Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.8 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết: Ngày soạn:</b>
<b>Tuần : Ngày dạy:</b>
A. MỤC TIÊU :
Hệ thống hóa kiền thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghich
( định nghóa và tính chất
Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch . Chia 1 số
thành các phần tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch với cá số đã cho
Thấy đuợc ý nghịa thưc tế của toán học với đời sống
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Giáo viên:
Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch ( Định nghĩa , tính chất )
Các Bài tập đã chuẩn bị sẵn . Thước thẳng , máy tính
Học sinh:
Lm các câu hỏi và càc bài tập ôn chương II
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Đại lượng tỉ lệ thuận Đai lượng tỉ lệ nghịch
<b>Định mghĩa</b> Nếu hai đại lượng y liên hệ với
đại lượng x theo công thức y =
kx ( với k là hằng số 0 ) thì ta nói
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ
lệ k
Nếu đại lượng y liên hệ với đại
lượng x theo công thức y = <i>a<sub>x</sub></i>
hay xy = a ( a là hằng số o ) thì
ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ
số tỉ leä a
<b>Chú ý</b> Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ tỉ
k ( k khác 0 ) thì xtỉ lệ thuận với
y theo hệ số tỉ 1<i><sub>k</sub></i>
Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ
số tỉ a ( a khác 0 ) thì ta nói x tỉ
lệ nghịch với y theo hệ số tỉ là
a
<b>Ví dụ</b> Chu vi y của tam giác đều tỉ lệ
thuận với độ dài cạnh x của tam
giác đều , y = 3x
Diện tích của 1 hình chữ nhật là
a . Độ dài hai cạnh là x và y của
hình chữ nhật tỉ lệ nghịch vớ
hau xy = a
<b> Tính chất : </b>
1) Đại lượng tỉ lệ thuận: 2) Đại lượng tỉ lệ nghịch
x x1 x2 x3 ……. x x1 x2 x3 ……
<i>y</i><sub>1</sub>
<i>x</i>1
= <i>y</i>2
<i>x</i>2
=<i>y</i>3
<i>x</i>3
=. .. . .. ..=k
<i>x</i>1
<i>x</i><sub>2</sub>=
<i>y</i>1
<i>y</i><sub>2</sub><i>,</i>
<i>x</i>1
<i>x</i><sub>3</sub>=
<i>y</i>1
<i>y</i><sub>3</sub>. .. . ..
<i>x</i><sub>1</sub>
<i>x</i>2
=<i>y</i>2
<i>y</i>1
<i>,x</i>1
<i>x</i>3
=<i>y</i>3
<i>y</i>1
,,, 1) Đại lượng tỉ lệ thuận:
2) Đại lượng tỉ lệ nghịch
y1x1 = y2x2 = y3x3= …… .= a
Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng
Hoạt động 2 : Giải bài toán về đại lượng tỉ
lệ thuận đại lượng tỉ lệ nghịch (28’)
– Bài toàn 1 : Giáo viên cho học sinh làm bài tập
này . Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận
– Điền vào chỗ trống trong bảng sau
– Gíao viên : Hướng dẫn học sinh tính cho được
hệ số tỉ lệ k ? Để từ đó điền vào ô trống cần
thiết trong bảng . Bài tập 2
– Bài tập 3 : Chia số 156 thành 3 phần
a) Tỉ lệ thuận với 3 ,4 ,6
b) Tỉ lệ nghịch với 3 ,4 ,6
– Gíao viên : Nhấn mạnh việc chuyển từ bài toán tỉ
lệ nghịch sang bài toán tỉ lệ thuận bằng cách chia tỉ
lệ thuận với số nghịch đảo của nó .
– Gíao viên : Cho học sinh làm thêm bài tập 48 ,
trang 76 sách giáo khoa
– Gíao viên : u cầu học sinh tóm tắt bài tốn
( Đổi ra cùng 1 đơn vị gam )
– p dụng tính chất bài tốn tỉ lệ thuân để làm bài
tập này
Bài tồn 1 :
– Ta có k= <i>k<sub>x</sub></i> = <i><sub>− 1</sub></i>2 = -2 .
