Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

9 đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.57 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD  ĐT</b>
<b>TỈNH HẢI PHÒNG</b>
<b>THPT TIÊN LÃNG </b>
<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017</b>
<b>Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</i>


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :


H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.


<b>Câu 1: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhan hơn,</b>
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây


<b>A. NaCl</b>. <b>B. FeCl</b>3. <b>C. H</b>2SO4. <b>D. Cu(NO</b>3)2.


<b>Câu 2: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây</b>


<b>A. Fe</b>2O3 và CuO <b>B. Al</b>2O3 và CuO <b>C. MgO và Fe</b>2O3 <b>D. CaO và MgO.</b>
<b>Câu 3: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O</b>2.
<b>Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là</b>


<b>A. 9,67 gam</b> <b>B. 8,94 gam</b> <b>C. 8,21 gam</b> <b>D. 8,82 gam</b>


<b>Câu 4: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO</b>3 (loãng dư) thu được dung
<b>dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng</b>
<b>nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit </b>



<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 5: Hịa tan hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO</b>3 1M.
Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối.
<b>Giá trị của V là </b>


<b>A. 0,72. </b> <b>B. 0,65. </b> <b>C. 0,70. </b> <b>D. 0,86.</b>


<b>Câu 6: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH</b>4<b> là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch</b>
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
<b>của X là</b>


<b>A. CH</b>3-CH2-COO-CH=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-COO-CH2-CH3.
<b>C. CH</b>2=CH-CH2- COO -CH3. <b>D. CH</b>3-COO-CH=CH-CH3.
<b>Câu 7: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.


(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 8: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO</b>3)2 và 0,1 mol NaHSO4<b>. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được</b>


<b>với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO</b>3-)



<b>A. 3,36 gam. </b> <b>B. 5,60 gam. </b> <b>C. 2,80 gam. </b> <b>D. 2,24 gam. </b>


<b>Câu 9: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung</b>
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là


<b>A. 36,32 gam</b> <b>B. 30,68 gam</b> <b>C. 35,68 gam</b> <b>D. 41,44 gam</b>


<b>Câu 10: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực</b>
chuẩn) như sau: Zn2+<sub>/Zn; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/ Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được</sub>
với ion Fe2+<sub>trong dung dịch là </sub>


<b>A. Ag, Fe</b>3+<sub>. </sub> <sub>B. Zn, Ag</sub>+<sub>. </sub> <b><sub>C. Ag, Cu</sub></b>2+<sub>. </sub> <b><sub>D. Zn, Cu</sub></b>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 11: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH</b>4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí
nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chất</b> <b>X</b> <b>Z</b> <b>T</b> <b>Y</b>
dd Ba(OH)2, t0 Có kết tủa xuất


hiện


Khơng hiện
tượng


Kết tủa và khí thốt ra Có khí thốt ra
<b>Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là</b>


<b>A. K</b>2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3 <b>B. (NH</b>4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
<b>C. KOH, NH</b>4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4 <b>D. K</b>2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4



<b>Câu 12: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là</b>


<b>A. C</b>4H11N <b>B. CH</b>5N <b>C. C</b>3H9N <b>D. C</b>2H7N


<b>Câu 13: </b>Phát biểu nào sau đây là sai


<b>A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.</b>


<b>B. Các đipeptit hịa tan được Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường.
<b>C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.</b>


<b>D. Các chất béo có gốc axit béo khơng no thường là chất lỏng.</b>


<b>Câu 14: </b>Kim loại có tính khử mạnh nhất là


<b>A. Fe</b> <b>B. Sn</b> <b>C. Ag</b> <b>D. Au</b>


<b>Câu 15: </b>Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương
pháp điện phân


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 16: Khi cho HNO</b>3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu


<b>A. xanh thẫm</b> <b>B. tím</b> <b>C. đen</b> <b>D. vàng</b>


<b>Câu 17: </b>Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:


<b>A. AgNO</b>3 và H2SO4 loãng <b>B. ZnCl</b>2 và FeCl3



<b>C. HCl và AlCl</b>3 <b>D. CuSO</b>4 và HNO3 đặc nguội


<b>Câu 18: Este X có cơng thức phân tử C</b>2H4O2<b>. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến</b>
<b>khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là</b>


<b>A. 8,2. </b> <b>B. 10,2 </b> <b>C. 12,3. </b> <b>D. 15,0</b>


<b>Câu 19: </b>Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu
<b>được dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH</b>3<b> dư vào dung dịch X thu được kết tủa</b>
<b>Y. Thành phần của kết tủa Y gồm</b>


<b>A. Fe(OH)</b>2. <b>B. Fe(OH)</b>2, Cu(OH)2. <b>C. Fe(OH)</b>3, Cu(OH)2. <b>D. Fe(OH)</b>3.


