Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.13 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương III. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC
CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC
<i>Thứ...ngày...tháng .. năm 200 </i>
<i><b>Tiết 48: '48. QUAN HỆ GIỮA GĨC V CẠNH ĐỐI </b></i>
<b>DIỆN TRONG</b>
<b>MÄÜT TAM GIẠC</b>
<b>A. MỦC TIÃU:</b>
<b>- HS nắm vững nội dung hai định lý, vận dụng được</b>
chứng trong những tình huống cần thiết. Hiểu
được phép chứng minh định lý 1.
<b>- Biết vẽ hình đúng u cầu và dự đốn, nhận xét</b>
các tính chất qua hình vẽ.
<b>- Biết diễn đạt một định lý thành một bài tốn với</b>
hình vẽ và giả thiết, kết luận.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
<b>- Nêu vấn đề.</b>
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>
GV:
<b>- Thước kẻ, com pa, thước đo góc, phấn màu.</b>
<b>- Tam giác ABC bằng bìa gắn vào bảng phụ.</b>
HS:
<b>- Thước kẻ, com pa, thước đo góc, phấn màu.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu chương, đặt vấn đề</b></i>
vo bi.
<i><b>3. Ging bi:</b></i>
<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>
GĨC ĐỐI DIỆN VỚI CẠNH LỚN HƠN
<i>GV: Yêu cầu HS thực hiện ?</i>
<i>1 SGK.</i>
HS: Quan st hỗnh ve vaỡ nóu
dỷ õon.
^
<i>B</i> = <i><sub>C</sub></i>^
^
<i>B</i> < <i><sub>C</sub></i>^
^
<i>B</i> > <i><sub>C</sub></i>^
<i>GV: Yêu cầu HS làm ?2</i>
HS: Làm theo nhóm:
Nhận xét: AC > AB <i><sub>B</sub></i>^ >
^
<i>C</i> .
<i>?2: HS hoảt âäüng theo</i>
nhọm.
Gấp hình rút ra nhận xét.
^
<i>B</i> > <i><sub>C</sub></i>^
A
B <sub>M</sub> C
GV: Yêu cầu HS nêu nội dung
định lý, vẽ hình, ghi GT-KL.
HS: Thực hiện nội dung
trãn.
GV: Yêu cầu HS đọc phần
chứng minh.
HS: Đọc, đối chiếu lên hình
và trình bày miệng.
HS: Kết luận:
ABC: AC > AB <i><sub>B</sub></i>^ <sub> > </sub> <i><sub>C</sub></i>^
<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>
CẠNH ĐỐI DIỆN VỚI GÓC LỚN HƠN
<i>GV: u cầu HS làm ?2</i>
HS: V ABC coï <i><sub>B</sub></i>^ <sub> > </sub> <i><sub>C</sub></i>^ <sub>,</sub>
quan sạt vaì dỉû âoạn:
AC = AB
AC > AB
AC < AB
GV: Khẳng định AC>AB là
đúng và gợi ý:
Nếu AC = AB thì sao?
AC< AB thì sao?
Nên AC > AB là đúng.
GV: ABC : Â = 90
Vậy BC là cạnh huyền so
với AC; AB cạnh nào là lớn
nhất.
HS: BC là cạnh lớn nhất.
GT: ABC: <i><sub>B</sub></i>^ > <i><sub>C</sub></i>^
KL: AC > AB
Giả sử: AC = AB <i><sub>B</sub></i>^ = <i><sub>C</sub></i>^
AC < AB <i><sub>B</sub></i>^ <sub> < </sub> <i><sub>C</sub></i>^
Vậy AC > AB đúng.
Định lý 2:
Hệ quả:
ABC : Á = 900
BC < AC; BC > AB
<i><b>Hoảt âäüng 3</b></i>
CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
GV: Hãy phát biểu lại định
lyï 1 v 2.
Bi 1: So sạnh cạc gọc ABC:
AB = 2; AC = 5; BC = 4
Baìi 2: SGK.
HS: Phát biểu.
ABC: AB = 2; AC = 5; BC = 4
Á > <i><sub>B</sub></i>^ > <i><sub>C</sub></i>^ .
<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - BAÌI TẬP</b>
<b>- Nắm vững hai định lý về mối quan hệ giữa cạnh</b>
và góc trong một tam giác. Học cách chứng minh
dịnh lý 1.