Từ đó tính được các giá trị
Bài toán 2 : Cho x và y là
hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Tá
có:
a = (-5).(-6) = 30. Từ đó ta có các
giá trị sau
x -5 -3 -2 1 6
y -6 -10 -15 30 5
Baøi taäp 3 : Chia số 156
thành 3 phần
a/ Tỉ lẽ thuận với 3,4,6
Giải
– Goïi 3 số cần tìm là a, b , c ta
có : a+b+c = 156 và
<i>a</i>
3 =
<i>b</i>
4 =
<i>c</i>
6 =
<i>a+b +c</i>
3+4+6 =
156
13 =12
vậy:
a = 12.3 =36 ;
b = 12.4 = 48 ;
c = 12.6 =72
b) Tỉ lệ nghịch với 3 , 4 ,6
– Gọi 3 số cần tìm là x , y ,z ta
phải chia số 156 thành 3 phần tỉ
lệ nghịch với 3,4,6:
x.3 = y.4 = z.6 vaø x+y+z = 156
x -4 -1 -2 0 2 5
– Bài tập 15 trang 44 sách bài tập.
– Tam giác ABC có số đo các góc A, B ,C tỉ lệ với
3 ,5 ,7
– Hãy tính số đo các gốc đó
– Bài tập 49 trang 76 saùch giaùo khoa
– Gíao viên: Hướng dẫn học sinh tóm tắt bài tóan
– Hỏi : Thanh sắt và thanh chì có khối lượng như thế
nào : ( Bằng nhau ) vậy thể tích và khối lượng
riêng của chúng như thế nào ? ( là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch . Vậy ta có cơng thức như thế nào ?
– Bài tập 50 trang 77 sách giáo khoa
– Gíao viên: Hãy nêu cơng thức tính V cúa bể ?
( V = S. h với S : Diện tích đay , h là chiều cao )
– Khi V không đỏi vậy S và h qua n hệ như thế nào
? ( S và hlà hai đại lượng tỉ lệ nghịch )
– Nếu cả chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm
đi 1 nữa thì S đáy thay đôi như thế nào ? ( S đáy
giảm đi 4 lần ) Vậy h phải thay đổi như thế nào ? ( h
phải tăng 4 lần)
<i>x</i>
1
3
= 1<i>y</i>
4
= 1<i>z</i>
6
=
<i>x+ y+z</i>
1
3+
1
4+
1
6
=
156
9
12
=208
x = 208. 1<sub>3</sub> = 208<sub>3</sub> ;
y = 208<sub>4</sub> ;
z = 208<sub>6</sub>
Bài tập 48 , trang 76 sách
giáo khoa:
1000000g nước biển có 25000g
muối
250 g nước biển có x (g) muối
Suy ra: x = 6,25 g
Bài tập 15 trang 44 Sách
bài tập
Đáp số :
– Góc A : 36 ( Độ )
– Góc B = 60 (Độ )
– Góc C = 84 (Độ )
– Bài tập 49 trang 76 sách giáo
khoa
Ta có :
V1.D1 = V2 .D2 Suy ra :
<i>V 1<sub>V 2</sub></i> = <i>D 2<sub>D 1</sub></i>
– Vậy thể tích cúa thanh sắt lớn
hơn và lớn hơn gần bằng 1,45
lần thể tích của thanh chì
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
Ôn tập theo bảng đã ghi ( Đại lượng TLT / TLN ) và các bài tậ p
Tiết sau ôn tập tiếp theo về hàm số y = ax , đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0) .Xác
định tọa độ của 1 điểm cho trước và ngược lại xác định điểm khi biết tọa độ của nó
Bài tập về nhà : 51 ,52 ,53 ,55 trang 77 Saùch giaùo khoa
<b>Tiết: Ngày soạn:</b>
<b>Tuần : Ngày dạy:</b>
A. MỤC TIÊU :
Hệ thống hố kiến thức về hàm số , đồ thị hàm số , đồ thị của hàm số y = f
(x) = ax ( a khác 0 )
Rèn luyện kỹ năng xác định tọa độ của 1 điểm cho trước , xác định điểm theo
tọa độ cho trước , vẽ độ thị hàm số y = ax , xác định điểm có thuộc đường hay
không ?
