Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.08 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Vectơ là đoạn thẳng có dịnh hướng Ký hiệu :
hoặc
;
Vectơ – khơng là vectơ có điểm đầu trùng điểm cuối : Ký hiệu
Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau
Hai vectơ cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng
Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
<b>B. NỘI DUNG BÀI TẬP :</b>
<b>Bài 1: Bài tập SGK : 1, 2, 3, 4, 5 trang 9 SGK naâng cao </b>
<b>Bài 2: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - khơng có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đó.</b>
<b>Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O . Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C , D , O</b>
a) bằng vectơ
;
b) Có độ dài bằng
<b>Bài 4 : Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. </b>
Chứng minh : <sub>MN=</sub><i><sub>QP;</sub></i><sub>NP=</sub><sub>MQ</sub>
<b>Bài 5 : Cho tam giác ABC có trực tâm H và O tâm là đường trịn ngoại tiếp . Gọi B’ là điểm đối xứng B qua O . Chứng </b>
minh : <sub>AH=</sub><i><sub>B ' C</sub></i>
<b>Bài 6 : Cho hình bình hành ABCD . Dựng </b> <sub>AM=</sub><i><sub>BA ,</sub></i><sub>MN=</sub><i><sub>DA ,</sub></i><sub>NP=</sub><i><sub>DC , </sub></i><sub>PQ=</sub><sub>BC</sub> <sub> . Chứng minh </sub> <sub>AQ=</sub><i><sub>O</sub></i>
Định nghóa: Cho
Tính chất : * Giao hốn :
* Kết hợp (
+
)
* Tín h chất vectơ –không
Quy tắc 3 điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có :
+
=
Quy tắc hình bình hành . Nếu ABCD là hình bình hành thì
+
=
Quy tắc về hiệu vec tơ : Cho O , B ,C tùy ý ta có : <i><sub>OB −</sub></i><sub>OC=</sub><sub>CB</sub>
<b>B. NỘI DUNG BÀI TẬP :</b>
<b>B1:</b>
<b> TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu1: Phát biểu nào sau đây là đúng:</b>
a) Hai vectơ khơng bằng nhau thì có độ dài khơng bằng nhau
b) Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – khơng
c) Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không
d) Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác
thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau
<b>Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng</b>
a) <sub>OA</sub> = <sub>OB</sub> = <sub>OC</sub> = <sub>OD</sub> <sub>b) </sub> <sub>AC</sub> = <sub>BD</sub>
c) <sub>OA</sub> <sub>+</sub> <sub>OB</sub> <sub>+</sub> <sub>OC</sub> <sub>+</sub> <sub>OD</sub> <sub> =</sub> <sub>0</sub> <sub>d) </sub> <sub>AC</sub> <sub> - </sub> <sub>AD</sub> <sub> = </sub> <sub>AB</sub>
<b>Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng</b>
a) <sub>AB</sub> <sub>=</sub> <sub>AC</sub> <sub>b) </sub> <sub>GA</sub> <sub>=</sub> <sub>GB</sub> <sub>=</sub> <sub>GC</sub>
c) <sub>AB</sub> + <sub>AC</sub> = 2a d) <sub>AB</sub> + <sub>AC</sub> =
2 AB - AC
<b>Caâu 4: Cho </b> <sub>AB</sub> khác <sub>0</sub> và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa <sub>AB</sub> = <sub>CD</sub> <sub></sub>
a) vô số b) 1 điểm
c) 2 điểm d) Không có điểm nào
<b>Câu 5: Cho </b> <i>a</i> và <i>b</i> khác 0 thỏa <i>a</i> = <i>b</i> . Phát biểu nào sau đây là đúng:
a) <i>a</i> và <i>b</i> cùng nàm trên 1 đường thằng b) <i>a</i> + <i>b</i> = <i>a</i> + <i>b</i>
