Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sinh häc kióm tra 45 phót 1 ma trën thiõt kõ ®ò kióm tra c¸c chñ ®ò chýnh c¸c møc ®é cçn ®¸nh gi¸ tæng nhën biõt th«ng hióu vën dông tnkq tl tnkq tl tnkq tl sè c©u §ióm sè c©u §ióm sè c©u §ióm sè c©u

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sinh học</b>

<b>Kiểm tra 45 phút</b>


<b>1. Ma trận thiết kế đề kiểm tra</b>



<b>Các</b>
<b>chủ đề</b>


<b>chÝnh </b>


<b>Các</b>
<b>mức độ</b>


<b>cần</b>
<b>đánh</b>


<b>gi¸ </b>


<i><b>Tỉng</b></i>


<b>NhËn</b>


<b>biÕt </b> <b>Thônghiểu </b> <b>dụng Vận</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm


Số câu
Điểm
<i>Tổng</i>


<i>Số câu</i>
<i>Điểm </i>

<b>2.Đề bài:</b>



<b>Cõu 1: </b>Muốn vệ sinh hệ bài tiết nớc tiểu ta phải xây dựng những thói quen nào? Vì sao
phải xây dựng nhng thúi quen ú?


<b>Câu 2: </b>Cấu tạo và chức năng của da


<b>Câu 3: </b>Phân biệt thần kinh giao cảm và thần kinh phú giao cảm .


<b>Câu 4:</b> Nêu các tật của mắt, nguyên nhân và cách khắc phục.


<b>Câu 5: </b>Trong các ví dụ dới đây, ví dụ nào là phản xạ có điều kiện, ví dụ nào là phản xạ
không ®iỊu kiƯn?


1. Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại
2. Đi nắng mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra


3. Đến ngã t thấy đèn đỏ vội dừng xe trớc vạch kẻ
4. Trời rét, mơi tím lại, ngời run


5. Gió mùa đông bắc về chắc trời lạnh lắm
6. Chẳng dại gì mà chơi đùa với lửa.


<b>3. H</b>

<b> íng dÉn chÊm:</b>




<b>C©u 1 </b>( 2 điểm)<b>: </b>


- Các thói quen:


Thờng xuyên giữ vệ sinh
Khẩu phần ăn uống hợp lí
Khi muốn đi tiểu nên đi ngay.
- Giải thích:


Hạn chế tác hại vi sinh vật
Tránh cho thận làm viƯc qu¸ søc


 Hạn chế đợc các chất độc hại và tạo sỏi


 Tạo điều kiện cho quá trình lọc mỏu c thun li


<b>Câu 2</b> ( 2 điểm)<b>: </b>


- Cấu tạo: Gồm 3 lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Tầng trên: Tầng sừng gồm tế bào xếp sát nhau, hóa sừng (chết ), dễ
bong.


+ Tầng dới gồm các tế bào sinh sản, sản sinh ra tế bào mới thay thế
lớp tế bào tầng trên bị bong.


Lp bỡ: Cu tạo mô liên kết da màu.. Trong đó có chứa các cơ
quan : thụ quan, tuyến mồ hơi, tuyến nhờn...



 Líp mì: Dù tr÷ và cách nhiệt


- Chức năng da: Bảo vệ, cảm giác, bài tiết, điều hoà nhiệt.


<b>Câu 3</b>( 2 điểm)<b>:</b>


Thần kinh giao cảm: Trung ơng nằm sừng bên tuỷ sống, còn phó giao cảm
nằm trụ nÃo và đoạn cùng tuỷ sống.


Ngoại biên:


- Thần kinh giao cảm có chuỗi hạch nằm gần cột sống, còn phó giao cảm
nằm gần các cơ quan.


- Nơron trớc hạch thần kinh giao cảm có sợi trụ ngắn còn phó giao cảm có
sợi trụ dài.


- Nơron sau hạch của thần kinh giao cảm có sợi trục dài còn phó giao cảm
có sợi trục ngắn.


<b>Câu 4</b>( 2 diểm)<b>:</b>


Cận thị : là tật mà mắt có khả năng nhìn gần
- Nguyên nhân: bẩm sinh do cầu mắt dài
- Kính lõm ( kính cận)


Viễn thị: là tật mà mắt có khả năng nhìn xa


- Nguyờn nhõn: Cu mt ngỏn hoc do thể thuỷ tinh bị lão hố mất
tính đàn hồi.



- Khắc phục: mang kính lồi (kính lÃo)


<b>Câu 5</b>( 2 điểm)<b>: </b>


</div>

<!--links-->

×