Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

lòch baùo giaûng taäp ñoïc con choù nhaø haøng xoùm a muïc tieâu sgv mtr taân luyeän ñoïc caùc töø tieáng coù aâm ñoâi öô ai ieâ huyeàn luyeän ñoïc ñeà baøi vaø moät vaøi caâu ngaén b ñoà duøng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.51 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TẬP ĐỌC : CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM.
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Tân : Luyện đọc các từ ,tiếng có âm đơi ươ, ai ,iê,…</b>
Huyền : Luyện đọc đề bài và một vài câu ngắn
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b> TIẾT 1 :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 3 HS đọc bài : Bé Hoavà trả lời
các câu hỏi trong SGK.


+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<i><b> HĐ1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi</b></i>
đề


HĐ2/ Luyện đọc:
<i><b>a/ Đọc mẫu</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng đọc
tình cảm, chậm rãi.


<i><b>b/ Luyện phát âm</b></i>



+ u cầu HS đọc các từ cần chú ý phát
âm trên bảng phụ.


+ Yêu cầu đọc từng câu.
<i><b>c/ Hướng dẫn ngắt giọng</b></i>


+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .


+ Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt các
câu khó, câu dài


+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu
<i><b>d/ Đọc theo đoạn, bài</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn
trước lớp


+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc
trong nhóm


<i><b>e/ Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


+ Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng
thanh


<i><b>g/ Đọc đồng thanh</b></i>


+ 3 HS đọc bài và trả lời lần lượt:
- HS1: câu hỏi 1



- HS2: caâu hỏi 2
- HS3: câu hỏi 3


Nhắc lại đềbài


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.


+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần
mục tiêu, đọc cá nhân sau đó đọc đồng
thanh


+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn,
mỗi HS đọc 1 câu.


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:


<i>-Bé rất thích chó / nhưng nhà bé không</i>
<i>có nuôi con nào .//</i>


<i>-Một hơm ,mãi chạy theo Cún ,Bé vấp</i>
<i>phải một khúc gỗ /và ngã đau ,/không</i>
<i>đứng dậy được .</i>


<i>- Con Cún mẹ giúp gì nào ? ( cần lên</i>
<i>giọng )</i>


<i>-Con nhớ Cún ,/ mẹ ạ !//( giọng tha thiết</i>
<i>)</i>


<i>-Nhưng con vật thông minh hiểu rằng</i>


<i>/chưa đến lúc chạy đi chơi được .//</i>


+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết
bài.


+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận
xét


Cả lớp đọc đồng thanh.


Tân KT như
các bạn
Huyền theo
dõi


Lắng nghe


Tân luyện
đọc như MT
Huyền
luyện đọc
như MT


Taân tham
gia cùng
các bạn
Huyền lắng
nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 2 :</b>
<i><b>HĐ3/ Tìm hiểu bài :</b></i>


* u cầu HS đọc đoạn 1
+ Bạn của Bé ở nhà là ai ?
* u cầu HS đọc đoạn 2


+ Chuyện gì xảy ra khi bé mải chạy theo
Cún?


+ Lúc đó Cún bơng đã giúp Bé thế nào ?
* Yêu cầu HS đọc đoạn 3


+ Những ai đến thăm Bé? Vì sao Bé vẫn
buồn


* Yêu cầu HS đọc đoạn 4


+ Hoạt động 4 nhóm. 2 nhóm 1 nội dung?
- Nhóm 1 và 2: Cún đã làm gì cho Bé
vui?


- Nhóm 3 và 4: Từ ngữ hình ảnh nào cho
thấy Bé vui Cún cũng vui?


* Yêu cầu đọc đoạn 5


+ Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ ai?
+ Câu chuyện này cho em thấy điều gì?
<i><b>HĐ4/ Thi đọc truyện</b></i>



+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai.
+ Nhận xét và ghi điểm từng HS.


III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ :
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc bài.


<b>-</b> Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?


<b>-</b> Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết
sau. GV nhận xét tiết học.




* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.


+ Là Cún bông. Cún bông là con chó
của bác hàng xóm.


* Đọc đoạn 2<i>.</i>


+ Bé vấp phải một khúc gỗ, ngã đau
và không đứng dậy được.


+ Cún đã chạy đi tìm người giúp Bé.
* Đọc đoạn 3.


+ Bạn bè thay nhau đến thăm Bé


nhưng Bé vẫn buồn vì Bé nhớ Cún mà
chưa được gặp.


* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.


+ Các nhóm thảo luận và báo cáo:
- Cún mang cho Bé . . . chơi với Bé.
- Bé cười, Cún sung sướng vẫy đi
ríu rít


* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.


+ Nhờ có Cún bơng ở bên an ủi và
chơi với Bé.


+ Câu chuyện cho thấy tình cảm gắn
bó thân thiết giữa Bé và Cún bơng.
+ Các nhóm thi đọc với nhau, mỗi
nhóm 5 HS


<b>-HS thực hiện</b>


Tân tham
gia hoạt
động như
các bạn
Huyền
luyện viết


đề bài vào
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TUẦN 16</b></i>

<i><b> Thứ hai, ngày 22 tháng 12 năm 2008.</b></i>
<b> TOÁN : NGÀY; GIỜ.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :SGV</b>


MTR : Biết được một ngày có 24 giờ ,biết tên giờ
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC: + Lớp thực hiện đặt tính và tính</b>
61 – 19.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i><b> HĐ1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi đề</b></i>
<i><b> HĐ2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


<i><b>Bước 1: Gv: Một ngày bao giờ cũng có ngày</b></i>
và đêm.


+ Đưa ra mặt đồng hồ, quay đến 5 giờ và
hỏi: Lúc 5 giờ sáng em thường làm gì?


+ Quay mặt đồng hồ đến 11 giờ và hỏi: Lúc


11 giờ trưa em thường làm gì?


+ Quay mặt đồng hồ đến 2 giờ và hỏi: Lúc 2
giờ chiều em thường làm gì?


GV a: Mỗi bgày được chia ra các buổi khác
nhau là: sáng, trưa, chiều, tối, đêm.


<i><b>Bước 2:</b></i>


+ Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hơm
trước cho tới 12 giờ đêm hôm sau. Kim đồng
hố phải quay được 2 vòng mới hết 1 ngày.
+ Vậy 1 ngày có bao nhiêu giờ?


+ Quay đồng hồ cho HS đọc giờ của từng
buổi. Chẳng hạn: Quay lần lượt từ 1 giờ sáng
đến 10 giờ sáng . .


+ Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ và kết
thúc ở mấy giờ?


+ Thực hiện tương tự các buổi còn lại.
+ HS đọc lại phần bài học trong SGK
<i><b> HĐ3/ Luyện tập – thực hành:</b></i>


<b> -GV yêu cầu HS làm BT 1,2,3 ở VBT </b>
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu ,kém làm
được bài



-Chấm một số bài nhận xét chữa chung
-Dự kiến chữa BT 3 ( nếu sai )


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
<b>-</b> Dặn về nhà xem lại bài . Chuẩn bị


bài cho tiết sau


HS thực hiện vào bảng con


Nhắlại đề bài.


+ Đang ngủ.


+ n cơm cùng gia đình.
+ Học bài cùng các bạn.


Lắng nghe.


+ Một ngày có 24 giờ.


+ Đếm theo: 1 giờ sáng, 2 giờ sáng. . .
10 giờ sáng.


+ Buổi sáng từ 1 giờ sáng đến 10 giờ
sáng.



+ HS trả lời theo gợi ý của GV.
+ Đọc bài học.


+ Cịn gọi là 13 giờ. Vì 12 giờ trưa rồi
đến 1 giờ chiều. 12 cộng 1 bằng 13
nên 1 giờ chiều chính là 13 giờ.


<b>-HS làm bài ,đổi vở tự kiểm tra bài </b>
của nhau bằng bút chì


Theo
dõi


Lắng
nghe


Tập đọc
giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> TỐN : THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ.</b></i>
<b>A/ MỤC TIÊU :SGV </b>


<b> MTR : Biết xem đồng hồ và đọc tên một số giờ mà em biết</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC:</b>



-GV hỏi :Một ngày có bao nhiêu giờ?
Kể tên các giờ của buổi sáng.


Em thức dậy lúc mấy giờ?


Nhận xét ghi điểm những HS trên
bảng.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i><b> HĐ1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi đề</b></i>
<i><b> HĐ2/ Thực hành:</b></i>


<i><b> HĐ3/ Luyện tập – thực hành:</b></i>
<b> -GV yêu cầu HS làm BT 1,2,3 ở VBT </b>
-GV theo dõi giúp đỡ HS yếu làm được
bài


-Chấm một số bài nhận xét chung
<b>-BT3 tổ chức cho HS tham gia trò chơi</b>
<i><b>Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ</b></i>


+ Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội để thi
đua với nhau.


GV phát cho mỗi đội một
mơ hình đồng hồ.


+ Nội dung : Xoay kim đồng hồ đúng


theo lời GV đọc ra.


+ GV bắt đầu đọc từng giờ cho 2 đội
thực hiện, sau mỗi lần thực hiện đúng
thì đạt 1 điểm. Kết thúc trị chơi, đội
nào có số điểm cao hơn thì đội ấy
thắng.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ: </b>
<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?
<b>-</b> GV đưa ra một vài mơ hình giờ


khác nhau cho HS đọc và cho
biết với thời gian đó em cần làm
gì cho phù hợp.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên
dương .


<b>-</b> Dặn về nhà học thuộc phần nội
dung bài học, làm các bài trong
vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết
sau .


+ Trả lời và quay đồng hồ đúng theo
các giờ đã nêu và gọi tên các giờ đó.


Nhắc lại đề bài.


+ HS thực hành trên đồng hồ



<b>-HS tham gia chôi</b>


HS thi đua


-HS trả lời


Theo dõi


Lắng nghe


Tập xem
đồng hồ và
đọc tên giờ


Tham gia
cùng các
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> CHÍNH TẢ: (TC) CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:SGV</b>


<b> MTR : Nhìn sách luyện viết đề bài và vài câu ngắn trong bài viết</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:SGV </b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ Cả lớp viết vào bảng con các</b>


từ : + Nhận xét sửa sai.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<i><b> HĐ1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi đề</b></i>
HĐ2/ Hướng dẫn viết chính tả


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>


+ Treo bảng phụ , GV đọc đoạn chép.
+ Đoạn văn kể lại câu chuyện nào ?
<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>
+ Vì sao từ Bé trong bài phải viết hoa ?
+ Ngoài tên riêng chúng ta phải viết hoa
những chữ nào nữa?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ u cầu viết các từ khó
<i><b>d/ Viết chính tả</b></i>


+ GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần
cho HS viết.


+ Đọc lại cho HS soát lỗi.


+ Thu vở chấm điểm và nhận xét
<b>3/ Hướng dẫn làm bài tập</b>


+ Viết các từ: <i>chim bay, nước chảy, sai</i>


<i>trái, xếp hàng, giấc ngủ, thật thà</i>.
Nhắc lại đềbài.


+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.


+ câu chuyện : Con chó nhà hàng xóm.
+ Là tên riêng.


+ Từ Bé đứng ở đầu câu là tên riêng,
từ bé trong cô bé không phải là tên
riêng.


+ Viết hoa các chữ cái đầu câu văn.
+ Đọc các từ: <i>quấn quít, bị thương,</i>
<i>giường, giúp Bé mau lành</i>.


+ Viết các từ trên vào bảng con rồi sửa
chữa


+ Nhìn và viết chính tả.
+ Sốt lỗi.


Theo dõi


Tập đọc
đề bài


Viết vào
vở đề bài
và câu


ngắn
-Tham gia
trò chơi
với bạn
yêu cầu
đơn giản
hơn


<b>Trị chơi : Thi tìm từ theo yêu cầu</b>


+ Chia lớp thành 4 đội, yêu cầu các đội thi qua 3 vịng.
<b>-</b> Vịng 1: Tìm các từ có vần: <i>ui/uy</i>.


<b>-</b> Vịng 2: Tìm các từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng <i>ch</i> .


<b>-</b> Tìm trong bài: <i>Con chó nhà hàng xóm</i> các tiếng có <i>thanh hỏi, thanh ngã</i>.
+ Thời gian mỗi vòng thi là 3 phút


+ Hết vịng nào thu kết quả và tính điểm của vịng đó. Mỗi từ tìm đúng tính 1 điểm.
+ Sau 3 vòng, đội nào được nhiều điểm hơn là đội thắng.