<b>Câu 20: Este X có CTPT CH</b>3COOC6H5<b>. Phát biểu nào sau đây về X là đúng</b>
<b>A. Tên gọi của X là benzyl axetat.</b>


<b>B. X có phản ứng tráng gương.</b>


<b>C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.</b>
<b>D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.</b>


<b>Câu 21: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa 0,12</b>
mol Fe(NO3)3<b>. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là: </b>


<b>A. 5,12 </b> <b>B. 3,84 </b> <b>C. 2,56 </b> <b>D. 6,96</b>


<b>Câu 22: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:</b>


X ⃗15000<i>C Y ⃗</i> + H2O
HgSO4, H2SO4



Z ⃗+<i>O</i>2 T ; <i>Y⃗</i>+<i>H</i>2<i>, t</i>


<i>o</i>


Pd/PbCO<sub>3</sub>


P ⃗+KMnO<sub>4</sub> Q ⃗ +T


<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>,t<i>o</i>
E


<b>Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là</b>


<b>A. 132.</b> <b>B. upload.123doc.net.</b> <b>C. 104.</b> <b>D. 146.</b>


<b>Câu 23: Điện phân dung dịch X gồm FeCl</b>2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng
<b>ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch</b>
<b>Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư</b>
dung dịch AgNO3<b> thu được m gam kết tủa. Giá trị m là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO</b>3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4<b> 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối</b>
<b>của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là </b>


<b>A. 20.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 15.</b> <b>D. 25.</b>


<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai</b>


<b>A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.</b>


<b>B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.</b>


<b>C. KAl(SO</b>4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm.
<b>D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.</b>


<b>Câu 26: Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch</b>
“đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là


<b>A. glucozơ.</b> <b>B. saccarozơ.</b> <b>C. amino axit.</b> <b>D. amin.</b>


<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng:</b>


<b>A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.</b>
<b>B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.</b>


<b>C. Protein là một loại polime thiên nhiên.</b>


<b>D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.</b>


<b>Câu 28: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M</b>X < MY <b>< 70). Cả X và Y đều có</b>
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối
<b>hơi của Y so với X có giá trị là:</b>


<b>A. 1,403.</b> <b>B. 1,333.</b> <b>C. 1,304.</b> <b>D. 1,3.</b>


<b>Câu 29: Cặp chất không xảy ra phản ứng là</b>


<b>A. dung dịch NaNO</b>3 và dung dịch MgCl2. <b>B. dung dịch NaOH và Al</b>2O3.


<b>C. K</b>2O và H2O. <b>D. Na và dung dịch KCl.</b>



<b>Câu 30: </b>Các α–amino axit đều có


<b>A. khả năng làm đổi màu quỳ tím</b> <b>B. đúng một nhóm amino</b>
<b>C. ít nhất 2 nhóm –COOH</b> <b>D. ít nhất hai nhóm chức</b>


<b>Câu 31: Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất</b>
trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là


<b>A. 6</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau</b>
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).


(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.


(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.


<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 33: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no</b>
<b>chứa một liên kết đơi C=C. Đốt cháy hồn tồn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O</b>2, thu được 0,93 mol
CO2 và 0,8 mol H2<b>O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên</b>
<b>tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn</b>
<b>trong X là</b>


<b>A. 22,7%</b> <b>B. 15,5%</b> <b>C. 25,7%</b> <b>D. 13,6%</b>



<b>Câu 34: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau: </b>
(1)


0


t


1 2 2


X NaOH   X X 2H O <sub>(2) </sub>X1H SO2 4  Na SO2 4X3
(3)


0


t


2 4 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. X có cơng thức phân tử là C</b>14H22O4N2. <b>B. X2</b> có tên thay thế là hexan-1,6-điamin


<b>C. X3 và X4</b> có cùng số nguyên tử cacbon. <b>D. X2, X4 và X5</b> có mạch cacbon khơng phân nhánh.


