Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bài tập về alcol bài tập về rượu alcol i tính chất vật lý phản ứng cháy 1 sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần độ linh động của nguyên tử h trong nhóm oh a cl ch2 ch2 oh b c6h5oh c ch3 c6h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP VỀ RƯỢU (ALCOL).</b>
<b>I. Tính chất vật lý, phản ứng cháy</b>


<b>1.Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm (-OH)?</b>
A. Cl-CH2-CH2-OH B. C6H5OH C. CH3- C6H4-OH


D. etilenglycol E. CH3-CH2-OH F. O2N- C6H4-OH


<b>2. Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất: isopropylbenzen (A), ancol benzylic (B), metylphenyl ete (C). 2. </b>
Hãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi?


<b>3. Có 3 cốc đựng 3 chất lỏng không màu là: rượu etylic, benzen, nước. Không dùng thêm thuốc thử hãy</b>
nhận biết các chất?


<b>4. Để xác định độ rượu của rượu etyic X, nguời ta lấy 10 ml rượu X cho tác dụng hết với Na thu được </b>
2,564 lít khí hidrơ (đktc). Tính độ rượu biết D = 0,8 g/ml


<b>5. Cho 10 ml rượu etylic 92</b>0<sub> tác dụng hết với Na. Tính thể tích hiđrơ thoát ra (đktc) biết D = 0,8 g/ml</sub>


<b>6. Hợp chất M chứa C,H,O mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy M thu được số mol nước </b>
bằng 2 lần số mol cácbonic. Lấy lượng M như trên cho tác dụng với NaOH thì số mol hiđrơ bằng một
nửa số mol của M. Tìm CTPT, CTCT của M?


<b>7. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO</b>2 và H2O theo tỷ lệ só mol tương ứng là 3:4. Thể tích


khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1.5 lần số mol của khí CO2 thu được ở cùng điều kiện. Tìm CTPT


của X? (ĐH 2007 A)


<b>8. Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu đa chức là đồng đẳng liên tiếp thu được CO</b>2 và H2O theo tỷ lệ số mol là



5:7. Tìm CT của 2 rượu?


<b>9. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol rượu no X mạch hở cần 5,6 gam Oxi tạo ra 6,6 gam CO</b>2. Tìm CTPT


của X?


<b>10. Rượu A có 1 loại nhóm chức. Đốt cháy hồn tồn 10,4 gam A cần 15,68 lít O</b>2 (đktc) và thu được


CO2 và H2O theo tỷ lệ số mol là 5:6. Lấy 5,2 gam A cho tác dụng vừa đủ với 4g CuO nung nóng thu


được chất hữu cơ B có khả năng tráng bạc. Xác định CTPT, CTCT của A?


<b>11. Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu A và B cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO</b>2 và


7,65g H2O. Mặt khác, m gam A tác dụng hết với Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Xác định CTCT của A


và B biết rằng d(X/H2) < 46.


<b>12. Đốt cháy hoàn toàn một rượu no, đa chức, mạch hở thu được CO</b>2 và H2O theo tỷ lệ số mol là 2: 3.


Tìm CT của rượu?


<b>13. Hỗn hợp X gồm 3 rượu thuộc cùng một dãy đồng dẳng. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 4,4g </b>
CO2 và 2,7g H2O. Xác định CTCT của 3 rượu biết rằng khi đun X với H2SO4 đặc ta chỉ thu được 1


anken duy nhất có số ngun tử C≤ 3.


<b>14. </b>Hóa hơi hồn toàn 6,42g hỗn hợp X gồm 2 rượu no A và B ở 81,90<sub>C 1atm thu được hỗn hợp hơi của</sub>


2 rượu có thể tích là 2,352 lít. Cho cùng một lượng X tác dụng với kali dư thu được 1,848 lít H2 (đktc).



Xác định CTPT của mỗi rượu, biết số nhóm chức của B nhiều hơn A một nhóm.


<b>15. X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và</b>
6,6g CO2. Tìm CT của X? (ĐH 2007 B)


<b>16. Một rượu no đa chức A có tỷ khối hơi so với rượu no đơn chức B bằng 2. Khi dùng cùng một lượng</b>
A hoặc B cho tác dụng với Na dư thì thể tích khí thốt ra từ A gấp 1,5 lần thể tích khí thốt ra từ B. Nếu
đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 1,15g mỗi rượu thì được 1,96 lít CO2 (đktc). Tìm CTPT của 2 rượu?


