Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.79 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>a, Viết phơng trình các cạnh của tam giác</b>
<b>b, Viết phơng trình các đờng cao của tam giác</b>
<b>c, Viết phơng trình các đờng trung tuyến của tam giác</b>
<b>d, Viết phơng trình các đờng trung trực của tam giác</b>
<b>Bài 3: Viết phơng trình các cạnh và các đờng trung trực của tam giác ABC biết trung điểm của BC, CA, AB theo thứ</b>
<b>tự là M(2;3), N( 4;-1), P(-3;5)</b>
<b>Bài 4: Viết phơng trình đờng thẳng (d) trong các trờng hợp sau :</b>
<b>a, §i qua điểm M(1;-2) và cắt Ox, Oy lần lợt tại A,B sao cho tam giác OAB vuông cân</b>
<b>b, Đi qua điểm M(4;-2) và cắt Ox, Oy lần lợt tại A,B sao cho M là trung điểm của AB</b>
<b>c, i qua điểm M(1;2) và chắn trên các trục toạ độ những đoạn thẳng có độ dài bằng nhau</b>
<b>d, Đi qua điểm M(1;2) v cú h s gúc k=3</b>
<b>e, Đi qua điểm M(-2;1) và tạo với hớng dơng trục Ox một góc bằng 300</b>
<b>f, Đi qua điểm M(3;-4) và tạo với trôc Ox mét gãc b»ng 450</b>
<b>g, Đi qua điểm M(1;4) và tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 2 </b>
<b>Bài 5: Cho tam giác ABC bit A(2;2), B(-1;6), C(-5;3)</b>
<b>a, Viết phơng trình các cạnh cđa tam gi¸c</b>
<b>b, Viết phơng trình đờng thẳng chứa đờng cao AH của tam giác </b>
<b>c, CMR tam giác ABC l tam giỏc vuụng cõn </b>
<b>Bài 6: Cho tam giác ABC biÕt r»ng A(1;-1), B(-2;1), C(3;5)</b>
<b>a, Viết phơng trình đờng thẳng chứa đờng trung tuyến BN của tam giác </b>
<b>b, Viết phơng trình đờng thẳng đi qua điểm A và vng góc với trung tuyến BN</b>
<b>c, Tính diện tích tam giỏc ABN</b>
<b>Bài 7: Cho tam giác ABC biết các cạnh BC, CA, AB lần lợt có các trung điểm là M(1;2), N(3;4), P(5;1)</b>
<b>a, Viết phơng trình các cạnh của tam gi¸c </b>
<b>b, Viết phơng trình các đờng cao của tam giác</b>
<b>c, Viết phơng trình các đờng trung tuyến của tam giác </b>
<b>d, Viết phơng trình các đờng trung trực của tam giác</b>
<b>e, Tìm toạ độ tâm I đờng trịn ngoại tiếp tam giác</b>
<b>Bài 8: Cho tam giác ABC biết A(-2;1), B(4;3), C(2;-3)</b>
<b>a, Viết phơng trình tham số và phơng trình tổng quát của cạnh BC</b>
<b>b, Viết phơng trình đờng cao AH</b>
<b>Bµi 9 : </b>
<b>Bµi 10: </b>
<b>Bµi 11 : </b>
<b>Bài 12: Cho đờng thẳng (d) : 2x +3y +1 = 0 . Viết PT đờng thẳng (d) đi qua M( 3; -1 ) và : </b>
<b>a, Song song với đờng thẳng (d) </b>
<b>b, Vng góc với đờng thẳng (d) </b>
<b> Bài 13: Cho hình bình hành có phơng trình hai cạnh là : (d1) : x -3y = 0 </b>
<b> (d2) 2x +5y + 6 = 0 </b>
<b>Và đỉnh C( 4; -1) . Viết PT hai cạnh còn lại </b>
<b>Bài 14: Viết PT các cạnh của tam giác ABC , biết đỉnh A( 2; 2) và hai đờng cao có PT là :</b>
<b> (d1) : x +y -2 = 0 </b>
<b> (d2) 9x - 3y +4 = 0 </b>
<b>Bài 15 : Cho tam giác ABC với trực tâm H . Biết PT cạnh AB là (AB) : x +y - 9 =0 </b>
<b>Các đờng cao qua đỉnh A ,B lần lợt là (da): x+ 2y -13 =0 ; (db ) : 7x +5y -49 = 0 </b>
<b>a , Xác định toạ độ trực tâm H và viết PT đờng cao CH </b>
<b>b , Viết PT hai cạnh AC , BC </b>
<b>c , Tính diện tích của tam giác giới hạn bởi các đờng AB , BC , Oy</b>
<b>Bài 16: Cho tam giác ABC có đỉnh C (3;5) , đờng cao và trung tuyến kẻ từ một đỉnh có PT tơng ứng là </b>
<b> (d1) : 5x +4y -1 = 0 </b>
<b> (d2) 8x +y -7 = 0 </b>
<b>a , Viết PT các cạnh còn lại của tam giác </b>
<b>b , Viết PT các đờng cao còn lại của tam giác </b>
<b> c , Viết PT các đờng trung tuyến còn lại của tam giác </b>
<b>Bài 17 : Cho tam giác ABC có đỉnh B(3; 5). đờng cao từ A có PT là (d1) : 2x - 5y +3 = 0 , đờng trung tuyến kẻ từ C</b>
<b>cã PT (d2) : x +y -5 = 0 </b>
<b>a , Tính toạ độ đỉnh A </b>
<b>b , Viết PT các cạnh của tam giác ABC </b>
<b> (AB) : x-2y-2 =0 ; (AC) : 2x +5y +3 =0 . Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác </b>
<b>Bài 19: PT hai cạnh của một tam giác là : (d1) : 5x -2y +6 = 0 </b>
<b> (d2) 4x +7y -21 = 0 . ViÕt PT c¹nh thø ba của tam giác , biết trực tâm H</b>
<b>ca tam giỏc trùng với gốc toạ độ </b>
<b>Bài 20 : Viết PT các cạnh của tam giác ABC biết A (1;2) và hai đờng trung tuyến lần lợt cóPT là :</b>
<b> (d1) : 2x -y +1 = 0 </b>
<b> (d2) : x +3y -3 = 0 </b>
<b>Bài 21: Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;-3) </b>
<b>a ,Biết PTđờng cao BH : 5x +3y -25 = 0 , đờng cao CK : 3x + 8y -12 = 0 . Tìm toạ độ đỉnh B và C </b>
<b>b , Biết đờng trung trực của AB là (d) : 3x +2y - 4 = 0 và trọng tâm G (4; -2) . Tìm toạ độ đỉnh B và C </b>
<b>Bài 22: Cho tam giác ABC , biết cạnh BC có trung điểm M(0; 4) , còn hai cạnh kia có PT là :</b>
<b>(d1) : 2x +y -11 = 0 </b>
<b>(d2) x +4y -2 = 0 </b>
<b>a , Xác định toạ độ đỉnh A </b>
<b>b , Gọi C là đỉnh nằm trên đờng thẳng (d) : x- 4y -2 =0 , N là trung điểm của AC . Tìm toạ độ điểm N rồi tìm</b>
<b>toạ độ B ,C </b>
<b>Bài 23 : Cho hai điểm P(4; 0) , Q ( 0; -2) </b>
<b>a , Viết PT đờng thẳng (d) đi qua điểm A (3;2) và song song với đờng thẳng PQ </b>
<b>b, Viết PT đờng trung trực của đoạn thẳng PQ </b>
<b>Bài 24 : Cho hình bình hành ABCD có hai cạnh nằm trên hai đờng thẳng : (d1) : x +3y -6 = 0 </b>
<b> (d2) : 2x -5y -1 = 0 và tâm I (3; 5) </b>
<b>Viết PT hai cạnh còn lại của hình bình hành </b>
<b>Bi 25: Vit PT cỏc cạnh , biết trực tâm H (3; 3) , trung điểm cạnh BC là M (5; 4) và chân đờng cao trên cạnh AB là</b>
<b>K(3;2) </b>
<b>Bài 26 : Một hình chữ nhật có hai đỉnh đối nhau có toạ độ (5; 1) và (0;6) , một cạnh của hình chữ nhật có PT là</b>
<b>(d) : x+ 2y -12 =0 . Viết PT các cạnh cịn lại của hình chữ nhật </b>
<b>Bài 27 : Tìm toạ độ hình chiếu vng góc H của M lên (d), từ đó suy ra toạ độ điểm M1 là điểm đối xứng với M</b>
<b>qua (d), biÕt:</b>
<b>a. M(-6; 4) vµ (d): 4x - 5y + 3 = 0</b>
<b>b. M(6; 5) vµ (d): 2x + y - 2 = 0</b>
<b>c. M(1; 2) vµ (d): 4x - 14y - 29 = 0</b>
<b>d. M(1; 2) vµ (d): 3x + 4y - 1 = 0</b>
<b>Bài 28: Cho tam giác ABC, biết A(1; 3), B(0; 1), C(-4; -1)</b>
<b>a. Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC</b>
<b>b. Tìm toạ độ điểm K đối xứng với H qua BC</b>
<b>Bài 29: Một hình thoi có một đỉnh có toạ độ (1; 0), một cạnh có phơng trình:</b>
<b>7x + y - 7 = 0 và một đờng chéo có phơng trình: 2x +y - 7 = 0. Viết phơng trình các cạnh cịn lại của hình</b>
<b>thoi</b>
<b>Bµi 30: Cho tam giác ABC, biết A(3; 5), B(4;-3) và phân giác trong của góc C có phơng trình(dc): </b>
<b>x + 2y - 8 = 0. Viết phơng trình các cạnh của tam gi¸c</b>
<b>Bài 31: Cho tam giác ABC, biết A(0; 3) và hai đờng phân giác trong của góc B và C có phơng trình:</b>
<b>(dB): x - y = 0</b> <b>, (dC): 2x + y - 6 = 0</b>
<b>Viết phơng trình các cạnh của tam giác</b>
<b>Bi 32: Cho tam giác ABC, biết B(2; -1), đờng cao qua đỉnh A và đờng phân giác trong qua đỉnh C lần lợt là:</b>
<b>(dA): 3x - 4y + 27 = 0</b> <b>, (dB): x + 2y - 5 = 0</b>
<b>Viết phơng trình các cạnh của tam gi¸c</b>
<b>Bài 33: Cho tam giác ABC có đỉnh A(3; -1). Phơng trình của một phân giác và một trung tuyến xuất từ hai đỉnh</b>
<b>khác nhau theo thứ tự là:</b>
<b>(d1): x - 4y + 10 = 0</b> <b>, (d2): 6x + 10y - 59 = 0</b>
<b>Viết phơng trình các cạnh của tam gi¸c</b>
<b>Bài 34: Viết phơng trình đờng thẳng (d1) đối xứng với đờng thẳng (d) qua đờng ( </b> <i>Δ</i> <b> ), biết:</b>
<b>a. (d): x + 2y - 13 = 0 vµ ( </b> <i>Δ</i> <b> ): 2x - y - 1 = 0</b>
<b>b. (d): x - 3y + 3 = 0 vµ ( </b> <i>Δ</i> <b> ): 2x - 6y + 3 = 0</b>
<b>c. (d): x - 3y + 6 = 0 vµ ( </b> <i>Δ</i> <b> ): 2x - y - 3 = 0</b>
<b>Bài 35: Viết phơng trình đờng thẳng (d1) đối xứng với đờng (d) qua điểm I, biết:</b>
<b>a. (d): 2x - y + 4 = 0 vµ I(-2; 1)</b>