<b>Câu 35: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO</b>3 31,5%. Sau khi kết thúc
<b>phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cơ cạn dung dịch X thu được </b>


<b>(2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là:</b>


<b>A. Mg</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Ca</b> <b>D. Zn</b>



<b>Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch</b>
Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi
<b>xà phịng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:</b>


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 6</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 37: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng</b>
số nhóm –CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m
<b>gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là:</b>


<b>A. 14,865 gam</b> <b>B. 14,775 gam</b> <b>C. 14,665 gam</b> <b>D. 14,885 gam</b>


<b>Câu 38: Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam</b>


<b>muối. Số đồng phân cấu tạo của X là</b>


<b>A. 4</b> <b>B. 6</b> <b>C. 8</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 39: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl</b>


<b>A. H</b>2N-CH2-COOH <b>B. CH</b>3COOH <b>C. C</b>2H5NH2 <b>D. C</b>6H5NH2


<b>Câu 40: </b>Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị
mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản
ứng:


4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O.
Chất khử trong phản ứng trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI </b>




<b>ĐỀ THI THỬ THPT TIÊN LÃNG – HẢI PHÒNG LẦN 1</b>


<b>Câu 1: Chọn D.</b>


- Khi ngâm một đinh sắt vào dung dịch HCl thì: Fe + 2HCl  <sub>FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>↑


+ Khí H2 sinh ra một phần bám lại trên đinh sắt làm giảm khả năng tiếp xúc với ion H+ nên phản ứng xảy
ra chậm và khí H2 sinh ra sẽ ít.


- Khi nhỏ thêm dung dịch Cu(NO3)2 vào thì: Fe + Cu(NO3)2   Fe(NO3)2 + Cu


+ Trong dung dịch lúc này hình thành một pin điện điện cực Fe – Cu có sự chuyển dịch các electron và
ion H+<sub> trong dung dịch sẽ nhận electron vì vậy làm cho phản ứng xảy ra nhanh và khí H</sub>


2 thốt ra nhiều
hơn.


<b>Câu 2: Chọn A.</b>


- Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
 Các chất thỏa mãn là: Fe O và CuO2 3 .


<b>Câu 3: Chọn B.</b>


<b>- Quy đổi hỗn hợp E: </b>CH NH ,(CH ) NH,(CH ) N3 2 3 2 3 3 <sub> thành C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n+3</sub><sub>N: a mol.</sub>
<b>- Đốt cháy E: C</b>nH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2   nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2


2


O



n (1,5n 0, 75)a 0,36


    <sub>(1) và </sub>m<sub>E</sub> (14n 17) a 4,56  <sub> (2). Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,12 mol</sub>


<b>- Cho E tác dụng với HCl thì </b>nHCl nE 0,12 mol  BTKL <sub>m</sub><sub>muối</sub><sub> = m</sub><sub>E</sub><sub> + 36,5n</sub><sub>HCl</sub><sub> =</sub>8,94 (g)
<b>Câu 4: Chọn D.</b>


o


3 3 2 3 2 2 2


HNO NaOH t


2


3 3 3 3 3 2 3


Mg, Cu Mg(NO ) , Cu(NO ) Mg(OH) ,Cu(OH) MgO,CuO


H O


Fe, Al Fe(NO ) , Al(NO ) Fe(OH) Fe O


 


   


          



   


   


<b>- Lưu ý: </b>


+ Cho một lượng dư NaOH vào Al3+<sub>, ban đầu có kết tủa trắng keo khơng tan sau đó tan dần và tạo dung</sub>
dịch trong suốt.


+ H2O cũng là một oxit vì theo định nghĩa oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là
oxi.


