Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

oân taäp chöông ii tieát ngaøy soaïn tuaàn ngaøy daïy oân taäp chöông ii a muïc tieâu heä thoáng hoùa kieàn thöùc cuûa chöông veà hai ñaïi löôïng tæ leä thuaän vaø tæ leä nghich ñònh nghóa vaø tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.8 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết: Ngày soạn:</b>
<b>Tuần : Ngày dạy:</b>


<b>OÂN TẬP CHƯƠNG II</b>



A. MỤC TIÊU :


Hệ thống hóa kiền thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghich


( định nghóa và tính chất


Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch . Chia 1 số
thành các phần tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch với cá số đã cho


Thấy đuợc ý nghịa thưc tế của toán học với đời sống
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :


 Giáo viên:


Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch ( Định nghĩa , tính chất )


Các Bài tập đã chuẩn bị sẵn . Thước thẳng , máy tính


 Học sinh:


Lm các câu hỏi và càc bài tập ôn chương II


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Đại lượng tỉ lệ thuận Đai lượng tỉ lệ nghịch



<b>Định mghĩa</b> Nếu hai đại lượng y liên hệ với
đại lượng x theo công thức y =
kx ( với k là hằng số 0 ) thì ta nói


y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ
lệ k


Nếu đại lượng y liên hệ với đại


lượng x theo công thức y = <i>a<sub>x</sub></i>


hay xy = a ( a là hằng số o ) thì
ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ


số tỉ leä a


<b>Chú ý</b> Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ tỉ
k ( k khác 0 ) thì xtỉ lệ thuận với


y theo hệ số tỉ 1<i><sub>k</sub></i>


Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ
số tỉ a ( a khác 0 ) thì ta nói x tỉ


lệ nghịch với y theo hệ số tỉ là
a


<b>Ví dụ</b> Chu vi y của tam giác đều tỉ lệ
thuận với độ dài cạnh x của tam



giác đều , y = 3x


Diện tích của 1 hình chữ nhật là
a . Độ dài hai cạnh là x và y của
hình chữ nhật tỉ lệ nghịch vớ
hau xy = a


 <b> Tính chất : </b>


1) Đại lượng tỉ lệ thuận: 2) Đại lượng tỉ lệ nghịch


x x1 x2 x3 ……. x x1 x2 x3 ……


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>y</i><sub>1</sub>
<i>x</i>1


= <i>y</i>2


<i>x</i>2


=<i>y</i>3


<i>x</i>3


=. .. . .. ..=k


<i>x</i>1


<i>x</i><sub>2</sub>=
<i>y</i>1



<i>y</i><sub>2</sub><i>,</i>
<i>x</i>1


<i>x</i><sub>3</sub>=
<i>y</i>1


<i>y</i><sub>3</sub>. .. . ..


<i>x</i><sub>1</sub>
<i>x</i>2


=<i>y</i>2


<i>y</i>1


<i>,x</i>1
<i>x</i>3


=<i>y</i>3


<i>y</i>1


,,, 1) Đại lượng tỉ lệ thuận:


2) Đại lượng tỉ lệ nghịch


y1x1 = y2x2 = y3x3= …… .= a





Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng


 Hoạt động 2 : Giải bài toán về đại lượng tỉ


lệ thuận đại lượng tỉ lệ nghịch (28’)


– Bài toàn 1 : Giáo viên cho học sinh làm bài tập
này . Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận
– Điền vào chỗ trống trong bảng sau


– Gíao viên : Hướng dẫn học sinh tính cho được
hệ số tỉ lệ k ? Để từ đó điền vào ô trống cần
thiết trong bảng . Bài tập 2


– Bài tập 3 : Chia số 156 thành 3 phần
a) Tỉ lệ thuận với 3 ,4 ,6


b) Tỉ lệ nghịch với 3 ,4 ,6


– Gíao viên : Nhấn mạnh việc chuyển từ bài toán tỉ
lệ nghịch sang bài toán tỉ lệ thuận bằng cách chia tỉ
lệ thuận với số nghịch đảo của nó .