<b>b , (d): x - 2y - 5 = 0 và I(2; 1)</b>
<b>Bài 36: Cho tam giác hình bình hành ABCD, biết:</b>
<b>(AB): x + 2y - 7 = 0</b> <b>,</b> <b>(AD): x - y + 2 = 0</b>
<b>Vµ tâm I (1; 1). Viết phơng trình các cạnh còn lại của hình bình hành</b>
<b> Bi 37: Cho tam giác ABC, biết C(3; 5) đờng phân giác trong và đờng trung tuyến kẻ từ đỉnh A có phơng trình là:</b>
<b>(d1): 5x + 4y - 1 = 0</b> <b>, (d2): 8x + y - 7 = 0</b>
<b>a. ViÕt ph¬ng trình các cạnh của tam giác</b>
<b>Bi 38: Cho tam giác ABC có đỉnh C(-3; 1), phơng trình đờng cao và đờng phân giác trong kẻ từ A có phơng</b>
<b>trình theo thứ tự là:</b>
<b>(d1): x + 3y + 12 = 0</b> <b>, (d2): x + 7y + 32 = 0</b>
<b> Viết phơng trình các cạnh cđa tam gi¸c</b>
<b>Bài 39: Cho tam giác ABC. Biết phơng trình cạnh AB là: (AB): x + y - 9 = 0 các đờng phân giác trong của đỉnh A</b>
<b>(dA): x + 2y - 13 = 0</b> <b>, (dB): 7x + 5y - 49 = 0</b>
<b>a. Viết phơng trình hai cạnh AC vµ BC</b>
<b>b. Tính diện tích của tam giác gíơi hạn bởi các đờng AB, BC, và Oy. </b>
<b>Bµi 40: Viết phơng trình các cạnh của hình bình hành ABCD, biết tâm I(1; 6), còn các cạnh AB, BC, CD, DA lần lợt</b>
<b>đi qua các điểm M(3; 0), N(6; 6), P(5; 9), Q(-5; 4).</b>
<b>Bài 41: Cho hai điểm A(4; 6), B(2; 4), đờng thẳng (d1) : x - 3y + 4 = 0. (d2) : 2x-y-2=0 </b>
<b>a. Viết phơng trình đờng thẳng (d3) đối xứng với đờng thẳng (d2) qua ng thng (d1).</b>
<b>b. Tìm trên (d1) điểm N sao cho tam giác ABN là tam giác cân </b>
<b>a. (d1) : </b>
¿
<i>x</i>=2+<i>t</i>
<i>y</i>=<i>t</i>
¿{
¿
<b> vµ (d2): </b>
¿
<i>x</i>=1+<i>u</i>
<i>y</i>=<i>−</i>1+<i>u</i>
¿{
¿
<b>b. (d1) : </b>
¿
<i>x</i>=2<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
¿{
¿
<b> vµ (d2): </b>
¿
<i>x</i>=2<i>u</i>
<i>y</i>=4+<i>u</i>
¿{
¿
<b>c. (d1) : </b>
¿
<i>x</i>=<i>−</i>2+2<i>t</i>
<i>y</i>=2<i>t</i>
¿{
¿
<b> vµ (d2) </b>
¿
<i>x</i>=<i>−</i>2+<i>u</i>
<i>y</i>=<i>u</i>
¿{
¿
<b>d. (d1) : </b>
¿
<i>x</i>=1+<i>t</i>
<i>y</i>=<i>−</i>1<i>− t</i>
¿
<b> vµ (d2): x + y +1 = 0</b>
<b>f. (d1) : </b>
¿
<i>x</i>=<i>−</i>2+<i>t</i>
<i>y</i>=<i>t</i>
¿{
¿
<b> vµ (d2): x - y + 2 = 0</b>
<b>g. (d1): 2x + 3y - 8 = 0 vµ (d2): 3x - 2y + 1 = 0</b> <b>h. (d1): 2x + 3y - 1 = 0 vµ (d2): 4x + 6y - 2 = 0</b>
<b>i. (d1): x - 2y + 1 = 0 vµ (d2): 2x - 4y + 3 = 0</b> <b>j. (d1): mx + y + 2 = 0 vµ (d2): x + my + m + 1 = 0</b>
<b>Bài 43: Cho hai đờng thẳng: </b>
<b>(d1) : </b>
¿
<i>x</i>=2<i>t</i>
<i>y</i>=3<i>t</i>
¿
<b> vµ (d2): </b>
¿
<i>x</i>=<i>−</i>1<i>−</i>3<i>u</i>
<i>y</i>=<i>−</i>3<i>−</i>6<i>u</i>
¿{
¿
<b>a. Xác định giao điểm I của (d1) và (d2) </b>
<b>b. Tính cosin góc nhọn tạo bởi (d1) và (d2)</b>
<b>Bài 44: Cho a2<sub> = 4b</sub>2<sub> + 1 và hai đờng thẳng: (d</sub></b>
<b>1): (a - b)x + y = 1</b> <b>, (d2): (a2 - b2)x + ay = b</b>
<b>a. Xác định giao điểm I của (d1) và (d2)</b>
<b>b. Tìm điều kiện với a, b để giao điểm đó thuộc trục hồnh</b>
<b>c. Tìm tập hợp giao điểm I của (d1) và (d2) khi a, b thay đổi</b>
<b>Bài 45: Cho hai đờng thẳng:</b>
<b>(d1): (a + 1)x - 2y - a - 1 = 0</b> <b>, (d2): x + (a - 1)y - a2 = 0</b>
<b>a. Xác định giao điểm I của (d1) và (d2)</b>
<b>b. Tìm a để đờng thẳng qua M(0; a), N(a; 0) cũng đi qua giao điểm I</b>
<b>Bài 46: Cho hai đờng thẳng:</b>
<b>(d1): x - my - m = 0</b> <b>, (d2): 2mx - (m2 - 1)y - m2 - 1 = 0</b>
<b>a. CMR: Khi m thay đổi (d1) luôn đi qua một điểm cố định</b>
<b>b. Với mỗi giá trị của m, hãy xác định giao điểm I của (d1) và (d2)</b>
<b>c. Tìm quỹ tích giao điểm I khi m thay đổi</b>
<b>Bài 47: Cho điểm M(3; 0) và hai đờng thẳng:</b>
<b>(d1): 2x - y - 2 = 0</b> <b>, (d2): x + y + 3 = 0</b>
<b>Gọi (d) là đờng thẳng qua M và cắt (d1), (d2) lần lợt tại A, B.</b>
<b>Viết phơng trình đờng thẳng (d) biết MA = MB</b>
<b>Bài 48: Cho điểm M(1; 2) và hai đờng thẳng:</b>
<b>(d1): x - y - 1 = 0</b> <b>, (d2): 3x - y + 1 = 0</b>
<b>Viết PT đờng thẳng (d) đi qua M và cắt (d1), (d2) lần lợt tại A, B và thoả mãn các điều kiện </b>
<b>Bài 49: Viết PT đờng thẳng (d) cắt các đờng thẳng (d1) x +y +3 = 0 và (d2) : 2x - y -5 = 0 tại các điểm A, B sao cho M</b>
<b>(1; 1) lµ trung ®iÓm AB </b>
<b>Bài 50: Viết PT đờng thẳng (d) trong các trờng hợp sau : </b>
<b>a , Qua M (-2 ; -4) và cắt Ox , Oy lần lợt tại A ,B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân </b>
<b>b , Qua M (5 ; 3) và cắt Ox , Oy lần lợt tại A ,B sao cho M là trung điểm của đoạn AB </b>
<b>c , Qua M ( 8;6) và tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 12 </b>
<b>d , Qua M (-4 ; 3) và cắt Ox , Oy lần lợt tại A ,B sao cho 5</b> ⃗<sub>MA</sub><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>3</sub>⃗<sub>MB</sub>
<b>e , Qua M(1;3) và chắn trên các trục toạ độ những đoạn thẳng có độ dài bằng 5 </b>
<b>Bài 51: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :</b>
<b>a , P = (x +y -2)2<sub>+ ( x + my -3)</sub>2</b>
<b>b , Q = (x -2y +1)2<sub>+ ( 2x + my +5)</sub>2</b>
<b>c , K = (x +my -2)2<sub>+ [ 4x + 2(my -2)y -1 ]</sub>2</b>
<b>Bài 52: Viết PT đờng thẳng (d) đi qua giao điểm hai đờng thẳng (d1): x+ 3y -9 =0 và (d2) : 3x -2y -5 =0 đồng thời đi</b>
<b>qua ®iĨm A (2; 4) </b>
<b>Bài 53: Viết PT đờng thẳng (d) đi qua giao điểm hai đờng thẳng (d1): 3x+ y -1 =0 và (d2) : 3x +2y -5 =0 đồng thời</b>
<b>song song với đờng thẳng (a) : x - y +4 =0 </b>
<b>Bài 54: Viết PT đờng thẳng (d) đi qua giao điểm hai đờng thẳng (d1): x+ 3y -4 =0 và (d2) : 3x -y -2 =0 đồng thời</b>
<b>vng góc với đờng thẳng (a) : x - y -1 =0 </b>
<b>Bài 55: Viết PT đờng thẳng (d) đi qua giao điểm hai đờng thẳng (d1): x+ 3y -8 =0 và (d2) : 3x -2y -2 =0 đồng thời</b>
<b>tạo với đờng thẳng (a) : x - y -1 =0 một góc 45o</b>
<b>Bài 56: Viết PT đờng thẳng (d) đi qua giao điểm hai đờng thẳng (d1): x+ y -2 =0 và (d2) : 3x -4y +1 =0 đồng thời</b>
<b>chắn trên hai trục toạ độ những đoạn thẳng bằng nhau </b>
<b>Bài 57: Viết PT đờng thẳng (d) đi qua giao điểm hai đờng thẳng (d1): x- y -2 =0 và (d2) : 2x +y +8 =0 đồng thời cắt</b>
<b>trôc Ox, Oy lần lợt tại A ,B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân </b>
<b>Bi 58: Vit PT đờng thẳng d) đi qua giao điểm hai đờng thẳng (d1): 2x- y +5 =0 và (d2) : x +y -2 =0 đồng thời tạo</b>
<b>víi hai trơc Ox, Oy mét tam gi¸c co diƯn tÝch b»ng 8 </b>
<b>Bài 59: Cho tam giác ABC biết PT các cạnh : (AB) : x-y-2=0 , (AC) : 3x -y -5 =0 , (BC) : x-4y -1 =0 </b>
<b>Viết PT các đờng cao của tam giác </b>
<b>Bài 60: Cho tam giác ABC biết PT cạnh AB là 5x -3y +2 =0 , đờng cao AD : 4x-3y +1 = 0 ,</b>
<b> đờng cao BE : 7x +2y - 22=0 </b>
<b>a, Viết PT đờng cao CF </b>
<b>b, Viết PT các cạnh AC, BC </b>
<b>c, Tìm toạ độ đỉnh C </b>
<b>Bài 61:Tính góc giữa hai đờng thẳng (d1) và (d2) biết :</b>
<b>a, (d1): 4x+3y+1=0 vµ (d2): 3x+4y+3=0</b>
<b>b, (d1): </b>
¿
<i>x</i>=1
<i>y</i>=1+<i>t</i>
¿{
¿
<b> vµ (d2): x+2y-7=0</b>
<b>c, (d1): </b>
¿
<i>x</i>=2<i>t</i>
<i>y</i>=1+3<i>t</i>
¿{
¿
<b>vµ (d2): </b>
¿
<i>x</i>=1<i>−</i>2<i>u</i>
<i>y</i>=2<i>−u</i>
¿{
¿
<b>Bài 62: Viết phơng trình đờng thẳng (d) trong các trờng hợp sau:</b>
<b>a, Qua điểm M(2;3) và tạo một góc 450<sub> với đờng thẳng (d): x-y=0</sub></b>
<b>b, Qua điểm M(2;-1) và tạo một góc 450<sub> với đờng thẳng (d): </sub></b> <i>x</i>+3
1 =
<i>y</i>+2
1
<b>c, Qua điểm M(-1;2) và tạo một góc 450<sub> với đờng thẳng (d): </sub></b>
<i>x</i>=<i>t</i>
<i>y</i>=1+<i>t</i>
{
<b>Bài 63: Cho tam giác ABC biết:</b>
<b>(AB): x+y+1=0</b>
<b>(BC): 2x-3y-5=0</b>
<b>a, Viết phơng trình các cạnh sao cho tam giác ABC cân tại A và AC đi qua điểm M(1;1)</b>