Vậy có tối đa là 4 oxit .
<b>Câu 5: Chọn D.</b>


<b>- Hướng tư duy 1: Bảo tồn ngun tố N</b>


- Q trình:




<sub>  </sub>   


   3             3 2 3 3 4 3 2 2


0,03 mol
V (l)


7,5 (g) 54,9 (g)hỗn hỵp mi



Mg, Al HNO Mg(NO ) , Al(NO ) , NH NO N H O


+ Ta có:


3 2 3 3 4 3


4 3


4 3 2


Mg Al Mg


Mg(NO ) Al(NO ) NH NO Al


BT: e <sub>NH NO</sub>


Mg Al NH NO N


24n 27n 7,5 n 0, 2


148n 213n 80n 54,9 n 0,1


n 0,05


2n 3n 8n 10n


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
    


 
  <sub></sub>

     



3 3 2 3 3 4 3 2


BT: N


HNO Mg(NO ) Al(NO ) NH NO N


V 2n 3n 2n 2n 0,86 (l)


       


<b>- Hướng tư duy 2: Tính theo số mol HNO3</b>


+Ta có:


3 2


4 3


4
2


3 4 4



Al Mg NH NO


NH
BT e BTDT


N


NO NH NH


m m 18n 62n 54,9


n 0, 05mol


n n (8n 10n )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


3 2 <sub>4</sub>


HNO N <sub>NH</sub>


n 12n 10n  0,86 mol


<b> </b>
<b>Câu 6: Chọn A.</b>


- Từ tỉ khối ta suy ra MX 100 : C H O5 8 2<sub> và n</sub><sub>X</sub><sub> = 0,2 mol ; n</sub><sub>KOH</sub><b><sub> = 0,3 mol. Đặt CTTQ của X là:</sub></b>
RCOOR’


<b>- Hướng tư duy 1: Tìm gốc R</b>



+ Ta có: nKOH pư = nRCOOK = nX = 0,2 mol  nKOH dư = 0,1 mol mà




 r¾n KOH d­ 


RCOOK


m 56n


M 112


0,2
 R là –C2H5<b>. Vậy công thức cấu tạo của X là </b> C H COOCH2 5 CH2


<b>- Hướng tư duy 2: Tìm gốc –R’</b>


 


  BTKL R 'OH X KOH r¾n  3


m m m


M 44 : CH CHO


0,2 <sub>  R’ là –C</sub>


2H3<b>. Vậy X là </b> C H COOCH2 5 CH2
<b>Câu 7: Chọn A.</b>



<b>(a) Đúng, Phương trình phản ứng: </b>


CH3NH2 + HCOOH  HCOONH3CH3


C2H5OH + HCOOH


2 4
o


H SO
t


   
  


HCOOC2H5 + H2O
NaHCO3 + HCOOH  HCOONa + CO2 + H2O


<b>(b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối</b>
lượng tinh bột.


<b>(c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit khơng có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH)</b>2 cho hợp chất có
màu tím đặc trưng.


<b>(d) Đúng, Anilin (C</b>6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan
nhiều trong benzen và etanol.


Vậy có 3 phát biểu đúng là (a), (b), (d).
<b>Câu 8: Chọn C.</b>



Sự oxi hóa Sự khử


Fe → Fe2+ <sub> + 2e</sub>


(vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển
lên Fe2+<sub>).</sub>


4H+<sub> + NO</sub>


3- + 3e → NO + 2H2O
0,08 ← 0,02 → 0,06 → 0,01
Cu2+<sub> + 2e → Cu </sub>


0,01 → 0,02
2H+


(dư) + 2e → H2


0,02 → 0,02 → 0,01


2 <sub>2</sub>


NO H


BT:e Cu


Fe Fe


3n 2n 2n



n 0, 05 mol m 2,8 (g)


2




 


      


<b>Câu 9: Chọn B.</b>


<b>- Hướng tư duy 1: Xác định các chất có trong muối</b>
0,32 mol


2 2 2 2


2


2 2 2 2 2 2


H NCH COOH : x mol H NCH COONa : x mol


NaOH H O


HOOC(CH ) CH(NH ) COOH : y mol NaOOC(CH ) CH(NH ) COONa : y mol


 



   


 


 


  


+ Ta có:


x y 0, 2 x 0,08


x 2y 0,32 y 0,12


  


 


 


 


  


