PHÒNG GIÁO DỤC HƯỚNG HOÁ
TRƯỜNG ptcs Híng viÖt
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
M«N SỐ häc - LỚP 6
Thời gian 45 phút
Họ và tên học sinh: ……………………………. Lớp: 6
Điểm Nhận xét của giáo viên
Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu (1đ): Đánh dấu “X” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung Đ S
1
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tồng không
chia hết cho 4
2
Nếu tổng của hai số chia hết cho 3, một trong hai số đó chia hết cho
3 thì số còn lại chia hết cho 3
Câu2 (1đ): Trong các số 213, 435, 680, 156. Hãy tìm các số
a. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5:………………………………………
b. Chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2:……………………………………..
c.Chia hết cho 2 và 5:……………………………………………………………
d. Không chia hết cho cả 2 và 5:………………………………………………..
Câu 3(1đ):Trong những cách viết sau cách nào là phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố:
A. 20 = 4. 5 C. 20 = 2
2
. 5
B. 20 =2.10 D. 20 = 40 : 2
Câu 4(1đ): Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
A. Ư(8) = …………………………….. B. B(8) = ……………………………..
Ư(12) = …………………………. B(12) = ………………………….
ƯC(8, 12) = ……………………… BC(8, 12) = ………………………
Câu 5(1đ): Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố và điền kết quả vào chỗ trống sau:
A. 36 = ……………………………… B. 42 = ………………………………
60 = … ……………………………. 70 = … …………………………….
72 = ……………………………… 180 = ………………………………
ƯCLN(36, 60, 72) = …………………
=…………………
BCNN(42, 70, 180) = …………………
=…………………
II. Trắc nghiệm tự luận (6 điểm)
Câu 6 (1đ): Tìm số tự nhiên x biết
A. 70
x; 84
x và x >8 B. x
2; x
25, và 0 < x < 500
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
………………………………………. ……………………………………….
Câu 7 (1đ): Tìm x biết:
A. 96- 3(x + 1) = 42 B. 2x – 138 = 2
3
. 3
2
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………………………………… …………………………………………
Câu 8 (3đ): Số học sinh của Trường THSC Lương Thế Vinh xếp hàng để tập đồng diễn
khi xếp hàng 15, hàng 18, hàng 42 đều vừa đủ. Bết rằng số học sinh trong khoảng từ 1.000
đến 1.500. Tính số học sinh của trường.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 CHƯƠNG II
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu1: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp (1đ)
Câ
u
Nội dung Đ S
1
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tồng không chia hết
cho 4
x
2
Nếu tổng của hai số chia hết cho 3, một trong hai số đó chia hết cho 3 thì
số còn lại chia hết cho 3
x
Câu2: Trong các số 213, 435, 680, 156. Hãy tìm các số (1đ)
a. Chia hết cho 2 mà lhông chia hết cho 5: 680; 156
b. Chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2: 435
c.Chia hết cho 2 và 5: 680
d. Không chia hết cho cả 2 và 5: 213
Câu 3:Trong những cách viết sau cách nào là phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố: (1đ)
C. 20 = 2
2
. 5
Câu 4: Điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1đ)
A. Ư(8) = {1, 2, 4, 8} B. B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;…..}
Ư(12) = {1, 2, 3, 4, 6, 12} B(12) = {0; 12; 24; 36; 48………}
ƯC(8, 12) = {1; 2; 4} BC(8, 12) = {0; 24; 48; …………}
Câu 5: Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố và điền kết quả vào chỗ trống sau: (1đ)
A. 36 = 2
2
.3
2
B. 42 = 2.3. 7
60 = 2
2
.3.5 70 = 2.5.7
72 = 2
3
.3
2
180 = 2
2
.3
2
.5
ƯCLN(36, 60, 72) = 2
2
.3
2
=4 . 9 = 36
BCNN(42, 70, 180) = 2
2
.3
2
.5. 7
= 4. 9. 5. 7 = 1260
Phần II: Trắc nghiệm tự luận.
Câu 6: Tìm số tự nhiên x biết (1đ)
A. 70
x; 84
x và x >8 B. x
2; x
25, và 0 < x < 500
x ∈ ƯC(70, 84) và x > 8 x ∈ BC(2, 25) và 0 < x < 500
ƯCLN (70; 84) = 14 BCNN(2,25) = 50
Do x > 8 nên x = BC(2,25) = {0, 50, 250, 500, 750…….}
Do 0 < x < 500. Nên x = 250
Câu 7: Tìm x biết: (1đ)
A. 96- 3(x + 1) = 42 B. 2x – 138 = 2
3
. 3
2
96 – 42 = 3(x + 1) 2x - 138 = 72
54 = 3(x + 1) 2x = 72 + 138
3(x + 1) = 54 2x = 210
x + 1 = 18 x = 210 : 2
x = 18 - 1 x = 105
x= 17
Câu8: (3đ)
Giải: Gọi số học sinh của Trường THCS Lương Thế Vinh là x (1.000 < x < 1.500)
Thì x
15; x
18; x
42
⇒
a∈ BC(15, 18, 42)
BCNN(15, 18; 42) = 630
BC(15, 18, 42) = {0, 630; 1260, 1890……}.
Do 1.000 < x < 1.500}
Nên số học sinh Trường THCS Lương Thế Vinh là 1260 học sinh