<b>Bài 64: Cho hai đờng thẳng: (d1): 2x- y - 2 = 0 </b> <b>, (d2) : 2x + 4y - 7 = 0</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua P(3; 1) cùng với (d1), (d2) tạo thành một tam giác cân có đỉnh là</b>
<b>giao ®iĨm cđa (d1) vµ (d2).</b>
<b>Bài 65: Cho hai đờng thẳng: (d1): 2x- y - 2 = 0 </b> <b>, (d2) : 2x + 4y - 7 = 0</b>
<b>a. Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua góc toạ độ sao cho đờng thẳng (d) tạo với (d1), (d2) một tam giác</b>
<b>cân có đỉnh giao điểm của (d1), (d2).</b>
<b>b. TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c</b>
<b>Bài 66: Cho hai đờng thẳng: </b> <b>(d1): x + 2y - 3 = 0 </b> <b> (d2) : 3x - y + 2 = 0</b>
<b>Viết phơng trình đờng thẳng (d) qua điểm P(3; 1) và cắt (d1), (d2) lần lợt tại A, B sao cho (d) tạo với (d1), (d2)</b>
<b>một tam giác cân có cạnh đáy AB.</b>
<b>Bài 67: Cạnh bên và cạnh đáy của một tam giác cân có phơng trình theo thứ tự là: </b>
<b>(d): x + 2y - 1 = 0 , (d’) : 3x - y + 5 = 0</b>
<b>Tìm phơng trình cạnh còn lại biết nó ®i qua ®iÓm M(1; 3)</b>
<b>Bài 68: Cho hai đờng thẳng có phơng trình: (d1): x + 2y - 4 = 0</b> <b>, </b> <b>(d2) : 4x- 2y + 1 = 0</b>
<b>Cắt nhau tại I. Lập phơng trình đờng thẳng (</b> <i>Δ</i> <b>) đi qua A(2; 3) và (</b> <i>Δ</i> <b>) cùng với (d1), (d2) tạo thành</b>
<b>tam giác cân đỉnh I</b>
<b>Bài 69: Cho tam giác ABC, biết B(-3; 1), đờng cao qua đỉnh A và đờng phân giác trong qua đỉnh C lần lợt là:</b>
<b>(dA): x + 3y + 12 = 0</b> <b>,</b> <b>(dC) : x + 7y + 32 = 0</b>
<b>Viết phơng trình các cạnh của tam gi¸c.</b>
<b>Bài 70: Viết phơng trình các cạnh của hình vng, biết hình vng có một đỉnh là (-4; 5) và một đờng chéo có </b>
<b>ph-ơng trình là (d): 7x - y + 8 = 0.</b>
<b>Bài 71: Một tam giác vng cân có đỉnh góc vng là A(4; -1), cạnh huyền có phơng trình là (BC): 3x - y + 5 = 0.</b>
<b>Viết phơng trình hai cạnh cịn lại.</b>
<b>Bài 72: Cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 2), B(3; 4), CosA = </b> 2
<b>Viết phơng trình các cạnh của tam giác.</b>
<b>Bài 73: Cho tam gi¸c ABC cã C(-3; 2), CosA = </b> 2
5 <b> và phơng trình cạnh (AB): 2x - y - 2 = 0. Viết</b>
<b>phơng trình hai cạnh còn lại</b>
<b>Bài 74: Cho tam giác ABC cân tại A có B(-3; -1), C(2; 1) và CosA = </b> 3
5 <b>. Viết phơng trình các cạnh của tam giác</b>
<b>Bi 75: Cho hai im A(-1; 2), B(3; 5). Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua A và cách B một đoạn bằng 2.</b>
<b>Bài 76: Cho hai điểm A(1; 1), B(3; 6). Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua A và cách B một đoạn bằng 3.</b>
<b>Bài 77: CMR: Qua điểm A(4; -5) khơng có đờng thẳng nào mà khoảng cách từ B(-2; -3) tới đờng thẳng đó bằng 12.</b>
<b>Bài 78: Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua M(2; 5) và cách đều hai điểm A(-1; 2), B(5; 4).</b>
<b>Bài 79: Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua M(-2; 3) và cách đều hai điểm A(5; -1), B(3; 7).</b>
<b>Bài 80: Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua M(1; 2) và cách đều hai điểm A(2; 3), B(4; -5).</b>
<b>Bài 81: Cho ba điểm A(1; 1), B(2; 0), C(3; 4). Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua A và cách đều hai điểm B, C.</b>
<b>Bài 82: Viết phơng trình đờng thẳng (d) cách điểm A(3; 1) một đoạn bằng 2 và cách điểm B(-2; -4) một đoạn bằng</b>
<b>3.</b>
<b>Bài 83: Cho hai điểm B (1; 1), C(2; 3) và đờng thẳng (d): 4x + 3y + 3 = 0.</b>
<b>a. Tìm điểm A thuộc đờng thẳng (d) sao cho tam giác ABC cân.</b>
<b>b. Tìm điểm A thuộc đờng thẳng (d) sao cho tam giác ABC vuông.</b>
<b>c. Viết phơng trình đờng thẳng (</b> <i>Δ</i> <b>) cách điểm B một khoảng bằng 2 và cách điểm C một khoảng</b>
<b>bằng 4.</b>
<b>Bài 84: Tìm trong mặt phẳng Oxy những điểm cách đờng thẳng (d): 4x + 3y + 5 = 0 một đoạn bằng 6 và cách đều</b>
<b>hai điểm A(-2; -5), B(12; -3).</b>
<b>Bài 85: Cho hai đờng thẳng: (d1): x - 3y + 3 = 0 </b> <b>, (d2) : 3x - y - 1 = 0 </b>
<b>Tìm tất cả những điểm cách đều (d1) và (d2):</b>
<b>a. Nằm trên trục hoành</b>
<b>b. Nằm trên trục tung</b>
<b>Bài 86: Cho ba đờng thẳng: </b>
<b>(d1): x + y + 3 = 0 , (d2) : x - y - 4 = 0 , (d3) : x - 2y = 0 . Tìm điểm M thuộc đờng thẳng (d3) sao cho</b>
<b>khoảng cách từ M đến đờng thẳng (d1) bằng hai lần khoảng cách từ M đến đờng thẳng (d2).</b>
<b>Bài 87: Cho hai điểm A(2; 2), B(5; 1) và đờng thẳng (d): x - 2y + 8 = 0</b>
<b>a. Xác định điểm C thuộc đờng thẳng (d) sao cho tam giác ABC cân.</b>
<b>b. Xác định điểm M thuộc đờng thẳng (d) sao cho diện tích tam giác ABM bằng 17.</b>
<b>Bài 88: Diện tích tam giác ABC bằng </b> 2
3 <b>, hai đỉnh A(2; -3), B(3; -2) và trọng tâm G của tâm thuộc đờng thẳng </b>
<b>(d): 3x - y - 8 = 0. Tìm toạ độ đỉnh C.</b>
<b>Bài 89: Cho hai điểm A(1; 1), B(-1; 3) và đờng thẳng (d): x + y + 4 = 0</b>
<b>a. Tìm trên (d) điểm C cách đều hai điểm A, B.</b>
<b>Tính diện tích hình bình hành.</b>
<b>Bi 90: Vit phơng trình đờng thẳng (</b> <i>Δ</i> <b>) song song với (d): 3x - 4y + 1 = 0 và có khoảng cách đến đờng thẳng</b>
<b>(d) bằng 1.</b>
<b>Bµi 91: Cho hình vuông ABCD có hai cạnh là: (d1): 4x - 3y + 3 = 0 </b> <b>, (d2) : 4x - 3y - 17 = 0 </b>
<b>Và đỉnh A(2; -3). Viết phơng trình hai cạnh cịn lại của hình vng </b>
<b>Bài 92: Cho hình vng ABCD có đỉnh A(5; -1) và một trong các cạnh nằm trên đờng thẳng (d): 4x - 3y - 7 = 0.</b>
<b>Viết phơng trỡnh cỏc cnh cũn li.</b>
<b>Bài 93: Viết phơng trình các cạnh của hình vuông ABCD, biết AB, CD, BC, AD lần lợt đi qua các điểm M(2; 1), N(3;</b>
<b>5), P(0; 1), Q(-3; -1).</b>
<b>Bài 94: Tìm M thuộc d): 2x + y - 1 = 0 và cách đờng thẳng (</b> <i>Δ</i> <b>) : 4x + 3y - 10 = 0 một khoảng bằng 2.</b>
<b>Bài 95: Cho hai điểm A(-1; 3), B(1; 1) và đờng thẳng (d): y = 2x.</b>
<b>a. Xác định điểm C thuộc (d) sao cho tam giác ABC đều</b>
<b>b. Xác định điểm C thuộc (d) sao cho tam giác ABC cân.</b>
<b>c. Xác định điểm C thuộc (d) sao cho tam giác ABC vuông.</b>
<b>Bài 96: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 3 với A(3; 1), B(1; -3)</b>
<b>a. Tìm toạ độ điểm C biết C trên Oy.</b>
<b>b. Tìm toạ độ điểm C biết trọng tâm G của tam giác trên Oy. </b>
<b>Bài 97: Cho tam giác ABC có đỉnh C(-2; -4) và trọng tâm G(0; 4).</b>
<b>a. Giả sử M(2; 0) là trung điểm cạnh BC. Xác định toạ độ các đỉnh A, B.</b>
<b>b. Giả sử M di động trên đờng thẳng (d): x + y - 2 = 0. Tìm quỹ tích điểm B. Xác định M để cạnh AB ngắn</b>
<b>nhất.</b>
<b>Bài 98: Cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2; -1) và PT các cạnh.</b>
<b>(AB): 4x + y + 15 = 0 </b> <b> (AC) : 2x + 5y + 3 = 0</b>
<b>a. Tìm toạ độ đỉnh A và toạ độ trung điểm M của BC.</b>
<b>a. Tìm toạ độ trọng tâm G, trục tâm H và tâm I của đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.</b>
<b>b. CMR: I, H, G thẳng hàng</b>
<b>c. TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ABC</b>
<b>Bài 100: Cho tam giác ABC vng góc tại A, biết phơng trình cạnh (BC): x - y - 2 = 0, điểm A, B nằm trên Ox. Xác</b>
<b>định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC biết rằng bán kính đờng trịn nội tiếp tam giác ABC bằng 3.</b>
<b>Bài 101: Cho điểm A(3; 1).</b>
<b>a. Tìm toạ độ điểm B và C sao cho OABC là hình vng và điểm B nằm trong góc phần t thứ nhất.</b>
<b>b. Viết phơng trình hai đờng chéo của hỡnh vuụng</b>
<b>Bài 102: Cho tam giác ABC, biết A(1; -1), B(-2; 1), C(3; 5).</b>
<b>a. TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ABC</b>
<b>b. Tìm điểm M trên Ox sao cho góc AMB bằng 600<sub> .</sub></b>
<b>c. Tìm điểm C trên Ox sao cho góc APC b»ng 450<sub> .</sub></b>
<b>Bài 103: Cho điểm A(1; 1). Tìm điểm B thuộc đờng thẳng (d): y = 3 và điểm C thuộc trục Ox sao cho tam giác ABC</b>