c) <i>a</i> - <i><sub>b</sub></i> = <i>a</i> - <i><sub>b</sub></i> d) <i>a</i> - <i><sub>b</sub></i> = 0
<b>Câu 6: Cho tam giác ABC , trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng</b>
a) <sub>AB</sub> <sub>+</sub>
b) GA + GB + GC = 0
c) <sub>AB</sub> <sub>+</sub> <sub>BC</sub> <sub> =</sub> <sub>AC</sub> <sub> </sub> <sub> d) </sub> <sub>GA</sub> <sub>+</sub> <sub>GB</sub> <sub>+</sub> <sub>GC</sub> <sub> = 0</sub>
<b>B2:</b>
<b> TỰ LUẬN : </b>
<b>Bài 1:</b> Bài tập SGK :1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 trang 12 SGK cơ bản ;
Bài 17, 18, 19, 20 trang 17, 18 SGK nâng cao
Tính AB <sub> ; </sub>BC <sub> ; </sub>CD <sub> ; </sub>DA <sub> theo </sub>a<sub> và </sub>b
<b>Bài 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính </b>BC <sub> + </sub>AB <sub> ; </sub>AB <sub> - </sub>AC <sub> theo a</sub>
<b>Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm ; AD = 6cm . Tìm tập hợp điểm M , N thỏa </b>
a) AO <sub> - </sub>AD <sub>= </sub>MO <sub></sub>
b) AC <sub> - </sub>AD <sub>= </sub>NB <sub></sub>
<b>Bài 5: Cho 7 điểm A ; B ; C ; D ; E ; F ; G . Chứng minh rằng :</b>
a) AB <sub> + </sub>CD <sub> + </sub>EA <sub> = </sub>CB <sub> + </sub>ED
b) AD <sub> + </sub>BE <sub> + </sub>CF <sub> = </sub>AE <sub> + </sub>BF <sub> + </sub>CD
c) AB <sub> + </sub>CD <sub> + </sub>EF <sub> + </sub>GA <sub> = </sub>CB <sub> + </sub>ED <sub> + </sub>GF
d) AB <sub> - </sub>AF <sub> + </sub>CD <sub> - </sub>CB <sub> + </sub>EF <sub> - </sub>ED <sub> = </sub>0
<b>Bài 6 : Cho tam giác OAB. Giả sử </b> <sub>OA+</sub><sub>OB=</sub><i><sub>OM ,</sub><sub>OA −</sub></i><sub>OB=</sub><sub>ON</sub> <sub>. Khi nào điểm M nằm trên đường phân giác trong </sub>
của góc AOB? Khi nào N nằm trên đường phân giác ngoài của góc AOB ?
<b>Bài 7 : Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O Chứng minh : </b>
<sub>OA+</sub><sub>OB+</sub><sub>OC+</sub><sub>OD+</sub><sub>OE=</sub><i><sub>O</sub></i>
<b>Bài 8 : Cho tam giác ABC . Gọi A’ la điểm đối xứng của B qua A, B’ là điểm đối xứng </b>
với C qua B, C’ là điểm đối xứng của A qua C. với một điểm O bất kỳ, ta có:
<sub>OA+</sub><sub>OB+</sub><sub>OC=</sub><i><sub>OA '+</sub><sub>OB '+</sub><sub>OC'</sub></i>
<b>Bài 9: Cho lụ giác đều ABCDEF có tâm là O . CMR :</b>
a) OA <sub>+</sub>OB <sub>+</sub>OC <sub>+</sub>OD <sub>+</sub>OE <sub>+</sub>OF <sub>=</sub>0
b) OA <sub>+</sub>OC <sub>+</sub>OE <sub> = </sub>0
c) AB <sub>+</sub>AO <sub>+</sub>AF <sub> =</sub>AD
d) MA <sub>+</sub>MC <sub>+</sub>ME <sub> = </sub>MB <sub>+</sub>MD <sub>+</sub>MF <sub> ( M tùy ý )</sub>
<b>Bài 10: Cho tam giác ABC ; vẽ bên ngồi các hình bình hành ABIF ; BCPQ ; CARS</b>
Chứng minh rằng : RF <sub> + </sub>IQ
+ PS <sub> =</sub>0
<b>Bài 11: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O , trực tâm H , vẽ đường kính AD</b>
a) Chứng minh rằng HB <sub> + </sub>HC <sub> = </sub>HD
b) Gọi H’ là đối xứng của H qua O .Chứng minh rằng HA <sub> + </sub>HB <sub> + </sub>HC <sub> = </sub>HH '
<b> Cho kR , k</b> <i>a</i> là 1 vectơ được xác định:
* Nếu k 0 thì k <i>a</i> cùng hướng với <i>a</i> ; k < 0 thì k <i>a</i> ngược hướng với <i>a</i>
* Độ dài vectơ k <i>a</i> bằng k . <i>a</i>