Lời giải: -Vòng 1: <i>núi, túi, chui lủi, chúi( ngã chúi xuống), múi bưởi, mùi thơm, xúi giục, vui vẻ, </i>
<i>phanh phui, phủi bụi, bùi tai, túi tóc, tủi thân . . . tàu thủy, lũy tre, lụy, nhụy hoa, hủy bỏ, tủy, </i>
<i> thủy chung, tùy ý, suy nghĩ . . .</i>


Vòng 2: <i>chăn, chiếu, chõng, chảo, chạn, chày, chõ, chum, ché, chĩnh, chổi, chén, cuộn chỉ, chao </i>
<i> đèn, chụp đèn. . . .</i>


Vòng 3: <i>Nhảy nhót, mải, kể chuyện, hỏi, thỉnh thoảng, chạy nhảy, hiểu rằng, lành hẳn.</i>
<i> khúc gỗ, ngã đau, vẫy đi, bác sĩ.</i>



<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> ĐẠO ĐỨC : GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG ( T2).</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:SGV</b>


<b> MTR : Biết giữ trật tự và giữ vệ sinh nơi công cộng </b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ Gọi 2 HS lên bảng trả lời các</b>
câu hỏi. + Nhận xét đánh giá.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi đề
2/ Hướng dẫn tìm hiểu:


<b>Khởi động : Cả lớp hát bài: </b>


<i><b>Phương án 1: Tham gia giữ vệ sinh nơi </b></i>
<i><b>công</b></i>


+ Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ
+ GV theo dõi, đôn đốc cách làm nhịp
nhàng, vẹ sinh và trật tự



+ Sau khi dọn xong yêu cầu HS tập hợp 4
hàng dọc và nêu câu hỏi:


-Giờ đây nơi công cộng này ntn?


- Em có hài lòng về công việc của mình
không? Vì sao?


<i><b>Kết luận : SGV </b></i>


<i><b>Hoạt động 2 : Trình bày</b></i>


+ GV giới thiệu một số tranh ảnh, bài thơ,
bài hát, tiểu phẩm về chủ đề trật tự vệ
sinh nơi cơng cộng.


+ u cầu các nhóm thảo luận cách sắm
vai và giải quyết với nội dung tình huống.
+ Gọi một số nhóm trình bày và phân tích
cách ứng xử.


<i><b>Kết luận :SGV </b></i>


<i><b>Kết luận chung: Những nơi có nhiều người</b></i>
tập trung lại là những nơi gọi là công cộng
như: Trường học, bệnh viện . . . Vì vậy,
việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng giúp
cho công việc của mọi người được thuận
lợi, mơi trường trong lành có ích lợi cho
sức khỏe.



<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


-Tiết học hơm nay giúp các em hiểu được
điều gì ?


-Vì sao cần phải giữ trật tự, vệ sinh nơi
công cộng.?


-Dặn HS về chuẩn bị .cho tiết học sau.
- GV nhận xét tiết học


+ Vì sao cần giữ trật tự, vệ sinh nơi
công cộng? + Cần làm gì và tránh
việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công
cộng?


Nhắc lại đề bài


Hát bài : Lớp chúng ta đoàn kết.


+ Từng tổ dọn vệ sinh theo từng
điểm.


+ Suy nghĩ và trả lời.


- Gây mất trật tự, dẫn đến té ngã, bị
thương tích


- HS nêu rồi nhận xét



+ Quan sát tranh. . .


+ Nghe và thảo luận tình huống, phân
cơng sắm vai để thực hiện.


+ Đại diên lên bảng trình bày rồi
nhận xét


<b>-Hs nhắc lại kết luận</b>


-HS trả lời


Theo dõi


Lắng nghe


Tham gia
cùng các
bạn


Quan sát
tranh với
các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> THỂ DỤC : BÀI 31.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Tham gia cùng các bạn nhưng đơn giản hơn</b>
<b>B/ CHUẨN BỊ : SGV </b>



<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>


+ Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc.
GV phổ biến nội dung giờ học. ( 1 p)
+ Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
+ Xoay các khớp cổ chân, đầu gối,
hông


+ Đi đều theo 5 hàng dọc (2p).


+ Ôn các động tác: tay, chân, lườn,
bụng, toàn thân và nhảy. Mỗi động tác
2 lần 8 nhịp


<b>II/ PHẦN CƠ BẢN:</b>


+ Chơi trị chơi: “Vịng trịn”. 10 phút
+ Chuyển đội hình vịng tròn, GV nêu
tên trò chơi. Yêu cầu đọc vần điệu và
kết hợp vỗ tay, nghiêng người theo
nhịp.


+ GV nêu khẩu lệnh: Chuyển đội hình
từ 1 thành 2 vịng trịn và ngược lại.
+ Trị chơi: Nhóm ba, nhóm bảy.



GV nêu trò chơi, nhắc lại cách chơi
kết hợp với chỉ dẫn trên sân, sau đó cho
HS chơi.


+ Đi đều theo vịng trịn đã kẻ và thực
hiện nhảy chuyển đội hình thi đua tổ 1
– 3 . tổ 2 – 4


+ Đi đều và hát


<b>III/ PHẦN KẾT THÚC:</b>
+ Đứng vỗ tay và hát


+ Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả
lỏng


+ GVhệ thống ND bài và yêu cầu HS
nhắc lại.


+ GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà
ôn lại bài,chuẩn bị tiết sau kieåm tra .


+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng
nghe


+ HS thực hiện .


+ HS thực hiện theo yêu cầu



+ Thực hiện lại bài thể dục toàn thân.


+ HS chú ý lắng nghe.


+ HS chơi chính thức , chơi nhiệt tình và
tích cực .


+ Thực hiện


+ Chú ý lắng nghe.
+ Cả lớp cùng thực hiện
+ HS thực hiện theo yêu cầu .


+ Thực hiện.
+ Lắng nghe.


Theo doõi


Tham gia
tập cùng các
bạn nhưng
tập 1,2 động
tác


Tham gia
cuøng các
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ ba, ngày 23 tháng 12 năm 2008.
<b> KỂ CHUYỆN: CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM</b>



<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Biết quan sát tranh và tập kể một đoạn câu chuyện</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: SGV</b>


<b> C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC : Gọi 4 HS lên bảng yêu cầu</b>
kể nối tiếp câu chuyện <i>Hai anh em</i> .
+ + Nhận xét đánh giá.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>


<b>1) Giới thiệu bài : HS nhắc tên bài tập</b>
đọc, GV ghi đề.


<b>2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:</b>
<i><b>a/ Kể lại từng đoạn truyện</b></i>


+ Treo tranh minh họa và bảng phụ có
ghi sẵn gợi ý và gọi HS đọc.


Bước 1: Kể theo nhóm


+ Chia nhóm, yêu cầu HS kể trong
nhómBước 2: Kể trước lớp



+ Yêu cầu HS kể trước lớp.
+ Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.


