Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ON TAP LOP 11 CHUONG 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.33 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chương 4</b></i>



<b>Đại cương về hoá học hữu cơ</b>



<i><b>Câu 421 : Cho các chất : C</b></i>

2

H

2

, CHF

3

, CH

5

N, Al

4

C

3

, HCN, CH

3

COONa, (NH

2

)

2

CO, CO,


(NH

4

)

2

CO

3

, CaC

2

. Có bao nhiêu chất hữu cơ ?



A. 7


B. 6


C. 5


D. 4



<i><b>Câu 422 : Đâu không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ ?</b></i>



A. Nhất thiết phải chứa cacbon.



B. Liên kết hoá học ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hoá trị.



C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra hoàn toàn, theo một hướng nhất


định.



D. Khơng tan hoặc ít tan trong nước.



<i><b>Câu 423 : Cho các chất : CH</b></i>

4

<sub>, C</sub>

2

<sub>H</sub>

6

<sub>, C</sub>

2

<sub>H</sub>

2

<sub>, C</sub>

12

<sub>H</sub>

6

<sub>, C</sub>

6

<sub>H</sub>

12

<sub>, C</sub>

6

<sub>H</sub>

6

<sub>, C</sub>

4

<sub>H</sub>

10

<sub>, C</sub>

6

<sub>H</sub>

8

<sub>, C</sub>

20

<sub>H</sub>

42

<sub>, C</sub>

20

<sub>H</sub>

36

<sub>,</sub>


C

20

<sub>H</sub>

30

<sub>. </sub>



Có bao nhiêu chất là đồng đẳng của nhau ?


A. 2



B. 3


C. 4



D. 5



<i><b>Câu 424 : Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng :</b></i>



A. cơng thức cấu tạo.


B. cơng thức phân tử.


C. cơng thức hố học.


D. cơng thức lập thể.



<i><b>Câu 425 : Cấu tạo hoá học là :</b></i>



A. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.


B. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.


C. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.


D. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.



<i><b>Câu 426 : Chỉ ra nội dung đúng:</b></i>



A. Xen phủ trục và xen phủ bên đều tạo ra liên kết .


B. Xen phủ trục và xen phủ bên đều tạo ra liên kết .



C. Xen phủ trục tạo liên kết  và xen phủ bên tạo liên kết .


D. Xen phủ trục tạo liên kết  và xen phủ bên đều tạo liên kết .



<i><b>Câu 427 : Chỉ ra nội dung đúng:</b></i>



A. Trong liên kết đơn và liên kết bội đều có liên kết .


B. Trong liên kết đơn và liên kết bội đều có liên kết .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 428 : Đâu không phải là đồng phân cấu tạo ?</b></i>




A. Đồng phân nhóm chức.


B. Đồng phân lập thể.


C. Đồng phân mạch cacbon.


D. Đồng phân vị trí nhóm chức.



<i><b>Câu 429 : Các đồng phân lập thể có </b></i>



A. cấu tạo hố học khác nhau.


B. cấu tạo hố học giống nhau.


C. cấu trúc khơng gian khác nhau.


D. cấu trúc không gian giống nhau.



<i><b>Câu 430 : Cấu trúc hoá học cho biết :</b></i>



A. cấu tạo hoá học.



B. sự phân bố trong không gian của các nguyên tử trong phân tử.


C. bản chất và số lượng các nguyên tử trong phân tử.



D. cả A, B và C.



<i><b>Chương 5</b></i>



<b>Hiđrocacbon no</b>



<i><b>Câu 431 : Các nguyên tử cacbon trong ankan ở trạng thái </b></i>



A. lai hoá sp.


B. lai hoá sp

2

<sub>.</sub>



C. lai hố sp

3

<sub>.</sub>


D. khơng lai hố.



<i><b>Câu 432 : Trong phân tử ankan, các góc hố trị CCC , CCH , HCH đều gần bằng :</b></i>



A. 90

0

B. 109,5

0

C. 120

0

D. 180

0


<i><b>Câu 433 : Chỉ ra nội dung sai :</b></i>



A. Các nhóm nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết đơn C – C có thể quay tương


đối tự do quanh trục liên kết đó tạo ra vô số cấu dạng



khác nhau.