<b>đều.</b>
<b>Bài 104: Cho ba điểm M(1; 1), N(3; 2), P(2; -1) theo thứ tự là trung điểm cách cạnh AB, BC, CA. Xác định toạ độ</b>
<b>các đỉnh của tam giác.</b>
<b>Bài 105: Cho hai điểm A(-3; -2), B(3; 1) và đờng thẳng (d): x + y - 4 = 0. Viết phơng trình đờng thẳng (</b> <i>Δ</i> <b>) song</b>
<b>song với (d) và cắt đoạn AB tại M sao cho </b> ⃗MA=<i>−</i>1
2⃗MB <b>.</b>
<b>Bài 106: Lập phơng trình của tập hợp (E) gồm những điểm mà tổng khoảng cách từ điểm đó đến hai điểm F1(-3;</b>
<b>0), F2(3; 0) b»ng 10.</b>
<b>Bài 107: Lập phơng trình của tập hợp (H) gồm những điểm mà giá tri tuyệt đói của hiệu số các khoảng cách từ</b>
<b>điểm đó đến hai điểm F1(-5; 0), F2(5; 0) bằng 8.</b>
<b>Bài 108: Tìm trên đờng thẳng (d): 3x + 2y + 1 = 0 điểm M(xM ; yM) sao cho P = x2M + y2M nh nht.</b>
<b>Bài 109: Tìm trên trục Ox điểm M sao cho tổng các khoảng cách từ M tới các điểm A, B là nhỏ nhất, biÕt:</b>
<b>a. A(1; 1) vµ B(2; -4)</b>
<b>b. . A(1; 2) vµ B(3; 4)</b>
<b>Bài 110: Tìm trên trục Ox điểm M sao cho tổng các khoảng cách từ M tới các ®iĨm A, B lµ nhá nhÊt, biÕt:</b>
<b>a. A(1; 1) vµ B(-2; -4)</b>
<b>b. A(1; 2) vµ B(3; -2)</b>
<b>Bài 111: Tìm trên đờng thẳng (d): x + 2y - 1 = 0 điểm M sao cho tổng các khoảng cách từ M tới các điểm A, B là</b>
<b>nhỏ nhất, biết:</b>
<b>a. A(1; 1) vµ B(-2; -4)</b> <b>b. A(1; 1) vµ B(3; 1)</b>
<b>Bài 112: Cho ba điểm A(2; 4), B(3; 1), C(1; 4) và đờng thẳng (d): x - y - 1 = 0. </b>
<b>a. Tìm M thuộc đờng thẳng (d) sao cho AM + MB nhỏ nhất.</b>
<b>Bài 113: Cho hai điểm M(3; 3), N(-5; 19) và d): 2x + y - 4 = 0. Hạ MK vng góc với đ ờng thẳng (d), gọi P là điểm</b>
<b>đối xứng của M qua (d).</b>
<b>a. Tìm toạ độ của K và P.</b>
<b>b. Tìm điểm A thuộc đờng thẳng (d) sao cho AM + AN nhỏ nhất.</b>
<b>Bài 114: Cho tam giác ABC, biết A(1; 1), B(3; 3), C(2; 0).</b>
<b>a. TÝnh diÖn tÝch tam giác ABC.</b>
<b>b. Tìm điểm M trên Ox sao cho gãc AMB nhá nhÊt.</b>
<b>Bài 115: Cho điểm M(4; 1). Một đờng thẳng (d) luôn đi qua M cắt Ox, Oy theo thứ tự tại A(a 0), B(b; 0) với a, b > 0.</b>
<b>Viết phơng trình đờng thẳng (d) sao cho:</b>
<b>a . DiƯn tÝch tam gi¸c OAB nhá nhÊt.</b>
<b>b. OA + OB nhá nhÊt.</b>
<b>c. </b> 1
OA2+
1
OB2
<b>Bài 116 : Cho đờng thẳng (d) có phơng trình tham số : (d): </b>
¿
<i>x</i>=2+2<i>t</i>
<i>y</i>=3+<i>t</i>
¿{
¿
<b> Tìm điểm M nằm trên (d) và cách A(0; 1)</b>
<b>mét kho¶ng b»ng 5 </b>
<b>Bài 117: Cho đờng thẳng (d) cú phng trỡnh tham s:(d): </b>
<i>x</i>=1+3<i>t</i>
<i>y</i>=<i></i>4<i>t</i>
{
<b>Tìm điểm M nằm trên (d) sao cho MP ngắn</b>
<b>nhất </b>
<b>Bài upload.123doc.net : Cho điểm M(3; 1) thẳng (d) có phơng trình tham số : (d): </b>
¿
<i>x</i>=<i>−</i>2<i>−</i>2<i>t</i>
<i>y</i>=1+2<i>t</i>
¿
<b> </b>
<b> </b> <b>a , Tìm điểm A nằm trên (d) sao cho A cách M một khoảng bằng </b>
<b> b , Tìm điểm B trên (d) sao cho MB ngắn nhất</b>
<b>Bài 119: Cho tam gi¸c ABC , biÕt c¹nh BC cã trung ®iÓm M(0; 4) , còn hai cạnh kia cã PT lµ :</b>
<b>(d1) : 2x +y -11 = 0 </b>
<b>(d2) x +4y -2 = 0 </b>
<b>a , Xác định toạ độ đỉnh A </b>
<b>b , Gọi C là đỉnh nằm trên đờng thẳng (d) : x- 4y -2 =0 , N là trung điểm của AC . Tìm toạ độ điểm N rồi tìm</b>
<b>toạ độ B ,C </b>
<b> </b>
<b>Dạng 1: Xác định tâm , bán kính , tìm Đk để PT là PT của một đ ờng tròn </b>
<b>Bài 1: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 - 2mx + 5m = 0.</b>
<b>a. Tìm m để phơng trình trên là phơng trình của đờng trịn.</b>
<b>b. Tìm tập hợp tâm các đờng trịn (Cm).</b>
<b>c. Tìm các điểm cố định mà mọi đờng tròn của họ (Cm) đều đi qua.</b>
<b>Bài 2: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 + (m + 2 )x - (m + 4)y + m + 1 = 0.</b>
<b>a. CMR: Với mọi m phơng trình trên là phơng trình của một đờng trịn.</b>
<b>b. Tìm tập hợp tâm các đờng trịn (Cm).</b>
<b>c. Tìm đờng trịn có bán kính nhỏ nhất trong họ (Cm).</b>
<b>d. Tìm các điểm cố định mà mọi đờng tròn của họ (Cm) đều đi qua.</b>
<b>e. Tìm các điểm trong mặt phẳng Oxy mà mọi đờng trịn của họ (Cm) khơng thể đi qua.</b>
<b>Bài 3: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 - 2mx - 2(m + 1)y + 2m - 1 = 0.</b>
<b>b. Tìm tập hợp tâm các đờng trịn (Cm).</b>
<b>c. Tìm các điểm cố định mà mọi đờng trịn ca h (Cm) u i qua.</b>
<b>d. CMR: (Cm) luôn cắt Oy tại hai điểm phân biệt.</b>
<b>Bi 4: Cho h ng tròn (Cm): x2 + y2 - 2m(x - a) = 0 với a > 0.</b>
<b>a. Tìm m để phơng trình trên là phơng trình của đờng trịn.</b>
<b>b. Cho A(2a; 0). CMR: Đờng thẳng OA luôn cắt (Cm)</b>
<b>Bài 5: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 - 2mx + 2(m + 2)y + 2m2 +4 m - </b> 1
2 <b> = 0.</b>
<b>a. CMR: (Cm) ln là một đờng trịn có bán kính khơng đổi.</b>
<b>b. Tìm tập hợp tâm các đờng tròn (Cm).</b>
<b>Bài 6: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 - 2mx + 2(m + 1)y - 12 = 0.</b>
<b>a. Tìm tập hợp tâm các đờng trịn (Cm).</b>
<b>b. Với giá trị nào của m thì bán kính của họ đờng tròn đã cho là nhỏ nhất.</b>
<b>Bài 7: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 - 2x - 2y + m = 0.</b>
<b>a. Tìm m để (Cm) là đờng trịn. Xác định tâm và bán kính của (Cm) trong trờng hợp này.</b>
<b>b. Tìm m để (Cm) là đờng trịn có bán kính bằng 1.</b>
<b>Bài 8: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 - 2(m + 1 )x - 2(m + 2)y + 6m + 7 = 0.</b>
<b>b. Tìm tập hợp tâm các đờng trịn (Cm).</b>
<b>b. Xác định toạ độ tâm của đờng tròn thuộc họ đã cho mà tiếp xúc trục tung.</b>
<b>Bài 9: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 - (2m + 5 )x + (4m - 1)y - 2m + 4 = 0.</b>
<b>a. CMR: (Cm) luôn đi qua hai điểm cố định với mọi m.</b>
<b>b. Tìm m để (Cm) tiếp xúc với trục tung. </b>
<b>Bài 35: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 - 2mx - 2(m + 1)y + 2m - 1 = 0.</b>
<b>a.Tìm m để phơng trình trên là phơng trình của đờng trịn.</b>
<b>b. Tìm tập hợp tâm các đờng trịn (Cm).</b>
<b>c. Tìm các điểm cố định mà mọi đờng tròn của họ (Cm) đều đi qua.</b>
<b>d. CMR: (Cm) luôn cắt Ox tại hai điểm phân biệt.</b>
<b>Bi 36: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 - (2m + 5 )x + (4m - 1)y - 2m + 4 = 0.</b>
<b>a.Tìm m để phơng trình trên là phơng trình của đờng trịn.</b>
<b>b. Tìm tập hợp tâm các đờng trịn (Cm).</b>
<b>c. Tìm các điểm cố định mà mọi đờng trịn ca h (Cm) u i qua.</b>
<b>d. CMR: (Cm) luân cắt Ox tại hai điểm phân biệt.</b>
<b>a. Đi qua điểm A(3; 4) và tâm là gốc to .</b>
<b>b. Đi qua điểm A(3; 1), B(5; 3) và tâm I nằm trên trục tung.</b>
<b>c. i qua im A(2; 1), B(1; 2) và tâm I nằm trên đờng thẳng (d): 3x + 4y + 7 = 0</b>
<b>e. Đờng kính AB với A(1; 1) và B(3; 3). </b>
<b>f. Đi qua C(1; 2) và tâm I là giao điểm của hai đờng thẳng (d1): 3x - 4y + 1 = 0 và (d2): 2x + y - 3 = 0</b>
<b>Bài 11: Viết phơng trình đờng trịn (C) đi qua A(-2; -1), B(3; 4) và: </b>
<b>a. (C) có tâm I thuộc trục hồnh.</b>
<b>b. (C) cã t©m I thc trơc tung.</b>
<b>Bài 12: Viết phơng trình đờng tròn (C1) đối xứng với đờng tròn (C) qua điểm M, biết:</b>
<b>a. (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x - 2y - 2 = 0 vµ M(2; -3)</sub></b>
<b>b. (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x - 6y + 4 = 0 vµ M(-1; 2)</sub></b>
<b>Bài 13: Viết phơng trình đờng trịn (C1) đối xứng với đờng tròn (C) qua đờng thẳng (d), biết:</b>
<b>a. (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x - 2y + 1 = 0 vµ (d): x +y - 3 = 0.</sub></b>
<b>b. (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x - 2y - 4 = 0 vµ (d): y - 3 = 0.</sub></b>