– Gíao viên : Cho học sinh làm thêm bài tập 48 ,
trang 76 sách giáo khoa


– Gíao viên : u cầu học sinh tóm tắt bài tốn
( Đổi ra cùng 1 đơn vị gam )



– p dụng tính chất bài tốn tỉ lệ thuân để làm bài
tập này


 Bài tồn 1 :


– Ta có k= <i>k<sub>x</sub></i> = <i><sub>− 1</sub></i>2 = -2 .


Từ đó tính được các giá trị


 Bài toán 2 : Cho x và y là


hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Tá
có:


a = (-5).(-6) = 30. Từ đó ta có các
giá trị sau


x -5 -3 -2 1 6


y -6 -10 -15 30 5


 Baøi taäp 3 : Chia số 156
thành 3 phần


a/ Tỉ lẽ thuận với 3,4,6
Giải


– Goïi 3 số cần tìm là a, b , c ta
có : a+b+c = 156 và



<i>a</i>
3 =
<i>b</i>
4 =
<i>c</i>
6 =
<i>a+b +c</i>
3+4+6 =
156
13 =12
vậy:


a = 12.3 =36 ;
b = 12.4 = 48 ;
c = 12.6 =72


b) Tỉ lệ nghịch với 3 , 4 ,6
– Gọi 3 số cần tìm là x , y ,z ta
phải chia số 156 thành 3 phần tỉ
lệ nghịch với 3,4,6:


x.3 = y.4 = z.6 vaø x+y+z = 156


x -4 -1 -2 0 2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

– Bài tập 15 trang 44 sách bài tập.


– Tam giác ABC có số đo các góc A, B ,C tỉ lệ với
3 ,5 ,7



– Hãy tính số đo các gốc đó


– Bài tập 49 trang 76 saùch giaùo khoa


– Gíao viên: Hướng dẫn học sinh tóm tắt bài tóan
– Hỏi : Thanh sắt và thanh chì có khối lượng như thế
nào : ( Bằng nhau ) vậy thể tích và khối lượng
riêng của chúng như thế nào ? ( là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch . Vậy ta có cơng thức như thế nào ?


– Bài tập 50 trang 77 sách giáo khoa


– Gíao viên: Hãy nêu cơng thức tính V cúa bể ?
( V = S. h với S : Diện tích đay , h là chiều cao )
– Khi V không đỏi vậy S và h qua n hệ như thế nào
? ( S và hlà hai đại lượng tỉ lệ nghịch )


– Nếu cả chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm
đi 1 nữa thì S đáy thay đôi như thế nào ? ( S đáy
giảm đi 4 lần ) Vậy h phải thay đổi như thế nào ? ( h
phải tăng 4 lần)


<i>x</i>


1
3


= 1<i>y</i>


4



= 1<i>z</i>


6
=


<i>x+ y+z</i>


1
3+


1
4+


1
6


=
156


9
12
=208


x = 208. 1<sub>3</sub> = 208<sub>3</sub> ;


y = 208<sub>4</sub> ;


z = 208<sub>6</sub>



 Bài tập 48 , trang 76 sách


giáo khoa:


1000000g nước biển có 25000g
muối


250 g nước biển có x (g) muối
Suy ra: x = 6,25 g


 Bài tập 15 trang 44 Sách


bài tập
Đáp số :


– Góc A : 36 ( Độ )
– Góc B = 60 (Độ )
– Góc C = 84 (Độ )


– Bài tập 49 trang 76 sách giáo
khoa


Ta có :


V1.D1 = V2 .D2 Suy ra :
<i>V 1<sub>V 2</sub></i> = <i>D 2<sub>D 1</sub></i>


– Vậy thể tích cúa thanh sắt lớn
hơn và lớn hơn gần bằng 1,45
lần thể tích của thanh chì



 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)


Ôn tập theo bảng đã ghi ( Đại lượng TLT / TLN ) và các bài tậ p


Tiết sau ôn tập tiếp theo về hàm số y = ax , đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0) .Xác


định tọa độ của 1 điểm cho trước và ngược lại xác định điểm khi biết tọa độ của nó


Bài tập về nhà : 51 ,52 ,53 ,55 trang 77 Saùch giaùo khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết: Ngày soạn:</b>
<b>Tuần : Ngày dạy:</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II( TT)</b>



A. MỤC TIÊU :


 Hệ thống hố kiến thức về hàm số , đồ thị hàm số , đồ thị của hàm số y = f
(x) = ax ( a khác 0 )


Rèn luyện kỹ năng xác định tọa độ của 1 điểm cho trước , xác định điểm theo


tọa độ cho trước , vẽ độ thị hàm số y = ax , xác định điểm có thuộc đường hay
không ?


