7 loại



=> các số


<b>III. Bài về nhµ: 109, 107, 110 SGK tr42</b>


A: 106, 108, 109 CBNC tr42. Đọc trớc lại số cần tìm là: 1089, 1188, 1287.


<b>H</b>


<b> íng dÉn: Bµi 106</b>


a) (1+2+22<sub>+2</sub>3<sub>+2</sub>4<sub>+2</sub>5<sub>+2</sub>6<sub>+2</sub>7<sub>) = (1+2+2</sub>2<sub>+2</sub>3<sub>) + 2</sub>4<sub>(1+2+2</sub>2<sub>+2</sub>3<sub>) </sub>


= 15(1+24) ⋮ 3 (®pcm)


b) (1+2+22<sub>+2</sub>3<sub>+2</sub>4<sub>+2</sub>5<sub>+2</sub>6<sub>+2</sub>7<sub>+2</sub>8<sub>+2</sub>9<sub>+2</sub>10<sub>+2</sub>11<sub>)</sub>


=(1+2+22<sub>+2</sub>3<sub>+2</sub>4<sub>+2</sub>5<sub>) + 2</sub>6<sub>(1+2+2</sub>2<sub>+2</sub>3<sub>+2</sub>4<sub>+2</sub>5<sub>) </sub>
=63 (1+26<sub>) </sub> <sub> 9 (đpcm)</sub>


<b>Bài 108: Gäi STN bÊt kú lµ</b>


A = abc . .. de =a.10n-1<sub>+b.10</sub>n-2<sub>+c.10</sub>n-3<sub>+</sub><sub>d.10+e</sub>


n c/s


Tổng các chữ số của A lµ t (A) =a+b+c+…+d+e


A-t(A)=(a.10n-1<sub>+b10</sub>n-2<sub>+c.10</sub>n-3<sub>+</sub>…<sub>d.10+3)-(a+b+c+</sub>…<sub>+d+e)</sub>


= a.10n-1<sub>-a+b10</sub>n-2<sub>-b+c.10</sub>n-3<sub>-c+</sub>…<sub>+d10-d-e-e)</sub>



= a(10n-1<sub>-1)+b(10</sub>n-2<sub>-1)+c(10</sub>n-3<sub>-1)+9d</sub>


Cã sè 10n-1<sub>; 10</sub>n-2<sub>, 10</sub>n-3<sub>-1 là các số gồm toàn CSL nên </sub> <sub>9</sub>


=> A-t(A) ⋮ 9 (®pcm)


<b>Bài 109 </b>: Giả sử đổi chỗ các chữ số của t ta đợc số B = 3A ⋮ 3
 Tổng các chữ s ca B 23


Tổng các chữ sè cña A ⋮ 3  A = 3k (kN)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>tiÕt 24 : ớc và bội</b>
<b>a. mục tiêu:</b>


- H/s nm c định nghĩa ớc và bội của một số; ký hiệp tập hợp các ớc và bội của
một số.


- H/s biết kiểm tra một số có hay khơng là ớc hoặc bội của một số cho trớc, biết tìm
ớc và bội của một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.


- H/s biết xác định ớc và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.


Lu ý: - Đn ớc và bội của một số dựa vào quan hệ chia hết => khi nói đến ớc của a,
bội của b thỡ a, b N; b 0.


- Tìm tập hợp bội cđa mét sè b cho tríc cã d¹ng k.


- Tìm tập hợp ớc của một số b cho trớc không đơn (kN) giản, sẽ đợc giải quyết ở
bài phân tích 1 số ra TSNT => trong bài này tìm tập hợp các ớc của 1 số a>1 bằng cách xét


các phép chia a cho 1; 2; 3; …a, vì thế trong bài chia cho VD tơng đối nhỏ.


<b>b. c¸c b ớc tiến hành:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


1. Chữa bài: 107 (SGK tr42)


Thªm: cho a; b; q  N; b 0. NÕu a ⋮ b ta cã thÓ viÕt ntn? (a ⋮ b hc a = bq)
cho VD.


2. Chữa bài: 109 SGK (tr42)


Thêm: Viết tập hợp A c¸c STN x sao cho 24 ⋮ x
ViÕt tập hợp B các STN y sao cho 6 ⋮ 3; y<20
Khi 24 ⋮ 8 ta nói 24 là bội của 8, hoặc 8 là ớc của 24.


<b>II. Bài mới:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


- Khi nµo STN a ⋮ STBb?


Cho VD. - STN aSTN q sao cho a=bq STN b0 nếu có


<b>1. Ước và bội SGK tr43</b>


a ⋮ b -> a lµ béi cđa b
b lµ íc cđa a
?1) 18 cã ⋮ 3 kh«ng? ⋮ 4?



12 cã 4? 15 có 4?
Nêu cách ký hiÖu tËp hợp
các ớc và bội của a


18 là b(3), không là b(4)


4 là Ư(120; không là Ư(15) <b>2. Cách tìm ớc và bội</b><i><b>a. Ký hiệu:</b></i> :
T/h các ớc của a là Ư(a)
T/h các bội của a là B(a)
- Để tìm các bội của 7. Ta có


thể làm ntn?


8 nhân 7 víi 0;1;2;3;4;5… <i><b>b. ThÝ dơ 1: Tìm các béi</b></i>
<30 cña 7.


Ta cã: 7.0=0 7.3=21
7.1=7 7.4=28


7.2=14 7.5=35
- N/x vỊ c¸ch t×m béi cđa 1


sè 0
- ?2)


- H/D h/s lần lợt chia 8 cho
1;2;3.. để xét 8 ⋮ cho
những số nào? Chú ý khi có
8:1=8 ta viết ln 2 ớc của 8
là 1 và 8. Khi có 8:2 = 4 ta


viết luôn 2 ớc của 8 là 2;4
=> đợc các ớc của 8


=> N/x vÒ cách tìm wosc
của 1 số.


* Bằng cách nhân số đó với
lần lợt 0;1;2;3;…


* x {0<i>;</i>8<i>;</i>16<i>;</i>24<i>;</i>32}


- Tìm ớc của a bằng cách
lần lợt: a cho STN từ 1->a
để xem a ⋮ những số nào.
Khi đó các số ấy là ƯS của a.
Ư(12)= {1;2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;6;12</i>}


¦(1)= {1} ; B(1)=N


=> B(7)<30=


{0<i>;</i>7<i>;14;</i>21<i>;</i>28}


* N/x: SGK (tr44)
VD2: Tìm t/h Ư(8)
Ta có: 8:1=8 8.<sub>/.3;5;6;7</sub>


8:2=4


=> ¦(8) = {1;8;2<i>;</i>4}



* N/x: SGK tr44


Chó ý: ¦(0)=N*


- Sè 1 chØ cã 1 íc lµ 1.


- Sè 1 lµ íc cđa bÊt kú STN
nµo.


- Sè 0 lµ B của mọi STN
- 0 không là Ư của mọi STN


0
Kim tra 10 phút (phát đề cho h/s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Điền vào chỗ trống cho đúng: a là ……… của
b là ……… của


x lµ ……… cđa
y lµ ……… cđa


2) T×m x N biÕt a) x ⋮ 6 vµ 10< x< 40
b) 10 ⋮ x


Bổ sung một trong các cụm từ ''ớc của……'', ''bội của……'' vào chỗ trống của các câu sau
cho ỳng:


- Lớp 6A xếp hàng ba không ai lẻ hàng. H/s của lớp là(ĐS: B của 3).



S h/s ca mt khối xếp hàng 2; hàng 3, hàng 5 đều vừa đủ. Số h/s của khối là…
(ĐS: B(2); B(3); B(5).


- Tổ 3 có 8 h/s đợc chia đều vào các nhóm. Số nhóm là… (ĐS: Ư(8))


- 32 nam và 40 nữ đợc chia đều vào các tốp. Số tốp là… (ĐS (Ư(32); Ư(40).


<b>III. Bµi vỊ nhµ: </b>111; 112; 113 SGK tr44


Chuẩn bị bảng STN tr46 (khơng gạch chân đóng khung).
Đọc trớc bài số nguyên tố. Bảng SNT


t: 144->147 (SBT tr20).


Híng dÉn: 146 a) 6 ⋮ (x-1) x-1¦(6)= {1;2<i>;</i>3<i>;</i>6} <sub>(x>1)</sub>


x-1 1 2 3 6


x 2 3 4 7


NhËn xÐt chän chọn chọn chọn


b) 14 (2x+3) 2x+3Ư(14)= {1;2<i>;</i>7<i>;</i>14}


Do 2x+33 và 2x+3 là số lẻ 2x {4} <sub></sub><sub> x</sub><sub></sub> {2}


Bµi 147: Tõ 12-> 200 cã


(200 12 188



1 1 48


16 12 4




   




sè ⋮ 4


* GV kẻ sẵn bảng nh SGK tr46 (khơng gạch chân, đóng khung).
<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:</b></i>


<b>tiÕt 25 : Số nguyên tố - hợp số - bảng số nguyên tố</b>
<b>a. mục tiêu:</b>


- H/s nm chc đợc định nghĩa SNT - Hsố.


- Biết nhận ra một số là SNT hay hợp số trong các TH đơn giản, SNT đầu tiên, hiểu
cách lập bảng SNT.


- Biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một số.
Lu ý:


- Muèn chøng tá mét sè chØ cã 2 íc lµ 1 vµ chÝnh nỏ, phải chỉ ra nó không có ớc nào
khác 1 và khác chính nó.


- Muốn chứng tỏ một số có nhiều hơn 2 ớc, phải chỉ ra một ớc của nó khác 1 và khác


chính nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- H/s chuẩn bị sẵn bảng SNT từ 2->100 (nh SGK tr46).
- GV chuẩn bị sẵn bảng phụ STN từ 2->100 (nh SGK tr46).


* Đặt vấn đề: mỗi số 2;3;5;7 có bao nhiêu ớc? (có 2 hoặc khơng trả lời đợc) những
số nh th gi l SNT.


<b>b. các b ớc tiến hành:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
II. Bài mới:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>


- XÐt b¶ng trong SGK tr45
- GV viết dòng các sè a
(2;3;4;5;6) h/s ®iỊu vào
dùng các ớc của a.


- Số nào chỉ có 2 ớc số? Số
nào có nhiều hơn 2 íc?
=> 2;3;5 lµ SNT 4;6: lµ HS.


* Sè cã 2 ớc: 2;3;5.


* Số có nhiều hơn 2 ớc 4;6.
- Đọc SGK tr46


Sè 2;3;5 chØ cã 2 íc lµ 1
vµ chÝnh nã-> lµ SNT.


Sè 4; 6 cã nhiỊu hơn 2 ớc =>
là HS.


Đn: SGK (tr46)
- Thế nào là SNT, HS? * 7 là SNT vì nó >1; .<sub>/.2,3,4,</sub>


5, 6=> chØ cã 2 íc lµ 1 vµ 7
* 8 là hợp số vì nó >1 và có
ít nhất 3 ớc là 1;2;8


* 9 là hợp số vì..
Số 0;1 là STN? HS?


- Cho biÕt c¸c STN <10?
- GV ghi 10 STN đầu tiên
(sử dụng phấn mầu ghi
riêng từng loại)


Không vì không thoả mÃn
đn SNT, HS.


2; 3; 5; 7


Trong 10 STN đầu tiên 0,1
2 3 4 5 6 7 8 9


Sè ®b
SNT


Hợp số


- Các số 102; 513; 145; 11;


13 lµ NT? HS? 102; 145; 513 lµ HS vì 11;13 là SNT vì >1
- Có 2 ớc là 1 và chính nó.


2. Lập bảng các SNT
- XÐt xem có những SNT


nào không vợt quá 100.
- GV tạo bảng các SNT từ
2->100.


- Tại sao trong bảng không
có số 01 và 1?


- Bng ny gồm các SNT và
HS. Ta sẽ loại các HS. Ta sẽ
loại các HS, giữ lại các SNT.
Trong dịng đầu có các SNT
nào? HD h/s làm nh SGK. 1
h/s loại các HS trên bảng.
Các h/s khác loại HS trên
bảng cá nhân chuẩn bị.
- Các số giữ lại đợc để
nguyên, các số bị loại gạch
chéo.


=> đợc 25 SNT<100
- Có SNT no l s chn?



- Vì chúng không là SNT


- 2;3;5;7


- Số 2


không vợt quá 100 SGK tr46


- Có 25 SNT<100


Chú ý: Số 2 là SNT chẵn duy
nhất.


- Tập hợp các SNT ký hiƯu lµ
P'


- Tìm SNT hơn kém nhau 2
đơn vị, hơn kém nhau 1 đơn
vị.


- ë cuèi SGK cã bảng SNT
nhỏ hơn 100.


3 và 5; 11 và 13


2 v 3 (Cặp duy nhất) - 2 SNT sinh đôi là 2 SNThơn kém nhau 2 đơn vị.
- SNT>2 đều lẻ


- SNT>5 đều tận cùng là
1;3;7;9



Sè a 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Bµi tËp 115 SGK tr47 -SNT: 11


- HS: 312;213;435;417
3311


- Bµi 116 SGK tr47 83 <i>P</i> ; 9 <i>P</i> ; 15 <i>P</i> ,
PN


<b>III. Bµi vỊ nhµ:</b>


117; upload.123doc.net; 119 SGK tr47 A: 154 -> 157 SBT tr21
HD: Bài118 SGK tr47


a) Mỗi SH cđa tỉng ⋮ 3=> tỉng ⋮ 3, tỉng >3 => lµ HS
b) HiƯu ⋮ 7; >7 => là HS


c) Mỗi SH của tổng lẻ => tổng chẵn, >2 => HS


d) Chữ số tận cùng của tổng =5 => tỉng ⋮ 5, tỉng >5 => HS


<b>Bµi 119: </b> Chỉ yêu cầu h/s tìm một giá trị của dấu *


<b>Bài 154: SBT tr21</b>: 3 và 5; 5 vµ 7, 11 vµ 13; 17 vµ 19; 41 vµ 43


<b>Bµi 115 </b>: a) 6=2+2+2 ; 7=2+2+3; 8=2+3+3
b) 30=13+17=11+19=7+23



c) 32=13+19=3+29


Học thuộc lòng bài 156. Nếu STN a>1? SNT <i>P</i> mà bình phơng không vợt quá a
(P2<sub></sub><sub> a) thì a là SNT (dấu hiệu nhận biết SNT)</sub>


<b>Bài 157</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>tiÕt 26 : lun tËp</b>
<b>a. mơc tiªu:</b>


- HS đợc củng cố thêm về k/n SNT, hợp số.
- Biết nhận ra một số là NT, HS dễ dàng.
- Biết trình bày một số dạng tốn về SNT, HS.


<b>b. c¸c b íc tiÕn hµnh:</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị: trong giê</b>


<b>II. Bµi míi</b> <b>1. Chữa về nhà</b>


- h/s chữa miƯng bµi 117; 119
SGK tr47


- 1 h/s lên bảng chữa bài 1 hs lên
bảng chữa bài upload.123doc.net
SGK tr47.


a, b nhËn xÐt mỗi SH của tổng,
hiệu số nào?



c n/x mỗi SH của tổng là chẵn hay
lẻ?


d. Nx chữ số tận cùng của tổng?


Lớp A: chữa bài 115
SBT (tr21)


<b>*</b> <b>Chữa</b> <b>bài</b>


<b>upload.123doc.net </b>SGKtr47
nh trang trớc.


* H/s ghi chú ý: để biết
một tổng (hiệu) có là SNT
hay HS có thể dựa vào:
+ Dấu hiệu ⋮ 2;3;5;7
+ T/c chia hết của 1 tng
(hiu).


+ Số chẵn, số lẻ.
+ Chữ số tận cùng.


+ Cha bài 154 SBTtr21.
=> để nhận biết 1 tổng hiệu có là


SNT, HS lµ lµm ntn?


* Dùa vµo dÊu hiƯu ⋮
t/c ⋮ cđa 1 tỉng, hiƯu


sè ch½n, lẻ; chữ số tận
cùng.


<b>2. Bài tập tại lớp:</b>


* Bài 120 SGK tr47<sub></sub>
5<i>x</i>




<i>P</i> <sub></sub><sub> *</sub><sub></sub> {3<i>;</i>9}




9<i>x</i>




<i>P</i> <sub></sub><sub>*</sub><sub></sub> {7}


* Bài 121 SGKtr47


k=0=> 3k=0 không là SNT
k=1=>3k=3 <i>P</i>


k2=> 3k có nhiều hơn 2
-ớc=> là HS.


Vậy k=1 thì 3k <i>P</i>



- Những SNT có bình
ph-ơng<29;67;49;127;173;253?


2;3;5
2;3;5;7
2;3;5;7;11
2;3;5;7;11;13
2;3;5;7;11;13


k2=>3k có nhiều hơn 2 ớc
=> là HS


Vậy k=1 thì 3k <i>P</i>


Bài 123 SGKtr48
HS điền nh bên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

A: 158 SBT tr21


116; upload.123doc.net; 120 (CBNC tr46).
Híng dÉn:


Bµi 158 tr21: Đúng vì theo thứ tự nó 2;3;4;;101
Bài 116 ( CBNC tr46) A = 23<i>a</i>  <i>P</i> a {3<i>;</i>9}


Bài 188: áp dụng qui tắc nhận biết STN a lµ SNT cã : 101; 103; 107; 109; 113; 127;
131; 137; 139; 149.


Bµi 120:



a) <i>P</i> =3 => <i>P</i> +10=13, <i>P</i> + 14 = 17 <i>P</i>


b) <i>P</i> =3 => <i>P</i> +6=9 lµ HS => sai
<i>P</i> <sub> = 5 => </sub> <i>P</i> <sub> + 2 = 7</sub>


<i>P</i> + 6 = 11 =>  <i>P</i> => đúng
<i>P</i> <sub> + 8 = 13</sub>


<i>P</i> <sub> + 14 = 19</sub>


<i>P</i> <sub> >5 => chia </sub> <i>P</i> <sub> cho 5 cã sè d là 1;2;3;4</sub>
- Nếu <i>P</i> = 5k+1 thì <i>P</i> + 14 lµ HS


- Nếu <i>P</i> = 5k+2 thì <i>P</i> + 8 = 5k+10 ⋮ 5 là HS
- Nếu <i>P</i> = 5k+3 thì <i>P</i> + 2 = 5k+5 ⋮ 5 là HS
- Nếu <i>P</i> = 5k+4 thì <i>P</i> + 6 = 5k+10 ⋮ 5 là HS.
=> <i>P</i> = 5 là SNT thoả mãn đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>tiÕt 27 : ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyên tố</b>
<b>a. mục tiêu:</b>


- H/s hiểu thế nào là phân tÝch mét sè ra TSNT.


- Biết phân tích một số ra TSNT trong các trờng hợp mà sự phân tích không phức tạp,
biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.


- Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra TSNT. Biết vận
dụng linh hoạt khi phân tích 1 số ra TSNT.


* Lu ý: Có nhiều cách phân tích một số ra TSNT.


+ Sử dụng sơ đồ cây có tính trực quan.


+ Phân tích theo cột dọc có tính thuật toán.


+ Sử dụng các kiến thức về phép nhân và phép nâng lªn luü thõa.


- Chỉ cần cho h/s bớc đầu làm quen việc tìm ớc của một số bằng phân tích số đó ra
TSNT, khơng đi q sâu vào nội dung này.


- Một số nguyên tố phân tích ra TSNT đợc viết là chính nó.


* Đặt vấn đề: Làm thế nào để viết 1 số dới dạng tích các SNT? ta hc bi:


<b>b. các b ớc tiến hành:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>trong giờ


<b>II. Bài mới: </b> <b>1. Phân tÝch 1 sè ra</b>


<b>TSNT là gì?</b>


- Số 300 có thể viết dới
dạng 1 tích của 2 thừa số
lớn hơn 1 không?


- Mỗi TS trên có thể viết
dới dạng 1 tÝch cña 2
TS>1 kh«ng?


- Nhận xét các thừa số


không thể viết tiếp đợc
nữa là loại số gì?


=> Vậy số 300 đã đợc
phân tích ra TSNT =>
thế nào l phõn tớch 1 s
ra TSNT.


Có chẳng hạn
300 300




- SNT


- HS ph¸t biÓu.


a. VD: ViÕt sè 300 díi
d¹ng 1 tÝch cđa nhiỊu
TS>1, với mỗi TS lại
làm nh vËy (nÕu cã thÓ).
- Ghi nh SGK: H23->2
300=6.50=2.3.2.25
=2.3.2.5.5


300=100.3=10.10.3
=2.5.2.5.3


300=100.3=4.25.3


=2.2.5.5.3


Các số 2;3;5 là SNT=>
300 đã đc phân tích ra
TSNT.


b. Thế nào là phân tích 1
số ra TSNT: SGK (tr49)
- HS đọc chú ý cách


phân tích số 300 nh trên
gọi là phân tích theo "sơ
đồ cây".


- HD h/s ph©n tÝch theo
cét däc.


- HD h/s viÕt gän kÕt
qu¶ b»ng lịy thõa theo


c. Chó ý: SGK (tr49)


<b>2. C¸ch ph©n tÝch 1 sè</b>
<b>ra TSNT:</b>


a. Ph©n tÝch sè 300 ra
TSNT theo cét däc.


6 <sub>50</sub> <sub>3</sub> 100



2 3 2 25 2 50


5 5 10 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

thø tù c¸c íc từ nhỏ
-> lớn.


=> nên lần lỵt xÐt tÝnh
chia hÕt cho c¸c SNT
tăng.


- Nên vận dụng dấu hiệu


2;3;5;7


- Qua nhiều cách phân
tích nhận xét kết quả?
? gọi h/s lên bảng.


Chỉ cho 1 kÕt qu¶.
420 2


210 2


105 3-> 420=22<sub>.3.5.7</sub>


35 5
7 7


60 2 84 2


30 2 42 2
15 3 21 3
5 5 7 7
1 1


60=22<sub>.3.5 84=2</sub>2<sub>.3.7</sub>


300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1


=> 300=2.2.3.5.5
=22<sub>.3.5</sub>2


b. NhËn xÐt SGK tr50
225 3 1800 2
75 3 900 2
25 5 450 2
5 5 225 3
1 75 3
25 5
5 5
1
225=32<sub>.5</sub>2<sub>; </sub>


1800=23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2



⋮ SNT3;5; ⋮


SNT:2;3;5


<b>III. Bµi vỊ nhµ:</b>


125c; d; 126; 127d (SGK tr50) 128


A: 167, 168 (SBT tr22); HTL công thức xác định số ớc của 1 số tr51.
HD: HTL bài 167: số hoàn chỉnh là số bằng tổng các ớc của nó.
Bài 168: gọi số chia là b; thơng là q=> (khơng kể chính nó).
86=bq+9 (b>9) => bq=86-9=77=7.11=11.7=>


b {11<i>;</i>77} ; q {7<i>;</i>1} (cã thÓ lËp bảng giá trị).
Lớp A: HTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>tiết 28 : lun tËp</b>
<b>a. mơc tiªu:</b>


- Cđng cè kỹ năng 1 số >1 ra TSNT


- Ôn các khái niƯm béi vµ íc, sè hoµn toµn (hoµn chØnh.
- HiĨu cách tìm ớc số của 1 số.


<b>b. các b ớc tiÕn hµnh:</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị: trong giê</b>
<b>II. Bµi míi:</b>


- 1 h/s chữa miệng bài 126.


- 2 h/s chữa bài 127cd; 128.


c) 1050 2
525 3
35 5
7 7
1


1050=2.3.52<sub>.7</sub>


các STN:2;3;5;7


<b>1. Chữa bài về nhà:</b>


Bài 127 cd (SGKtr50)
3060 2


1530 2
765 3
255 5
51 3
17 17
1


1530=22<sub>.3</sub>2<sub>.5.17</sub>


- Giải thích? Bài 128 tr50 SGK


số: 4;8;11;20 có ớc của a.
Bài 168 (SBT tr22)



Chữa ở trang trớc.


các STN 2;3;5;17


Bài 129 (SG tr50) 2. Ltập tại lớp
- Những số ntn là ớc của a,


b, c?


* GV hớng dẫn cách viết tắt
tất cả c¸c íc cđa a=65 nh
sau:


+ Tìm đồng thời 2 ớc của
65: nu ab=65


=> a,b là ớc của 65


a) Tập hợp các ớc của a.
b) Tập hợp các ớc của b.
c) Tập hợp các ớc của c.


= {1;5<i>;65;13</i>}


= {1<i>;2;</i>4<i>;</i>8<i>;</i>16<i>;</i>32}


= {1<i>;3;</i>7<i>;</i>9<i>;</i>63<i>;</i>21}


+ Ước của 65 gồm: 1 và 65;


5 và 13


+ Viết 1;5;13;65


* Hoặc hớng dẫn h/s xđ số
lợng ớc của 1 số theo c«ng
thøc trong SGK tr51


a) a=5.13=> sè íc cđa
a=2.2=4 íc  {1<i>;5;</i>13<i>;</i>65}


b) b=25<sub>-> sè íc cđa b=6 íc</sub>


 {1<i>;2;</i>4<i>;</i>8<i>;</i>16}


c) c=32<sub>.7=> sè íc cđa</sub>


c=3.2=6 íc 


{1;3<i>;9;</i>21<i>;</i>7}


Bµi 131 SGK tr50
- P.tÝch 42 thµnh tÝch cđa 2


sè. a) 42=1.42=2.21=3.14=6.7. Vậy 2 số phải tìm là 1
và 42; 2 vµ 21, 3 vµ 14; 6 vµ
7.


b) 3=1.30=5.6=3.10
VËy a 1 3 5


b 30 10 6
- PtÝch A thµnh TSNT


=> áp dụng công thức xác
định số ớc của 1 s => ?


Thêm:


1) A=75.3n<sub> và A có 9 ớc</sub>


b) A=52<sub>.3</sub>n+1<sub> và A có 6 ớc =></sub>


tìm A.
Giải
- Đây là dạng toán tính


ng-ợc của bài toán tìm số ớc
của 1 sè.


- GV gi¶i thích công
thức:


a) A=3.52<sub>.3</sub>n<sub>=3</sub>n+1<sub>.5</sub>2


Theo CT xđ số íc cña 1 sè
ta cã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

VD: 63=32<sub>.7=A.B</sub>


=> A có 3 cách chọn là 30<sub>,</sub>



31<sub>, 3</sub>2


B có 2 cách chän 70<sub>, 7</sub>1<sub>=> 6</sub>3


cã 3.2=6 íc.


- Mn t×m a => tìm?


=9:3=3


=> n=1=>A=75.3=225
b) Theo CT xđ số ớc của 1
số ta cã:


(2+1)(n+1+1)


=3(n+2)=6=>n+2=6:3
=2=> n=0


=> A=52<sub>.3=25.3=75</sub>


2. T×m sè a biÕt 611 a và
20<a<100


Giải: + Ptích 611 ra TSNT
611=13.47


+ T×m íc



(611)= {1;13<i>;</i>47<i>;</i>611}


+ Theo Đn=>a=47


<b>III. Bài về nhà: </b>130;132;133 SGK tr50, 51, 121, 117 CBNC tr46.
Đọc: Ước chung và bội chung.


Thêm:


1. a) Tích của HSTN liên tiếp là 120. Tìm 4 số đó (Đ/s: 2;3;4;5)
b) Tìm 4 số lẻ liên tiếp có tích là 945 (Đ/S: 3;5;7;9)


2. Cho A=75.30n<sub> và A có 1030200 ớc. Tìm A.</sub>


Giải: A=3.52<sub>(2</sub>n<sub>.3</sub>n<sub>.5</sub>n<sub>) =2n.3n+1.5n+2</sub>


=> (n+1)(n+1+1)(n+2+1)=1030200
=> (n+1)(n+2)(n+3)=1030200


Vì 1030200=23<sub>.3.5</sub>2<sub>.17.101=(2</sub>2<sub>.5</sub>2<sub>)(2.3.17).101=100.101.102</sub>


=> n+1=100=>n=99
=> A =75.3099


Hớng dẫn:


<b>Bài 121</b>: * Xét số A = 11111=1100+11=11.102<sub>+11=11(10</sub>2<sub>+1)</sub>


= 11.101=> A cã 2 íc lµ SNT (tm®b)
* XÐt A = aaaa (1<a9) => A=111.a=a.11.101



Có nhiều hơn 2 ớc không tmđb. Vậy A = 1111


<b>Bµi 117 </b>: A = 11…1.2.11…1=11…1 00…0 + 11…1
n c/s 1 n c/s 1 n+1 c/s n c/s n+1 c/s
= 11…1.10n<sub>+11</sub>…<sub>1 = 11.1(10</sub>n<sub>+1)</sub>


n+1 c/s n+1 c/s


Cã nhiỊu h¬n 2 ớc số => là hợp số ớc n N (®pcm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>TIÕT 29 : ƯớC CHUNG Và BộI CHUNG</b>
<b>A. MụC TIÊU:</b>


<b>-</b> Hs nm đợc đn Ưc,Bc, hiểu k/n giao của 2 tập hợp.


- Biết tìm Ưc, Bc của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ớc các bội rồi tìm các
phần tử chung của 2 tập hợp. Biết sử dụng ký hiƯu giao cđa 2 tËp hỵp.


- Biết tìm Ưc và Bc trong một số bài toán đơn giản.
* Lu ý:


- Khái niệm Ưc, Bc đợc giới thiệu bằng 3 cách, chỉ chọn số nhỏ.
- Về đn giao 2 tập hp ch cn h/s hiu.


<b>b. các bớc tiến hành:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


1. Chữa bài 132 SGK tr50



* Nêu đn íc vµ béi cđa mét sè? sè 3 cã lµ Ư của 4 và 6 không? vì sao?
2. Chữa bµi 133 SGK tr51.


* Đặt vấn đề: những số nào vừa là ớc của 4, vừa là ớc của 6?=>


<b>II. Bài mới: Ta chỉ xét Ưc và Bc của các số khác 0.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


- Viết tập hợp các ớc của
4? Ư(6)? số nào vừa lµ íc


của 4 vừa là ớc của 6 =>
đấy là Ư của 4 và 6.


<b>1. ¦íc chung: </b>


<i><b>a. VD: </b></i>
¦(4)= 1; 2; 4


¦(6)= 1; 2; 3; 6


¦c (4,6) = 1; 2


- Giíi thiƯu ký hiệu nhấn
mạnh:xƯc (4,6) nếu a :
x; b : x


<i><b>b. Kết luận: SGK tr51</b></i>
- Tổng quát:



xƯc (a,b) nếu a:x
b : x
?1. Cách tìm Ưc của 3 số


a,b,c cũng tơng tự 8<sub>8</sub><sub></sub>¦c (16; 40) - A <sub>¦c (32; 28) - S </sub> x b : x¦c (a,b,c) nÕu a : x
c : x


- Nªu VD trong SGK <b>2. Béi chung </b>


- T×m tËp hỵp B(4)? B(6) a. VD:


=> KÕt ln? Tỉng qu¸t? B(4) = 0;4;8;13;16;20…
- Giíi thiƯu ký hiƯu Bc (a,b) B(6) = 0;6;12;18;24 …
- NhÊn m¹nh:


xBc (a,b) nÕu x:a; x : b
? 2


=> Bc(4,6) = 12; 24 …
b. KÕt luËn SGK tr 52
Tæng quát:


xBc(a,b) nếu x : a; x: b
6Bc(3; 1) Tơng tù ta cã:


6Bc(3; 2) xBc (a, b, c) nÕu x : a
6Bc(3; 3) x : b, x : c


6Bc(3; 6)



- Giíi thiƯu Bc (a, b, c) <b>3. Chó ý: </b>


- Học sinh quan sát 3 tập
hợp ¦(4), ¦(6) vµ
¦c(4;6) => Ưc(4;6) tạo
bởi các phần tử nào của
Ư(4) và Ư(6)?


Các phần tử chung


của Ư(4) và Ư(6) Giao của 2 tập hợp SGK (tr52) Minh hoạ bằng sơ đồ ven
Ư(4) Ư(6)


- Giíi thiƯu giao của 2 tập
hợp Ư(4) và Ư(6), ký hiệu




- Minh hoạ bằng hình Ký hiệu: Giao của 2 tập hợp A


vµ B lµ A B


Cđng cè : a <sub>VD: Ư(4) </sub><sub></sub><sub>B(6) = Ưc (4,6)</sub>


Điền tên một tập hợp thích


hợp vào ô vuông Bc(4) A = 3; 4; 6B(6) =BC (4; 6)
.1 .3



.4


.2


.6


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

B(4)  B(6) = Bc(4; 6) B = 4; 6


Làm các VD trong SGK <sub>=>A </sub><sub></sub><sub> B = 4; 6 </sub>
X = a; b


Y = c


=> X  Y =


- Bài tập 135 SGK (tr53) a) Ư(6) =


{1;2<i>;3;</i>6}


Ư(9) = {1;3<i>;</i>9}


¦c(6;9)= {1;3}


b) ¦(7)= {1;7}


¦(8)= {1;2<i>;4;</i>8}


=> ¦c(7;8)= {1}


c) ¦(4)= {1;2<i>;</i>4}



¦c(4;6;8)= {1<i>;</i>2}


a ⋮ 6 vµ a ⋮ 8
=> aBc(6;8)
100 x và 40
x=>


xƯc (100;4)
m 3 và m ⋮ 5,
m ⋮ 7


=> mBc(3;5;7)


<b>III. Bµi vỊ nhµ: </b> 134; 136 SGK tr53
A: 171; 172; 173 SBT tr23
139 (CBNC tr58)


Híng dÉn 139:


Gọi C là tập hợp những ngời của tổ khơng thích bóng đá.
Nếu BC có 2 phần tử thì A  B có 6 phần tử (ít nhất).
Nếu B  C =  thì A  B có 8 phần tử (nhiều nhất).


<i><b>PhÇn bỉ sung vµ chØnh sưa cho tõng líp:</b></i>


<b>tiết 47: tính chất của phép cộng các số nguyên</b>
<b>a. mục đích</b>



* Kiến thức: Học sinh nắm vững t/c giao hoán, kết hợp (+) với 0, (+) với số đối.
* Kỹ năng: Biết nhóm tuỳ ý các số hạng theo thứ tự nào đó để thực hiện phép tính
nhanh nhất.


B <sub>.</sub>


C
.


4
.


3
A


.
a
.


b .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

* Vận dụng: Biết sử dụng (), [],  theo đúng trình tự .
* Chuẩn bị: Đèn chiếu; giấy trong; phiếu học tập.


<b>b. c¸c bíc tiÕn hµnh:</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>


Chiếu đề (hoặc phát phiếu học tập)
Tính và so sánh kết quả rồi nhận xét:



a) (-2) + (-3) vµ (-3) + (-2)
b) (-5) + (+7) vµ (+7) + (-5)
c) (-8) + (+4) vµ (+4) + (-8)
d) (-10) + (10) vµ 10 + (-10)


- Giáo viên chiếu đáp án (hoặc phim của 1 số h/s), chữa, nhận xét vào bài:
Phép cộng các STN có t/c gh, kết hợp, cộng với 0 và nhờ các t/c này có thể thực
hiện phép cộng nhiều số số hạng một cách hợp lý để tính nhanh nhất. Trong Z có
các t/c đó khơng? (qua bài tập trên có) đấy là nội dung bi hụm nay.


<b>II. Bài mới:</b> 1. T/c giao hoán


VD chÝnh lµ bµi toán
vừa ktra => nếu có 2 SN
a và b thì ta có kết luận
gì?


- GV+h/s nx chữa.


a + b = b + a a) VD: bµi tËp võa kiĨm tra.<sub>b) TQ: </sub><sub></sub><sub>a, b </sub><sub></sub><sub>Z</sub>
a + b = b+a


2. T/c


2. T/c kết hợp
GV chiếu đề, h/s giải


vµo phiÕu trong 1 h/s lên
bảng.



- GV chiu ỏp ỏn, h/s
cha theo nhóm (hoặc
chiếu bài của 1 vài h/s)
=> mục 2.


- H/s chÐp vµo vë.
- Lu ý thø tù thùc hiện
phép tính.


Tìm và so sánh kết quả
[(-3)+4]+2


(-3) + (4+2)
[(-3)+2]+4


- KÕt qu¶ gièng nhau.


a. VD:


[(-3)+4]+2=1+2=3
(-3)+(4+2)=(-3)+6=3
[(-3)+2]+4=(-1)+4=3
VËy:


[(-3)+4]+2=(-3)+(4+2)
=[(-3)+2]+4


- Víi 3 sè a,b,c Z có
thể viết tổng của chúng
theo cách nào?



VD: TÝnh nhanh:
a) 126+(-20)+2004+
(-106)


a+b+c=(a+b)+c
=a+(b+c)


=(a=c)+b


=126+[(-20)+(-126)
+2004 =126


+(-126)+2004 = 2004


b) Tỉng qu¸t: a,b,cZ
a+(b+c)=(a+b)+c


=> Chú ý H/s đọc chú ý Chú ý: SGK tr78


- Qua bài toán trong
phần ktra bài cũ (GV
chiếu lại đáp án để h/s
thấy câu d) => 1 SN + 0
bằng ?


=> viết TQ với SN a?
- GV giới thiếu số đối
của SN a (lu ý h/s a Z
nên a có thể là dơng, có


thể là âm.


VD: a=-3; a=3)


= 0 N


3. Céng víi 0: aZ
a+0=a


4. Cộng với số đối
Ký hiệu:


- Số đối của SN a là -a
- ……… (-a) là a
hoặc -(-a)


VËy -(-a) =a


- Số đối của SN(-a)=?


Từ đó suy ra điều gì? a hoặc -(-a)-(-a) = a * Số đối của 0 là 0 => -0 =0


- Qua câu c trong bài
toán kiểm tra => tổng 2
số đối nhau =?


0 <sub>Tỉng qu¸t </sub><sub></sub><sub>a </sub><sub></sub><sub>Z</sub>


a+(-a)=0
- aZ=> tỉng qu¸t?



- Tõ TQ => nếu a+b=0


a+(-a)=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

=> điều gì? a=-b và b = -a
áp dụng? 3 Hớng dẫn


h/s tìm a dựa vào trục
số.


5. áp dụng


- Bài toán cã mÊy bíc?


- Nêu cách tính nhanh. - 2 bớc + Tìm a + Tìm tổng
- áp dụng t/c gh, kết hợp
(+) với 0; (+) số đối.


a) ? 3: a{-2;-1;1;2}
Tỉng =-2+(-1)+0+1+2
=[(-2)+2]+[(-1)+1]+0=0
- H/s gi¶i theo nhãm


giải thích cách làm. GV
chốt: Có nhiều cách
làm:


b) Bài 36 b tr78
(-199)+(-200)+(-201)


=[(-199)+(-201)+(-200)
=-400+(-200)=-600
+ Cộng để nhẩm nhanh


-> (-) + (-); (+) + (+)..
Ph¸t phiÕu häc tËp cho
h/s. Bµi 40 tr78 híng
dÉn tÝnh dßng 1; dòng 2;
dòng 3.


a 3 -2


-a 15 0


|<i>a</i>|


<b>III. Bài về nhà:</b>


1. Lý thuyết: Học trong khung: giờ sau mang máy tÝnh bá tói.
2. 37; 38; 39 tr79


A: 62; 63; 64 SBT tr61


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>tiÕt 48 : lun tËp</b>


a. mục đích:


* Kiến thức: Vận dụng t/c và các dấu ngoặc của phép cộng SN để thực hiện trật tự
phép tính hợp lý và t kt qu nhanh nht.



* Kỹ năng: Tính nhẩm nhanh chãng c¸c tỉng cđa 2 sè  dÊu.
* VËn dơng: Giải thạo bài tập thực tế.


* Chuẩn bị: máy
b. Các bíc tiÕn hµnh:


I. KiĨm tra bµi cị: trong giê


<b>II. Bµi mới</b> <b>1. Dạng 1: Tính tổng một cách </b>


<b>hợp lý</b>


- H/s nêu các t/c áp dụng


gii? Bi 37 tr78a) -4 <x<3


=> x{-3;-2;-1;0;1;2]
=> Tỉng


=-3+(-2)+(-1)+0+1+2
=-3+[(-2)+2]


+[(-1)+1]+0=-3
b) -5<x<5
Tỉng = 0
- Cã mÊy c¸ch giải?


2 h/s lên bảng giải 2
cách, gv chốt:



"Trc khi thực hiện phép
tính bao giờ cũng quan
sát các số hạng đặc biệt
chúng có mối q/h gì với
nhau về dấu, về độ lớn
để tìm ra hớng giải hợp
lý nhất.


2 c¸ch:


Cách 2: Nhóm để kết
quả từng nhóm là -2
Cách 2: (+) số (-) số
(-)


(+) với (+)


Bài 39 tr79
a) Cách 1:


[1+(-3)]+[5+(-7)]+[9
+(-11)=-2+(-2)+(-2)=-6
Cách 2:


(1+5+9)+[(-3)+(-5)
+(-11)]=15+(-21)=-6
b) [(-2)+4]+[(-6)+8]
+[(-10)+12]=2+2+2=6
C2: [(-2)+(-6)+(-10)]
+4+8+12=-18+24=6


- H/s lên bảng giải?


