Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu bai tap quy nap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.32 KB, 2 trang )

Bµi tËp quy n¹p
1)
2 2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 3 .......
6
n n n
n
+ +
+ + + + =
2)
2
2 2 2 2
(4 1)
1 2 3 ....... (2 1)
3
n n
n

+ + + + − =
3)
2 2 2 2
2 ( 1)(2 1)
2 4 6 ...... (2 )
3
n n n
n
+ +
+ + + + =
4)
2 2


3 3 3 3
( 1)
1 2 3 ......
4
n n
n
+
+ + + + =
Bài 2. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :
1)
2
1 3 5 ...... (2 1)n n+ + + + − =
2)
2 4 6 ...... 2 ( 1)n n n+ + + + = +
3)
2
1.2 2.5 3.8 ...... (3 1) ( 1)n n n n+ + + + − = +
4)
2
1.4 2.7 3.10 ...... (3 1) ( 1)n n n n+ + + + + = +
5)
( 1)( 2)( 3)
1.2.3 2.3.4 ...... ( 1)( 2)
4
n n n n
n n n
+ + +
+ + + + + =
6)
1.3.5......(2 1).2 ( 1)( 2)......2

n
n n n n− = + +
Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :
1)
1 1 1 1
......
1.3 3.5 5.7 (2 1).(2 1) 2 1
n
n n n
+ + + + =
− + +
2)
1 1 1 1
......
1.4 4.7 7.10 (3 2).(3 1) 3 1
n
n n n
+ + + + =
− + +
3)
1 1 1 ( 3)
......
1.2.3 2.3.4 .( 1).( 2) 4( 1)( 2)
n n
n n n n n
+
+ + + =
+ + + +
Bài 4. Chứng minh rằng với mọi số nguyên
2n ≥

, ta luôn có :
1)
2
1 1 1 1
(1 )(1 )......(1 )
4 9 2
n
n
n
+
− − − =
2)
1
2 2 2 1 2
( 1) . ( 1)
1 2 3 ...... ( 1) .
2
n
n
n n
n
+

− +
− + − + − =
Bài 5. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :

1 2
1 ( 1) ( ...... 1)
n n n

x x x x x
− −
− = − + + + +
Bài 6. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, ta luôn có :
1)
7 1 6
n
− M
2)
11 1 10
n
− M
3)
3
( 2 ) 3n n+ M
4)
5
( 6 ) 5n n− M
5)
(4 15 1) 9
n
n+ − M
6)
2
6 10.3 11
n n
+ M
Bài 7. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :
1)
9 1 8

n
− M
2)
3
11 6n n+ M
3)
7
7n n− M
4)
(7 3 1) 9
n
n+ − M
5)
1 2 1
4 5 21
n n+ −
+ M
6)
1 2 1
11 12 133
n n+ −
+ M
7)
( 1)( 2)( 3) 24n n n n+ + + M
8)
3 3 3
( 1) ( 2) 9n n n+ + + + M
Trêng THPT BC §«ng Hng
Bài 8. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :
1)

2
5 6 1 0n n− + ≥
2)
2
11 14 3 0n n− + ≥
3
2 3 1
n
n

> −
,
8n∀ ≥
3)
! 3
n
n >
,
7n∀ ≥
4)
1
( 1)
n n
n n

≥ +
5)
2
( !)
n

n n≥
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có :
6)
( )
2 2
n n
n
a b a b+ +

với
0, 0a b≥ ≥
.
7)
1 1 1 1
1 ......
2 3
n
n n
+
+ + + + >
8)
1 1 1 13
...
1 2 2 24n n n
+ + + >
+ +
9)
1 3 4 2 1 1
. . ......
2 4 5 2

2 1
n
n
n

<
+
10)
1 1 1 1
1 ...... 2
2 3
n
n
+ + + + < −
1 1 1
1 ...... 2
2 3
n n
n
< + + + + <
Bài 9. Tìm công thức tính các tổng sau ( với
n N∈
)
1)
1 3 5 ...... (2 1)
n
S n= + + + + −
2)
1 1 1
......

1.2 2.3 ( 1)
n
S
n n
= + + +
+
3)
1.1! 2.2! 3.3! ...... . !
n
S n n= + + + +

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×