Thấy được mối quan hệ giữa hình học và đại số thông qua phương pháp tọa độ .


B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :



 Giáo viên:


Các bài tập đã ghi sẵn Hình 33 trang 78 sách giáo khoa phóng to


Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu


 Học sinh:


Ơn tạp các kiến thức của chương hàm số , làm các bài tập ôn
Thước thẳng , bút dạ , bàng phụ có kẻ ơ vng


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng


 Hoạt động 1: Kiểm tra bài (8 phút):


 <b>Hoïc sinh 1: </b>


– Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với x ?
– Sửa Bài tập 63 trang 57 sách bài tập


( Học sinh trả lời theo yêu câu của giáo viên )
 <b>Học sinh 2:</b>


– Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
– Chia số 124 thành 3 phần tỉ lệnghịch với 2, 3 ,5
( Học sinh trả lời theo yêu câu của giáo viên )


 Hoạt động 2 : Ơn tập khái niệm hàm số và đồ



thị hàm số (6 phút)
1) Hàm số là gì?


– Cho ví du ? (Học sinh trả lời theo yêu cầu của
giáo viên )


2) Đồ thị của hàm số y – f (x) là gì ?


– Học sinh trả lời: Trả lời theo định nghĩa trong
sách giáo khoatrang 69 )


3) Đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0 ) có đạng
như thế nào ?


 Sửa Bài tập 63 trang


57 sách bài tập


1 00000 g nườc biển chứa
2500 g muối


300 g nước biển chứa x g
muối ?


x = 7,5 g


– Vậy trong 300 g nước biển
chứa 7,5 g muối



 Bài tập 51 trang 77 Saùch


giaùo khoa :


– Viết tọa độ các điểm có
trong mặt phẳng tọa độ
A ( -2 ; 2 ) ; B ( -4 ; 0 ) ;
C ( 1 ;0 ) ; D ( 2 ; 4 )


E ( 3 ;-2 ) F ( 0 ; -2 ) G ( -3 ;
-2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

( HS : trả lời theo SGK /70 )


 Hoạt động 3 : Luyệ n tập ( 30 phút)


– Bài tập 51 trang 77 Sách giáo khoa
– Bài tập 52 trang 77 Sách giáo khoa


– Vẽ tam giác ABC biết A ( 3; 5 ) B ( 3 ,-1 ) ;
C ( -5 ; -1 ) Tam giác ABC là tam gíac gì?
– Giáo viên hướng dẩn như bài tập 51
– Bài tập 53 trang 77 Sách giáo khoa


– Gíao viên :Hướng dẫn học sinh lập cơng thức tính
qng đường y theo chuyển động thời gian x


– Quãng đường dài 140 km , vãy thời gian đi của vận
động viên là bao nhiêu ?



– Gíao viên ; Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị chuyển
động với quy ước : Trên trục hoành 1 đơn vị ứng với
1 h trên trục tung 1 đơn vị ứng với 20 km


– Dùng đồ thị cho biết nếu x = 2 (h) thì y bằng bao
nhiêu km ?


– BT 54 trang 77 sách giáo khoa


– Gíao viên :u cầu học sinh nhắc lại cách vẽ đồ
thị y = ax ( a khác 0 ) rồi gọi lần lược 3 học sinh lên
bảng vẽ 3 đồ thị đó


– BT 69 trang 58 sách bài tập


– Vẽ trên hệ trục tọa độ các hàm số sau ;
a) y = x ; y= 2x ; y = -2 x


Cánh tiến hành tương tự như bài bài tập 54 sách giáo
khoa


– Bài tập 55 trang 77 sách gíao khoa


– Gíao viên : Muốn biết điểm A có thuộc đồ thị hàm
số y = 3x – 1 hay không ta làm như thế nào ?