Nêu cách làm? - áp dụng t/c giao hoán kết hợp (+) với 0


Bài 42 tr79


a) 217+[43+(-217)
+(-23)]=[217+(-217)
+(43+(-23)]=0+20=20


- Cã mÊy bíc? - 2 bíc


+ bíc 1: T×m x
+ Bíc 2: T×m tỉng


b) -9; -8; -7; …; 0; 1;9
Tæng=[(-9)+9]+[(-8)+8]
+…+[(-1)+1] + 0 =0


- Quan hệ giữa s, t, v s = v.t 2. Dạng 2: Giải toán liờn quan n
thc t


- 10km/h, 7km/h là đi về


hớng nµo? Híng B


- Có thể dùng trục số để
tính hoặc dùng CT?
- Tơng tự



Scïng chiÒu=(v1-v2).t
tdk= <i><sub>v</sub></i> <i>S</i>


1<i>− v</i>2
S = (v1+v2)t


Bµi 43 tr80:


a) v=10km/h vµ 7km/h nghÜa lµ
chóng cïng ®i vỊ B => sau 1 giê
chóng c¸ch nhau:


(10-7).1=3km


b) v=10km/h và -7km/h nghĩa là
CN1 đi về phía B CN2 đi về A, ngợc
chiều nên sau 1 giờ chóng c¸ch
nhau:


(10+7).1=17 km
- H/s tự ra đề dựa vào s


liệu có sẵn 420.
- GV + h/s sửa


Bài 49 tr80:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

km?


- Tỉng 2 SN ©m?


- Tỉng 2 SN d¬ng?
=> VD


Bài 45 tr80:
Hùng đúng.


VD (-2)+(-3)=-5<-2;-3


Chốt: Tổng 2 SN âm đều < mỗi số
hạng.


Gv híng dÉn h/s dïng máy tính.


<b>III. Bài về nhà: </b>


- Xem li bi tập đã chữa ( Bài 46 tr80)
- Ôn lý thuyết: đọc phép trừ 2 SN.
- BT: 41 tr79; 70, 71, 72 SBT tr62.


A: Tìm x Z biết 10=10+9+8+…+x trong đó VP là tổng các SN liên tiếp viết theo
thứ t gim dn.


Giải: 0=9+8++x (1) 0= (9+<i>x</i>).<i>n</i>
2


(n là số hạng VP của (1) và n 0 => 0=9+x => x =-9


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>tiÕt 49 : phÐp trõ hai sè nguyªn</b>
<b>a. mơc tiªu:</b>



* Kiến thức: Học sinh hiểu thực chất phép trừ trong Z chính là phép cộng SBT với số
đối của ST.


* Kỹ năng: Tính đúng hiệu 2 SN.


* Vận dụng: ADCT: -(-a) = a; a - b = a+(-b) để thực hành trừ 2 SN thạo.
* Chuẩn bị: Máy tớnh, ốn chiu, phiu hc tp.


<b>b. các bớc tiến hành:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b> Chiếu bài tập sau: (Kết hợp kiểm tra trong giờ).
Thực hiện phép tính và so sánh kết quả.


3 + (-1) và 3 - 1
3 + (-2) vµ 3 - 2
3 + (-3) vµ 3 - 3


Học sinh giải vào giấy trong; chiếu 1 vài bài (chú ý h/s sai).
Hoạt động của


GV


Hoạt động của h/s Ghi bảng
- GV hỏi: nhận


xÐt (-1) vµ 1; (-2) vµ (2);
(-3) vµ 3 có mối liên hệ
gì?


L cỏc cp SN i


nhau.


=> Trõ ®i 1 STN
ta có thể làm ntn?


=> Đấy là bài
hôm nay.


- Cng vi s i
ca nú


II. Bài míi:


- Qua bµi tËp trên, dự
đoán kết quả của phép trõ:


3 - 4 =?
3 - 5 = ?


= 3 + (-4) = -1
= 3 + (-5) = -2
= 2 + 0 = 2


1. Hiệu quả của 2 SN
a. Qui tắc: SGK tr81
Ký hiÖu: a - b


Tổng quát:
a - b = a + (-b)
(chiếu tiếp đề)



2 - 0 =?
2 - (-2) = ?
2 - (-1) = ?


= 2 + 0 = 2
= 2 + (+2) = 4
= 2 + 1 = 3
* VËy kÕt qu¶ cđa phÐp


trừ 2 STN có thể không là
STN (3 -5 = -2) nhng kết quả
của phép trừ 2 SN ln là SN,
đó là lý do vì sao cần phải mở
rộng tập N thành tập Z (để
phép trừ luôn thực hiện đợc).


- NhÊn m¹nh khi thùc
hiƯn phÐp trõ tiÕn hµnh theo 2
bíc:


+ Tìm số đối của ST.
+ Tổng của SBT với số
đối vừa tìm c.


- H/s thực hiện VD trên
bảng.


- Qui tắc thấy rõ qui íc



 t0 30C nghÜa là t0=30C
hoàn toàn phù hợp.


b. Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- H/s gi¶i VD do GV
chiÕu ë b¶ng.


Tãm tắt đầu bài:
t0 hôm qua: 30C
t0 hôm nay: 40C
Hỏi t0 h«m nay
=?


- VËy k/n  ®i 1 sè a cã
thĨ hiĨu theo 2 nghÜa:


+ Bớt đi a (trừ a)
+ Tăng -a (cộng -a)
- 1 h/s lên bảng phải ở
dới làm vào giấy theo nhóm.
- Gv + h/s sửa, bổ sung, nhấn
mạnh một lần nữa vì SN nào
cũng có số đối của nó nên
phép trừ 2 SN thực chất là
phép cộng ln thực hiện đợc.


x -2 -9 3 0 Bµi 53 tr82:


6 7 -1 8 15



x-y


- Phát đề bài 53 tr82, 76 SBT
tr63. Dùng các số 3, 7 và dấu
các phép tốn (+, -) điền vào ơ
trống trong bảng để đợc bảng
tính đúng. ở mỗi dòng, cột,
mỗi số hoặc phép tính chỉ đợc
dùng 1 lần.


2 x 3 - 7 = -1 Bµi 76 SBT tr63:


- Híng dÉn h/s c¸ch
thay sè vào ô trống rồi
thử trực tiếp.


VD: 2 x 7 -3 = 14-3
(đúng cột, sai dòng)
= 11


2x7+3=14+3=17
(s)


x +


-7 + 4 x 3 = 19


- x +



3 - 7 + 1 = -3


= = =


11 31 5


III. Bµi tËp vỊ nhµ: 48, 49, 50 tr82 A: 77 -> 80 SBT tr63
Híng dÉn bµi 80: (Dùng máy tính tìm cho nhanh)
a) * - 1 - 2 - 34 + 5 - 67 + 8 - 9 = - 100


* 9 + 8 - 76 + 5 - 43 - 2 - 1 = - 100
* - 98 + 7 - 6 - 5 + 4 - 3 + 2 - 1 = -100
b) * - 9 + 8 + 7 + 65 - 4 + 32 + 1 = 100…


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>tiÕt 50 :luyÖn tập</b>
<b>a. mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Củng cố quy tắc +; - các SN qua giải bài tập.
* Kỹ năng: Rèn cách trình bầy cẩn thận, tỉ mỉ.


* Vn dng: Cỏc BT tìm x để h/s thấy rõ mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ.
* Chuẩn bị: Máy tính, ốn chiu, phiu hc tp.


<b>b. các bớc tiến hành: </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>II. Bài mới:</b>


- H/s chữa bài 50 tr83



1. Dạng 1: Điều số vào ô trống:
a. Bài 50 tr 82:


- Lu ý đk ở mỗi dòng, cột,
mỗi số hoặc phân thức chỉ
dùng 1 lần.


- Bắt đầu từ dòng 1 (hoặc cột
1) bằng cách thử trực tiếp với
2 số 2 và 9.


- Thêm dòng y - x + ?
- H/s trình bày.


3 x 2 - 9 = -3


x 7


-9 + 3 x 2 = 15


- x +


2 9 3 = -4


= = =


25 29 10


- GV + h/s ch÷a bỉ sung.



- NhËn xÐt kết quả của x - y và y - x


x -2 -9 3 0


y 7 -1 8 15


x - y -9 -8 -5 -15


y - x 9 8 5 15


- 2 h/s lên bảng? ở díi
nhËn xÐt kÕt qu¶.


* Nhận xét: Kết quả của
x - y và y - x là 2 số đối
nhau.


2. D¹ng thùc hiƯn
phÐp tÝnh:


a. Bµi 48 tr82
0 - 7 = -7; 7- 0 = 7
a - 0 = a; 0 - a = a
- Nªu thø tù thùc hiƯn


c¸c phÐp tÝnh.


- 2 h/s lªn b¶ng, ë díi
nhËn xÐt kÕt qu¶.



a) 7 - 9 = -2


5 - (-2) = 5 + 2 = 7
b) 4 - 6 = -2


-3-(-2)=-3+2 = -1


b. Bµi 51 tr82
a) 5-(7-9)=5-(-2)
= 5 + 2 =7


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

=-3+2=-1
- Muèn tÝnh ti cđa 1


ngêi ta làm nh thế nào?


Lấy năm hiện nay (mất)
trừ năm sinh.


c. Bài 52 tr 82:


Tuổi nhà bác häc
Acsimet lµ


= -212-(-287)
=-212+287=75 ti
- Khi biÕt tỉng vµ một


số hạng, tìm số hạng còn
lại làm thế nào?



- 3 h/s lên bảng giải, ở
dới nhận xÐt?


Tổng trừ đi số hng ó
bit.


3. Dạng tìm x:
a. Bài 54 tr82


a) 2+x=3=> x =3-2=1
b) x+6=0=>x=0-6=-6
c) x+7=1=>x=1-7
= 1+(-7)=-6


- H/s th¶o luận nhóm bài
53 tr83; trình bầy vào
giấy GV treo lên bảng
kết quả tõng nhãm råi
cïng c¶ lớp nhận xét.


4. Dạng toán vui:
Bài 55 tr83:


Đồng ý víi ý kiÕn cđa
Lan.


VD:
- Híng dÉn nh SGK, h/s



dùng máy tính tính kết
quả rồi đọc miệng.


a) 169-733=564
b) 53-(4780)=531
c) -135-(-1936)=1801


-5-(-8)=-5+8=3


5. Sư dơng m¸y tÝnh bá
tói.


<b>III. Bµi vỊ nhµ: </b>86, 87, 88 SBT tr 64, 65
A: 167, 168a; 170; 171; 172


Híng dÉn: Bµi 170 x = -19


Bµi 171 a) a > 0; b) a = 0 c) a < 0
Bµi 172 a = 5; b = 6; c = -3


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>tiÕt 51 : qui tắc dấu ngoặc</b>
<b>a. mục tiêu: </b> Học xong bài này h/s cần phải:


- Hiu v bit vận dụng quy tắc dấu ngoặc.
- Biết khái niệm tổng đại số.


* Lu ý:


- Cần luyện tập cho h/s tính cẩn thận khi thực hiện "bỏ dấu ngoặc" hoặc "đặt dấu
ngoặc" khi đằng trớc có dấu "-"



- Cần làm cho h/s hiểu "số đối của một tổng bằng tổng các số đối" là cơ sở của quy
tắc dấu ngoặc.


- Tổng đại số là chỉ kết quả của dãy các phép tính "+", "-".
* Chuẩn bị: Bảng từ và các ụ ký hiu, mỏy chiu.


<b>b. các bớc tiến hành:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>(Chiếu đầu bài).


1.a. Tỡm s i ca 1; 2; (-5); 2 + (-5); 1 + 2 + (-5)


b. So sánh số đối của tổng 2 + 5 với tổng các số đối của 2 + 5.
So sánh số đối của tổng 1 + (-5) với tổng các số đối của 1 và - 5


So sánh số đối của tổng 1 + 2 + (-5) với tổng các số đối của 1; 2 và -5.


- H/s giải bằng giấy trong; Gv chiếu 1 vài bài h/s và cùng nhận xét kết quả, bổ
sung, chiếu đáp án hoàn chỉnh.


II. Bµi míi:


- Qua bài tập cho biết: Số
đối của 1 tổng bằng gì?


- Tổng các số đối


- Tìm số đối của a + b - là - (a+b) (1)
- Tính tổng:



a+b+[(-a)+(-b)]? =a+b+[(-a)+(-b)]=0
=> NhËn xÐt (-a)+(-b) cã q/h


g× víi a + b?


- Là số đối của a+b (2)


(1)(2) => so sánh -(a+b) và
(-a) + (-b)?


- Bằng nhau.


* Chiếu? 2 trang 82
a)7+(5-13) vµ 7+5+(-13)
b) 12-(4+6) vµ 12-4+6


a) 7+(5-13)=7+(-8)=-1
7+5+(-13)=-1


=> 7+(5-13=7+5+(-13)
=> Qui tắc dấu ngoặc b. Tơng tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
"+", "-" đằng trớc ta làm
ntn?


? H/s lên bảng giải 2 ND a,
b tr84



Ví dụ:


a) 324+[112-(112+324)]
=324+(112-112-324)
=324+(-324) = 0
- Tính nhanh ntn?


- Câu b có cách khác?


- áp dụng qui tắc 1 tổng trừ
đi 1 số: "lấy 1 số hạng của
tổng trừ số đó rồi + với số
hạng còn lại".


- áp dụng qui tắc bẻ ngoặc
đằng trớc có dấu "-"


b) (-257)-[(-257+156) -56]
=(-2570 -(-257+156)]
=-257-(257+156-56)
-257+257-156+56


=-257-(-257+100) =0-100
=-257+257-100=-100 =-100
- C©u a hiĨu ntn? Bít 39 råi bít 768 th× cã thĨ


bớt 768 trớc rồi bớt 39 sau.
hoặc: bỏ ngoặc đằng trớc có
dấu "+" và áp dụng đối với
phép trừ với (-768) ta có:


768-39+(-768)


=768+(-768)-39=39


c. Tính nhanh:
a) (768-39)-768
=768-768-39=-39
b) (-1579)-(12-1579)
=-1579-12+1579
=-1579+1579-12=-12
- Câu b: áp dụng qui tắc? - Bỏ ngoặc đằng trớc có dấu


"-" vµ tÝnh chÊt giao ho¸n
phÐp céng.


- Giới thiệu tổng đại số nh
SGK => mục 2.


* Lu ý h/s: Sau khi chuyển
phép trừ thành phép cộng số
đối số trừ thì bỏ tất cả các
dấu của phép cộng và dấu
ngoặc.


2. Tổng đại số: Là một dãy
các phép tính +, trừ các SN.
VD: 5+(-3)-(-6)-(+7)


=5+(-3)+6+(-7)



=5-3+6-7 là 1 tổng đại số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>tiÕt 55 : «n tËp häc kú I (tiÕt 1)</b>
<b>a. mơc tiªu:</b>


- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chơng I.
- Rèn kỹ năng giải các bài tập về số tự nhiên đã học.


- Vận dụng các kiến thức đã học và tính nhanh, hợp lý, tìm x giải toán đố.
* Chuẩn bị: Giấy trong, bút dạ, đèn chiu.


<b>b. các bớc tiến hành:</b>
<b>I. Kiểm tra: trong giờ</b>
<b>II. Bài mới</b>


- Nhắc lại lý thuyết
trong chơng I.


<b>A. Lý thuyết:</b>


1. C¸c phÐp to¸n +, -, x, :
nâng lên luỹ thừa.


2. Cách tìm ƯCLN, BCNN.
B. Bµi tËp:


- Giáo viên chiếu đề.
- 3 h/s làm.


- Cả lớp làm vào vở.


- Chốt: Đọc kỹ đầu bài
=> NhËn xÐt c¸c sè cã mèi
q/h víi nhau ntn? Sè này
gấp số kia bao nhiêu lần?
- Thực hiÖn phÐp tÝnh nào
trớc cho nhanh.


+ Kiến thức tách 1 số thành
tích 2 số.


+ áp dụng t/c phân phối của
phép nhân đ/v phép +


1. Dạng 1: Tính hợp lý
a) 43.321+43.19-40.43
=43(321+19-40)


=43.300 = 1.2900
b) 64.7+5.32-96.6
= 32.2.7+5.32-32.3.6
=32.2.7+5.32-32.3.6
=32.14+5.32-32.18
=32(14+5-18)=32.1=32
c) (36.452+904.432):904
= (18.2.452+904.432):
904 = 904(18+432):904
= 405


2. D¹ng 2: Tìm x
- Nhắc lại thứ tự thực



hiện phép tính?


- Ôn lại các dạng tìm x
cơ bản.


Tìm x N


a) 280-(x-140):35=270
(x-140):35=280-270=10
(x-140) = 10.35 = 350
b) (1900-2x) : 35 - 32 = 16


(1900 - 2x) : 35 = 16 + 32 = 481900 - 2x = 48.35 = 1680
2x = 1900 - 1680 = 220  x = 220 : 2 = 110


c) (x : 23 + 45) . 67 - 31 = 8880
( x : 23 + 45).67 = 8880 + 31 = 8911
x: 23 + 45 = 8911 : 67 = 133


x : 23 = 133 - 45 = 88x = 88.23 = 2024
d) 22x+1<sub> : 4 = 8</sub>2


Chèt: 2 luü thõa b»ng
nhau cã sè mò b»ng
nhau thì cơ số bằng
nhau và ngợc lại.


Chỳ ý: i chiếu kết
quả: x  N => x =



C¸ch 1:
22x+1<sub> = 8</sub>2<sub>.4</sub>


22x+1<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>2<sub>. 2</sub>2


= 26<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>8


2x+1 = 82=>x = 8 -1 = 7


C¸ch 2:


22x+1<sub> = 8</sub>2<sub>.4 = 64.4</sub>


22x+1<sub> = 256 = 2</sub>8


2x + 1 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- TÝch = 0 thì 1 trong
các thõa sè = 0


2x = 7 : 2 = 3,5  N
=> x = 


x = 7 : 2
x = 3, 5  N


e) (x+2)2<sub> = 2</sub>10<sub> (x+2)</sub>2<sub> = 2</sub>5<sub>.2</sub>5<sub> (x+2)</sub>2<sub> = (2</sub>5<sub>)</sub>2


x+ 2 = 25<sub> = 32 => x = 32 - 2 => x = 30</sub>



g) (3x - 4) (x-1)3 <sub> = 0</sub>


* 3x - 4 = 0 hc (x-1)3<sub> = 0</sub>


3x = 4 x - 1 =0  x = 4<sub>3</sub>  N x = 1
ƯCLN (a,b) =28


=> điều gì?


* a = 28.a'


b = 28.b'


(a'<sub>, b</sub>'<sub>) = 1</sub>


3. Dạng 3: Tìm 2 số trong đó biết
ƯCLN hoặc BCNN.


* T×m a, b N biết (ab)
a) a+b=112 và (a,b) =28
- Với a>b => điều gì. * a'<sub>>b</sub>' <sub>Giải vì (a, b) = 28</sub>


=> a=28a'


b = 28b'


(a'<sub>, b</sub>'<sub>) = 1 => a+b=28a</sub>'<sub>+28b</sub>'


=> a+b=28(a'<sub>+b</sub>'<sub>)=> 112=28(a</sub>'<sub>+b</sub>'<sub>)</sub>



=> a'<sub>+b</sub>'<sub>=112:28=4=> a</sub>'<sub>=3; b</sub>'<sub>=1</sub>


=> a=3.28 = 84; b = 28
b) a.b=768 và (a,b) = 8


giải (a, b) =8=> a=8a'<sub>; b = 8b</sub>'


(a'<sub>, b</sub>'<sub>) = 1=> a.b=8a</sub>'<sub>.8b</sub>'<sub>=64a</sub>'<sub>b</sub>'


=> 768=64a'<sub>b</sub>'<sub>=> a</sub>'<sub>b</sub>'<sub>=768: 64 = 12</sub>


vì a .b -> a'<sub>>b</sub>'<sub>; (a</sub>'<sub>,b</sub>'<sub>)=1</sub>


=>




<i>a'</i>
=12


<i>b'</i>=1


{




hoặc





<i>a'</i>
=4


<i>b'</i>=3


{




=>




<i>a</i>=12. 8=96


<i>b</i>=8


¿{


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

¿


<i>a</i>=4 . 8=32


<i>b</i>=3 .8=24


¿{



¿


<b>III. Bài về nhà: </b> Làm tiếp đề cơng ôn tập học kỳ I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>tiÕt 56 : «n tËp häc kú I (TiÕt 2)</b>
<b>a. mơc tiªu:</b>


- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chơng I.
- Rèn kỹ năng giải các bài tập về số tự nhiên đã học.


- Vận dụng các kiến thức đã học và tính nhanh, hợp lý, tìm x giải toán đố.
* Chuẩn bị: giấy trong, bút dạ, đèn chiu.


<b>b. các bớc tiến hành:</b>
<b>I. Kiểm tra: trong giờ</b>


<b>II. Bài mới:</b>


Nhắc lại về: A. Lý thuyết1. T/c chia hết của 1 tỉng
2. DÊu hiƯu chia hÕt.
3. Sè nguyªn tè - Hợp số
B. Bài tập


<b>I. Loại 4: Tính chất chia hết</b>


1. Chøng tá r»ng:


a) (33+66+444-55) ⋮ 11
b) (870 + 1370 - 66) ⋮ 10



c) (312a+111b + 405c) ⋮ 3 a, b, c


 N


d) (1996m - 91n) ⋮ 7 m, n N
e) 23! ⋮ 13


2. Kh«ng thùc hiÖn phÐp nh©n h·y
c/m.


a) (386 - 7.19) .<sub>/. 19</sub>


b) 810.13 ⋮ 9


c) 28 ( 437 - 215) ⋮ 14


<b>II. Lo¹i 5: DÊu hiƯu chia hÕt</b>


1) Cho A = 4+10+3+6+n (m,n N)
Tìm đk của m, n để A ⋮ 2; A.<sub>/. 2</sub>


Gi¶i: A ⋮ 2 m, n cùng chẵn hoặc
cùng lẻ.


A.<sub>/. 2 </sub><sub> m, n một lẻ, một chẵn.</sub>


2) Cho B = 6+9 + x+27 (xN)
Tìm đk của x để B ⋮ 3; B ⋮ 9
Giải: B ⋮ 9  x {B(9) - 6}
3) Chứng tỏ:



a) (105<sub>+2) </sub> ⋮ <sub> 3</sub>


b) (105<sub> + 8) </sub> ⋮ <sub>9</sub>


c) (101995<sub>+2) </sub> ⋮ <sub> 3</sub>


d) (19711971<sub> - 1917</sub>1960<sub>) </sub> ⋮ <sub> 10</sub>


e) (2531999<sub> - 137</sub>1997<sub>) </sub> ⋮ <sub> 5</sub>


Gi¶i:


d) 19711971<sub> cã ch÷ sè tËn cïng b»ng 1.</sub>


19171960<sub> = (1917</sub>4<sub>)490 cã ch÷ sè tËn cïng</sub>


b»ng 1.


=> 19711971<sub> - 1917</sub>1960<sub> cã ch÷ sè tËn cïng =</sub>


1 => ⋮ 10


e) 2531999<sub> = (253</sub>4<sub>)</sub>499<sub>. 253</sub>3<sub> cã ch÷ sè tËn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

1371997<sub> = (137</sub>4<sub>)</sub>499<sub>.137 cã ch÷ sè tËn cïng =</sub>


7


=> 2531999<sub> - 137</sub>1997<sub> cã ch÷ sè tËn cïng = 0 </sub>



=> ⋮ 5


II. D¹ng 5: DÊu hiÖu chia hÕt.
4) A : 3 d 2; A : 5 d 4 => A : 15 d ?
Gi¶i A : 3 d 2 => (A+1) ⋮ 3


A : 5 d 4 => (A+1) ⋮ 5 => (A+1)


⋮ 15


mµ (3, 5) = 1
vËy A ⋮ 15 d 14


<b>5) Thay x, y bằng chữ số thích hợp để</b>


a) 3<i>x</i>1 ⋮ 3


b) 1<i>x</i>2<i>y</i> ⋮ 2; 3; 5 vµ 9
d) 259 xy ⋮ 2, 5 vµ 9
e) 4<i>x</i>3<i>y</i> <sub>⋮</sub> 2; 3; 4; vµ 5


f) 26<i>x</i>7<i>y</i> <sub></sub> 36 (gợi ý 4 và 9)
g) 732 xy <sub>⋮</sub> 55 (gỵi ý ⋮ 5 và 11)
h ) 135<i>x</i>4<i>y</i> <sub></sub> 45 (gợi ý ⋮ 5 vµ 9)


<b>III) Bµi tËp vỊ nhµ:</b>


- Xem lại bài tập đã chữa
- Làm tiếp đáp án.



<i><b>PhÇn bỉ sung vµ chØnh sưa cho tõng líp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Học sinh hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích
hai số âm.


- Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu các thừa
số của tích.


- Biết dự đốn kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện t ợng,
của các số.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


GV: Bảng phụ ghi các chú ý, kết luận…. HS: Bìa (hoạt động nhóm).


<b>C. Các hoạt động dạy và học.</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Kiểm tra bi c.


HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Chữa bài tập 77 sgk tr 89


HS 2: Chữa bài 115 (SBT- 68)


Hi: Nu tớch 2 số nguyên là số âm thì dấu hai thừa số ú nh th no?
Hot ng 2:


ĐVĐ: Các trêng
hỵp hai sè nguyên


cùng dấu - cùng âm
- cïng
d-¬ng


(+). (+) <i>→</i> (+)
Rót ra kÕt luËn


<b> </b><i><b>Hoạt động 3:</b></i>
HD h/s quan sát
bảng ? 2. Điền kết
quả


Dự đoán kết quả 2
tích cuối (thừa số
-4 không đổi; thừa
số kia giảm dn)


<i></i> đoán kết quả.
+ Vậy muốn nhân
hai số nguyên âm ta
làm thế nào?


<i><b>Hot ng</b></i>
<i><b>4:</b></i>


Yêu cầu h/s làm bµi
78 sgk tr 91


Bỉ sung



NhËn xÐt: Chính là
nhân hai số tự nhiên
+ KL: TÝch cña hai
số nguyên dơng
mang dấu (+).


- LÊy 2 vÝ dơ vµ
tÝnh


3. (-4) = -12
2. (-4) = -8
1. (-4) = (-4)
0. (-4) = 0


1). 4) = 2).
(-4) =


H/s rút ra kết luận
- Đọc quy tắc
- Nhận xét


Bài 78 sgk tr 91
a) (+3). (+9) = 27
b) (-3). 7 = -21
c) 13. (-5) = -65
d) (-150). (-4) =


1) Nh©n hai số
nguyên dơng.



VD:


a) 12. 3 = 36
b) 5. 120= 600


2) Nh©n 2 số
nguyên âm.


Quy tắc: sgk tr 90
VD:


(-4). (-25)= 4. 25=
100


NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

f) (-4). 0


H·y rót ra quy tắc
nhân một số nguyên
với 0 nhân 2 số
nguyên cùng dấu.
Nhân hai số nguyên
khác dấu.


+ Yêu cầu làm bài
79 sgk tr 91.


- Y/c rút ra quy tắc
- Dấu của tích và


khi đổi dấu 1 th/số
2 thừa


600


e) (+7). (-5) = -35
f) (-4). 0 = 0


Hoạt động theo 4
nhóm.


27. (-5) = -135


 (+27). (+5) =
135


(-27). (+5) =
-135


. Nếu a, b khác dấu
thì


a. b = - (|a|. |b|)


- Chó ý


- XÐt dÊu cđa tÝch:
(+). (+)  (+)
(-). (-)  (+)
(+). (-)  (-)


(-). (+)  (-)


số của tích thì tích
thay đổi nh thế
nào?


(-27). (-5) =
+135


(+5). (-27) =
-135


- a. b = 0 


b = 0


Rót ra nhận xét Đổi dấu 1 thừa số
(phần chó ý sgk tr


91)


 Tích đổi dấu
Đổi dấu 2 thừa số
Đa bảng ph tng


hợp phần chó ý vµ
nhËn xÐt.


? 4. <sub></sub><sub> Tích không thay</sub>



i


C.Cố: Làm ? 4 ? 4


Lµm vµo vë, gọi 2
h/s lên bảng.


a dơng
a, b d¬ng
a d¬ng
a, b ©m


Hoạt động 5<i>: </i>Củng cố toàn bài:
- Nêu quy tc nhõn hai s nguyờn.


- So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng.
- Làm bài 82 sgk tr 92.


(Chỉ dựa vào quy tắc dấu để xác định dấu của tích để so với 0, mà
khơng cần tính kết quả ).


<b> </b><i><b>Hoạt động 6:</b></i> Hớng dẫn về nh .


Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên (Chú ý: (-). (-)  (+)
BTVN: 83; 84 sgk tr 92.


120 125 SBT tr 69, 70


a


a = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74></div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>TiÕt 62: LuyÖn Tập</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên.


- Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình ph ơng của 1 số
nguyên. Sử dụng máy tÝnh bá tói thùc hiƯn phÐp nh©n.


- Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên (thông qua bi toỏn
chuyn ng).


<b>B. Chuẩn bị</b>


GV và HS: Máy tính bỏ tói.


<b>C. Các họat động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c.</b></i>


HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với
số 0.


Chữa bài 120 tr 69 SBT


* Cho phÐp nh©n (-15). (+4) = - 60


Hãy đổi dấu một hoặc hai thừa số để kết quả bằng
a) -60 b) 60



HS 2: Chữa bài tập 83 tr 92 sgk
* a. b = -15


Tính a. (-b); (-a). b; (-a ). (-b).
<i><b>Hoạt động 2: Luyện Tập</b></i>


- Yêu cầu cả
lớp dùng bút chì
điền vào vở bài
tập


Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số cha biết:


- Một h/s lên
điền trên


Bi 84 sgk tr 92
bng ph (ó k


sẵn)


Gợi ý : Điền cột
3 trớc


Điền dấu (+); (-) thích hợp vào ô


-Căn cứ cột 2
và 3 ®iỊn cét 4
dÊu cđa ab2<sub> v×</sub>



ab2 <sub>= ab. b</sub>


Bµi 86 sgk tr 92


Điền số vào ơ trống cho đúng


a


-1
5


13 -4 9


-1


b 6 3 -7


-4


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

ab
-9
0



-39


28


-3


6


8


Bµi 86 vµ 87
sgk


Bµi 87 sgk tr 93
+ Cho h/s ho¹t


động theo


nhóm; 4 nhóm
làm trên 4 tờ
bìa đã kẻ sẵn.


32<sub> = 9</sub>


(-3)2<sub> = 9</sub>


25 = 52<sub> = (-5)</sub>2<sub>; 36 = 6</sub>2 <sub>= (-6)</sub>2


49 = 72<sub> = (-7)</sub>2<sub>; 0 = 0</sub>2


Yêu cầu:
-nhanh; - đúng
Mở cộng: Y/c
biểu diễn các số
25; 36; 49; 0
d-ới dạng tích hai


số nguyên bằng
nhau. Nhận xét
gì về giá trị của
bình phơng của
1 số nguyên,
giải thích.
H/s nêu cách
nhận xét so
sỏnh.


Gọi 1 h/s lên bảng
trình bày.


Chú ý: (a- b)2<sub> = (b- a)</sub>2


Dạng 2 : So sánh các số
Bài 82: sgk tr 92.


So sánh


a) (-7). (-5) > 0 b) (-17). 5 < (-5). (-2)
c) (+19). (+6) < (-17). (-10)


Bµi 88 sgk tr 93


xz


(-5). x so víi 0
x - cã thÓ nhận
các giá trị nào


(dấu của tích
còn phụ thc
víi dÊu vµ giá
trị của x).


Cho x z
x nguyên dơng
(-5). x < 0
x nguyên âm


(-5). x > 0; x = 0 ; (-5). x = 0


HS đọc đầu bài
(bảng phụ hoc
mn hỡnh).


Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài 133 SBT tr 71


Quy ớc
Quãng đờng và


vËn tèc quy íc
ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

-+ Thời điểm.


Thời điểm hiện tại 0
Thêi ®iĨm tríc
Thêi ®iĨm sau +


Dùa vào các


quy tc ú để
giải thích các
giá trị của các
đại lợng.


Phï hợp ý
nghĩa thực tế.


+ Giải thích
a) v = 4; t = 2


ngời đó đi từ trái sang phải thời gian sau 2 giờ nữa.
Vị trí của ngời đó là A.


(+4). (+2) = (+8)


D¹ng 4: Sư dụng máy tính bỏ túi.
Yêu cầu h/s tù


nghiªn cøu sgk.


Bài 89 tr 93 sgk
- Nêu cách đặt


sè ©m trên máy.


a) (-1356). 7
b) 39. (- 152)


Dùng máy tính c) (-1909). (- 75)


<i> <b>Hoạt động 3</b>:</i> Củng cố tồn bài.


- Khi nào tích hai số nguyên là số dơng? là số âm? là số 0?
Bài Tập: Điền đúng; sai


a) (- 3). (- 5) = (- 15)
b) 62<sub> = (- 6)</sub>2


c) (+15). (- 4) = (-15). (+ 4)
d) (- 12). (+ 7) = - (12.7)


e) Bình phơng của một số đều là dơng.


<i> <b>Hot ng 4</b>:</i> Hng dn v nh


- Ôn lại quy tắc phép nhân hai số nguyên .
- Ôn lại tính chÊt phÐp nh©n trong N.
BTVN: 126 131 SBT tr 70.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>TiÕt 63: TÝnh chất của phép nhân</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- H/s hiu c tính chất cơ bản của phép nhân: giao hốn, kết hợp, nhân với 1, phân
phối của nhân đôi với cộng.


BiÕt tìm dấu của tích nhiều số nguyên.


Bc u cú ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tớnh nhanh giỏ tr ca


biu thc.


<b>B. Chuẩn bị: </b>


GV: Bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân Chú ý và nhận xét ở mục 2.
HS: Ôn tính chất phép nh©n trong N.


<b>C. Các hoạt động dạy và học.</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Kim tra bi c


Nêu quy tắc và viết công thức nhân hai số nguyên.
- Chữa bài tập 128 tr 70 SBT.


Em cã thĨ nh¾c tÝnh chÊt cđa phép nhân hai số tự nhiên. Viết dạng tổng quát.
Ghi ë gãc b¶ng: a. b = b. a


(a. b). c = a. (b. c)
a. 1 = 1. a = a
a. (b+ c) = ab+ ac
Phép nhân trong Z cũng có tính chất tơng tự
Yêu cầu h/s tính ra nháp


2. (-3) =


(-3). 2 = 2. (-3) = - 6(-3). 2 = - 6


1) TÝnh chÊt giao ho¸n
a. b = b. a



VD: 2. (-5) = (-3). 2 = - 6
Rót ra nhËn xÐt (-7). (-4) = (-4). (-7) = 28
<i><b> </b></i>


<i><b> Hot ng 3</b>:</i>


- Tính và so sánh kết quả 9. (-5). 2 =


9. (-5). 2 = 2) TÝnh chÊt kÕt hỵp(a. b). c = a. (b. c)
- Cho phát biểu thành lời. Rút ra nhận xét muốn nhân


tÝch 2 thõa sè víi……. VD: = 9. (-5). 2)9. (-5). 2


= 9. (-10) = -90
- Nhê tÝnh chÊt kÕt hỵp ta


cã thĨ tÝnh tÝch nhiỊu sè
nguyªn.


- C Cè: cho h/s lµm bµi 90
(sgk tr 95)


- Yêu cầu tính hợp lý.


Bài 90 sgk tr 95
a) 15. (-2). (-5). (-6)
= 15. (-6). (-2). (-5)


= (-90). 10= -900.



- Lµm bµi


b) 4. 7. (-11). (-2)
= 4. 7. (-11). (-2)


= 28. 22 = 616
- Ta đã vận dụng các tính


chất của phép nhân để tính
nhanh.


Bµi 93 sgk tr 95


a) 4).(+125).25). 6).
(-8)


= (-4). (-25).125.. (-8)
.(-6)


= 100. (-1000). (-6)
= 600.000


+ Chó ý: sgk tr 94


Bµi: viÕt gän
3. 3. 3. 3 = 34


(-3). (-3). (-3). (-3) = (-3)4


- Chiếu phần chú ý lên màn



hình hoặc dïng b¶ng phơ . Víi a  Z. <i>a</i>.<i>a</i>.. .. .<i>a</i>=<i>a</i>
<i>n</i>






n thừa số


ĐVĐ: xét tính của nhiều số
nguyên.


- Theo em dÊu tÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

trªn).


-HS: phơ thc sè thõa sè
©m.


-Yêu cầu h/s trả lời? 1? 2.
- Đa bảng phụ màn hình
phần nhận xét, từ đó có thể
trình bày lại bài 93a; xác
định dấu của tích rồi kết
hợp các trị đối của các thừa
số.


Bµi 93. TÝnh



(-4). (+125). (-25). (-6). (-8)
= +(4. 25). (125. 8)


=100. 1000. 6
= 600.000


NhËn xÐt: sgk tr 94


(-1)50<sub> = 1</sub>


(-1)101<sub> = -1</sub>


- Bổ xung thêm nhận xét,
mởi rộng luỹ thừa bậc chẵn,
bậc lẻ của số nguyên õm.
<i><b> Hot ng 4:</b></i>


- Đa ngay kết quả h/s làm?


3. 3. Nhân với 1a. 1 = 1. a = a (aZ)


- Thực chất nhân số ng với
(-1) rồi đổi dấu số nguyên
đó.


(a. (-1) = (-1). a = -a


<i><b> Hoạt động 5</b>:</i>


- Yêu cầu phát biĨu thµnh


lêi.


4) Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phộp
cng.


- Yêu cầu làm? 5 ? 5


- Hai cỏch đó là gì? Tính làm hai cách và so


s¸nh kÕt qu¶. a. (b+ c) = a. b+ a. c
Chó ý :


(-8). (5+ 3) = -8. 8= -64
(-8). (5+ 3) = (-8). 5+ (-8). 3
= (-40)+ (-24) = -64


a. (b- c) = a. b- a. c


Hoạt động 6<i>:</i> Củng cố toàn bi.


Nhắc lại các tính chất của phép nhân trong Z, nêu lợi ích của việc dùng các tính chất
này.


- Tách nhiỊu sè mang dÊu (+) khi nµo? Mang dÊu (-) khi nµo?, b»ng 0 khi nµo?
- Lµm bµi 93e (sgk tr 95)


<i><b>Hoạt động 7</b>:</i> Hớng dẫn về nhà
Học phần nhận xét và chú ý
BTVN: 91  94 sgk tr 95



134, 137, 139, 141 SBT tr 71, 72


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>TiÕt 64: lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố việc vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân và phần nhận xét của
phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa.


- Bit ỏp dng để tính đúng, tính nhanh các giá trị biểu thức biến đổi biểu thức; xác
định dấu của tích nhiều số.


<b>B. Chuẩn bị</b> : Bảng phụ- ghi câu hỏi kiểm tra vµ bµi tËp.


<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài c


HS 1: Nêu các tÝnh chÊt cña phép nhân các số nguyên viết công thức tổng
quát.


- Chữa bài tập 92a (sgk tr 95)
* TÝnh (-4). 2. 6. 25 (-7). 5 (-1)


HS 2: ThÕ nµo lµ l thõa bËc n cđa số nguyên a.
- Chữa bài tập 94 sgk tr 95


* TÝnh (-1)19


(-1)2002



<i><b> Hoạt động 2</b>:</i> Luyện Tập.
- Yêu cầu làm tại lớp vào vở
luỵện có thể giải bài này
ntn?


D¹ng 1: TÝnh giá trị biểu thức
Bài 92 sgk tr 95.


Tính:


(-57). (67- 34)- 67 (34- 57)
- C1: Thực hiện theo thứ tự đã


häc. C¸ch 1: = -57. 33- 67. (-23) = -1881+ 1541
= -340


- C2: VËn dơng c¸c tÝnh chÊt


đã học để tính nhanh, tính
hợp lý.


C¸ch 2: = -57. 67+ 57. 34- 67. 34+ 67. 57
= 57 . 67

<i>−</i>57 .67




+ 57. 34- 67. 34
= 0 + 34 (57- 67)



= 34. (-10) = -340
Bài 96 tr 95


- HS cả lớp làm bài vào vở.
Gọi 2 h/s lên thực hiện trên
bảng.


(Yêu cầu tính nhanh).


Tính:


a) 237. (-26)+ 26. 137


= 26. 137- 26. 237 = 26. (137- 237)
= 26. (-100) = -2600


- Ta đã dùng các tính chất


nµo? b) (-25). 63+ 25 (-23) = 25. (-23)- 25. 63 = 25. (-23- 63) = 25. (-68) = -2150
- C¸c bíc thùc hiƯn?


- Thay thế giá trị của a


Bài 98 sgk tr 96


Tính giá trị của biểu thức
a) (-125). (-13). (-a), a = 8


- Xét dấu của tích. Thay vào ta có:(-125). (-13). (-8)
- Tính giá trị tuyệt đối của



tÝch. = - (125. 8. 13) = - (1000. 13) = - 13000
- Các làm nh bài trên b) (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). b


Thay giá trị của b vµo biĨu thøc ta cã
= (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). 20


= - (3. 4). (2. 5). 20 = -12. 10. 20= -240
A: (-18) B : 18 Bµi 100 sgk tr 96


C: (-36) D : 36 TÝnh m. n2<sub> víi m = 2; n = -3</sub>


- Có chọn đợc kết quả đúng


ngay không? Thay giá trị của m, n vào. m. n2<sub> = 2. (-3)</sub>2<sub> = 2. 9 = 18</sub>


- Phải làm gì? Vậy kết quả đúng là B.
- Tích này lớn hơn 0 vì tích


chøa 4 (ch½n) thõa sè âm


tích dơng.