  <sub>m</sub><sub>muối</sub><sub> = 97x + 191y =</sub>30,68 (g)


<b>- Hướng tư duy 2: Bảo toàn khối lượng</b>
+ Ta có: 2


BTKL


H O NaOH


n n 0,32 mol   <sub> m</sub>


muối = mgly mglu 40nNaOH mH O2 30,68 (g)


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Dựa vào quy tắc  ta xác định được các cặp chất có phản ứng với Fe2+<sub> là </sub> Zn, Ag


. Phản ứng:
Zn + Fe2+ <sub> </sub><sub></sub> <sub>Zn</sub>2+<sub> + Fe</sub> <sub>Fe</sub>2+<sub> + Ag</sub>+ <sub> </sub><sub></sub> <sub> Fe</sub>3+<sub> + Ag</sub>


Câu 11: Chọn D.


<b>Chất</b> <b>X: K</b>2SO4 <b>Z: KOH</b> <b>T: (NH</b>4)2SO4 <b>Y: NH</b>4NO3


dd Ba(OH)2, t0 Có kết tủa xuất
hiện


Khơng hiện
tượng


Kết tủa và khí thốt ra Có khí thốt ra


- Phương trình phản ứng:


Ba(OH)2 + K2SO4  BaSO4 trắng + 2KOH
Ba(OH)2 + NH4NO3: không xảy ra



Ba(OH)2<b>+ </b>(NH4)2SO4   BaSO4 trắng + 2NH3↑ + 2H2O
Ba(OH)2<b>+ 2</b>NH4NO3   Ba(NO3)2 + 2NH3↑ + 2H2O


<b>Câu 12: Chọn D.</b>


- Ta có:


Y
Y


Y


m 9


M 45 :


n 0, 2


  


Y là C H N2 7


<b>Câu 13: Chọn B.</b>
<b>Câu 14: Chọn A. </b>
<b>Câu 15: Chọn B.</b>


- Na, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.


- Fe, Cu được điều chế bằng cả 3 phương pháp là điện phân dung dịch, nhiệt luyện và thủy luyện.


- Ag được điều chế bằng 2 phương pháp là điện phân dung dịch và thủy luyện.


Vậy chỉ có 2 kim loại Na và Al được bằng một phương pháp điện phân.


<b>Câu 16: Chọn D.</b>


- Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu vàng.


<b>Câu 17: Chọn A.</b>


<b>A.</b>


3
2 4 loã


3 2


ng 4 2


Fe 2 Fe(NO ) 2Ag


F


AgN
e


O


H SO FeSO H



   


   


<b>B. Fe + 2FeCl</b>3  3FeCl2
<b>C. Fe + 2HCl </b>  <sub>FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub> <b><sub>D. Fe + CuSO</sub></b><sub>4</sub>   <sub>FeSO</sub><sub>4</sub><sub> + Cu</sub>


<b>Câu 18: Chọn B.</b>


- Phương trình: HCOOCH3NaOH HCOONa CH OH 3
mol: 0,15 0,15


HCOONa


m 10, 2 (g)


 


<b>Câu 19: Chọn A.</b>


- Quá trình: Fe,Cu    H SO2 4đ  Cu dư và


3


dd X


NH


2 2 2



2
4


Fe , Cu ,SO    Fe(OH)
  


      


<b>- Lưu ý: Các hiđroxit hay muối của các kim loại Cu, Ag, Zn, Ni tạo phức tan trong dung dịch NH</b>3 dư.


<b>Câu 20: Chọn C.</b>


<b>A. Sai, Tên gọi của X là phenyl axetat.</b>
<b>B. Sai, X khơng có phản ứng tráng gương.</b>


<b>C. Đúng, Phương trình: CH</b>3COOC6H5 + NaOH  CH3COONa + C6H5ONa + H2O
<b>D. Sai, X được điều chế bằng phản ứng của anhiđrit axetic với phenol :</b>


