Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.41 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn :25/08/05 </i> <i> Ngày dạy:27/08/05</i>
<b>Tiết 1:</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>
-Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không
âm.
-Kĩ năng:Biết được liên hệ của phép khai phương với liên hệ thứ tự và dùng liên hệ
này để so sánh các số .
-Thái độ: Liên hệ thực tế trong việc tính toán và so sánh số.
<b>II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH:</b>
-Giáo viên:SGK – SGV – Bảng phụ tóm tắt nội dung bài.
-Học sinh: Ơn khái niệm căn bậc hai ở lớp 7 – Bảng nhóm.
<b>III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:(1</b>’<b><sub>) Ổn định nề nếp – Điểm danh. </sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4</b>’<sub>)</sub>
Thông báo nội dung chương trình ĐS9, các yêu cầu về sách vơ,û tài liệu, phương
pháp học tập bộ môn.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài:(2</b>’<sub>)Ta đã học khái niệm căn bậc hai của một số ở lớp 7, kiến thức đó </sub>
được tìm hiểu kĩ trong tiết học này.
<b>Các hoạt động:</b>
TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ KIẾN THỨC
9’
6’
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>GV nhắc lại về căn bậc hai </b>
<b>như SGK, yêu cầu HS làm ?1</b>
<i>Tìm các căn bậc hai của mỗi </i>
<i>soá sau: a) 9 ; b) ;</i>
c) 0,25 ; d) 2
<b>GV lưu ý mỗi số dương có hai </b>
có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau. Từ lưu ý GV dẫn dắt
giới thiệu định nghĩa căn bậc
hai số học.
<b>GV giới thiệu ví dụ 1. Kí hiệu </b>
căn bậc hai số học của 16 ;
của 5 laø
<b>GV giới thiệu chú ý ở SGK</b>
<b>Hoạt động 2:(c.cố đ.n)</b>
<b>GV nêu BT?2 </b>
<i>Tìm căn bậc hai số học của </i>
<i>mỗi soá sau: a) 49 ; b) 64 ;</i>
c) 81 ; d) 1,21
<b>GV giới thiệu thuật ngữ phép </b>
khai phương. Cho HS làm?3
<i>tìm căn bậc hai của mỗi số </i>
<b>HS nêu miệng:</b>
a)Căn bậc hai của 9 là 3 và -3.
b)Căn bậc hai của 49 là3
2
và
-2
3
c)Căn bậc hai của 0,25 là0,5và -0,5
d)Căn bậc hai của 2 là
<b>1HS đọc định nghĩa – vài HS khắc </b>
nhắc lại.
<b>HS hoạt động nhóm trình bày theo </b>
giải mẫu(SGK) lên phiếu học tập
b)
c)
1.Căn bậc hai số
hoïc.
<b>Định nghĩa:</b>
Với số dương a, số
Chú ý:Với a 0
Ta coù :
x =
<i>⇔</i>
8’
12’
<i>sau ñaây: a) 64 b) 81 ; c) </i>
1,21
<b>H:Nêu sự khác nhau giữa căn </b>
bậc hai số học và căn bậc hai
của một soá?
<b>Hoạt động 3:So sánh các căn</b>
<b>bậc hai số học.</b>
<b>GV:Ta biết ở lớp 7 “Với các </b>
số a,b không âm, nếu a< b thì
-Ta có thể chứng minh được:
Với hai số avà b khơng âm,
nếu
<b>GV:Tổng hợp hai kết quả trên</b>
nêu định lí.
<b>GV đặt vấn đề “Ứng dụng </b>
định lí để so sánh các số”, giới
thiệu ví dụ 2(SGK)
<b>Hoạt động 4:(củng cố áp </b>
dụng định lí)
<b>H:Hãy nêu cách so sánh hai </b>
số có dạng căn bậc hai? Yêu
<i>cầu HS làm ?4: So sánh</i>
a) 4 và
và 3
<b>GV giới thiệu ví dụ 3 và u </b>
<i>cầu HS làm ?5. Tìm số x </i>
<i>khơng âm, biết:</i>
a)
d)
và1,12<sub>=1,21</sub>
<b>HS nêu miệng :</b>
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
b) Căn bậc hai của 81 là 9 và -9
<b>HS: Lấy ví dụ chẳng hạn:</b>
9 < 16 thì
<b>HS đọc và tóm tắt định lí bằng kí </b>
hiệu.
<b>2HS thực hiện ?4 trên bảng, cả lớp </b>
cùng làm vào vở.
a)16 >15 neân
b)11 >9 nên
<b>HS hoạt động nhóm làm bài trên </b>
bảng nhóm.
a)
Với x 0, ta có
<i>⇔</i> x > 1.
b)
9
Với x 0, ta có
2. So saùnh các căn
bậc hai số học :
<b>Định lí :</b>
Với hai số a vàb
khơng âm, ta có
<i>a<b⇔</i>
<b>VD2:(SGK)</b>
<b>VD3:(SGK)</b>
<b>4. Hướng dẫn về nhà:(3’<sub>)</sub></b>
chứa căn bậc hai.
<b>-Làm bài tập 1;2;4. Tương tự các ví dụ và các ? trong bài.</b>
<b>HD: Baøi4: </b> a)
<b>-Chuẩn bị tiết sau “Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức </b>