- Tơng tự lý luận với b


Bài 79 sgk tr 95
So s¸nh


a) (-16). 1253. (-8). (-4). (-3) > 0
b) 13. (-24). (-15). (-8). 4 < 0


- Đa bài lên màn hình hoặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Vậy dấu của tích phụ


thuộc? Dạng 2: Luỹ thừaBài 95 sgk tr 95
- Còn hai số nguyên khác là


+1 cũng có tính chất đó. (-1)


3<sub> = (-1). (-1) = -1</sub>


Cßn cã: 13 <sub>= 1</sub>


03<sub> = 0</sub>


Bµi 141: SBT tr 72
- Lu ý viết thành một luỹ


thừa. Viết các tích dới dạng luỹ thừa của một số nguyên.
- Vận dụng am<sub>. b</sub>m<sub>. c</sub>m


= (a. b. c)m a) (-8). (-3)


3<sub>. (+125) = (-2)</sub>3<sub>. (-3)</sub>3<sub>. 5</sub>3


= (-2). (-3). 53<sub> = 30</sub>3


b) 27. (-2)3<sub>. (-7). 49 = 3</sub>3<sub>. (-2)</sub>2<sub>. (-7). (-7)</sub>2


3. (-2). (-7)3<sub> = 42</sub>3



- Cho h/s HĐ theo nhóm Dạng 3: Điền số vào ô trống.
- Làm lên phim:


(HS làm trên cơ sở nắm chắc
các kiến thức của phép
nhân).


Bài 99 sgk tr 96. §iỊn sè.


a) -7 (-13)+ 8 (-13) = (-7+ 8). (-13)
b) (-5). (-4- 


= (-5). (-4)- (-5). (-14) =


Hoạt ng 3<b>:</b> Hng dn v nh.


- Ôn các tính chất của phép nhân các số nguyên.
BTVN : 143 <i></i> 148 SBT tr 72, 73


- Ôn : - Béi íc cđa sè tù nhiªn.
- Tính chất chia hết của tổng.


<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sưa cho tõng líp:</b></i>


<b>TiÕt 65: béi vµ íc cđa mét sè nguyªn</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


- HS nắm đợc các khái niệm bội và ớc của một số nguyên khái niệm '' chia hết cho''.
- Hiểu đợc ba tính chất liên quan với khái niệm chia hết cho .



- Biết tìm bội và ớc của một số nguyên.


<b>B. Cỏc hoạt động của thầy và trò:</b>
<b>I. Nhắc lại bài cũ :</b>


* Trong N: a ⋮ b khi nµo?


* Trong N: a, b N. a lµ béi cđa b
a ⋮ b 


b lµ íc cđa a
* Thùc hiÖn phÐp chia:


3 3 = 3 1 =
3 (-3) = 3 (-1) =
- Nhận xét về các phép chia trên ( kết quả đều nguyên)


 Là các phép chia hết)


ĐVĐ : Với a, b Z a ⋮ b khi nµo


Víi m, n Z m lµ béi cđa n khi nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

II. Bµi míi:


? Cho h/s lµm bµi


?1 ViÕt thµnh tÝch hai số nguyên 1) Bội và ớc của một số nguyên.
6 = 6. 1= (-6). (-1) Định nghĩa: sgk tr 96.


- Rót ra nhËn xÐt vỊ phÐp


chia 6. = 3. 2 = (-3). (-2)


- Cho: 1; 2; 3; 6


-1; -2; -3; -6 -6 = (-6). 1 = 6. (-1) = 2. (-3) = (-2). 3
+ Tơng tự đối với -6


+ Hãy trả lời ? 2 + H/s đọc khái niệm chia


hÕt (sgk tr 96). VÝ dô:


- Khi ú quan h gia 2 s


nguyên a và b ntn? 8 = (-4). (-2)8 lµ béi cđa -4 8 (-4)
-4 là ớc của 8


+ Hỏi thêm 8 còn là bội của
những số nào?


8 còn lµ béi cđa 8; -8; 4; -4;
2; -2; 1; -1.


+ HÃy tìm các ớc của -8. Các ớc của -8 là 8; -8; 4; -4;
2; -2; 1; -1


+ Tìm 4 bËc cđa 5


- C Cè lµm? 3 Chó ý



- Nhắc lại các chú ý quan
trọng về ớc và bội của 1 số
tự nhiên.


Nhắc:


+ Số 0 là bậc của mọi số tự
nhiên.


+ Số 1 là ớc của mäi sè tù
nhiªn.


1) a = b. q a b = q
2) 0 là bội của
3) 0 không là ớc của số
năm.


4) 1 và -1 là ớc của mäi sè
nguyªn.


- Hãy tự mởi rộng đơn vị số
nguyên.


- GV đa chú ý đầy đủ


+ Sè 0 không là ớc của số tự


nhiên nào? 5) c là íc cđa a c lµ c
c lµ íc cđa b cđa



avµ b
- C Cố: tìm tất cả các ớc của


-9.


- Tìm các béi cđa 3 lu ý h/s
c¸ch viÕt.


- H/s viÕt ra nháp. VD:a) Các ớc của -9 là.
1; -1; 3; -3; 9; -9


b) c¸c béi cđa 3 lµ 0; 3; -3;
6; -6.


+ HƯ thèng c¸c tÝnh chất
của quan hệ chia hết của Ư


và B. VD: 18 (-9) ⋮⋮ (-9) (-3)


2) TÝnh chÊt:


a ⋮ b vµ b ⋮ c -> a ⋮ c
a ⋮ b-> am ⋮ b (mZ)
Cho học sinh đa ra các VD


minh hoạ. (-4) nªn 3. (-4) ⋮ 4 ⋮ 4
(-3). (-4) ⋮ 4



.12 ⋮ 4 [12+(-8)]


⋮ 4


- 8 ⋮ 4 [12-(-8)]


⋮ 4


a ⋮ c (a + b) ⋮
c


b ⋮ c (a - b) ⋮
c


VÝ dô: sgk tr 97


- C Cè:


- Cho h/s lµm miƯng.


? 4 (miƯng). - H/s lµm miƯng tõng em
ph¸t biĨu.


- Củng cố:


H/s làm tại lớp các bài. 101, 102, 103,104 tr 97
Chữa tại lớp:


Lu ý cách trình bày.
Bài thªm:



=>18 ⋮ (-3)


=>nªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Điền đúng, sai vào các câu sau ( sửa miệng cho đúng).


a) -23 lµ íc cđa 46.


b) Sè 1 chØ cã 1 íc là 1.


c) Mỗi số nguyên khác 1 có ít nhất là 2 ớc.
d) -2q lµ béi cđa -2 (q Z).


e) m lµ íc cđa 5m (m Z).


<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng líp:</b></i>


<b>TiÕt 66: «n tËp chơng II</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- ễn tp cho h/s khỏi nim về tập 2 các số nguyên các giá trị tuyệt đối của một số
nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân
số nguyên.


- Học sinh vận dụng các kiến thức trên bài bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện
phép tính bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối ca s nguyờn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>



GV: Bảng phụ ghi: quy tắc lấy gttđ của một số nguyên


quy tắc cộng, trừ, nhân, số nguên, các tính chất của phép cộng,
phép nhân số nguyên và một số bài tập.


HS : Làm câu hỏi ôn tập vµ bµi tËp vỊ nhµ.


C. Các hoạt động dạy và học.


- Viết tập Z các số nguyên. <sub>1) Z = </sub><sub></sub><sub>…</sub><sub>..; -2; -1; 0; 1; 2;</sub><sub>…</sub><sub>..</sub><sub></sub>
- Tập Z gồm những loại số nào. 2) Số đối của số nguyên a là -a
- Viết số đối của số nguyên a.


- Số đối của số nguyên a có thể mang các
giá trị nào.


VD: Số đối của (-5) là (+5)
Số đối của (+3) là (-3)


- Cho các ví dụ. Số đối của 0 là 0.


- Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
nêu quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số
nguyên.


3) Quy tắc lấy giá trị tuyệt đối. VD: +7 =
+7


0 = 0
- Lu ý : Giá trị tuyệt đối của một s



nguyên a không thể là số nguyên âm.


-5 = 5


+ Yêu cầu chữa bài tập 107 (sgk tr 98)
(phát phiếu bài tập) (đa bảng phụ đã vẽ
h.53 cùng đề bài).


Bài 107 (sgk tr 98)


- Yêu cầu h/s làm vào phiếu.
- 1 h/s làm trên bảng.


- Bài 109 sgk tr 98. Bµi tËp 109 tr 98 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Nêu cách so sánh 2 số nguyên? dần.


Talets- 642.
Pitago- 570.
Acsimet- 287.


Lơng Thế Vinh- 1944.
Đề Các - 1596.


Gau xơ - 1777.


Cava lepxkaia- 1850.



<i><b> Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Ơn tập các phép tốn trong Z.
- Ơn lý thuyết các câu 4, 5 (sgk tr 98)


- HS trả lời miệng lần lợt từng câu.


Bài 110 sgk tr 99.
- GV: nhấn mạnh quy tắc dấu. Điền Đúng - Sai.
(-)+ (-) = - a) ® c) s
(-). (-) = + b) ® d) đ
(điền bằng bút chì vào sgk).


Bài 111 sgk tr 99.
Tính các tổng .
- Gọi 2 h/s lên bảng trình bày. (ở dới cả lớp


làm vào vở ).


a) (-13)+ (-15)+ (-8)
= (-28)+ (-8)


= -36
- Cã thĨ cã c¸ch kh¸c.


= (200- 210)+ (500- 100)
= (-10)+ 400


= +390


b) 500- (-200)- 210- 100
= 500+ 200- 210- 100


= 700- 100- 210
= 600- 210
= 390


- Cho h/s phát biểu 1 vài cách , so s¸nh. c) -(-129)+ (-119) - 301+ 12
= 129 - 119 - 301 +12
= 10 + 12 - 301


= 22 - 301
= -279


- H/S nhËn xét bài làm của bạn. d) 777 - (-111) - (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20
= 888 + 222 + 20


= 1110 + 20
= 1130


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

116, 117 sgk tr 99. TÝnh:


a) (-4). (-5). (-6)
- Các nhóm có thể làm theo các = - (4.5). 6


c¸ch kh¸c nhau. = -20. 6


- Cho h/s nhận xét so sánh đánh = -120


giá nhau: b) (-3 + 6). (-4)


- Hoặc cách 2: = 3. (-4)



(-3). (-4) + 6.(-4) = -12


= 12 - 24 = -12


c) (-3 - 5). (-3 + 5)
= (-8). 2


- Lu ý: Cha häc phÐp chia, sè = -16


nguyên => thử kết quả dự đoán d) (-5 - 15)  (-6)


b»ng phÐp nh©n. = (-18)  (-6) = 3


v× 3. (-6) = -18
Bài 117 sgk tr 99


- Có cách nào khác. Tính


54<sub>. (-4)</sub>2 <sub>a) (-7)</sub>3<sub>. 2</sub>4 <sub> = -343. 16 = -5488</sub>


= 252<sub>. (-4)</sub>2<sub> = [25.(-4)]</sub>2 <sub>b) 5</sub>4<sub>. (-4)</sub>2 <sub> = 625. 16 = 10.000</sub>


= (-100)2<sub> = 10.000</sub>


- Đa ra bài giải:


(-7)3<sub>. 2</sub>4<sub> = -21. 8 = -168</sub>


- NhËn xÐt:



54<sub>. (-4)</sub>2<sub> = 20. (-8) = -160</sub>


nhận xột s ỳng sai.


* Ôn các tính chất của phép céng trong Z. Bµi 119 sgk tr 100


TÝnh nhanh, b»ng 2 cách.
a) 15. 12- 3. 5. 100


- Cách thông thờng = 15. 12- 15. 10


a) = 180- 150 = 30 = 15. (12- 10) = 15. 2 = 30


Hc. b) 45- 9 (13+ 5)


b) = 45- 9. 13- 9. 5= 45- 117- 45= -117 = 9. 5- 9. 18= 9 (-13) = -117
C¸ch 2: 29. 6- 19. 6 c) 29. (19- 13)- 19 (29- 13)


= 174- 304 = 29. 19- 29. 13- 19. 29+ 19. 13
= -130 = 19. 13- 29. 13 = 13. (19- 29)


= 13. (-10)= -130
<i><b>Hoạt động 3</b>:</i> Hớng dẫn về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

BTVN: 161, 162, 163, 165, 168 (SBT tr 75, 76)
115, upload.123doc.net, 120 SGK tr 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>TiÕt 67: ôn tập chơng II</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



- Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc hoặc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế,
bội ớc của một số nguyên.


- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ớc
của một số nguyên.


- Rèn tính chính xác, có tổng hợp cho h/s.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ (phim) ghi quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm a b và
các tính chất về tính chất chia hết trong Z; bài tập.


HS : ôn tập kiến thức và làm các bài tập trong ôn tập chơng II


<b>C. Cỏc hoạt động: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và cha bi tp.</b></i>


- HS 1: phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác
dấu.


- Chữa bài tập 162 a, c (SBT tr 75)
Tính các tæng sau.


(-8)+ (-7)+ (-10)


- (-229)+ (-219)- 401+ 12



- HS 2: phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân
với số 0.


- Chữa bµi tËp 168 (a, c) SBT tr 76.
- TÝnh hỵp lý a) 18. 17- 3. 6 =


b) 33 (17- 5)- 17 (33- 5)
<i><b> Hoạt ng 2: Luyn tp.</b></i>


Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1 : Tính.


- HS đa bài (có thể dùng máy a) 215+ (-38)- (-58) - 15


chiÕu h¾t). = (215- 15)+ (58- 38)


= 200+ 20
= 220


b) 231+ 26- (209+ 26)
- Qua bµi tËp này củng cố lại thứ = 231+ 26- 209- 26
tù thùc hiƯn c¸c phép toán; quy tắc = 231- 209


dÊu ngc. = 22


c) 5.(-3)2<sub>- 14- (-8)+ (-40)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

= 5+ 112
= 117



Bµi 114 sgk tr 99.


- Lu ý tính nhanh. Liệt kê và tÝnh tæng tÊt cả các số
nguyên x thoả mÃn.


a) -8 < x < 8


x = -7; -6; -5;…-1; 0; 1; 2;…6; 7
Tæng S = (-7)+ (-6)+…….


b)


c) Dạng 2: tìm x.


Bài upload.123doc.net sgk tr 99.
- Giải chung bài a. Tìm số nguyên x biết.


- Gọi 3 h/s lên bảng. a) 2x- 35 = 15


a) x = 25 b) 3x + 17 = x


b) x = -5 c) x- 1= 0


c) x = 1
d) x = 5


- Lu ý đa về dùng định nghĩa.


Bµi 15 sgk tr 99
T×m aZ biÕt.



x = m (m > 0) a) a = 5
b) a = 0 a = 0


c) a = -5a = 5
 a = -5


a = 5
- Gọi 4 h/s lên bảng làm đồng thời sau


khi c¶ líp gần hoàn chỉnh.


d) -11.a = -22a = 2
a = 2


a = -2
Bài 112 sgk tr 99 (đố vui)
- Cho h/s đọc đề bài . Theo đề bài


- Hớng dẫn cách lập đẳng thức. a - 10 = 2a- 5


a - 10 = 2a- 5 -10+5 = 2a- a


- Cho h/s thư l¹i. -5 = a
a - 10 = -5 -10 = -10


2a -5 = 2 (-5) -5 = 15


=> 2a = 2. (-5) = -10


Vậy hai số đó là -5 và -10


- Ra đề bài bài 1 của dạng 3. Dạng 3: Bội và ớc của số nguyên.
- Gọi 1 h/s lên bảng làm lu ý cỏch


trình bày.


Bài 1.


a) Tìm tất cả các ớc của (-12).
b) Tìm 5 bội của 4.


Giải:


a) Tất cả các ớc của (-12) là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

1; 2; 3; 4; 6; 12
b. C¸c h/s kh¸c cã thĨ cho c¸c kết b) 5 bội của 4 là:


quả khác, hỏi khi nµo a lµ béi cđa 0; 4; 8
b, b lµ íc cđa a.


Bµi 120 sgk tr 100
- Bài này hớng dẫn làm miệng lại rồi


giao vỊ nhµ.


<b> </b><i><b>Hoạt động 3</b></i><b>:</b> Cng c


Nhắc lại thứ tù thùc hiÖn c¸c phÐp to¸n trong mét biÓu thøc (có ngoặc, không


ngoặc).


Lu ý cỏc cách tính nhanh (Bỏ ngoặc; kết hợp; đa vào ngoặc…)
* Xét xem các bài giải sau đúng hay sai.


1) a = - (-a)
2) a = --a


3) x = 5 x = 5
4) x = -5 x = -5


5) 27- (17- 15) = 27- 17- 5
6) -12- 2. (4- 2) = -14. 2 = -28
7) víi aZ th× -a < 0


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.</b></i>


BTVN: 113, 120 (sgk tr 99; 100; xem lại các bài đã chữa, làm nốt 6 bài trong đề
c-ơng ôn tập.


-TiÕt sau kiÓm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Ch</b>


<b> ¬ng III : Phân số</b>


<b>Tiết 69</b> <b>: Mở rộng khái niệm phân số</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS thy c s ging nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã đợc học ở tiểu


học và ở lớp 6.


- Viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
- Thấy đợc số nguyên cũng coi là phân số với mẫu là 1.


- Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế nào đó.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ hoặc phim, máy chiếu , phiếu học tập.
- HS: Bìa của nhóm.


Ôn khái niệm phân sè ë tiÓu häc.


<b>C. Các hoạt động dạy và học.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề - Giới thiệu sơ lợc về nội dung chơng III.</b></i>
(Trình bày nh sgk tr 4 ) .


<i><b>Hoạt động</b></i><b> 2</b>: Khái niệm phân số .
- Cho vd về phân số học


ë tiÓu häc. VD: 4<sub>3</sub> ;


1
3


Chia -3 cho 4 c - 3
4



1) Khái niệm phân số.


Tỉng qu¸t sgk tr 4.


- §V§ - 3


4 ? phân số
đó là các phân số.


<i>−</i>2


<i>−</i>3 là kết quả của
phép chia (-2) cho.


- D¹ng <i>a</i>
<i>b</i>


- VËy thÕ nµo lµ mét
ph©n sè ?


a, b  Z; b  0
a: tư số


- Khắc sâu điều kiện. b: mẫu số


<i><b> Hoạt động 3</b></i>


? 1 Tù ghi 3 vÝ dơ ra nh¸p. 2) vÝ dơ



- H·y cho vÝ dơ vỊ ph©n
sè .


- ChØ ra T vµ M của a
mỗi phân số.


Các phân sè.
- Lu ý h/s lÊy vd cho


phong phó.


-2
3 ;


5
<i>−</i>3 ;


1
4 ;


<i></i>1
<i></i>2 ;
0


<i></i>5


- Yêu cầu làm ? 2 (GV
bổ sung thªm.


?2 Cách viết nào cho ta


phân số ( đánh dấu
(phiếu học tập+ bảng


phơ).


vµo)..
a) 4


7 b)
0<i>,25</i>


3
+ Mỗi câu trả lời đúng


sai cã gi¶i thÝch. c)
-2


5 d)
6<i>,23</i>


7,4
(dựa vào định nghĩa) .


e) 3


0 f)
0
3


x


x


x


x
x


x
x
xx


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Giải thích rõ câu (i)


h) 4


1 g)
5
<i>a</i>
aZ, a  0


- Rót ra nhËn xÐt. i) 5 NhËn xÐt :


- Mäi sè nguyªn cã thĨ viÕt díi


dạng phân số <i>a</i>
1 .
<i><b> Hoạt động 4:</b></i> Luyện tập- củng cố


- §a bµi 1 sgk tr 5 lên
bảng phụ . Y/c h/s



lờn gch chéo trên màn
hình mà mình đã chia


23


( HS cả lớp làm bằng bút
chì vào sách)




Bài 2: sgk tr 6 ( làm theo nhóm) ( các bài 2; 3; 4) quan sát hình 4 Viết các phân số


biểu thức diễn thể hiện các hình: a) 2


9 ; b)
3


4 ; c)
1


4 ; d)
1
12 .
Bµi 3: sgk tr 6.


ViÕt các phân số.
a) Hai phần bẩy 1


12+


2
12=


1


4 . b) âm năm phần 9:
<i>−</i>5


9 .
c) mêi mét phÇn mêi ba 11


13 . d) mời bỗn phần âm năm
14
<i>−</i>5 .
Bµi 4 sgk tr 6 : ViÕt phÐp chia thành dạng phân số.


a) 3: 11 = 3


11 b) - 4: 7 =


<i>−</i>4
7
c) 5: (-13) = 5


<i>−</i>13 d) x: 3 =


<i>x</i>


3 ( xZ)
Bµi 6 tr 4 SBT



Biểu thị các số dới dạng phân số với đơn vị là:


a) mÐt 23cm = 23


100 m


b) m2 <sub>7dm</sub>2<sub> = </sub> 7


100 m2


x


x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

101cm2<sub> = </sub> 101


10000 m2
Bµi 8: SBT tr 4


Cho B = 4


<i>n−</i>3 (nZ).


a) Tìm điều kiện của n để B là phân số.
n- 3  0  n  3


b) T×m ph©n sè B biÕt n = 0; n = 10;…….; n = -2.
víi n = 0 ; B = 4



0−3 =
4
<i>−</i>3


n = 10; B = 4


10<i>−</i>3 =
4
7
n = -2; B = 4


<i>−</i>2−3 =
4
<i>−</i>5
Híng dẫn về nhà.
- Học thuộc dạng tổng quát của ph©n sè .


BTVN : 2 sgk tr 6


1, 2, 3, 4, 7 ; SBT 3, 4
Tự đọc phần: có thể em cha biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94></div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>TiÕt 70 : Phân số bằng nhau</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nhn bit c thế nào là hai phân số bằng nhau.


- HS nhận dạng đợc các phân số bằng nhau từ một đẳng thc tớch.


<b>B. Chuẩn bị: </b>



GV: Bảng phụ; câu hỏi kiểm tra; bµi tËp; phiÕu häc tËp.
HS:


C. Các hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b></i>
- Thế nào l phõn s .


- Chữa bài tập 4 tr 4 SBT.


- Viết các phép chia dới dạng phân số.
a) -3 5 = - 3


5 b) (-2)  (-7) =
<i>−</i>2


<i>−</i>7 c) 2 (-11) =
2


<i>−</i>11 d) x 5 =
<i>x</i>
5
xZ


* Viết tập hợp A các số nguyên x biÕt : - 28


4  x <
<i></i>21


7


- Giáo viên đa ví dụ


13


HS: đa nhận xét về hai phân
số bên.


(bằng nhau vì cùng


1) Định nghĩa
<i>a</i>


<i>b</i> =
<i>c</i>


<i>d</i> a. d = c. b
biÓu diễn 1 phần cái bánh.


- Nhận xét 2 tích chéo của 2


phân số trên. 1x 6 = 3.2 (= 6)5
10 =


6


12 cã 5.12 = 10.6
- T¬ng tù .


- Điều này vẫn đúng với các
phân số có tử



vµ mẫu là các số nguyên .


<i>Hoạt động 3</i>


- Căn cứ vào định nghĩa đó
xét.


<i>−</i>3


4 = ?
6
8


<i>−</i>1
4 =


<i>−</i>3
12 vì


2) Các ví dụ
VD 1: <i></i>3


4 =
6
<i>−</i>8 v×


<i>−</i>1
4 vµ



<i>−</i>3
12


(-1). 12 = (-3). 4 = -12 (-3). (-8) = 4. 6 = 24


5
3 và


<i></i>4
7


3
5


<i></i>4


7 vì 3. 7-5.4
- HÃy cho một ví dơ vỊ hai


ph©n sè b»ng nhau, 1vÝ dơ
vỊ 2 phân số không b»ng
nhau.


- Mỗi em lấy 2 ví dụ ra nháp
đọc nếu cơ giáo u cầu.


a) T×m xZ biÕt. - Làm ?1
<i></i>2



3 =
<i>x</i>
6


b) Tìm phân số bằng
phân sè <i>−</i>5


3 .


a) -2. 6 = 3. x
3x = -12
x = -4
- Yêu cầu hoạt động <sub> </sub>
nhóm làm bài.
? 2


<i> Hoạt động 4</i> Luyn tp cng c.


1) Trò chơi:


- C 2 đội trởng lên thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

lập đội (mỗi i
3 ngi).


- Nội dung: tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau:
6


<i></i>18 ;
<i></i>4



3 ;
4
10 ;


<i>−</i>1
3 ;


1
<i>−</i>2 ;


<i>−</i>2
<i>−</i>5 ;


<i>−</i>5
10 ;


8
16


- Luật chơi: Mỗi đội chỉ có một bút (phấn) chuyên tay nhau viết lần lợt từ ngời này
sang ngời khác. Đội nào hoàn thành nhanh hơn và đúng hơn là thắng.


- KÕt qu¶: 6
<i>−</i>18 =


<i>−</i>1
3 ;


4


10 =


<i>−</i>2
<i>−</i>5 ;


1
<i>−</i>2 =


<i>−</i>5
10
Bµi 8 sgk tr 9


- Cho a, b Z (b 0) cm các cặp phân số sau bằng nhau.
a) <i>a</i>


<i> b</i> vµ
<i>− a</i>


<i>b</i> b)


<i>− a</i>
<i>− b</i> vµ


<i>a</i>
<i>b</i>
Rót ra nhËn xÐt.


a) <i>a</i>
<i>− b</i> =



<i>− a</i>


<i>b</i> v× a. b = (-a). (-b)
b) <i>− a</i>


<i>− b</i> =
<i>a</i>


<i>b</i> v× (-a). b = a. (-b)


Nhận xét: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu một phân số thì ta đợc một phân
số mới băng phân số đã cho.


Bài số 9 tr 9 sgk
( Dựa vào bài trên)
Viết thành phân số có mẫu số dơng.
<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>:</b> Hớng dẫn về nhà.


Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau.
Bài tập về nhà: 7, 10 sgk tr 8, 9


914 SBT tr 4, 5
Ôn các thính chất cơ bản của phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>tiết</b> <b> 71 : tÝnh chất cơ bản của phân số</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số


- Vn dng đợc tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết


đ-ợc một phân số có mẫu số âm thành phân số bng nú cú mu s dng.


- Bớc đầu có khái niệm về số hữu tỷ.


<b>B. Chuẩn bị: </b>


GV: Bng (giấy phim trong) ghi tính chất cơ bản của phân số và các bài tập.
Bảng phụ nhóm và các chữ để làm bài tập 11, sgk tr 11


- H/s : GiÊy trong, bót d¹


<b>C. Các hoạt động dạy và học.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS: ThÕ nµo lµ 2 phân số bằng nhau? viết dạng tổng quát.
Điền số thích hợp vào ô trống


<i></i>1


2 = 3


<i></i>4
<i></i>12 =




6 (để kết quả lại để dạy bài mới)
Tìm các số nguyên x, y biết <i>x</i>



3 =
4
<i>y</i>
HS 2: chữa bài tập về nhà:


Phỏt trin t VD bi tp
trờn có thể dùng tính
chất cơ bản của phân số
để biến đổi phân số
bằng phân s ó cho.


Bài 11, 12 SBT


Nhân cả tử và mÉu cđa
ph©n sè <i>−</i>1


2 với (-3)
để đợc phân số thứ hai.


<b>1) NhËn xÐt </b>


(-3)


<i>−</i>1


2 =
3
<i>−</i>6
(-3)



<i>−</i>1
2 =


3


<i>−</i>6 nhân cả
tử và mẫu với b, n ?
GV ghi …..


:(-4)
<i>−</i>4


<i>−</i>12 =
1
3
: (-4)


- Thực hiện tơng tự với
cặp số <i></i>4


<i></i>12 =
1
3


Nhn xét đợc (-4) làớc
chung cả -4 và -12
- Dựa vào nhận xét trên


gi¶i thÝch
<i>−</i>1



2 =
3
<i>−</i>6
<i>−</i>4


8 =
1
<i>−</i>2


Nhân cả tử và mẫu với
(-3) để nhận phân số
thứ hai


5
<i>−</i>10 =


<i></i>1
2


Chia cả tử và mẫu
cho(-4)


- Yêu cầu h/s làm? 2 Chia cả tử và mẫu cho
(-5)


<i><b> Hoạt động </b></i><b>3</b>


- Dựa vào tính chất cơ <b>2) Tính chất cơ bản của</b>



bn ca phõn s ó hc
tiu hc dựa vào các ví
dụ trên hãy rút ra tính
chất cơ bản của phõn
s .


- H/s theo dõi


- Lu ý kỹ các ĐK trong
công thức


<b>phân số </b>


<i>a</i>
<i>b</i> =


<i>a.m</i>


bm mZ,
m 0


<i>a</i>


<i>b</i> =


<i>a</i>:<i>n</i>


<i>b</i>:<i>n</i> víi nc
(a,b)



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i>−</i>52
<i>−</i>71 =


52
71


<i>−</i>52


<i>−</i>71=


(−52)(−1)
(−71)(−1)=


52
71


- Nhận xét: có thể dùng
tính chất để viết phân số
bất kỳ trở thành mẫu
d-ơng.


+ Yêu cầu h/s làm? 3
(Hoạt động theo 4
nhóm)


5


<i>−</i>17 =


<i>−</i>5


17 ;
<i>−4</i>


<i>−</i>11 =
4
11
<i>a</i>


<i>b</i> =
<i>− a</i>


<i>− b</i> a, b  Z
b<0


- Viết phân số <i>−</i>2
3
thành 5 phân số bằng nú
cú th vit c bao nhiờu
phõn s nh th.


Đại diện một nhóm lên
trình bày


Kết luận: Nh vậy mỗi phân số có vô số phân số bằng nó.


- Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một phân số mà ngời
ta gọi là số hữu tû.


- Ngời ta quy ớc dùng phân số có mẫu số dơng
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>:</b> Luyện tập củng cố



Yêu cầu: Trình bày tính chất cơ bản của phân số
Bài 1: Điền đúng, sai giải thích (miệng)


<i>−</i>13
<i>−</i>39 =


2
6


<i>−</i>8
4 =


10
<i>−</i>6
9


16 =
3


4 15 phót =


15


60 giờ =
1
4 giờ
Bài 2: Hoạt động nhóm làm bài 44 sgk các chữ


<i> có công mài sắt </i>


<i> cã ngày nên kim</i>


<i><b>Hot ng 5: Hng dn v nh:</b></i>


Hot ng tính chất cơ bản . Viết dạng tổng quát


BTVN : 11, 12, 13 sgk tr 11 - 20, 21, 23, 24 SBT tr 6, 7
Ôn tập phần rót gän ph©n sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>TiÕt 72</b> <b>: rút gọn phân số</b>
<b>a. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.


- Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đa phân số về dạng tối giản.
- Bớc đầu có kỹ năng rút gän ph©n sè, cã ý thøc viÕt ph©n sè ë dạng tối giản.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV : Bng ghi quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản và các
bài tập.


- HS: bót, b¶ng (phim)


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


- HS 1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số viết dạng tổng quát.
Chữa bài số 12 sgk tr 11


* Cã thĨ cã ph©n sè <i>a</i>



<i>b</i> ( a, b  Z, b  0) sao cho
<i>a</i>
<i>b</i> =


<i>a.m</i>


<i>b.m</i> (m, n Z; m 0, m 
n)


- HS 2: Chữa bài tập 19 và 23a (SBT tr 6)


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
ĐVĐ: Bài 23a ta biến đổi <i>−</i>21


28 =
<i>−</i>3


4 ; đơn giản hơn cách rút gọn phõn s ntn ?


<b>1. Cách rút gọn phân số</b>


Nhận xét T và M của VD 1:


phân số bên cã íc chung lµ 2; 7 xÐt :2 :7
28


42 =
14
21 =



2
3
H·y rót gän ph©n sè H/s thùc hiƯn cã thĨ :2 :7


đó theo hai cách trên hoặc :14


28


42 =
2
3
- C¬ së cđa viƯc rót gän? - Dùa trªn tÝnh chÊt cã :14


Vậy để rút gọn phân số ta


phải làm ntn? thể làm ntn? Chia cả T và M cho
íc cđa chóng ( 1)
C cè: H·y lµm


? 1


- Rót gän ph©n sè


<i>−</i>4
8 =


(<i>−</i>4): 4


8: 4 =


<i></i>1


2
- Làm vào vở - HS1 lên bảng làm a, b
+ HÃy rút ra quy tắc rút gọn


phân số HS 2 lên bảng làm c, d Qui tắc : sgk tr 13
+ Vì sao chia cả T vµ M cho


ớc chung khác 1 và khác -1 - Nêu quy tắc rút gọn phânsố.
Vì việc làm đó không đa ra
đợc phân số về dạng đơn
giản hơn


<i><b> Hoạt động 3</b></i> <b>2) Thế nào là phân số </b>


ĐV.Đ : các kết quả ở <b>tối giản</b>


phần trên cßn tiÕp tơc


rút gọn đợc khơng Kết luận sgk tr 14


- Tìm ớc của T và M ớc của T và M phân


phõn s ú s ú ch l 1


- Đó là các phân số tối


giản - Là phân số không rút



- Vy th nào là phân gọn đợc nữa


sè tèi gi¶n Tư vµ mÉu chØ cã íc lµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

?2


Rót gọn các phân số
chia cả T và M cho 3
vì (3; 6) = 3


Vậy muốn chỉ 1 bớc Chia cả T và M cho Chú ý sgk tr 14
biến đổi cho phân số tối


giản ta phải rút gọn ntn? của chúng (của các gt t.đối) Học sinh đọc chú ý a) <i>a<sub>b</sub></i> tối giản


 (a; b) = 1
VD : Rót gän


<i>−</i>10


5 cã (-10; -15) = 5 nªn
<i>−</i>10


5 =


<i>−</i>10:5
15 :5 =
<i>−</i>2


3



<i><b>Hoạt động 4</b>:</i> Luyện tập củng cố


Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài 15, 17, a , d (sgk tr 15)
<b>Bài 17 đa ra tình huống</b> <b> </b> 8. 5<i>−8 . 2</i>


16 <b> = </b>


8. 5<i>−8 . 2</i>
8 . 2 =


5<i>−</i>8
1 =<i>−3</i>
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>


Học thuộc quy tắc rút gọn phân số . Nắm vững thế nào là phân số tối giản làm thế
nào để có phân số tối giản.


- Bµi tËp vỊ nhµ: 16, 17,(b, c, e) 18, 19, 20 SGK tr 15; 25, 26 SBT tr 7


- Ôn định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn PS.
Bổ sung: BT củng cố


1) Điền đúng vào kết luận đúng:
- An chơi cầu lông đợc 15 phút
- Thời gian đó bằng:


a) 15


60 giê b)



1
4 giờ
c) Cả hai câu trên đều đúng


d) Cả hai câu trên đều sai


2) Rót gän ph©n sè <i>−</i>36


48 để đợc phân số tối giản
a) 16


<i>−</i>14 b)


<i>−</i>4


5 c)


<i>−</i>3


7 d)


9
21
3) Tìm phân số tối giản (đánh dấu x)


a) <i>−</i>4


32 b)



9


324 c)
<i>−</i>6


130 d)
7
112


<b>Tiết 73 </b> <b>: Luyện tập</b>
<b>A. Mục đích :</b>


- Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số tối giản.
- Rèn kỹ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trớc.
- áp dụng rút gọn phân số và bài tốn có nội dung thc t .


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: Câu hỏi và bài tập (phiếu học tập của h/s)
- HS: Ôn kiến thức từ đầu chơng- Bảng (phim trong)


<b>C. Cỏc hot ng dạy và học.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- HS 1: Nêu quy tắc rút gọn phân số, việc rút gọn phân số dựa trên cơ sở nào?
Chữa bài 25 a, d SBT tr 7


* Tìm tất cả các ph©n sè b»ng ph©n sè 21



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- HS 2 : Thế nào là phân số tối giản, cho ví dụ
Chữa bài 19 sgk tr 15 nêu rõ cách rút gọn
* Tìm các số nguyên x sao cho 2


<i>x</i> =
<i>x</i>
8
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b></i>


Chữa các bài tập đã giao : Bài 20 SGK Tr 15
Việc đầu tiên phải làm gỡ (Rỳt gn


các phân số
- Cha tối giản


- H/S lên bảng thực hiện
Ngồi ra cịn cách nào khác ?
(dùng định nghĩa) nhng cách này
không thuận li bng rỳt gn


Tìm các cặp phân số bằng nhau
trong các phân số :


<i></i>9
33 ;


15
9 <i>;</i>


3


<i></i>11<i>;</i>


<i></i>12
9 <i>;</i>
5
3<i>;</i>
60
<i>−95</i>
Ta cã:
<i>−</i>9
33 =
<i>−3</i>
11 =
3
<i>−11;</i>
60
<i>−</i>95=


<i>−</i>60
95 =


<i>−12</i>
19
Bµi 21 SGK Tr 15


Yêu cầu hot ng nhúm theo cỏch


giải quyết Tìm lại phân số không bằng phân số còn lại.
Rút gọn
<i></i>7


42 <i>;</i>
12
18 <i>;</i>
3
<i>18;</i>
<i></i>9
54
<i></i>10


<i></i>15<i>;</i>
14
20


GV nhận xét về kết quả cách trình
bày cña tõng nhãm


<i>−</i>7
12 =
<i>−1</i>
6 ;
12
18=
<i>−</i>2
3
3


<i>−</i>18=
3
<i>−</i>18=



<i>−1</i>
6 ;
<i>−</i>9
54 =
<i>−1</i>
6
<i>−</i>10


<i>−</i>15=
2
3 ;
14
20=
7
10
VËy <i>−</i>7


42 =
3
<i>−18</i>=


<i>−</i>9
54
Vµ 12


18=
<i>−10</i>
<i>−15</i>


Do đó phân số cần tìm là <i>−</i>14


20
Hớng dẫn học sinh làm phần a và d Bài 27 SBT Tr7


Rót gän
PhÇn b và d h/s chuẩn bị rồi gọi 2 em


lên bảng trình bày . a) <sub>9. 32</sub>4 .7 =<sub>9 . 4 . 8</sub>4 . 7 =<sub>72</sub>7
NhÊn m¹nh : P/s có dạng b/th phải


bin i T & M thnh tớch mới đợc
rút gọn.


Dùng đ/n hoặc áp dụng t/c cơ bản của
p/s để tìm số điền


VD : 2
3=


<i>?</i>
60


Ta thấy M tăng 20 lần -> T cùng
tăng 20 lần, ta có 2.20 = 40


b) 9. 6<i>−</i>9. 3


18 =


9(6<i>−</i>3)



9 .2 =
3
2
d) 3. 21


14 . 15=


3 . 7 .3
2. 7 . 3. 5=


3 .
10
f. 49+7 . 49


49 =


49(1+7)


49 =8


Bµi 22 SGK tr 15


Điền số thích hợp vào ô vuông
2


3=
40


60 .
3


4=
45
60
4
5=
48
60 ;
5
6=
50
60
Đa đầu bài lên màn hình hoặc bảng


phụ .


H/s tóm tắt bài


Bi 26 SBT Tr7
Tổng 1400 cuốn
Sách toán: 600 cuốn
Sách văn : 360 cuốn
Ngoại ngữ 108 cuốn
Tin hoc : 35 cuốn
Còn lại là truyện tranh
Làm thế nào tìm nốt đợc số ngun


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Sè s¸ch to¸n chiếm bao nhiêu phần


của tổng số sách ? Số trun tranh lµ 1400 - ( 600 + 360 + 108 + 35) = 297
cuèn



Sè s¸ch to¸n chiÕm
Tại sao phân số 297


1400 không


600
1400=


3


7 ( tổng số sách)
Rút gọn đợc nữa :


297 = 33<sub> . 11</sub>


1400 = 23<sub>. 5</sub>2<sub>. 7 </sub>


=> T vµ M ng tè cïng nhau


Sè trun tranh chiếm 297


1400 (tổng
số sách)


Bài 27 SGK Tr16


Quan sát trả lời đúng, sai
Việc rút gọn nh bên là đúng hay sai vì



sao ? ( Rót gän ở dạng tích chứ không
rút gọn ở dạng tổng)


10+5


10+10=


5
10=


1


2 ( sai)
Phải làm đúng nh sau:


10+5


10+10=


15
20=


3
4
<i><b> Hot ng 5</b></i>


Ôn lại các t/c cơ bản của phân số,
cách rút gọn p/s


BTVN : 23 ; 25, 26



29; 31; 32;,34 SBT Tr 7,8


Híng dÉn vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>TiÕt 74</b> <b>: Lun tập</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


-Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản cuả phân số, phân
số tối giản.


- Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu
thức, cm một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.


- Phát triĨn t duy häc sinh.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- GV: PhiÕu häc tËp - HS: M¸y tÝnh bá tói.


<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
- HS1: Chữa bài tập 34 SBT tr 8
- HS2: Chữa bài tập 31 SBT tr 7


(Đề bài trên bảng phụ)
<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Luyện tập


- Chữa một số bài tập đã giao về nhà. Bài 25:sgk tr 16



- Viết tất cả các phân số bằng 15


39 mµ tư vµ


+ Chó ý mÉu sè lµ sè tự nhiên số hai chữ số.


<i>a</i>


<i>b</i> tối giản thì dạng tổng quát
của mọi phân số là.


- Rút gän: 15
39 =


5
13
<i>a.n</i>


<i>b.n</i> (n Z, n 0)


- VËy ta cã:
15


39 =
5
13 =


10
26 =



15
39 =


20
52 =


25
65 =
30


70 =
35
91
- NÕu <i>a</i>


<i>b</i> khơng tối giản thì điều đó
có đúng khơng?