+ Khi HS lúng túng, GV có thể gợi ý
Tranh 1: + Tranh vẽ ai?


+ Cún bông và Bé đang làm gì?


Tranh 2: + Chuyện gì xảy ra khi Bé và
cún bông đang chơi?


+ Lúc ấy cún làm gì?


Tranh 3:+ Bé bị ốm ai đã đến thăm Bé?
+ Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì?
Tranh 4:


+ Lúc Bé bó bột nằm bất động, Cún đã
giúp Bé làm những gì?


Tranh 5:


+ Bé và Cún đang làm gì?
+ Lúc ấy bác só nghó gì?


<i><b>b/ Kể lại nội dung cả câu chuyện</b></i>
+ Yêu cầu HS thi kể độc thoại.
+ Gọi HS nhận xét bạn kể.


+ Yêu cầu 1 HS kể lại toàn chuyện


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>
-Câu chuyện khun em điều gì ?
-Qua câu chuyện này, em học những gì
bổ ích cho bản thân?


-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và
chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.


+ HS lên bảng kể nối tiếp.


Nhắc lại đề bài.


+ Đọc gợi ý<i>.</i>


+ HS kể trong nhóm Lần lượt kể từng
phần của câu chuyện


+ Đại diện mỗi nhóm trình bày, mỗi HS
chỉ kể 1 đoạn rồi đến nhóm khác.


+ Theo dõi, nhận xét lời bạn kể.
+ Tranh vẽ Cún bông và Bé.


+ Đang đi chơi với nhau trong vườn.
+ Bé bị vấp vào một khúc gỗ và ngã rất
đau.


+ Cún chạy đi tìm người giúp đỡ.


+ Các bạn đến thăm Bé rất đông, các bạn


còn cho Bé nhiều quà.


+ Bé mong muốn đước gặp Cún vì nhớ
Cún.


+ Cún mang cho Bé khi thì tờ báo . . đi
đâu.


+ Bé và Cún lại chơi đùa với nhau thân
thiết.


+ Bác sĩ hiểu rằng . . .Bé khỏi bệnh.
+ HS kể nối tiếp nhau cho đến hết
chuyện.


+ Nhaän xét theo yêu cầu.
+ 1 HS kể.


Theo dõi


Lắng
nghe
Theo dõi


Tập keå


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> TỐN : NGÀY, THÁNG</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Biết đọc tên các ngày trong tháng và đọc thứ ,ngày trên tờ lịch</b>


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC: + GV kiểm tra VBT của HS</b>
+ Cho cả theo dõi và đọc giờ khi GV
quay kim. +Nhận xét


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


HĐ1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi đề
HĐ2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:


+ Treo tờ lịch tháng 11 như phần bài
học..


+ Đây là lịch tháng nào? Vì sao em biết?
+ Lịch tháng cho ta biết điều gì?


+ u cầu HS đọc tên các cột.


+ Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào?
+ Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy?


+ Yêu cầu HS lên chỉ vào ô ngày 1
tháng 11 .


+ Yêu cầu HS lần lượt tìm các ngày


khác.


+ Yêu cầu nói rõ thứ của các ngày vừa
tìm.


+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?


+ GV kết luận lại những thông tin được
ghi trên lịch tháng, cách xem lịch tháng.
HĐ3/ Luyện tập – thực hành:


<b>- Yêu cầu HS làm BT 1,2,3 ở VBT</b>
-GV theo dõi ,giúp đỡ Hs yếu ,kém làm
được BT


-Chấm ,chữa bài


-Dự kiến chữa BT2,3 ( nếu sai )
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ: </b>
-Các em vừa học tốn bài gì ?


-Trị chơi: Tơ màu theo chỉ định. GV chỉ
định một số ngày trong tháng cho HS tô
màu vào những ngày đó.


-GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
-Dặn về nhà học thuộc phần nội dung
bài học, làm các bài trong vở bài tập .
Chuẩn bị bài cho tiết sau .



+ HS thực hiện


Nhắc lại đề bài.


+ Tháng 11 vì ở ơ ngồi có in số 11 to.
+ các ngày trong tháng.


+ thứ hai, thứ ba . . . thứ bảy (cho biết
ngày trong trong tuần)


+ Ngày 1.
+ Thứ hai


+ Thực hành chỉ các ngày trên lịch.
+ Tìm theo u cầu của GV, vừa chỉ
lịch vừa nói.


+ HS nói và nhận xét.
+ Tháng 11 có 30 ngày.
+ Nghe và ghi nhớ


-HS thực hành làm Bt ,sau đó đổi chéo
vở kiểm tra bài của nhau


-HS trả lời


-HS tham gia chơi


<b>Theo dõi</b>



Lắng nghe


Tập đọc
các ngày
trong tháng


Tập viết
thứ ngày
trong tuần


-Theo dõi
Tham gia
chơi cùng
các baïn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> TẬP ĐỌC : THỜI GIAN BIỂU</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: SGV</b>


<b> MTR : Tân : Luyện đọc từ ,tiếng có âm đôi iê,ưa,…</b>
Huyền : Luyện đọc đề bài và vài câu đơn giản
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: SGV</b>


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC: Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: </b><i>Con</i>
<i>chó nhà hàng xóm</i> và trả lời câu hỏi 1,2,3
SGK.



GV nhận xét cho điểm từng em .
<b>II / DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<i><b> HĐ1) Giới thiệu :ghi đề</b></i>
<i><b> HĐ2) Luyện đọc</b></i>


<i><b>a/ Đ ọc mẫu :+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1</b></i>
HS đọc lại.Giọng đọc chậm rãi, rõ ràng.
<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>
+ Yêu cầu HS đọc chú giải và giải thích
thời gian biểu và vệ sinh cá nhân.


+ Hướng dẫn phát âm các từ khó
<i><b>c/ Hướng dẫn ngắt giọng</b></i>


+ Treo bảng phụ có các câu cần luyện
đọc.


<i><b>d/ Đọc cả bài + Yêu cầu HS đọc nối tiếp</b></i>
từ đầu cho đến hết bài.


+ Y/c HS chia nhóm và đọc bài trong
nhóm


<i><b>e/ Thi đọc + Tổ chức thi đọc trước lớp</b></i>
+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dương .
+ Đọc đồng thanh.


