Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ñeà kieåm tra cuoái hoïc kì i moân toaùn lôùp 1 họ và tên học sinh lớp trường đề kiểm tra cuối học kì ii môn toán lớp 4 năm học 2008 – 2009 thời gian làm bài 40 phút stt mật mã điểm nhận xét mật mã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.12 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên :


………...
………


…...
Học sinh lớp :..
……….
Trường :


………...
………


…...


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI</b>
<b>HỌC KÌ II</b>


<b>MƠN TỐN LỚP 4</b>
<i><b>Năm học 2008 – 2009</b></i>
<i>(Thời gian làm bài : 40</i>


<i>phút)</i>


<b>STT</b>


<b>MẬT MÃ</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b> <b>MẬT MÃ</b>


<b>STT</b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm</b>
<b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


<b>1.</b> Số thích hợp để viết vào ơ trống của ❑<sub>8</sub>= 4


32 là :
A. 1


B. 4
C. 8
D. 32


<b>2.</b> Năm 2010 cả nước ta kỉ niệm “Một nghìn năm Thăng Long – Hà Nội”. Như
vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập vào năm nào, thuộc thế kỷ thứ mấy ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3.</b> Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ A đến B đo được 88 mm.
Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là :


A. 88 mm
B. 88 km
C. 88 km2


D. 88 000 000 km


<b>HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT</b>


<b>4.</b> Chữ số nào thích hợp khi viết vào ơ trống để được :
31 chia hết cho 3 và 5



A. 0
B. 2
C. 5
D. 9


<b>5.</b> Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1 ; 5<sub>4</sub> ; 6<sub>4</sub> ; 9<sub>4</sub>


B. <sub>3</sub>2 ; 2<sub>4</sub> ; <sub>5</sub>2 ; 1
C. 11<sub>12</sub> ; 1 ; 11<sub>16</sub> ; 11<sub>9</sub>
D. 1<sub>3</sub> ; <sub>3</sub>2 ; 1 ; 4<sub>3</sub>


<b>6.</b> Tìm số trung bình cộng của các số sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. 4070
C. 7040
D. 8282


<b>HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT</b>


<b>II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm</b>
1. Đặt tính rồi tính.


2. Điền dấu > , < ; = thích hợp vào chỗ chấm.


889 …….. 1345


32145 – 2145 ……….. 6877


325 giây …… 5 phút 25 giây


1


20 thế kỷ ……… 25 năm


15


18 ………..
5
9
48 x 11 ……….. 408
123 x 99 ………. 99 x 123


2600 : 10 …….. 206
3. Tìm x :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT</b>


4. Bài tốn :


Một ơtơ cứ đi 16 km thì tiêu hao hết 1 lít xăng, giá tiền 1 lít xăng là 12 500
đồng. Tính số tiền phải mua xăng để ơtơ đó đi hết qng đường dài 576km.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KY
CUỐI HỌC KY II MÔN TOÁN LỚP 4


Năm học 2008 – 2009
<i>(thời gian làm bài : 40 phút)</i>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm</b>
<b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


Câu Đáp án


1 A


2 C


3 B


4 C


5 A, D


6 B


<i>Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm</i>


<i>Riêng câu 5 chỉ chọn A hoặc D thì đạt 0,25 điểm</i>
<b>II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)</b>


- Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5điểm x 2 = 1
điểm).


- Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 điểm.( 0.5điểm x 2
= 1 điểm)



<b>2. Điền dấu > , < , = vào ô trống . (2 điểm)</b>


– Học sinh điền đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm. ( 0,25điểm x 8 = 2 điểm)
<b>3. Tìm x .</b>


Học sinh tính đúng mỗi câu đạt 0.5 điểm
Mỗi bước tính đúng đạt 0,25 điểm.
<b>4. Bài toán.</b>


<b>Số lít xăng cần để ôtô đi hết quãng đường dài 576 km là :</b>
576 : 16 = 36 (

<sub>l</sub>

)


<b>Số tiền mua xăng để ôtô đi hết quãng đường dài 576 km là:</b>
12 500 x 36 = 450 000 (đồng)


<b>1 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×