Thấy được mối quan hệ giữa hình học và đại số thông qua phương pháp tọa độ .
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Giáo viên:
Các bài tập đã ghi sẵn Hình 33 trang 78 sách giáo khoa phóng to
Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu
Học sinh:
Ơn tạp các kiến thức của chương hàm số , làm các bài tập ôn
Thước thẳng , bút dạ , bàng phụ có kẻ ơ vng
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài (8 phút):
<b>Hoïc sinh 1: </b>
– Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với x ?
– Sửa Bài tập 63 trang 57 sách bài tập
( Học sinh trả lời theo yêu câu của giáo viên )
<b>Học sinh 2:</b>
– Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
– Chia số 124 thành 3 phần tỉ lệnghịch với 2, 3 ,5
( Học sinh trả lời theo yêu câu của giáo viên )
Hoạt động 2 : Ơn tập khái niệm hàm số và đồ
thị hàm số (6 phút)
1) Hàm số là gì?
– Cho ví du ? (Học sinh trả lời theo yêu cầu của
giáo viên )
2) Đồ thị của hàm số y – f (x) là gì ?
– Học sinh trả lời: Trả lời theo định nghĩa trong
sách giáo khoatrang 69 )
3) Đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0 ) có đạng
như thế nào ?
Sửa Bài tập 63 trang
57 sách bài tập
1 00000 g nườc biển chứa
2500 g muối
300 g nước biển chứa x g
muối ?
x = 7,5 g
– Vậy trong 300 g nước biển
chứa 7,5 g muối
Bài tập 51 trang 77 Saùch
giaùo khoa :
– Viết tọa độ các điểm có
trong mặt phẳng tọa độ
A ( -2 ; 2 ) ; B ( -4 ; 0 ) ;
C ( 1 ;0 ) ; D ( 2 ; 4 )
E ( 3 ;-2 ) F ( 0 ; -2 ) G ( -3 ;
-2 )
( HS : trả lời theo SGK /70 )
Hoạt động 3 : Luyệ n tập ( 30 phút)
– Bài tập 51 trang 77 Sách giáo khoa
– Bài tập 52 trang 77 Sách giáo khoa
– Vẽ tam giác ABC biết A ( 3; 5 ) B ( 3 ,-1 ) ;
C ( -5 ; -1 ) Tam giác ABC là tam gíac gì?
– Giáo viên hướng dẩn như bài tập 51
– Bài tập 53 trang 77 Sách giáo khoa
– Gíao viên :Hướng dẫn học sinh lập cơng thức tính
qng đường y theo chuyển động thời gian x
– Quãng đường dài 140 km , vãy thời gian đi của vận
động viên là bao nhiêu ?
– Gíao viên ; Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị chuyển
động với quy ước : Trên trục hoành 1 đơn vị ứng với
1 h trên trục tung 1 đơn vị ứng với 20 km
– Dùng đồ thị cho biết nếu x = 2 (h) thì y bằng bao
nhiêu km ?