<b> </b>
<i><b>HĐ3 / Tìm hiểu bài .</b></i>



* u cầu HS đọc thầm bài. Suy nghĩ có
định hướng để trả lời các câu hỏi ở SGK
-GV chốt lại SGV


+ Lập thời gian biểu có ntn? Cho HS hoạt
động nhóm( 4 nhóm)


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


+ Theo em, thời gian biểu có cần thiết
khơng? Vì sao?


+ Bài tập đọc muốn nói với c/ta điều gì ?
+ GV n/xét tiết học ,tuyên dương ,phê bình
+ Dặn về nhà luyện đọc.Lập thời gian
biểu cho mình . Chuẩn bị bài sau .


- HS thực hiện ?


HS nhắc lại đề


+ HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại


+ Đọc chú giải
+ Giải thích từ


+ Đọc các từ khó như phần mục tiêu.
+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc
1 câu.



+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Đọc nối tiếp:


- Đoạn 1: sáng<i>.</i> - Đoạn 2: trưa<i>.</i>
- Đoạn 3: chiều<i>.</i> - Đoạn 4: tối<i>.</i>


+ Lần lượt từng HS đọc bài trong
nhóm.Nghe và chỉnh sữa cho nhau.
+ Các nhóm cử đại diện thi đọc với
nhóm khác.


+ Cả lớp đọc đồng thanh.


* HS đọc thầm và trả lời.


+ Thảo luận theo nhóm. các nhóm
trưởng báo cáo kết quả và nhận xét
-HS thực hiện,trả lời


Theo dõi


Lắng
nghe


Tân
luyện
đọc như
MT
Huyền


luyện
đọc như
MT


Tân tham
gia cùng
các bạn
Huyền
luyện
đọc câu
ngắn
trong bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

THỦ CÔNG :


<b> GẤP, CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ CHIỀU XE ĐI.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU: SGV </b>


<b> MTR : Tập gấp và cắt biển báo giao thông </b>
<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>MTR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


Tên bài học trước .


+ Gọi 2 HS nêu tên các biển báo đã


học


+ GV nhận xét đánh giá .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> HĐ1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi</b>
bảng.


HĐ2/ Hướng dẫn quan sát nhận xét:
+ Quan sát và nêu hình dáng, kích
thước, màu sắc 2 biển báo?


+ Biển báo gồm có mấy phần? Là
những phần nào?


+ Mặt, chân biển báo có đặc điểm gì?
HĐ3/ Hướng dẫn mẫu:


<i><b>Bước 1: Gấp, cắt biển báo.</b></i>


+ Gấp, cắt biển báo chỉ chiều xe đi.
+ Gấp cắt hình trịn màu đỏ từ hình
vng có cạnh 6 ơ.


+ Cắt hình c/nhật khác có chiều dài 4 ô,
rộng 1 ô để làm chân.


<i><b>Bước 2: Dán biển báo.</b></i>


+ Dán biển báo chỉ chiều xe đi.



- HS trưng bày sản phẩm
+ GV thu sản phẩm nhận xét
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<b>-</b> Nhận xét về tinh thần học tập
của HS. Nhận xét chung tiết
hoïc.


<b>-</b> Dặn HS về nhà tập luyện thêm
và chuẩn bị để học tiết sau.


+ 2 HS lên bảng neâu.


Nhắc lại đề bài


+ Quan sát và nêu : đều là hình trịn,
kích thước giống nhau nhưng màu sắc
khác nhau.


+ Gốm có 2 phần: Mặt và chân.
+ Là hình tròn.


Thực hành gấp, cắt


+ Hình vuông có cạnh 6 ô.


+ Gấp, cắt hcn dài 4 ô, rộng 1 ô.Gấp,
cắt hcn để làm chân.



+ HS thực hành dán


+ Cả lớp tham quan sản phẩm
+ Nhận xét


Theo dõi


Lắng nghe


Quan sát


Tập gấp và
cắt biển báo
GV hướng
dẫn cho em
thực hiện


Tham gia
cùng các
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> TẬP VIẾT : CHỮ CÁI </b>

<i><sub>O</sub></i>

<b> HOA</b>


<b>A/MỤC TIÊU: SGV</b>


<b> MTR : Luyện viết chữ O hoa và câu ứng dụng </b>
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV


<b>C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>



<b>I/ KTBC :+ Yêu cầu HS viết bảng con chữ</b>
cái <i>N </i>hoa , cụm từ ứng dụng <i>: Nghĩ trước</i>
<i>nghĩ sau</i> . + Nhận xét .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>


<i> <b>Hđ1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài ,giới thiệu</b></i>
chữ viết và cụm từ ứng dụng .


<b> HĐ2/ Hướng dẫn viết chữ </b><i>O </i><b>hoa.</b>
<i><b>a) Quan sát và nhận xét </b></i>


+ Yêu cầu HS nhận xét chiều cao ,chiều rộng
,số nét của chữ <i>O </i>hoa .


+ Chữ <i>O</i> hoa gồm mấy nét?


+ GV vừa viết vừa nhắc lại qui trình .
<i><b>b)Viết bảng .</b></i>


+ Yêu cầu HS viết trong không trung sau đó
viết vào bảng con chữ O


+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .
<b>c/ Viết từ ứng dụng </b>


<i>+ Giới thiệu</i> : GV nói từ ứng dụng mỗi tiếng
cần viết liền nét với nhau .Cần viết đúng mẫu
chữ ,khoảng cách .



- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng .


- Hỏi nghĩa của cụm từ “<i>Ong bay bướm lượn”</i>.


<i>+ Quan sát và nhận xét</i>


+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Nhận xét


+ Khoảng cách giữa các chữ viết như thế
nào?


<i>+ Viết bảng</i> .


<b>-</b> u cầu HS viết bảng chữ Ong
<b>-</b> Theo dõi và nhận xét khi HS viết .
<b>d/ Hướng dẫn viết vào vở .</b>


+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như
trong vở.


+ GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi ,cách
cầm bút .


+ Thu và chấm 1số bài .
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


Nhận xét chung về tiết học .Dặn dò HS về
nhà viết hết phần bài trong vở tập viết .



+ HS viết theo yêu cầu .


+ HS nhắc lại


+ chữ <i>O</i> hoa cao 5 li, rộng 4 li .
+ Gồm 1 nét: nét cong khép kín.
+ Chú ý lắng nghe .


+ HS viết thử trong không trung ,rồi
viết vào bảng con.




- HS đọc từ <i>Ong bay bướm lượn</i>


- Tả cảnh ong bướm bay lượn rất đẹp
.