<b>C. (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x + 8y + 1 = 0 vµ (d): x - 2 = 0.</sub></b>
<b>Bài 14: Cho đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x - 6y - 12 = 0 và hai điểm A(-4; -5), B(3; 2) </sub></b>
<b>CMR: Đờng thẳng AB cắt đờng tròn (C).</b>
<b>Bài 15: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 - 2m(x - a ) = 0 với a > 0 và điếm A(2a; 0). CMR: Đờng thẳng OA luôn ct </b>
<b>đ-ờng tròn (Cm).</b>
<b>Bi 16: Cho ng trũn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2mx + 4ay + ma = 0 với a > 0.</sub></b>
<b>a. Tìm tập hợp tâm các đờng trịn (Cm).</b>
<b>b. CMR: (Cm) ln đi qua hai điểm cố định với mọi m</b>
<b>c. Cho E(a; 0), F(0; a). Tìm tất cả các giá trị của m để đoạn thẳng EF cắt đờng tròn (Cm) tại đúng một điểm. </b>
<b>Bài 17: Cho điểm M(6; 2) và đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x - 4y = 0. Viết phơng trình đờng thẳng (d) qua M ct (C) ti</sub></b>
<b>hai điểm phân biệt A, B sao cho:</b>
<b>a. AB = </b>
<b>Bài 18: Cho điểm M(2; 1) và đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x - 4y = 0. Viết phơng trình đờng thẳng (d) qua M cắt (C) tại</sub></b>
<b>hai ®iĨm ph©n biƯt A, B sao cho:</b>
<b>a. </b> ⃗<sub>MA</sub><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>3</sub>⃗<sub>MB</sub>
<b>b. </b> ⃗<sub>MA</sub><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>MB</sub>
<b>Bài 19: Cho đờng tròn (C): (x - 1)2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> = 9. Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua M(2; 1) và cắt đờng trịn (C)</sub></b>
<b>t¹i hai ®iĨm A, B sao cho M lµ trung ®iĨm AB.</b>
<b>Bài 20: Cho hàm số: y = x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 2. Xác định m để điểm cực tiểu và cực đại của đồ thị hàm số ở hai phía khác</sub></b>
<b>nhau của đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2mx - 4my + 5m</sub>2<sub> - 1 = 0.</sub></b>
<b>Bài 21:Cho điểm M(6; 2) và đờng tròn (C): (x - 1)2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> = 5.</sub></b>
<b>a. Chứng tỏ rằng điểm M nằm ngồi đờng trịn (C).</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng thẳng (d) qua M cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = </b>
<b>a. Chứng tỏ rằng điểm M nằm trong đờng tròn (C).</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng thẳng (d) qua M và cắt đờng tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho </b>
<b>+ M là trung điểm của AB</b>
<b>+ AB = 2</b>
<b>+ </b> ⃗<sub>MA</sub><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>3</sub>⃗<sub>MB</sub>
Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn , của hai đ ờng tròn
<b>Bài 23: Xét vị trí tơng đối của đờng thẳng (d) và đờng tròn (C), biết:</b>
<b>a. (d): x + y - 1 = 0 và (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x + 2y + 1 = 0</sub></b>
<b>b. (d): 3x - 4y - 2 = 0 vµ (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x - 2y + 1 = 0</sub></b>
<b>c. (d): x - 2y - 2 = 0 vµ (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x - 20y + 50 = 0</sub></b>
<b>d. (d): mx - y - 2m + 3 = 0 vµ (C): 5x2<sub> + 5y</sub>2<sub> - 10x + 4 = 0</sub></b>
<b>Bài 24: Cho đờng thẳng (d): 3x - 2y - 1 = 0 và đờng tròn (C): (x + 1)2<sub> + (y + 2)</sub>2<sub> = 2.</sub></b>
<b>a. Xét vị trí tơng đối của (d) và (C).</b>
<b>b. Tìm trên (d) điểm M(x0 ; y0) sao cho A = x20 + y20 đạt giá trị nhỏ nhất.</b>
<b>c. Tìm trên (d) điểm N(x1 ; y1) sao cho B = x1 + y1 đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.</b>
<b>Bài 25: Cho đờng thẳng (d): x - 5y - 2 = 0 và đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x - 52 = 0. Viết phơng trình đờng trịn (S) qua</sub></b>
<b>giao điểm của đờng thẳng (d) và đờng tròn (C) trong các trờng hợp:</b>
<b>b. (S) có tâm thuộc đờng thẳng ( </b> <i>Δ</i> <b> ): x + y + 2 = 0.</b>
<b>c. (S) tiếp xúc với đờng thẳng ( </b> <i>Δ</i> <b> ): y - 5 = 0.</b>
<b>d. (S) c¾t ( </b> <i>Δ</i> <b> ): x - 6 = 0 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 9.</b>
<b>Bài 26: Cho đờng thẳng (d): x + y - 1 = 0 và đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> = 0. Viết phơng trình đờng trịn (S) qua giao điểm</sub></b>
<b>của đờng thẳng (d) và đờng tròn (C) trong các trờng hợp:</b>
<b>a. (S) đi qua A(2; 1).</b>
<b>b. (S) có tâm thuộc đờng thẳng ( </b> <i>Δ</i> <b> ): 2x - y - 2 = 0.</b>
<b>c. (S) tiếp xúc với đờng thẳng ( </b> <i>Δ</i> <b> ): 2x - y - 2 = 0.</b>
<b>d. (S) cắt ( </b> <i>Δ</i> <b> ): x + y - 4 = 0 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2.</b>
<b>Bài 27: Cho đờng thẳng (d): x + 7y + 10 = 0 và đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x - 20 = 0.</sub></b>
<b>a. Viết phơng trình đờng tròn (S) đi qua điểm M(- 1; -2) và các giao điểm của đờng thẳng (d) và đờng trịn</b>
<b>(C).</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng thẳng qua N(2; 1) và cắt đờng tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho N là trung điểm</b>
<b>AB.</b>
<b>Bài 28: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 - 2(m + 2 )x - 4(m - 1)y - 7 = 0.</b>
<b>a.Tìm m để phơng trình trên là phơng trình của đờng trịn.</b>
<b>b. Tìm tập hợp tâm các đờng trịn (Cm).</b>
<b>c. Tìm các điểm cố định mà mọi đờng tròn của họ (Cm) đều đi qua.</b>
<b>d. Xác định m để (Cm) tiếp xúc với đờng thẳng (d): 4x - 3y - 29 = 0.</b>
<b>e. Xác định m để khoảng cách từ tâm Im của đờng tròn (Cm) đến đờng thẳng (d) bằng 2.</b>
<b>Bài 29: Xác định m để đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 6x - 2y = 0 tiếp xúc với đờng thẳng (d): 3x - y + 2m = 0</sub></b>
<b>Bài 30: Tìm giao điểm của đờng trịn (C): (x - 2)2<sub> + (y +5)</sub>2<sub> = 20 với đờng thẳng (d): x - 3y - 7 = 0.</sub></b>
<b>Bài 31: Tìm m để đờng thẳng (d): 2x + y + 2m = 0 cắt đờng tròn (C): (x - 4)2<sub> + (y +5)</sub>2<sub> = 0 tại hai điểm phân biệt.</sub></b>
<b>Bài 32: Cho đờng thẳng (d): x - my + 2 -3m = 0 và đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x + 4y + 1 = 0. Tuỳ theo m hãy biện luận </sub></b>
<b>vị trí tơng đối của đờng thẳng (d) và đờng trịn (C).</b>
<b>Bài 33: Cho hệ phơng trình:</b> <b>(m + 1)x + my - m + 1 = 0</b>
<b>x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x - 2y + 1 = 0</sub></b>
<b>Xác định m để:</b>
<b>Bµi 34: Cho hƯ phơng trình: </b>
<i>x</i>2
+<i>y</i>=1
<i>x y</i>=<i>m</i>
{
<b>Xỏc nh m h cú nghim duy nht.</b>
<b>Bài 37: Cho hệ phơng trình: </b>
<i>x</i>+2<i>y</i>=2
(<i>x </i>1)2+(<i>y −</i>1)2=<i>m</i>
¿{
¿
<b>Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất.</b>
<b>Bài 38: Cho hệ phơng trình: </b>
¿
<i>x</i>2+<i>y</i>2<i>−</i>1=0
<i>x − y − m</i>=0
¿{
¿
<b>Xác định m để: </b>
<b>a. HƯ cã hai nghiƯm ph©n biƯt.</b>
<b>Bài 39: Cho hệ phơng trình: </b>
<i>x</i>2+<i>y</i>2<i> x</i>=0
<i>x</i>+my<i>m</i>=0
{
<b>a. Tỡm m h phng trỡnh đã cho có hai nghiệm phân biệt.</b>
<b>b. Gọi (x1; y1) ; (x2; y2) là các nghiệm của hệ đã cho. CMR: (x2- x1)2 + (y2-y1)2</b> <b> 1.</b>
<b>Bµi 40: Cho hƯ phơng trình: </b>
<i>x</i>+<i>y</i>=3<i>m</i>
{
<b>a. Tỡm m h phng trỡnh cú nghiệm duy nhất.</b>
<b>Bài 41: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm:</b>
<b>Bài 42: Viết phơng trình đờng tròn (C), biết:</b>
<b>a. Tâm I(1; 1) và tiếp xúc với đờng thẳng (d): 3x + 4y - 12 = 0</b>
<b>b. Tâm I(5; 6) và tiếp xúc với đờng thẳng (d) có phơng trình: (d): </b>
¿
<i>x</i>=2+4<i>t</i>
<i>y</i>=3<i>t</i>
¿{
¿
<b>c. Tâm I(-2; 1) và tiếp xúc với đờng thẳng (d) có phơng trình: (d): </b> <i>x −</i>3
1 =
<i>y −</i>1
3
<b>Trong mỗi trờng hợp hãy xác định toạ độ tiếp điểm .</b>