<b>- Giải các bài tập: 3, 4, 7 SGK và 1-3 SBT.</b>
<i>Thứ...ngày...tháng .. năm 200 </i>
A
B <sub>M</sub> C
B
'
1 2
A
<i>Tiết 49 </i> <b> '49. LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>- Củng cố các định lý liên hệ giữa góc và cạnh đối</b>
<b>- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý để so</b>
sánh các đoạn thẳng, các gó trong tam giác.
<b>- Rèn luyện kỹ năng vẽ đúng hình theo yêu cầu bài</b>
toán, biết ghi kết luận giả thiết. Bước đầu biết
phân tích để tìm hướng chứng minh.
<b>B. PHỈÅNG PHẠP DẢY HOÜC:</b>
<b>- Nêu vấn đề, trực quan, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>
GV:
<b>- Bảng phụ ghi câu hỏi bài tập.</b>
<b>- Thước thẳng, com pa.</b>
HS:
<b>- Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng com pa.</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<b>- HS1: Phát biểu định lý về mối quan hệ về góc và</b>
cạnh đối diện trong một tam giác. Làm bài tập 3
SGK.
<b>- HS2: Chữa bài tập 3 SBT. Yêu cầu: Vẽ hình, ghi GT-KL</b>
và chứng minh.
<i><b>3. Ging bi:</b></i>
<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>
LUYỆN TẬP
GV: Đưa bảng phụ có ghi
đề bài.
HS: Đọc to đề bài.
HS: Cả lớp vẽ hình vào vở.
GV: Trong ba đoạn thẳng AD;
BD; CD đoạn nào dài
nhất, đoạn nào ngắn
nhất.
HS: <i><sub>C</sub></i>^ > 900 BD > CD
<i><sub>B</sub></i>^
2 < 900 <i>B</i>^1 > 900
AD > BD
AD > BD > CD
Baìi 5 trang 56 SGK:
Nguyãn Haûnh Trang
AD > BD > CD
Baìi 6 trang 56 SGK:
A <sub>B</sub> <sub>C</sub>
GV: Đưa đề bài lên bảng
phụ và hỏi kết luận nào
sau đây là đúng.
HS: Lên bảng trình bày và
kết luận C đúng.
GV: Yêu cầu suy luận có căn
cứ.
HS: Cả lớp nhận xét bài
bạn.
GV: Cho HS đọc to đề bài.
HS: Lên bảng vẽ hình và ghi
GT-KL.
HS: Cả lớp vẽ hình vào vở.
đoạn MD AM = MD
So sánh Â1 và ^<i>D</i> rồi
So saïnh Á2 vaì ^<i>D</i>
GV: Gọi HS lên bảng trình
bày cách chứng minh, yêu
cầu suy luận có căn cứ.
GV: Đưa đề bài yêu cầu HS
đọc to đề bài
HS: Hoạt động theo nhóm
HS: Đại diện nhóm trinh
baìy baìi laìm.
GV: Tổ chức nhận xét đánh
giá.
AC = AD + DC (D nằm giữa
A, C)
Maì BC = DC AD + DC > BC
AC > BC <i><sub>B</sub></i>^ <sub> > Á.</sub>
Baìi 7 trang 24 SBT:
GT: ABC: AB > AC; BM = BC
Kl: So saïnh BAM vaì MAC.
AMB = DMC
^<i><sub>D</sub></i> <sub>= Á</sub><sub>1</sub><sub>; AB = DC</sub>
AC > DC ^<i><sub>D</sub></i> > Á<sub>2</sub>
Baìi 29 trang 25 SBT:
GT: ABC: Á = 900
^
<i>B</i> =30
KL: AC = BC<sub>2</sub>
HS: Hoảt âäüng theo nhọm
<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - BAÌI TẬP</b>
<b>- Học thuộc hai định lý về quan hệ giữa góc và</b>
cạnh đối diện.
