Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra hoc kì i 11 tên hs kiểm tra hki lớp môn sinh học 12 chọn câu trả lời đúng và tô màu vào bảng trả lời sau 1 a b c d 11 a b c d 21 a b c d 31 a b c d 2 a b c d 12 a b c d 22 a b c d 32 a b c d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tên HS:……… Kiểm tra HKI


Lớp: ……… Môn: Sinh Học 12


<i><b>Chọn câu trả lời đúng và tô màu vào bảng trả lời sau:</b></i>


<i><b>1</b></i> A B C D <i><b>11</b></i> A B C D <i><b>21</b></i> A B C D <i><b>31</b></i> A B C D


<i><b>2</b></i> A B C D <i><b>12</b></i> A B C D <i><b>22</b></i> A B C D <i><b>32</b></i> A B C D


<i><b>3</b></i> A B C D <i><b>13</b></i> A B C D <i><b>23</b></i> A B C D <i><b>33</b></i> A B C D


<i><b>4</b></i> A B C D <i><b>14</b></i> A B C D <i><b>24</b></i> A B C D <i><b>34</b></i> A B C D


<i><b>5</b></i> A B C D <i><b>15</b></i> A B C D <i><b>25</b></i> A B C D <i><b>35</b></i> A B C D


<i><b>6</b></i> A B C D <i><b>16</b></i> A B C D <i><b>26</b></i> A B C D <i><b>36</b></i> A B C D


<i><b>7</b></i> A B C D <i><b>17</b></i> A B C D <i><b>27</b></i> A B C D <i><b>37</b></i> A B C D


<i><b>8</b></i> A B C D <i><b>18</b></i> A B C D <i><b>28</b></i> A B C D <i><b>38</b></i> A B C D


<i><b>9</b></i> A B C D <i><b>19</b></i> A B C D <i><b>29</b></i> A B C D <i><b>39</b></i> A B C D


<i><b>10</b></i> A B C D <i><b>20</b></i> A B C D <i><b>30</b></i> A B C D <i><b>40</b></i> A B C D


<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất.</b></i>
Câu 1. <i><b>Các kiểu hớng động gồm</b></i>


A. Hớng sáng, hớng đất, hớng hoá, ứng động tiếp xúc.
B. Hớng sáng, hớng đất, hớng hoá, hớng tiếp xúc.


C. Hớng sáng, hớng đất, hoá ứng động, hớng tiếp xúc.
D. Hớng sáng, ứng động sức trơng, hớng hoá, hớng tiếp xúc.
Câu 2. <i><b>ứng động khác với hớng động ở đặc điểm cơ bản nào?</b></i>


A. Không liên quan tới sự phân chia tế bào B. tác nhân kích thích khơng định hớng.
C. Có nhiều tác nhân kích thích. D. Có sự vận động vơ hớng.
Câu 3. <i><b>Sự sinh trởng của cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau dẫn tới</b></i>


A. Cây mọc thẳng đều, lá màu xanh lục.


B. C©y mäc cong vỊ phía ánh sáng, màu xanh nhạt.
C. Sinh trởng không giống nhau.


D. Cây mọc vống lên, lá màu vàng úa.


Cõu 4 Phương trình nào sau đây là đúng cho quá trình quang hợp
A) 3 CO2 + 6 H2O + ánh sáng ----> C3H6O3 + 3 H2O + 3O2
B) C6H12O6+ 6O2 + ánh sáng ----> 6CO2 + 6 H2O


C) 6 CO2 + 6 H2O + aùnh saùng ----> C6H12O6 + 6 O2


D) 6 CO2 + 12 NH3 + aựnh saựng ----> C6H12O6 + 6 H2O + 6 H2N2
Câu 5. <i><b>Một ứng động diễn ra ở cây là do</b></i>


A. Tác nhân kích thích của mơi trờng. B. Tác nhân kích thích khơng định hớng.
C. Tác nhân kích thích một phía. D. Tác nhân kích thích định hớng.
Câu 6. <i><b>Tốc độ cảm ứng của động vật so với cảm ứng ở thực vật nh thế nào?</b></i>


A. DiƠn ra nhanh h¬n. B. DiƠn ra chËm h¬n nhiỊu.
C. DiƠn ra chËm h¬n mét chót. D. DiƠn ra ngang bằng.


Câu 7. <i><b>Cây thích ứng với môi trờng của nã b»ng</b></i>


A. Hớng động và ứng động. B. đóng khí khổng, lá cụp xuống.
C. Sự tổng hợp sắc tố. D. Thay đổi cấu trúc tế bào.
Câu 8. <i><b>Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể</b></i>


A. Phản ứng lại tức thời các kích thích của mơi trờng để tồn tại và phát triển.
B. Phản ứng lại các kích thích của mơi trờng để tồn tại và phát triển.