<b>Bài 43: Viết phơng trình đờng (C), biết:</b>
<b>a. Đi qua điểm A(-1; -2) và tiếp xúc với đờng thẳng (d): 7x - y - 5 = 0 tại điểm M(1; 2).</b>
<b>b. Tiếp xúc với đờng thẳng (d): x - y - 2 = 0 tại điểm M(3; 1) và tâm I thuộc đờng thẳng ( </b> <i>Δ</i> <b> ): 2x - y - 2 =</b>
<b>0.</b>
<b>Bài 44: Viết phơng trình đờng tròn (C) tiếp xúc với đờng thẳng (d1): 2x + y - 1 = 0 và (d2): 2x - y + 2 = 0 và có tâm I </b>
<b>thuộc đờng thẳng (d): x - y - 1 = 0.</b>
<b>Bài 45: Viết phơng trình đờng trịn (C) tiếp xúc với đờng thẳng (d1): x + 2y + 3 = 0 và (d2): x + 2y + 9 = 0 và có tâm I </b>
<b>thuộc đờng thẳng (d): x + y + 1 = 0.</b>
<b>Bài 46: Cho cho hai đờng thẳng (d1) và (d2) có phơng trình:</b> <b>(d1): 2x + y - 8 = 0</b>
<b>(d2): x + 2y + 5 = 0</b>
<b>Và điểm A(1; 1). Viết phơng trình đờng trịn (C) đi qua điểm A và tiếp xúc với (d1) và (d2).</b>
<b>Bài 47: Viết phơng trình đờng trịn (C) tâm I(3; -4) và tiếp xúc với:</b>
<b>a. Trục hoành</b>
<b>Bài 48: Viết phơng trình đờng trịn (C), biết:</b>
<b>a. Tâm I(3; 5) và tiếp xúc với trục hoành</b>
<b>b. Tâm I(-3; 5) và tiếp xúc với trục tung.</b>
<b>c. Tâm I(3; 4) và đi qua gốc toạ độ.</b>
<b>Bài 49: Viết phơng trình đờng trịn (C) đi qua điểm A(2; -1) và tiếp xúc với Ox và Oy.</b>
<b>Bài 50: Viết phơng trình đờng trịn (C) có tâm I(2; -1) và tiếp xúc với đờng thẳng (d): 4y - 3x = 5 và xác định toạ độ </b>
<b>tiếp điểm.</b>
<b>Bài 51: Viết phơng trình đờng trịn (C), trong các trờng hợp:</b>
<b>a. Tâm I(-1; 2) và tiếp xúc với đờng thẳng (d): x - 2y - 2 = 0.</b>
<b>b. Tâm I thuộc đờng thẳng (d): x + y - 3 = 0, bán kính bằng 1 và tiếp xúc với Ox.</b>
<b>c. Đi qua hai điểm A(1; 2), B(3; 4) và tiếp xúc với đờng thẳng (d): 3x + y - 3 = 0.</b>
<b>d. Tiếp xúc với đờng thẳng (d1): x - 3y - 2 = 0, (d2): x - 3y + 18 = 0 và qua điểm A(4; 2).</b>
<b>e. Tiếp xúc với Ox tại A(-1; 0) và đi qua ®iĨm B(3; 2).</b>
<b>f. Tiếp xúc với đờng thẳng (d): x - y - 2 = 0 tại M(1; -1) và có bán kính bằng 3.</b>
<b>Bài 52: Viết phơng trình đờng tròn (C) tiếp xúc với các trục toạ độ v:</b>
<b>a. Đi qua điểm A(4; 2).</b>
<b>b. Cú tõm I thuc đờng thẳng (d): 3x 5y - 8 = 0.</b>
<b>Bài 53: Viết phơng trình đờng trịn (C) qua hai điểm A(</b> <i>−</i>1
2<i>;</i>
2 <b>), B(</b>
2 <i>;</i>
1
2 <b>) và tiếp xúc với đờng thẳng </b>
<b>(d): x - </b>
<b>Bài 54: Viết phơng trình đờng trịn (C), biết:</b>
<b>a. Đi qua hai điểm A(-1; 0), B(1; 2) và tiếp xúc với đờng thẳng (d): x - y - 1 = 0.</b>
<b>b. Đi qua hai điểm A(1; 3), B(4; 2) và tiếp xúc với đờng thẳng (d): 2x - y + 3 = 0.</b>
<b>Bài 55: Cho hai đờng thẳng (d1): x - y + 1 = 0, (d2): 2x - y - 8 = 0. Viết phơng trình đờng trịn (C) có tâm trên Oy và </b>
<b>tiÕp xóc víi (d1), (d2).</b>
<b>Bài 56: Cho đờng trịn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 8y - 5 = 0.</sub></b>
<b>a. Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng trịn (C) đi qua điểm A(-1; 0).</b>
<b>b. Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng tròn (C) đi qua điểm B(3; -11).</b>
<b>Bài 57: Cho đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x - 8y - 8 = 0.</sub></b>
<b>a. Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng tròn (C) đi qua điểm A(4; 0).</b>
<b>b. Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng trịn (C) đi qua điểm B(-4; -6).</b>
<b>Bài 58: Cho đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 6x + 4y - 12 = 0 và đờng thẳng (d): x - y + 2 = 0. Gọi A, B là giao điểm của đờng</sub></b>
<b>tròn (C) và đờng thẳng (d). Viết phơng trình tiếp của (C) tại A, B.</b>
<b>Bài 59: Cho hai điểm A(-2; 0), B(0; 4).</b>
<b>a. Viết phơng trình đờng trịn (C) qua O, A, B.</b>
<b>b. Viết phơng trình tiếp tuyến với đờng trịn tại A, B.</b>
<b>c. Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) xuất phát từ M(4; 7).</b>
<b>Bài 60: Viết phơng trình tiếp tuyến xuất phát từ A(1; 7) đến đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 25= 0. Xác định toạ độ tiếp điểm</sub></b>
<b>vµ gãc hỵp bëi hai tiÕp tun.</b>
<b>Bài 61: Cho đờng trịn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - x - 7y = 0 và đờng thẳng (d): 3x + 4 y - 3 = 0.</sub></b>
<b>a. Tìm toạ độ giao điểm của (C) và (d)</b>
<b>b. Viết phơng trình của (C) tại các giao điểm đó.</b>
<b>c. Tìm toạ độ giao điẻm của hai tiếp tuyến.</b>
<b>Bài 62: Cho đờng tròn (C): (x + 1)2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> = 9 và M(2; -1)</sub></b>
<b>a. CMR: qua M ta sẽ đợc hai tiếp tuyến (d1) và (d2). Hãy viết phơng trình tiếp tuyến của (d1), (d2).</b>
<b>b. Gọi M1 và M2 lần lợt là hai tiếp điểm của (d1) và (d2) với (C). Hãy viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua </b>
<b>M1 , M2</b>
<b>Bài 63: Cho đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 6x + 2y + 6 = 0 và A(1; 3).</sub></b>
<b>a. CMR: điểm A ngoi ng trũn.</b>
<b>b. Viết phơng trình tiếp tuyến cđa (C) kỴ tõ A.</b>
<b>c. Gäi T1 , T2 là các tiếp tuyến ở câu b. Tính diện tích tam gi¸c A T1 T2</b>
<b>Bài 64: a. Cho đờng trịn (C): (x - a)2<sub> + (y - b)</sub>2<sub> = R</sub>2<sub> .</sub></b>
<b>CMR: tiếp tuyến của đờng tròn tại điểm M0(x0 ; y0) có phơng trình là: (x0 - a)(x - a) + ( y0 -b)(y - b) = R2 .</b>
<b>b. Cho đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2ax - 2by + c = 0.</sub></b>
<b>CMR: tiếp tuyến của đờng tròn tại điểm M0(x0 ; y0) có phơng trình là: x.x0 + y.y0 -a(x0 + x) - b(y0 + y) + c = 0.</b>
<b>Bài 65: Cho đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x - 4y - 4 = 0 và điểm A(3; 5).</sub></b>
<b>a. Viết phơng trình tiếp tuyến kẻ từ A đến (C).</b>
<b>b. Giả sử các tiếp tuyến tiếp xúc với (C) tại M, N. Tính MN.</b>
<b>Bài 66: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 - (m - 2 )x + 2my - 1 = 0.</b>
<b>a. Tìm tập hợp tâm các đờng tròn (Cm).</b>
<b>b. CMR: (Cm) khi m thay đổi các đờng tròn (Cm) đều đi qua hai điểm cố định.</b>
<b>c. Tìm các điểm cố định mà mọi đờng trịn của họ (Cm) đều đi qua.</b>
<b>Bài 67: Cho đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 6y + 9 = 0.</sub></b>
<b>a. Viết phơng trình tiếp tuyến kẻ từ A (-1; 1) đến (C).</b>
<b>b. Xác định m để đờng thẳng (d): (m + 1)x - y - m = 0 tiếp xúc với đờng tròn (C).</b>
<b>c. Cho điểm M0(x0 ; y0) ở ngồi đờng trịn. Từ M0 kẻ hai tiếp tuyến M0M1 và M0M2 với M1 , M2 là hai tiếp điểm .</b>
<b>Viết phơng trình đờng thẳng M1M2</b>
<b>Bài 68: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 + 2(m - 1 )x - 2(m - 2)y + m2 - 8m + 13 = 0.</b>
<b>a. Xác định m để (Cm) là đờng trịn. Tìm quỹ tích tâm I của đờng tròn (Cm) khi m thay đổi.</b>
<b>b. Cho m = 4. Viết phơng trình tiếp tuyến kẻ từ A(1; 5)n ng trũn (C4).</b>
<b>Bài 69: Cho tam giác ABC, biết điểm A(0; 2) và các trung tuyến BN và CP có phơng trình: </b>
<b>(BN): x + 3y - 2 = 0</b> <b>(CP): x + y + 2 = 0</b>
<b>a. Viết phơng trình các cạnh của tam giác.</b>
<b>b. Vit phng trình của đờng trịn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.</b>
<b>c. Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng trịn (C) tại A.</b>
<b>Bµi 70: Cho A(8; 0) vµ B(0; 6).</b>
<b>a. Viết phơng trình của đờng trịn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.</b>
<b>b. Viết phơng trình các tiếp tuyến với đờng tròn (C) và đi qua S(14; 8)</b>
<b>Bài 71: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 + 2mx - 2(1- m)y + 2m2 - 2m - 3 = 0.</b>
<b>a. Xác định m để (Cm) là đờng trịn .</b>
<b>Tìm quỹ tích tâm I của đờng trịn (Cm) khi m thay đổi.</b>
<b>b. Cho m = 2. Viết phơng trình tiếp tuyến kẻ từ A(0; 3)đến đờng tròn (C2).</b>