B. Cấu dạng che khuất bền hơn cấu dạng xen kẽ.


C. Không thể cô lập riêng từng cấu dạng được.


D. Phân tử metan khơng có cấu dạng.



<i><b>Câu 434 : Đối với ankan, theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử thì </b></i>



A. nhiệt độ sôi tăng dần, khối lượng riêng giảm dần.


B. nhiệt độ sôi giảm dần, khối lượng riêng tăng dần


C. nhiệt độ sôi và khối lượng riêng đều tăng dần.


D. nhiệt độ sôi và khối lượng riêng đều giảm dần.



<i><b>Câu 435 : Chỉ ra nội dung đúng:</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Ankan là những dung mơi có cực.


C. Ankan là những chất có màu.


D. Ankan tan được trong nước.



<i><b>Câu 436 : Chỉ ra nội dung sai :</b></i>



A. Ankan là những chất ưa nước.



B. Ankan hồ tan được nhiều chất khơng phân cực.



C. Ankan là những chất ưa bám dính vào quần, áo, lơng, da.


D. Những ankan lỏng có thể thấm được qua da và màng tế bào.



<i><b>Câu 437 : Ankan cịn có tên là parafin, nghĩa là :</b></i>



A. sinh ra từ dầu mỏ.


B. trơ về mặt hố học.


C. ít ái lực hố học.


D. không tan trong nước.



<i><b>Câu 438 : Clorofom là :</b></i>



A.

CH

3

Cl


B.

CCl

4

C.

CHCl

3

D.

CH

2

Cl

2


<i><b>Câu 439 : Chỉ ra nội dung sai, khi nói về phản ứng halogen hố ankan :</b></i>



A. Clo thế cho H ở cacbon các bậc khác nhau.



B. Brom hầu như chỉ thế cho H ở cacbon bậc thấp.



C. Flo phản ứng mãnh liệt nên phân huỷ ankan thành C và HF.


D. Iot quá yếu nên không phản ứng với ankan.



<i><b>Câu 440 : Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì tạo ra </b></i>



A. số mol H

2

O lớn hơn số mol CO

2

.


B. số mol CO

2

lớn hơn số mol H

2

O.


C. số mol CO

2

bằng số mol H

2

O.



D. số mol CO

2

lớn hơn hay nhỏ hơn số mol H

2

O phụ thuộc vào từng ankan cụ thể.



<i><b>Câu 441 : Khi nung natri axetat với vôi tôi xút, tạo ra khí </b></i>



A. axetilen.


B. etan.


C. metan.


D. etilen.



<i><b>Câu 442 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử xiclohexan :</b></i>



A. Sáu nguyên tử cacbon nằm trên một mặt phẳng.



B. Không tham gia phản ứng cộng mở vòng với nước brom.


C. Tham gia phản ứng thế với clo dưới tác dụng của ánh sáng.


D. Nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hố sp

3

<sub>.</sub>



<i><b>Câu 443 : Có bao nhiêu đồng phân xicloankan có cùng cơng thức phân tử C</b></i>

6

H

12

?


A. 1




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. 5



<i><b>Câu 444 : Xicloankan nào sau đây có thể làm mất màu nước brom ở điều kiện thường ?</b></i>



A. Xiclobutan.


B. Xiclopropan.


C. Xiclopentan.


D. Cả A, B và C.



<i><b>Câu 445 : Xicloankan nào sau đây khi tham gia phản ứng cộng với hiđro (xúc tác Ni, t</b></i>

0

) cho


1 sản phẩm duy nhất ?