– Bài tập 71 trang 58 sách bài tập


a) Nếu A có hồnh độ là 2 /3 thì tung độ là bao
nhiêu ?



b) Hoành độ của B là mấy nếu tung đọ là mấy ?
– Gíao viên : Vậy muốn điểm thuộc đồ thị hàm số
Y = f (x ) khi nào ?


( HS : Một điểm thuộc đồ thị hàm số nếu có
hồnh đọ thỏa mãn dông thức của hàm số )


<b> </b>
<b> </b>
<b> D</b>


<b> 4 </b>


<b> 3</b>


<b> A 2</b>


<b> 1 </b>


<b> -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 x </b>


<b>B</b> -<b>1 C</b>
F -<b>2 E</b>
<b>G </b> -<b>3</b>


-<b>4</b>


 Bài tập 52 trang 77 Sách



giáo khoa:


– Trả lời : Tam giác ABC là
tam giác vuông


 BT 53 trang 77 Saùch


giaùo khoa


– Gọi thời gian đi của vận
động viên là x (h )


– ĐK ; x > 0 ( Hoặc x = 0 )
Ta có y = 35 x


y = 140 ( km ) x = 4
( h )


– Biểu diễn bằng đồ thị hàm
số :


 Bài tập 54 trang 77 saùch


giaùo khoa


– Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa
độ các đồ thị hàm số sau :
a) y = -x . A ( 2 ;-2 )
b) y= 1 / 2 x , B ( 2 , 1 )
c) y = - 1 / 2 x ; C ( 2 ; -1 )



 Bài tập 69 trang 58


sách bài tập


– Ñieåm A ( - 1<sub>3</sub> ; 0 ) Ta thay


x = - 1<sub>3</sub> vaø y = 0 vaøo hàm


số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

0 = 3 ( -1 / 3 ) - 1 = 0-2 ( sai
)


– Vậy điểm A không thuộc
dồ thị hàm số trên


– Tương tự các điểm B và
D thuộc đồ thị hàm số , Cịn
điểm C khơng thuộc .


 Bài tập 71 trang 58 sách


bài tập


– Cho hàm số y = 3x + 1


<b>Giaûi</b>


a) Ta thay x = 2 /3 vào


công thức y = 3x + 1 . Từ
đó tính được y = 3


– Vậy tung độ là 3


b) Thay y = -8 vào cơng thức
Ta tính được x = -3


Vậy hoành độ là –3


 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (1 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết: Ngày soạn:</b>
<b>Tuần : Ngày dạy:</b>


KIEÅM TRA CHƯƠNG II



Thời gian: 45phút (khơng kể thời gian phát đề )


ĐỀ I



CAÂU I :


– Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x ?


–Cho y và x là 2 đ lượng tỉ lệ thuận , Hày điền số thích hợp vào ơ trống .


x -3 -1 0


y 3 -6 -15



CAÂU 2 :


– Cho biết 15 công nhân xây 1 ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 18 cơng nhãn xây ngơi
nhà đó hết bao nhiêu ngày? ( giả sử năng suất làm việc mỗi công nhân là như
nhau )


CAÂU 3 :


a) viết tọaa độ các điểm A ,B C ,D , E tron g hình vẽ bên
x


A 4 b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm :
3 M ( -4 ,-3 ) N ( -2 ,3) P ( 0 ,1) Q ( 3 ,2)


2
1


-3 -2 -1 0 1 2 3 4 y
-1 D


-2 E
C -3


-4
CAÂU 4 :


– Vẽ đồ thị hàm số : y = - 3<sub>2</sub> x


CAÂU 5 :



– Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số : y = 2x - 1
G ( 2 ,3 ) , H ( -3 ,-7 ) , K ( 0 , 1 )


ĐÁP ÁN :


<b>Câu 1 : (2đ ) </b>


a) Theo Saùch giaùo khoa
b) 9 ; -1; 0 ; 2 ; 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ñs : 75 ngày