– BT 54 trang 77 sách giáo khoa
– Gíao viên :u cầu học sinh nhắc lại cách vẽ đồ
thị y = ax ( a khác 0 ) rồi gọi lần lược 3 học sinh lên
bảng vẽ 3 đồ thị đó
– BT 69 trang 58 sách bài tập
– Vẽ trên hệ trục tọa độ các hàm số sau ;
a) y = x ; y= 2x ; y = -2 x
Cánh tiến hành tương tự như bài bài tập 54 sách giáo
khoa
– Bài tập 55 trang 77 sách gíao khoa
– Gíao viên : Muốn biết điểm A có thuộc đồ thị hàm
số y = 3x – 1 hay không ta làm như thế nào ?
– Bài tập 71 trang 58 sách bài tập
a) Nếu A có hồnh độ là 2 /3 thì tung độ là bao
nhiêu ?
b) Hoành độ của B là mấy nếu tung đọ là mấy ?
– Gíao viên : Vậy muốn điểm thuộc đồ thị hàm số
Y = f (x ) khi nào ?
( HS : Một điểm thuộc đồ thị hàm số nếu có
hồnh đọ thỏa mãn dông thức của hàm số )
<b> </b>
<b> </b>
<b> D</b>
<b> 4 </b>
<b> 3</b>
<b> A 2</b>
<b> 1 </b>
<b> -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 x </b>
<b>B</b> -<b>1 C</b>
F -<b>2 E</b>
<b>G </b> -<b>3</b>
-<b>4</b>
Bài tập 52 trang 77 Sách
giáo khoa:
– Trả lời : Tam giác ABC là
tam giác vuông
BT 53 trang 77 Saùch
giaùo khoa
– Gọi thời gian đi của vận
động viên là x (h )
– ĐK ; x > 0 ( Hoặc x = 0 )
Ta có y = 35 x
y = 140 ( km ) x = 4
( h )
– Biểu diễn bằng đồ thị hàm
số :
Bài tập 54 trang 77 saùch
giaùo khoa
– Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa
độ các đồ thị hàm số sau :
a) y = -x . A ( 2 ;-2 )
b) y= 1 / 2 x , B ( 2 , 1 )
c) y = - 1 / 2 x ; C ( 2 ; -1 )
Bài tập 69 trang 58
sách bài tập
– Ñieåm A ( - 1<sub>3</sub> ; 0 ) Ta thay
x = - 1<sub>3</sub> vaø y = 0 vaøo hàm
số
0 = 3 ( -1 / 3 ) - 1 = 0-2 ( sai
)
– Vậy điểm A không thuộc
dồ thị hàm số trên
– Tương tự các điểm B và
D thuộc đồ thị hàm số , Cịn
điểm C khơng thuộc .
Bài tập 71 trang 58 sách
bài tập
– Cho hàm số y = 3x + 1
<b>Giaûi</b>
a) Ta thay x = 2 /3 vào
– Vậy tung độ là 3
b) Thay y = -8 vào cơng thức
Ta tính được x = -3
Vậy hoành độ là –3
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (1 phút)
<b>Tiết: Ngày soạn:</b>
<b>Tuần : Ngày dạy:</b>
CAÂU I :
– Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x ?
–Cho y và x là 2 đ lượng tỉ lệ thuận , Hày điền số thích hợp vào ơ trống .
x -3 -1 0
y 3 -6 -15
CAÂU 2 :
– Cho biết 15 công nhân xây 1 ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 18 cơng nhãn xây ngơi
nhà đó hết bao nhiêu ngày? ( giả sử năng suất làm việc mỗi công nhân là như
nhau )
CAÂU 3 :
a) viết tọaa độ các điểm A ,B C ,D , E tron g hình vẽ bên
x
A 4 b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm :
3 M ( -4 ,-3 ) N ( -2 ,3) P ( 0 ,1) Q ( 3 ,2)
2
1
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 y
-1 D
-2 E
C -3
-4
CAÂU 4 :
– Vẽ đồ thị hàm số : y = - 3<sub>2</sub> x
CAÂU 5 :
– Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số : y = 2x - 1
G ( 2 ,3 ) , H ( -3 ,-7 ) , K ( 0 , 1 )
ĐÁP ÁN :
<b>Câu 1 : (2đ ) </b>
a) Theo Saùch giaùo khoa
b) 9 ; -1; 0 ; 2 ; 5
Ñs : 75 ngày
<b>Câu 3 : ( 3 ñ ) </b>
a) 1,5 ñ ; b) 1,5 đ
<b>Câu 4 : (2đ ) </b>
<b>Câu 5 : ( 1ñ ) </b>
Điểm G ,H thuộc đồ thị y = 2x - 1 , điểm K không thuộc y = 2x - 1
CAÄU 1 :
a) Khi nào đại lượng y tỉ lẹ nghịch với đ lượn g x ?