C6H5OH + (CH3CO)2O  CH3COOC6H5 + CH3COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình</b>
Mg + 2Fe3+ <sub> </sub><sub></sub> <sub> Mg</sub>2+<sub> + 2Fe</sub>2+


mol: 0,02 → 0,04 0,04  nFe3


còn lại = 0,08 mol
Cu + 2Fe3+ <sub> </sub><sub></sub> <sub> Cu</sub>2+<sub> + 2Fe</sub>2+


mol: 0,04  0,08  nCu dư = 0,06 mol
Vậy mrắn = mCu dư = 3,84 (g)



<b>- Hướng tư duy 2: Sử dụng bảo tồn e</b>


- Ta có: ne cho 2(nMgn ) 0, 24 molCu  <sub>. Nhận thấy: </sub>n<sub>Fe</sub>3 n<sub>e cho</sub> 3n<sub>Fe</sub>3


 Fe3+<sub> chỉ về Fe</sub>2+<sub>.</sub>


- Khi đó: nCu dư =


3


e cho <sub>Fe</sub>


n n


0,06 mol m 3,84 (g)
2






  


<b>Câu 22: Chọn D.</b>


<b>- Phương trình phản ứng:</b>
0


1500 C



4 2 2 2


2CH (X)   C H (Y) 3H ; HgSO ,t4 o


2 2 2 3


C H H O     CH CHO(Z)


3 2 3


2CH CHO(Z) O  2CH COOH(T); 0 3


Pd/PdCO


2 2 2 <sub>t</sub> 2 4


C H (Y) H     C H (P)


2 4 4 2 2 4 2 2


3C H (P) 2KMnO 4H O 3C H (OH) (Q) 2KOH 2MnO 


2 4
o


H SO


2 4 2 3 <sub>t</sub> 2 4 3 2 2



C H (OH) (Q) 2CH COOH(T)   C H (OOCCH ) (E) 2H O



Vậy


E


M 146


<b>Câu 23: Chọn D.</b>


<b>- Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau : </b>
Tại catot:


Fe2+<sub> + 2e → Fe </sub>
x ← 2x → x


2H2O + 2e → 2OH- + H2
2y → 2y y


Tại Anot:


2Cl-<sub> → Cl</sub>


2 + 2e
(2x + 2y) (x + y) ← (2x + 2y)


- Từ phương trình: 2 4 2


3



Al 3H O NaOH Na[Al(OH) ] H


2


   


suy ra nOH nAl 0, 02 y 0, 01 mol
- Khối lượng dung dịch giảm: 56x 71n Cl2 2nH2 4,54 x 0,03 mol


- Hỗn hợp X:


2
3
2
BT: e
Ag FeCl
AgNO
2
BT: Cl


AgCl FeCl NaCl


n n 0,03


FeCl :0,03mol


NaCl :0,06 mol <sub>n</sub> <sub>2n</sub> <sub>n</sub> <sub>0,12</sub>


      



 


   


 


 <sub></sub>      <sub></sub>


m =


20, 46 gam


<b>Câu 24: Chọn A.</b>


- Quá trình: 3


2 4
dd3


2 3 <sub>0%</sub>


Mg, MgO


Mg(HCO ) , MgSO


X<sub></sub> H SO 


 



Y
c
4
ôưcạ n


0,5 mol Y (M 32)


dd Z (36%) MgSO : 0,


khÝ


6 mol


- Ta có: H SO2 4 MgSO4 H SO2 4 dd H SO2 4


58,8


n n 0, 6 mol m 58,8 gam m 196 gam


0,3
      

4
2 4
2 4
MgSO


dd H SO



dd H SO khí khí


120n


C% 36% m 200 m m 20 gam


m m m


      


 


<b>Câu 25: Chọn D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 26: Chọn C.</b>


<b>- Trong các chai dung dịch đạm có nhiều các axit amin mà cơ thể cần khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca</b>
phẫu thuật để cơ thể sớm hồi phục. Ngồi ra có các chất điện giải và có thể thêm một số các vitamin,
sorbitol tùy theo tên thương phẩm của các hãng dược sản xuất khác nhau.