<b>Bài 72: a. Cho đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x - 2y = 0 và điểm A(3; -2). Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) kẻ từ A và </sub></b>
<b>tìm toạ độ các tiếp điểm.</b>
<b>b. Viết phơng trình của đờng tròn tâm I(4; 3) và tiếp xúc với đờng thẳng (d): x + 2 y - 5 = 0.</b>
<b>Bài 73: Cho đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> = 4 và điểm M(2; 4). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MT</sub></b>
<b>1 , MT2 với đờng trịn, trong đó T1, </b>
<b>T2 là các tiếp điểm .</b>
<b>a. Vit phng trỡnh ca ng thng T1T2 .</b>
<b>b. Viết phơng trình tiếp tuyến cđa (C) song song víi T1T2 .</b>
<b>Bài 74: Cho đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x - 4y + 7 = 0 và đờng thẳng (d): x + y + 2 = 0. Từ M </sub></b> <b><sub> (d) kẻ hai tiếp tuyến </sub></b>
<b>MT1 , MT2 với (C), trong đó T1 , T2 là các tiếp điểm.</b>
<b>a. Viết phơng trình đờng thẳng T1T2 . CMR T1T2 ln đi qua một điểm cố định N.</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng tròn tâm N tiếp xúc với (C).</b>
<b>Bài 75: Cho đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x - 2y - 20 = 0. Viết phơng trình tiếp tuyến (d) của đờng trịn (C), biết:</sub></b>
<b>a. §i qua A(6; 4)</b>
<b>b. §i qua B( 7; </b> 7
2 <b> ). </b>
<b>c. Vng góc với đờng thẳng ( </b> <i>Δ</i> <b> ): x - y + 1 = 0.</b>
<b>Bài 76: </b>
<b>a. Viết phơng trình đờng trịn (C) có đờng kính AB với A(-1; 0), B(5; 0).</b>
<b>b. Viết phơng trình tiếp tuyến (d) của (C), biÕt tiÕp tuyÕn song song víi (d1): x + y - 1 = 0.</b>
<b>c. Viết phơng trình tiếp tuyến (d) cđa (C), biÕt tiÕp tun vu«ng gãc víi (d2): 12x + 5y - 50 = 0.</b>
<b>d. Viết phơng trình tiÕp tun (d) cđa (C), biÕt tiÕp tun hỵp víi (d3): 2x + y - 5 = 0 mét gãc 450.</b>
<b>Bài 77: Cho đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x - 6y + 9 = 0. Viết phơng trình tiếp tuyến (d) của đờng tròn (C), biết:</sub></b>
<b>a. TiÕp tuyÕn song song víi (d1): x - y - 2004 = 0.</b>
<b>b. TiÕp tun vu«ng gãc víi (d2): 3x - 4y + 2007 = 0.</b>
<b>c. TiÕp tun hỵp víi (d3): 2x - y - 5 = 0 mét gãc 450.</b>
<b>Bài 78: Cho đờng tròn (C): (x - 1)2<sub> + ( y - 3)</sub>2<sub> = 4 và điểm M(2; 4).</sub></b>
<b>a. Viết phơng trình đờng thẳng qua M và cắt đờng trịn (C) tại A, B sao cho M là trung điểm AB.</b>
<b>b. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc k = -1.</b>
<b>Bài 79: Cho họ đờng trịn (Cm): x2 + y2 + mx - 4y - m + 2 = 0.</b>
<b>a. Tìm tập hợp tâm các họ đờng trịn (Cm).</b>
<b>b. Tìm điểm cố định mà (Cm) đi qua với mọi m.</b>
<b>c. Gọi (C) là đờng tròn của họ (Cm), (C) qua gốc O. Viết phơng trình của đờng thẳng ( </b> <i>Δ</i> <b> ) song song </b>
<b>víi </b>
<b>(d): 4x + 3y + 1 = 0 và chứa một dây cung có độ dài bằng 4 của (C).</b>
<b>d. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) song song với đờng thẳng (d1) có phơng trình: </b>
<b> (d):</b>
¿
<i>x</i>=1<i>−</i>2<i>t</i>
2+<i>t</i>
¿{
¿
<b>Bài 80: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 - 2x - 2y + m = 0.</b>
<b>b. Tìm m để (Cm) đờng trịn có bán kính bằng 1. Gọi đờng trịn này là (C). Viết phơng trình đờng thẳng (d) </b>
<b>tiếp xúc với đờng tròn (C) tại điểm A( 1 + </b>
2 <i>;</i>1<i>−</i>
<b>c. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vng góc với (d).</b>
<b>Bài 81: Cho đờng tròn (C): (x - 2)2<sub> + ( y - 4)</sub>2<sub> = 9 và điểm M(3; 4).</sub></b>
<b>a. Viết phơng trình đờng thẳng (d) đi qua M cắt (C) tại A, B sao cho MA = 2MB.</b>
<b>b. Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng tròn tạo với chiều dơng Ox một góc 450<sub> .</sub></b>
<b>Bài 82: Cho đờng trịn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x - 8y + 10 =0</sub></b>
<b>a. ViÕt ph¬ng trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ A(2; 2).</b>
<b>b. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) song song với đờng thẳng IA ( I là tâm đờng tròn (C) ).</b>
<b>Bài 83: Cho đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x - 4y + 4 =0</sub></b>
<b>a. Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) vng góc với đờng thẳng ( </b> <i>Δ</i> <b> ): x - y - 3 = 0.</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng thẳng (d1) chứa dây PQ của (C) nhận A( </b> 1
2<i>;</i>
3
2 <b>) lµ trung ®iĨm.</b>
<b>Bài 84: Viết phơng trình đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC, biết:</b>
<b>a. A(1; 2), B(2; -1), C(3; 4).</b> <b>b. A(1; 1), B(-1; 2), C(0; -1).</b>
<b>c. A(3; 3), B(1; 1), C(5 ; 1).</b> <b>d. A(-2; 4), B(6; 2), C(5; 5).</b>
<b>e. A(1; 3), B(5; 6), C(7; 0).</b> <b>f. A(0; 1), B(1; -1), C(2; 0).</b>
<b>g. A(1; 1), B(3; 3), C(2, 0).</b> <b>h. A(</b>
2 <i>;</i>
1
2 <b>), B(</b>
1
2 <b>), O(0;0).</b>
<b>i. A(-1; 5), B(-1; 1), C(-5, 1).</b> <b>J. A(1; 2), B(5; 2), C(1, -3).</b>
<b>Bài 85: Cho tam giác ABC, biết (AB): 9x - 2y - 41 = 0, (BC): x - 3y + 1 = 0, (AC): 7x + 4y + 7 = 0.</b>
<b>a. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC.</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC.</b>
<b>Bài 86: Viết phơng trình đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC có ba cạnh trên ba đờng thẳng:</b>
<b>(d1): 5y = x - 2, (d2): y = x + 2, (d3): y = 8 -x . </b>
<b>Bài 87: Cho tam giác ABC, biết A(2; 2) và hai đờng cao có phơng trình:</b>
<b>(d1): x + y - 2 = 0.</b> <b> (d2): 9x - 3y + 4 = 0.</b>
<b>a. Viết phơng trình các cạnh của tam giác ABC.</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC</b>
<b>Bài 88: Cho tam giác ABC, biết A(4; -1) đờng cao và đờng trung tuyến kẻ từ một đỉnh có phơng trình tơng ứng là: </b>
<b>(d1): 2x - 3y + 12 = 0. ; (d2): 2x + 3y = 0.</b>
<b>a. Viết phơng trình các cạnh của tam giác ABC.</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC</b>
<b>Bài 89: Cho tam giác ABC, biết A(2; -7) phơng trình đờng cao kẻ từ B là (d1): 3x + y + 11 = 0. phơng trình đờng </b>
<b>trung tun kỴ tõ C lµ (d2): x + 2y + 7= 0.</b>
<b>a. Viết phơng trình các cạnh của tam giác ABC.</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC</b>
<b>Bµi 90: Phơng trình hai cạnh của một tam giác là (d1): 3x - y + 24 = 0, (d2): 3x + 4y - 96= 0 và trực tâm H(0; </b> 32
3 <b>).</b>
<b>a. Viết phơng trình các cạnh cịn lại của tam giác ABC.</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC</b>
<b>Bài 91: Cho tam giác ABC, biết (AB): x + y - 9 = 0, các đờng cao qua đỉnh A và B là:</b>
<b>(dA): x + 2y - 13 = 0.</b> <b> (dB): 7x + 5y - 49 = 0.</b>
<b>a. Viết phơng trình hai cạnh của AC, BC và đờng cao thứ ba.</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.</b>
<b>Bài 92: Cho tam giác ABC, biết A(3; 1) và hai đờng trung tuyến có phơng trình:</b>
<b>(d1): 2x - y - 1 = 0.</b> <b> (d2): x - 1 = 0.</b>
<b>a. Viết phơng trình các cạnh của tam giác ABC.</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC</b>
<b>Bài 93: Cho tam giác ABC, biết A(0; 3) và hai đờng phân giác trong của B, C có phơng trình:</b>
<b>(dB): x - y = 0.</b> <b> (dC): 2x + y - 6 = 0.</b>
<b>a. Viết phơng trình các cạnh của tam giác ABC.</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC</b>
<b>Bài 94: Cho tam giác ABC, biết (BC): 9x + 11y + 5 = 0 và hai đờng phân giác trong của B, C có phơng trình:</b>
<b>(dB): 2x - 3y + 12 = 0.</b> <b> (dC): 2x + 3y = 0.</b>
<b>a. Viết phơng trình các cạnh của tam giác ABC.</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC</b>
<b>Bài 95: Cho tam giác ABC, biết B(2; -1), đờng cao và đờng phân giác trong qua đỉnh A và C lần lợt là:</b>
<b>a. ViÕt phơng trình các cạnh của tam giác ABC.</b>
