Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ñeà kieåm tra cuoái hoïc kì i moân toaùn lôùp 1 họ và tên học sinh lớp trường đề kiểm tra cuối học kì i môn toán lớp 2 năm học 2008 – 2009 thời gian làm bài 40 phút stt mật mã điểm nhận xét mật mã s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.93 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên :


………...
………


…...
Học sinh lớp :..
……….
Trường :


………...
………


…...


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI</b>
<b>HỌC KÌ I </b>


<b>MƠN TỐN LỚP 2</b>
<i><b>Năm học 2008 – 2009</b></i>
<i>(Thời gian làm bài : 40</i>


<i>phút)</i>


<b>STT</b>


<b>MẬT MÃ</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b> <b>MẬT MÃ</b>


<b>STT</b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm</b>
<b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


<b>1. Tháng 11 có bao nhiêu ngày?</b>
A. 28


B. 29
C. 30
D. 31


<b>2. Tuần này, thứ tư là ngày 24 tháng 12. Vậy ngày 31 tháng 12 là ngày</b>
thứ mấy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. chủ nhật


<b>3. Trong hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?</b>
A. 1


B. 3
C. 5
D. 6


<b>HỌC SINH HÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT</b>


<b>II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm</b>
1. Đặt tính rồi tính.


2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

.




18 - …….. = 9 23 - …… = 0
3. Tìm x:


x - 14 = 28 20 + x = 56


4. Vẽ đường thẳng :


a. Đi qua hai điểm A,B b. Đi qua hai trong ba điểm M.N,Q


84 - 26 39 - 9 28 + 37 40 + 48


.



<b>A</b>


B


.



N


.



M


.

Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5. Bài toán :



Trong vườn có 72 con vịt và gà, trong đó có 45 con gà. Hỏi trong vườn
có bao nhiêu con vịt?


Giải


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KY</b>
<b>CUỐI HỌC KY I MƠN TỐN LỚP 2</b>


<b>Năm học 2008 – 2009</b>
<i><b>(thời gian làm bài : 40 phút)</b></i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm</b>
<b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


Câu Đáp án


1 C


2 B


3 D


<i>Mỗi đáp án đúng đạt 1 điểm(1 điểm x 3 = 3 điểm)</i>
<b>II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)</b>


– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. ( 0,5điểm x 4 =
2 điểm)


+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25 điểm.


( 0.5điểm x 4 = 1 điểm).


+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.25 điểm.
( 0.25điểm x 4 = 1điểm)


<b>2.Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>

<b>.</b>

<b>(1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 3. Tìm x: (1 điểm)</b>


Học sinh thực hiện đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm (0,5 x 2 = 1 điểm)
<b>4 Vẽ đường thẳng : (1 điểm)</b>


<i>Học sinh vẽ đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm</i>
a. Đi qua hai điểm A,B


b. Đi qua hai trong ba điểm M.N,Q


Học sinh có thể vẽ 1 trong 3 cách


<b>4. Bài toán. (2 điểm)</b>
<b>Số con vịt có là: </b>


<b>72 – 45 = 27 (con)</b>
<b>Đáp số : 27 (con)</b>


<b>- Học sinh ghi đúng lời giải đạt 1 điểm</b>
<b>- Học sinh ghi đúng phép tính đạt 1 điểm</b>


<i>Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.</i>



.



<b>A</b>


B


.



N


.



M


.

Q


.



N


.



M


.

Q


.



N



.



M


.

Q


</div>

<!--links-->

×