C. Ph¶n ứng lại các kích thích của môi trờng một cách gián tiếp.
D. Cảm nhận các kích thích của môi trờng.


Cõu 9. <i><b>Khi kích thích tại một điểm bất kì trên cơ thể giun đất thì</b></i>


A. Phần đi phản ứng. B. Phần đầu phản ứng.
C. Toàn thân phản ứng. D. điểm ú phn ng.


Câu 10. <i><b>Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi</b></i>
A. cả trong và ngoài màng tích điện d¬ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 11. <i><b>Khi bị kích thích cơ thể phản ứng bằng cách co toàn thân là thuộc động vật</b></i>
A. Có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. B. Nguyờn sinh.


C. Có hệ thần kinh dạng lới. D. Có hệ thần kinh dạng ống.
Câu 12. <i><b>Hng tính là khả năng</b></i>


A. Tiếp nhận kích thích của tế bào. B. Tiếp nhận và trả lời kích thích của tế bào.
C. Phản ứng với môi trờng. D. Trả lời kích thích của tÕ bµo.


Câu 13. <i><b>tính thấm của màng nơron ở nơi bị kích thích thay đổi là do</b></i>


A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.


B. Xt hiƯn ®iƯn thÕ nghØ.


C. Kênh Na+<sub> bị đóng lại, kênh K</sub>+<sub> mở ra.</sub>


D. màng của nơron bị kích thích với cờng độ đạt tới ngỡng.
Câu 14. <i><b>Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi</b></i>


A. Cổng K+<sub> đóng cịn Na</sub>+<sub> mở.</sub> <sub>B. Cổng K</sub>+<sub> mở cịn Na</sub>+<sub> đóng.</sub>


C. Cổng K+<sub> và Na</sub>+<sub> cùng đóng.</sub> <sub>D. Cổng K</sub>+<sub> và Na</sub>+<sub> cùng mở.</sub>


Câu 15. <i><b>động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch phản ứng lại kích thích theo hình thức</b></i>
A. Co rút chất ngun sinh. B. Phn x cú iu kờn.


C. Phản xạ. D. Tăng co thắt cơ thể.


Cõu 16. <i><b>ễxi trong quang hp có nguồn gốc từ :</b></i>
A) khơng khí


B) H2O


C) C6H12O6


D) CO2


Câu 17. <i><b>Hng phấn là khi tế bào bị kích thích</b></i>
A. Tế bào sẽ tiếp nhận.



B. Thì tế bào tiếp nhận và trả lời kích thích.


C. S gõy bin i tớnh chất lí, hố, sinh ở bên trong.
D. Thì tế bào s tr li kớch thớch.


Câu 18. <i><b>Trong các sinh vật sau, loại nào có hệ thần kinh dạng lới?</b></i>


A. Cỏ, ếch, thằn lằn. B. Giun đất, bọ ngựa, cánh cam.
C. Sứa, san hô, hải quỳ. D. Trùng roi, trùng amip.
Câu 19. <i><b>Hình thức và mức độ phản ứng đợc quyết nh bi.</b></i>


A. Thụ quan. B. Dây thần kinh
C. Hệ thần kinh. D. Cơ hoặc tuyến.
Câu 20. <i><b>Cân bằng nội môi lµ</b></i>


A. Duy trì sự ổn định của mơi trờng trong cơ thể.
B. Duy trì sự ổn định của mơi trờng trong cơ quan.
C. Duy trì sự ổn định của mơi trờng trong mơ.
D. Duy trì sự ổn định của mơi trờng trong tế bào.


C©u 21. <i><b>bé phËn tiÕp nhËn kÝch thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:</b></i>
A. trung ơng thần kinh hoặc tuyến nội tiết.


B. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm


C. Các cơ quan dinh dỡng nh: thận, gan, tim, mạch máu
D. Cơ quan sinh sản.


Câu 22<i><b>. </b><b>Ngi ta phõn bit nhúm thc vật C3, C4 chủ yếu dự vào</b></i>:



A<b>.</b> Có sự khác nhau về cấu tạo mô dậu của lá B. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường nào


C. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng. D.Có hiện tượng hơ hấp sáng hay khơng có hiệntượng này


C©u 23. <i><b>Đối tợng có hệ tuần hoàn hở là:</b></i>


A. Cá. B. KhØ. C. Søa. D. Chim .


C©u 24. <i><b>TrËt tù tiêu hoá thức ăn trong dạ dày của trâu nh thế nào?</b></i>
A. Dạ cỏ, dạ múi khế, dạ tổ ong, dạ lá sách.


B. Dạ cỏ, dạ lá sách, dạ tổ ong, d¹ mói khÕ.
C. D¹ cá, d¹ tỉ ong, d¹ lá sách, dạ múi khế.
D. Dạ cỏ, dạ múi khế, dạ lá sách, dạ tổ ong.


Câu 25. <i><b>Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng</b></i>


A. iu khin hot ng ca cỏc cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmon.
B. Tiếp nhận kích thích từ mơi trờng và hình thành xung thần kinh.