<b>- Giải các bài tập: 5, 6 SBT.</b>
<b>- Đọc trước bài mới, ôn định lý Pitago.</b>
<i>Thứ...ngày...tháng .. năm 200 </i>
A
B
C
D
<i><b>Tiết 50: '50. QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VNG GĨC </b></i>
<b>V ĐƯỜNG XIÊN-ĐƯỜNG XIÊN V HÌNH CHIẾU</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>- Nắm được khái niệm đường vng góc, đường xiên</b>
kẻ từ một điểm ở ngồi đường thẳng đến đường
thẳng đó. Khái niệm hình chiếu của một điểm, của
một đường xiên. Vẽ được hình chỉ ra các khái niệm
này trên hình vẽ.
<b>- Nắm vững định lý 1 về quan hệ giữa đường vng</b>
góc và đường xiên, định lý 2 về đường xiên và hình
chiếu, chứng minh được hai định lý trên.
<b>- Bước đầu biết vận dụng định lý trên vào bài tốn</b>
đơn giản.
<b>B. PHỈÅNG PHẠP DẢY HC:</b>
<b>- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>
GV:
<b>- Bảng phụ ghi định lý 1, 2 và các bài tập.</b>
<b>- Phiếu hoạt động nhóm, thước, ê ke.</b>
HS:
<b>- Ơn hai định lý về quan hệ giữa cạnh và góc, định</b>
lý Pitago.
<b>- Thước, ê ke.</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định lý về mối quan hệ</b></i>
giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác.
<i><b>3. Ging bi:</b></i>
<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>
KHÁI NIỆM VỀ ĐƯỜNG VNG GĨC, ĐƯỜNG XIÊN,
HÌNH CHIẾU CỦA ĐƯỜNG XIÊN
GV: Vừa trình bày, vừa vẽ
hình.
HS: Vừa vẽ hình, vừa nghe
và ghi chép.
GV: Cho HS nhắc lại khái
niệm và chỉ trên hình vẽ.
HS: Nhắc lại.
GV: Yêu cầu HS đọc và
AH là đường vng góc kẻ
từ A đến d.
H là chân dường vuông góc
H là hình chiếu của A
trên d.
A
B
H
<i>thực hiện ?1</i>
HS: Tự đặt tên các ký
hiệu.
AB là đường xiên kẻ từ A
đến d.
HB là hình chiếu của AB trên
d.
<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>
QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GĨC V ĐƯỜNG XIÊN
<i>GV: u cầu HS thực hiện ?</i>
<i>2</i>
<i>HS: Thực hiện ?2</i>
So sánh độ dài AH và AB
GV: Nhận xét các em chính
l âënh l 1.
HS: Âc âënh l SGK.
HS: Ghi GT-KL.
GV: Cho HS chứng minh.
HS: Chứng minh miệng.
Đường vng góc ngắn hơn
các đường xiên.
Âënh l:
GT: Ad. AH là đường vng
góc.
AB là đường xiên.
KL: AH < AB
C/m:
AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2<sub> (Pitago)</sub>
AB2<sub> > AH</sub>2
AB > AH
<i><b>Hoảt âäüng 3</b></i>
CÁC ĐƯỜNG XIÊN V HÌNH CHIẾU CỦA NĨ
GV: Đưa hình vẽ lên bảng
phủ.
HS: Giải thích AB - AH là gì?
GV: Dùng Pitago để suy ra
rằng:
a) Nếu HB>HC AB > AC
b) Nếu AB > AC HB > HC
c) Nếu HB = HC thì AB = AC
và ngược lại.
HS: Thực hiện nội dung
trên.
- Nếu HB > HC AB > AC
- Nếu HB = HC AB = AC
Định lý 2: SGK
A
M
K
d
d
A
E H N M
d
A
GV: Gợi ý HS nêu định lý.
<i><b>Hoảt âäüng 4</b></i>
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
GV: Phát phiếu học tập cho
cạc nhọm.
Đề bài "Phiếu học tập"
1. Cho hình vẽ sau, hãy điền
vào ô trống.
2. Vẫn dùng hình vẽ trên,
xét xem câu nào đúng, câu
nào sai?
GV: Cho cạc nhọm hoảt
âäüng.
HS: Đại diện nhóm trình
bày.
GV: Tổ chức cho nhận xét.
a) Đường vng góc kẻ từ S
đến đường thẳng m là ...
b) Đường xiên kẻ từ S tới
đường thẳng m là ...
c) Hình chiếu của S trên m
là ...
d) Hình chiếu của PA trên m
là ...