A. Xiclopropan.


B. Metylxiclopropan.


C. Xiclobutan.


D. Xiclopentan.



<i><b>Câu 446 : Chỉ ra nội dung đúng:</b></i>



A. Xicloankan là những hiđrocacbon mạch vịng.



B. Xicloankan là hiđrocacbon có cơng thức chung C

n

H

2n

(n  3).


C. Xicloankan là hiđrocacbon có 1 vịng hoặc nhiều vòng.



D. Trong phân tử xicloankan các nguyên tử cacbon cùng nằm trên một mặt phẳng.



<i><b>Câu 447 : Chất sau :</b></i>






có tên gọi là :


A. Xiclohexan.



B. 1, 1, 2-trimetylxiclopropan.


C. 1, 2, 2-trimetylxiclopropan.


D. 1, 2-đimetylmetylxiclopropan.



<i><b>Câu 448 : Cho các xicloankan :</b></i>



Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng cộng với hiđro (xúc tác Ni, t

0

) ?


A. 1



B. 2


C. 3


D. 4



<i><b>Câu 449 : Các xicloankan đều :</b></i>



A. không làm mất màu nước brom.



B. không tham gia phản ứng thế bởi halogen.


C. không làm mất màu dung dịch KMnO

4

.



D. không tan trong nước và trong dung môi hữu cơ, nhưng lại là dung môi tốt.



<i><b>Câu 450 : Chỉ ra nội dung đúng:</b></i>



A. Từ xiclohexan có thể điều chế được benzen, cịn từ benzen khơng điều chế được


xiclohexan.




B. Từ benzen điều chế được xiclohexan, cịn từ xiclohexan khơng điều chế được


benzen.



C. Từ xiclohexan điều chế được benzen và ngược lại.


D. Không điều chế được benzen từ xiclohexan và ngược lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. các hợp chất của cacbon.


B. các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2.


C. các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2, muối cacbonat, các xianua.


D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.


362. Cho hỗn hợp hai chất lµ etanol (ts = 78,3oC) vµ axit axetic (ts = upload.123doc.netoC). Để tách


riêng từng chất, ngời ta sử dụng phơng pháp nào sau đây:
A. Chiết.


B. Chng cất thờng.
C. Lọc và kết tinh lại.
D. Chng cất ở áp suất thÊp.


363. Để xác định thành phần % của nitơ trong hợp chất hữu cơ ngời ta dẫn liên tục một dịng khí CO2


tinh khiết đi qua thiết bị nung chứa hỗn hợp nhỏ (vài miligam) chất hữu cơ với CuO. Sau đó
nung hỗn hợp và dẫn sản phẩm oxi hố lần lợt đi qua bình đựng H2SO4 đặc và bình đựng dung


dịch NaOH đặc, d. Khí cịn lại là nitơ (N2) đợc đo thể tích chính xác, từ đó tính đợc % của nitơ.



<i><b>Điều khẳng định nào sau đây là sai?</b></i>


A. Bình đựng H2SO4 đặc có mục đích giữ hơi nớc trong sản phẩm.


B. Bình đựng NaOHđặc, d có mục đích giữ cacbonic trong sản phẩm.
C. Thiết bị này khơng thể định lợng đợc nguyên tố cacbon.


D. Thiết bị này không thể định lợng đợc nguyên tố hiđro.
364. Các công thức cấu tạo sau biểu diễn bao nhiêu chất đồng phân?


C C H


Cl


H
Cl


H


H


C C H


H


Cl
Cl


H



H


C C Cl
H


H
Cl


H


H


C C H
H


H
Cl


Cl


H


C C H
H


H
Cl


H



Cl


C C H
Cl


H
Cl


H


H


a. b. c.


d. e. f.