<b>Câu 3 : ( 3 ñ ) </b>


a) 1,5 ñ ; b) 1,5 đ


<b>Câu 4 : (2đ ) </b>
<b>Câu 5 : ( 1ñ ) </b>


Điểm G ,H thuộc đồ thị y = 2x - 1 , điểm K không thuộc y = 2x - 1

ĐỀ 2 :



CAÄU 1 :


a) Khi nào đại lượng y tỉ lẹ nghịch với đ lượn g x ?


b) Cho y và x là hai đ lượng tỉ lệ nghịch điền số thích hợp vào ơ trống


x -6 -3 -2 4



y -12 2


CAÂU 2 :


– Tam giác ABC có số đo các góc A,B ,C tỉ lệ với 2, 3, 4, hãy tính số đo các góc
của tam gíc ABC


CÂU 3 :


a) Viết tọa độ các điểm E ,F ,H ,K ,P .trong hình bên


x b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm :


3 R ( 4 ,2) S ( 3 ,2) ,I ( -4,-1) ,Q ( -2 ,3)


F 4
3


2 E
1


-3 -2 -1 0 1 2 3 4 y
-1 P


-2
C H -3


-4 P
CAÂU 4 :



– Vẽ Đồ Thị hàm số y = 5/2x
CÂU 5 :


– Những điểm nào thuộc đồ thị hàm số :


Y = 12/x , với A ( -4 , -3 ) , B ( 2 , 4 ) , C ( 6 ,2 )

ĐÁP ÁN :



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết: Ngày soạn:</b>
<b>Tuần : Ngày dạy:</b>


<b>ÔN THI HỌC KÌ I</b>



A. MỤC TIÊU :


Ơn tập về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch , đồ thị hàm số , y = ax ( a khác 0 )
Tiếp tục rèn luyện về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , nghịch , vẽ đồ thị
hàm số y = ax ( a khác 0 ) xét điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thị hàm số .Học sinh
thấy được ứng dụng của tốn học vào đời sống .


B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :


 Giáo viên:


Bài tập ghi sẵn , Bảng ôn tập đại lương tỉ lệ thuận , nghịch


Các Bài tập đã chuẩn bị sẵn . Thước thẳng


 Học sinh:



Ôn tập và làm bt theo yêu cầu của gv


Bút dạ . bảng phụ , máy tính bỏ túi .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Hoạt động 1 :Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận tỉ
lệ nghich (28 phút)


– Gíao viên: Khi nào hai đại lượng y và x là 2 đại
lượng tỉ lệ thuận nhau ? cho ví dụ ( khi nào hai đại
lượng y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nhau ? cho
ví dụ


– Bài 1 :


Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ thuận với 2, 3, 5


b) Tỉ lệ nghịch với 2 ,5 .3


_Học sinh cả lớp làm bt , hai hs lên gbảng làm bt
này


– Gíao viên :treo bài tập lên bảng cho học sinh cả
lớp làm bài tập này


– Bài Tập 2 :


– Biết 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo . Hỏi 20 bao
thóc , mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiệu kg gạo ?


_Gíao viên : hướng dẫn


– Hãy tính 20 bao thóc có bao nhiêu kg thóc :


 Ví dụ:


– Trong chuyển động đều
quảng đường và thởi gian là 2
đại lượng TLT nhau


 Ví dụ 2:


– Cùng 1 cơng việc , số người
và làm và thời gian là 2 đại
lượng tỉ lệ nghịch nhau


 Baøi 1 :


<b>Giải</b>


a) gọi 3 số cần tìm lần lượt là a,
b, c


<i>a</i>


2=


<i>b</i>


3=



<i>c</i>


5=


<i>a+b+c</i>


2+3+5=


310


10 =31


ta coù :
a= 31.2 = 62
b= 31.3 = 93
c= 31.5 = 155


b) Gọi 3 số là a, b , c ta có
Chia 310 thành 3 phần tỉ lệ
nghich với 2 ,3 ,5




<i>a</i>


1
3


=<i>b</i>


1
3


=<i>c</i>
1
5


= <i>a+b+c</i>
1
2+


1
3+


1
5


¿310


31
30


=300


B


ài Tập 2


Suy ra: a = 150 , b = 100 ., c =
60



Gỉai


100kg thóc ………….. có : 60 kg
gạo


1200kgthóc ………..có : x kg
gạo ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài tập 3 :


