Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiõt thø m­êit phan v¨n khang tr­êng thpt v©n néi tiõt thø m­êitmét cung cçu trong s¶n xuêt lµ l­u th«ng hµng ho¸ 1 tiõt i môc tiªu bµi häc häc xong bµi nµy hs cçn ®¹t ®­îc 1 vò kiõn thøc kh¸i nþªm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tiết thứ mờitmột:</i>


<b>Cung cầu trong sản xuất là lu thông hàng Hoá</b>
<i>(1 tiết)</i>


<i><b>I. Mc tiờu bi hc: Học xong bài này HS cần đạt đợc:</b></i>
<i>1. Về kiến thc:</i>


- Khái nịêm cung cầu trong sản xuất và lu thông hàng hoá.


- Hiu c mi quan h cung cầu và vai trò của mối quan hệ cung – cầu trong sản xuất và lu thơng
hàng hố.


<i>2. VỊ kü năng.</i>


- Bit vn dng mi quan h cung cu hàng hố ở nớc ta
<i>3. Về thái độ:</i>


- đng hé các chủ trơng của nhà nớc nhằm bình ổn giá c¶.


- Phê phán các hành vi đầu cơ tích trữ, tạo cơn sốt hàng hoá giả để chuộc lợi .
<b>II.Tài liệu và phơng tiện.</b>


- SGK GDCD líp 11
- S¸ch gi¸o viªn.


<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> học</b>.
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>



- Cạnh tranh là gì ? Ngun nhân nào dẫn đến cạnh tranh?
- Cạnh tranh có những mặt tích cực và tiêu cực nh thế nào ?


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


Trong nền sản xuất hàng hố, mục đích của sản xuất là để tiêu dùng, để bán.Trong đó sản xuất th ờng
gắn liền với cung, tiêu dùng gắn liền với cầu. Vậy cung, cầu là gì? chúng có mối quan hệ với nhau nh
thế nào? chúng ta sẽ tim hiểu trong bài học hôm nay.


2. Dạy bài mới.


Hot ng 2: Dy bi mi.


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt đợc</b>


- Giáo viên đa ra các hoạt động sau và hỏi
những hoạt động nào đợc gọi là cầu?


a. Anh A muốn mua ôtô nhng khơng có tiền.
b. Anh B muốn mua xe máy và có đủ tiền để
trả


c. Anh C muèn mua xe máy trả góp và có khả
năng thanh toán


- HS: Phát biểu ý kiến cá nhân
- GV tổng kết


- GV đa ví dụ :



a.Ông A có khả năng sản xuất 1tr m2<sub> vải một</sub>


năm


v ụng ó sn xut c 2/3 và sẽ đa ra thị
tr-ờng số vải còn lại trong thời gian tới.


b. Ông B dự định sn xut 1triu m2<sub> vi cho</sub>


kế hoach sang năm.


Vậy đâu là cung của thị trờng.
- HS trả lời


- GV phân tích và kết luận


<b>1. Khái niệm cung, cầu.</b>


<i><b>a. Khái niêm cÇu</b></i><b>.</b>


Cầu là khối lợng hàng hố dịc vụ mà ngời tiêu
dùng cần mua trong một thời kỳ nhất định tơng
ứng với giá cả và thu nhập xác định.


<i><b>b. Kh¸i niƯm cung.</b></i>


Là khối lợng hàng hoá trên thị trờng và chuẩn
bị đa ra thị trờng trong một thời kỳ nhất định,
tơng ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và
chi phí sản xuất.



<b>2. Mèi quan hƯ cung- cÇu trong sản xuất và</b>
<b>lu thông hàng hoá.</b>


<i><b>a. Đ/n quan hệ cung-cầu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV chia líp lµm 4 nhãm:


+ Nhóm 1: Biểu hiện cung cầu tác động đến
nhau nh thế nào? Cho ví dụ minh hoạ?


+ Nhóm 2 : Cung – cầu có ảnh hởng đến giá
cả trên thị trờng nh thế nào ?


+ Nhóm 3: Giá cả trên thị trờng ảnh hởng đến
cung – cầu nh thế nào ?


+ Nhóm 4 : Quan hệ cung cầu có vai trò nh
thế nào đối với sản xuất và lu thơng hàng
hố?


- HS thảo luận và cử đại diện trình bày
- GV bổ sung và kết luận bằng sơ đồ:
Giá cả








CÇu
Số lợng cầu
*Em hÃy cho biết nhà nớc vận dụng quan hệ
Cung-Cầu này nh thế nào?


*Em h·y cho biÕt ngêi sản xuất vận dụng
quan hệ Cung-Cầu này nh thế nào?


*Em h·y cho biÕt ngời tiêu dùng vận
dụng quan hệ Cung-Cầu này nh thế nµo?


ngời mua và ngời bán hay giữa ngời sản xuất
và tiêu dùng trên thị trờng để xác định giá cả,
số lợng hàng hoá, dịch vụ.


<i><b>b. Nội dung quan hệ cung cu.</b></i>
* Cung cu tỏc ng ln nhau.


Khi cầu tăng ==> sản xuất mở rộng ==> cung
tăng


Khi cầu gi¶m ==> s¶n xuÊt gi¶m ==> cung
gi¶m


* Cung – cầu ảnh h ởng đến giá cả trên thị tr -
ng.


Cung = cầu ==> giá cả = giá trị
Cung > cầu ==> giá cả < giá trị
Cung < cầu ==> giá cả > giá trị



* Giỏ c ảnh h ởng đến cung – cầu trên thị tr -
ng.


Giá cả tăng ==> Cung tăng.
Giá cả giảm ==> Cung giảm.
<i><b>c. Vai trò của quan hệ cung cầu.</b></i>


- Lý giải đợc tại sao giá cả và giá trị hàng hố
khơng khớp nhau. Từ đó tạo ra cơ chế hoạt
động cho quy luật giá trị.


- Là căn cứ để ngời sản xuất đa ra qđ mở rộng
hay thu hẹp sản xuất.


- Là căn cứ để ngời tiêu dùng mua hàng hố
phù hợp và có hiệu quả tơng ứng với từng trng
hp cung cu.


<b>3. Vận dụng quan hệ cung cầu.</b>
<i><b>a.Đối víi nhµ níc:</b></i>


+ Khi cung < cầu do khách quan ==> sử dụng
dự trữ để tăng cung.


+ Khi cung < cầu do tự phát ==> xử lý vi phạm
pháp luật sử dụng dự trữ để tăng cung.


+ Khi cung > cầu ==> kích cầu.



<i><b>b. Đối với ngời sản xuất kinh doanh.</b></i>


+ Cung > cầu ==> giá cả < giá trị ==> lỗ. Thu
hẹp sản xuất, có biện pháp thu hồi vốn
chuyn hng khỏc.


+ Cung < cầu ==> giá cả > giá trị ==> lÃi. Tập
trung sản xuất .


<i><b>c. Đối víi ngêi tiªu dïng. </b></i>


Khi cung <cầu : chuyển sang mua hàng khác
có cung > cầu để thay thế.


<b>3. Luyện tập.</b>


<b> 3.1. Giá cả và số lợng cung có quan hệ vơi nhau nh thế nào ?</b>
<b> a. Tû lƯ nghÞch</b>


<b> b. Tû lÖ thuËn</b>
<b> c. B»ng nhau.</b>


<b>3.2. Mèi quan hÖ giữa cầu giá cả nh thế nào ?</b>
<b> a. Tû lƯ nghÞch</b>


<b> b. Tû lÖ thuËn</b>
<b> c. B»ng nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×