C. Làm biến đổi điều kiện lí hố của mơi trờng trong cơ thể.


D. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đa môi trờng trong về trạng thái cân bằng và ổn
định.


Câu 26. <i><b>Cơ quan hơ hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu qủa nhất?</b></i>


A. Phổi và da của ếch nhái. B. Da của giun đất.


C. Phỉi cđa chim. D. Phổi của bò sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Ngi có vịng tuần hồn kín, cá có vịng tuần hồn hở.
C. ở cá, máu đợc ơxi hố khi qua nền mao mch mang.


D. Ngời có hai vòng tuần hoàn còn cá chỉ có một vòng tuần hoàn.
Câu 28. <i><b>Máu vận chun trong hƯ m¹ch nhê</b></i>


A. Co bãp cđa m¹ch. B. Năng lợng co tim.
C. Sự va đẩy của các tế bào máu. D. Dòng máu chảy liên tục.
Câu 29. <i><b>Tập tÝnh bÈm sinh lµ</b></i>


A. Những hoạt động đơn giản của động vật, sinh ra đã có, đợc di truyền từ bố, mẹ và đặc trng cho
lồi.


B. Một số ít hoạt động của động vật, sinh ra đã có, đợc di truyền từ bố, mẹ và đặc trng cho loài.
C. Những hoạt động cơ bản của động vật, sinh ra đã có, đợc di truyền từ bố, mẹ và đặc trng cho


loµi.


D. Những hoạt động phức tạp của động vật, sinh ra đã có, đợc di truyền từ bố, m v c trng cho
loi.


Câu 30. <i><b>Xung thần kinh lµ</b></i>


A. Sự xuất hiện điện thế hoạt động.


B. Thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.
C. Thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.


D. Thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.



C©u 31. <i><b>Vì sao K</b><b>+</b><b><sub> có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng tế bào</sub></b></i>


A. Do K+<sub> bị lực đẩy cïng dÊu cña Na</sub>+<sub>.</sub>


B. Do cổng K+<sub> mở và nồng độ bên trong màng của K</sub>+<sub> cao.</sub>


C. Do K+<sub> mang ®iƯn tÝch d¬ng.</sub>


D. Do K+<sub> cã kÝch thíc nhá.</sub>


Câu 32. <i><b>Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực?</b></i>
A. Do K+<sub> đi ra làm trung hồ điện tích trong và ngồi màng tế bào.</sub>


B. Do Na+<sub> đi ra làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng tế bào.</sub>


C. Do K+<sub> đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng tế bào.</sub>


D. Do Na+<sub> đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng tÕ bµo.</sub>


Câu 33. <i><b>điện thế hoạt động là</b></i>


A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.


B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực
C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.


D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực
Câu 34. <i><b>điện thế nghỉ là</b></i>



A. Sù chªnh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong
màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dơng.


B. S khụng chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía
trong màng và ngồi màng đều mang điện dơng.


C. Sù chªnh lƯch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong
màng mang điện dơng, còn ngoài màng mang điện âm.


D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang
điện âm, còn ngoài màng mang điện dơng.


Cõu 35. <i><b>Mc phc tp của tập tính tăng lên khi</b></i>
A. kích thích của mơi trờng mạnh mẽ.
B. Kích thích của mơi trờng kéo dài.


C. Số lợng các xinap trong cung phản xạ tăng lên.
D. kích thích của môi trờng lặp lại nhiều lần.
Câu 36. <i><b>Phản xạ phức tạp thờng là</b></i>


A. Phn x cú iu kiện, có sự tham gia của một số lợng lớn tế bào thần kinh, trong đó khơng có
các tế bào vỏ não.


B. Phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số lợng lớn tế bào thần kinh, trong đó có các tế
bào vỏ não.


C. Phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ
não.


D. Phản xạ khơng điều kiện, có sự tham gia của một số lợng lớn tế bào thần kinh, trong đó có các


tế bào vỏ não.


C©u 37. <i><b>Xináp là</b></i>


A. Diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến)
B. Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.


C. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
D. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bµo tun.


Câu 38. <i><b>Phản xạ của động vật có hệ thần kinh dạng lới khi bị kích thích là:</b></i>


A. Di chuyển đi chỗ khác. B. Co ở phần cơ thể bị kích thích.
C. Duỗi thẳng cơ thể. D. Co toàn bé c¬ thĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH và CO2


C. ATP, NADP+ <sub> và O</sub>


2 D. ATP, NADPH


Câu 40. <i><b>Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ dẫn truyền theo một chiều từ cơ quan thụ </b></i>
<i><b>cm n c quan ỏp ng?</b></i>


A. Vì các thụ thể ë mµng sau xinap chØ tiÕp nhËn chÊt trung gian hoá học theo một chiều.
B. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xinap nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều.
C. Vì khe xinap ngăn cản sự truyền tin ngợc chiều.


</div>

<!--links-->

×