Tính chất :
a) k(m <i>a</i> ) = (km) <i>a</i>
b) (k + m) <i>a</i> = k <i>a</i> + m <i>a</i>
c) k( <i>a</i> + <i>b</i> ) = k <i>a</i> + k <i>b</i>
d) k <i>a</i> =
cùng phương
(
) khi và chỉ khi có số k thỏa
=k
Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là có số k sao cho
Cho
<b>B. NỘI DUNG BÀI TẬP :</b>
<b>B1: trắc nghiệm</b>
a) <sub>AB</sub> <sub>+</sub> <sub>AD</sub> <sub> = </sub> <sub>AC</sub> <sub>b) </sub> <sub>OA</sub> <sub> = </sub> 1
2 ( BA + CB )
c) <sub>OA</sub> <sub>+</sub> <sub>OB</sub> <sub>=</sub> <sub>OC</sub> <sub>+</sub> <sub>OD</sub> <sub>d ) </sub> <sub>OB</sub> <sub>+</sub> <sub>OA</sub> <sub> = </sub> <sub>DA</sub>
<b>Câu 2: Phát biểu nào là sai</b>
a) Nếu <sub>AB</sub> = <sub>AC</sub> thì <sub>AB</sub> = <sub>AC</sub> <sub></sub> b) <sub>AB</sub> = <sub>CD</sub> thì A, B,C, D thẳng hàng
c) 3 <sub>AB</sub> <sub>+7</sub> <sub>AC</sub> <sub> = </sub>
<b>Câu 3: Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . </b>
Tìm giá trị x thỏa <sub>AC</sub> <sub>+ </sub>
a) x = 3 b) x = 2 c) x = -2 d) x = -3
<b>Câu 4: Cho tam giác ABC và A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G và G’</b>
Đặt P =
. Khi đó ta có
a) P =
b) P = 2
c) P = 3
d) P = -
<b>Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng</b>
a)
<sub>AB</sub>
=
<sub>AC</sub>
b)
<sub>AB</sub>
+
<sub>AC</sub>
= 2a c)
+
= 3
<b>Caâu 6: Cho tam giác ABC ,có bao nhiêu điểm M thỏa </b> <sub>MA</sub> <sub>+ </sub> <sub>MB</sub> <sub>+</sub> <sub>MC</sub> <sub> = 5</sub>
a) 1 b) 2 c) vô số d) Không có điểm nào
<b>Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB . </b>
Tính giá trị của
a) 0 b)
<b>Câu 8: Cho tam giác ABC , I là trung điểm BC ,trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng</b>
a) <sub>GA</sub> = 2 <sub>GI</sub> b) <sub>IB</sub> <sub>+</sub> <sub>IC</sub> = 0
c) <sub>AB</sub> + <sub>IC</sub> = <sub>AI</sub> d) GB + GC = 2GI
<b>B2: TỰ LUẬN :</b>
<b>Bài 1: Bài tập SGK : Bài 4, 9 trang 17 SGK cơ bản ; bài 21 đến 28 trang 23, 24 SGK nâng cao</b>
<b>Bài 2 : Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM và K là một điểm trên cạnh AC sao cho AK </b>
= 1<sub>3</sub> AC. Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng
<b>Bài 3 : Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi các hệ thức </b> <sub>BC+</sub><sub>MA=</sub><i><sub>O ;</sub><sub>AB −</sub><sub>NA −3 </sub></i><sub>AC=</sub><i><sub>O</sub></i> <sub>. Chứng</sub>
minh MN // AC
<b>Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O , điểm M là 1 điểm bất kỳ :</b>
a) Tính MS <sub> = </sub>MA <sub> + </sub>MB <sub> + </sub>MC <sub> + </sub>MD <sub> theo </sub>MO
b) Tìm tập hợp điểm M thỏa MA <sub> + </sub>MB <sub> + </sub>MC <sub> + </sub>MD <sub>= a ( a > 0 cho trước )</sub>
c) Tìm tập hợp điểm N thỏa NA <sub> + </sub>NB <sub> = </sub>NC <sub> + </sub>ND <sub></sub>
<b>Baøi 5: Cho tam giác ABC ; trên BC lấy D ; E thỏa BD = DE = EC . Gọi I là trung điểm BC</b>
S là 1 điểm thỏa SA <sub> = </sub>AB <sub> + </sub>AD <sub> + </sub>AE <sub> + </sub>AC
Chứng minh rằng 3 điểm I ; S ; A thẳng hàng
<b>Baøi 6 :Cho tam giác ABC. Điểm I nằm trên cạnh AC sao cho CI = </b> 1<sub>4</sub> CA, J là điểm mà
BJ=1
2<i>AC −</i>
2
3AB .