<b>Bài 96: Cho tam giác ABC có M(- 2; 2) là tung điểm AB , AC có phơng trình:</b>
<b>AB: x - 2y - 2 = 0.</b> <b> AC: 2x + 5y + 3 = 0.</b>
<b>a. Viết phơng trình các cạnh của tam giác ABC.</b>
<b>b. Vit phng trỡnh ng tròn ngoại tiếp tam giác ABC. </b>
<b>Bài 97: Cho tam giác ABC, biết B(1; 1), C(3; 2) và trực tâm H(2; 2).</b>
<b>a. Viết phơng trình các cạnh của tam giác ABC.</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC. </b>
<b>Bài 98: Cho tam giác ABC biết trực tâm H(3; 3), trung điểm cạnh BC là M(5; 4) và chân đờng cao trên cạnh AB là </b>
<b>H1(3; 2).</b>
<b>a. ViÕt phơng trình các cạnh của tam giác ABC.</b>
<b>b. Vit phng trình đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC. </b>
<b>Bài 99: Cho tam giác ABC biết (BC): 2x + y - 4 = 0 và đờng tròn ngoại tiếp tam giác HBC là:</b>
<b>(C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 6x - 6y + 8 = 0 với H là trực tâm. Viết phơng trình đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC.</sub></b>
<b>Bµi 100: </b>
<b>Bài 101: Cho hai họ đờng tròn (Cm) và (Cm) có phơng trình :</b>
<b>(Cm): x2 + y2 - 2mx + 2(m + 1)y - 1 = 0.</b> <b>(Cm): x2 + y2 - x + (m + 1)y + 3 = 0.</b>
<b>a. Tìm tập hợp tâm các đờng trịn (Cm).</b>
<b>b. Tìm tập hợp tâm các đờng tròn (Cm).</b>
<b>c. CMR: Khi m thay đổi các trục đẳng phơng đó luân đi qua một điểm cố định.</b>
<b>Bài 102: Cho họ đờng tròn (Cm): x2 + y2 - (m + 6)x - 2(m - 1)y + m + 10 = 0.</b>
<b>a. Tìm m để (Cm) là một họ đờng trịn. Tìm quỹ tích tâm Im .</b>
<b>b. CMR: tồn tại một đờng thẳng là trục đẳng phơng cho tất cả các đờng tròn (Cm).</b>
<b>Bài 103: Xét vị trí tơng dối của hai đờng trịn, biết:</b>
<b>a. (C1): x2 + y2 - 10y = 0. và (C2): x2 + y2 - 4 = 0.</b>
<b>b. (C1): x2 + y2 + 6x - 8y - 4 = 0. vµ (C2): 20x2 + 20y2 - 100x - 60y + 49 = 0.</b>
<b>c. (C1): x2 + y2 + 4x - 2y - 4 = 0. vµ (C2): -x2 - y2 - 6x - 12y + 4 = 0.</b>
<b>d. (C1): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0. vµ (C2): x2 + y2 + 2x - 2y - 14 = 0.</b>
<b>e. (C1): x2 + y2 + 4x - 2y - 4 = 0. vµ (C2): x2 + y2 - 6x - 12y + 4 = 0.</b>
<b>Bài 104: Cho hai đờng tròn: (C1): x2 + y2 - 2x + 8y - 3 = 0. và (C2): x2 + y2 + 6x + 8 = 0.</b>
<b>CMR: (C1) vµ (C2) ngoµi nhau.</b>
<b>Bài 105: Cho hai đờng trịn: (C1): x2 + y2 + 2y - 8 = 0. và (C2): x2 + y2 - 8x - 4y + 16 = 0.</b>
<b>CMR: (C1) vµ (C2) tiÕp xóc ngoµi.</b>
<b>Bài 106: Cho hai đờng trịn: (C1): x2 + y2 - 2x + 2y - 2 = 0. và (C2): x2 + y2 - 6y = 0.</b>
<b>CMR: (C1) và (C2) cắt nhau.</b>
<b>Bi 107: Cho hai ng tròn: (C1): x2 + y2 - 2x - 2y - 2 = 0. và (C2): x2 + y2 - 8x - 2y + 16 = 0.</b>
<b>CMR: (C1) và (C2) tiếp xúc nhau và tìm toạ độ tiếp điểm.</b>
<b>Bài 108: Cho hai đờng tròn: (C1): x2 + y2 - 4x + 4y - 17 = 0. và (C2): x2 + y2 - 2(2m + 1)x + 2y + 8m - 1 = 0.</b>
<b>Tìm m để (C1) tiếp xúc với (C2) và viết phơng trình tiếp tuyến chung của hai đờng trịn ứng với mỗi giá trị </b>
<b>m tìm đợc.</b>
<b>Bài 109: Cho hai đờng tròn: (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> = 1. và (C</sub></b>
<b>m): x2 + y2 - 2mx - 2y + m2 = 0.</b>
<b>Tìm m để (C) và (Cm) tiếp xúc ngồi với nhau.</b>
<b>Bài 110: Cho hai đờng tròn: (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> = 1. và (C</sub></b>
<b>m): x2 + y2 - 2(m + 1)x + 4my - 5 = 0.</b>
<b>a. Tìm quỹ tích tâm các đờng trịn (Cm) khi m thay đổi.</b>
<b>b. CMR: có hai đờng trịn ( Cm1 ), ( Cm2 ) tiếp xúc với đờng tròn (C) ứng với hai giá trị m1 , m2 của m.</b>
<b>Bài 111: Cho hai đờng tròn: (C1): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0. và (C2): x2 + y2 + 2x - 2y - 14 = 0.</b>
<b>Xác định các giao điểm (C1) và (C2).</b>
<b>Bài 112: Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:</b>
<b>a. </b> <b>(x - 1)2<sub> + (y + 1)</sub>2</b> <b><sub> m</sub></b>
<b> </b> <b> (x + 1)2<sub> + (y - 1)</sub>2</b> <b><sub> m</sub></b>
<b>b. </b> <b>x2<sub> + (y + 1)</sub>2</b> <b><sub> m</sub></b>
<b> </b> <b>x + 1)2<sub> + y</sub>2</b> <b><sub> m</sub></b>
<b>Bài 113: Cho hai đờng tròn: (C1): x2 + y2 - 2x + 2y - 2 = 0. và (C2): x2 + y2 + 6y = 0.</b>
<b>a. CMR: (C1) và (C2) cắt nhau.</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng trịn qua giao điểm của (C1), (C2) và điểm M(1; 1).</b>
<b>c. Viết phơng trình đờng tròn qua giao điểm của (C1), (C2) và tiếp xúc với đờng thẳng ( </b> <i>Δ</i> <b> ): x + y + 1 =</b>
<b>0.</b>
<b>Bài 114: Cho hai đờng tròn: (C1): x2 + y2 - 16x - 4 = 0. và (C2): x2 + y2 - 4x - 6y + 8 = 0.</b>
<b>a. CMR: (C1) vµ (C2) c¾t nhau.</b>
<b>b. Viết phơng trình đờng trịn qua giao điểm của (C1), (C2) và điểm M(0; 1).</b>
<b>c. Viết phơng trình đờng tròn qua giao điểm của (C1), (C2) và tiếp xúc với đờng thẳng ( </b> <i>Δ</i> <b> ): x + y + 1 =</b>
<b>0.</b>
<b>Bài 115: Viết phơng trình tiếp tuyến chung của hai đờng tròn.</b>
<b>b. (C1): x2 + y2 - 2x - 4y - 4 = 0. vµ (C2): x2 + y2 + 2x + 2y - 7 = 0.</b>
<b>c. (C1): x2 + y2 + 4x + 3 = 0. vµ (C2): x2 + y2 - 8x + 12 = 0.</b>
<b>d. (C1): x2 + y26x - 8y - 4 = 0. vµ (C2): 20x2 + 20y2 - 100x - 60y + 49 = 0.</b>
<b>e. (C1): x2 + y2 + 4x - 2y - 4 = 0. vµ (C2): -x2 - y2 - 6x - 12y + 4 = 0.</b>
<b>Bài 116: Cho hai đờng tròn: (C1): x2 + y2 - 4x - 8y + 11 = 0. và (C2): x2 + y2 - 2x - 2y - 2 = 0.</b>
<b>a. Xét vị trí tơng đối của (C1) v (C2).</b>
<b>b. Viết phơng trình tiếp tuyến chung cđa (C1) vµ (C2)</b>
<b>Bài 117: Cho hai đờng trịn: (C1): x2 + y2 - 6x - 2y + 1 = 0. và (C2): x2 + y2 + 2x - 4y + 1 = 0.</b>
<b>a. Tìm giao điểm của hai đờng tròn (C1) và (C2). </b>
<b>b. Viết phơng trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2)</b>
<b>Bài upload.123doc.net: Cho hai đờng tròn: (C1): x2 + y2 - 8x - 4y - 29 = 0. và (C2): x2 + y2 - 2x - 12y + 33 = 0.</b>
<b>a. CMR: hai đờng tròn (C1) và (C2) tip xỳc trong vi nhau.</b>
<b>b. Viết phơng trình tiÕp tun chung cđa (C1) vµ (C2)</b>
<b>Bài 119: Cho hai đờng tròn: (C1): x2 + y2 - 8x - 2y + 16 = 0. và (C2): x2 + y2 - 2x - 2y - 2 = 0.</b>
<b>a. CMR: (C1) và (C2) tiếp xúc với nhau v tỡm to tip im.</b>
<b>b. Viết phơng trình tiếp tun chung cđa (C1) vµ (C2)</b>
<b>Bài 120: Tìm toạ độ điểm M thuộc đờng tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x - 6y + 11 = 0 sao cho khoảng cách MA đạt giá trị lớn </sub></b>
<b>nhÊt, gi¸ trÞ nhá nhÊt, biÕt:</b> <b>a. A(3; 2).</b> <b>a. A(0; 1).</b>
<b>Bài 121: Tìm toạ độ điểm M thuộc đờng trịn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x - 6y + 11 = 0 sao cho khoảng cách từ M đến đờng </sub></b>
<b>thẳng (d) đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, biết:</b>
<b>a. (d): x - y - 2 = 0. </b> <b>b. (d): x + y - 7 = 0.</b> <b>c. (d): y - 1 = 0.</b>
<b>Bài 122: Cho đờng tròn: (C1): (x - 3)2 + (y - 2)2 = 5. </b>
<b>a. Tìm trên (C) điểm M sao cho MA = </b>
<b>b. Tìm trên (C) điểm N sao cho NB đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, biết B(-1; 4).</b>
<b>c. Tìm trên (C) điểm E sao cho tam giác OEF vng, biết F(4; -2).</b>
<b>Bài 123: Cho đờng trịn: (C1): x2 + y2 + 4x - 4y + 7 = 0 và đờng thẳng d): x - y + 3 = 0</b> <b>.</b>
<b>a. CMR: (d) luân cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính AB.</b>
<b>b. Tìm toạ độ điểm C thuộc (C) sao cho:</b>
<b>+ diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng 3. </b>
<b>+ tam giác ABC vuông.</b>
<b>Bi 124: Cho ng tròn: (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6x - 8y - 1 = 0. </sub></b>
<b>a. Tìm các điểm M(x1 ; y2) thuộc đờng trịn (C) có toạ độ ngun.</b>
<b>b. Tìm các điểm N(x2 ; y2) thuộc đờng tròn (C) sao cho x2 + y2 đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.</b>