+ 4 tiếng các chữ O, g, b, y, l cao 2,5
li,các chữ còn lại cao 1 li


+ Khoảng cách giữa các chữ là 1 đơn
vị.


- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết
bảng con .


- HS thực hành viết trong vở tập
viết .+ HS viết:



+ Nộp bài


Theo dõi


Lắng
nghe
Quan sát


Tập viết
bảng con
chữ O


Viết từ
ứng dụng
vào bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> TN & XH : CÁC THAØNH VIÊN TRONG NHAØ TRƯỜNG.</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:SGV </b>


<b> MTR : Biết được tên các thầy ,cô giáo trong nhà trường gồm hiệu trưởng ,hiệu phó </b>
,giáo viên và HS


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC: Tên bài học trứơc ?</b>


+ 2 HS lên trả lời theo câu hỏi .
+ GVnhận xét.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI: </b>
<b>1) Giới thiệu : Ghi đề</b>
<i><b> 2) Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Làm việc với SG</b></i>


<i><b>Bước 1: -GV chia lớp thành 5 nhóm và phát</b></i>
cho mỗi nhóm 1 bộ bìa.


+ Hướng dẫn quan sát các hình, sau đó gắn
các tấm bìa vào từng hình cho phù hợp
<i><b>Bước 2: + GV mời 2 nhóm lên gắn thi đua</b></i>
đồng thời thuyết minh vai trò của họ đối với
trường học


<i><b>* Kết luận :SGV </b></i>


<i><b>Hoạt động 2 : Thảo luận về các thành viên</b></i>
<i><b>và công việc của họ</b></i>


Cách tiến hành :Làm việc cả lớp
<i><b>* Bước 1: Làm việc theo nhóm đôi</b></i>


+ Yêu cầu HS hỏi và đáp với nhau theo một
số câu hỏi gợi ý:


-Trườngmìnhbạnbiết những thành viên
nào?



-Họ làm công việc gì?


-Bạn hãy nói về thái độ và tình cảm của
bạn đối với người đó?


<i><b>* Bước 2: Làm việc cả lớp .</b></i>


+ Gọi đại diện 3 nhóm trình bày trước .Sau
đó cho các nhóm nhận xét bổ sung


<i><b>Hoạt động 3 :Trị chơi: Đó là ai?</b></i>
+ GV hướng dẫn cách chơi.


- Mời lần lượt HS lên bảng gắn 1 tấm bìa
ghi sẵn tên thành viên trong trường xuống
phía dưới cho phù hợp


- Lần lượt từng HS lên gắn cho đến khi hết
các tranh.


<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ </b>


-Em hãy nói về cơng việc của phó hiệu
trưởng và nhân viên thư viện . . .?


+ Hãy nêu một số nơi trong trường em
đã học?


+ Những nơi đó có những hoạt động


nào diễn ra ?


Nhắc lại đề bài


+ Quan sát hình và nghe GV nêu yêu
cầu.


+ Các nhóm thảo sau đó đại diện 2
nhóm lên trước lớp trình bày và thuyết
minh.


+ HS hỏi và đáp theo cặp trong thời
gian 5 phút .


+ Em này hỏi em kia trả lời và ngược
lại.


+Lần lượt từng nhóm lên trình bày và
nhận xét nhóm bạn.


+HS tham gia chơi


Hs trả lời


Theo dõi


Lắng
nghe


Quan sát



Tham gia
cùng các
bạn
nhưng
y/c đơn
giản hơn


Tham gia
cùng các
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV nhận xét tiết học


<b> TỐN : THỰC HAØNH XEM LỊCH</b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV </b>


<b> MTR : Biết xem lịch tháng và các ngày trong tuần</b>
<b>B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC:</b>


+ HS thực hiện các yêu cầu vào bảng con
-Đọc, viết ngày 10 tháng 11 ?Tháng 12 có
bao nhiêu ngày chủ nhật?



+ Nhận xét .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
HĐ1/ Giới thiệu bài : Ghi đề
HĐ2/ Thực hành xem lịch :


<b>Bài 1: Trò chơi: Điền ngày còn thiếu</b>
+ GV phát cho tờ lịch tháng 1.
+ Chia lớp thành 4 đội, mỗi đội 1 tờ.


+ Yêu cầu các đội dùng bút màu ghi các
ngày còn thiếu vào tờ lịch


+ Gọi đại diện các đội lên đính ở bảng và
nhận xét


+ GV hỏi thêm:


- Ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày thứ
mấy?


- Ngày cuối cùng của tháng là thứ mấy?
ngày mấy?


- Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- HS tự làm BT2


-Gv theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Chấm ,chữa bài



+ Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là những
ngày nào?


+ Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng tư.
- Thứ ba tuần trước là ngày nào?
- Thứ ba tuần sau là ngày nào?
+ Ngày 30 tháng tư là ngày thứ mấy?
+ Tháng tư có bao nhiêu ngày?
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ :</b>


<b>-</b> Dặn HS về học bài .


<b>-</b> Về làm các bài tập trong VBT và
chuẩn bị cho tiết sau.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


- HS thực hiện theo u cầu


Nhắc lại đề bài


+ Đại diện các đội nhận tờ lịch.
+ Thảo luận và ghi vào tờ lịch.


+ các đội thi nhau lên bảng đính và
nhận xét.


- Ngày thứ năm.
- Thứ bảy, ngày 31
-Có 31 ngày



<b></b>


-+ 2 ; 9 ; 16 ; 23 ; 30


- Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4.
- Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng 4.
+ Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu.
+ Tháng tư có 30 ngày..


Theo dõi


Lắng
nghe


Tập xem
lịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> CHÍNH TẢ : ( NV) TRÂU ƠI!</b>
<b>A/ MỤC TIEÂU : SGV </b>


<b> MTR : Viết được đề bài và vài câu ca dao</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>



+ HS nghe và viết lại các từ mắc lỗi của
tiết trước.


+ Nhận xét sửa chữa.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


HĐ1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi đề.
HĐ2/ Hướng dẫn viết chính tả:


<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung</b></i>
GV đọc bài một lượt


+ Đây là lời nói của ai với ai?


+ Người nơng dân nói gì với con trâu?


+ Tình cảm của người nông dân đối với
con trâu như thế nào?


<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày</b></i>
+ Bài ca dao viết theo thể thơ nào?
+ Hãy nêu cách trình bày thể thơ này?
+ Các chữ đầu câu thơ phải viết ntn?
<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


+ Cho HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ khó


+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.


<i><b>d/ GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc</b></i>
cho HS sốt lỗi.