Hình chiếu của SB trên m
Hình chiếu của SC trên m
là ...
a) SI < SB
b) SA = SB IA = IB
c) IB = IA SB = PA
Hợp thức bài giải.
<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NH - BI TẬP</b>
<b>- Ơn lại các định lý đã học trong chương.</b>
<b>- Giải các bài tập: 14, 15 SGK và 11, 12 SBT.</b>
<b>- Chuẩn bị giờ sau luyện tập.</b>
<i>Thứ...ngày...tháng .. năm 200 </i>
<i>Tiết 51: </i> <b> '51. LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MUÛC TIÃU:</b>
<b>- Củng cố định lý các quan hệ giữa đường vng góc</b>
và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của
chúng.
<b>- Rèn luyện kỹ năng theo yêu cầu đề bài, tập phân</b>
tích để chứng minh đề toán. Biết chỉ ra các căn cứ
của các bước chứng minh.
<b>- Giáo dục ý thức vận dụng kiến thức vào thực</b>
<b>B. PHỈÅNG PHẠP DẢY HC:</b>
<b>- Dùng phép tương tự và trực quan.</b>
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>
GV:
m
S
A I B C
<b>- Bảng phụ ghi đề bài các bài tập.</b>
<b>- Thước có chia khoảng, ê ke, com pa.</b>
HS:
<b>- Ôn tập các định lý đã học.</b>
<b>- Thước thẳng, ê ke, com pa.</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<b>- HS1: Chữa bài tập 11 SBT.</b>
<b>- HS2: Chữa bài tập 11 SGK.</b>
<i><b>3. Ging bi:</b></i>
<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>
LUYỆN TẬP
GV: Gọi HS ghi GT-KL.
GV: Hướng dẫn HS chứng
minh:
- Khoảng cách từ A đến BC
là đoạn thẳng nào?
- MBC, vậy M có thể ở
những vị trí nào?
- Hãy xét các vị trí của M
để chỉ ra AM AB.
HS: Dựa vào sự gợi ý
của GV và các định lý đã
học để chứng minh.
GV: Đưa đề bài lờn bng
ph.
HS: oỹc, veợ hỗnh, ghi GT-KL.
GV: Hướng dẫn các em
chứng minh:
- Tải sao BE<BC? (Dỉûa vo
âënh l no?)
- Muốn so sánh DE với BC ta
Baìi 10 SGK:
Gt: ABC: AB=AC
MBC
Kl: AMAB
C/m:
Từ A kẻ AHBC
MH
AM = AH maỡ AH < AB (vỗ ...)
AM < AB
MB hoặc C AM = AB (AC)
Nếu M nằm giữa BC AM <
AB
(quan hệ giữa đường xiên
và hình chiếu
Kết luận: AM AB.
Bài 13 SGK:
Gt: ABC: Á= 900
D nằm giữa A; B
E nằm giữa A; C
Kl: BE < BC
DE < BC
C/m:
a) E nằm giữa A và C (gt)
AE < AC BE < BC (1)
(định lý đảo)
cần so sánh DE với đoạn
nào? (với EB)
HS1: Dựa vào hướng dẫn
để chứng minh.
hệ giữa..)
Từ (1) và (2) DE < BC
<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
GV: Cho nhắc lại các đinhj lý về quan hệ đường xiên và
hình chiếu.
GV: Cho các nhóm hoạt động để hồn thành ở phiếu bài
12 SGK.
<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NH - BI TẬP</b>
<b>- Ơn lại các định lý.</b>
<b>- Giải các bài tập: 14 SGK và 15-17 SBT.</b>
<i>Thứ...ngày...tháng .. năm 200 </i>
<i><b>Tiết 52: '52. QUAN HỆ GIỮA CÁC CẠNH CỦA TAM </b></i>
<b>GIÁC</b>
<b>BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>- HS nắm vững quan hệ giưa độ dài ba cạnh trong</b>
tam giác để từ đó biết được ba đoạn thẳng có
độ dài như thế nào thì khơng thể là ba cạnh của
một tam giác.
<b>- HS hiểu được cách chứng minh bất đẳng thức tam</b>
giác dựa trên quan hệ giữa cạnh và góc trong tam
giác.
<b>- Luyện cách chuyển từ một định lý thành một bài</b>
toán và ngược lại.