<b>Câu 27: Chọn C.</b>


<b>A. Sai, Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp. Lấy ví dụ:</b>
trùng hợp vinyl clorua


<b>B.</b><i><b> Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác dụng với HCl: </b></i>


<b>C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lơng cừu, len.</b>


<b>D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S khơng có chứa lưu huỳnh.</b>


o


xt,t ,p


2 2 2 6 5


Buta 1,3 đien Stiren


nCH CH CH CH nCH CH C H [


 


         CH2 CH CH CH  2 CH2 CH(C H ) ]6 5


Poli (buta ien stiren) Cao suđ   Bun Sa


<b>Câu 28: Chọn C.</b>


<b>- Vì X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với KOH sinh ra muối nên X, Y có dạng HCOOR</b>
mà MX < MY<b> < 70  X là HCOOH ; Y là HCOOCH</b>3. Vậy dY/X M : MY X 1,304


<b>Câu 29: Chọn A.</b>


<b>A. NaNO</b>3 + MgCl2 : không xảy ra <b>B. 2NaOH + Al</b>2O3   2NaAlO2 + H2O
<b>C. K</b>2O + H2O  2KOH <b>D. 2Na + 2H</b>2O   2NaOH + H2


<b>Câu 30: Chọn D.</b>


- Trong phân tử các α–amino axit chứa đồng thời nhóm amino –NH2 và nhóm cacboxyl –COOH. Tùy
thuộc vào các chất khác nhau mà số nhóm chức có trong các chất có thể giống nhau hoặc khác nhau.


<b>Câu 31: Chọn B</b>


- Có 4 chất thủy phân trong môi trường kiềm là: triolein; nilon-6,6; tơ lapsan; glyxylglyxin.


Triolein


Poli(hexametylen -ađipamit) hay nilon – 6,6


N
H


(CH<sub>2</sub>)<sub>6</sub> N


H
C
O


(CH<sub>2</sub>)<sub>4</sub> C


O
n


Poli(etylen - terephtalat) hay tơ lapsan


O CH2CH2 O C C


O
O


n



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 32: Chọn B. </b>


Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng :
(1) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2


(2) 2NaCl + 2H2O
dpdd


   <sub> 2NaOH + Cl</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub>


(3) KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + I2 + H2O
(4) 2NH3 + 2CrO3 → N2 + Cr2O3 + 3H2O


<b>Câu 33: Chọn D</b>


- Ta có:


X 0,93


C 3,875


0, 24


 


<b>. Vì khi thủy phân X trong NaOH thu được 2 ancol có cùng cacbon và 2</b>
muối


 Trong X có 1 chất là HCOOC2H5<b> (A), este đơn chức còn lại là RCOOC</b>2H5 <b>(B), este 2 chức (C) được</b>


tạo từ etylenglicol C2H4(OH)2 và hai axit cacboxylic HCOOH; RCOOH (trong gốc –R có 1 liên kết đôi
C=C)


+ Lúc này kA = 1 ; kB = 2 ; kC = 3. Áp dụng


    


2 2


quan ­hƯ


CO ­vµ­H O nB2nC nCO2  nH O2 0,13 (1)


2 2 2


BT: O


A B C CO H O O


2n 2n 4n 2n n 2n 0,58


         <sub> (2) và n</sub>


A + nB + nC = 0,24 (3)
+ Từ (1), (2), (3) ta tính được: nA = 0,16 mol ; nB = 0,03 mol ; nC = 0,05 mol


BT: C


B C



3.0,16 0,03.C 0,05.C 0,93


      <sub>(4) (với C</sub>


B > 4, CC > 5)


+ Nếu CB = 5 thay vào (4) ta có: CC = 6  Thỏa (nếu CB càng tăng thì CC < 6 nên ta không xét nữa).


<b>Vậy (B) là CH</b>2=CH-COOC2H5: 0,03 mol 


C 7, 25


%m 13,61


22,04


 


<b>Câu 34: Chọn C</b>


0


t


6 4 3 2 2 6 6 4 2 1 2 2 6 2 2


(1) C H (COONH ) (CH ) 2NaOH C H (COONa) (X ) NH (CH ) NH (X )


6 4 2 1 2 4 6 4 2 3 2 4



(2) C H (COONa) (X )H SO  C H (COOH) (X )Na SO


0


t


2 4 4 2 2 6 2 2 2 6 2 6 n 2
T¬ nilon-6,6.