GV thu vở chấm điểm và nhận xét
HĐ3/ Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1:+ Tổ chức thi tìm tiếng giữa các tổ.
Tổ nào tìm được nhiều hơn là thắng cuộc.
<b>Bài 2+ Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên</b>
bảng + Nhận xét.


+ Kết luận về lời giải : SGV
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ:</b>


<b>-</b> Nêu cách phân biệt <i>tr/ ch, ao/ au</i>.
<b>-</b> Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và


chuẩn bị tiết sau.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


Cả lớp viết ở bảng con.


+ Viết các từ: <i>núi cao, tàu thủy, túi vải,</i>
<i>ngụy trang, chăn, chiếu, nhảy nhót, vẫy</i>
<i>đi..</i>


Nhắc lại đề bài.


2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Lời người nông dân nói với con trâu


mình.+ Người nơng dân bảo trâu ra
đồng cày ruộng, và hứa hẹn làm việc
chăm chỉ. Câu lúa cịn bơng thì trâu
cũng cịn cỏ để ăn.


+ Tâm tình như với một người bạn thân
thiết.


+ Thơ lục bát, dòng 6 chư, dòng 8 chữ
xen kẽ với nhau.


+ Dóng 6 viết lùi vào 1 ô li, dòng 8 viết
sát lề.


+ Viết hoa các chữ cái đầu câu thơ.
+ Đọc và viết các từ : <i>trâu, cày ruộng,</i>
<i>nghiệp nông gia . . ..</i>


Viết bài vào vở, sau đó sốt bài và nộp
bài.


+ Có thể tìm những tiếng sau:


<i>Cao/cau, lao/lau, trao/trau, nhao/nhau,</i>
<i>phao/phau, maùo/maùu</i> . . .


Đọc yêu cầu


+ 2 Hs lên bảng, cả lớp làm vào vở và
nhận xét. Chữa bài:



Theo dõi


Lắng
nghe


Luyện
đọc đề
bài và
một
sốcâu ca
dao


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> THỂ DỤC : BÀI SỐ 32</b>
<b>A/ MỤC TIEÂU : ÂSGV</b>


<b> MTR : Tham gia cùng các bạn nhưng đơn giản hơn</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ PHẦN MỞ ĐẦU:</b>


+ GV phổ biến nội dung giờ học.


+ Yêu cầu HS ra sân tập theo 5 hàng
dọc.



+ Đi đều và hát sau đó đứng lại, quay
thành hàng ngang, dàn hàng để chuẩn bị
tập bài thể dục – ôn lại.


+ Ôn lại từng động tác của bài thể dục.
+ Vừa đi vừa hít thở sâu: 5 – 6 lần
<b>II/ PHẦN CƠ BẢN: </b>


+ Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.
+ Cho các nhóm thi tập với nhau
+ Chơi trò chơi: Vòng tròn.


GV yêu cầu thực hiện một số cơng việc
sau:


- Ơn cách nhảy chuyền từ một thành 2
vịng trịn và ngược lại.


+ Ơn vỗ tay kết hợp với nghiêng người
như múa, nhún chân, khi nghe hiệu lệnh,
nhảy chuyển đội hình: 5 – 6 lần.


+ Đứng quay mặt vào tâm, học 4 câu
vần điệu kết hợp vỗ tay.


+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát
<b>III/ PHẦN KẾT THÚC :</b>
+ Đi đều theo 5 hàng dọc.


+ Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.


+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


+ GV hệ thống lại nội dung tiết học.
+ Dặn HS về nhà tập luyện và chuẩn bị
tiết sau, nhớ đi đều mỗi ngày vào buổi
sáng


+ HS laéng nghe.


+ Tập hợp thành 5 hàng dọc.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV


+ Thực hiện mỗi động tác 2 lần 8 nhịp.
+ Cả lớp cùng thực hiện.


+ các nhóm cùng thực hiện theo yêu
cầu.


+ Cả lớp cùng thực hiện từng động tác
sau đó nhảy chuyển đội hình.


+ Cả lớp cùng thực hiện.


+ Cả lớp đứng xoay mặt vào trong để
học 4 vần điệu và thực hành cho đúng
yêu cầu


+ Thực hiện đi đều và hát


+ HS thực hiện dưới sự giám sát của


GV.


+ Thực hiện


+ Cùng vỗ tay và hát.
+ Lắng nghe


+ Nghe để thực hiện.


Theo dõi
và làm
theo các
bạn


Tham gia
cùng các
bạn nhưng
đơn giaûn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Tập xem lịch và xem đồng hồ</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :2 HS lên bảng thực hiện các yêu</b>


cầu


+ Mỗi HS thực hiện 2 ý của bài tập 2
+ GV nhận xét cho điểm .


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>


<b> HĐ1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi đề</b>
HĐ2/ Hướng dẫn luyện tập


<b> - HS tự làm BT1 -GV theo dõi </b>
<b>Bài 2: </b>


+ 2 HS lên thực hiện theo yêu cầu .




HS nhắc lại đề bài
-HS tự làm


Theo
doõi


Lắng
nghe
Tập
xem lịch
<i><b>a/ Cho HS thảo luận nhóm để tìm và điền thêm các ngày cịn thiếu trong tờ lịch tháng 5</b></i>



<b>-</b> Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm 1 tờ lịch như SGK.
<b>-</b> Các nhóm thảo luận và đem đính ở bảng rồi nhận xét.


Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật


<b>5</b>



1 <b>2</b>


3 4 5 6 7 8 <b>9</b>


10 11 12 13 14 15 <b>16</b>


17 18 19 20 21 22 <b>23</b>


24 25 26 27 28 29 <b>30</b>


31


<i><b>b/ Xem tờ lịch rồi cho biết:</b></i>


+ Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy?


+ Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là những
ngày nào?


+ Thứ tư tuần này là 12 tháng 5, thứ tư tuần
trước là ngày nào? thứ tư tuần sau là ngày
nào?



+ Là ngày thứ bảy.


+ Là các ngày:1 ; 8 ; 15 ; 22 ; 29
+ Thứ tư tuần trước là ngày 5 tháng 5.
Thứ tư tuần sau là ngày 19 tháng 5.


Tham gia
với các
bạn ở
BT3


<b>Bài 3: Thi quay kim đồng hồ:</b>


<b>-</b> Chia lớp thành 2 đội thi đua với nhau.