<b>17. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu </b>
được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 4,95g H2O. Xác định CTPT và % khối lượng mỗi rượu trong hỗn hợp?


<b>18. Ba ancol mạch hở không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO</b>2 và H2O


theo tỷ lệ số mol là 3: 4. Tìm CTPT của 3 ancol trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>20. Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT là C</b>5H12O khi oxi hóa bằng CuO nung nóng tạo ra sản


phẩm có phản ứng tráng bạc?
<b>II. Phản ứng tách nước</b>


<b>1. Đun nóng 0,166g hỗn hợp 2 rượu với H</b>2SO4 đặc thu được hỗn hợp 2 olêfin là đồng đẳng liên


tiếp(hiệu suất 100%). Trộn hỗn hợp 2 olêfin đó với 1,4336 lít khơng khí (đktc). Sau khi đốt cháy hết
ơlêfin và ngưng tụ hơi nước thì hỗn hợp khí cịn lại là 1,5 lít (27,30<sub>C 0,9856atm). Tìm CTPT và khối </sub>


lượng các rượu?


<b>2. Hỗn hợp X gồm 3 rượu A, B, C trong đó có 2 rượu có cùng số nguyên tử C. Khối lượng của X là </b>


31,4g, khi cho bay hơi, X chiếm một thể tích là 20,16 lít ( 136,50<sub>C 1 atm). Cần 4,48 lít H</sub>


2 (đktc) để biến


X thành hỗn hợp Y gồm 2 rượu no. Tách nước hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 2anken kế tiếp nhau. Xác
định A,B,C? Nếu cho hỗn hợp 2 anken trên qua 2 lít nước brơm 0,5M. Tính nồng độ nước brơm cịn lại
và độ tăng khối lượng của bình đựng nước brơm?


<b>3. Đun nóng 132,8g hỗn hợp X gồm 3 rượu no đơn chức A,B,C với H</b>2SO4 đặc ở 1400C thu được 111,2


g hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Cũng cho lượng X như trên với H2SO4 đặc 1800C thu được hỗn


hợp khí gồm 2 anken. Xác định CTPT và khối lượng của mỗi rượu trong X?


<b>4. Ba rượu A,B,C khi đun nóng với H</b>2SO4 đặc đều có thể tạo thành anken tương ứng. Đun nóng hỗn


hợp X gồm 2 trong 3 rượu trên với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 1,32g hỗn hợp 3 ete có số mol bằng


nhau.Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, thể tích hơi của 1,32g hỗn hợp 3 ete bằng thể tích của 0,42g
khí nitơ. Khi đun A, B, C với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp. Tìm CTPT


và % khối lượng mỗi rượu trong X?


<b>5. Đun nóng một hỗn hợp gồm 1 ancol bậc I và một ancol bậc III đều thuộc loại ancol no đơn chức với </b>
H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được 5,4g nước và 26,4 g hỗn hợp 3 ete. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn


toàn, 3 ete trong hỗn hợp có số mol bằng nhau. Xác định CTCT của 2 ancol và 3 ete đó?


<b>6. Khi đun nóng 3 ancol A, B, C với H</b>2SO4 đặc ở 1700C để thực hiện phản ứng tách nước, thu được hỗn



hợp 2 ôlêfin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đun nóng 6,45g hỗn hợp 3 ancol trên với H2SO4


đặc ở 1400<sub>C thu được 5,325g hỗn hợp 6 ete. Tìm CTPT của các ancol A,B,C?</sub>


Oxi hóa khơng hồn tồn 6,45g hỗn hợp 3 ancol trên bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp X
chứa anđêhit và xêtôn (hiệu suất phản ứng 100%). Cho hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 trong NH3


dư thấy có 21,6g Ag kết tủa. Tính thành phần % khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp?


<b>7. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu no đơn chức với H</b>2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6g H2O và 72g hỗn hợp 3


ete. Tìm CT của 2 rượu, biết số mol 2 rượu bằng nhau


<b>8. Thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X chỉ thu được 1 anken duy nhất. Oxi hóa hồn tồn </b>
một lượng chất X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 5,4g nước. Số CTCT phù hợp với X là bao nhiêu?


(ĐH 2007A)


<b>9. Cho hỗn hợp 2 Anken là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H</b>2SO4 xúc tác) thu được hỗn


hợp Z gồm 2 rượu X và Y. Đốt cháy hồn tồn 1,06g hỗn hợp Z Sau đó hấp thụ tồn bộ sản phẩm
cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dd E trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Thểt tích
dd thay đổi khơng đáng kể. Tìm CTCT của X và Y?