<b>- Bước đầu biết vận dụng bất đẳng thức tam giác</b>
để giải tốn.
<b>B. PHỈÅNG PHẠP DẢY HC:</b>
<b>- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>
GV:
<b>- Bảng phụ ghi nhận xét và định lý.</b>
<b>- Thước chia khoảng, com pa, ê ke.</b>
HS:
<b>- Ôn về quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác.</b>
<b>- Quan hệ giữa đường vuông và đường xiên.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định lý về quan hệ giữa</b></i>
cạnh và góc trong tam giác. Định lý quan hệ giữa đường
chiếu và hình xiên.
<i><b>3. Ging baìi:</b></i>
<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>
BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC
<i>GV: Yêu cầu HS thực hiện ?</i>
<i>1</i>
HS1: Lên bảng thực hiện.
HS: Còn lại thực hiện vào
vở.
GV: Các em có tạo được
tam giác có độ dài các
cạnh như vậy không?
HS: Không tạo được tam
giác có độ dài các cạnh
như vậy.
GV: Ta có định lý (phát
biểu)
HS: Nhắc lại hai lần.
GV: Vẽ hình và yêu cầu.
HS: Ghi GT-KL.
GV: Gợi ý cho các em
chứng minh:
- Làm thế nào để tạo ra
một tam giác có cạnh là
BC và một cạnh bằng AB
+ AC?
- Từ mối quan hệ giữa các
tam giác vẽ được để
Không vẽ được tam giác có
cạnh là: 1 cm; 2 cm; 4 cm.
Nhận xét: Khơng phải 3 độ
di no cng l 3 cảnh
ca mäüt tam giaïc.
Âënh lyï: SGK
Gt: ABC
Kl: AB+AC >BC
AB+BC > AC
AC+BC > AB
Phần chứng
minh SGK.
Cách chứng minh khác:
dựa vào bài tập 20 SGK.
<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>
HỆ QUẢ BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC
GV: Cho các em ghi lại các
bất đẳng thức tam giác.
+ Phát biểu quy tắc
chuyển của bất đẳng
thức. (bài 101 SGK toán 6)
+ Từ các bất đẳng thức
AB + AC > BC AB > BC - AC
AB + BC > AB AB > AC - BC
AC + BC > AB AC > AB - BC
A
B C
D
1
cm
của ABC hãy chuyển vế
một số hạng sang phải ta
có các bất đẳng thức
mới tương ứng.
<i>GV: Yêu cầu hoàn thành ?3</i>
Hệ quả: SGK
AB - AC < BC < AB + AC
Nhận xét: SGK
... < AB < ...
<i><b>Hoảt âäüng 3</b></i>
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
<b>- Nêu nhận xét về quan giữa ba cạnh của tam giác.</b>
<b>- Làm tại lớp bài 16 SGK.</b>
<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - BAÌI TẬP</b>
<b>- Giải các bài tập: 17-19 SGK và 24, 25 SBT.</b>
<b>- Chuẩn bị giờ sau luyện tập.</b>
<i>Thứ...ngày...tháng .. năm 200 </i>
<i>Tiết 53 </i> <b> '53. LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MUÛC TIÃU:</b>
<b>- Củng cố mối quan hệ giữa độ dài các cạnh của</b>
một tam giác. Biết vận dụng quan hệ này để xét
xem ba đoạn thẳng cho trước có thể là ba cạnh của
một tam giác hay khơng?
<b>- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình theo đề bài. Phân biệt</b>
giả thiết kết luận và vận dụng quan hệ giữa ba
cạnh của một tam giác để chứng minh một bài
tốn. Vận dụng nó vào bài tốn thực tế.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>
GV:
<b>- Bảng phụ ghi câu hỏi, đề bài tập.</b>
HS:
<b>- Ôn về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác.</b>
<b>- Thước thẳng, com pa, bảng nhóm.</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<b>- HS1: Phát biểu quan hệ giữa ba cạnh của một tam</b>
giác, vẽ hình minh họa. Chữa bài tập 18 SGK.
<b>- HS2: Chữa bài 24 SBT.</b>
<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>
LUYỆN TẬP
GV: Đưa bảng phụ có đề
21.
HS: Cả lớp đọc đề, suy nghĩ
cách lựa chọn.