- Ph©n tÝch suy ra c¸ch làm? Nếu
không có điều kiện ràng buộc thì kết
quả?


( Có vô số phân số bằng nó)
- Đó chính là các cách viết
khác nhau của số hữu tỷ 5


13


Bài 26 sgk tr 16


- Đa đầu bài lên màn hình AB= 12 ( đơn vị dài)
hoặc bằng bảng phụ.


CD= 3


4 . 12= 9 ( đơn vị dài)
- Đoạn AB gồm bao nhiêu đơn vị


dài? EF= 5<sub>6</sub> . 12= 10 ( đơn vị dài)


CD= 3


4 AB CD dµi bao. GH=
1


2 . 12= 6 (đơn vị dài); IK=
5


4 . 12= 15 (đơn
vị dài)


nhiêu đơn vị ?
- Vẽ hình.


- Tơng tự : tính độ dài EF, (HS vẽ hình vào v)
GH, IK.


- Vẽ các đoạn thẳng.
- Lu ý điểm đầu của các
đoạn thẳng cột nhau cho dễ



so sánh. Bài 24 (sgk tr 16)


Tìm các số nguyên x, y biÕt.
3


<i>x</i> =
<i>y</i>
35 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Quan s¸t c¸c tû sè, rót ra nhËn xÐt.


Ta có: <i></i>36
84 =


<i></i>3
7
- Suy ra cách làm?


nên <i>x</i>
3 =


<i>−</i>3


7  x =
3 . 7


<i>−3</i> = -7
- Gọi 1 h/s lên trình bày.



và <i>y</i>
35 =


<i>−</i>3


7  y =
<i>−3</i>¿


¿


35 .¿
¿


= -15
* Ph¸t triĨn:


Nếu bài tốn thay đổi :
3


<i>x</i> =
<i>y</i>


35 thì tính x, y thế nào?
(Tìm cặp x, y nguyên thoả


mÃn x. y = 105.


- Cho h/s làm vào vë. Bµi 23 (sgk tr 16)


- HS đọc kỹ đề bài. <sub>Cho tập hợp A= </sub><sub></sub><sub>0; -3; 5</sub><sub></sub>


Tử số và mẫu có thể nhận các giá trị


nào trong các số đã cho. Viết tập hợp B các phân số <i><sub>m</sub>n</i> mà m; nA
- Lu ý; 0


<i>−</i>3 =
0


5 (= 0)
<i>−</i>3


<i>−</i>3 =
5


5 = (1)


Ta tập đợc các phân số
0


<i>−</i>3 ;
0
5 ;


<i>−</i>3
<i>−</i>3 ;


<i>−</i>3
5 ;


5


<i>−</i>3 ;


5
5
Nªn


- Các phân số bằng nhau chỉ viết đại


diÖn. B= <sub>5</sub>0 ; <i>−</i><sub>5</sub>3 ; <i><sub>−</sub></i>5<sub>3</sub> ; 5<sub>5</sub>


Bài 36 (sgk tr 8)
- Yêu cầu hoạt động theo nhóm.


- Có thể hớng dẫn cách làm: đa T và
M về dạng tích có thừa số giống
nhau để rút gọn.


Rót gänA= 4116<i>−14</i>
10290−35 =


14(294<i>−</i>1)


35(294<i>−</i>1) =


7 . 2
7 . 5 =
2


5



B= 2929<i>−101</i>
2 . 1919+404 =


101(29<i>−</i>1)


2 . 101(19+2) =
28
2 . 21 =
2. 2. 7


2 . 3. 7 =
2
3
- Gäi 2 nhãm lªn trình bày.


- Phân tích bài.


- Tử và mẫu thuộc N, ta phải c/m Bài 39* (SBT tr 9)
phân số tối giản.


Chứng tỏ : 12<i>n</i>+1


30<i>n</i>+2 là phân số tối giản


- Cần c/m T và M ng tố cùng nhau. Gäi d lµ íc chung cđa 12n+ 1 vµ 30n + 2
- Nhớ lại cách c/m <sub> (12n+ 1)</sub> ⋮ <sub> d</sub><sub></sub><sub> 5(12n+ 1)</sub> ⋮ <sub> d</sub>




30n+ 2 ⋮ d 2 (30n+ 2) ⋮ d


VD: Cho n1 số giá trị để thấy kết


luận này là đúng: 60n+ 5<sub></sub> ⋮ d
60n+ 4 ⋮ d


1 ⋮ d  d= 1
(Đây là phơng pháp cơ bản để c/m


loại toán này). 12 12n+ 1 và 30n+ 2 nguyên tố cùng nhau <i>n</i>+1


30<i>n</i>+2 tối giản.


<i><b>Hot ng 3</b>:</i> Hng dn v nh.


- Ôn tính chất cơ bản của phân số. - Cách tìm BCNN của hai hay nhiÒu sè.
BTVN : 33; 35; 37; 40 SBT tr 8, 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>


- Học sinh hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích
hai số âm.


- Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu các thừa
số của tích.


- Biết dự đốn kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện t ợng,
của các số.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>



GV: Bảng phụ ghi các chú ý, kết luận…. HS: Bìa (hoạt động nhóm).


<b>C. Các hoạt động dạy và học.</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Kim tra bi c.


HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Chữa bài tập 77 sgk tr 89


HS 2: Chữa bài 115 (SBT- 68)


Hi: Nu tớch 2 số nguyên là số âm thì dấu hai thừa số đó nh thế nào?
Hoạt động 2:


§V§: Các trờng
hợp hai số nguyên
cùng dấu - cùng âm
- cïng
d-¬ng


(+). (+) <i>→</i> (+)
Rót ra kÕt luËn


<b> </b><i><b>Hoạt động 3:</b></i>
HD h/s quan sát
bảng ? 2. Điền kết
quả


Dự đoán kết quả 2


tích cuối (thừa số
-4 không đổi; thừa
số kia giảm dn)


<i></i> đoán kết quả.
+ Vậy muốn nhân
hai số nguyên âm ta
làm thế nào?


<i><b>Hot ng</b></i>
<i><b>4:</b></i>


Yêu cầu h/s lµm bµi
78 sgk tr 91


NhËn xÐt: Chính là
nhân hai số tự nhiên
+ KL: TÝch cña hai
số nguyên dơng
mang dấu (+).


- LÊy 2 vÝ dơ vµ
tÝnh


3. (-4) = -12
2. (-4) = -8
1. (-4) = (-4)
0. (-4) = 0


1). 4) = 2).


(-4) =


H/s rút ra kết luận
- Đọc quy tắc
- Nhận xét


Bài 78 sgk tr 91
a) (+3). (+9) = 27
b) (-3). 7 = -21


1) Nh©n hai số
nguyên dơng.


VD:


a) 12. 3 = 36
b) 5. 120= 600


2) Nh©n 2 số
nguyên âm.


Quy tắc: sgk tr 90
VD:


(-4). (-25)= 4. 25=
100


NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Bỉ sung


f) (-4). 0


H·y rót ra quy tắc
nhân một số nguyên
với 0 nhân 2 số
nguyên cùng dấu.
Nhân hai số nguyên
khác dấu.


+ Yêu cầu làm bµi
79 sgk tr 91.


- Y/c rút ra quy tắc
- Dấu của tích và
khi đổi dấu 1 th/số
2 thừa


c) 13. (-5) = -65
d) (-150). (-4) =
600


e) (+7). (-5) = -35
f) (-4). 0 = 0


Hoạt động theo 4
nhóm.


27. (-5) = -135


 (+27). (+5) =


135


(-27). (+5) =
-135


. NÕu a, b cïng dÊu
th× a. b = |a|. |b|


. Nếu a, b khác dấu
thì


a. b = - (|a|. |b|)


- Chó ý


- XÐt dÊu cđa tÝch:
(+). (+)  (+)
(-). (-)  (+)
(+). (-)  (-)
(-). (+)  (-)


số của tích thì tích
thay đổi nh thế
nào?


(-27). (-5) =
+135


(+5). (-27) =
-135



- a. b = 0 


b = 0


Rót ra nhận xét Đổi dấu 1 thừa số
(phần chó ý sgk tr


91)


 Tích đổi dấu
Đổi dấu 2 thừa số
Đa bng ph tng


hợp phần chó ý vµ
nhËn xÐt.


? 4. <sub></sub><sub> TÝch kh«ng thay</sub>


đổi


C.Cè: Lµm ? 4 ? 4


Lµm vµo vở, gọi 2
h/s lên bảng.


a dơng
a, b d¬ng
a d¬ng
a, b ©m




Hoạt động 5<i>: </i>Củng cố toàn bài:
- Nêu quy tắc nhân hai số nguyên.


- So s¸nh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng.
- Làm bài 82 sgk tr 92.


(Chỉ dựa vào quy tắc dấu để xác định dấu của tích để so với 0, mà
khơng cần tính kết quả ).


<b> </b><i><b>Hoạt động 6:</b></i> Hớng dẫn v nh .


Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên (Chó ý: (-). (-)  (+)
BTVN: 83; 84 sgk tr 92.


a
a = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

120 125 SBT tr 69, 70


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>TiÕt 62: Luyện Tập</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên.


- Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình ph ơng của 1 số
nguyên. Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện phép nhân.


- Thy rừ tính thực tế của phép nhân hai số ngun (thơng qua bi toỏn


chuyn ng).


<b>B. Chuẩn bị</b>


GV và HS: Máy tính bá tói.


<b>C. Các họat động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kim tra bi c.</b></i>


HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với
số 0.


Chữa bài 120 tr 69 SBT


* Cho phép nhân (-15). (+4) = - 60


Hãy đổi dấu một hoặc hai thừa số để kết quả bằng
a) -60 b) 60


HS 2: Chữa bài tập 83 tr 92 sgk
* a. b = -15


Tính a. (-b); (-a). b; (-a ). (-b).
<i><b>Hoạt động 2: Luyện Tập</b></i>


- Yêu cầu cả
lớp dùng bút chì
điền vào vở bài
tập



Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số cha biết:


- Một h/s lên
điền trên


Bi 84 sgk tr 92
bng ph (ó k


sẵn)


Gợi ý : Điền cột
3 trớc


Điền dấu (+); (-) thích hợp vào ô


-Căn cứ cột 2
và 3 điền cột 4
dÊu cña ab2<sub> vì</sub>


ab2 <sub>= ab. b</sub>


Bài 86 sgk tr 92


in s vo ô trống cho đúng


a


-1
5



13 -4 9


-1


b 6 3 -7


-4


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

ab
-9
0



-39


28


-3
6


8


Bµi 86 vµ 87
sgk


Bµi 87 sgk tr 93
+ Cho h/s ho¹t


động theo



nhóm; 4 nhóm
làm trên 4 tờ
bìa đã kẻ sẵn.


32<sub> = 9</sub>


(-3)2<sub> = 9</sub>


25 = 52<sub> = (-5)</sub>2<sub>; 36 = 6</sub>2 <sub>= (-6)</sub>2


49 = 72<sub> = (-7)</sub>2<sub>; 0 = 0</sub>2


Yêu cầu:
-nhanh; - đúng
Mở cộng: Y/c
biểu diễn các số
25; 36; 49; 0
d-ới dạng tích hai
số nguyên bằng
nhau. Nhận xét
gì về giá trị của
bình phơng của
1 số nguyên,
giải thích.
H/s nêu cách
nhận xột so
sỏnh.


Gọi 1 h/s lên bảng


trình bày.


Chó ý: (a- b)2<sub> = (b- a)</sub>2


D¹ng 2 : So sánh các số
Bài 82: sgk tr 92.


So sánh


a) (-7). (-5) > 0 b) (-17). 5 < (-5). (-2)
c) (+19). (+6) < (-17). (-10)


Bµi 88 sgk tr 93


xz


(-5). x so víi 0
x - cã thÓ nhận
các giá trị nào
(dấu của tích
còn phơ thc
víi dÊu vµ giá
trị của x).


Cho x z
x nguyên dơng
(-5). x < 0
x nguyên ©m


(-5). x > 0; x = 0 ; (-5). x = 0



HS đọc đầu bài
(bảng ph hoc
mn hỡnh).


Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài 133 SBT tr 71


Quy ớc
Quãng đờng và


vËn tèc quy íc
ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

-+ Thêi ®iĨm.


Thêi ®iĨm hiƯn tại 0
Thời điểm trớc
Thêi ®iĨm sau +
Dùa vào các


quy tc đó để
giải thích các
giá trị của các
đại lợng.


Phï hợp ý
nghĩa thực tế.


+ Giải thích


a) v = 4; t = 2


ngời đó đi từ trái sang phải thời gian sau 2 giờ nữa.
Vị trí của ngời đó là A.


(+4). (+2) = (+8)


D¹ng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Yêu cầu h/s tù


nghiªn cøu sgk.


Bài 89 tr 93 sgk
- Nêu cách đặt


sè âm trên máy.


a) (-1356). 7
b) 39. (- 152)
Dùng máy tính c) (-1909). (- 75)


<i> <b>Hoạt động 3</b>:</i> Củng cố tồn bài.


- Khi nào tích hai số nguyên là số dơng? là số âm? là số 0?
Bài Tập: Điền đúng; sai


a) (- 3). (- 5) = (- 15)
b) 62<sub> = (- 6)</sub>2


c) (+15). (- 4) = (-15). (+ 4)


d) (- 12). (+ 7) = - (12.7)


e) Bình phơng của một số đều là dơng.


<i> <b>Hot ng 4</b>:</i> Hng dn v nh


- Ôn lại quy tắc phép nhân hai số nguyên .
- Ôn lại tÝnh chÊt phÐp nh©n trong N.
BTVN: 126 131 SBT tr 70.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>TiÕt 63: Tính chất của phép nhân</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- H/s hiu đợc tính chất cơ bản của phép nhân: giao hốn, kết hợp, nhân với 1, phân
phối của nhân đôi với cng.


Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.


Bc u cú ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của
biểu thức.


<b>B. Chn bÞ: </b>


GV: Bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân Chú ý và nhận xét ở mục 2.
HS: Ôn tính chất phÐp nh©n trong N.


<b>C. Các hoạt động dạy và học.</b>


<i><b>Hoạt ng 1</b></i><b>:</b> Kim tra bi c



Nêu quy tắc và viết công thức nhân hai số nguyên.
- Chữa bài tËp 128 tr 70 SBT.


Em cã thĨ nh¾c tÝnh chÊt của phép nhân hai số tự nhiên. Viết dạng tổng quát.
Ghi ở góc bảng: a. b = b. a


(a. b). c = a. (b. c)
a. 1 = 1. a = a
a. (b+ c) = ab+ ac
Phép nhân trong Z cũng có tính chất tơng tự
Yêu cầu h/s tính ra nháp


2. (-3) =


(-3). 2 = 2. (-3) = - 6(-3). 2 = - 6


1) TÝnh chÊt giao ho¸n
a. b = b. a


VD: 2. (-5) = (-3). 2 = - 6
Rót ra nhËn xÐt (-7). (-4) = (-4). (-7) = 28
<i><b> </b></i>


<i><b> Hot ng 3</b>:</i>


- Tính và so sánh kết qu¶ 9. (-5). 2 =


9. (-5). 2 = 2) TÝnh chÊt kÕt hỵp(a. b). c = a. (b. c)
- Cho phát biểu thành lời. Rút ra nhận xét muốn nh©n



tÝch 2 thõa sè víi……. VD: = 9. (-5). 2)9. (-5). 2


= 9. (-10) = -90
- Nhê tÝnh chÊt kÕt hỵp ta


cã thĨ tÝnh tÝch nhiÒu số
nguyên.


- C Cố: cho h/s làm bài 90
(sgk tr 95)


- Yêu cầu tính hợp lý.


Bài 90 sgk tr 95
a) 15. (-2). (-5). (-6)
= 15. (-6). (-2). (-5)


= (-90). 10= -900.


- Lµm bµi


b) 4. 7. (-11). (-2)
= 4. 7. (-11). (-2)


= 28. 22 = 616
- Ta đã vận dụng các tính


chất của phép nhân để tính
nhanh.



Bµi 93 sgk tr 95


a) 4).(+125).25). 6).
(-8)


= (-4). (-25).125.. (-8)
.(-6)


= 100. (-1000). (-6)
= 600.000


+ Chó ý: sgk tr 94


Bµi: viÕt gän
3. 3. 3. 3 = 34


(-3). (-3). (-3). (-3) = (-3)4


- Chiếu phần chú ý lên màn


hình hoặc dùng bảng phụ . Với a Z. <i>a</i>.<i>a</i>.. .. .<i>a</i>=<i>a</i>
<i>n</i>






n thõa sè


§V§: xÐt tÝnh cđa nhiỊu sè


nguyªn.


- Theo em dÊu tÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

trªn).


-HS: phơ thuéc sè thõa sè
©m.


-Yêu cầu h/s trả lời? 1? 2.
- Đa bảng phụ màn hình
phần nhận xét, từ đó có thể
trình bày lại bài 93a; xác
định dấu của tích rồi kết
hợp các trị đối của các thừa
số.


Bµi 93. TÝnh


(-4). (+125). (-25). (-6). (-8)
= +(4. 25). (125. 8)


=100. 1000. 6
= 600.000


NhËn xÐt: sgk tr 94


(-1)50<sub> = 1</sub>


(-1)101<sub> = -1</sub>



- Bổ xung thêm nhận xét,
mởi rộng luỹ thừa bậc chẵn,
bậc lẻ của số nguyên âm.
<i><b> Hoạt động 4:</b></i>


- §a ngay kÕt quả h/s làm?


3. 3. Nhân với 1a. 1 = 1. a = a (aZ)


- Thực chất nhân số ng với
(-1) rồi đổi dấu số nguyên
đó.


(a. (-1) = (-1). a = -a


<i><b> Hoạt động 5</b>:</i>


- Yêu cầu phát biĨu thµnh
lêi.


4) Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phộp
cng.


- Yêu cầu làm? 5 ? 5


- Hai cách đó là gì? Tính làm hai cách và so


sánh kết quả. a. (b+ c) = a. b+ a. c


Chó ý :


(-8). (5+ 3) = -8. 8= -64
(-8). (5+ 3) = (-8). 5+ (-8). 3
= (-40)+ (-24) = -64


a. (b- c) = a. b- a. c


Hoạt động 6<i>:</i> Củng cố ton bi.


Nhắc lại các tính chất của phép nhân trong Z, nêu lợi ích của việc dùng các tính chất
này.


- Tách nhiều số mang dấu (+) khi nào? Mang dấu (-) khi nµo?, b»ng 0 khi nµo?
- Lµm bµi 93e (sgk tr 95)


<i><b>Hoạt động 7</b>:</i> Hớng dẫn về nhà
Học phần nhận xét và chú ý
BTVN: 91  94 sgk tr 95


134, 137, 139, 141 SBT tr 71, 72


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>TiÕt 64: lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiêu:</b>


- Củng cố việc vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân và phần nhận xét của
phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa.


- Bit ỏp dụng để tính đúng, tính nhanh các giá trị biểu thức biến đổi biểu thức; xác
định dấu của tích nhiều s.



<b>B. Chuẩn bị</b> : Bảng phụ- ghi câu hỏi kiểm tra vµ bµi tËp.


<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


HS 1: Nªu c¸c tÝnh chÊt cđa phép nhân các sè nguyªn viÕt công thức tổng
quát.


- Chữa bài tập 92a (sgk tr 95)
* TÝnh (-4). 2. 6. 25 (-7). 5 (-1)


HS 2: ThÕ nµo lµ luü thõa bËc n của số nguyên a.
- Chữa bài tập 94 sgk tr 95


* TÝnh (-1)19


(-1)2002


<i><b> Hoạt động 2</b>:</i> Luyện Tập.
- Yêu cầu làm tại lớp vào vở
luỵện có thể giải bài này
ntn?


D¹ng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 92 sgk tr 95.


TÝnh:



(-57). (67- 34)- 67 (34- 57)
- C1: Thực hiện theo thứ tự đã


häc. C¸ch 1: = -57. 33- 67. (-23) = -1881+ 1541
= -340


- C2: VËn dông c¸c tÝnh chÊt


đã học để tính nhanh, tính
hợp lý.


C¸ch 2: = -57. 67+ 57. 34- 67. 34+ 67. 57
= 57 . 67

<i>−</i>57 .67




+ 57. 34- 67. 34
= 0 + 34 (57- 67)


= 34. (-10) = -340
Bài 96 tr 95


- HS cả lớp làm bài vào vở.
Gọi 2 h/s lên thực hiện trên
bảng.


(Yêu cầu tính nhanh).


Tính:



a) 237. (-26)+ 26. 137


= 26. 137- 26. 237 = 26. (137- 237)
= 26. (-100) = -2600


- Ta đã dùng các tính chất


nµo? b) (-25). 63+ 25 (-23) = 25. (-23)- 25. 63 = 25. (-23- 63) = 25. (-68) = -2150
- C¸c bíc thùc hiện?


- Thay thế giá trị của a


Bài 98 sgk tr 96


Tính giá trị của biểu thức
a) (-125). (-13). (-a), a = 8


- Xét dấu của tích. Thay vào ta có:(-125). (-13). (-8)
- Tính giá trị tuyệt đối của


tÝch. = - (125. 8. 13) = - (1000. 13) = - 13000
- Các làm nh bài trên b) (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). b


Thay giá trị cđa b vµo biĨu thøc ta cã
= (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). 20


= - (3. 4). (2. 5). 20 = -12. 10. 20= -240
A: (-18) B : 18 Bµi 100 sgk tr 96


C: (-36) D : 36 TÝnh m. n2<sub> víi m = 2; n = -3</sub>



- Có chọn đợc kết quả đúng


ngay không? Thay giá trị của m, n vào. m. n2<sub> = 2. (-3)</sub>2<sub> = 2. 9 = 18</sub>


- Phải làm gì? Vậy kết quả đúng là B.
- Tích này lớn hơn 0 vì tích


chøa 4 (ch½n) thõa số âm


tích dơng.


- Tơng tự lý luận với b


Bài 79 sgk tr 95
So s¸nh


a) (-16). 1253. (-8). (-4). (-3) > 0
b) 13. (-24). (-15). (-8). 4 < 0
- §a bài lên màn hình hoặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Vậy dấu của tích phụ


thuộc? Dạng 2: Luỹ thừaBài 95 sgk tr 95
- Còn hai số nguyên khác lµ


+1 cũng có tính chất đó. (-1)


3<sub> = (-1). (-1) = -1</sub>



Cßn cã: 13 <sub>= 1</sub>


03<sub> = 0</sub>


Bµi 141: SBT tr 72
- Lu ý viết thành một luỹ


thừa. Viết các tích dới dạng luỹ thừa của một số nguyên.
- Vận dông am<sub>. b</sub>m<sub>. c</sub>m


= (a. b. c)m a) (-8). (-3)


3<sub>. (+125) = (-2)</sub>3<sub>. (-3)</sub>3<sub>. 5</sub>3


= (-2). (-3). 53<sub> = 30</sub>3


b) 27. (-2)3<sub>. (-7). 49 = 3</sub>3<sub>. (-2)</sub>2<sub>. (-7). (-7)</sub>2


3. (-2). (-7)3<sub> = 42</sub>3


- Cho h/s HĐ theo nhóm Dạng 3: Điền số vào ô trống.
- Làm lên phim:


(HS làm trên cơ sở nắm chắc
các kiến thức của phép
nhân).


Bài 99 sgk tr 96. §iỊn sè.


a) -7 (-13)+ 8 (-13) = (-7+ 8). (-13)


b) (-5). (-4- 


= (-5). (-4)- (-5). (-14) =


Hot ng 3<b>:</b> Hng dn v nh.


- Ôn các tính chất của phép nhân các số nguyên.
BTVN : 143 <i></i> 148 SBT tr 72, 73


- Ôn : - Béi íc cđa sè tù nhiªn.
- Tính chất chia hết của tổng.


<i><b>Phần bổ sung và chØnh sưa cho tõng líp:</b></i>


<b>TiÕt 65: béi vµ íc cđa mét sè nguyªn</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


- HS nắm đợc các khái niệm bội và ớc của một số nguyên khái niệm '' chia hết cho''.
- Hiểu đợc ba tính chất liên quan với khái niệm chia hết cho .


- Biết tìm bội và ớc của một số nguyên.


<b>B. Các hoạt động của thầy và trò:</b>
<b>I. Nhắc lại bài cũ :</b>


* Trong N: a ⋮ b khi nµo?


* Trong N: a, b N. a lµ béi cđa b
a ⋮ b 



b lµ íc cđa a
* Thùc hiƯn phÐp chia:


3 3 = 3 1 =
3 (-3) = 3 (-1) =
- Nhận xét về các phép chia trên ( kết quả đều nguyờn)


Là các phép chia hết)


ĐVĐ : Với a, b Z a ⋮ b khi nµo


Víi m, n Z m lµ béi cđa n khi nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

II. Bµi míi:


? Cho h/s lµm bµi


?1 ViÕt thµnh tÝch hai số nguyên 1) Bội và ớc của một số nguyên.
6 = 6. 1= (-6). (-1) Định nghĩa: sgk tr 96.
- Rót ra nhËn xÐt vỊ phÐp


chia 6. = 3. 2 = (-3). (-2)


- Cho: 1; 2; 3; 6


-1; -2; -3; -6 -6 = (-6). 1 = 6. (-1) = 2. (-3) = (-2). 3
+ Tơng tự đối với -6


+ Hãy trả lời ? 2 + H/s đọc khái niệm chia



hÕt (sgk tr 96). VÝ dơ:


- Khi đó quan hệ giữa 2 số


nguyªn a vµ b ntn? 8 = (-4). (-2)8 lµ béi cđa -4 8 ⋮ (-4)
-4 lµ íc cđa 8


+ Hái thêm 8 còn là bội của
những số nào?


8 còn là bội của 8; -8; 4; -4;
2; -2; 1; -1.


+ HÃy tìm các ớc của -8. Các ớc của -8 là 8; -8; 4; -4;
2; -2; 1; -1


+ Tìm 4 bËc cđa 5


- C Cè lµm? 3 Chó ý


- Nhắc lại các chú ý quan
trọng về ớc và bội của 1 số
tự nhiên.


Nhắc:


+ Số 0 là bậc của mọi số tự
nhiên.


+ Số 1 là ớc cđa mäi sè tù


nhiªn.


1) a = b. q a b = q
2) 0 là bội của
3) 0 không là ớc của số
năm.


4) 1 và -1 là ớc cđa mäi sè
nguyªn.


- Hãy tự mởi rộng đơn vị số
nguyên.


- GV đa chú ý đầy đủ


+ Sè 0 không là ớc của số tự


nhiên nào? 5) c lµ íc cđa a c lµ c
c lµ íc cđa b cđa


avµ b
- C Cố: tìm tất cả các ớc của


-9.


- Tìm c¸c béi cđa 3 lu ý h/s
c¸ch viÕt.


- H/s viết ra nháp. VD:a) Các ớc của -9 là.
1; -1; 3; -3; 9; -9



b) c¸c béi cđa 3 lµ 0; 3; -3;
6; -6.


+ HƯ thèng c¸c tÝnh chất
của quan hệ chia hết của Ư


và B. VD: 18 (-9) ⋮⋮ (-9) (-3)


2) TÝnh chÊt:


a ⋮ b vµ b ⋮ c -> a ⋮ c
a ⋮ b-> am ⋮ b (mZ)
Cho học sinh đa ra các VD


minh hoạ. (-4) nªn 3. (-4) ⋮ 4 ⋮ 4
(-3). (-4) ⋮ 4


.12 ⋮ 4 [12+(-8)]


⋮ 4


- 8 ⋮ 4 [12-(-8)]


⋮ 4


a ⋮ c (a + b) ⋮
c



b ⋮ c (a - b) ⋮
c


VÝ dơ: sgk tr 97


- C Cè:


- Cho h/s lµm miƯng.


? 4 (miÖng). - H/s làm miệng từng em
phát biểu.


- Củng cố:


H/s làm tại lớp các bài. 101, 102, 103,104 tr 97
Chữa tại lớp:


Lu ý cách trình bày.
Bài thêm:


=>18 (-3)


=>nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Điền đúng, sai vào các câu sau ( sửa miệng cho đúng).


a) -23 lµ íc cđa 46.


b) Sè 1 chØ cã 1 ớc là 1.



c) Mỗi số nguyên khác 1 có ít nhất là 2 ớc.
d) -2q lµ béi cđa -2 (q Z).


e) m lµ íc của 5m (m Z).


<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho tõng líp:</b></i>


<b>TiÕt 66: «n tập chơng II</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- ễn tp cho h/s khỏi niệm về tập 2 các số nguyên các giá trị tuyệt đối của một số
nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân
số nguyên.


- Học sinh vận dụng các kiến thức trên bài bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện
phép tính bài tập về giá trị tuyệt đối, số i ca s nguyờn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ ghi: quy tắc lấy gttđ của một số nguyên


quy tắc cộng, trừ, nhân, số nguên, các tính chất của phép cộng,
phép nhân số nguyên và một số bài tập.


HS : Làm câu hỏi ôn tËp vµ bµi tËp vỊ nhµ.


C. Các hoạt động dạy và học.


- Viết tập Z các số nguyên. <sub>1) Z = </sub><sub></sub><sub>…</sub><sub>..; -2; -1; 0; 1; 2;</sub><sub>…</sub><sub>..</sub><sub></sub>
- Tập Z gồm những loại số nào. 2) Số đối của số nguyên a là -a


- Viết số đối của số nguyên a.


- Số đối của số nguyên a có thể mang các
giá trị nào.


VD: Số đối của (-5) là (+5)
Số đối của (+3) là (-3)


- Cho các ví dụ. Số đối của 0 là 0.


- Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
nêu quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số
nguyên.


3) Quy tắc lấy giá trị tuyệt đối. VD: +7 =
+7


0 = 0
- Lu ý : Giá trị tuyệt đối của một s


nguyên a không thể là số nguyên âm.


-5 = 5


+ Yêu cầu chữa bài tập 107 (sgk tr 98)
(phát phiếu bài tập) (đa bảng phụ đã vẽ
h.53 cùng đề bài).


Bài 107 (sgk tr 98)



- Yêu cầu h/s làm vào phiếu.
- 1 h/s làm trên bảng.


- Bài 109 sgk tr 98. Bµi tËp 109 tr 98 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Nêu cách so sánh 2 số nguyên? dần.


Talets- 642.
Pitago- 570.
Acsimet- 287.


Lơng Thế Vinh- 1944.
Đề Các - 1596.


Gau x¬ - 1777.


Cava lepxkaia- 1850.


<i><b> Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Ơn tập các phép tốn trong Z.
- Ôn lý thuyết các câu 4, 5 (sgk tr 98)


- HS trả lời miệng lần lợt từng câu.


Bài 110 sgk tr 99.
- GV: nhấn mạnh quy tắc dấu. Điền §óng - Sai.
(-)+ (-) = - a) ® c) s
(-). (-) = + b) ® d) đ
(điền bằng bút chì vào sgk).



Bài 111 sgk tr 99.
Tính các tổng .
- Gọi 2 h/s lên bảng trình bày. (ở dới cả lớp


làm vào vở ).


a) (-13)+ (-15)+ (-8)
= (-28)+ (-8)


= -36
- Cã thÓ cã c¸ch kh¸c.


= (200- 210)+ (500- 100)
= (-10)+ 400


= +390


b) 500- (-200)- 210- 100
= 500+ 200- 210- 100
= 700- 100- 210
= 600- 210
= 390


- Cho h/s phát biểu 1 vài c¸ch , so s¸nh. c) -(-129)+ (-119) - 301+ 12
= 129 - 119 - 301 +12
= 10 + 12 - 301


= 22 - 301
= -279



- H/S nhận xét bài làm của bạn. d) 777 - (-111) - (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20
= 888 + 222 + 20


= 1110 + 20
= 1130


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

116, 117 sgk tr 99. TÝnh:


a) (-4). (-5). (-6)
- Các nhóm có thể làm theo các = - (4.5). 6


c¸ch kh¸c nhau. = -20. 6


- Cho h/s nhận xét so sánh đánh = -120


giá nhau: b) (-3 + 6). (-4)


- Hoặc c¸ch 2: = 3. (-4)


(-3). (-4) + 6.(-4) = -12


= 12 - 24 = -12


c) (-3 - 5). (-3 + 5)
= (-8). 2


- Lu ý: Cha häc phÐp chia, sè = -16


nguyên => thử kết quả dự đoán d) (-5 - 15)  (-6)



b»ng phÐp nh©n. = (-18)  (-6) = 3


v× 3. (-6) = -18
Bµi 117 sgk tr 99


- Cã cách nào khác. Tính


54<sub>. (-4)</sub>2 <sub>a) (-7)</sub>3<sub>. 2</sub>4 <sub> = -343. 16 = -5488</sub>


= 252<sub>. (-4)</sub>2<sub> = [25.(-4)]</sub>2 <sub>b) 5</sub>4<sub>. (-4)</sub>2 <sub> = 625. 16 = 10.000</sub>


= (-100)2<sub> = 10.000</sub>


- Đa ra bài giải:


(-7)3<sub>. 2</sub>4<sub> = -21. 8 = -168</sub>


- NhËn xÐt:


54<sub>. (-4)</sub>2<sub> = 20. (-8) = -160</sub>


nhn xột s ỳng sai.


* Ôn các tính chất của phÐp céng trong Z. Bµi 119 sgk tr 100


TÝnh nhanh, bằng 2 cách.
a) 15. 12- 3. 5. 100


- Cách thông thêng = 15. 12- 15. 10



a) = 180- 150 = 30 = 15. (12- 10) = 15. 2 = 30


Hc. b) 45- 9 (13+ 5)


b) = 45- 9. 13- 9. 5= 45- 117- 45= -117 = 9. 5- 9. 18= 9 (-13) = -117
C¸ch 2: 29. 6- 19. 6 c) 29. (19- 13)- 19 (29- 13)


= 174- 304 = 29. 19- 29. 13- 19. 29+ 19. 13
= -130 = 19. 13- 29. 13 = 13. (19- 29)


= 13. (-10)= -130
<i><b>Hoạt động 3</b>:</i> Hớng dẫn về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

BTVN: 161, 162, 163, 165, 168 (SBT tr 75, 76)
115, upload.123doc.net, 120 SGK tr 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120></div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Tiết 67: ôn tập chơng II</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc hoặc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế,
bội ớc của một số nguyên.


- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ớc
của một số nguyên.


- Rèn tính chính xác, có tổng hợp cho h/s.


<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Bảng phụ (phim) ghi quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm a b và
các tính chất về tính chất chia hết trong Z; bài tập.


HS : ôn tập kiến thức và làm các bài tập trong ôn tập chơng II


<b>C. Các hoạt động: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ v cha bi tp.</b></i>


- HS 1: phát biểu quy tắc céng hai sè nguyªn cïng dÊu, céng hai sè nguyªn khác
dấu.


- Chữa bài tập 162 a, c (SBT tr 75)
Tính c¸c tỉng sau.


(-8)+ (-7)+ (-10)


- (-229)+ (-219)- 401+ 12


- HS 2: phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân
với số 0.


- Chữa bài tập 168 (a, c) SBT tr 76.
- TÝnh hỵp lý a) 18. 17- 3. 6 =


b) 33 (17- 5)- 17 (33- 5)
<i><b> Hot ng 2: Luyn tp.</b></i>


Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1 : Tính.



- HS đa bài (có thể dùng máy a) 215+ (-38)- (-58) - 15


chiÕu h¾t). = (215- 15)+ (58- 38)


= 200+ 20
= 220


b) 231+ 26- (209+ 26)
- Qua bµi tập này củng cố lại thứ = 231+ 26- 209- 26
tù thùc hiÖn các phép toán; quy tắc = 231- 209


dÊu ngc. = 22


c) 5.(-3)2<sub>- 14- (-8)+ (-40)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

= 5+ 112
= 117


Bµi 114 sgk tr 99.


- Lu ý tính nhanh. Liệt kê và tÝnh tæng tÊt cả các số
nguyên x thoả m·n.


a) -8 < x < 8


x = -7; -6; -5;…-1; 0; 1; 2;…6; 7
Tæng S = (-7)+ (-6)+.


b)



c) Dạng 2: tìm x.


Bài upload.123doc.net sgk tr 99.
- Giải chung bài a. Tìm số nguyên x biết.


- Gọi 3 h/s lên bảng. a) 2x- 35 = 15


a) x = 25 b) 3x + 17 = x


b) x = -5 c) x- 1= 0


c) x = 1
d) x = 5


- Lu ý đa về dùng định nghĩa.


Bµi 15 sgk tr 99
T×m aZ biÕt.


x = m (m > 0) a) a = 5
b) a = 0 a = 0


c) a = -5a = 5
 a = -5


a = 5
- Gọi 4 h/s lên bảng làm đồng thời sau


khi c¶ lớp gần hoàn chỉnh.



d) -11.a = -22a = 2
a = 2


a = -2
Bài 112 sgk tr 99 (đố vui)
- Cho h/s đọc đề bài . Theo đề bài


- Hớng dẫn cách lập đẳng thức. a - 10 = 2a- 5


a - 10 = 2a- 5 -10+5 = 2a- a


- Cho h/s thư l¹i. -5 = a
a - 10 = -5 -10 = -10


2a -5 = 2 (-5) -5 = 15


=> 2a = 2. (-5) = -10
Vậy hai số đó là -5 và -10


- Ra đề bài bài 1 của dạng 3. Dạng 3: Bội và ớc của số nguyên.
- Gọi 1 h/s lên bảng làm lu ý cỏch


trình bày.


Bài 1.


a) Tìm tất cả các ớc của (-12).
b) Tìm 5 bội của 4.



Giải:


a) Tất cả các ớc của (-12) là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

1; 2; 3; 4; 6; 12
b. C¸c h/s kh¸c cã thĨ cho các kết b) 5 bội của 4 là:


quả khác, hái khi nµo a lµ béi cđa 0; 4; 8
b, b lµ íc cđa a.


Bµi 120 sgk tr 100
- Bài này hớng dẫn làm miệng lại råi


giao vỊ nhµ.


<b> </b><i><b>Hoạt ng 3</b></i><b>:</b> Cng c


Nhắc lại thứ tù thùc hiÖn c¸c phÐp to¸n trong mét biÓu thøc (có ngoặc, không
ngoặc).


Lu ý các cách tính nhanh (Bỏ ngoặc; kết hợp; đa vào ngoặc…)
* Xét xem các bài giải sau đúng hay sai.


1) a = - (-a)
2) a = --a


3) x = 5 x = 5
4) x = -5 x = -5



5) 27- (17- 15) = 27- 17- 5
6) -12- 2. (4- 2) = -14. 2 = -28
7) víi aZ th× -a < 0


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà.</b></i>


BTVN: 113, 120 (sgk tr 99; 100; xem lại các bài đã chữa, làm nốt 6 bài trong đề
c-ơng ôn tập.


-TiÕt sau kiÓm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Ch</b>


<b> ¬ng III : Ph©n sè</b>


<b>TiÕt 69</b> <b>: Më réng khái niệm phân số</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS thy c s giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã đợc học ở tiểu
học và ở lớp 6.


- Viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
- Thấy đợc số nguyên cũng coi là phân số với mẫu là 1.


- Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế nào ú.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ hoặc phim, máy chiếu , phiếu học tập.
- HS: Bìa của nhóm.



Ôn khái niệm ph©n sè ë tiĨu häc.


<b>C. Các hoạt động dạy và học.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề - Giới thiệu sơ lợc về nội dung chơng III.</b></i>
(Trình bày nh sgk tr 4 ) .


<i><b>Hoạt động</b></i><b> 2</b>: Khái niệm phân số .
- Cho vd về phân số học


ë tiÓu häc. VD: 4<sub>3</sub> ;


1
3


Chia -3 cho 4 c - 3
4


1) Khái niệm phân sè.


Tỉng qu¸t sgk tr 4.


- §V§ - 3


4 ? phân số
đó là các phân s.


<i></i>2



<i></i>3 là kết quả cđa
phÐp chia (-2) cho.


- D¹ng <i>a</i>
<i>b</i>


- VËy thÕ nµo lµ mét
ph©n sè ?


a, b  Z; b  0
a: tử số


- Khắc sâu điều kiện. b: mẫu số


<i><b> Hoạt động 3</b></i>


? 1 Tù ghi 3 vÝ dơ ra nh¸p. 2) vÝ dơ


- H·y cho vÝ dơ vỊ ph©n
sè .


- ChØ ra T vµ M của a
mỗi phân số.


Các ph©n sè.
- Lu ý h/s lÊy vd cho


phong phó.



-2
3 ;


5
<i>−</i>3 ;


1
4 ;


<i></i>1
<i></i>2 ;
0


<i></i>5


- Yêu cầu làm ? 2 (GV
bổ sung thªm.


