Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi DH khoi A nam 2005 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI ĐH,CĐ KHỐI A NĂM 2005</b>


<b>Câu I: ( 2 điểm) Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y = mx + </b> 1<i><sub>x</sub></i> <b> (*) ( m là tham số )</b>
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (*) khi m = 1<sub>4</sub>


2. Tìmm để hàm số (*) có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (Cm) đến tiệm cận xiên của (Cm) bằng
1


2


<b>Câu II: ( 2 điểm) </b>


1. Giải bất phương trình :

<i>5 x −1 −</i>

<i>x −1></i>

<i>2 x − 4</i>
2. Giải phương trình : cos2<sub>3x.cos2x – cos</sub>2<sub>x = 0</sub>
<b>Câu III: (3điểm)</b>


1.Trong mp với hệ tọa độ Oxy, cho 2 đường thẳng d1: x – y = 0 và d2: 2x + y –1 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh của
hình vng ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d1, đỉnh C thuộc d2 và các đỉnh B, C thuộc trục hoành.


2. Trong kgian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng d : <i>x −1<sub>−1</sub></i> =<i>y+3</i>
2 =


<i>z −3</i>


1 và mp(P) : 2x + y – 2z + 9 = 0
a) Tìm toạ điểm I thuộc d sao cho khoảng cách từ I đến mp(P) bằng 2


b) Tìm toạ độ giao điểm A của đthẳng d và mp(P). Viết ptrình tham số của đthẳng ∆ nằm trong mp(P), biết ∆
đi qua A và vng góc với d.


<b>Câu IV: (2 điểm) 1. Tính tích phân : I = </b>

<sub>∫</sub>



0
<i>π</i>
2


<i>sin 2 x+sin x</i>

√1+3 cos x

dx


<b>2. Tìm số nguyên dương n sao cho : </b> <i>C2 n +1</i>1 <i>− 2. 2C2 n+1</i>2 +3 .22<i>C</i>3<i>2n +1− 4 . 2</i>3<i>C2 n+1</i>4 +. ..+(2 n+1).2<i>2 nC2 n +12 n +1</i>=2005
( <i>Cnk</i> <b> là tổ hợp chập k của n phần tử )</b>


<b>Câu V: (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn </b> 1<i><sub>x</sub></i>+1
<i>y</i>+


1


<i>z</i>=4 <b> . CMR :</b>
1


<i>2 x + y +z</i>+
1
<i>x+2 y +z</i>+


1


<i>x + y +2 z≤ 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu I: ( 2 điểm) 2. MXĐ : D = R\ </b> {0} <b><sub>; y’ = m – </sub></b> 1


<i>x</i>2 <b> ; y’ = 0  mx</b>



2<sub> = 1 (a)</sub>
Y có cực trị  (a) có 2 nghiệm phân biệt  m > 0


Khi đó : (a) có 2 nghiệm x = <i>±</i> 1


<i>m</i> <b>. Vì y là hàm số hữu tỉ có hệ số góc của tiệm cận xiên dương nên hoành</b>
độ điểm cực đại nhỏ hơn hoành độ điểm cực tiểu (hoặc dựa vào bảng biến thiên). Do đó A


<i>m</i>
1

<i>m, 2</i>√¿


¿


<b> là </b>


điểm cực tiểu của (Cm)


Tiệm cận xiên của (Cm) là d : mx – y = 0
Ta coù : d(A,d) = 1


2<i>⇔</i>


|

<i>m−2</i>

<i>m</i>

|


<i>m</i>2


+1 =
1


2<i>⇔</i>

<i>2 m=</i>

<i>m</i>

2


+1  m2<sub> – 2m + 1 = 0  m = 1 (thỏa đk)</sub>
<b>Câu II: ( 2 điểm) </b>


1. Bpt 

<i>5 x −1></i>

<i>x −1+</i>

<i>2 x − 4</i>




¿


<i>x ≥ 2</i>


<i>5 x −1>x −1+2 x − 4+2</i>

(<i>x −1)(2 x −4 )</i>
<i>⇔</i>


¿<i>x ≥2</i>


(<i>x −1)(2 x − 4)< x+2</i>


¿{


¿


<b>  </b>


¿


<i>x ≥ 2</i>
<i>x</i>2<i>−10 x <0</i>



<i>⇔</i>


¿<i>x ≥ 2</i>


<i>0<x <10</i>
<i>⇔2 ≤ x <10</i>


¿{


¿


<b>2. Caùch 1: Pt  </b> <i>1+cos 6 x</i><sub>2</sub> <i>cos 2 x −1+cos 2 x</i>
2 =0