GV: Giới thiệu hình vẽ và
hỏi: Cột điện C ở vị trí
nào để AB ngắn nhất.
GV: Treo bảng phụ có đề
bi vaỡ hỗnh veợ.
HS: v hỡnh vo v v gi
Gt-Kl của bài toán.
GV: Yêu cầu HS chứng minh
miệng câu a. Sau đó GV ghi
lại trên bảng.
HS: Thực hiện theo yêu
cầu của GV.
GV: Hướng dẫn tương tự
đối với câu b và c.
GV:
+ Chu vi tam giaùc laỡ gỗ?
+ Cnh th 3 l cnh no?
+ Tỡm cnh th 3 v chu vi
.
HS: Lón baớng trỗnh baìy.
Baìi 21 SGK:
- Cột điện C phải là giao
điểm của bờ sông với
đường thẳng AB.
Baìi 17 SGK:
GT: ABC: M nắm trong ABC
BM cắt AC tại I
KL: a) So sánh MA với MI + IA
MA + MB < CA + CB
b) So sánh I B vơi IC + CB
IB + IA < CA + CB
c) C/m MA + MB < CA + CB
C/m: HS thực hiện.
Baìi 19 SGK:
Gọi độ dài cạnh thứ 3
của tam giác cân là x; theo
bất đẳng thức tam giác
ta có:
7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9
4 < x < 11,8
x = 7,9
Chu vi 7,9 + 7,9 + 3,9 =
19,7 (cm)
<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
GV:
+ Tổ chức cho các em làm thêm tại lớp bài 26 SBT.
+ Hoạt động theo nhóm bài 22 SGK.
HS:
+ Làm theo yêu cầu của GV.
+ Các nhóm tổ chức hoạt động theo nhóm, phát huy
tính cộng đồng.
A
M
I
<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - BAÌI TẬP</b>
<b>- Nắm vững quan hệ giữa ba cạnh trong tam giác,</b>
thể hiện qua các bất đẳng thức tring tam giác.
<b>- Ôn khái niệm trung điểm của đoạn thẳng, cách xác</b>
định trung điểm.
<b>- Giải các bài tập: 25, 27, 29, 30 SBT.</b>
<i>Thứ...ngày...tháng .. năm 200 </i>
<i><b>Tiết 54: '54. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN </b></i>
<b>CA TAM GIẠC</b>
<b>A. MỦC TIÃU:</b>
<b>- HS nắm được khái niệm đường trung tuyến của</b>
tam giác và nhận thấy một tam giác có 3 đường
trung tuyến.
<b>- Luyện kỹ năng vẽ các đường trung tuyến của tam</b>
giác.
<b>- Thông qua thực hành cắt giấy và vẽ hình trên giấy</b>
kể ơ để hiểu khái niệm trọng tâm của tam giác.
<b>- Vận dụng tính chất ba đường trung tuyến của một</b>
tam giác để giải một số bài tập đơn giản.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
<b>- Nêu vấn đề, thực hành.</b>
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VAÌ TRÒ:</b>
GV:
<b>- Bảng phụ ghi bài tập, định lý. Phiếu học tập.</b>
HS:
<b>- Mỗi em có một tam giác bằng giấy. Một mảnh</b>
giấy kẻ ơ.
<b>- Thước có chia khoảng, com pa.</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị của HS.</b></i>
<i><b>3. Giảng bài:</b></i>
<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>
GV: Vẽ tam giác ABC, xác
định M trung điểm của BC
(bằng thước thẳng). Nối
đoạn AM, rồi giới thiệu
AM là đường trung tuyến
của ABC.
- Làm tương tự với các
trung tuyến còn lại.
HS: Vẽ vào vở.
GV: Vậy tam giác có mấy
đường trung tuyến
Một tam giác có 3 đường
trung tuyến.
<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>
TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC
GV: Yêu cầu HS thực hành
theo hướng dẫn của SGK
rồi trả lời
HS: Thực hành theo SGK.
GV: Yêu cầu làm tiếp thực
hành 2 theo hướng dẫn
<i>rồi trả lời các câu hỏi ?3</i>
HS: Tuần tự làm theo
hướng dẫn của SGK.