<b>10. Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H</b>2SO4 đặc trong điều kiện thích hợp sinh ra chất hữu


cơ Y, tỷ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Tìm cơng thức phân tử của Y? (ĐH 2008 A)


<b>11. Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 rượu A và B no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau với H</b>2SO4 đặc thu



được hỗn hợp 2 chất hữu cơ có tỷ khối so với X là 0,66. Tìm CTPT và % khối lượng mỗi rượu?


<b>12. Đun nóng hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H</b>2SO4 đặc


ở 1400<sub>C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6g hỗn hợp gồm 3 ete và 1,8g nước. Tìm CTPT 2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>13. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm 2 ơlefin. Nếu đốt </b>
cháy hồn tồn X thì thu được 1,76g CO2. Khi đốt cháy hồn tồn Y thì tổng khối lượng nước và CO2


sinh ra là bao nhiêu?


<b>14. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm 3 ơlefin. Nếu đốt </b>
cháy hồn tồn X thì thu được 1,76g CO2. Khi đốt cháy hồn tồn Y thì tổng khối lượng nước và CO2


sinh ra là bao nhiêu?
<b>III. Phản ứng oxi hóa</b>


<b>1. Oxi hóa 1,2g CH</b>3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm


HCHO, H2O, và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung


dịch NH3 dư, được 12,96g Ag. Tìm hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH? (ĐH 2008 A)


<b>2. Cho m gam một ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra </b>
hồn tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32g. Hỗn hợp hơi thu được có tỷ khối so với hidro là
15,5. Tìm m? (ĐH 2007 B)


<b>3. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức, mạch hở A. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na </b>
dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Mặt khác oxi hóa hồn tồn 7,6g X bằng CuO (t0) rồi cho sản phẩm thu



được tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 2,16g kết tủa. Tìm CTCT của A?


<b>IV. Phản ứng este hóa</b>


<b>1. Một ancol đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất B trong đó Brom chiếm 58,4% về khối lượng. </b>
Mặt khác, nếu đun nóng A với H2SO4 ở 1700C thì thu được 2 anken. Xác định CTPT và CTCT của A,B


<b>2. Cho hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức tác dụng hết với HBr thu được hỗn hợp 2 ankylbromua tương ứng </b>
có khối lượng gấp đơi khối lượng 2 rượu. Hủy 2 ankylbromua thành Br-<sub> và cho tác dụng với AgNO</sub>


3 dư


thu được 5,264g kết tủa. Xác định CTPT và khối lượng các rượu, biết tổng số nguyên tử C trong 2 rượu
là 6.


<b>V. Rượu đa chức.</b>


<b>1. X là một hidrocacbon có 92,31%C và 7,69%H. Tỷ khối hơi của X so với hidro là 39. Cho X tác dụng</b>
với clo có bột Fe xúc tác thu được chất Y. Thủy phân chất Y bằng dung dịch NaOH đặc ở nhiệt độ và
áp suất cao, sau đó axit hóa dung dịch được chất Z kết tủa trắng. Cho Z tác dụng với hỗn hợp gồm
HNO3 đặc + H2SO4 đặc tạo ra axit picric (T). Tìm CT của X,Y,Z,T?


<b>2. Chia m gam hỗn hợp 2 rượu là đồng đẳng liên tiếp thành 2 phần bằng nhau:</b>


- Phần I cho đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình


2 đựng nước vơi trong dư. Sau thí nghiệm thấy bình 1 tăng 6,3gam, bình 2 có 25 gam kết tủa.
- Phần II cho tác dụng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí (đktc).


Tìm CT của 2 rượu?



<b>3. Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no A và B có cùng số nguyên tử C, có khối lượng là 18,2 gam và tỷ khối</b>
hơi so với hidro bằng 36,4. Chia X thành 2 phần bằng nhau:


- Phần I đốt cháy hoàn toàn và cho toàn bộ CO2 đi qua nước vơi trong dư thì có 37,5g kết tủa


- Phần II phản ứng vừa đủ với 225 ml dung dịch HCl.


Xác định CTPT,CTCT của 2 rượu A và B biết rằng 2 rượu này không phản ứng với dung dịch Cu(OH)2


</div>

<!--links-->

×