– Gíao viên : đưa bài tập : lên bảng


– Đào 1 con mương cần 30 người làm trong 8
giờ . Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm
được mấy giờ ? ( Giả sử năng suất làm việc của
mỗi người như nhau và khơng đổi )


– Gíao viên : cùng 1 công việc số người và thời gian
làm là hai đại lượng như thế nào ?( học sinh : là hai
đại lượng tỉ lệ nghịch .)


– Gíao viên : gọi tiếp 1 học sinh lên bảng làm tiếp
bài tập này .


– Bài tập 4:


– Gíao viên : cho học sinh làm bài tập dạng hoạt
động nhóm



– Hai ơ tơ cùng đi từ A đến B . VaÄn tốc xe 1 là 60
km /h , vận tốc xe 2 là 40 km / h thời gian xe 1 đi ít
hơn xe 2 là 30 phút . Tính thời gian mỗi xe .đi từ A
đến B và qchiều dài quãng đường AB


– Gíao viên : kiểm tra vài nhóm cho điểm


 Hoạt động 2 : Ơn tập về đồ thị hàm số (15


phút)


– Gíao viên : Đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0 ) có
dạng như thế nào ?


( Học sinh là đuởng thẳng qua gốc tọa độ )
– Bài tập 5 : ( đưa bài tập lên bảng )


– Cho hàm số : y = -2x


a) Biết điểm A ( 3 , y0 ) thuộc đồ thị hàm số trên .


tính y0.


b) Điểm B ( 1,5 ,3 ) có thuộc đồ thị hàm số
y = -2x hay không ? tại sao ?



<i>a</i>
1
3


=<i>b</i>
1
3
=<i>c</i>
1
5
= <i>a+b+c</i>
1
2+
1
3+
1
5
¿310
31
30
=300
B


ài Tập 3:
Tóm tắt :


30 người làm hết 8 giờ
40 ngươi làm hết x giờ ?


<b>giaûi .</b>


30


40 =



<i>x</i>


8  x = 6 giờ


_Vậy thời gian giảm đuợc là 8
- 6 = 2 giờ



<i>a</i>
1
3
=<i>b</i>
1
3
=<i>c</i>
1
5
= <i>a+b+c</i>
1
2+
1
3+
1
5
¿310
31
30
=300
B



ài Tập 4:


– Gọi thời gian xe I là x (h )
Và thời gian xe 2 là y ( h)
– Cùng 1 đường vận tốc và thời
gian và hai đại lượng tỉ lệ
nghịch nhau nên ta có :


60


40 =


<i>x</i>


<i>y</i> vaø y– x=


1
2


<i>y</i>


60 =


<i>x</i>


40 vaø y– x=


1
2


– Suy ra : x = 1(h) ;y = 1,5 9( h)


 Bài tập 5 :


<b>giải :</b>


a) vì A ( 3 , y0 ) thuộc đồ thị


hàm số y= -2x


ta thay x= 3 vaø y= y0 vaøo y=


-2x ta coù :
y0 = -2. 3 = -6


b) Xét điểm B (1.5 3 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ta coù :
3= -2 . 1,5
3 = -3 ( sai )


vậy B không thuộc hàm số trên
.


c) Vẽ đồ tị hàm số trên y


y = -2x


Gæai 3



Đồ thị hàm số qua gốc tọa độ O (0,0) 2


Và điểm M ( 1 ,-2 ) 1


-3 -2 -1 0 1 2 3 x


-1
-2 M
-3


 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà : (2 phút )


Ôn tập theo các câu hỏi của chương I và chương II SGK , làm các BT


Kiểm tra HKI gồm Đại số và hình học thời gian 90 phút . Khi kiểm tra cần mang


</div>

<!--links-->

×