a) Chứng minh : <sub>BI=</sub>3
4<i>AC −</i>AB
b) Chứng minh B, I, J thẳng hàng
c) Hãy dựng điểm J thỏa điều kiện đề bài
<b>Bài 7 : Cho tam giác ABC .</b>
a) Tìm điểm K sao cho <sub>KA+2</sub><sub>KB=</sub><sub>CB</sub>
B) Tìm điểm M sao cho <sub>MA+</sub><sub>MB+2</sub><sub>MC=</sub><i><sub>O</sub></i>
<b>Bài 8: Cho tam giác ABC. </b> <sub>BI</sub> <sub>=</sub> 1
3 BC ; CJ =
1
3 CA ; AK =
1
3 AB
a) Chứng minh rằng: <sub>IC</sub> <sub>+</sub> <sub>JA</sub> <sub>+</sub> <sub>KB</sub> <sub>= </sub> <sub>0</sub>
AI + <sub>BJ</sub> + <sub>CK</sub> <sub>= </sub> <sub>0</sub> <sub>. Suy ra ABC và IJK cùng trọng tâm</sub>
b) Tìm tập hợp M thỏa: <sub>MA</sub> <sub>+ </sub> <sub>MB</sub> <sub>+</sub> <sub>MC</sub> <sub>= </sub> 3
2 MB + MC
2 <sub>MB</sub> <sub>+</sub> <sub>MC</sub> <sub>=2</sub> <sub>MA</sub> <sub>+</sub> <sub>MB</sub> <sub></sub>
c) Tính <sub>IK</sub> ; <sub>IJ</sub> theo <sub>AB</sub> và <sub>AC</sub>
<b>Bài 9: Cho tam giacù ABC có I, J , K lần lượt là trung điểm BC , CA , AB . </b>
G là trọng tâm tam giác ABC
1) Chứng minh rằng <sub>AI</sub> <sub>+ </sub> <sub>BJ</sub> <sub>+ </sub> <sub>CK</sub> <sub>= </sub> <sub>0</sub> <sub>.Suy ra tam giác ABC và IJK cùng trọng tâm</sub>
2) Tìm tập hợp điểm M thỏa :