?2 Cách viết nào cho ta
phân số ( đánh dấu
(phiếu học tập+ bảng


phơ).


vµo)..
a) 4


7 b)
0<i>,25</i>



3
+ Mỗi câu trả lời đúng


sai cã gi¶i thÝch. c)
-2


5 d)
6<i>,23</i>


7,4
(dựa vào định nghĩa) .


e) 3


0 f)
0
3


x
x


x


x
x


x
x
xx



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Giải thích rõ câu (i)


h) 4


1 g)
5
<i>a</i>
aZ, a  0


- Rót ra nhËn xÐt. i) 5 NhËn xÐt :


- Mäi sè nguyªn cã thĨ viÕt díi


dạng phân số <i>a</i>
1 .
<i><b> Hoạt động 4:</b></i> Luyện tập- củng cố


- Đa bài 1 sgk tr 5 lên
bảng phụ . Y/c h/s


lờn gạch chéo trên màn
hình mà mình đã chia


23


( HS cả lớp làm bằng bút
chì vào sách)





Bài 2: sgk tr 6 ( làm theo nhóm) ( các bài 2; 3; 4) quan sát hình 4 Viết các phân số


biểu thức diễn thể hiện các hình: a) 2


9 ; b)
3


4 ; c)
1


4 ; d)
1
12 .
Bµi 3: sgk tr 6.


Viết các phân số.
a) Hai phần bẩy 1


12+
2
12=


1


4 . b) âm năm phÇn 9:
<i>−</i>5


9 .
c) mêi mét phÇn mêi ba 11



13 . d) mời bỗn phần âm năm
14
<i>−</i>5 .
Bµi 4 sgk tr 6 : ViÕt phÐp chia thành dạng phân số.


a) 3: 11 = 3


11 b) - 4: 7 =


<i>−</i>4
7
c) 5: (-13) = 5


<i>−</i>13 d) x: 3 =


<i>x</i>


3 ( xZ)
Bµi 6 tr 4 SBT


Biểu thị các số dới dạng phân số với đơn vị là:


a) mÐt 23cm = 23


100 m


b) m2 <sub>7dm</sub>2<sub> = </sub> 7


100 m2



x


x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

101cm2<sub> = </sub> 101


10000 m2
Bµi 8: SBT tr 4


Cho B = 4


<i>n−</i>3 (nZ).


a) Tìm điều kiện của n để B là phân số.
n- 3  0  n  3


b) Tìm phân số B biết n = 0; n = 10;…….; n = -2.
víi n = 0 ; B = 4


0−3 =
4
<i>−</i>3


n = 10; B = 4


10<i>−</i>3 =
4
7
n = -2; B = 4



<i>−</i>2−3 =
4
<i></i>5
Hớng dẫn về nhà.
- Học thuộc dạng tổng quát cđa ph©n sè .


BTVN : 2 sgk tr 6


1, 2, 3, 4, 7 ; SBT 3, 4
Tự đọc phần: có thể em cha biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127></div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>TiÕt 70 : Phân số bằng nhau</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nhn bit đợc thế nào là hai phân số bằng nhau.


- HS nhận dạng đợc các phân số bằng nhau từ một ng thc tớch.


<b>B. Chuẩn bị: </b>


GV: Bảng phụ; câu hỏi kiĨm tra; bµi tËp; phiÕu häc tËp.
HS:


C. Các hoạt động dạy và học
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b></i>
- Thế no l phõn s .


- Chữa bài tập 4 tr 4 SBT.


- Viết các phép chia dới dạng phân số.


a) -3 5 = - 3


5 b) (-2)  (-7) =
<i>−</i>2


<i>−</i>7 c) 2 (-11) =
2


<i>−</i>11 d) x 5 =
<i>x</i>
5
xZ


* Viết tập hợp A các số nguyên x biÕt : - 28


4  x <
<i></i>21


7
- Giáo viên đa ví dụ


13


HS: đa nhận xét về hai phân
số bên.


(bằng nhau vì cùng


1) Định nghĩa
<i>a</i>



<i>b</i> =
<i>c</i>


<i>d</i> a. d = c. b
biểu diễn 1 phần cái bánh.


- Nhận xét 2 tích chéo của 2


phân số trên. 1x 6 = 3.2 (= 6)5
10 =


6


12 cã 5.12 = 10.6
- T¬ng tù .


- Điều này vẫn đúng với các
phân số có tử


và mẫu là các số nguyên .


<i>Hoạt động 3</i>


- Căn cứ vào định nghĩa đó
xét.


<i>−</i>3



4 = ?
6
8


<i>−</i>1
4 =


<i></i>3
12 vì


2) Các ví dụ
VD 1: <i></i>3


4 =
6
<i>−</i>8 v×


<i>−</i>1
4 vµ


<i>−</i>3
12


(-1). 12 = (-3). 4 = -12 (-3). (-8) = 4. 6 = 24


5
3 và


<i></i>4
7



3
5


<i></i>4


7 vì 3. 7-5.4
- HÃy cho một vÝ dơ vỊ hai


ph©n sè b»ng nhau, 1vÝ dơ
vỊ 2 ph©n sè kh«ng b»ng
nhau.


- Mỗi em lấy 2 ví dụ ra nháp
đọc nếu cơ giáo u cầu.


a) T×m xZ biÕt. - Làm ?1
<i></i>2


3 =
<i>x</i>
6


b) Tìm phân số bằng
ph©n sè <i>−</i>5


3 .


a) -2. 6 = 3. x
3x = -12


x = -4
- Yêu cầu hoạt động <sub> </sub>
nhóm làm bài.
? 2


<i> Hoạt ng 4</i> Luyn tp cng c.


1) Trò chơi:


- Cử 2 đội trởng lên thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

lập đội (mi i
3 ngi).


- Nội dung: tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau:
6


<i></i>18 ;
<i></i>4


3 ;
4
10 ;


<i>−</i>1
3 ;


1
<i>−</i>2 ;



<i>−</i>2
<i>−</i>5 ;


<i>−</i>5
10 ;


8
16


- Luật chơi: Mỗi đội chỉ có một bút (phấn) chuyên tay nhau viết lần lợt từ ngời này
sang ngời khác. Đội nào hoàn thành nhanh hơn và đúng hơn là thắng.


- KÕt qu¶: 6
<i>−</i>18 =


<i>−</i>1
3 ;


4
10 =


<i>−</i>2
<i>−</i>5 ;


1
<i>−</i>2 =


<i>−</i>5
10
Bµi 8 sgk tr 9



- Cho a, b Z (b 0) cm các cặp phân số sau bằng nhau.
a) <i>a</i>


<i>− b</i> vµ
<i>− a</i>


<i>b</i> b)


<i>− a</i>
<i>− b</i> vµ


<i>a</i>
<i>b</i>
Rót ra nhËn xÐt.


a) <i>a</i>
<i>− b</i> =


<i>− a</i>


<i>b</i> v× a. b = (-a). (-b)
b) <i>− a</i>


<i>− b</i> =
<i>a</i>


<i>b</i> v× (-a). b = a. (-b)


Nhận xét: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu một phân số thì ta đợc một phân


số mới băng phân số đã cho.


Bài số 9 tr 9 sgk
( Dựa vào bài trên)
Viết thành phân số có mẫu số dơng.
<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>:</b> Hớng dẫn về nhà.


Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau.
Bài tập về nhà: 7, 10 sgk tr 8, 9


914 SBT tr 4, 5
Ôn các thính chất cơ bản của phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>tiết</b> <b> 71 : tính chất cơ bản của phân số</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số


- Vn dụng đợc tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết
đ-ợc một phân số có mẫu số âm thành phân s bng nú cú mu s dng.


- Bớc đầu có khái niệm về số hữu tỷ.


<b>B. Chuẩn bị: </b>


GV: Bảng (giấy phim trong) ghi tính chất cơ bản của phân số và các bài tập.
Bảng phụ nhóm và các chữ để làm bài tập 11, sgk tr 11


- H/s : GiÊy trong, bót d¹



<b>C. Các hoạt động dạy và học.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS: ThÕ nµo lµ 2 phân số bằng nhau? viết dạng tổng quát.
Điền số thích hợp vào ô trống


<i></i>1


2 = 3


<i></i>4
<i></i>12 =




6 (để kết quả lại để dạy bài mới)
Tìm các số nguyên x, y biết <i>x</i>


3 =
4
<i>y</i>
HS 2: chữa bài tập về nhà:


Phỏt trin t VD bi tập
trên có thể dùng tính
chất cơ bản của phân số
để biến đổi phân số
bằng phõn s ó cho.



Bài 11, 12 SBT


Nhân cả tử và mẫu của
phân số <i></i>1


2 vi (-3)
để đợc phân số thứ hai.


<b>1) NhËn xÐt </b>


(-3)


<i>−</i>1


2 =
3
<i>−</i>6
(-3)


<i>−</i>1
2 =


3


<i>−</i>6 nhân cả
tử và mẫu với b, n ?
GV ghi …..


:(-4)
<i>−</i>4



<i>−</i>12 =
1
3
: (-4)


- Thực hiện tơng tự với
cặp số <i></i>4


<i></i>12 =
1
3


Nhận xét đợc (-4) làớc
chung cả -4 và -12
- Dựa vào nhận xét trên


gi¶i thÝch
<i>−</i>1


2 =
3
<i>−</i>6
<i>−</i>4


8 =
1
<i>−</i>2


Nhân cả tử và mẫu với


(-3) để nhận phân số
thứ hai


5
<i></i>10 =


<i></i>1
2


Chia cả tử và mẫu
cho(-4)


- Yêu cầu h/s làm? 2 Chia cả tử và mẫu cho
(-5)


<i><b> Hoạt ng </b></i><b>3</b>


- Dựa vào tính chất cơ <b>2) Tính chất cơ bản của</b>


bn ca phõn s ó hc
tiu học dựa vào các ví
dụ trên hãy rút ra tính
chất cơ bản của phân
số .


- H/s theo dâi


- Lu ý kü c¸c ĐK trong
công thức



<b>phân số </b>


<i>a</i>
<i>b</i> =


<i>a.m</i>


bm mZ,
m 0


<i>a</i>


<i>b</i> =


<i>a</i>:<i>n</i>


<i>b</i>:<i>n</i> víi nc
(a,b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i>−</i>52
<i>−</i>71 =


52
71


<i>−</i>52


<i>−</i>71=


(−52)(−1)


(−71)(−1)=


52
71


- Nhận xét: có thể dùng
tính chất để viết phân số
bất kỳ trở thành mẫu
d-ơng.


+ Yêu cầu h/s làm? 3
(Hoạt động theo 4
nhóm)


5


<i>−</i>17 =


<i>−</i>5
17 ;
<i>−4</i>


<i>−</i>11 =
4
11
<i>a</i>


<i>b</i> =
<i>− a</i>



<i>− b</i> a, b  Z
b<0


- Viết phân số <i>−</i>2
3
thành 5 phân số bằng nó
có thể viết đợc bao nhiêu
phân số nh thế.


Đại diện một nhóm lên
trình bày


Kết luận: Nh vậy mỗi phân số có vô số phân số bằng nó.


- Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một phân số mà ngời
ta gọi là số h÷u tû.


- Ngời ta quy ớc dùng phân số có mẫu số dơng
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>:</b> Luyện tập củng cố


Yêu cầu: Trình bày tính chất cơ bản của phân số
Bài 1: Điền đúng, sai giải thích (miệng)


<i>−</i>13
<i>−</i>39 =


2
6


<i>−</i>8


4 =


10
<i>−</i>6
9


16 =
3


4 15 phót =


15


60 giờ =
1
4 giờ
Bài 2: Hoạt động nhóm làm bài 44 sgk các ch


<i> có công mài s¾t </i>
<i> có ngày nên kim</i>


<i><b>Hot ng 5: Hng dn v nh:</b></i>


Hot động tính chất cơ bản . Viết dạng tổng quát


BTVN : 11, 12, 13 sgk tr 11 - 20, 21, 23, 24 SBT tr 6, 7
Ôn tập phần rút gọn phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Tiết 72</b> <b>: rút gọn phân số</b>
<b>a. Mục tiêu:</b>



- Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.


- Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đa phân số về dạng tối giản.
- Bớc đầu có kỹ năng rót gän ph©n sè, cã ý thøc viÕt ph©n sè ở dạng tối giản.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV : Bng ghi quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản và các
bài tập.


- HS: bót, b¶ng (phim)


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


- HS 1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số viết dạng tổng quát.
Chữa bài số 12 sgk tr 11


* Cã thĨ cã ph©n sè <i>a</i>


<i>b</i> ( a, b  Z, b  0) sao cho
<i>a</i>
<i>b</i> =


<i>a.m</i>


<i>b.m</i> (m, n Z; m 0, m
n)


- HS 2: Chữa bài tập 19 và 23a (SBT tr 6)



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
ĐVĐ: Bài 23a ta biến đổi <i>−</i>21


28 =
<i>−</i>3


4 ; đơn giản hơn cách rút gn phõn s ntn ?


<b>1. Cách rút gọn phân số</b>


Nhận xét T và M của VD 1:


phân số bên có ớc chung là 2; 7 xét :2 :7
28


42 =
14
21 =


2
3
H·y rót gän ph©n sè H/s thùc hiƯn cã thĨ :2 :7


đó theo hai cách trên hoặc :14


28


42 =
2


3
- C¬ së cđa viƯc rót gän? - Dùa trªn tÝnh chÊt cã :14


Vậy để rút gọn phân số ta


phải làm ntn? thể làm ntn? Chia cả T vµ M cho
íc cđa chóng ( 1)
C cè: H·y lµm


? 1


- Rót gän ph©n sè


<i>−</i>4
8 =


(<i>−</i>4): 4


8: 4 =
<i></i>1


2
- Làm vào vở - HS1 lên bảng làm a, b
+ HÃy rút ra quy tắc rút gọn


phân số HS 2 lên bảng làm c, d Qui tắc : sgk tr 13
+ Vì sao chia cả T và M cho


c chung khỏc 1 v khỏc -1 - Nêu quy tắc rút gọn phânsố.
Vì việc làm đó khơng đa ra


đợc phân số về dạng đơn
giản hơn


<i><b> Hoạt động 3</b></i> <b>2) Thế nào là phân s </b>


ĐV.Đ : các kết quả ở <b>tối giản</b>


phần trên còn tiếp tục


rỳt gn c khụng Kt lun sgk tr 14


- Tìm ớc của T và M ớc của T và M phân


phõn s ú s ú ch l 1


- Đó là các phân số tối


giản - Là phân số không rút


- Vy thế nào là phân gọn đợc nữa


sè tèi gi¶n Tư vµ mÉu chØ cã íc lµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

?2


Rút gọn các phân số
chia cả T và M cho 3
v× (3; 6) = 3


Vậy muốn chỉ 1 bớc Chia cả T và M cho Chú ý sgk tr 14


biến đổi cho phân số tối


giản ta phải rút gọn ntn? của chúng (của các gt t.đối) Học sinh đọc chú ý a) <i>a<sub>b</sub></i> tối giản


 (a; b) = 1
VD : Rót gän


<i>−</i>10


5 cã (-10; -15) = 5 nªn
<i>−</i>10


5 =


<i>−</i>10:5
15 :5 =
<i>−</i>2


3


<i><b>Hoạt động 4</b>:</i> Luyện tập củng cố


Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài 15, 17, a , d (sgk tr 15)
<b>Bài 17 đa ra tình huống</b> <b> </b> 8. 5<i>−8 . 2</i>


16 <b> = </b>


8. 5<i>−8 . 2</i>
8 . 2 =



5<i>−</i>8
1 =<i>−3</i>
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>


Học thuộc quy tắc rút gọn phân số . Nắm vững thế nào là phân số tối giản làm thế
nào để có phân số tối giản.


- Bµi tËp vỊ nhµ: 16, 17,(b, c, e) 18, 19, 20 SGK tr 15; 25, 26 SBT tr 7


- Ôn định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn PS.
Bổ sung: BT củng cố


1) Điền đúng vào kết luận đúng:
- An chơi cầu lông đợc 15 phút
- Thời gian đó bằng:


a) 15


60 giê b)


1
4 giờ
c) Cả hai câu trên đều đúng


d) Cả hai câu trên đều sai


2) Rót gän ph©n sè <i>−</i>36


48 để đợc phân số tối giản
a) 16



<i>−</i>14 b)


<i>−</i>4


5 c)


<i>−</i>3


7 d)


9
21
3) Tìm phân số tối giản (đánh dấu x)


a) <i>−</i>4


32 b)


9


324 c)
<i>−</i>6


130 d)
7
112


<b>Tiết 73 </b> <b>: Luyện tập</b>
<b>A. Mục đích :</b>



- Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số tối giản.
- Rèn kỹ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trớc.
- áp dụng rút gọn phân số và bài tốn có ni dung thc t .


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: Câu hỏi và bài tập (phiếu học tập của h/s)
- HS: Ôn kiến thức từ đầu chơng- Bảng (phim trong)


<b>C. Cỏc hot động dạy và học.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- HS 1: Nêu quy tắc rút gọn phân số, việc rút gọn phân số dựa trên cơ sở nào?
Chữa bài 25 a, d SBT tr 7


* Tìm tất cả các phân số bằng phân số 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- HS 2 : Thế nào là phân số tối giản, cho ví dụ
Chữa bài 19 sgk tr 15 nêu rõ cách rút gọn
* Tìm các số nguyªn x sao cho 2


<i>x</i> =
<i>x</i>
8
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b></i>


Chữa các bài tập đã giao : Bài 20 SGK Tr 15
Việc đầu tiên phải lm gỡ (Rỳt gn



các phân số
- Cha tối gi¶n


- H/S lên bảng thực hiện
Ngồi ra cịn cách nào khác ?
(dùng định nghĩa) nhng cách này
không thun li bng rỳt gn


Tìm các cặp phân số bằng nhau
trong các phân số :


<i></i>9
33 ;


15
9 <i>;</i>


3
<i>−</i>11<i>;</i>


<i>−</i>12
9 <i>;</i>
5
3<i>;</i>
60
<i>−95</i>
Ta cã:
<i>−</i>9
33 =


<i>−3</i>
11 =
3
<i>−11;</i>
60
<i>−</i>95=


<i>−</i>60
95 =


<i>−12</i>
19
Bµi 21 SGK Tr 15


Yêu cu hot ng nhúm theo cỏch


giải quyết Tìm lại phân số không bằng phân số còn lại.
Rút gọn
<i></i>7
42 <i>;</i>
12
18 <i>;</i>
3
<i>18;</i>
<i></i>9
54
<i></i>10


<i></i>15<i>;</i>
14


20


GV nhận xét về kết quả cách trình
bµy cđa tõng nhãm


<i>−</i>7
12 =
<i>−1</i>
6 ;
12
18=
<i>−</i>2
3
3


<i>−</i>18=
3
<i>−</i>18=


<i>−1</i>
6 ;
<i>−</i>9
54 =
<i>−1</i>
6
<i>−</i>10


<i>−</i>15=
2
3 ;


14
20=
7
10
VËy <i>−</i>7


42 =
3
<i>−18</i>=


<i>−</i>9
54
Vµ 12


18=
<i>−10</i>
<i>−15</i>


Do đó phân số cần tìm là <i>−</i>14
20
Hớng dẫn học sinh làm phần a và d Bài 27 SBT Tr7


Rót gän
PhÇn b và d h/s chuẩn bị rồi gọi 2 em


lên bảng trình bày . a) <sub>9. 32</sub>4 .7 =<sub>9 . 4 . 8</sub>4 . 7 =<sub>72</sub>7
NhÊn m¹nh : P/s có dạng b/th phải


bin i T & M thnh tích mới đợc
rút gọn.



Dùng đ/n hoặc áp dụng t/c cơ bản của
p/s để tìm số điền


VD : 2
3=


<i>?</i>
60


Ta thấy M tăng 20 lần -> T cùng
tăng 20 lần, ta có 2.20 = 40


b) 9. 6<i>−</i>9. 3


18 =


9(6<i>−</i>3)


9 .2 =
3
2
d) 3. 21


14 . 15=


3 . 7 .3
2. 7 . 3. 5=


3 .


10
f. 49+7 . 49


49 =


49(1+7)


49 =8


Bµi 22 SGK tr 15


Điền số thích hợp vào ô vuông
2


3=
40


60 .
3
4=
45
60
4
5=
48
60 ;
5
6=
50
60


Đa đầu bài lên màn hình hoặc bảng


phụ .


H/s tóm tắt bài


Bi 26 SBT Tr7
Tổng 1400 cuốn
Sách toán: 600 cuốn
Sách văn : 360 cuốn
Ngoại ngữ 108 cuốn
Tin hoc : 35 cuốn
Còn lại là truyện tranh
Làm thế nào tìm nốt đợc số ngun


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Sè s¸ch toán chiếm bao nhiêu phần


của tổng số sách ? Sè trun tranh lµ 1400 - ( 600 + 360 + 108 + 35) = 297
cuèn


Sè s¸ch to¸n chiếm
Tại sao phân số 297


1400 không


600
1400=


3



7 ( tổng số sách)
Rút gọn đợc nữa :


297 = 33<sub> . 11</sub>


1400 = 23<sub>. 5</sub>2<sub>. 7 </sub>


=> T vµ M ng tè cïng nhau


Sè trun tranh chiếm 297


1400 (tổng
số sách)


Bài 27 SGK Tr16


Quan sát trả lời đúng, sai
Việc rút gọn nh bên là đúng hay sai vì


sao ? ( Rót gọn ở dạng tích chứ không
rút gọn ở dạng tổng)


10+5


10+10=


5
10=


1



2 ( sai)
Phải làm đúng nh sau:


10+5


10+10=


15
20=


3
4
<i><b> Hot ng 5</b></i>


Ôn lại các t/c cơ bản của phân số,
cách rút gän p/s


BTVN : 23 ; 25, 26


29; 31; 32;,34 SBT Tr 7,8


Híng dÉn vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>TiÕt 74</b> <b>: Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


-Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản cuả phân số, phân
số tối giản.



- Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu
thức, cm một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.


- Phát triển t duy học sinh.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: Phiếu häc tËp - HS: M¸y tÝnh bá tói.


<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
- HS1: Chữa bài tập 34 SBT tr 8
- HS2: Chữa bài tập 31 SBT tr 7


(Đề bài trên bảng phụ)
<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Luyện tập


- Chữa một số bài tập đã giao về nhà. Bài 25:sgk tr 16


- Viết tất cả các phân số bằng 15


39 mµ tư vµ


+ Chó ý mÉu sè lµ số tự nhiên số hai chữ số.


<i>a</i>


<i>b</i> tối giản thì dạng tổng quát
của mọi phân số là.



- Rót gän: 15
39 =


5
13
<i>a.n</i>


<i>b.n</i> (n Z, n 0)


- VËy ta cã:
15


39 =
5
13 =


10
26 =


15
39 =


20
52 =


25
65 =
30



70 =
35
91
- NÕu <i>a</i>


<i>b</i> không tối giản thì điều đó
có đúng khơng?


- Ph©n tÝch suy ra c¸ch làm? Nếu
không có điều kiện ràng buộc thì kết
quả?


( Có vô số phân số bằng nó)
- Đó chính là các cách viết
khác nhau của số hữu tû 5


13


Bài 26 sgk tr 16
- Đa đầu bài lên màn hình AB= 12 ( đơn vị dài)
hoặc bằng bảng phụ.


CD= 3


4 . 12= 9 ( đơn vị dài)
- Đoạn AB gồm bao nhiêu đơn vị


dài? EF= 5<sub>6</sub> . 12= 10 ( đơn vị dài)


CD= 3



4 AB CD dµi bao. GH=
1


2 . 12= 6 (đơn vị dài); IK=
5


4 . 12= 15 (đơn
vị dài)


nhiêu đơn vị ?
- Vẽ hình.


- Tơng tự : tính độ dài EF, (HS vẽ hình vo v)
GH, IK.


- Vẽ các đoạn thẳng.
- Lu ý điểm đầu của các
đoạn thẳng cột nhau cho dễ


so sánh. Bài 24 (sgk tr 16)


Tìm các số nguyên x, y biÕt.
3


<i>x</i> =
<i>y</i>
35 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Quan s¸t c¸c tû sè, rót ra nhËn xét.



Ta có: <i></i>36
84 =


<i></i>3
7
- Suy ra cách làm?


nên <i>x</i>
3 =


<i>−</i>3


7  x =
3 . 7


<i>3</i> = -7
- Gọi 1 h/s lên trình bày.


và <i>y</i>
35 =


<i>−</i>3


7  y =
<i>−3</i>¿


¿


35 .¿


¿


= -15
* Ph¸t triĨn:


Nếu bài tốn thay đổi :
3


<i>x</i> =
<i>y</i>


35 thì tính x, y thế nào?
(Tìm cặp x, y nguyên thoả


mÃn x. y = 105.


- Cho h/s làm vµo vë. Bµi 23 (sgk tr 16)


- HS đọc kỹ đề bài. <sub>Cho tập hợp A= </sub><sub></sub><sub>0; -3; 5</sub><sub></sub>
Tử số và mẫu có thể nhận các giá trị


nào trong các số đã cho. Viết tập hợp B các phân số <i><sub>m</sub>n</i> mà m; nA
- Lu ý; 0


<i>−</i>3 =
0


5 (= 0)
<i>−</i>3



<i>−</i>3 =
5


5 = (1)


Ta tập đợc các phân số
0


<i>−</i>3 ;
0
5 ;


<i>−</i>3
<i>−</i>3 ;


<i>−</i>3
5 ;


5
<i>−</i>3 ;


5
5
Nªn


- Các phân số bằng nhau chỉ viết đại


diÖn. B= <sub>5</sub>0 ; <i>−</i><sub>5</sub>3 ; <i><sub>−</sub></i>5<sub>3</sub> ; 5<sub>5</sub>


Bài 36 (sgk tr 8)


- Yêu cầu hoạt động theo nhóm.


- Có thể hớng dẫn cách làm: đa T và
M về dạng tích có thừa số giống
nhau để rút gọn.


Rót gänA= 4116<i>−14</i>
10290−35 =


14(294<i>−</i>1)


35(294<i>−</i>1) =


7 . 2
7 . 5 =
2


5


B= 2929<i>−101</i>
2 . 1919+404 =


101(29<i>−</i>1)


2 . 101(19+2) =
28
2 . 21 =
2. 2. 7


2 . 3. 7 =


2
3
- Gäi 2 nhãm lên trình bày.


- Phân tích bài.


- Tử và mẫu thuộc N, ta phải c/m Bài 39* (SBT tr 9)
phân số tối giản.


Chứng tỏ : 12<i>n</i>+1


30<i>n</i>+2 là phân số tối giản


- Cần c/m T và M ng tố cïng nhau. Gäi d lµ íc chung cđa 12n+ 1 và 30n + 2
- Nhớ lại cách c/m <sub> (12n+ 1)</sub> ⋮ <sub> d</sub><sub></sub><sub> 5(12n+ 1)</sub> ⋮ <sub> d</sub>




30n+ 2 ⋮ d 2 (30n+ 2) ⋮ d
VD: Cho n1 số giá trị để thấy kết


luận này là đúng: 60n+ 5<sub></sub> ⋮ d
60n+ 4 ⋮ d


1 ⋮ d  d= 1
(Đây là phơng pháp cơ bản c/m


loại toán này). 12 12n+ 1 và 30n+ 2 nguyªn tè cïng nhau <i>n</i>+1 


30<i>n</i>+2 tèi giản.



<i><b>Hot ng 3</b>:</i> Hng dn v nh.


- Ôn tính chất cơ bản của phân số. - Cách tìm BCNN cđa hai hay nhiỊu sè.
BTVN : 33; 35; 37; 40 SBT tr 8, 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Tiết 75: Quy đồng mẫu số nhiều phân số</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm đợc các bớc tiến hành quy đồng
mẫu nhiều phân số.


- Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số.


- Rèn ý thức làm việc theo quy nh, thúi quen t hc.


<b>B. Chuẩn bị</b><i><b>:</b></i><b> </b>


GV: Bảng phô; phiÕu häc tËp HS :


<b>C. Các hoạt động của Thày và Trò:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b> : </i> Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1: bài 1; 2.


Häc sinh 2: bµi 3; 4.


Các phép rút gọn sau đúng hay sai?


Sa li cho ỳng:



Bài làm <b>Kết quả</b> Ph ơng pháp Sửa lại
(1) 16


64=
16
64=


1
4


đ sai 16


64=
16 . 1
16 . 4=


1
4
(2) 12


21=
12
21=


1
2


sai sai 12



21=
3 . 4
3 . 7=


4
7
(3)


3. 21
14 . 3=


3 . 21
14 . 3=


3
2


® ®


(4) 13+7 .13
13


= 13+7 .13


13 =


91


sai sai



13+7 .13


13 =


13(1+7)


13 = 8


<i><b>Lu ý: Biến đổi thành tích rồi mới rút gọn.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


Đặt vấn đề: ứng dụng t/c
cơ bản để rút gọn, còn
ứng dụng để?


Hãy quy đồng mẫu số
hai p/s:


3


4 và
5
7


QĐMS các phân số là gì?
Cách tìm MC?


Nếu lấy MC là 80'; 120'
vì sao?



-Yêu cầu lµm ?
1 (sgk trang 17)


Nhận xét: Nh vậy có
nhiều cách quy đồng
nh-ng cách đầu tiên vẫn cho
ta 2 p/s có mẫu số chung
mà p/s vẫn gọi


Cơ sở của việc quy đồng
mẫu số là gì?


KL: khi quy đồng…
MC phải là b/c của các
mẫu, thờng ngời ta lấy
MC là BCNN cho đơn
giản.


- Rút gọn phân số
- Quy đồng mẫu số


3
4=


3 . 7
4 .7=


21
28
5



7=
5 . 4
7 . 4=


20
28


- HS thùc hiện ra
nháp.


- Đợc những phân số sẽ
cồng kềnh.


- Gäi hai HS lên trình
bầy (bảng phụ).


- Lớp điền bút chì vào
sgk.


T/c cơ bản của p/s


<i><b>1) Quy ng mu số 2 phân số </b></i>
VD: QĐMS các phân số


<i>−</i>3
5 vµ


<i>−</i>5
8


<i>−</i>3


5 =


<i>−</i>3 .8
5. 8 =


<i>−</i>24
40
<i>−</i>5


8 =


<i></i>5 .5
8. 5 =


<i></i>25
40


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Đa bài.


ở đây ta nên lấy MC là
gì?


<i><b>Hot ng 3:</b></i>


Nếu lÊy MC lµ BCNN
cña 2;3;5;8.


<i><b>sè. </b></i>



VD: Quy đồng mẫu các phân
số:
1
2<i>;</i>
<i>−</i>3
5 <i>;</i>
2
3 ;
<i>−</i>5
8
Tìm BCNN (2; 3; 5; 8)


C¸ch tìm TSP của mỗi


P/S HS: nÕu chia MC chotõng mÉu.


MC = BCNN (2; 3; 5; 8)
= 120


Tìm các TSP
Tìm các phân sè míi


bằng các phân số đã cho.


HS thùc hiÖn


120: 2=60 120: 3 = 40


120: 5 = 24 120: 8 =15 nhân


TSP tơng ứng với tử và mẫu của
mỗi P/S


Hớng dẫn HS cách trình
bày.


Mẫu: QĐMS c¸c P/S


1
2=


1 .60
2 .60=


60
120 ;
<i>−</i>3


5 =


<i>−3 .24</i>
5 .24 =


60
120
1


2<sub>(</sub><sub>60</sub><i><sub>')</sub>;</i>
<i>−3</i>
5<sub>(</sub><sub>24</sub><i><sub>'</sub></i><sub>)</sub><i>;</i>



2
3<sub>(</sub><sub>40</sub><i><sub>')</sub>;</i>


<i>−</i>5
8<sub>(</sub><sub>15</sub><sub>)</sub>


2
3=


2 . 40
3 . 40=


80
120


. MÉu chung: 120 5


8=


<i>−</i>5. 15
8. 15 =


<i>−75</i>
120
Ta đợc các phân số


2
120 <i>;</i>
<i>−</i>72


120 <i>;</i>
80
120<i>;</i>
<i>−</i>75
120
Cñng cè: Nêu các bớc


quy ng mu nhiều P/S Đọc qui tắc sgk tr18
+ Yêu cầu hoạt động


nhãm lµm? 3


GV: nhËn xÐt Lµm? 3


<i>Hot ng 4</i> Cng c luyn tp


<i><b>1) QĐMS các phân sè</b></i>


a) <i>−</i>3
44 <i>;</i>


<i>−11</i>
18 <i>;</i>


5
<i>−</i>36
b) <i>−</i>3


16 <i>;</i>
5


24 <i>;</i>


<i>−</i>21
56
(Lu ý quan sát các P/S;
hãy rút gọn đến tối giản


c¸c P/S).
<i><b> 2) Trò chơi: Ai nhanh hơn</b></i>


Quy ng mu cỏc phõn số
12
30 <i>;</i>
13
25<i>;</i>
<i>−</i>1
3


Luật chơi: mỗi đội gồm 3 ngời (chỉ 1 bút)
Đội nào làm đúng, nhanh là thắng.


<i><b>Hoạt động 5 : Về nhà:</b></i>


- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- BTVN: 29; 30; 31; sgk tr 19; 41; 42; 43; sgk tr 9
<i><b>Chú ý: Trình bày gọn và khoa học</b></i>


<i><b>BT cđng cè (Bỉ sung).</b></i>
1) cho 3 ph©n sè 5



<i>−</i>9<i>;</i>
13
18 <i>;</i>


<i>−</i>12
27


Để quy đồng mẫu ta nên chọn mẫu chung bao nhiêu là thích hợp nhất.
a) 27; b) 18; c) 9; d) 27.9 e) -54 g) 54 h)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Tiết 76: Luyện tập</b>
<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>


- Rèn kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bớc. Phối hợp rút gọn, quy đồng
mẫu số. So sánh phân số, tìm quy luật dãy số.


- Gi¸o dơc ý thức làm việc khoa hoc hiệu quả, có trình tự.
B. ChuÈn bÞ


GV: B¶ng phơ


<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>


<i> <b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> </i>Kiểm tra bài cũ.


HS 1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số có mẫu dơng
Chữa bài 30c


HS 2: Chữa bài 42 SBT 9



<i> <b>Hoạt động 2</b>:<b> Luyện tập</b></i>


Đa bài 32; 33 SGK tr19 <i><b>Bài 1</b><b> :</b><b> Quy đồng mẫu số các phân số sau:</b></i>
GV làm việc cùng HS để củng cố lại


các bớc quy đồng a) <i>−</i><sub>7</sub>4


(9)
<i>;</i> 8


9<sub>(</sub><sub>7</sub><sub>)</sub><i>;</i>
<i>−</i>10
21<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>
MC: 63


Đa ra các cách nhận xét để tìm MC.
BCNN (7 ; 9) = 36


63 : 21


<i>⇒</i> MC lµ 63


Các mẫu ở dạng đã phân tích ra thừa
số nguyên tố <i>⇒</i> nhanh chóng tìm
đợc mẫu chung.


Ta đợc : <i>−</i>36
63 <i>;</i>


56


63 <i>;</i>


<i>−30</i>
63
b) 5


22.3<sub>(</sub><sub>22</sub><sub>)</sub><i>;</i>
7
23. 11<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>
MC: 2 <sub>❑</sub>3 <sub>.3.11 = 264</sub>
Ta đợc : 110


264 <i>;</i>
21
264
<i><b>Lu ý: quan s¸t bao qu¸t các phân số</b></i>


<i></i> bin i ri quy ng c) <i><sub></sub></i><sub>35</sub>6 <i>;</i>27<i><sub>180</sub>;<sub>28</sub></i>3 =>
6


35<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <i>;</i>
<i>3</i>
20<sub>(</sub><sub>7</sub><sub>)</sub> <i>;</i>


+3


28<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub>
Đa các P/S về mẫu dơng dót gän


<i>−</i>6


<i>−</i>35=


6
35<i>;</i>


27
<i>−</i>180=


<i>−</i>3
20 <i>;</i>


<i>−3</i>
<i>−</i>28=


3
28


MC: 140
Ta đợc : 24


140<i>;</i>
<i>−</i>21
140 <i>;</i>


15
140


Bài 35 SGK tr 20 <i><b>Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các</b></i>
P/S.



Bµi 44 SBT tr 9


Lµm theo hai bớc mà đầu bài yêu cầu. a) <sub>90</sub><i></i>15<i>;</i>120<sub>600</sub> <i>;</i><sub>150</sub><i>75</i>


Rỳt gọn:
<i>−</i>15
90 =
<i>−</i>1
6 <i>;</i>
120
600=
1
5<i>;</i>
<i>−</i>75
150 =
<i>−</i>1
2
Quy đồng:
<i>−</i>1
6<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><i>;</i>


1
5<sub>(</sub><sub>6</sub><sub>)</sub><i>;</i>


<i>−</i>1
2<sub>¿</sub><sub>(</sub><sub>15</sub><sub>)</sub><i><sub>⟩</sub></i>
MC: 30


Ta đợc : <i>−</i>5
30 <i>;</i>



6
30<i>;</i>


<i>−</i>15
30 <i>;</i>
b) 3 . 4+3 .7


6 . 5+9 và


6 . 9<i></i>2 .17
63 .3<i>11. 9</i>
Để rút gọn trớc tiên phải làm gì (đa T


và M về dạng tÝch)
- HS thùc hiƯn.


Rót gän
3 . 4+3 .7


6 . 5+9 =


3.(4+7)


3 . 2. 5+3 . 3 =


3 .11
3 .(10+3) =


11


13
6 . 9<i>−2 . 17</i>


63 .3<i>−119</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

2.(27<i>−</i>17)


7 .(27<i>−</i>17) =
2
7
Quy đồng mẫu


11
13<sub>(</sub><sub>7</sub><sub>)</sub> ;


2
7<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>
Mẫu chung: 91
Ta đợc 77


91 ;
26
91
Đa lên bảng phơ. Chia lµm 4 nhãm


mỗi nhóm xác định một phân s ng
vi 2 ch cỏi.


- Gọi mỗi nhóm một em lên điền vào
bảng chữ.



<i><b>3) Bài 36 SGK Tr20</b></i>
HOI AN MY SON


4) Bài 45 (bài sgk tr9)


So sánh các phân sè råi nhËn xÐt
a) 12


23 vµ
1212
2323
b) <i>−</i>3434


4141 và
<i></i>34
41
Giải:


12
23=


12. 101
23. 101=


1212
2323
<i></i>34


41 =



<i></i>34 . 101
41. 101 =


<i></i>3434
4141
nhận xÐt ab


cd=¿


abab
cdcd
HS đọc đề bài


Gọii tử của phân số đó là x => viết
phân số đó <i>x</i>


7


Biểu thị đề bài bằng biểu thức
Hai phân số đó bằng nhau khi no
( <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i> nếu ad = bc)
Tìm x


<i>Bài 5 (bµi 48 SBT tr10)</i>



Tìm P/S có mẫu bằng 7, biết rằng khi
cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá
trị P/S đó khơng đổi.


Giải


Gọi tử là x (x Z) => phân số là <i>x</i><sub>7</sub>
Ta có <i>x</i>


7=
<i>x</i>+16


35


=> 35x = 7(x + 16)
35x = 7x + 112
35x - 7x = 112
28x = 112
x = 112 : 28
x = 4 Z


<i> <b>Hot ng 3: Hng dn v nh</b></i>


+ Ôn quy tắc so sánh phân số, số nguyên.
+ Bài tập về nhà: 46; 47 SBT (Tr 9; 10)


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>TiÕt 77: So sánh phân số</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



- Hc sinh hiu và vận dụng đợc quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không
cùng mẫu, nhận biết đợc phân số âm, dơng.


- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dới dạng các phân số có cùng mẫu dơng để so
sánh phân số.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


GV: PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ


HS : Chuẩn bị bìa, bút dạ làm việc theo nhóm


<b>C. Cỏc hot ng dy v học</b>


Hoạt động 1<i>:<b> Kiểm tra bài cũ.</b></i>
HS 1: Chữa bài 47 SBT Tr 9.


Bỉ sung c©u hái:


Em có thể lấy VD khác để C/M cách suy luận của Oanh là sai không?
HS 2: Điền dấu >; < vào ô trống


(-25) (-10)


1 (-1000)


Nêu quy tắc so sánh hai số âm, quy tắc so sánh số âm và số dơng ?
<i><b> </b></i>Hoạt động 2:


H·y so s¸nh 3



7<
5
7


<i><b>1) So s¸nh hai phân số</b></i>
<i><b>cùng mẫu</b></i>


3
7 và


5
7


(cùng mẫu) Quy tắc: SGK Tr 22
<i>−</i>8


9 vµ
1
9


<i>−</i>8
9 <


1
9


VD:
<i>−</i>5 vµ <i>−</i>13 (……) <i>−</i>3



4 <
<i>−</i>1


4 vì -3 <
-1


Lấy thêm 2 VD minh hoạ


Củng cố: làm ? 1 -Nhắc lại quy tắc so
sánh hai số nguyên
- Thêm bài so sánh


1


<i></i>3 và
2


<i></i>3 Ta c


<i>−</i>1
3 vµ


<i>−</i>2
3
<i>−</i>3


7 vµ
4
<i>−</i>7



<i>−</i>1


3 >
<i>−</i>2


3 =>
1


<i>−</i>3 >
2
<i>−</i>3
Ta đợc <i>−</i>3


7 vµ
<i>−</i>4


7
<i>−</i>3


7 >


<i>−</i>4
7 =>
<i>−</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>Hoạt động 3: </b></i> <i><b>2) So sánh hai phân </b></i>
Hãy so sỏnh <i></i>3


4 và
4



<i>ơ</i>5


Các nhóm làm ra bìa (5') <i><b>số không cùng </b></i><b>Mộu</b>


VD: So sánh


Yờu cầu hoạt động theo
nhóm .


Tõng nhãm lªn trình
bầy


<i></i>3


4 và
4


<i>ơ</i>5 =>
<i></i>3


4<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub> và
<i></i>4


5<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub>
Các nhóm khác gãp ý


kiÕn


MC: 20


Ph¸t hiƯn các bớc biến


i .