GV: Qua kết quả thực hành
em có nhận xét gì về
tính chất ba đường trung
tuyến của tam giác.
HS: Nêu tính chất thơng qua
định lý.
Nhắc lại định lý vài lần.
a) Thỉûc hnh:
+ Thỉûc hnh 1:
+ Thỉûc hnh 2:
b) Tính chất:
Định lý: SGK.
Giao điểm G của ba đường
trung tuyến gọi là trọng
tâm tam giác.
<i><b>Hoảt âäüng 3</b></i>
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
GV: Cho HS làm các bài tập 23, 24 SGK.
HS: Làm ở nháp.
GV: Có mấy bìa hình tam giác, đặt thế nào để các mảnh
bìa đó nằm thăng bằng trên giá nhọn.
<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - BAÌI TẬP</b>
<b>- Nắm vững tính chất ba đường trung tuyến của tam</b>
giác.
<b>- Về nhà làm các bài tập: 25-27 SGK và 31, 33 SBT.</b>
A
B C
M
A
B C
N P
<i>Thứ...ngày...tháng .. năm 200 </i>
<i>Tiết 55: </i> <b> '55. LUYỆN TẬP </b>
<b>A. MUÛC TIÃU:</b>
<b>- Củng cố về tính chất bà đường trung tuyến trong</b>
một tam giác.
<b>- Luyện kỹ năng sử dụng định lý về tính chất ba</b>
đường trung tuyến của một tam giác để giải bài
tập.
<b>- Chứng minh được tính chất trung tuyến của tam</b>
giác cân, tam giác đều, biết được đó là dấu hiệu
nhận biết tam giác cân, tam giác đều.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
<b>- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm</b>
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>
GV:
<b>- Bảng phụ ghi bài tập, bài giải.</b>
<b>- Thước, ê ke, com pa, phấn màu.</b>
HS:
<b>- Ôn tập tam giác cân, tam giác đều, định lý Pitago, các</b>
trường hợp bằng nhau của tam giác.
<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định lý nói về tính chất</b></i>
ba đường trung tuyến.
- Vẽ ABC, các trung tuyến AM; BN; CP với trọng tâm G.
Hãy điền vào chỗ trống:
GA
AM=. .. ;
GN
BN =. .. ;
<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>
LUYỆN TẬP
GV: u cầu HS đọc đề bài.
HS1: Lên bảng ghi Gt-Kl.
HS2: Chứng minh định lý.
Baìi 26 SGK:
Gt: ABC Á = 900
AM là trung tuyến.
A
B
GV: Âæa näüi dung bi lãn
bng phủ.
HS: Quan saùt veợ hỗnh, ghi
Gt-Kl.
GV: Gi ý: chng minh
BE = CF ta chứng minh
ACF và ABE bằng nhau.
HS2: Lón baớng trỗnh baỡy.
GV: Yờu cu HS vẽ hình, ghi
GT-KL vào vở.
HS: Thực hiện nội dung
trên.
GV: Gợi ý: Tam giác đều có
phải là tam giác cân khơng?
Tại sao?
HS: Phi (cán tải 3 âènh)
GV: Vận dụng bài 26 để
chứng minh.
GV: Goüi 1 HS lón baớng veợ
hỗnh vaỡ ghi GT-KL.
HS: Cả lớp thực hiện vào
vở.
GV: Gợi ý: BE = CF và G là
trọng tâm BGC là tam
giác gì?
HS: Tự chứng minh.
Kl: AM = BC<sub>2</sub>
Baìi 26 SGK:
GT: ABC: AB=AC
AE+EC; AF=FB
KL: BE = CF
C/m:
Xét ABE và ACF có:
AB = AC (gt); Â chung
AE = EC = AC<sub>2</sub> (gt) (1)
AF = FB = AB<sub>2</sub> (gt) (2)
Từ (1) và (2) AE = AF
ABE = ACF (c.g.c)
BE = CF (cạnh tương ứng)
Bài 29 SGK:
GT: ABC coï
AB=AC=BC
G laì troüng tám
KL: GA=GB=GC
HS: Vận dụng bài tập 26
và tính chất đường trung
tuyến để chứng minh.