a) <sub>MA</sub> + <sub>MB</sub> + <sub>MC</sub> = 3
2 MB + MC
b) <sub>MB</sub> + <sub>MC</sub> = <sub>MB</sub> - <sub>MC</sub> <sub></sub>
3) D, E xác định bởi : <sub>AD</sub> = 2 <sub>AB</sub> và <sub>AE</sub> = 2
5 AC . Tính DE và DG theo AB vaø AC .
Suy ra 3 điểm D,G,E thẳng hàng
<b>Bài 10 : Cho tam giác đều ABC có trọng tâm là G , M là 1 điểm nằm trong tam giác.</b>
Vẽ MD ; ME ; MF lần lượt vng góc với 3 cạnh của tam giác
Chứng minh rằng MD <sub> + </sub>ME <sub>+ </sub>MF <sub> = </sub>
3
2 MG
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT : </b>
Trục là đường thẳng trên đó xác định điểm O và 1 vectơ
Ký hiệu trục (O;
A,B nằm trên trục (O;
. Khi đó
tọa độ vng góc gồm 2 trục Ox Oy. Ký hiệu Oxy hoặc (O;
;
)
Đối với hệ trục (O;
;
), neáu
=x
+y
thì (x;y) là toạ độ của
. Ký hiệu
= (x;y)
Cho
k
Cho M(xM ; yM) và N(xN ; yN) ta có
P là trung điểm MN thì xp =
<i>M</i> <i>N</i>
vaø yP =
<i>M</i> <i>N</i>
= (xM – xN ; yM – yN)
Neáu G là trọng tâm tam giác ABC thì xG =
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
vaø yG =
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<b>B. NOÄI DUNG BÀI TẬP :</b>
<b>B1 : BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1: Cho </b>
a)
=( 10 ; 12) b)
=( 11 ; 16) c)
=( 12 ; 15) d)
= ( 13 ; 14)
<b>Câu 2: Cho tam giác ABC với A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10) và G( </b>
1
3<sub> ; 0) là trọng tâm . Tọa độ C là :</sub>
a) C( 5 ; -4) b) C( 5 ; 4) c) C( -5 ; 4) d) C( -5 ; -4)
<b>Câu 3: Cho A(m - 1; 2) , B(2;5-2m) C(m-3;4). Tìm giá trị của m để A ; B ; C thẳng hàng</b>
a) m = 2 b) m = 3 c) m = -2 d) m = 1
<b>Câu 4: Cho tam giác ABC với A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm D để ABDC là hbh</b>
<b>Caâu 5 :Cho </b>
và
. Tìm phát biểu sai :
a)
<b>Caâu 6: Cho A(3 ; -2) ; B (-5 ; 4) và C( </b>
1
3<sub> ; 0) . Ta có </sub>
a) x = 3 b) x = -3 c) x = 2 d) x = -4
<b>Câu 7: Cho </b>
a) m=1 m = -1 b) m=2 m = -1 c) m=-2 m = -1 d) m=1 m = -2
<b>Câu 8: Cho tam giác ABC có A(1 ; 2) ; B( 5 ; 2) và C(1 ; -3) có tâm đường trịn ngoại tiếp I là </b>
a) I = (3 ;
1
2
) b)I = (3 ; -1) c) I = (-3 ;
1
2
) d) I = (3 ;
1
2<sub>)</sub>
<b>Câu 9:Cho </b>a<sub>=( 1 ; 2) và </sub>b<sub>= (3 ; 4) ; cho </sub>c<sub> = 4</sub>a<sub>- </sub>b<sub> thì tọa độ của </sub>c<sub> là :</sub>
a) c<sub>=( -1 ; 4)</sub> <sub>b) </sub>c<sub>=( 4 ; 1) </sub> <sub>c) </sub>c<sub>=(1 ; 4)</sub> <sub>d) </sub>c<sub>=( -1 ; -4)</sub>
<b>Câu 10:Cho tam giác ABC với A( -5 ; 6) ; B (-4 ; -1) và C(4 ; 3). Tìm D để ABCD là hình bình hành </b>
a) D(3 ; 10) b) D(3 ; -10) c) D(-3 ; 10) d) D(-3 ; -10)
<b>B2 :TỰ LUẬN : </b>
<b>Bài 1: Bài tập SGK :29 đến 36 TRANG 30, 31 SGK nâng cao</b>
<b>Bài 2 : Cho tam giác ABC . Các điểm M(1; 0) , N(2; 2) , p(-1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh </b>
BC, CA, AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
<b>Bài 3 : Cho A(1; 1); B(3; 2); C(m+4; 2m+1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng</b>
<b>Bài 4 : Cho tam giác đều ABC cạnh a . Chọn hệ trục tọa độ (O; </b> <i><sub>i</sub></i> <sub>; </sub> <i><sub>j</sub></i> <sub> ), trong đó O là trung </sub>
điểm BC, <i><sub>i</sub></i> <sub> cùng hướng với </sub> <sub>OC</sub> <sub>, </sub> <i><sub>j</sub></i> <sub> cùng hướng </sub> <sub>OA</sub> <sub>.</sub>
a) Tính tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC
b) Tìm tọa độ trung điểm E của AC
c) Tìm tọa độ tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC
<b>Bài 5 : Cho lục giác đều ABCDEF. Chọn hệ trục tọa độ (O; </b> <i><sub>i</sub></i> ; <i><sub>j</sub></i> ), trong đó O là tâm lục giác đều ,
<i><sub>i</sub></i> <sub> cùng hướng với </sub> <sub>OD</sub> <sub>, </sub> <i><sub>j</sub></i> <sub> cùng hướng </sub> <sub>EC</sub> <sub>.</sub>
Tính tọa độ các đỉnh lục giác đều , biết cạnh của lục giác là 6 .