- Đa về mÉu d¬ng


- So sánh các tử Ta đợc


<i>−</i>15


20 và


<i></i>16
20 vì
<i></i>15


20 >
<i></i>16


20 =>
<i></i>3


4 >
4
<i>ơ</i>5


Phát biểu thành quy tắc Quy tắc: SGK Tr 23


Củng cố: làm? 2 Lµm vµo phiÕu häc tËp
a) <i>−</i>11



12 vµ
<i>−</i>17
<i>−</i>18 =>
<i>−</i>11


12(3)


vµ <sub>18</sub><i>−</i>17


(2)


MC: 36
Ta đợc:


<i>−</i>33
36 vµ


<i>−</i>34
36
cã: <i>−</i>33


36 >
<i>−</i>34
36 =>
<i>−</i>11


12 >
17
<i>−</i>18


<i><b>Lu ý: ®a ph©n sè vỊ tèi</b></i>


giản rồi mới quy đồng. b)
<i>−</i>14
21 và


<i>−</i>60
72 =>
<i>−</i>2


3<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> vµ
<i>−</i>5


6<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>
MC: 6


Ta đợc: <i>−</i>4
6 và


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

cã <i>−</i>4
6 >


<i>−</i>5


6 =>


<i>−</i>14
21 >


<i>−</i>34


36


<i><b>Hoạt động 4</b></i> <i><b>3)P/S d</b><b> ơng, P/S âm</b></i>
HD H/S vẫn áp dụng quy


tắc để so sánh


+ Ph©n số lớn hơn 0 gọi
là phân số dơng


3


5 và 0 =>
3
5 và
0


5
vì 3


5 >
0


5 =>
3
5
> 0


<i>−</i>2



<i>−</i>3 vµ 0 =>
2
3 và
0


3
vì 2


3 >
0
3 =>


<i></i>2
<i></i>3
> 0


=> <i></i>2


<i></i>3 dơng.


Phân số <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i> > 0 (d¬ng)  a,b
cïng dÊu


<i>a</i>


<i>b</i> < 0 (©m) a,b trái


dấu


Tơng tự so sánh <i></i>3


5 vµ 0 =>
<i>−</i>3


5 vµ
0


5
<i>−</i>3


5 víi 0(
2


<i>−</i>7 víi 0) v×
<i>−</i>3


5 <
0
5 =>
<i>−</i>3


5 < 0
Cđng cè: cho VD


=> ph©n sè <i></i>3
5 âm
P/S âm ? P/S dơng



phân số ©m <i>−</i>3
7 ;
3


<i>−</i>6
P/S ©m mµ tư ©m ?


<i>−</i>150
217


Ph©n sè d¬ng <i></i>3
<i></i>13 ;
5


9
P/S dơng mà mẫu âm <i></i>113


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<i><b>Hoạt động 5: Luyện tập củng cố</b></i>
Làm bi 38 SGK Tr 23:


HD. cách trình bày:


a)Thời gian nào dài hơn: 2


3 h hay
3
4 h
2



3 và
3
4 =>


8
12 và


9
12
vì 8


12 <
9


12 =>
2
3 <


3
4 =>


3


4 h dài hơn
2
3 h
b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: 7


10 m hay
3


4 m.
7


10(2)


và <sub>4</sub>3


(5)


=> 14<sub>20</sub> và 15<sub>20</sub>
vì 14


20 <
15


20 =>
7
10 <


3
4 =>


7


10 m gắn hơn
3
4 m.
(Lu ý trả lời cho đúng ý của câi hỏi)


Lµm bµi 40 SGK tr 24.



GV đa đầu bài lên màn hình hoặc bảng ph
Cho hot ng theo nhúm.


Làm bài 57 SBT tr11
Điền số thích hợp vào ô trống
<i>8</i>


15<sub>(</sub><sub>8</sub><sub>)</sub> <




40<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> < <sub>15</sub><i>−</i>7<sub>(</sub><sub>8</sub><sub>)</sub> MC: 120


=> <i>−</i>64


120 <
.3


120 <
<i>−</i>56


120 => -64 < .3 < -56
=> .3 -63; -60; -57


=> -21; -20; -19


Ta cã: <i>−</i>8
15 <



<i>−</i>21
40 <


<i>−</i>7
15 ;


<i>−</i>8
15 <


<i>−</i>20
40 <


<i>−7</i>
15 ;


<i>−</i>8
15 <


<i>−</i>19
40 <


<i>−7</i>
15 ;
Hoạt động 6<b>:</b> Hng dn v nh


Nắm vững quy tắc so sánh hai ph©n sè
BTVN: 37; 38; 39; 41 (sgk tr 23; 24)
51; 54; SBT tr10; 11


Hớng dẫn bài 41 sgk: Dùng t/c bắc cầu, tìm p/s trung gian để so sánh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i><b>TiÕt 78</b>:<b> PhÐp céng ph©n sè</b></i>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu và áp dụng đợc qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng
mẫu.


- Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.


- Có ý thức nhận xét, đặc điểm các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gc
cỏc phõn s trc khi cng)


<b>B. ChUẩn bị:</b>


GV: Bảng trắc nghiệm ghi bài 44, 46 Tr 26, 27 SGK.
HS: B¶ng nhãm; bót viÕt b¶ng.


<b>C. Hoạt động thầy và trị:</b>


<b> </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b> : </b> Kiểm tra bi c.


HS 1: Muốn so sánh hai phân số, ta làm nh thế nào?
Chữa bài 41 SGK Tr 24.


* So sánh các phân số sau với 1: 9
11<i>;</i>


13
12 <i>;</i>



21
20<i>;</i>


<i>−</i>8
<i>−5</i>
Rót ra nhËn xÐt.


HS 2: Nêu quy tắc cộng hai phân số đã học ở tiểu học nhắc lại dạng tổng quát:
<i>a</i>


<i>m</i>+
<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a</i>+<i>b</i>


<i>m</i> (a; b; m N; m 0)
<i>a</i>


<i>b</i>+
<i>c</i>
<i>d</i>=


ad+bc


bd (a, b, c, d N; b, d 0)


Giới thiệu: Quy tắc trên vẫn đợc áp dụng đối với phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
<i><b> </b><b> Hoạt động 2:</b></i>



Làm các ví dụ bên Học sinh làm ra nháp viết
vào vở nếu đúng


<i><b>1)Céng hai P/S cïng</b></i>
<i><b>mÉu:</b></i>


a) VD: 2
5+


4
5=


2+4


5 =
6
5
ỏp dng quy tc ó hc


ở tiểu học


Nhắc lại quy tắc cộng hai
p/s cùng MS viết


<i></i>2
3 +


1
3=



<i></i>2+1


3 =
<i></i>1


3


dạng TQ 2


9+
7
<i>−</i>9=


2
9+


<i>−7</i>
9 =


2+(<i>−7</i>)


9 =


<i>−</i>59




= <i>−</i>5
9



b) Quy t¾c SGK Tr 25
c) Tỉng qu¸t


<i>a</i>
<i>m</i>+


<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a</i>+<i>b</i>


<i>m</i>


(a, b, m Z; m 0)
Cđng cố: yêu cầu h/s


làm ? 1 . Gọi 3 học sinh
lên bảng nhận xét bài 1 c)


6
18+


<i></i>14
21 =


1
3+


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<sub>3</sub>



Các phân số cha tối giản


= 1+(<i>2</i>)


3 =


<i></i>1
3
- Yêu cầu làm ? 2


Đa ra VD và thực hiện
theo yêu cầu


<i></i>5
1 +3=


<i>5</i>
1 +


3
1=


<i>−</i>5+3


1


¿<i>−2</i>


1 =<i>−2</i>


Cđng cè: Cho häc sinh lµm


bµi 42 (a, b) (SGK Tr 26).
Chó ý rót gän kÕt qu¶


<i><b>Hoạt động 3</b></i> <i><b>2) Cộng hai p/s không </b></i>
<i><b>cùng mu</b></i>


Muốn cộng hai phân
số không cùng mẫu ta
làm nh thÕ nµo?


Nhắc lại quy tắc quy
đồng mẫu số các p/s


-Quy đồng mu cỏc p/s


VD:
2
5<sub>(</sub><sub>7</sub><sub>)</sub>+


<i></i>3
7<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub>=


14
35+


<i></i>15
35



Cho cả lớp làm ? 3 gọi HS 1:


MSC: 35
= 14+(<i>15</i>)


35 =


<i></i>1
35
3 học sinh lên bảng <i></i>2


3<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub>+
4
15<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>=


<i></i>10
15 +


4
15
<i>−</i>10+4


15 =


<i>−6</i>
15 =


<i>−</i>2
5
HS 2:



11
15+


9
<i>−</i>10=


11
5(2)


+<i>−</i>9


10(3)


MC: 30
22
30+


<i>−</i>27
30 =


22+(<i>−27</i>)


30


¿<i>−</i>5


30 =
<i>−</i>1



6
HS 3: 1


<i>−</i>7+3=
<i>−1</i>


7 +3
MSC: 7


= <i>−</i>1
7 +


21
7 =


20
7
= <i>−</i>1+21


7 =


20
7


HS đọc SGK Quy tắc: SGK Tr 26


Qua c¸c VD trªn h·y


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

không cùng mẫu
Củng cố: làm bài 42


(c, d) 2 SGK Tr 26
Gäi 2 häc sinh lªn b¶ng


<i><b>Hoạt động 4</b>:</i> Củng cố.
Bài 44 SGK Tr 26


Hoạt động theo nhóm.
Điền dấu (<, >, =) vào ô trống
a) <i>−</i>4


7 +
3


<i>−7</i> -1 c)
3


5
2
3+


<i>−1</i>
5
b) <i>−</i>15


22 +
<i>−</i>3


22
<i>−</i>8



11 d)
1
6+


<i>−</i>3


4
1
14+


<i>−</i>4
7
(Thực hiên phép tính ra nháp rồi điền)


Bài trắc nghiệm (Bảng phụ)
Cho x = 1


2+
<i>−</i>2


3 Hái gi¸ trị của x là số nào trong các số sau:
a) <i>−</i>1


5 ; b)
1


5 ; c)
<i>−</i>1


6 ; d)


1


6 ; e)
7
6
Gi¶i thÝch lý do chän.


Hoạt động 5. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc cộng phân số


- Chó ý rút gọn phân số trớc khi làm hoặc kết quả


Bµi tËp vỊ nhµ: 43; 45; SGK Tr 26 vµ 58; 59; 60; 61; 63 SBT Tr12
<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sưa cho tõng líp:</b></i>




=


<
>
<sub><<</sub> <sub><</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>TiÕt 79</b>:<b>Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu.
- Có kỹ năng cộng phân số nhanh đúng.


- Có ý thức bao quát, nhận xét đợc đặc điểm các phân số để cộng nhanh và đúng (rỳt


gn.)


<b>B. Chuẩn bị :</b>


GV: Bảng phụ , bài 62 chơi tró chơi
HS: Bảng nhóm; bút


<b>C. Cỏc hot ng dy và học:</b>


Hoạt động<b> 1</b><i><b> </b></i><b>:</b> Kiểm tra bài cũ.


HS1: Nªu quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số. viết công thức tổng quát . Chữa bài
43 ( a, d) SGK Tr 26.


* Điền dấu thích hợp: <i>−</i>15
22 +


<i>−3</i>


22
<i></i>8
11


HS 2: Nêu quy tắc cộng hai phân số kh«ng cïng mÉu sè
Chữa bài 45 SGK Tr 26.


* in du thớch hp 1
6+
<i>−</i>3
4


1
14+
<i>−</i>4
7
Hoạt động 2<b>:</b> Luyện tập
Gọi 3 học sinh lờn bng (lm


ng thi)


<i><b>Bài 1: Cộng các phân sè </b></i>
a) <sub>6</sub>1


(5)


+ 2


5<sub>(</sub><sub>6</sub><sub>)</sub>=
5
30 +


12
30=


5+12


30 =
17
30
b) 3



5<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub>+
<i>−</i>7
4<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub>=


12
20+


<i>−</i>35
20 =


12+(<i>−</i>35)


20 =


<i>−13</i>
20
c) (-2)+ <i>−</i>5


6 =
<i>−</i>12
6 +
<i>−</i>5
6 =
<i>−17</i>
6
<i><b>Bµi 2: bµi 59 SBT</b></i>


Gọi 3 HS lên bảng làm đồng thời,


HS c¶ lớp làm vào vở bài tập. Cộng các phân số


a) 1


<i>−</i>8+
<i>−</i>5
8 =
<i>−</i>1
8 +
<i>−</i>5
8 =


(<i>−1</i>)+(<i>−5</i>)


8 =


<i>−</i>6
8
<i><b>Lu ý:</b></i>


- Đa về mẫu dơng b) <sub>13</sub>4 +<sub>39</sub><i>−12</i>=<sub>13</sub>4 +<sub>14</sub><i>−</i>4=0
- Thờng rút gọn trớc khi quy đồng


vµ rót gän kÕt qu¶ (Cã thĨ gỵi ý
gióp HS rót ra những kết luận này.)


c) <sub>21</sub><i></i>1


(4)


+<i></i>1



28<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>=
<i></i>4
84 +
<i>3</i>
84 =
<i></i>7
84 =
<i></i>1
12
<i><b>Bài 3 (bµi 60 SBT)</b></i>


Cộng các phân số
Yêu cầu đọc đề bài có nhận xét


tr-ớc khi cộng a) <sub>29</sub><i>−</i>3+16<sub>58</sub>=<sub>29</sub><i>−</i>3+<sub>29</sub>8 =<sub>29</sub><i>−</i>3+8=<sub>29</sub>5
Gọi 3 học sinh lên bảng làm đồng


thêi ë díi lµm vµo vë bµi tËp b) <sub>40</sub>8 +<sub>45</sub><i>−</i>36=<sub>5</sub>1+<i>−</i><sub>5</sub>4=1+(<sub>5</sub><i>−</i>4)=<i>−3</i><sub>5</sub>
c) <i>−</i>8


18 +
<i>−</i>15
27 =
<i>−</i>4
9 +
<i>−</i>5
9 =
<i>−</i>9
9 =<i>−1</i>
<i><b>Bµi 4 (bµi 36 SBT)</b></i>



Gọi 2 học sinh đọc và tóm tắt đề
bài.


<i><b>Gỵi ý:</b></i>


nếu làm riêng 1 giờ mỗi ngới làm
đợc mấy phần cụng vic?


Tóm tắt:


nếu làm riêng :
ngời I mÊt: 4 giê
ngêi II mÊt: 3 giê


Nếu làm chung thì 1 giờ làm đợc?
Giải: một giở ngời thứ nhất làm đợc


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

một giờ ngời thứ hai làm đợc 1
3
công việc


một giờ cả hai ngời cùng làm đợc:
1


4<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>+
1
3<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub>=



3
12+


4
12=


7


12 (công việc)
Cho học sinh hoạt động nhóm.


<i><b>GV gợi ý: phải tìm đợc cái phân số</b></i>
<i>a</i>


<i>b</i> sao cho
<i>−</i>1


7 <
<i>a</i>
<i>b</i><


<i>−1</i>
8
cã tö b»ng -3


Biến đổi các phân số <i>−</i>1
7 và
<i>−</i>1



8 để có tử bằng -3 rồi tìm các
phân số <i>a</i>


<i>b</i>


<i><b>Bµi 5 (bµi 64 SBT)</b></i>
<i>−</i>1


7 =
<i>−</i>3
21 ;


<i>−</i>1
8 =


<i>−</i>3
24


¿❑




<i>−</i>1
7 =


<i>−</i>3
21 <


<i>−</i>3
22 <



<i>−</i>3
23 <
<i>−</i>3


24 =
<i>−</i>1


8


Tổng các phân số ú l
<i></i>3


22<sub>(</sub><sub>23</sub><sub>)</sub>+
<i>3</i>
23<sub>(</sub><sub>22</sub><sub>)</sub>=


<i>69</i>
506 +


<i></i>66
506 =


<i>135</i>
506
Giáo viên kiểm tra cho điểm; Các nhãm lµm bµi tèt


<b> </b><i><b>Hot ng 3</b></i><b>:</b> Cng c


Nhắc lại quy phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu


Tổ chức cho học sinh "Trò chơi tính nhanh" bài 62 (SBT)


(Đề bài trên bảng phụ)


Hai đội chơi: Đội nam, đội nữ (mỗi đội cử 5 bạn) mỗi ngời điền một ô và chuyển bút
cho ngời tiếp theo (3 phút)


- Ra hiệu lệnh cho các đội bắt đầu thực hiện


- Kết thúc: Cho học sinh cả lớp nhận xét- Thởng cho đội thắng cuộc
<i><b>Hoạt động 4</b><b> Hớng dẫn về nhà</b></i><b>:</b>


- Ôn lại quy tắc cho thuộc
- Làm bài 61; 65 SBT Tr 12


- Ôn tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên.


- Đọc trớc bài tính chất cơ bản của phép cộng phân số


<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:</b></i>


<b>Tiết 80</b>: <b>Tính chất cơ bản của phép cộng phân số</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nm c tớnh cht cơ bản của phép cộng phân số: giao hóa; kết hợp; cộng với số 0.


- Bớc đầu có kỹ năng để vận dụng tính chất trên để tính đợc hợp lý, nhất là khi cộng nhiều
phân số.


- Có ý thức quan sát bao quát các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản cộng cho hợp


lý.


<b>B. Chn bÞ:</b>


GV: Các tấm bìa h.8 tr 28 SGK; 2 bảng phụ để chơi "Trị chơi ghép hình"


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>
Hoạt động 1<b>:</b><i><b> Kiểm tra bài cũ.</b></i>


HS 1: Cho biÕt phÐp céng sè nguyªn tè có những tính chất gì? nêu dạng tổng quát.
-thực hiện phÐp tÝnh: 2


3+
<i>−</i>3


5 vµ
<i>−</i>3


5 +¿
2
3
Rót gän vµ nhËn xÐt


HS 2: Thùc hiÖn phÐp tÝnh


a) ( 1
3+


<i>−</i>1
2 ¿+



3


4 b)
<i>−</i>1


2 +
3
4
1
3+¿


)


Rót ra nhËn xÐt
c) <i>−</i>2


5 + 0 => nhËn xÐt


<i><b>Hoạt động: 2 </b></i>


1) C¸c tÝnh chÊt


Qua các ví dụ trên nêu
các tính chất cơ bản của
phép cộng phân số


Yêu cầu học sinh


Học sinh nêu từng tính


chất giao viên ghi bảng
các bài tËp tỉng qu¸t


a) TÝnh chÊt giao ho¸n
<i>a</i>


<i>b</i>+
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>+


<i>a</i>
<i>b</i>


b) ( <i>a</i>
<i>b</i>+


<i>c</i>
<i>d</i>+


<i>p</i>
<i>q</i>=


<i>a</i>


<i>b</i>+ (
<i>c</i>
<i>d</i>+



<i>p</i>
<i>q</i>)


đa thêm các VD c) Cộng với 0


Tính chất cơ bản giúp ta
điều gì?


Cộng nhiều phân số
- Cộng nhanh , hỵp lý.


<i>a</i>


<i>b</i> + 0 = 0 +
<i>a</i>
<i>b</i> =
<i>a</i>


<i>b</i>
Chó ý:


a, b, c, d, p, q Z
(b; d; q 0)


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>2) áp dụng</b></i>
Gọi 1 hc sinh lờn bng


ở dới làm ra nháp nên



có cơ sở thực hiện Giao hoán


Kết hợp


a) Tính nhanh:
A= <i></i>3


4 +
2
7 +


(<i>−</i>1)


4
+ 3


5 +
5
7
= <i>−</i>3


4 +
<i>−</i>1


4 +
2
7 +
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

Yêu cầu làm ? 2 vào vở Cộng với 0.



Hai học sinh lên bảng
thực hiện


=( <i></i>3
4 +
<i></i>1
4 )+(
2
7
+ 5
7 )+
3
5 =
<i>−</i>4
4 +
7
7+
3
5
=-1 +1 + 3


5
= 0 + 3


5
= 3


5
C = <i>−</i>1



2 +
3
21 +
<i>−</i>2


6 +
<i>−</i>5
30


b) tÝnh nhanh


C = <i>−</i>1
2 +
1
7+
<i>−</i>1
3 +
<i>−</i>1
6
C =(
<i>−</i>1
2<sub>¿</sub><sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><i><sub>⟩</sub></i>+


<i>−1</i>
3<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>+


<i>−</i>1
6 ¿+¿
1



7
C = (


<i>−</i>3
6 +


<i>−</i>2
6 +


<i>−</i>1
6 ¿+


1
7
C = <i>−</i>6


6 +
1
7
C= -1+
1
7=
<i>−</i>7
7 +
1
7=
<i>−</i>6
7



B= <i>−</i>2
17 +
15
23+
<i>−</i>15
17 +
4
19+
8
23
= <i>−</i>2


17 +
<i>−</i>15
17 +
15
23+
8
23 +
4
19
=(
<i>−</i>2
17 +
<i>−</i>15
17 ¿+(


15
23+
8


23)+
4
19
= <i>−</i>17


17 +
23
23+


4
19
= -1 +1+ 4


19
= 0 + 4


19
= 4


19


Lµm bµi 48 (SGK Tr 28)
Tỉ chøc ch¬i ghÐp hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

a) 1


4 hình tròn a)


1
12+



2
12=


1
4
b) 1


2 hình tròn b)


5
12+


1
12=


1
2=


2
12+


4
12
c) 7


12 hình tròn c)


5
12+



2
12=


1
12+


2
12+


4
12=


7
12
d) 2


3 hình trßn d)


5
12+


1
12+


2
12=


2
3


Hoạt ng 4: Cng c.


- Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Học sinh làm bài 51 SGK Tr 29.


5 cách chọn là
a) <i>−</i>1


2 +
1
3 +


1


6 = 0 b)
<i>−</i>1


6 + 0 +
1


6 = 0
c) <i>−</i>1


2 +0 +
1


2 = 0 d)
<i>−</i>1


3 + 0 +


1
3 = 0
e) 1


2 +
<i>−</i>1


3 +
<i>−</i>1


6 =0


Hoạt động 5<b>:</b> Hớng dẫn về nhà
Học thuộc các tính chất, vận dụng tính nhanh


BTVN: 47, 49, 52 SGK 66, 68 SBT Tr 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>TiÕt</b> 81: <b>Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b> :


- HS có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số


- Cú kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng P/S để tính đợc hợp lý.


- BiÕt vËn dụng linh hoạt các tính chất cơ bản vào các bài tính hợp lý về cộng nhiều phân
số


<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ



HS : Bỡa, bỳt hot ng nhúm.


Hoạt động 1<b>:</b> Kiểm tra bi c.


- Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng P/S viết dạng tổng quát
Chữa bài 49 SGK Tr 29.


HS : Chữa bài 52 SGK Tr 29


Hoạt động 2<b>:</b> Luyện tập


Đa bảng phụ có ghi sẵn bài 53. <i><b>Bài 53 SGK Tr 30</b></i>
Học sinh đọc k yờu cu ca bi


Xây dựng: điền phân số thích hợp vào
mỗi viên gạch theo nguyên tắc a - b +
c


Yêu cầu hoạt động nhóm:
Thi đua:


+ Làm nhanh
+ Làm đúng
+ Vit p


ở dới điền bằng bút chì vào SGK
Đa bài lên bảng phụ hoặc chiếu lên
màn



- Cho 1 học sinh đọc đề lớp kiểm tra
- Gọi từng học sinh trả lời


<i><b>Bµi 54: SGK Tr 30</b></i>
a) sai


sưa <i>−</i>3
5 +


1
5=


<i>−</i>2
5
b) <i>−</i>10


13 +
<i>−2</i>
13 =


<i>−</i>12


13 (đúng)
c) 2


3+
<i>−1</i>
6 =
4
6+


<i>−</i>1
6 =
3
6=
1
2
d) (sai)
<i>−</i>2
3 +
2
<i>−5</i>=
<i>−</i>2
3 +
<i>−2</i>
5 =
<i>−</i>10
15 +
<i>−</i>6
15 =
<i>−4</i>
15
söa <i>−</i>2


3 +
2
<i>−</i>5=


<i>−2</i>
3 +
<i>−2</i>


5 =
<i>−10</i>
15 +
<i>−</i>6
15 =
<i>−16</i>
15
<i><b>Bµi 55 SGK Tr 30</b></i>


- Tổ chức trò chơi


- GV đa 2 bảnh ghi bài 55 (SGK Tr
30)


-h Co 2 tỉ thi t×m kÕt quả điền vào


Điền ô trống


ô trống. <i><b>Bài 56 SGK Tr 31</b></i>


TÝnh


a) A = <i>−</i>5
11 + (


<i>−</i>6


11 + 1) =
<i>−</i>5
11 +


<i>−</i>6


11 +1
Khi các học sinh ở dới đã làm đợc 5


phót. b) B = <sub>7</sub>2 + ( 5<sub>7</sub>+<i>−2</i><sub>3</sub> ) = <sub>7</sub>2 +


5
7+


<i>−</i>2
3
= 7


7+
<i>−</i>2


3 =1+
<i>−</i>2
3 =
3
3+
<i>−</i>2
3 =
1
3
a
b c


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

c) C= ( <i>−</i>1


4 +


5
8¿+


<i>−</i>3
8
= <i>−</i>1


4 +(
5
8+


<i>−3</i>
8 )=


<i>−</i>1
4 +


2
8=


<i>−1</i>
4 +


1
4=0
<i><b>Bµi tËp 72 SBT Tr14 </b></i>


ViÕt <i>−</i>8



15 thành tổng 3 phân số có tử
Viết <i></i>8


15 thành tổng 3 phân số có tử
bằng -1 và mẫu khác nhau.


Nêu yêu cầu bài


Học sinh quan sát kỹ bài mẫu


<i></i>8
15 =
<i></i>16
30 =


<i></i>10
30 +


<i></i>5
30 +


1
30=


<i></i>1
3 +


<i></i>1
6 +



<i>1</i>
30
Tìm các c¸ch viÕt kh¸c nhau. <i>−</i>8


15 =
<i>−</i>32
60 =


<i>−15</i>
60 +


<i>−</i>12
60 +


<i>−5</i>
60 =


<i>−</i>1
4 +


<i>−</i>1
5 +


<i>−1</i>
12
<i><b>Hoạt động 3</b>:</i> Củng cố.


Điền đúng, sai vào các câu sau
Muốn cộng hai phân số <i>−</i>2



3 vµ
3


5 ta lµm nh sau:
a) Céng tư víi tư, céng mÉu víi mÉu (sai)
b) Nh©n mÉu cđa ph©n sè <i>−</i>2


3 víi 5; nh©n mÉu của phân số
3


5 với 3 rồi cộng hai
tử lại (sai)


c) Nhân tử và mẫu của phân số <i></i>2


3 với 5
nhân tử và mẫu của phân sè 3


5 với 3 rồi cộng hai tử mới lại, giữ nguyên mẫu chung
(đúng)


d) Nhân cả tử và mẫu của phân số <i></i>2


3 với 5, nhân cả tử và mẫu cđa ph©n sè
3
5
víi 3 råi céng tư víi tư mÉu víi mÉu (sai)


<i> <b>Hoạt động 4</b></i><b>: </b>Hớng dẫn về nhà



BTVN<b>:</b> 57 SGK Tr 31; 69, 70, 71, 73 SBT Tr 14


Ôn: số đối của số nguyên, phép trừ số nguyên; Đọc trớc bài: Phép trừ phân số
<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:</b></i>


<i>TiÕt 82: Phép trừ phân số</i>


<b>A. Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- Cú kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


GV: Bảng phụ ghi bài 61 tr 33 và quy tắc "trừ phân số"
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.


<b>C. Các hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i> Kim tra bi c.


Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu).
áp dụng tính.


a) 3
5+


5
3=



3+(<i></i>3)


5 = 0 b)


2
<i>−</i>3+


2
3=


<i>−2</i>
3 +


2
3 = 0
c) 4


5+
4
<i>−</i>18=


4
5+
<i>−2</i>
9 =
36
45+
<i>−</i>10
45 =


26
45


Đặt vấn đề: Có nhận xét gì về hai phép tính (a) và (b) (tổng 2 phân số bằng 0).
Đó có phải là hai phân số đối nhau không ?


<i><b> </b></i>Hoạt động 2


Ta nãi <i>−</i>3


5 là số đối của
phân số 3


5 và ngợc lại.
+Tìm số đối của phân số


<i>a</i>
<i>e</i>


3
5 vµ


<i>−</i>3


5 là hai phân số
đối nhau


1) Số đối


Khi nào hai số đối nhau.


Tìm số đối của phân số


<i>a</i>
<i>− b</i>


- Tỉng b»ng 0


lµ <i>− a</i>
<i>b</i> v×


<i>a</i>
<i>− b</i> +


<i>a</i>
<i>e</i>
= <i>− a</i>


<i>b</i> +
<i>a</i>
<i>b</i> = 0


Ký hiệu
Số đối của <i>a</i>


<i>b</i> lµ
<i>− a</i>


<i>b</i>
Chó ý - <i>a</i>



<i>− b</i> =
<i>− a</i>


<i>b</i> =


<i>a</i>
<i>− b</i>
Giíi thiƯu ký hiƯu


H·y so s¸nh
- <i>a</i>


<i>b</i> ;
<i>− a</i>


<i>b</i> ;
<i>a</i>


<i> b</i> vì


<i> a</i>
<i>b</i> và


<i>a</i>


<i> b</i> đều là số
đối của <i>a</i>


<i>b</i>



Chó ý: - <i>a</i>
<i>− b</i> =


<i>− a</i>


<i>b</i> =


<i>a</i>
<i>− b</i>
* Cđng cè: cho häc sinh lµm


bµi 58 (sgk tra 33) -Tõng häc sinh nh¸p2


3 có số đối là
<i>−</i>2


3 (¿
3
<i>−</i>3)
GV gọi mỗi học sinh đọc 1


kÕt qu¶.


Nhắc lại ý nghĩa của số đối
trên trục số


- 7 có số đối là 7


- Hai số đối nhau nằm về 2
phía của 0, cách đầu điểm 0


trên trục số.


<i><b>Hoạt động 3</b></i> 2) phép trừ phân số
- Cho học sinh làm ? 3


(hoạt động nhóm)


Rót ra quy t¾c


- Mỗi nhóm làm việc treo
bảng kết quả.


Đọc quy tắc trong sgk


VD: 1
3<i>−</i>
2
9=
3
9<i>−</i>
2
9=
1
9
1


3+(<i>−</i>
2
9)=
3


9+
<i>−</i>2
9 =
1
9
 1
3<i>−</i>
2
9=
1
3+(<i>−</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Cho nhËn xÐt c¸c nhãm và
phát biểu quy tắc.


Vídụ: a)
<i>1</i>


4
2
7<i></i>


)=


- HÃy cho VD vÒ phÐp trõ


ph©n sè <sub>7</sub>2


(4)
+ 1



4<sub>(</sub><sub>7</sub><sub>)</sub>=
8+7


28 =
15
28
a) 2


7<i>−</i>(
<i>−</i>1


4 ) b)
15
28+
<i>−</i>1
4
= 2
7+
1
4=¿


8+7


28 =
15


28 = ...
= 2



7


b)


Quy t¾c <i>a</i>
<i>b−</i>
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>+(
<i>c</i>
<i>d</i>)


Kl: PhÐp trừ phân số là phép


toán ngợc của phép cộng. HS1: 5<sub>3</sub><i>−−1</i><sub>2</sub> =5<sub>3</sub>+1<sub>2</sub>
HS2: <i>−</i>5


7 <i>−</i>
1
3=
<i>−</i>5
7 +
<i>−1</i>
3
Cho häc sinh lµm ? 4


HS3: <i></i>2
5 <i></i>
<i></i>3


4 =
<i>2</i>
5 +
3
4
Gọi 4 h/s lên bảng làm


HS4:-5- 1


6=<i>5</i>+(<i></i>
1
6)
<i><b>Hot động 4</b></i><b>: </b> Củng cố


Nhắc lại: Thế nào là hai phân số đối nhau; Quy tắc trừ phân số.
+ Cho học sinh làm bài 60 (sgk - tr 33)


+ Đa bảng phụ ghi đề bài 61 sgk tr 33
Điền đúng, sai.


a) Tæng của hai phân số là một phân số có tử là tổng các tử là tổng các tử; mẫu bằng
tỉng c¸c mÉu


b) Tổng của hai phân số cùng mẫu là phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các
tử


c) Hiệu của hai phân số có cùng mẫu là phân số có tử bằng hiệu các tử, mẫu là mẫu
chung đó


Häc sinh lµm bµi 62 tr 34



<i><b>Hoạt động 5:</b></i> Hớng dẫn về nhà.


- Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số.
- Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập.
BTVN: 59 sgk tr 33, 74, 75, 76, 77, SBT.


Bổ sung bài tập củng cố: Điền dấu chữ vào mệnh đề đúng.
Cho <i>a</i>


<i>b</i>+
3


6 = 0 th×. a)
<i>a</i>
<i>b</i>=<i>−</i>


3
6 b)
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>−</i>3
6
c) <i>a</i>


<i>b</i>=<i>−</i>
1


2 d) Cả ba cõu trờn u ỳng



<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:</b></i>


S
đ


đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<i><b>Tiết 83:</b></i> <i><b>Luyện tập</b></i>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh có kỹ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
- Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác.


<b>B. Chn bị</b>:


GV: Bảng phụ ghi bài 63, 64, 66, 67 tr 34, 35 sgk
HS: B¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng.


<b>C. Các hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra bài cũ.


HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Ký hiệu phân số đối của một phân số.
Chữa bi 59, a, c, d.


HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát.
Chữa bài 59 (b, l, g)


HS nhận xét - GV đánh giá cho điểm.



<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: </b> Luyện tập
Bài 63 sgk - tr 64


GV đa đầu bài trên bảng phụ Điền số thích hợp
Yêu cầu học sinh thực hiện tìm thành


phần cha biết råi ®iỊn a) <sub>12</sub>1 +<i>−</i><sub>4</sub>3=<i>−</i><sub>3</sub>2 b)
<i>−</i>1
3 +
11
5 =
2
5


 = <i>−</i><sub>3</sub> 2
(4)


<i>−</i> 1
12=


<i>−</i>8
12 +


<i>−</i>1


12 =


<i>−</i>9
12 =



<i>−3</i>
4


c) 1
4<i>−</i>


1
5=


1


20 d)
<i>−</i>8


13 <i>−</i>
<i>−</i>8
13 =0


Lu ý rót gän Bµi 64 (c,d) sgk - tr 34


<i>−</i>11


14 + ❑4 =


<i>−</i>3


14 §iỊn sè c)
<i>−</i>11
14 -



<i>−</i>4
7 =
<i>−</i>3
14
4
❑ =
<i>−</i>3
14 -


<i>−</i>11
14 d)
19
21<i>−</i>
2
3=
5
21
= <i>−</i>3


14 +
11
14=
8
14=
4
7
<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> : rút gọn để phù hợp với T và M</b></i>



đã có. Bài 65 sgk - tr 34


Đa đầu bài lên bảng phụ Số thời gian Bình cã lµ
Thêi gian cã 19h<sub> - 21</sub>h<sub> 30'</sub>


21h<sub> 30' - 19</sub>h<sub> = 2</sub>h<sub> 30' = </sub> 5


2<i>h</i>
Thêi gian rưa b¸t: 1


4<i>h</i>


Tổng thời gian Bình làm việc là:


Thời gian quét nhµ: 1


6<i>h</i>


1
4+


1
6+1+


3
4=


3+2+12+9



12
Thêi gian lµm bµi 1h


= 26
12=


13
6 giê
Thêi gian xem phim 45' = 3


4<i>h</i>


Khoảng thời gian Bình có thời gian
Để biết Bình có thời gian xem phim


không ta làm nh thế nào ?


Bình làm việc là:
5
2<i></i>
13
6 =
15<i>13</i>
6 =
1
3 giê


Vậy Bình vẫn có đủ thời gian xem
phim.



Bài 66 sgk - tr 34
- Cho học sinh hot ng theo nhúm


mỗi nhóm có 1 bảng bìa phiÕu (HT) NhËn xÐt: -
<i>(-a</i>
6¿=


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

NhËn xÐt bài của các nhóm. Bài 67 sgk - tr 35
Nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính


2
9+
5
12=
<i></i>3
4
Lu ý: Đa các phân số vỊ mÉu d¬ng


= <sub>9</sub>2
(4)


+ <i></i>5


12<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>+
3
4<sub>(</sub><sub>9</sub><sub>)</sub>
= 8+(<i></i>15)+27


36 =



20
36=


5
9
áp dụng bài 67, lµm bµi 68 (a, d) Bµi 68 (sgk - tr 35)


a) 5<sub>3</sub><i>−</i><sub>10</sub><i>−</i>7<i>−<sub>−</sub></i>3<sub>20</sub>= 3


5<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub>+
7
10<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>+


3
20<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>
Gọi 2 h/s lên bảng làm đồng thời cả


líp lµm vë bµi tËp. =


12+14+3


20 =


29
20
d) 1


2+
1
<i>−</i>3+



1
4<i>−</i>


<i>−</i>1
6
= <sub>2</sub>1


(6)
+<i>−</i>1


3<sub>(</sub>4)
+ 1


4<sub>(</sub>3)
+ 1


6<sub>(</sub>2)
= 6+(<i>−</i>4)+3+2


12 =


7
12


Bµi tËp bỉ sung
TÝnh: 1


1<i>−</i>
1


2<i>;</i>
1
2<i>−</i>
1
3<i>;</i>
1
3<i>−</i>
1


4 TÝnh: a) 1 -


1
2=
1
2
1
4<i>−</i>
1
5<i>;</i>
1
5<i>−</i>
1
6
1
2<i>−</i>
1
3=


3<i>−</i>2
6 =


1
6
1
3<i>−</i>
1
4=


4<i>−</i>3
12 =
1
12
1
4<i>−</i>
1
5=


5<i>−</i>4
20 =
1
20
1
5<i>−</i>
1
6=


6<i>−</i>5
30 =


1
30


Sử dụng kết quả câu a để tính nhanh b) Tính nhanh


1
2+
1
6+
1
12+
1
20+
1
30
= 1- 1


2+
1
2<i>−</i>
1
3+
1
3<i>−</i>
1
4+
1
4<i>−</i>
1
5+
1
5<i>−</i>
1


6
= 1 - 1


6=
5
6


<b>H</b>


<b> </b><i><b>oạt động 3</b><b> </b></i><b> : </b>Củng cố


- Thế nào là hai số đối nhau ?
- Nêu quy tắc phép trừ phân số.
- Cho x = 19


24 <i>−</i>(<i>−</i>
1
2+


7
24)


Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
x = 25


24 <i>;</i> x = 1® x = 3


2
<i><b>Hoạt động 4</b><b> </b></i><b>: </b><i><b> </b></i><b> </b><i><b> </b></i><b> </b><i><b> H</b><b> </b><b> </b></i>ớng dẫn về nhà



Thùc hiÖn phép cộng, trừ cẩn thận, tránh nhầm dấu.
BTVN: Bài 68 b,c sgk - tr 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160></div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161></div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>TiÕt 84: PhÐp nh©n ph©n sè</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh biết vận dụng quy tắc nhân phân số.


- Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


GV: Bảng phụ
HS: B¶ng nhãm


<i><b>C. Các hoạt động dạy và học</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Kiểm tra bài cũ


Phát động quy tắc trừ phân số viết dạng tổng quát
Chữa bài 68 (b/c) sgk - tr 35


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
Nêu quy tắc nhân phân số


đã học ở tiểu học 1) Quy tắc:sgk - tr 36


VD: 2
5.



4
7=


2. 4
5 .7=


8
35
3
4.
5
7=


3 . 5
4 . 7=


15
28
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>.<i>c</i>
<i>b</i>.<i>d</i>
- Lµm ? 1


3
10 .



25
42=


3 .25
10 . 42


(a, b,c, d e,z; b, d  0)
Quy tc trờn vn ỳng vi


phân số có T và M là các số
nguyên


= 1. 5
2 . 14=


5
28


Đọc quy t¾c trong sgk


VD:
a) <i>−</i>3


7 .
2
<i>−</i>5=


(<i>−</i>3).2


7(<i>−5</i>)=



<i>−6</i>
<i>−</i>35 =
6


35
GV ®a ra 2 VD vµ cïng


lµm VD a víi häc sinh


Cho häc sinh lµm ? 2 Cả lớp làm ? 2


- Hai h/s lờn bảng làm
Hoạt động nhóm ? 3 Tính:


a) <i>−</i>28
33 .


<i>−</i>3


4 b)
15


<i>−</i>17.
34
45
c) <i>−</i><sub>5</sub>3¿2


¿



<i><b>Hoạt động 3</b></i> 2) Nhận xét
Hớng dẫn h/s đọc nhn xột


Phát biểu, nêu


- Đọc phần nhận xét
(sgk - tr 36)


- Phát biểu và nêu dạng
tổng quát


a. <i>b</i>
<i>c</i>=


ab
<i>c</i>


(a,b,cez; c o)
áp dụng cho h/s làm ?4 sgk


- tr 36 - Làm vào vở.


