Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiõt thø m­êi bènm­êi l¨m phan v¨n khang tr­êng thpt v©n néi tiõt thø m­êi s¸um­êib¶y chñ nghüa x héi 2 tiõt i môc tiªu bµi häc häc xong bµi nµy hs cçn ®¹t ®­îc 1 vò kiõn thøc hióu ®­îc cnxh lµ gi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tiết thứ mời sáu,mờibảy:</i>


<b>Chủ nghĩa xà héi.</b>
<i>(2 tiÕt)</i>


<i><b>I. Mục tiêu bài học: Học xong bài này HS cần đạt đợc:</b></i>
<i>1. Về kiến thức:</i>


- Hiểu đợc CNXH là giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa.


- Nêu đợc tính tất yếu khách quan đi lên CNXH và đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
<i>2. Về kỹ năng</i>


- Phân biệt đợc sự khác nhau giac CNXH với các chế độ xã hội trớc ở Việt Nam.
<i>3. Về thái độ:</i>


- Tin tởng vào sự thắng lợi của CNXH ở nớc ta, có ý thức sẵn sàng tham gia xây dựng và bảo vệ CNXH,
ủng hộ đờng lối xây dựng đất nớc của ng cng sn Vit Nam.


<b>II.Tài liệu và phơng tiện.</b>
- SGK GDCD lớp 11
- Sách giáo viên.


- Tranh nh, s liu liên quan đến bài học
<b>III. Tiến trình dạy - học.</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>



+ ThÕ nào là thành phần kinh tế? ở nớc ta tồn tại những thành phần kinh tế nào?


+ Ti sao ở nớc ta sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần mang tính tất yếu khách quan ?
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


Mặc dù CNTB đã tạo ra những bớc tiến dài so với các chế độ trớc đó. Tuy vậy nó khơng thể tự khắc
phục đợc những mâu thuẫn bản chất của nó : Đó là tính xã hội hố ngày càng cao của LLSX và quan hệ
sản xuất t nhân chất hẹp về TLSX . Mâu thuẫn này biểu hiện ra xã hội đó là mâu thuẫn giữa giai cấp t
sản và gia cấp vơ sản. Mâu thuẫn đó tất yếu sẽ dẫn đến một cuộc cách mạng xoá bỏ chế độ t bản và
thay vào đó là chế độ XHCN, xã hi tt p hn.


2. Dạy bài mới.


Hot ng 2: Dy bài mới.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt đợc</b>


- GV: Lịch sử loài ngời đã trải qua mấy hình thức
xã hội? Em có nhận xét gì về năng suất lao động
của từng xã hội ấy?


- GV : Bằng sự phát triển khoa học kỹ thuật làm
cho năng suất tăng nhanh của xã hội t bản. Em hãy
dự đoán năng suất lao động của các thời kỳ tiếp
theo?


- Học sinh sẽ CM đợc do sự phát triển của KHKT
sẽ làm cho của cải xã hội dồi dào. Do đó " hởng
theo nhu cầu " là hồn tồn có thể.



- GV cho học sinh thảo luận: Mục tiêu xây dựng
đất nớc ta là gì? Xã hội ta do ai làm chủ?


- HS th¶o luËn:


<b>1. Chủ nghĩa xã hội và những đặc trng cơ bản</b>
<b>của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.</b>


<i>a. Chủ nghĩa xà hội là giai đoạn đầu của xà héi</i>
<i>Céng s¶n chđ nghÜa.</i>


Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin, xã
hội cộng sản chủ nghĩa phát triển qua 2 giai đoạn:
* Giai đoạn đầu ( CNXH) : LLSX phát triển, làm
cho năng suất lao động tăng cao nhng mới chỉ đạt
đến một giới hạn nhất định. Phân phối sản phẩm
theo nguyên tắc " Làm theo năng lực, hởng theo
lao động"


* Giai đoạn sau (CSCN) : LLSX phát triển mạnh
mẽ, năng suất lao động cực kỳ cao, của cải xã hội
dồi dào. Phân phối sản phẩm theo nguyên tắc "
Làm theo năng lực, hởng theo nhu cầu"


<i>b. Những đặc trng cơ bản của CNXH ở nớc ta.</i>
- Dân giầu, nớc mạnh, xã hội công bằng, dân chủ
văn minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV hớng dẫn các em đến những đặc trng của



CNXH ở nớc ta. - Kinh tế phát triển cao, lực lợng sản xuất hiện đại,quan hệ sản xuất phù hợp với sự phát triển của
LLSX.


- Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
- Con ngời sống tự do, hạnh phúc, phát triển toàn
dịên.


- Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình
đẳng, đồn kết, giúp đỡ nhau.


- Có nhà nớc pháp quyền của dân, do dân và vì
dân, dới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.


- Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các
nớc trên thế giới.


<b>4. Luyện tập.</b>


<b>- Cho học sinh nhắc lại kiến thức :</b>


+ Tại sao ở giai đoạn chủ nghĩa cộng sản con ngời lại " làm theo năng lực, hởng theo nhu cầu". Em có
tin rằng trong tơng lai sẽ có xà hội ấy không?


+ Xó hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có những đặc trng nào?
<b>5. Dăn dị học sinh:</b>


- VỊ nhµ häc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


- Lm bi tõp : Bằng thực tế của sự phát triển KHKT em hãy chứng minh sẽ có một xã hội của cải d
thừa đủ đáp ứng các nhu cầu của con ngời?



<b>Tiết 2</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


+ Xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có những đặc trng nào?


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


ở tiết trớc chúng ta đã tìm hiểu về những đặc trng cơ bản của CNXH ở nớc ta. Nhng để đến xã hội ấy
chúng ta phải trải qua một thời kỳ đó là thời kỳ q độ. Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về thời kỳ quá độ
tại Việt Nam.


2. Dạy bài mới.


Hot ng 2: Dy bi mi.


<b>Hot ng của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt đợc</b>


-Thời kỳ q độ là gì?
-Có mấy hình thức q độ ?


-Nớc ta quá độ đi lên CNXH thuộc hình thức quá
độ nào?Vì sao lại nh vậy?


-V× sao níc ta đi lên xây dựng CNXH là một tất
u kq?


*GV tỉ chøc hs th¶o ln



-Nhóm 1:Nêu đặc điểm về chính trị của nớc ta
trong TKQĐ?


-Nhóm 2:Nêu đặc điểm về kinh tế của nớc ta
trong TKQĐ?


-Nhóm 3:Nêu đặc điểm về t tởng văn hoá của nớc


2. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nc ta.


a. Tính tất yếu khách quan đi lên chủ nghÜa x· héi
ë ViƯt Nam.


* Hai hình thức q độ:


- Trực tiếp: Từ CNTB lên CNXH


- Gián tiếp : Đi lên CNXH bỏ qua giai đoạn phát
triển TBCN.


* Xây dựng CNXH ở Việt Nam là tất yếu vì:


- Ch cú đi lên CNXH, đất nớc mới thực sự độc
lập.


- §i lên chủ nghĩa xà hội mới xoá bỏ bĩnh viễn áp
bức, bóc lột, bất công.


- Đi lên CNXH con ngời míi cã cc sèng Êm no,


tù do, h¹nh phóc thùc sù.


b. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH ở nớc
ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ta trong TKQ§?


-Nhóm 4:Nêu đặc điểm về mặt XH của nớc ta
trong TKQĐ?


*Sau đó cho hs nhận xét bổ sung
*GV chốt lại ý chớnh


-Về văn hoá
-Về xà hội


*Kết luận (SGK)
<b>4. Luyện tập, cđng cè</b>


- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong SGK.
+ Bài 7 : Đáp án d.


+ Bi 8 : Trong nền kinh tế nhiều thành phần, việc tìm kiếm việc làm có nhiều cơ hội. Chúng ta có thể
tham gia bất kỳ thành phần kinh tế nào để có thu nhập chính đáng cho bản thân, gia đình và xã hội.
- GV giao bài tập :


+ Tại sao thành phần kinh tế nhà nớc phải giữ vai trị chủ đạo?


+ Nếu khơng có sự quản lý kinh tế của Nhà nớc thì nền kinh tế sẽ ở tình trạng nào?
+ Yếu tố nào sau đây là căn cứ để xác định thành phần kinh tế'



a. Së h÷u về TLSX
b. Vốn


c. Khoa học công nghệ.
<b>5. Dăn dò học sinh:</b>


</div>

<!--links-->

×