A. Một chất. B. Hai chất đồng phân.
C. Ba chất đồng phân. D. Bốn chất đồng phân.


365. Có 6 đồng phân X, Y, Z, T, G, H có cơng thức phân tử là C4H8. Trong đó 4 chất đầu X, Y, Z, T làm


mất màu dung dịch brom ngay cả trong bóng tối. Khi tác dụng với hiđro, có xúc tác niken, đun
nóng thì ba chất đầu X, Y, Z cho một sản phẩm duy nhất. Hai chất X và Y là đồng phân hình
học của nhau, nhiệt độ sơi của X nhỏ hơn của Y. Nhiệt độ sôi của G nhỏ hơn của H. Điều
khẳng định nào sau đây về cấu tạo hoá học của X, Y, Z, T, G, H là đúng?


A. X, Y, Z, T là các anken, trong đó X, Y, Z có mạch cacbon thẳng, T là anken có mạch cacbon
phân nhánh.



B. X là trans- but-2-en, Y là cis - but-2-en.
C. G là xiclobutan, H là metyl xiclopropan.
D. A, B, C đều đúng.


<i>366. Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ?</i>
A. Không bền ở nhiệt độ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

367. Nguyên nhân của hiện tợng đồng phân trong hoá học hữu cơ là:
A. vì trong hợp chất hữu cơ cacbon luụn cú hoỏ tr 4.


B. cacbon không những liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau tạo
thành mạch (thẳng, nhánh hoặc vòng).


C. s thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. vì một lí do khác.


368. Cho cơng thức xác định khối lợng mol phân tử: M = 22,4 x D. Trong đó M là khối lợng mol phân
tử của hợp chất hữu cơ. D là khối lợng riêng (gam/lit) của chất hữu cơ ở điều kiện tiêu chuẩn.
Cơng thức trên có thể áp dụng cho các chất hữu cơ nào sau đây:


A. C4H10, C5H12, C6H6.


B. CH3COOH, CH3COONa, C6H5OH.


C. C6H14, C8H18, C2H5ONA.


D. Poli vinylclorua, poli etilen, etyl axetat.


369. Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon trong điều kiện thờng ở thể khí và hiđro. Tỷ khối của X so với
hiđro bằng 6,7. Cho hỗn hợp đi qua Ni nung nóng, sau khi hiđrocacbon phản ứng hết thu đợc


hỗn hợp Y có tỷ khối với hiđro bằng 16,75. Cơng thức phân tử của hiđrocacbon là:


A. C3H4. B. C3H6


C. C4H8 D. C4H6.


370. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai liên kết .


B. Hai liªn kÕt .


C. Mét liªn kÕt và một liên kết .
D. Phơng án khác.


371. Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai liên kết và một liên kết .


B. Hai liên kết và một liên kết .


C. Một liên kết , một liên kết và một liên kết cho nhận.
D. Phơng án khác.


372. Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với
nhau theo cách nào sau đây:


A. ỳng hoỏ trị.


B. một thứ tự nhất định.
C. đúng số oxi hoá.



D. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.


373. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là:


A. Chuyển hoá các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết.
B. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm cacbon dới dạng muội đen.


C. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc cháy.
D. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dới dạng hơi nớc.


374. Để xác định khối lợng mol phân tử của các chất khó bay hơi, hoặc khơng bay hơi, ngời ta sử dụng
phơng pháp nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Phơng pháp nghiệm sôi.


C. Da vo t khi vi hiro hay khơng khí.
D. A và B đúng.


375. Cho c¸c chÊt: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Sè chÊt h÷u c¬ trong sè


các chất đã cho là:


A. 1. B. 2.


C. 3. D. 4.


376. Để tách actemisin, một chất có trong cây thanh hao hoa vàng để chế thuốc chống sốt rét, ngời ta
làm nh sau: ngâm lá và thân cây thanh hao hoa vàng đã băm nhỏ trong n-hexan. Tách phần
chất lỏng, đun và ngng tụ để thu hồi n-hexan. Phần còn lại là chất lỏng sệt đợc cho qua cột sắc
kí và cho các dung mơi thích hợp chạy qua để thu từng thành phần của tinh dầu. Kỹ thuật nào


<i>sau đây không đợc sử dụng?</i>


A. Chng cÊt. B. Chng cất lôi cuốn hơi nớc.


C. Chiết xuất. D. KÕt tinh l¹i.


377. Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều hiđrocacbon. Để có các sản phẩm nh xăng, dầu hoả, mazut... trong
nhà máy lọc dầu đã sử dụng phơng pháp tỏch no?