- Gọi 3 h/s lên bảng
a) (-2). <i>−</i>3


7 =


(<i>−</i>2)(<i>−</i>3)


7 =



6
7
b) 5


33 .(<i>−</i>3)=


5 .(<i>−3</i>)


33
= 5(<i>−</i>1)


11 =


<i>−</i>5
11
c) <i>−</i>7


31 . 0=
<i>−</i>7 .0
31 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

- Tæ chøc chơi trò chơi
chạy tiếp sức bµi 69 sgk - tr
36


Hai đội tham gia, mỗi đội 6
bn


Mỗi bạn thể hiện một phép


tính, truyền nhanh phÊn
cho nhau.


(ngêi sau cã quyÒn sưa sai
cho ngêi tríc)


u cầu: Nhanh đúng
Bài 70 (sgk - tr 37)


6
35=


2 . 3
7 . 5=


2
7.


5
3=


3
7.


2
5=


6
7.



1
5=


7
1.


6
5
Tìm các cách viết khác.


- Bài bổ sung.


Hon thnh s sau thc hiện phép nhân (-20). 4
5


Từ đó điền từ thích hợp vào các câu sau.


Khi nhân 1 số nguyên với một phân số, ta có thể
+ Nhân số đó với…….. rồi lấy kết quả……….
Hoặc: + Chia số đó cho rồi lấy kết quả……….


<b> Hoạt động 5</b>: Hớng dn v nh.


- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát cho phép nhân phân số.
Bài tập tr 71, 72 sgk - tr 34


Bµi 84; 86 ; 87 ; SBT - tr 17, 18


Ôn t/c cơ bản của phép nhân số nguyên.



Đọc trớc bài: "t/c cơ bản của phép nhân ph/số"


<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:</b></i>


-20


.4 <sub>-80</sub> <sub>: 5</sub> <sub>-16</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>TiÕt 85:</b> <b>TÝnh chÊt cơ bản của phép nhân phân số</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Hc sinh biết các t/c cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp; nhân với 1;
t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng.


- Có kỹ năng vận dụng các t/c trên để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân
nhiều phân số.


- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các t/c cơ bản ca
phộp nhõn phõn s.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


GV: Bảng phụ
HS: Bản nhóm


<b>c. Các hoạt động dạy và học</b>:


<i><b>Hoạt động 1: </b></i> Kiểm tra bài cũ.
HS1: Chữa bài 84 (SBT - tr 17)



a . b = b . a. (a . b ) . c = a. (b . c ).


a . 1 = 1 . a = a a (b + c) = a . b + a . c
Giới thiệu: Phép nhân PS cũng có các t/c cơ bản của phép nhân số nguyên.


Hot ng 2


Yêu cầu: Đọc sgk 1) Các tính chất:


- Phát biểu thành lời a) T/c giao hoán


- GV ghi dạng tổng quát <i>a</i>


<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>.
<i>a</i>
<i>b</i>


(a,b,c,d z,b,d  o)
b) T/c kÕt hỵp


(

<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>c</i>
<i>d</i>

)

.



<i>p</i>
<i>q</i>=


<i>a</i>
<i>b</i>.

(



<i>c</i>
<i>d</i>.


<i>p</i>
<i>q</i>

)


b, d, q  0


c) Nh©n víi 1
<i>a</i>


<i>b</i>. 1=1 .
<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>a</i>


<i>b</i> (b  0)
- Cịng nh phÐp nh©n sè


ngun các t/c của phép
nhân ph/số cũng đợc áp
dụng trong ?


Nh©n nhiỊu sè.


- TÝnh nhanh; hỵp lý


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>.</b>


d) T/c phân phối của phép nhân đối
với phép cộng.


<i>a</i>
<i>b</i>.

(



<i>c</i>
<i>d</i>+


<i>p</i>
<i>q</i>

)

=


<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>+
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>p</i>
<i>q</i>
2) ¸p dơng


- Cho h/s đọc ví dụ
(sgk - tr 38)


- Cho lµm ? 2



- 1 h/s đọc to


- C¸c h/s khác tự
nghiên cứu


Tính.
a) A = 7


11 .
<i>−3</i>
41 .


11
7
= 7


11.
11


7 .
<i>−3</i>


41 (gh) =

(


7
11.


11
7

)

.



<i></i>3
41
(h.h)


Gọi h/s lên bảng, có giải


thích - 1 h/s làm bảng- Làm vào vở = 1 . <sub>41</sub><i></i>3 = <sub>41</sub><i></i>3 (nhân với 1)
áp dụng t/c phân phèi


b) B = <i>−</i>5


9 .
13
28 <i>−</i>
13
28 .
4
9 =
13
28

(


<i>−</i>5
9 <i>−</i>
4
9

)


Nhân với (-1) ? Thực chất là đổi dấu


phân số B = 13<sub>28</sub>.(<i>−1</i>) = -

(

13<sub>28</sub> . 1

)

= - 13<sub>28</sub>
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>:</b> Luyện tập củng cố


+ Bµi 73: (sgk - tr 30)



Đa đầu bài trên bảng phụ
H/s chọn câu đúng


+ Bµi 75: (sgk - tr 39)


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

+ Bµi 76a (sgk - tr 39) gäi 2 h/s thực hiện trên bảng.
Tính hợp lý.


A = 7
19.


8
11+


7
19.


3
11+


12
19 =


7
19

(



8
11+



3
11

)

+


12
19 =


7
19 .1+


12
19 =


7
19+


12
19 = 1
* Yêu cầu nhắc lại các t/c cơ bản của phép nhân.


<i><b>Hot ng 5</b></i><b>:</b> Hng dn v nh.


Vận dụng thành thạo các t/c cơ bản của phép nhân ph/số vào giải bài tập.
- Làm các bài tập 76 (b, c); 77 sgk 39.


HD bài 77: áp dụng t/c phân phối của phép nhân và phép cộng để đa về tích của 1 số
nhân 1 tổng.


Bµi tËp 69, 90, 91, 92 (sbt - tr 18, 19).
Bæ sung - củng cố:



ỏnh du chộo vo cõu ỳng:


Để nhân hai phân số với nhau, ta làm nh sau:


a) Ta nhân tử của phân số này với mẫu của ph/số kia


b) Ta phải quy đồng mẫu, sau đó nhân tử với tử, cịn mẫu giữ ngun.


c) Ta nh©n tư ph©n số này với tử của phân số kia, mẫu của phân số này với mẫu của
phân số kia.


d) Ta nhõn phân số thứ nhất với nghịch đảo của phân số thứ hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i>TiÕt 86: Lun tËp</i>
<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các t/c cơ bản của phép nhân phân số.
- Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các
t/c cơ bản của phép nhân phân số để giải tốn.


<b>B. Chn bÞ</b>:


GV: HS:


<b>C. Các hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Chữa bài tập về nhà:Chữa bài 76 (sgk - tr 39)
ỏp dng tớnh.


Gọi 2 h/s lên giải câu a và b



Khắc sâu các t/c của phép nhân B = 5<sub>9</sub>.<sub>13</sub>7 +5<sub>9</sub>.<sub>13</sub>9 <i>−</i>5<sub>9</sub>.<sub>13</sub>3 = 5<sub>9</sub>

(

<sub>13</sub>7 +<sub>13</sub>9 <i>−</i><sub>13</sub>3

)

=
5


9. 1=
5
9
C =

(

67<sub>111</sub>+ 2


33 <i></i>
15
117

)

.

(



1
3<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><i></i>


1
4<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><i></i>


1
12<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>

)


Còn cách giải nào khác


=

(

67


111+
2
33<i></i>


15


117

)

.

(



4<i></i>3<i>1</i>


12

)

=


(

67111 +
2
33<i></i>


15
117

)

. 0


Nêu cách giải câu C) C = 0


Chữa bài 77 (sgk - tr 39)
Có thể thay vào ngay không ?


a) A = a. 1
2+<i>a</i>.


1
3<i>−a</i>.


1
4<i>a</i>=


<i>−</i>4
5 .
A = a

(

<sub>2</sub>1


(6)
+ 1


3<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><i>−</i>
1


4<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>

)

= a .
6+4<i></i>3


12 =<i>a</i>.
7
12
Gọi 2 h/s lên trình bµy


A = <i>−</i>4
5 .
12
7 =
<i>−7</i>
15
NhËn xÐt


e) C = c . 4
3+<i>c</i>.


5
6<i> c</i>.


19



12 c=
2002
2003
GV: Còn cách nào giải khác ?


C = c

(

<sub>4</sub>3
(3)


+ 5


6<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><i></i>
19
12<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>

)


Tại sao chọn cách trên ?


= c . 9+10<i>−</i>19
12


KL: Trớc khi giải cần đọckỹ, nhận xét


bao qu¸t tìm cách hợp lý = C.0 = 0


<i><b>Hot ng 2</b></i> Luyn tp


Yêu cầu làm bài tập bên vào vở Bài 1: Tính giá trị biểu thức
N = 12

(

1


3<i></i>
3


4

)


Nêu các cách giải bài toán Ta cã: C¸ch 1:


N = 12

(

<sub>3</sub>1
(4)


<i>−</i> 3


4<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>

)

= 12.


4<i>−</i>9


12 = 12.
<i>−</i>5
12
= -5


Gäi 2 h/s lên giải theo 2 cách


Cách 2: N = 12 .

(

1
3<i></i>


3


4

)

= 12.
1
3<i>12 .</i>


3
4


Bài 2: Tìm chỗ sai trong bài giải sau:
Đọc kỹ và phát hiện chỗ sai


(

45+
1
2

)

.

(



3
13<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Sai
= 4
5+
1
2 .
13
<i></i>5


= 4
5+
<i></i>5
26 =


104<i></i>25


130 =


79
130


Sai vì bỏ quên ngoặc thứ nhất ở dòng 2.
Bµi 83 sgk - tr 41


A C B
Một h/s đứng tại chỗ đọc đề bài


Gi¶i


Tãm tắt nội dung Thời gian Việt đi từ A - C lµ
7h<sub> 30' - 6</sub>h<sub> 50' = 40' = </sub> 2


3 h
Bài tốn có mấy đại lợng là những đại


lợng nào ? Quãng đờng AC dài là:15 . <sub>3</sub>2 = 10 (km)


- Có mấy đối tợng tham gia chuyển


động Thời gian Nam đi từ B - C là:


7h<sub> 30' - 7</sub>h<sub> 10' = 20' = </sub> 1


3 h


v t s Quãng đờng BC dài là


ViÖt 15km/h


40'= 2
3 h



AC


12 . 1


3 = 4 (km)
Nam 12km/h


20'= 1
3 h


BC Quãng đờng AB dài là
10 + 4 = 14 (km)
Muốn tính quãng đờng AB phi lm


ntn ? - Tính AC; BC.
Giải bài toán trên ?
Đa đầu bài bảng phụ


T chc thi ghộp ch nhanh với 2 đội
(mỗi đội 10 h/s)


Bµi 79 sgk - tr 40
T <i>−</i>2


3 .
<i>−</i>3
4 =
1
2


6


7. 1 =
6
7
E 16


17 .
<i>−17</i>
32 =


<i>−</i>1


2 H
13
19.


<i></i>19
13 =
-1


Nêu luật chơi mỗi thành viên 1 phép


tính có kết quả điền ngay chữ. Kết quả<b>Lơng Thế Vinh</b>


Bài 94 (SBT - tr 19)
Lần lợt từng thành viên.


- GV giới thiệu nhà toán học nổi tiếng



thế kỷ XV a) A = 1


2
1 . 2.


22
2 .3.


32
3 . 4.


42
4 . 5


Nêu cách giải; - HS thực hiện 12<sub> = 1 . 1; 2</sub>2<sub> = 2 . 2;3</sub>2<sub> = 3 . 3; 4</sub>2<sub> = 4 . 4</sub>


A = 1
2.
2
3.
3
4.
4


5 A =
1
5
b) B = 2


2


1 . 3.


32
2 . 4.


42
3 .5.


52
4 . 6 =


4
1.


3


2. ❑5 =


4
3.


3 . 3
2. 4.


4 . 4
3 . 5.


5 . 5
4 .2 . 3 =



5
3
<i><b>Hoạt động 3: </b><b> </b></i><b>HDVN:</b>


- Tránh sai khi thực hiện.Cần đọc kỹ đề bài, tìm cách giải đơn giản và hợp lý nhất
BTVN: 80, 81, 82 sgk (40, 41); 91, 92, 93, 95 (SBT - tr 19)


<i><b>PhÇn bỉ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:</b></i>


<i>Tiết 87: Phép chia phân sè</i>
<b>A. Mơc tiªu</b>:


- HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
- Hiểu và vận dụng đợc quy tắc chia phõn s.


- Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


GV: Bảng phụ


HS: Bảng nhóm, bút dạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>C. Các hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt ng 1:</b></i> Kim tra.


HS1: Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết biểu thức tổng quát.
áp dụng tính : ( 3



4+
<i>−7</i>


2 ) . (
2
11+


12
22 )
HS nhận xét - GV đánh giá cho điểm.


ĐVĐ: Phép chia phân số có thể thay bằng phép nhân không ?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:


Cho h/s lm ? 1 1) S nghch o


Làm phép nhân


- 8 . 1


<i>−</i>8 = -8.
<i>−</i>1


8 = 1


<i>−</i>4


7 là nghịch đảo của
7



<i>−</i>4 ,
7


<i>−</i>4 là nghịch
đảo của <i>−</i>4


7
Hai sè <i>−</i>4


7 vµ
<i>−</i>4


<i>−7</i> là 2
Số nghịch đảo của nhau
Ta nói 1


<i>−</i>8 là ph/số
nghịch đảo của - 8 và


1


<i>−</i>8 là nghịch đảo
của nhau


<i>−</i>4
7 .


7


<i>−</i>4 = 1



Định nghĩa: sgk


1 h/s ng ti ch


làm ?2 Đọc miệng, mỗi h/s 1


Phát biểu đ/n làm ?3 kết quả.
HD cách đọc chính


xác Số nghịch đảo của <sub>7</sub>1 là
7


1=7


Số nghịch đảo của -5 là 1
<i>−</i>5
Số nghịch đảo của <i>a</i>


<i>b</i> lµ
<i>b</i>
<i>a</i>
(a,b  z, a, b  0


<b>Hoạt động 3</b> Nhóm 1 2) Phép chia phân số


Hai nhãm thùc hiÖn


hai phÐp tÝnh sau <sub>7</sub>2:3<sub>4</sub>=2<sub>7</sub>.4<sub>3</sub> = <sub>21</sub>8 (ë tiÓu
học)



Quy tắc: sgk
Tổng quát: * <i>a</i>


<i>b</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>d</i>
<i>c</i>
So sánh kết qu¶ Nhãm 2


2
7:
3
4=
2
7.
4
3
2
7.
4
3=
8


21 =


ad


<i>b.c</i>
Ta đã thay phép chia


b»ng phÐp tÝnh nào ? * a : <i>c<sub>d</sub></i>=<i>a</i>.<i>d<sub>c</sub></i>=ad<i><sub>c</sub></i>


Làm thêm VD sau


6: 3
5=


<i>−</i>6
1 :


3
5


(a,b,c,d  z; b,d,c  0
1 h/s ph¸t biĨu ? quy


t¾c ? = <i>−</i><sub>1</sub>6.5<sub>3</sub> = - 10
Chiếu quy tắc lên màn


hình


+ Cho h/s lm ?5 Bổ sung
Chiếu đề hoặc a bi


trên bảng phụ gọi 4 h/s
lần lợt lên bảng điền.



d) <i></i>3
4 :2=


<i></i>3
4 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

= <i>−</i>3
4 .


.. . ..
.. . .. ..
+ Qua HVD rót ra = …………
c¸ch chia ph/sè cho 1


sè nguyên 0 + Giữ nguyên tử+ Nhân mẫu với số nguyên <i>a<sub>b</sub></i>:<i>c</i>=<i><sub>b</sub>a</i><sub>.</sub><i><sub>c</sub></i> (b, c 0)
+ Viết dạng tổng quát


VD: a) 5
6:


<i></i>7
12 =


5
6.


12
<i></i>7
+ Cho h/s làm ?6



Gi 3 h/s lên bảng
đồng thời làm a, b, c.


= 10
<i>−</i>7=


<i>−10</i>
7
b) 7: 10


3 =<i>−7 .</i>
3
14=


<i>−</i>3
2
H/S ë díi lµm vµo vë Häc sinh thùc hiƯn


c) <i>−</i>3
7 :9=


<i>−</i>3
7. 9=


<i>−1</i>
21
* L<i><b> u ý</b><b> : Rót gän nÕu</b></i>


cã thĨ



<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: </b> Luyện tập
Tổ chức trị chơi, chơi tiếp sức.


Đa 2 bảng phụ cho 2 tổ thi đua, mỗi tổ 7 học sinh; mỗi học sinh 1 phép tính.
Yêu cầu: Nhanh, đúng, sạch đẹp.


(Các học sinh khác nháp để kiểm tra kết quả => Nhận xét).


Yêu cầu: Khi thực hiện phép chia phải có bớc đổi thành phép nhân.
<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>:</b> Củng cố


1) Phát biểu: Định nghĩa thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau.
2) Phát biểu quy tắc chia phân số.


<i><b>Hoạt động 6:</b></i> Hớng dẫn về nhà


Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số.
BTVN: 86, 87, 88 (sgk - tr 43); 96, 97, 98, 103, 104 SBT - tr 19, 20
Bổ sung phần củng cố:


1) Điền đúng, sai.
Cho <i>a</i>


<i>b</i>.
<i>c</i>


<i>d</i> = 1 a)
<i>a</i>
<i>b</i>=



<i>c</i>


<i>d</i> b)


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>d</i>
<i>c</i>
c) <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>− c</i>


<i>d</i> d)


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>− d</i>
<i>c</i>
2) §iỊn dÊu: > ; = ; < ; > vào ô trống


<i></i>4
7 :


1
2<i></i>


<i></i>4


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<i><b>Tiết 88:</b></i> <i><b> Luyện tËp</b></i>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Học sinh biết vận dụng đợc quy tắc chia phân số trong giải bài tóan.


- Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân
số; tìm x.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


GV: Bảng phụ.
HS: Bảng nhóm.


<b>C. Cỏc hot ng dy v học :</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i> Kiểm tra bài cũ.


+ Gọi 3 h/s lên bảng chữa 3 bài: bài 86, 87, 88 tr 43 sgk.


+ Dới lớp: Cử 2 h/s trong bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra lẫn nhau, phát hiện
chỗ sai cho bạn.


- Học sinh nhận xét bài cũ các bạn trên bảng.
- GV đánh giá cho điểm.



<i><b>Hoạt động 2: </b></i> Luyện tập
Bài 90 sgk - tr 43


Học sinh cả lớp làm vào vở. Sau đó Tìm x.
Gọi 3 h/s lên bảng đồng thời (yếu


-TB - khá) mỗi h/s một bàn a) x. 3<sub>7</sub>=2<sub>3</sub> x = <sub>3</sub>2=3<sub>7</sub>
x = 2


3.
3


7 =
14


9
b) x . 8


11=
11


3 x .
11


3 =
8
11 =


8
3


c) 2


5:<i>x</i>=
<i>−</i>1


4 x =
2
5:


<i>−</i>1
4
d) 4


7.<i>x −</i>
2
3=


1
5 


4
7.<i>x</i>=


1
5<sub>(</sub>3)


+ 2


3<sub>(</sub>5) 
4


7.<i>x</i>=


3+10


15
(2 lỵt - 6 h/s)


4
7<i>, x</i>=


13


15 x =
13
15:


4
7
- C¸c h/s kh¸c nhËn xÐt.


x = 13
15 <i>x</i>


7


4 x =
91
60
- T×m cách giải khác hay hơn ?.. Bài 92 - sgk - tr 44



H/s đọc đề bài 1 em đọc to. Giải:


- Nêu dạng toán (toán chuyển động) Quãng đờng Minh đi từ nhà tới trờng dài là: 10.
1


5=¿ 2 (km)
- Gần những đại lợng nào ? (quãng


®-êng, vËn tèc, thêi gian).


Thời gian Minh đi từ trờng về nhà là:
Mối quan hệ của 3 đại lợng


(S = v.t) 2 : 12 = 2.


1
12=


1


6 (giê)
Muèn tÝnh thêi gian Minh ®i tõ trêng


về đến nhà với vận tốc 12 km/h ta cần
tính gì.


- Cho c¸c nhãm thùc hiƯn


Bµi 93: sgk - tr 44
TÝnh:



a) 4
7:

(



2
3.


4
7

)

=


4
7:
8
21
4
7.
21
8 =
4 . 3. 7
7 . 4 .2=


3
2
- Cßn cách nào khác không Cách 2:


4
7:

(



2
3.



4


7

)

=

(


4
7:


4
7

)

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

= 1 : 2
3=1.


3
2=


3
2
b) 6


7+
5
7:5−


8
9
= 6


7+
5


7.
1
5<i>−</i>
8
9
= 6


7+
1
7<i>−</i>


8
9
= 7


7<i>−</i>
8
9=1<i>−</i>


8
9=
9
9<i>−</i>
8
9=
1
9
<i><b>Hoạt động 3: </b></i> Củng cố (l/tập)


Bài 1: Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:


Số nghịch đảo của 1


3<i>−</i>
1


4 lµ: A: - 12; B: 12 § ; C:


1


12 ; D:
3
4
Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai.


4
7:

(



2
3+


1
3

)

=


4
7:
2
3+
4
7:
1


3 =
4
7.
2
3+
4
7.
1
3


Bài giải sai vì: Phép nhân khơng có t/c phân phối.
Nêu cách giải ỳng: 4


7:

(


2
3+


1
3

)

=


4
7:1=


4
7
KL. Tránh nhầm lẫn t/c của phép nhân và phép chia.
Phép chia là phép tính ngợc của phép tính nhân.


<i><b>Hot ng 4:</b></i> Hng dn về nhà.



BTVN: 89, 91 (sgk - tr 43, 44); 98, 99, 100, 105, 106, 107, 108 (SBT - 20, 27)
§äc trớc bài: hỗn số, số thập phân %


<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:</b></i>


<i>Tiết 89: Hỗn số - số thập phân - phần trăm</i>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Hc sinh hiểu đợc các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.


- Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dới dạng hỗn số và ngợc lại
biết sử dụng ký hiệu phần trăm.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


GV: Phấn mầu, bảng phụ.
HS:


<b>C. Cỏc hot ng dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i> Kiểm tra bài cũ.


+ Cho VD về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã đ ợc học ở bậc tiểu học (Mi
loi cho 2 VD).


Hỗn số 1 1
2 ; 3


2
5


Số thập phân 0,5;12,34.
Phần trăm: 3%; 15%.


Nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dới dạng hỗn số.
Chia tử cho mÉu: Tö D
Cho VD mÉu mẫu
* Nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dới dạng hỗn số.
Nêu cách viết hỗn số dới dạng phân số ? Cho VD.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
Viết dới dạng hỗn số


7
4


7 : 4 = 1 d 3


Đọc: 1 ba phân t 1) Hỗn số
VD: 7


4 = 1
3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

7


4 = 1+
3


4 = 1


3
4
* Cđng cè:


Lµm ?1


17


4 = 4 +
1


4 = 4
1


4
ViÕt c¸c p/s sau dới


dạng hỗn số 21<sub>5</sub> = 4 + 1<sub>5</sub> = 4
1


5
17


4 ;
21


5
Đọc kết quả.


- Khi no vit đợc phân


số dơng dới dng hn
s.


Phân số lớn hơn 1


- Ngợc lại, viết hỗn số
d-ới dạng phân số


- Làm ?2


Viết các hỗn số dới dạng


phân số. 2 4<sub>7</sub>=7 . 2<sub>7</sub>+4 = 18<sub>7</sub> Viết hỗn số thành phân số
2 4


7 ; 4
3


5 4


3


5 =


5 . 4+3


5 =


23
5



1 3
4 =


1 . 4+3


4 =
7
4
ĐVĐ: Đối với hỗn số có


giá trị ©m ? -2 1<sub>4</sub> = - 2 . 4<sub>4</sub>+1 = - 9<sub>4</sub>


Viết thành phân số H/S thực hiện * Chó ý: sgk - tr 45
- 2 1


4 = ? - 2


4
7 = -


2 . 7+4


7
- 2 4


7 = ? =


<i></i>18
7


Đa chú ý và VD lên máy


chiếu.


<i><b>Hot ng 3</b></i> 2) Số thập phân
Phân số thập phân là gì ?


Cho VD ? H/s nêu đ/n đã học ởtiểu học a) phân số thập phân
VD: 3


10 <i>;</i>
<i>−</i>152
100 <i>;</i>


73
1000
- Cho VD


Cã thÓ viết 3
10<i>;</i>


<i></i>152
102 <i>;</i>


73
103
Định nghĩa (sgk-tr45)
b) Số thập phân


Các p/s thập phân có thể



viết dới dạng số nào ? 164<sub>10000</sub> = 0,0164
- Sè thËp ph©n


3


10=0,3 ;


<i>−</i>152


100 = -1,52
3


1000 = 0,073
- NhËn xÐt c¸ch viÕt Phần nguyên


- Nêu cÊu t¹o cđa số


thập phân. Phần thập phân
Có thể đa lên máy chiếu


nhn mnh Kt lun: sgk-tr 45


* Củng cố: Làm ?3
Viết các ph/s sau díi


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<i>−</i>13


1000 = - 0,013
261



1000000 = 0,000261
ViÕt c¸c sè thập


phân dới dạng ph/s thập
phân


1,21 = 121
100
0,07 = 7


100


<i><b>Hoạt động 4</b></i> 3) Phần trăm


Cho đọc sgk - tr 46 - H/s đọc


Đa ra kết luận Những p/số có mẫu là
100 còn đợc viết dới
dạng phần trăm


VD: 3


100 = 3%
107


100 = 107%
( Ký hiƯu %)
Cđng cè



Lµm


3,7 = 37
10=


370
100 =
370%


ViÕt c¸c số thập phân
thành phân số thập phân
và dới dạng dïng ký
hiÖu %


6,3 = 63
10=


630
100 =
630%


0,34 = 34


100 = 34%


<i><b>Hoạt động 5</b></i> Luyện tập Bài 94: sgk - tr 46
H/S lm vo v.


Lần lợt gọi 3 h/s lên
bảng trình bày



Viết các phân số dới


dạng hỗn số 5<sub>6</sub>=11<sub>5</sub><i>;</i>7<sub>3</sub>=2<sub>3</sub>1
- 16


11 =<i></i>1
5
11
Bài 95: sgk - tr 46


Viết các hỗn số dới dạng phân số.
5 1


7=
36


7 <i>;</i>6
3
4=


27
4
- 1 12


13=<i>−</i>
25
13
Bµi 96: tr 46 sgk
BT trên bản phụ và



phiếu học tập So sánh các phân số
22


7 vµ
34
11
22


7 = 3
1
7


34
11 = 3


1
11
vì 1


7 >
1


11 <i></i> 3
1
7 >3
1
11 <i></i>
22
7 >


34
11
Bài bổ sung


Quan sát bài trên b¶ng


phụ Điền đ, s nếu sai sửa cho đúng.


a) -3 1


4=<i>−</i>3+
1
4
b) - 2


<i>−</i>1
2
1


2=<i>−</i>2+¿
)


H/s lµm trªn phiÕu häc


tËp c) 10,234 =10 + 0,234


d) - 2,013 = - 2 + (- 0,013)


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

e) -4,5 = -4 + 0,5
Bµi 97: sgk - tr 46


GV híng dẫn các bớc


trình bày Đổi ra mét (viết k/q dới dạng 1 VD thập phân=> thËp ph©n)
3dm = 3


10 m = 0,3m
85 cm = 85


100 m = 0,85m; 52 mm =
52


1000 m = 0,052m
Chốt lại câu hỏi đầu giờ.


Cú đúng là:
9


4 = 2
1


4 =2,25 =
225%


không đúng
(2 1


4 = 2
25


100 =2,25=


225


100


= 225%


<i><b>Hoạt động 5</b>:</i> Hớng dẫn về nhà


Học bài, đọc lại các phần quan trọng trong bài (các định
nghĩa, các kết luận


BTVN: 98, 99 (sgk - tr 46, 47)
111, 112, 113, SBT


<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho tõng líp:</b></i>


<b>TiÕt 90: Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:


- HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng (hoặc
nhân) hai hỗn số.


- HS đợc củng cố các kiến thức về viết hỗn số dới dạng phân số và ngợc lại, viết
phân số dới dạng số thập phân, phần trăm và ngợc lại.


- RÌn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
Rèn tính nhanh và t duy sáng tạo khi giải toán.


<b>B. Chuẩn bị</b>:



GV: B¶ng phơ.
HS: B¶ng nhãm.


<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>.


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Kiểm tra bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

ViÕt c¸c phân số sau dới dạng phân số thập phân, số thập phân và phần trăm 2
5 ;
3


20


* Hi thêm: Khi nào có thể viết đợc phân số thành phân số thập phân.
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Luyện tập


D¹ng 1: Céng hai hỗn số.
Bài 99 - sgk - tr 47


HS quan sát bài trên
bảng phụ (hoặc máy
chiếu).


Bn ó tin hnh:


Bạn Cờng làm
3 1


5 + 2
2


3 =


16
5 +
8
3=
48
15=
40
15=
88
15=5


13
15
Cộng hai hỗn số ntn ?


- Có cách nào tính
nhanh hơn không ?


3 1
5 + 2


2


3 = (3 + 2) + (
1
5<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>+


2



3<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub> ) = 5+ (
3
15+


10


15 )= 5 +
13


15=5
13
15
+ Cho hot ng nhúm


tìm cách giải khác.
Đọc kỹ yêu cầu của bài
- Thực hiện trên vở


Dạng 2: Nhân chia hai hỗn số.


Bài 101: Thực hiện phép nhân hoặc chia hai hỗn số bằng cách
viết hỗn số dới dạng phân sè.


a) 5 1
2.3
3
4=
11
3 .


15
4 =
165
8 =20


5


8 b) 6
1
3:4
2
9=
19
3 :
38
9 =
19
3 .
9
38
- Gọi hai h/s thực hiện


trên bảng = 19 .9<sub>3 . 38</sub>=1. 3<sub>1. 2</sub>=3<sub>2</sub>=11<sub>2</sub>


Bµi 102 (sgk - tr 47)


- Cho h/s đọc bài 102 Bạn Hong tớnh


- Nêu cách bạn Hoàng



ó lm 4 3<sub>7</sub>. 2=31<sub>7</sub> .2<sub>1</sub>=62<sub>7</sub> =86<sub>7</sub>
- Nêu cách tính hợp lý


h¬n 4 3<sub>7</sub>. 2=(4+3<sub>7</sub>). 2=4 . 2+3<sub>7</sub>.2 = 8 + 6<sub>7</sub>=86<sub>7</sub>
- 1 h/s lên bảng làm


H/s lm vo vở. Dạng 3: Tính giá trị biểu thức
Gọi 2 em đồng thời thực


hiÖn VD: 37: 0,5 = 37 . 2 = 74Bµi 103: (sgk - tr 47)
105 : 0,5 = 102 . 2 = 204


Gi¶i thÝch: a : 0,5 = a : 1


2 = a . 2


¸p dụng tính Tính:


Nâng lên tổng quát 37 : 0,5 = 37 . 2 = 74
102 : 0,5 = 102 . 2 = 204


QT: a : 0,5 = a . 2 a : 0,25 = a . 4 a : 0,125 = a . 8
H·y cho VD minh ho¹ VD: 32 : 0,25 = 32 . 4 = 128


- Chèt: Nắm vững cách
viết 1 số thập phân ra
ph/số và ngợc l¹i


124 : 0,125 = 124 . 8 = 992.



+ Một số số thập phân
thờng gặp


0,25 = 1
4
0,5 = 1


2
0,75 = 3


4
0,125 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

Yêu cầu cả lớp cùng


làm bài 104 và bài 105 Viết dới dạng số thập phân vµ dïng ký hiƯu %
7


25=
28


100 = 0,28 = 28%
Tỉ 1, 2 lµm 104 ta cã


19
4 =


19 .25
100 =



475


100 = 4,75
Tæ 3, 4 lµm 105 ta có


Đó là các ph©n sè thËp
ph©n


26
65 =


2
5 =


40


100 = 0,4


Nêu cách làm Bài 105 (sgk - tr 47


(Các cách khác nhau) Viết các phần trăm dới dạng số thập phân
7% = 7


100 = 0,07
45% 45


100 = 0,45
216% = 216


100 = 2,16


NhËn xÐt chÊm ®iĨm 2


em đó


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
Ôn lại các bài vừa làm


BTVN: 111, 112, 113 sgk - tr 22
114, 116 (SBT - tr 22)


<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:</b></i>


<b>Tiết 91: Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Thụng qua tit luyện tập, h/s đợc rèn kỹ năng về thực hiện phép tính về phân số và
số thập phân.


- Học sinh ln tìm đợc các cách khác nhau để tính tổng hoặc hiệu hai hỗn
số..


- Biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các t/c của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính
giá trị biểu thức một cách nhanh nhất..


<b>B. Chuẩn bị</b>:


GV: Bảng phụ.
HS: Bảng nhóm.


<b>C. Cỏc hot ng dy và học</b>.



<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Luyện tập các phép tính về phõn s.
Bi 106 (sgk - tr 48)


Đa bài 106 (sgk-tr48) lªn màn hình


(bảng phụ) 7<sub>9</sub>+<sub>12</sub>5 <i></i>3<sub>4</sub>=<sub>36</sub>7 . 4+<sub>36</sub>5 . 3<i></i><sub>36</sub>3 . 9=28<sub>36</sub>+15<i></i>29
= 16


36=
4
9
H/s quan sát và nhận xét. HÃy hoàn


thành nốt các bíc (®iỊn) (dïng bút


mầu) Bài 107 - sgk - tr 48


<i><b>L</b></i>


<i><b> u </b><b> ý</b><b> </b></i>: Kết quả rút gọn đến tối giảm.
Dựa vào mẫu đó làm bài 107


+ Chiếu bài mẫu gọi 4 h/s đồng thời
lên bảng ở dới h/s làm nhanh vào vở
bài tập


a) <sub>3</sub>1
(8)



+ 3


8<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><i>−</i>
7


12<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> MC: 24
= 8+9<i>−</i>14


24 =


3
24 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

b) <sub>14</sub><i>−</i>3
(4)


+ 5


8<sub>(</sub>7)
<i>−</i> 1


2<sub>(</sub>28)


MS: 56
= <i></i>12+3528


56 =


<i></i>5
6



GV đa bài lên máy chiếu Bài số 108 (sgk - tr 48)


a) Tính tổng
- Yêu cầu h/s nghiên cứu


- Thảo luận trong nhãm häc tËp 13<sub>4</sub> + 3 5<sub>9</sub> = <sub>4</sub>7
(9)


+ 32<sub>9</sub>
(4)


=
63+128


36 =


191
36 =5


11
36
- Hoàn thành bài theo nhóm


Cách 2: 13
4 + 3


5


9 = (1+3)


3
4<sub>(</sub><sub>9</sub><sub>)</sub> +


5
9<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> )
= 4 + 27+20


36 =4+
47
36=4+1


11
36=5


11
36
b) Tính hiệu: 3 5


6<i>1</i>
9
10
Đại diện nhóm trình bầy


Cách 1: 23<sub>6</sub>
(5)


<i></i>19
10<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>=


115<i></i>57



30 =


58
30 = 1


28
30=1


14
15
Quy đồng và nhận xét so sánh phân


số => biến đổi. Cách 2: 3 <sub>6</sub>5


(5)
<i>−</i>1 9


10<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> = 3
25
30 <i>−1</i>


27
30
3 25


30=2
55


30 = 2



55
30 <i>−1</i>


27
30=1


28
30=1


14
15


để trừ. Bài 110 (sgk - tr 49)


Tính:
+ Vận dụng quy tắc dấu ngoặc tớnh


giá trị các biểu thức. A = 11 <sub>13</sub>3 <i>−</i>

(

24<sub>7</sub>+5<sub>13</sub>3

)


= 11 3


13<i></i>5
3
13<i></i>2


4
7
HS làm vào vở BT, gọi 3 em lên bảng


trình bầy (lần lợt) = 6 - 2 4<sub>7</sub>=57<sub>7</sub><i>−</i>24<sub>7</sub>=33<sub>7</sub>


C = <i>−</i>5


7 .
2
11+
<i>−</i>5
7 .
9
11+1


5
7
=- 5
7

(


2
11+
9
11

)

+1


5
7 =


<i>−</i>5
11 .


11
11+1


5
7 =


<i>−</i>5


7 +1+
5
7 =1
E =

(

<i>−</i>6<i>,</i>17+35


9<i>−</i>2
36
97

)

.

(



1


3<i>−</i>0<i>,</i>25<i>−</i>
1
12

)


=

(

<i>−</i>6<i>,17</i>+35


9<i>−2</i>
36
97

)

.

(



1
3<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><i>−</i>


1
4<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><i>−</i>


1
12

)



=

(

<i>−6,17</i>+35


9<i>−2</i>
36
97

)

.


4<i>−</i>3<i>−1</i>
12
=

(

<i>−6,17</i>+35


9<i>−2</i>
36


97

)

. 0 = 0


<b>Hoạt động 2</b> Dạng tốn tìm x


Bµi 114 - SBT - tr 22


Nêu cách làm Tìm x hết


GV ghi bài giải trên b¶ng theo lêi cđa


h/s a) 0,5 x - <sub>3</sub>2<i>x</i>=<sub>12</sub>7


1
2<i>x −</i>


2
3<i>x</i>=



</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

(

<sub>2</sub>1
(3)


<i>−</i> 2


3<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>

)

x =
7
12 

(



3<i>−</i>4
6

)

<i>x</i>=


7
3
- 1


6 <i>x</i>=
7


3 => x =
7
3:


<i>−</i>1
6
<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> : §ỉi ra ph©n sè</b></i>



hoặc cùng đổi ra số thập phân x = 7<sub>3</sub> . (-6) =>x = - 14
d)

(

3<i>x</i>


7 +1

)

=
<i>−</i>1


28 (-4)
<i><b>Hoạt động 3: </b></i> Hớng dẫn về nhà


- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN 111 sgk - tr 49


116, upload.123doc.net, 119 (SBT-tr 23) HD 119c. Nhân cả tử và mẫu với (2.11.13)
rồi nhân phân phối, tính hợp lý.


<i><b>Phần bổ sung vµ chØnh sưa cho tõng líp:</b></i>


<b>TiÕt 92: Lun tËp các phép tính về phân số và số thập phân</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:


<b>- </b>Thơng qua tiết luyện tập học sinh đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


- Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của các phép tính
để tìm đợc kết quả mà khơng cần tính tốn.


- Học sinh biết định hớng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số
và số thập phân.


- Qua giờ luyện tập nhằm rèn luyện cho học sinh về quan sát; nhạn xét đặc điểm các


phép tính về số thập phân và phân s.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


GV: Bảng phụ (giấy trong), máy chiếu (có thĨ)
HS: B¶ng nhãm, bót viÕt b¶ng nhãm


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>.


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Kiểm tra kiến thức cũ.
1. Khoanh tròn vào kết quả đúng.


Số nghịch đảo của - 3 là: 3, 1
3 ;


1


<i>−</i>3 §S:
1
<i>−</i>3
2. Chữa bài tập 11 (sgk - tr 49).


Tỡm s nghch đảo của các số sau:
7


3 ; 6
1
3 ;


<i>−</i>1



12 ; 0,31 §S:
7
3 ;


19


3 


3


19 ; -12;
100
31
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Luyện tập


GV ®a néi dung bµi tập trên máy


(hoc bng ph) Bi 112 Tr 49 SGKa) 2678,2 b) 36,05 c) 2804,2
Học sinh đọc kỹ đề bài.


126


2804<i>,</i>2


13<i>,214</i>
49<i>,264</i>
36<i>,</i>05


2804<i>,</i>25


H·y kiĨm tra c¸c phép cộng sau đây


ri s dng h/qu ca cỏc phộp cộng
này để điền số thích hợp vào ơ trống
mà khơng cần tính tốn.


d) 126 e) 678, 27 g) 3497,37
49<i>,</i>264


175<i>,264</i>


2819<i>,1</i>
3497<i>,</i>37
14<i>,</i>02


3511<i>,</i>39


(36,05 + 2678,2) + 126 =
(126 + 36,05) + 13,214 =


+ +


+ +


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

- GV tổ chức hoạt động nhóm cho học
sinh với yêu cầu: HS thảo luận theo
nhóm học tập



- Quan sát, nhận xét và vận dụng tính
chất của các phép tính để ghi kết quả
vào ơ trống


- Gi¶i thÝch miƯng từng câu (mỗi
nhóm cử một em trình bày)


(678,27 + 14,02) + 2819,1 =
3497,37 - 678,27 =


(36,05 + 268,2) + 126
=36,05 + (267,2 + 126)
= 36,05 + 2804,2 (theo a)
= (theo c)
(126 + 36,05) + 13,214
= 126 + (36,05 + 13,214)
= 126 + 49,264 (theo b)
= 175,264 (theo d)


(678,27 + 14,02) + 2819,1
= (678,27 + 2819,1) + 14,02
=3497,37 + 14,02 (theo e)
= 3511,39 (theo g)


GV cho c¸c nhãm nhËn xÐt lÉn nhau


để rút kinh nghiệm. 3479,37 - 678, 27 = 2819,1 (theo e)
- Nhận xét chung và đánh giá cho


điểm các nhóm nhanh; đúng. Bài 113 sgk - tr 50



GV ®a néi dung bµi tËp lên máy
chiếu: HÃy kiểm tra các


phộp nhõn sau đây rồi sử dụng kết quả
của các phép nhân này để điền số
thích hợp vào ơ trống mà khơng cần
tính tốn


a) 39. 47 = 1833


b) 15, 6.7,02 = 109,512
c) 1833.3,1 = 5682,3
c) 109,512.5,2 = 569,4624


(3,1.4,7).35 = (3,1.47).39 = 3,1.(47.39)


(15,6.5,2).7,02 = = 3,1.1833 (theo a)
5682,3: (3,1.47)= = 5682,3 (theo c)
GV ? em cã nhËn xÐt vỊ bµi tËp nµy ? (15,6.5,2).7,02 = (15,6.7,02).52


= 109,512.5,2 (theo b)
¸p dụng phơng pháp lµm nh bµi tËp


112 để điền số thích hợp vào ơ trống
mà khơng cần tính toán.