(AM=BN=CPGA=GB=GC)
GT: ABC coï
AF=FB
AE=EC
BE=CF
KL: ABC cán
BGC cán <i><sub>B</sub></i>^
1 = <i>C</i>^1
BFC = CEB (c.g.c)
<i><sub>B</sub></i>^ <sub> = </sub> <i><sub>C</sub></i>^ <sub> ABC cán.</sub>
Đây là một dấu hiệu nhận
biết cân.
Baìi 28 SGK:
HS: Đại diện nhóm lên vẽ
hình, ghi GT-KL.
GV: Yêu cầu HS hoạt động
nhóm và trình bày vào
phiếu học tập của nhóm
mình.
<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
- Nêu tính chất của đường trung tuyến tam giác, tam giác
cân, tam giác đều.
- Làm tại lớp bài tập 36 SBT.
<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NH - BI TẬP</b>
<b>- Ơn các nội dung đã đề cập trong bài.</b>
<b>- Về nhà làm các bài tập: 35, 37, 38 SBT và 30 SGK.</b>
<i>Thứ...ngày...tháng .. năm 200 </i>
<i><b>Tiết 56: '56. TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT </b></i>
<b>GĨC</b>
<b>A. MỦC TIÃU:</b>
<b>- HS hiểu và nắm vững định lý về tính chất các</b>
điểm nằm trên tia phân giác của một góc và định lý
đảo của nó.
<b>- Bước đầu biết vận dụng hai định lý để giải bài</b>
tập.
<b>- Biết cách vẽ tia phân giác bằng thước dẹt hai lề,</b>
củng cố cách vẽ tia phân giác bằng thước và com
pa.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>
<b>- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm</b>
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY V TRỊ:</b>
GV:
<b>- Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập định lý.</b>
<b>- Miếng bìa có dạng một góc, thước, com pa, phấn</b>
màu.
HS:
<b>- Än lải khại niãm tia phán giạc ca mäüt goïc.</b>
<b>- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.</b>
<b>- Một miếng bìa mỏng hình của một góc.</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp học:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Tia phân giác của một góc là gì? Vẽ</b></i>
<i><b>3. Ging bi:</b></i>
<i><b>Hoảt âäüng 1</b></i>
ĐỊNH LÝ VỀ CÁC ĐIỂM THUỘC TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC
GV: Yêu cầu HS đọc mục a
và thực hiện bài thực
hành.
HS: Thực hành theo SGK và
<i>trả lời ?1</i>
GV: Nêu nội dung định lý.
HS: Nhắc lại định lý.
GV: Vẽ hình lên bảng và HS
vẽ vào vở, ghi Gt-Kl.
HS: Thực hiện nội dung
trên.
GV: Yêu cầu HS chứng minh
bằng suy luận.
HS: Chứng minh OAM =
OBM
a. Thỉûc hnh:
<i>?1:</i>
b. Định lý: (Định lý thuận):
SGK
Gt: Cho xOy: Oz laì tia phán
giaïc
MOz. MAOx; MBOy
Kl: MA = MB
C/m: SGK
<i><b>Hoảt âäüng 2</b></i>
ÂËNH LYÏ ÂAÍO
GV: Âỉa näüi dung baìi toạn
lên bảng phụ. Bài tốn cho
ta biết điều gì? Hỏi điều
gì?
GV: u cầu HS hoạt động
<i>nhóm làm ?3</i>
GV: Kiểm tra nhận xét bài
làm của vài nhóm.
GV nếu nhận xét,
Mäüt HS âoüc âënh lyï 2 SGK.
HS: Hoảt âäüng theo nhọm
<i>lm ?3</i>
Gt: M nằm trong góc xOy
MAOx; MBOy; MA=MB
Kl: Ơ1 = Ơ2
HS tỉû lm.
HS nhận xét góp ý
HS: Nghe GV nêu "nhận xét "
trang 69 SGK và ghi vở.
A
B
O
x
y
z
A
B
O
x
y
M
z
<i><b>Hoảt âäüng 3</b></i>
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
GV cho HS làm tại lớp bài 31, 32 trang 10 SGK.
<b>E. HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - BAÌI TẬP</b>
<b>- Học thuộc nắm vưng nội dung hai định lý về tính</b>
chất tia phân giác của một góc, nhận xét tổng hợp
hai định lý đó.
<b>- Về nhà làm các bài tập: 34, 35 SGK và 42 SBT.</b>