b) Cho y và x là hai đ lượng tỉ lệ nghịch điền số thích hợp vào ơ trống
x -6 -3 -2 4
y -12 2
CAÂU 2 :
– Tam giác ABC có số đo các góc A,B ,C tỉ lệ với 2, 3, 4, hãy tính số đo các góc
của tam gíc ABC
CÂU 3 :
a) Viết tọa độ các điểm E ,F ,H ,K ,P .trong hình bên
x b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm :
3 R ( 4 ,2) S ( 3 ,2) ,I ( -4,-1) ,Q ( -2 ,3)
F 4
3
2 E
1
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 y
-1 P
-2
C H -3
-4 P
CAÂU 4 :
– Vẽ Đồ Thị hàm số y = 5/2x
CÂU 5 :
– Những điểm nào thuộc đồ thị hàm số :
Y = 12/x , với A ( -4 , -3 ) , B ( 2 , 4 ) , C ( 6 ,2 )
<b>Tiết: Ngày soạn:</b>
<b>Tuần : Ngày dạy:</b>
A. MỤC TIÊU :
Ơn tập về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch , đồ thị hàm số , y = ax ( a khác 0 )
Tiếp tục rèn luyện về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , nghịch , vẽ đồ thị
hàm số y = ax ( a khác 0 ) xét điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thị hàm số .Học sinh
thấy được ứng dụng của tốn học vào đời sống .
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Giáo viên:
Bài tập ghi sẵn , Bảng ôn tập đại lương tỉ lệ thuận , nghịch
Các Bài tập đã chuẩn bị sẵn . Thước thẳng
Học sinh:
Ôn tập và làm bt theo yêu cầu của gv
Bút dạ . bảng phụ , máy tính bỏ túi .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1 :Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận tỉ
lệ nghich (28 phút)
– Gíao viên: Khi nào hai đại lượng y và x là 2 đại
lượng tỉ lệ thuận nhau ? cho ví dụ ( khi nào hai đại
lượng y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nhau ? cho
ví dụ
– Bài 1 :
Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ thuận với 2, 3, 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2 ,5 .3
_Học sinh cả lớp làm bt , hai hs lên gbảng làm bt
này
– Gíao viên :treo bài tập lên bảng cho học sinh cả
lớp làm bài tập này
– Bài Tập 2 :
– Biết 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo . Hỏi 20 bao
thóc , mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiệu kg gạo ?
– Hãy tính 20 bao thóc có bao nhiêu kg thóc :
Ví dụ:
– Trong chuyển động đều
quảng đường và thởi gian là 2
đại lượng TLT nhau
Ví dụ 2:
– Cùng 1 cơng việc , số người
và làm và thời gian là 2 đại
lượng tỉ lệ nghịch nhau
Baøi 1 :
<b>Giải</b>
a) gọi 3 số cần tìm lần lượt là a,
b, c
<i>a</i>
2=
<i>b</i>
3=
<i>c</i>
5=
<i>a+b+c</i>
2+3+5=
310
10 =31
ta coù :
a= 31.2 = 62
b= 31.3 = 93
c= 31.5 = 155
b) Gọi 3 số là a, b , c ta có
Chia 310 thành 3 phần tỉ lệ
nghich với 2 ,3 ,5
<i>a</i>
1
3
=<i>b</i>
=<i>c</i>
1
5
= <i>a+b+c</i>
1
2+
1
3+
1
5
¿310
31
30
=300
B
ài Tập 2
Suy ra: a = 150 , b = 100 ., c =
60
Gỉai
100kg thóc ………….. có : 60 kg
gạo
1200kgthóc ………..có : x kg
gạo ?