= 569,4624 (theo d
5682,3 : (3,1. 47)= (5682,3 : 3,1) : 47
= 1833 : 47 (theo c)


= 39 (theo a)


- GV gọi lần lợt 3 em lên điền kết quả
vào ô trống và giải thích ?


- GV kiểm tra bài làm từ 1-3 em nên


bảng nhóm rồi cho điền . Bµi 114 - tr 50 sgk


(-3,2). <i>−</i>15


64 +

(

0,8<i>−</i>2
4
15

)

:3


2
3
Em cã nhËn xÐt gì về bài tập trên ?


(gồm phép tính +, -, x, : số TP,PS và
hỗn số, dấu ngoặc)


<i></i>32
10 .


<i></i>15
64 +

(



8
10 <i>−</i>



34
15

)

:


11
3 =


4
4+

(



4
5<i>−</i>


34
15

)

:


11
3
Em hãy định hớng cách giải (Đổi ra


STP và hỗn số ra ph/số rồi áp dụng thứ
tự thực hiện.


- Gọi 1 h/s lên bảng cả lớp làm bµi vµo


= 3
4+


<i>−22</i>


15 :


11
3 =


3
4+
<i>−22</i>
15 .
3
11
= 3


4+
<i>−22</i>
15 .


3
11 =


3
4+


<i>−</i>2
5 .


15<i>−</i>8
20
- GV gọi 1 h/s nhận xét cách trình bầy



và nội dung bài làm của bạn. = <sub>20</sub>7
<i><b>Chú ý </b></i> khắc sâu các kiến thøc:


+ Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

+ Trong mọi bài tốn phải nghĩ đến
tính nhanh (nếu đợc) ?


GV:? trong bài tập 114 em không đổi
các phân số ra số thập phân ?


(V× trong d·y tÝnh cã 2 4


15 vµ 3
2


3 khi đổi ra STP cho ta kết quả
gần đúng. Vì vậy khơng sử dụng cách
này.


GV Kết luận: Quan sát bài toán, suy
nghĩ, định hớng cách giải toán là một
điều rất quan trọng khi làm bi.


Bài 119 sách bài tập trang 23
Tính một cách hợp lý:


b) 3
5 . 7+



3


7 . 9+.. .+
3
59 .61
Em h·y nhận dạng bài toán trên ?


= 3
2

(



2
5 .7+


2


7 . 9+. . .+
2
59. 61

)


Em hÃy áp dụng t/c cơ bản của ph/s


v cỏc t/c của phép tính để tính tổng
trên ?


= 3
2

(



1
5<i></i>


1


7+


1
7<i></i>


1
9+. ..+


1
59 <i></i>


1
61

)


(Đây là bài toán tÝnh tæng d·y sè viÕt


theo quy luËt) = 3<sub>2</sub>

(

1<sub>5</sub><i>−</i><sub>61</sub>1

)

=3<sub>2</sub>.61−<sub>305</sub> 5
Cã tö sè gièng nhau lµ 3 .


Có mẫu là tích hai số lẻ liên tiếp. = 3<sub>2</sub>.56<sub>305</sub>=84<sub>305</sub>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Híng dÉn vỊ nhµ:


Ơn lại các kiến thức đã học từ đầu
ch-ơng III.


Ôn tập để kiểm tra 1 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181></div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>TiÕt 94 : Tìm giá trị phân số của một số cho trớc</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:



- Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị ph©n sè cđa mét sè cho tríc.


- Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho tr ớc.
- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toỏn thc t.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>:


GV: Đèn chiếu (hoặc bảng phụ) máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.


<b>C. Cỏc hot động dạy và học.</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Củng cố quy tắc nhân 1 số tự nhiên với một phân số.
Hoàn thành sơ đồ sau để


thùc hiƯn phÐp nh©n 20. 4
5


1 HS điền trên bảng phụ


Từ cách làm trên, hÃy điền
các từ thích hợp vào ô trống.
Khi nhân mét sè tù nhiên


với một ph/số ta có thể: 1 h/s khác điền ở trên bảng.- Nhân số này với tử số
- Nhân số này với rồi lấy


kết quả rồi lÊy kÕt qu¶ chia chomẫu.
Hoặc chia số này cho rồi



ly kt qu. Chia số này cho mẫu số rồilấy kết quả nhân với tử số.
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Tìm tịi phát hiện kiến thức


míi


GV: Gọi h/s đọc VD 1. Ví dụ: sgk


H·y cho biết đầu bài cho ta
biết điều gì và yêu cầu làm
gì.


Cho biết tổng số h/s lµ 45
em 2


3 số h/s thích bóng
đá 60% thích đá cầu, 2


9
thÝch chơi bóng bàn, 4


15
thích chơi bóng chuyền.
Tìm số h/s líp 6A thÝch


bóng đá tìm 2


3 cđa 45 h/s.
- Ta chia 45 cho 3 rồi nhân
kết quả với 2 hoặc nhân 45


với 2 rồi lấy kết quả : 3.


Nhân 45 với 2


3 sử dụng 1
trong 2 cách đã làm


Số h/s thích đá bóng của 6A
là 45. 2


5 =30 h/s


Số h/s thích đá cầu là
45.60% = 45. 60


100 = 27 Sè
h/s thÝch ch¬i bãng chuyền
45. 4


15 = 12 h/s
- Chính là tìm giá trÞ ph/sè


cđa 1 sè cho tríc.


? Tìm ph/số của 1 số -Ta lấy số cho trớc 2) Quy tắc: sgk-tr 51
cho trớc ta làm ntn ? nhân với phân số đó


Mn t×m <i>m</i>


<i>n</i> cđa sè b cho


tríc ta lµm thÕ nào ? Giải
thích kỹ b. <i>m</i>


<i>n</i> ;
<i>m</i>


<i>n</i> của b


Đọc 2 quy tắc
:5


.4
:5


20


.4 :5


16
.4
.4
20


.4 80 :5 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

chÝnh lµ <i>− m</i>


<i>n</i> .b (m,n N;
n  0)



<i><b>Hoạt động 3</b></i> Luyện tập vận dụng quy tắc 3) Luyện tập (1) ? 2.
a) 76. 3


4 = 57 cm
- Cho h/s lµm ? 2.


b) 96.62,5% = 96 625
1000 =
60 tÊn


a) Tìm 3


4 của 76 em


- Nêu cách tính


c)1.0,25=0,25= 1
4 giê


b) 62,5% cđa 96 tÊn (2) Bµi 115


c) 0,25 cña 1 giê


a) 2


3 . 8,7 = 5,8
a) 2


3 cña 8,7 b)



2
7 .


11
6 =


11
21
b) 2


7 cña
11


6 c) 2


1


3 . 5,1 = 11,9
c) 2 1


3 cña 5,1 d) 2


7
11 <i>x</i> 6


3
5=17


2
5


d) 2 7


11 của 6
3
5


So sánh 16% của 25 và 25%


của 16. NhËn xÐt 16% cđa 25 (3) Bµi 116-tr 5116% . 25 = 25% . 16


=> TÝnh nhanh a) 25.84% = 25%. 84


a) 84% cña 25


= 1


4 . 84 = 21


b) 48% cña 50 b) 50.48% =50%. 48


= 1


2 . 48 = 24
<i><b>Hoạt động 4: </b></i> Sử dụng máy tính bỏ túi


Hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để
tìm giá trị phân số của một số cho
tr-ớc.


- T×m 9% cđa 70



- T×m 12%; 26%; 35% cđa 1500
- T×m 28% cña 1200 cđa 4500 cđa
6800


¸p dơng a, b bµi 120 tr 52


Bµi 120


70 x 9% 63


1500 x x 12% 180
26% 390
35% 625
28 x x 1200% 336
4500% 1260
6800% 1904
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Học lý thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b>TiÕt 95-96 : LuyÖn tËp</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- HS biết củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
- Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân sè cđa mét sè cho tríc.


- VËn dơng linh ho¹t, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.


<b>B. Chuẩn bị</b>:



GV: Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.


<b>C. Các b íc lªn líp : </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Kiểm tra bài cũ.
- Gọi


đồng
thời 2 h/s
HS1:
Nêu quy
tắc tìm
giá trị
phân số
của 1 s
cho trc
(*)


1) Chữa bài 117 sgk-tr 51
13,2. 3


5 =(13,21. 3): 5 = 39,63 : 5 = 7,926


- T×m
3


5 cđa
13,21 và



5


3 của
7,926 mà
không
cần tính
(*) biÕt
13,21.3
= 39,63


39,63 : 5
= 7,926


7,926. 5


3 = (7,926.5):3 =39,63:3=13,21


HS2:
TuÊn cã
21 viªn
bi Tn
cho
Dịng


3


7 sè
bi m×nh .
Hái: a)


Dịng
đ-ợc Tuấn
cho ?
viên bi.
b) Tuấn
còn lại ?
viên bi


2) Chữa bài upload.123doc.net sgk tr 52
Số viên bi Tuấn cho Dịng lµ


a) 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

An nãi:"
LÊy 1


2
cđa 1
2
råi ®em
chia cho


1


2 sẽ
đợc kết
quả là


1
2 ".


Đố em,
bạn An
nói có
đúng
khơng ?


3. Bài 119 tr 52
An nói đúng vì:


(

1
2.


1
2

)

:


1


2=¿

(


1
2.


1
2

)

:


1


2 = 1.
1
2=



1
2


Nhận xét
bài của
bạn.


<i><b>Hoạt</b></i>


<i><b>ng 2</b></i> Luyn tp


Hóy nối
mỗi câu
ở cột A
với mỗi
câu ở cột
B để đợc
1 kết quả
đúng
(VD 1 +
a)


1. PhiÕu häc tËp


Cét A


Cét B KÕt qu¶


1) 2
5


cđa 40
a) 16
2) 0,5
cña 50
b) 3


100
3) 6
5
cña
4800
c) 4000
4) 4 1
2
cña 2
5
d) 1,8
5) 4


3
cña 4%
d) 25


1 + a
2 + e
3 + c
4 + d


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

GV:
kiÓm tra


trªn giÊy
trong tõ
1 - 3 em
và chấm
điểm
GV tổ
chức cho
h/s điền
nhanh
(thi đua
giữa các
nhóm
học tập)


2) Điền kết quả vào ô trống.


S gi
i ca
phỳt


1
2 gi
ờ 30


ph


1
3
giờ 20



ph


1


6 giê 10
ph


3
4
giê


45
ph


2
5 giê
24 ph


7


15 giê
35 ph


4


15 giê
16 ph


3. Bµi 121 sgk tr 52
Gäi h/s



tóm tắt
đề qng
đờng Hà
Nội - Hải
Phịng
102km.
Xe lửa đi
từ Hà
Nội đợc


3
5


quãng
đ-ờng.
? Xe lửa
còn cách
HP ? km
nguyên
liệu
gồm:
Rau cải,
hành, tỏi,
đờng và
muối
theo thứ
từ = 5%;


1


1000<i>;</i>


3
40
khối
l-ợng rau
cải ? Nếu
muối 2
kg rau
cải cần ?
kg hành,
đờng và
muối.


Xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi đợc quãng đờng là: 102 . 3


5 = 61,2 km
Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

- Để tìm
khối
l-ợng hành
em làm
nh thế
nào ?
Thực
chất đây
là bài
toán gì
xđ phân


số và số
cho


tr-ớc ?


(Tìm giá
trị ph/số
của 1 sè
cho tríc
ph/sè 5%
= 5


100
; t×m sè
cho tríc
2


(T×m 5% cđa 2 kg)


=> 25% = 2. 5


100 = 6,1 kg (hµnh)


Gäi 2
häc sinh
tính khối
lợng
đ-ờng và
muối ?



<i><b>Hoạt</b></i>


<i><b>ng 3</b></i> S dng mỏy tớnh b tỳi


GV: cho
h/s


nghiên
cứu SGK
và thảo
luận theo
nhóm
với yêu
cầu sau:


VD: 1 quyển sách giá 8000đ


Tỡm giỏ mi ca quyn sách đó sau khi giảm giá 15%


- Nghiªn
cøu sư
dơng
m¸y


- Gi¸ míi cđa qun s¸ch sau khi gi¶m


tÝnh bá
tói víi
VD trªn
trong


sgk/53


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

- áp dụng
để kiểm
tra giá
mới của
các mặt
hàng
trong bài
tập 123.
Giảm giá
10% sửa
lại nh
sau:
33.000đ
108.000đ
60.300đ
A
B


C


420.000
®


216.000®
D
E


Nót Ên KÕt qu¶


8000 x 15% - = 6.800
VËy gi¸ míi của quyển sách là 6.800đ


Bi 123 tr 53
Cỏc mt hng B, C, E đợc tính đúng giá mới.


Kiểm tra
xem ngời
bán hàng
tính giá
mới có
đúng
khơng ?
Em hãy
sửa lại
các mặt
hàng A,
D h ch
bỏn hng
?


<i><b>Hoạt</b></i>


<i><b>ng 4</b></i> Hng dn v nh


Bài tËp
125 sgk


-tr 53



125, 126, 127


§äc §


15: Tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó


<i><b>Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp:</b></i>


<b>Tiết 97 : Tìm 1 số biếtgiá trị 1 phân số của nó</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.


- Cú k nng vn dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
- Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

GV: B¶ng phơ, giÊy trong, phiếu học tập HS: Bảng nhóm, bút dạ


<b>C. Các b ớc lên lớp : </b>


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>:</b> Kim tra bi c.


Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
Tìm <i>m</i>


<i>n</i> cđa sè b cho tríc ta tÝnh b.
<i>m</i>


<i>n</i> (m, n N; n 0).
Chữa bài tập 125 (sbt tr 24)



Hạnh ăn: 6 qủa Hoàng ăn: 8 quả. Trên đĩa cịn 10 quả.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i> Tìm tịi phát hiện kiến thức mới
GV dẫn dắt h/s giải VD trờn nh


trong sgk Gọi số h/s 6A là x phải
tìm x sao cho 3


5 cđa x b»ng
27.


Nh vậy để tìm một số biết 3
5
của nó bằng 27


Ta đã lấy 27 : 3
5


Học sinh đọc ví dụ
trong sgk và phân
tích bài.


1) VÝ dơ: sgk tr 53
3


5 sè häc sinh cđa 6A là 27
bạn


? Lớp 6A có ? h/sinh
x . 3



5 = 27
x = 27 : 3


5 x = 27 .
5
3
- Qua VD trªn, h·y cho biÕt


muèn t×m 1 sè biÕt <i>m</i>


<i>n</i> cđa nã


= a em lµm ntn ?  ta tÝnh a:


<i>m</i>
<i>n</i>
(m,n,N*<sub>)</sub>


x = 45


Líp 6A cã 45 h/sinh
2) Quy t¾c: sgk tr 54
Gäi 1 - 3 em phát biểu quy tắc


3) luyện tập
? 1


a : <i>m</i>
<i>n</i>



? (1)
2


7 lµ ph/sè
<i>m</i>


<i>n</i> (trong quy
tắc) 14 là số a (trong quy tắc)


a: <i>m</i>


<i>n</i> =14:
2


7 =14.
7
2 =49


b) Tìm 1 sè biÕt 3 2


5 cña nã =
<i>−</i>2


3


Học sinh đọc đề


bài b) Đổi 3 <sub>5</sub>2=17<sub>5</sub> Số đó là



? 2. Cho h/s phân tích để tìm 350
lít nớc ứng với phân số nào ?


Trong bµi a lµ sè nµo ? a lµ 350
1 - 13


20


- 2
3:
17
5 =
<i>−</i>2
3 .
5
17=
<i>−</i>10
51
(2) ? 2.


350 lÝt øng víi ph/sè
1- 13


20=
7


20 (dung tÝch bĨ)
Cßn <i>m</i>


<i>n</i> lµ ph/sè nµo.


7


20 VËy a:


<i>m</i>


<i>n</i> =350:
7


20 =350.
20


7 = 1000 lít
<i><b>Hoạt động 3</b></i> Luyện tập


GV dïng b¶ng phơ điền vào


trong chỗ Làm trên phiếu BThoặc bảng nhãm
a) Mn t×m <i>x</i>


<i>y</i> cđa sè a cho


tríc (x,y,N;y  0) ta tÝnh… a) a.


<i>x</i>
<i>y</i>
b) Muốn tìm… ta lấy số đó nhân


víi ph/sè. b) Gi¸ trị ph/số của1 số cho trớc.
c) Muốn tìm 1 số biÕt <i>m</i>



<i>n</i> cña c) a:
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

nã b»ng a, ta tÝnh… N*<sub>)</sub>


d) Muèn t×m… ta lÊy c: <i>a</i>
<i>b</i>
(a,bN*)


d) Mét sè biÕt <i>a</i>
<i>b</i>
của nó bằng C.
GV yêu cầu h/s phân biệt rõ hai


dạng toán trên. 3. Bài tập 126 tr 54a) Số phải tìm là
7,2: 2


3 = 7,2 :
3
2


Tìm 1 sè biÕt: a) 10,8 = 10,8


a) 2


3 cña nã b»ng 7,2
b) 1 3


7 cña nã b»ng -5



b) - 3,5


b) -5:1 3


7=<i></i>5<i>x</i>
7


10 =-3,5
Làm thảo luận theo nhóm. Thảo luËn nhãm


häc tËp 4) Bµi 127-sgk-tr 54
BiÕt 13,32.7=93,24 (1) vµ


93,24:3 = 31,08 (2) Kh«ng cần
làm phép tính hÃy


a) Số phải tìm là
13,32: 3


7 =13,32:
7
3
a) T×m 1 sè biÕt 3


7 cña nã
b»ng 13,32.


= 93<i>,</i>24
3


b) T×m 1 sè biÕt 7


3 của nó
bằng 31,08


b) Số phải tìm
31,08: 7


3 =31,08 .
3
7
= 93<i>,</i>24


7 (suy tõ 2) = 13,21
( tõ 1)


Trong đậu đen nấu chín, chín tỷ
lệ chất đạm chiếm 24%.


Tính số kg đậu đen đã nấu chín
để cho 1,2 kg chất đạm


Bµi 128 - tr 55


Số kg đậu đen đã nấu chín là:
1,2 : 24% = 5 kg


6. Bài 129 - tr 55
Lợng sữa trong chai là



- Trong sữa có 4,5% bơ. 18 : 4,5% = 400 g


-Tính lợng sữa trong 1 chai, biết
rằng lợng bơ trong chai sữa này
là 18g.


<i><b>Hot ng 4</b></i><b>:</b> Hớng dẫn về nhà:
Học bài: so sánh 2 dạng toán Đ14 Đ 15


BT: 130, 131, SGK - tr 35; 128, 131 SBT tr 24
Chuẩn bị máy tính bỏ túi


<i><b>Phần bỉ sung vµ chØnh sưa cho tõng líp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>TiÕt 98 - 99 : Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS biết củng cố và khắc sâu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
- Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nã


- Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài tốn về tìm một số biết giá tr
phõn s ca nú.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>:
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. H.Vẽ 11
HS: Máy tính bỏ túi.


<b>II. Các b ớc lên lớp : </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:</b> Kiểm tra bài cũ.


- Phát biểu quy tắc tìm 1 số khi biết <i>m</i>


<i>n</i>
cđa nã b»ng a.


HS1 chữa bài tập 131 sgk tr 55 75% 1
mảnh vải dài 3m,75m. Hỏi cả mảnh vải dài
? m ?


Chữa bài 131 sgk


Mảnh vải dài 3,75 : 75% = 5 (m)
HS2: Chữa bài tập 128 sbt tr 24 Tìm một


số biết.
a) 2


5 % của nóbằng 1,5 a) Số phải tìm là: 1,5:
2
5 %=


1,5 . 500


2 =


375
b) 3 5


8 % cña nã = - 5,8 b)



29


8 % : - 5,8 :
29


8 % =


<i>−</i>5,8. 800


29


=-160
HS nhËn xÐt bµi làm bạn


<i><b>Hot ng 2</b></i> Luyn tp


Dạng 1: Tìm x 1. Bài tập 132 (sgk tr 55) Tìm x biết


tỡm đợc x em phải làm thế nào ?


(Đầu tiên phải đổi hỗn số ra phân số). Phân
tích các bớc.


a) 2 3
2.<i>x</i>+8


2


3 = 3
1


3 =>


8


3 x +
26


3
= 10


3
8


3 x =
10


3 -
26


3 
8


3 x =
-16


3


x = - 16
3 :



8
3 x =


<i>−</i>16
3 :


3
8 =>
x = -2


b) 3 2


7 . x -
1


8 = 2
3


4


23
7 .x


1


8 = 2
3
4 


23



7 x =
11


4 +
1


8
23


7 x =
22


8 +
1
8 


23


7 x =
23


8
x = 23


8 :
23


7 x =
23



8 .
7


23 => x
= 7


8
Dạng 2: Toỏn


Gi h/s c v túm tt


2) Lợng thịt = 2


3 lỵng cïi dõa


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

Lỵng thịt = 2


3 lợng cùi dừa có 0,8 kg thịt
hay biết 0,8 kg chính là 2


3 lợng cùi dừa.?


Có 0,8 kg thịt


Tớnh lng cựi da ? lng ng.


Vậy đi tìm lợng cùi dừa


thuộc dạng bài toán nào Tìm 1 số khi biết 1 giá trị


phân số cña nã


Lợng cùi dừa cần để kho 0,8
kg thịt là:


0,8: 2


3 =0,8.
3


2 =1,2 (kg)
HÃy nêu cách tính lợng cùi


dừa.


ó bit lợng cùi dừa là 1,2
kg lợng đờng  dạng bài
nào ? Nêu cỏch tớnh.


Đó là bài toán tìm giá trị


phõn số của 1 số cho trớc Lợng đờng cần dùng là
1,2.5% = 1,2 . 5


100 = 0,06 kg
3) Bµi 135 tr 56


- GV nhấn mạnh lại 2 bài
toán cơ bản về phân số.
Gọi h/s đọc và tóm tắt.


- Phân tích thế nào là kế
hoạch (hay dự định) và trên
thực tế đã thực hiện đợc


5


9 kế hoạch là nh thÕ
nµo ?


Xí nghiệp đã thực hiện 5
9
kế hoạch, còn phải làm 560
sản phẩm.


TÝnh sè sản phẩm theo kế
hoạch.


560 sản phẩm ứng với bao


nhiêu phần kế hoạch ? 560 sản phẩm øng víi 1-5


9 =
4


9 (k hoch)
Vy s SP c giao


GV: Yêu cầu học sinh theo kế hoạch là


làm vào vở, gọi 1 học sinh


lên bảng trình bầy.


Dạng 3: Sử dơng m¸y tÝnh
bá tói


GV: u cầu h/s tự c v


thực hành theo sgk. Đọc thực hành theo sgk


Vậy số phải tìm là: 30
Tìm một số biết 60% của nã


= 18 Èn: 18  60%


GV: yêu cầu học sinh sử dụng máy tính để kiểm tra lại
đáp số của cỏc bi tp 128,m 129, 131


Đố bài 136 sgk tr 56


GV treo hình vẽ 11 phóng to, đọc đề bài sgk.
Cân đang ở vị trí thăng bằng.


Đố em viên gạch nặng bao nhiêi kg ? Viên gạch nặng 3 kg
<i><b>Hot ng 3: </b></i> Kim tra


Câu 1: Tìm x biết: a) 1,25 x + 1 3


4 = 5
1



4 b) 1


1
8 x -


1
4 =
3 5


8


C©u 2: BiÕt r»ng 15,51 . 2 = 31,02 31,02 : 3 = 10,34
Không cần tính toán: Em hÃy điền vào các ô trống sau


Câu hỏi phép tính Kết quả


a) Tìm 2


3 của 15,51
b) T×m 3


2 cđa 10,34
c) T×m 1 sè biÕt 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

d) T×<i>m </i>1 sè biÕt 3


2 cña nã b»ng 10,34


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Hớng dẫn về nhà: Học bài. Làm bài 132, 133 SBT tr 24
Chuẩn bị sẵn máy tính bỏ túi.Ơn lại các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia trên máy


tính.


<i><b>PhÇn bỉ sung vµ chØnh sưa cho tõng líp:</b></i>


<b>TiÕt 100 :</b> <b>T×m tû sè cđa hai sè</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:


- HS hiểu đợc ý nghĩa và biết cách tìm tỷ số của hai số, tỷ số phần trăm, tỷ lệ xích.
- Có kỹ năng tìm tỷ số, tỷ số phần trăm, tỷ lệ xích.


- Cã ý thøc ¸p dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán
thực tiễn.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>:


GV: Phim hoc bng ph ghi định nghĩa tỷ số, quy tắc tìm tỷ sơ phần trăm, khái
niệm về tỷ lệ xích và các bài tập.Bảng Vit Nam.


HS: Giấy trong hoặc bảng nhóm, bút dạ. I) Tỷ số của 2 số.


<b>C. Các b ớc lên líp : </b>


GV: Gọi 1 HS đọc đầu bài


hoặc đa đề bài lên mh Tỷ số giữa số đo chiều rộngvà chiều dài của HCN là: 1)VD:HCN có chiều dài :4m.
Chiều rng: 3m.


Tỷ số giữa 2 số a và b là gì ? (b <sub></sub> 0) là thơng trong phÐp
chia a cho sè b



T×m tû số giữa sđ chiều
rộng vµ chiỊu dµi


- Đa định nghĩa tỷ số của 2
số lên bảng nhấn mạnh ĐK
của b (số chia)  0.


- H·y lÊy vÝ dơ vỊ tû sè.
- VËy tỷ số <i>a</i>


<i>b</i> và phân số
<i>a</i>


<i>b</i> khác nhau ntn ?


VD: 4
5 ;


1,7
3<i>,85</i> ;


3
7 ;
<i>−</i>1


2
<i>a</i>


<i>b</i> víi b  0 thì a và b có
thể là các số nguyên, ph/số


là STP


Còn ph/số <i>a</i>


<i>b</i> (b 0) thì a
và b phải là các số nguyên.


3: 4 = 3


4 = 0,75


2.ĐN Tỷ số của hai sè sgk
-tr 56


Ký hiƯu <i>a</i>


<i>b</i> hc a,b
3. LT


Bµi tËp 1: Trong c¸c c¸ch
viÕt sau, cách viết nào là
ph/số, cách


Phân số: <i></i>3
5 ;


4
9
Tỷ số: Cả 4 cách viết
viết nào là tỷ số.



<i></i>3
5 ;


2<i>,75</i>
3 ;


4
9 ;
0


<i></i>32
7


- GV: ở VD đầu, ta tìm ở
VD đầu, ta tìm tỷ số giữa sđ
chiều rộng và sđ chiều dài
của hcn, hai đại lợng đó
cùng loại (đo độ dài) và đã
cùng 1 đơn vị đo.


XÐt VD sau:


VD: Đoạn thẳng AB dài
20cm đoạn thẳng CP dài
1cm. Tìm tỷ số độ dài của
đoạn AB và đoạn thẳng CD.


AB = 20 cm



CD = 1 m = 100cm Tỷ số độ dài của đoạn thẳngAB và đoạn thẳng CD là
20


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

- T×m tû sè cđa a) 2


3 m vµ
75cm


H/S làm việc c lp ri hai


em lên bảng chữa. 2) Bài tập 2137 tr 57 sgk.
a) 75cm = 75


100 m =
3
4 m
2


3 :
3
4 =


2
3 .


3
4 =


8
9


b) 3


10 h vµ 20 phót b) 20 phót =


20
60 ph=


1
3 h
3


10 :
1
3 =


3
10 .


3


1 =


9
10
Gọi h/s đọc đề bài trong sgk Hoạt động theo nhóm.


N.X: Bài làm sai khi tính tỷ
số khơng đa về cùng 1 đơn
vị mà tỷ số giữa khối lợng
của chuột và voi phải là tỷ



3) Bµi 140 tr 58


§ỉi 5 tÊn = 5000000g
30


5000000 =
3
500000
Tỷ số đó có ý nghĩa nh thế


nào ? số đó cho biết khối lợng của


chuét chØ bằng 3
500000
khối lợng của voi.


Qua bài nµy, em ghi nhí


điều gì ? Chỉ lập đợc tỷ số giữa 2 đạilợng cùng loại và phải đổi về
cùng 1 đơn vị.


<i><b>Hoạt động 2</b></i> Tỷ số phần trăm
Trong TH, ta thờng dùng tỷ


sè díi d¹ng tû sè % víi ký
hiƯu % thay cho 1


100



II) Tỷ số phần trăm


Tìm tỷ số % cđa 2 sè 78,1
vµ 25.


ở lớp 5, để tìm tỷ số % của 2


số, em làm nh thế nào ? Tìm thơng của 2 số nhân th-ơng đó với 100 ri vit thờm


ký hiệu % vào kết quả. a. VD78<i>,1</i>


25 =


78<i>,1</i>


25 .100.
1
100
¸p dơng: Tû số phần trăm


của 78,1 và 25 là: Phát biểu cách giải => = 78<sub>25</sub><i>,1 . 100</i> % = 312,4%
Mét c¸ch tổng quát, muốn


tìm tỷ số % của 2 sè cđa 2 sè a vµ b ta nhân a với100 rồi chia cho
a và b, ta làm thÕ nµo ? b vµ viÕt ký hiƯu % vµo kết


quả.
- Đa quy tắc lên màn hình


(hoặc b¶ng phơ) gi¶i thích


cách làm này và cách làm ở
cấp I cũng tơng tự.


b) quy tắc: sgk-tr 57


- Yêu cầu h/s làm ? 1 Tìm tỷ


số phần trăm của a 5 và 8 C.L.T:


a) 5


8 =


5 . 100


8 % =


62,5%
b)Đổi 3


10 tạ=0,3tạ=30kg
25


30 =


25 .100


30 %=83


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<i><b>Hoạt động 3</b></i> Tỷ lệ xích


- Cho h/s quan sát 1 bản đồ


VN và giới thiệu tỷ lệ xích
của bản đồ đó.


Cả lớp quan sát bản đồ
VN,1 h/s lên đọc tỷ lệ xích
của bản đồ.


VD: 1


2000000


GV giới thiệu k/n tỷ lệ xích
của 1 bản vẽ (hoặc 1 bản đồ
sgk).


Nghe vµ ghi bµi


Ký hiƯu T: tû lƯ xÝch


a. Khoảng cách giữa 2 điểm
trên bản vẽ


b. K/c giữa điểm tơng øng
trªn thùc tÕ


T = <i>a</i>


<i>b</i> (a,b có cùng đơn vị


đo)


Gọi h/s đọc VD sgk tr 57


yêu cầu giải thích HS: a = 1 cmb. 1 km = 100000cm


Cho h/s ? 2


=> T = <i>a</i>
<i>b</i> =


1
100000
Tỷ lệ xích của bản đồ là


1


10000000 em hiểu điều đó
nh thế nào ?


HS: a = 16,2cm


b = 1620 km =
162000000cm


T = <i>a</i>
<i>b</i> =


16<i>,2</i>



162000000 =
1


10000000
<i><b>Hoạt động 4</b></i> Củng c luyn tp


-Thế nào là tỷ số giữa 2 số a
và b (với b o)


Phát biểu lại nh sgk
- Nêu quy tắc chuyển từ tỷ


số <i>a</i>


<i>b</i> sang tû sè %


0<i>,</i>75
1 7


20


=


75
100


27
20


75


100 .
20


27
- Biến đổi tỷ số giữa 2 số về


tû sè cña 2 sè nguyªn
0<i>,75</i>


1 7
20


= 5
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196></div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

TiÕt 101 : LuyÖn tập


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỷ số, tỷ số phần trăm tỷ lệ xích.


- Rèn luyện kỹ năng tìm tỷ số, tỷ số phần trăm của hai số luyện 3 bài toán cơ bản về
phân số dới dạng tỷ số phần trăm .


- Học sinh biết áp dụng các kiến thức và kỹ năng về tỷ số, tỷ số phần trăm vào việc
giải một số bài toán thực tế.


<b>B. Chuẩn bị giáo viên và học sinh</b>:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập



ảnh "Cầu mỹ thuật" hình 12 tr 9 sgk phóng to.
HS: Bảng phụ (nhóm)


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>Hot ng 1: </b></i> Kiểm tra bài cũ
HS1: Muốn tìm tỷ só phần trăm


cđa 2 sè a vµ b ta lµm thÕ nào ?
Viết công thức.


I) Chữa bài tập
1) 1. Bài 139- SBT


<i>a. 100</i>


<i>b</i> %


Chữa bài 139 sách bài tập
Tìm tỷ số phần trăm của


a) 2 3
7 :1


13
21 =


17
7 :



34
21 =


17
7 .


21
34
= 3


2
a) 2 3


7 vµ 1
13


21 =


3 . 100


2 % = 150%
b) 0,3 tạ và 50kg b) Đổi 0,3 tạ = 30 kg


30
50 =


30 .100


50 % = 60%



HS2: BiÕt tû sè % nớc trong da
chuột là 97,2%.


Bài 144 SGK - tr 59
Lợng níc chøa trong 4 kg da cht
TÝnh lỵng níc trong 4 kg da


chuột. HÃy giải thích công thức
sử dơng.


lµ: 4 . 97,2% = 3,888 kg  3,9 kg
cã <i>a</i>


<i>b</i> =P % => a = b. P %


GV: Nhận xét và cho điểm. <i><b>Hoạt động 2</b></i>


(HS nhËn xét bài làm của bạn) II. Luyện tập
- Gọi 2 h/s lên bảng chữa bài tập


viết các tû sè sau thành tỷ số
giữa các số nguyên


1. Bài 138 tr 58 sgk


a) 1<i>,</i>28


3<i>,</i>15 b)
2
5 : 3



1


4 a)
128


315 ; b)
8
65
c) 1 3


7 : 1,24 c)
21


5
31
7


c) 250


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

TØ sè cña hai sè a vµ b b»ng 1
1


2 .Tìm hai số đó biết rằng
a-b=8. GV: u cầu h/s tóm tắt


2. Bµi 2: 141 - tr 58 sgk.
<i>a</i>


<i>b</i> = 1


1
2 =


3


2 => a =
3


2 b ; a - b =
8


Thay a = 3


2 b; ta cã
3


2 b - b = 8
H·y tÝnh a theo b, råi thay vµo a


- b = 8 =>


<i>b</i>


2 = 8 => b = 16
Khi nói đến hàng ba số 9 (999)


ta hiÓu r»ng: Trong 1000g
"vµng" chøa tới 999g vàng
nguyên chất, nghĩa là tỉ lệ vàng



nguyên chất là 999


1000 = 99,9%


Cã a = b = 8 => a = 16 + 8 => a = 24
3. Bµi 142 tr 59 sgk


Vµng 4 sè 9 (9999) nghÜa lµ trong 10000g
"vµng" nµy chøa tíi 9999g vàng nguyên
chất, tỷ lệ vàng nguyên chất là.


Em hiu th nào khi nói đến


vµng 4 sè 9 (9999).


9999


10000 = 99,99%
a) Trong 40 kg níc biĨn cã 2 kg


muối. tính tỷ số phần trăm


4. L.tập toán lớp


a) Tỉ số phần trăm muối trong nớc
muối có trong níc biĨn.


biĨn lµ: 2 . 100


40 % = 5%.


b) Trong 20 tấn nớc biển chứa ?


muối.


Đây là bài toán tìm giá trị phân số của 1 số
cho trớc


Bài toán này thuộc dạng gì ? b) Lợng muối chøa trong 20 tÊn níc biĨn.
c) §Ĩ cã 10 tÊn muối cần lấy bao


nhiêu nớc biển ? 20 . 5% = 20.


5


100 = 1 (tÊn)


c) §Ĩ cã 10 tấn muối thì lợng nớc biển cần
là:


Bài toán này thuộc dạng gì ?


10 : 5
100 =


10 .100


5 = 200 (tÊn)
GV: Híng dÉn h/s xây dựng


công thức liên hệ giữa 3 bài toán


về phần trăm.


<i>a</i>


<i>b</i> = p %


Trên 1 bản vẽ KT có tỉ lệ xích 1 :
125, chiều dài của 1 chiếc máy
bay Bô-inh 747 là 56, 408 cm.
Tính chiều dài thật của chiếc
máy bay đó.


5) Bµi 146 tr 59 sgk
T = 1


125
a = 56,408cm
TÝnh b ?


GV: Nªu c«ng thøc tÝnh tØ lƯ
xÝch ?


Từ cơng thức đó suy ra cách tính


chiỊu dµi thùc tÕ ntn ? HS: T =
<i>a</i>
<i>b</i>


Với a là khoảng cách giữa hai im trờn
bn .



b là khoảng cách giữa hai điểm tơng ứng
trên thực tế.


b = <i>a</i>
<i>T</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

Chiều dài thật của máy bay lµ:
b = 56<i>,</i>408


1 = 56,408 . 125
b = 7051 (cm)= 70,51 (m)
GV: Treo ảnh "Cầu Mỹ Thuận"


(h 12 - tr 59) phóng to; yêu cầu
h/s đọc đề bài sgk và tóm tắt đề.


6. Bµi 6: 147-tr 59 sgk


- HS quan sát ảnh "Cầu Mỹ Thuận"
Tóm tắt đề:


b = 1535m; T = 1
20000


- Nêu cách giải ? Tính a (cm) ?


GV: Giáo dục lòng yêu nớc và tự
hào về sự phát triển của đất nớc
cho h/sinh.



Gi¶i: T = <i>a</i>


<i>b</i>  a = b . T
a = 1535 . 1


20000
a = 0,07675 cm
a = 7,675 cm
<i><b>Hoạt động 3</b></i> Củng cố


6C<sub>: 48 h/s. Sè h/s giỏi = 18,75%,</sub>


số học sinh cả lớp.


7. Bài 147 tr 26 sbt.


Số h/s TB = 30%. Số h/s giỏi.
Còn lại là học sinh khá.


a) Số học sinh giỏi của lớp 6C<sub> lµ</sub>


48 . 18,75% = 9 (h/s)
a) TÝnh sè h/sinh mỗi loại của


lớp 6C


Số học sinh trung bình của lớp 6C<sub> là</sub>


9 . 30% = 27 (h/s)


b) TÝnh tØ sè % sè häc sinh TB vµ


số học sinh khá so với học sinh
cả lớp (h/s hoạt động nhóm)


Sè h/s kh¸ cđa líp 6C<sub> lµ</sub>


48 - (9 + 27) = 12 (h/s)


b) TØ sè % cña sè h/s trung bình so với số
h/s cả lớp là.


27 .100


48 % = 25%


Đại diện một nhóm trình bày bài giải
HS trong líp gãp ý kiÕn.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Hớng dẫn về nhà


- Ôn lại kiến thức các quy tắc và biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích.
- Bài 148 tr 60 sgk.


137, 141, 142, 146, 148 (25, 26, SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<b>Tiết 102 :Biểu đồ phần trăm</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.


- Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ơ vng.


- Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần
trăm và các số liệu thực t.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>:


GV: Bn vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột ơ vng.


Tµi liệu thực tế về kết quả học tập, hạnh kiểm của trờng (lớp).


HS: Thớc kẻ, compa, êke, giấy kẻ ô vuông, giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi.


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<i><b>Hot ng 1</b></i> 1. Kim tra bi cũ
HS1: Chữa bài tập v


nhà.


a) số h/s hạnh kiểm khá là 480.
7


12 =280 hs
Trêng 800 h/s -HK tèt


480 em, HK kh¸ = 7
12
h/s HK tèt.



Cịn lại là HK-TB.
a) Tính số h/s đạt HKK,
TB


b) TÝnh tØ sè % h/s HKT,
KH TB so víi h/s toµn
trêng.


Số h.s đạt hạnh kiểm TB là
800-(480+280) = 40 h/s.


b) Tính tỉ số % của số h/s đạt HK
tốt so với số h/s toàn trờng là:


480 . 100


800 % = 60%


Số h/s đạt hạnh kiểm khá so với
số h/s toàn trờng là.


280 .100


800 % = 35%


GV bố trí bảng để các số
liệu câu b đợc giữ lại
trên bảng.


Số h/s đạt HK trung bình so với


số h/s toàn trờng là:


100%-(60%+35%)= 5%
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: </b> Biểu đồ phần trăm


GV: Để nêu bật và so
sánh 1 cách trực quan
các giá trị % của cùng 1
đại lợng ngời ta dùng
biểu đồ %. Thờng đợc
dựng dới dạng cột, ơ
vng, hình quạt.Với
bài tập cha có thể trình
bầy các tỉ số này bằng
các dạng biểu đồ %.


HS ghi bài và nghe GV
đặt vấn đề.


1. VD: 60% h/s HK tốt, 35% h/s
HK tốt. Còn lại HK TB.


1. Biểu đồ % dới dạng cột.


1) Biểu đồ % dạng cột
GV đa h.13 tr 60 sgk


HS quan s¸t h 13 sgk trả
lời câu hỏi và vẽ hình



- Các loại hạnh kiểm


So với phần trăm
<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>


</div>

<!--links-->

×