<b>  cos6x.cos2x – 1 = 2  (4cos</b>3<sub>2x – 3cos2x). cos2x – 1 = 0  4cos</sub>4<sub>2x – 3cos</sub>2<sub>2x – 1 = 0 </sub>
 cos2<sub>2x = 1 hay cos</sub>2<sub>2x = -1/4 ( vô nghiệm)  sin2x = 0  x = k.  /2, k  Z</sub>


Caùch 2: Pt  cos6x.cos2x – 1 = 2
 cos6x.cos2x =1 hay cos6x.cos2x = -1


 cos2x =1 hay cos2x = -1  sin2x = 0  x = k.  /2, k  Z


Caùch 3: Pt  cos6x.cos2x – 1 = 2  cos8x + cos4x = 2  cos8x = cos4x = 1  cos4x = 1 x = k.  /2, k  Z
<i><b>Câu III: (3điểm) 1. A  d1  A(m;m);</b></i> C  d2  C( n; 1 – 2n )


Vì B, D  Ox và ABCD là hình vuông nên :


A và C đối xứng với nhau qua Ox 



¿


<i>m=n</i>
<i>m=2 n −1</i>


<i>⇔</i>


¿<i>m=1</i>


<i>n=1</i>


¿{


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Pt đtròn (C ) : (x – 1 )2<sub> + y</sub>2<sub> = 1 ; B và D là giao điểm của (C ) và Ox nên tọa độ của B,D là nghiệm của hệ </sub>


pt :


<i>x −1</i>¿2+<i>y</i>2=1


¿


<i>y=0</i>


¿


<i>⇔</i>


¿


¿<i>x=0∨ x=2</i>


¿
¿


<b> . Suy ra B(0;0), D(2;0) hay D(0;0), B(2;0)</b>


Vaäy : A(1;1), B(0;0), C( 1; -1), D(2;0)
Hay A(1;1), B(2;0), C( 1; -1), D(0;0)


<i><b>2. a) Viết ptrình d : </b></i>


¿


<i>x=1 −t</i>
<i>y=− 3+2t</i>


<i>z=3+t</i>
<i>,(t∈ R)</i>


¿{ {


¿


<b>I  d  I (1 – t ; - 3 + 2t; 3 + t) </b>


Ta coù : d(I,(P)) = 2 


|<i>2 −2 t −3+2 t − 6 −2 t+9|</i>



√4+1+4

=2<i>⇔</i>|1 −t|=3<i>⇔</i>


<i>t=− 2</i>


¿


<i>t=4</i>


¿
¿
¿
¿
¿


 I(3; -7; 1) hay I(-3; 5; 7)


b) Thế ptrình d vào ptrình (P) ta được t = 1. Thế t =1 vào pt d ta được x = 0; y = -1; z = 4
 A(0; -1; 4)


Vectơ chỉ phương của d: <i>→<sub>a</sub></i> = (-1; 2; 1)
Vectơ pháp tuyến của (P) : <i>→<sub>n</sub></i> = (2 ; 1; -2)


Suy ra vectơ chỉ phương của ∆ : [ <i>→<sub>a</sub></i> , <i>→<sub>n</sub></i> ] = (-5 ; 0 ; -5) hay (1 ; 0 ; 1)


Mặt khác ∆ đi qua A nên phương trình tham số của ∆ là :


¿


<i>x=t '</i>
<i>y =−1</i>


<i>z=4 +t '</i>
<i>,(t '∈ R)</i>


¿{ {


¿


<b>Câu IV: (2 điểm) 1. Tính tích phân : I = </b>

<sub>∫</sub>


0
<i>π</i>
2


<i>sin 2 x+ sin x</i>


<i>1+3 cos x</i> dx


<b>Đặt t = </b>

<i>1+3cos x</i> <b>  t</b>2<sub> = 1 + 3cosx  2tdt = - 3sinxdx</sub>
X = 0  t = 2 ; x =  / 2  t = 1


 I =




0
<i>π</i>
2


(2 cos x +1)sin x


<i>1+ 3 cos x</i> dx=

2

1 2<i>t</i>


2


<i>−1</i>


3 +1


<i>t</i> (<i>−</i>


<i>2t</i>
3 )dt=


2
9

<sub>1</sub>


2


(2 t2


+1)dt=2
9

(



<i>2 t</i>3


3 +<i>t</i>

)