Bài tập 3 :
– Gíao viên : đưa bài tập : lên bảng
– Đào 1 con mương cần 30 người làm trong 8
giờ . Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm
được mấy giờ ? ( Giả sử năng suất làm việc của
mỗi người như nhau và khơng đổi )
– Gíao viên : cùng 1 công việc số người và thời gian
làm là hai đại lượng như thế nào ?( học sinh : là hai
đại lượng tỉ lệ nghịch .)
– Gíao viên : gọi tiếp 1 học sinh lên bảng làm tiếp
bài tập này .
– Bài tập 4:
– Gíao viên : cho học sinh làm bài tập dạng hoạt
động nhóm
– Hai ơ tơ cùng đi từ A đến B . VaÄn tốc xe 1 là 60
km /h , vận tốc xe 2 là 40 km / h thời gian xe 1 đi ít
hơn xe 2 là 30 phút . Tính thời gian mỗi xe .đi từ A
đến B và qchiều dài quãng đường AB
– Gíao viên : kiểm tra vài nhóm cho điểm
Hoạt động 2 : Ơn tập về đồ thị hàm số (15
phút)
– Gíao viên : Đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0 ) có
dạng như thế nào ?
( Học sinh là đuởng thẳng qua gốc tọa độ )
– Bài tập 5 : ( đưa bài tập lên bảng )
– Cho hàm số : y = -2x
a) Biết điểm A ( 3 , y0 ) thuộc đồ thị hàm số trên .
tính y0.
b) Điểm B ( 1,5 ,3 ) có thuộc đồ thị hàm số
y = -2x hay không ? tại sao ?
<i>a</i>
1
3
ài Tập 3:
Tóm tắt :
30 người làm hết 8 giờ
40 ngươi làm hết x giờ ?
<b>giaûi .</b>
30
40 =
<i>x</i>
8 x = 6 giờ
_Vậy thời gian giảm đuợc là 8
- 6 = 2 giờ
<i>a</i>
1
3
=<i>b</i>
1
3
=<i>c</i>
1
5
= <i>a+b+c</i>
1
2+
1
3+
1
5
¿310
31
30
=300
B
ài Tập 4:
– Gọi thời gian xe I là x (h )
Và thời gian xe 2 là y ( h)
– Cùng 1 đường vận tốc và thời
gian và hai đại lượng tỉ lệ
nghịch nhau nên ta có :
60
40 =
<i>x</i>
<i>y</i> vaø y– x=
1
2
<i>y</i>
60 =
<i>x</i>
40 vaø y– x=
1
2
Bài tập 5 :
<b>giải :</b>
a) vì A ( 3 , y0 ) thuộc đồ thị
hàm số y= -2x
ta thay x= 3 vaø y= y0 vaøo y=
-2x ta coù :
y0 = -2. 3 = -6
b) Xét điểm B (1.5 3 )
ta coù :
3= -2 . 1,5
3 = -3 ( sai )
vậy B không thuộc hàm số trên
.
c) Vẽ đồ tị hàm số trên y
y = -2x
Gæai 3
Đồ thị hàm số qua gốc tọa độ O (0,0) 2
Và điểm M ( 1 ,-2 ) 1
-3 -2 -1 0 1 2 3 x
-1
-2 M
-3
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà : (2 phút )
Ôn tập theo các câu hỏi của chương I và chương II SGK , làm các BT
Kiểm tra HKI gồm Đại số và hình học thời gian 90 phút . Khi kiểm tra cần mang