<b>Bài 6:Cho A(-1; 2), B (3; -4), C(5; 0). Tìm tọa độ điểm D nếu biết:</b>
a) AD <sub> – 2</sub>BD <sub> + 3</sub>CD <sub> = </sub>0
b) AD <sub>– 2</sub>AB <sub> = 2</sub>BD <sub> + </sub>BC
c) ABCD hình bình hành
<b>Bài 7 :Cho hai điểm I(1; -3), J(-2; 4) chia đọan AB thành ba đọan bằng nhau AI = IJ = JB</b>
a) Tìm tọa độ của A, B
b) Tìm tọa độ của điểm I’ đối xứng với I qua B
c) Tìm tọa độ của C, D biết ABCD hình bình hành tâm K(5, -6)
<b>Baøi 8: Cho </b>a<sub>=(2; 1) ;</sub>b<sub>=( 3 ; 4) và </sub>c<sub>=(7; 2)</sub>
a) Tìm tọa độ của vectơ u<sub>= 2</sub>a<sub> - 3</sub>b<sub> + </sub>c
b) Tìm tọa độ của vectơ x<sub> thỏa </sub>x<sub> + </sub>a<sub> =</sub>b<sub> - </sub>c
c) Tìm các số m ; n thỏa c<sub> = m</sub>a<sub>+ n</sub>b
<b>Bài 1:Bài tập SGK trang 35, 36, 37, 38 sách nâng cao</b>
<b>Bài 2:Tam giác ABC là tam giác gì nếu nó thỏa mãn một trong các điều kiện sau ?</b>
a)
b) Vectơ <sub>AB+</sub><sub>AC</sub> vng góc với vectơ <sub>AB+</sub><sub>CA</sub>
Bài 2 :Tứ giác ABCD là hình gì nếu nó thỏa mãn một trong các điều kiện sau ?
a) <i><sub>AC −</sub></i><sub>BC=</sub><sub>DC</sub>
b) <i><sub>DB=m</sub></i><sub>DC+</sub><sub>DA</sub>
<b>Bài 3:Cho tam giác ABC , với mỗi số thực k ta xác định các điểm A’ , B’ sao cho </b> <i><sub>AA '=k </sub><sub>BC,</sub><sub>BB'=k </sub></i><sub>CA</sub> <sub> . Tìm quĩ </sub>
tích trọng tâm G’ của trung điểm A’B’C.
<b>Bài 4: Cho tứ giác ABCD . Các điểm M,, N, P và Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD và DA . Chứng minh hai tam </b>
giác ANP và CMQ có cùng trọng taâm
<b>Bài 5: :Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý , Chứng minh vectơ </b> <i>v =</i>MA+<i>MB− 2</i>MC khơng phụ thuộc vào vị
trí của điểm M. Hãy dựng điểm D sao cho <i><sub>CD=v</sub></i>
<b>Bài 6: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, H là trực tâm tam giác , D là điểm đối xứng của A qua O.</b>
a) Chứng minh tứ giác HCDB là hình bình hành
b) Chứng minh :
<sub>HA +</sub><sub>HD=2</sub><sub>HO</sub>
<sub>HA+</sub><sub>HB+</sub><sub>HC=2</sub><sub>HO</sub>
<sub>OA+</sub><sub>OB+</sub><sub>OC=</sub><sub>OH</sub>
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh <sub>OH=3 </sub><sub>OG</sub> . Từ đó kết luận gì về 3 điểm G, H, O.
<b>Bài 7: Cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’D’ có chung đỉnh A. Chứng minh :</b>
a) <i><sub>BB'+</sub><sub>C ' C+</sub><sub>DD'=0</sub></i>