A. Chng cất thờng.
B. Chng cất phân đoạn.
C. Chng cất ở áp suất thấp.
D. Chng cất lôi cuốn hơi níc.


378. Đốt cháy hồn tồn 1,50 g của mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều thu đợc 0,90g H2O và 2,20g CO2.


Điều khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau.
B. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng của nhau.
C. Ba chất X, Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất.
D. Cha đủ dữ kiện.


379. Các obital trống hay nửa bão hoà p AO đợc định hớng nh thế nào trong không gian so với mặt
phẳng liên kết  để tạo nên đồng phân hình học của phân tử?


A. Gãc vu«ng. B. Gãc nhän.


C. Gãc bĐt. D. Gãc tï.


380. Xét độ bền của các gốc ankyl, thứ tự giảm dần độ bền của các gốc trong trờng hợp nào là đúng?





C

.



R


R


H
C

.



R


R


R


C

.



H


R


H


C

.



H



H


H


> > >


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


C

.


H
R
H
C

.


R
R
R
C

.


H
R
R
C

.


H
H
H


> > >
B.
C

.


H
H
H

C

.


R
R
R
C

.


H
R
R
C

.


H
R
H


> > >


C.
C

.


H
H
R
C

.


H
H
H
C

.


H
R
R
C

.


R

R
R


> > >


D.


381. Cho n-butan tác dụng với clo có ánh sáng khuếch tán thu đợc hai dẫn xuất monoclo của butan.
Sản phẩm chính của phản ứng clo hoá butan theo tỷ lệ mol 1: 1 là:


C
H
Cl
H
C C
H
H
C
H
H
H
H
H
A.


C
H
H
H
C C

H
Cl
C
H
H
H
H
H
B.


C
H
H
H
C C
H
H
C
H
Cl
H
H
H
C.


D. B và C đều là công thức cấu tạo của 2- clo-butan, sản phẩm chính.



382. Liopen, chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C40H56) chỉ chứa liên kết đơi và liên kết đơn trong


phân tử. Khi hiđro hố hoàn toàn liopen cho hiđrocacbon no (C40H82). Hãy xác định số nối đơi



trong ph©n tư liopen:


A. 10 B. 11.


C. 12. D. 13.


383. Xét độ bền của các cacbocation, thứ tự giảm dần độ bền nào sau đây là đúng?



C+
R
R
H
C+
R
R
R
C+
H
R
H
C+
H
H
H


> > >


A.



C+
H
R
H
C+
R
R
R
C+
R
R
H
C+
H
H
H


> > >


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



-C+


H


H


H
C+



R


R


R


C+


R


R


R


C+


H


H


R


> > >


C.




C+



H
R


H
C+


H
H


H


C+


R
R


R


C+
R
R


R


> > >


D.


384. Để phân tích định tính và định lợng các nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử các hợp chất hữu


cơ, ngời ta dùng chất oxi hố là CuO, mà khơng dùng oxi khơng khí là vì:


A. khơng khí có nhiều tạp chất làm giảm độ chính xác của phép phân tích.


B. khơng khí chứa cacbonic và hơi nớc làm giảm độ chính xác của phép phân tích.


C. s¶n phÈm oxi hoá hoàn toàn chất hữu cơ là toàn bộ cacbon chuyển thành cacbonic và toàn
bộ hiđro chuyển thành nớc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×