(3) nHOOC(CH ) COOH(X ) nNH (CH ) NH (X )   ( OC(CH ) CONH(CH ) NH ) 2n H O
0


t


6 4 2 3 2 4 2 5 6 4 2 4 n 2


T¬­lapsan


(4) nC H (COOH) (X ) nC H (OH) (X )   ( OCC H COOC H O ) nH O


.
<b>X3 là </b>C H (COOH)6 4 2<b>có 8 nguyên tử C và X4</b> là HOOC(CH ) COOH2 4 có 6 nguyên tử C.


<b>Câu 35: Chọn D.</b>


<b>- Khi cho m gam kim loại M tác dụng với 0,68 mol NaOH thì : </b>


<b>+ </b>
3
3 4


2
4
HNO


HNO NO NH


H O
NH


n 4n


n 4n


n 0,02 mol n 0,3mol


10 2




    
3 2
BTKL


M HNO X NO H O


m 63n m 30n 18n m 16, 9 (g)


        



- Ta cú neưtraoưđổi 3nNO 8nNH4 0, 52 mol


- Mà


a 2


e M


M M M


M e


n m 16, 9a


n M M 65(Zn)


a n n




      


<b>(với a là số e trao đổi của M)</b>
<b>Câu 36: Chọn B.</b>


<b>- Khi đốt cháy este X thì :</b>


2 3 2 2


3 2 2 2 2 2



CO CaCO CO CO


CaCO CO H O dd ­gi¶m CO H O H O


n n n 0,05 n 0,05mol


100n (44n n ) m 56n 18n 2,08 n 0,04 mol


  
  
 
  
   <sub></sub>   <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>+ TH1 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức : </b>


2 2 2 5


HCOOCH  CH OOC H <sub>và </sub>HOOC CH(CH)3 CH2 OOCH


<b>+ TH2 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức :</b>


2 5 3


C H OOC COOCH <sub>và </sub>CH OOC3  CH2 COO CH 3


<b>Câu 37: Chọn A.</b>



<b>- Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có </b>2X Y  X Y 2H O (1)2  2


+ Từ:


 


Gly
Tyr


n <sub>0,075 5</sub>


n 0,06 4  X Y<sub>2</sub> <sub> là </sub>(Gly) (Tyr)<sub>5k</sub> <sub>4k</sub><sub>.</sub>


mà X Z


(min) 3 (max)


5k 4k


(5 2).n (5 2).n


sè­m¾c­xÝch < sè­m¾c­xÝch­cđa­XY < sè­m¾c­xÝch ­ 7.1 9k 7.2 k 1




 


    


      

        

      


+ Với k = 1  5 4 2


Gly Tyr
(Gly) (Tyr) X Y


n n


n n 0,015 mol


5 4


   


- Xét phản ứng (1) ta được 2 2


BTKL


X Y X Y H O


m m m 18n 14,865(g)


      


<b>Câu 38: Chọn C.</b>


BTKL


HCl X X



n n 0,024 mol M 73


36
2


,5 0,024


,628 1,752 1,752


         


<b>: X là C</b>4H11N
<b>- Số đồng phân ứng với công thức của X là </b>8


CH2 NH2


CH3 CH2 CH2


CH<sub>3</sub>


NH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> CH


CH<sub>3</sub> CH NH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub>


CH<sub>2</sub>



CH<sub>3</sub> NH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


C


CH<sub>3</sub> NH CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub> NH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub> CH NH CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


CH3 N CH2 CH3
CH3


<b>Câu 39: Chọn B.</b>


 Những chất tác dụng được với HCl thường gặp trong hóa hữu cơ:
- Muối của phenol : C6H5ONa + HCl  C6H5OH + NaCl


- Muối của axit cacboxylic: RCOONa + HCl  <sub>RCOOH + NaCl</sub>


- Amin, anilin: R-NH2 + HCl   R-NH3Cl


- Aminoaxit: HOOC-R-NH2 + HCl  HOOC-R-NH3Cl


- Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit: H2N-R-COONa + 2HCl  ClH3N-R-COONa + NaCl
- Muối amoni của axit hữu cơ: R-COO-NH3-R’ + HCl  R-COOH + R’-NH3Cl



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 40: Chọn C.</b>


</div>

<!--links-->

×