<b>-</b> Phát cho mỗi đội 1 mơ hình đồng hồ có thể quay các kim.
<b>-</b> GV đọc từng giờ, 2 đội cùng quay kim đồng hồ đến giờ GV đọc.
<b>-</b> Đội nào xong trước được tính điểm.


<b>-</b> Kết thúc trò chơi, đội nào đúng, nhanh nhiều lần hơn là đội thắng cuộc.
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ: </b>


<b>-</b> Các em vừa học tốn bài gì ?


<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ năm, ngày 25 tháng 12 năm 2008.
<b> LUYỆN TỪ VAØ CÂU :</b>


<b> TỪ CHỈ TÍNH CHẤT ; KIỂU CÂU: AI , THẾ NAØO?</b>



<b>A/ MỤC TIÊU : SGV</b>


<b> MTR : Biết được một số con vật nuôi và biết ghi một số từ do Gv hướng dẫn</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ Gọi 2 HS lên bảng </b>
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


HĐ1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi đề
<i><b> HĐ2/ Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<b>Baøi 1: </b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu, đọc cả bài mẫu
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận
và làm bài tập theo cặp. Gọi 2 HS lên
bảng làm bài.


+ Nhận xét bài làm trên bảng.
+ GV kết luận và đưa ra đáp án.


<b>Bài 2 :+ Gọi HS đọc đề. Làm bài mẫu.</b>
+ Trái nghĩa với ngoan là gì?



+ Hãy đặt câu với từ hư.


Yêu cầu đọc cả hai câu tốt, xấu.


+ Nêu: Chúng ta có tất cả 6 cặp từ trái
nghĩa. các em hãy chọn 1 trong các cặp từ
này và đặt một câu với mỗi từ trong cặp từ
theo mẫu.


+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>Bài 3 :+ Treo tranh minh họa và hỏi:</b>
Những con vật này được nuôi ở đâu?.
+ Bài tập này kiểm tra hiểu biết của các
em về vật nuôi trong nhà. hãy chú ý để
đánh dấu cho đúng.


+ Yêu cầu HS tự làm bài.


+ Thu kết quả làm bài của HS. GV đọc
từng con vật.


+ Gọi HS đọc bài làm của mình.


+Nhận xét, chỉnh sửa cho HS nếu HS nói
khơng đúng câu theo mẫu <i>Ai thế nào<b> ?</b></i>
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DỊ :</b>


-Hôm nay, chúng ta học mẫu câu gì?


-Dặn HS về nhà mỗi đặt 5 câu theo mẫu :


<i>Ai ( cái gì, con gì)như thế nào</i> ?
-GV nhận xét tiết học.


+ Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai làm
gì?


+ chữa bài tập về nhà.
Nhắc lại đềbài.


+ 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.


+ Laøm baøi:


Tốt < > xấu ; ngoan > < hö ;
nhanh > < chậm ; trắng > < ñen ;
cao > < thấp ; khỏe > < yeáu.


+ Đọc đề bài


+ Là hư ( bướng bỉnh . . .).
+ Chú mèo ấy rất hư.
Đọc bài.


+ Làm bài vào vở, sau đó đọc bài trước
lớp.


+ Ở nhà.



+ Làm bài cá nhân.


+ Nêu tên con vật theo hiệu lệnh. 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.


+ Đọc bài
-Hs nhắc lại


Theo dõi


Lắng
nghe


Tập đọc
các tiếng
như các
bạn


Tập viết
một số từ
do Gv
hướng
dẫn


Theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> TẬP LÀM VĂN </b>



<b>KHEN NGỢI – KỂ NGẮN VỀ CON VẬT - LẬP THỜI GIAN BIỂU.</b>


<b>A/ MỤC TIÊU : SGV </b>


<b> MTR : Biết kể về một con vật nuôi trong nhà mình</b>
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGV</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HĐR</b></i>


<b>I/ KTBC :+ Gọi 3 HS đọc làm của mình</b>
+ Nhận xét ghi điểm.


<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>


<i><b> HĐ1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi đề</b></i>
HĐ2/ Hướng dẫn làm bài:


<b>Bài 1:+ HS đọc đề, đọc cả câu mẫu.</b>


+ Hỏi: Ngoài câu mẫu, bạn nào có thể nói
câu khác cùng ý khen ngợi đàn gà.


+ HS suy nghĩ và nói với bạn bên cạnh về
các câu khen ngợi từ mỗi câu của bài.
+ Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. Khi
HS nói, GV ghi nhanh lên bảng.


+ HS đọc lại các câu đúng đã ghi bảng.
<b>Bài 2 : + Gọi HS đọc yêu cầu.</b>



+ Yêu cầu HS nêu tên con vật mình sẽ kể.
Có thể có hoặc khơng có trong bức tranh
minh họa.


+ Gọi 1 HS kể mẫu: Có thể đặt câu hỏi gợi
ý HS đó kể .


+ Yêu cầu HS kể trong nhóm


+ Gọi đại diện nhóm trình bày , cả lớp
nghe


+ Nhận xét ghi điểm từng học sinh.
<b>Bài 3:+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.</b>
+ Gọi 1 HS khác đọc lại thời gian biểu của
bạn Phương Thảo.


+ Yêu cầu HS tự viết, sau đó đọc cho cả
lớp nghe.


+ Theo dõi và nhận xét bài của HS
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :</b>


<b>-</b> u cầu nêu tác dụng của thời gian
biểu.


<b>-</b> GV đưa ra một vài tình huống cho
HS xử lí đúng hay sai cho thời gian
biểu của mình.



<b>-</b> Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV
nhận xét tiết học.


+ 3 HS lên đọc.


+ Cả lớp nghe và nhận xét.


+ Nhắc lại đề bài.
+ Đọc bài.


+ Có thể nói: <i>Đàn gà đẹp quá!/ Đàn</i>
<i>gà thật là đẹp.</i>


+ Hoạt động theo cặp.


+ Chẳng hạn: Chú Cường khỏe quá.
Lớp mình hơm nay sạch
q.


+ Đọc đề bài.


+ 5 đến 7 HS nêu tên con vật.
+ 1 HS khá kể.


+ Từng nhóm HS tự kể cho nhau
nghe.


+ Một số HS đại diện kể trước lớp.
+ Đọc yêu cầu của bài.



+ Đọc bài.


+ HS lập thời gian biểu vào vở, sau
đó đọc cho cả lớp nghe và nhận xét


-HS nêu tác dụng của thời gian biểu


Theo dõi


Lắng nghe


Tập kể về
một con
vật nuôi
trong nhà
mà em
biết


Viết lại
những
điều vừa
kể và đọc
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×