¿1


2


=34


27


<b>2. Ta coù : (1 – x )</b>2n+1<sub> = </sub> <i><sub>C2 n +1</sub></i>0


<i>− xC2 n+1</i>1 +<i>x</i>2<i>C2n +1</i>2 <i>− x</i>3<i>C</i>3<i>2n +1</i>+<i>.. .− x2 n +1C2 n+12 n+1</i>
Lấy đạo 2 vế : -(2n+1).(1 – x )2n<sub> = </sub> <i><sub>−C</sub></i>


<i>2 n+1</i>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu V: (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn </b> 1<i><sub>x</sub></i>+1
<i>y</i>+


1


<i>z</i>=4 <b> . CMR :</b>
1


<i>2 x + y +z</i>+
1
<i>x+2 y +z</i>+


1


<i>x + y +2 z≤ 1</i>


<i>Caùch 1 : Ta coù : (a – b )</i>2<sub>  0,  a,b > 0 ( hiển nhiên)</sub>
 <i><sub>a+b</sub></i>1 <i>≤</i>1


4

(



1


<i>a</i>+
1


<i>b</i>

)

<i>,∀ a , b>0 (1)</i>
<b>p dụng (1) ta có : </b> <i><sub>2 x + y +z</sub></i>1 <i>≤</i>1


4

(


1
<i>2 x</i>+


1
<i>y +z</i>

)


<sub>16</sub>1

(

1<i><sub>x</sub></i>+1


<i>x</i>+
1


<i>y</i>+
1
<i>z</i>

)

=


1
16

(


2
<i>x</i>+
1
<i>y</i>+
1

<i>z</i>

)

(<i>a)</i>
Tương tự ta có : <i><sub>x +2 y +z</sub></i>1 <i>≤</i> 1


16

(


1
<i>x</i>+
2
<i>y</i>+
1
<i>z</i>

)

(<i>b)</i>
1


<i>x + y +2 z≤</i>
1
16

(


1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>+
2
<i>z</i>

)

(<i>c )</i>
(a) + (b) + (c) suy ra :


1
<i>2 x + y +z</i>+


1
<i>x+2 y +z</i>+


1


<i>x + y +2 z≤</i>


1
16

(


4
<i>x</i>+
4
<i>y</i>+
4


<i>z</i>

)

=1 (do
1
<i>x</i>+


1
<i>y</i>+


1


<i>z</i>=4 <b> )</b>


<i>Caùch 2 : Aùp dụng BĐT Cauchy cho 4 số dương ta có : (a + b + c + d)</i>

(

1<i><sub>a</sub></i>+1
<i>b</i>+


1
<i>c</i>+


1


<i>d</i>

)

<i>≥ 16(II)</i>

Aùp duïng (II) ta coù : <i><sub>x +x + y +z</sub></i>1 <i>≤</i> 1


16

(


1
<i>x</i>+
1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>+
1
<i>z</i>

)


<i><sub>x +2 y +z</sub></i>1 <i>≤</i> 1


16

(


1
<i>x</i>+
2
<i>y</i>+
1
<i>z</i>

)


<i><sub>x + y +2 z</sub></i>1 <i>≤</i> 1


16

(


1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>+
2
<i>z</i>

)


 Vtraùi  <sub>16</sub>1

(

4<i><sub>x</sub></i>+4


<i>y</i>+
4
<i>z</i>

)

=1


<i>Cách 3 : p dụng BĐT Cauchy ta có : </i> <i><sub>x +x + y + z</sub></i>1 <i>≤</i> 1


4

4xxyz<i>≤</i>
1
16

(


1
<i>x</i>+
1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>+
1
<i>z</i>

)



<i><sub>x + y + y +z</sub></i>1 <i>≤</i> 1
4

4xyyz<i>≤</i>


1
16

(


1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>+
1
<i>y</i>+

1
<i>z</i>

)


<i><sub>x + y + z+ z</sub></i>1 <i>≤</i> 1


4

4xyzz<i>≤</i>
1
16

(


1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>+
1
<i>z</i>+
1
<i>z</i>

)



 Vtraùi  <sub>16</sub>1

(

4<i><sub>x</sub></i>+4
<i>y</i>+


4
<i>z</i>

)

=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×