Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

5 đề thi thử thpt quốc gia 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.85 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK
<b>TRƯỜNG THCS & THPT ĐƠNG DU</b>


<b> KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 - 2016 - LẦN 3</b>
<b>MÔN:VẬT LÝ </b>


Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
<b> </b>


<b>MÃ ĐẾ 135 </b>


<b>Cho: Hằng số Plăng </b><i>h</i> 6,625.1034<i>J s</i>.


 <sub>, tốc độ ánh sáng trong chân không </sub><i>c</i>3.108<i>m s</i>/ <sub>;</sub>
2


1<i>u</i> 931,5<i>MeV</i>


<i>c</i>




; độ lớn điện tích nguyên tố <i>e</i> 1,6.1019<i>C</i>


 <sub>; số A-vô-ga-đrô </sub><i>NA</i> 6,023.1023<i>mol</i> 1


 <sub>.</sub>


<b> Câu 1. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở </b>




100


R , cuộn cảm thuần L = 
2


H và tụ điện C
=



4
10


F mắc nối tiếp nhau, điện áp hai đầu đoạn mạch là <sub>u</sub><sub></sub><sub>200</sub><sub>cos(</sub><sub>100</sub><sub></sub><sub>t</sub><sub></sub><sub></sub><sub>)</sub>(V). Tổng trở
của đoạn mạch bằng


<b>A.</b> 100 <b>B. </b>100 2 <b>C. 200</b> Ω <b>D. 200 </b> 2


<b> Câu 2. Cho các chùm ánh sáng: trắng, đỏ, vàng, tím. Nhận xét nào sau đây là khơng đúng?</b>
<b>A. Chùm sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối</b>
với nó lớn nhất.


<b>B. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.</b>


<b>C. Chùm ánh sáng trắng qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.</b>
<b>D. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.</b>


<b> Câu 3. Cường độ dịng điện chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện có biểu thức</b>
10 2 cos100 ( )



<i>i</i> <i>t A</i> . Biết tụ điện có điện dung


250


<i>C</i> <i>F</i>




 <sub>. Điện áp giữa hai bản của tụ điện </sub>
có biểu thức là:


<b>A. </b><i>u</i>300 2 cos 100<sub></sub> <i>t</i><sub>2</sub><sub></sub>( )<i>V</i>


  <b>B. </b><i>u</i> 400 2 cos 100 <i>t</i> 2 ( )<i>V</i>



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b><i>u</i>200 2 cos 100<sub></sub> <i>t</i><sub>2</sub><sub></sub>( )<i>V</i>


  <b> </b> <b>D. </b><i>u</i> 100 2 cos 100 <i>t</i> 2 ( )<i>V</i>



 



 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b> </b>


<b> Câu 4. Hạt nhân nguyên tử </b><i>AX</i>


<i>Z</i> được cấu tạo gồm có


<b>A. Z nơtron và (A + Z) prôton.</b> <b>B. Z prôton và (A - Z) nơtron.</b>


<b>C. Z prôton và A nơtron.</b> <b>D. Z nơtron và A prôton.</b>


<b> Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại địa điểm A với chu kỳ 2s. Đưa con lắc này đến </b>
địa điểm B cho nó dao động điều hòa với chu kỳ 2,011s. Coi chiều dài dây treo của con lắc
không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A.


<b>A. Tăng 0,11%</b> <b>B. Giảm 0,11%</b> <b>C. Tăng 1,1%</b> <b>D. Giảm 1,1%</b>


<b> Câu 6. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lị xo có độ cứng </b>
40N/m đang dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi vật M qua vị
trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau
đó hệ m và M dao động với biên độ:


<b>A. 4,25cm. </b> <b>B. 2</b> 2cm. <b>C. 2</b> 5cm. <b>D. 3</b> 2cm.


<b> Câu 7. Một mạch dao động phát sóng điện từ có tụ điện là một tụ xoay. Nếu tăng điện dung </b>
thêm 9 pF thì bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện
dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng là:



1


<b>Họ và tên:</b>………


<b>Lớp:</b> ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. λ = 32 m.</b> <b>B. λ = 38 m.</b> <b>C. λ = 41 m.</b> <b>D. λ = 35 m.</b>
<b> Câu 8. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + </b><sub>/2) (x tính </sub>
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1/4s, chất điểm có li độ bằng:


<b>A. </b> 3 cm. <b>B. 2 cm.</b> <b>C. - </b> 3 cm. <b>D. - 2 cm.</b>


<b> Câu 9. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 110</b> 2cos100<sub>t (V). Giá trị hiệu </sub>


dụng của điện áp này là:


<b>A. 110V.</b> <b>B. 110</b> 2V. <b>C. 220V.</b> <b>D. 220</b> 2V.


<b> Câu 10. Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v</b>
hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau ∆t = π/20 (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi
đó lị xo dãn 15 cm. Biên độ dao động của vật là:


<b>A. 10 cm.</b> <b>B. 20 cm.</b> <b>C. 15 cm.</b> <b>D. 5 cm.</b>


<b> Câu 11. Ở mạch điện RLC, điện áp xoay chiều u</b>AB = U0cos(ω.t). Điều chỉnh điện dung C của
tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là
12a. Biết khi điện áp tức thời hai đầu mạch là `16a thì điện áp tức thời hai đầu tụ là `7a. Chọn
hệ thức đúng:


<b>A.</b> 4R3.L. <b><sub>B.</sub></b> R2.L. <b><sub>C. </sub></b>2R.L. <b><sub>D. </sub></b>3R4.L.


<b> Câu 12. Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π</b>2<sub> = 10). Tần số dao động f </sub>
của mạch là


<b>A. 2,5 MHz.</b> <b>B. 1,5 MHz. </b> <b>C. 10 Hz.</b> <b>D. 25 Hz.</b>


<b>Câu 13. Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x</b>1 = 5cos(100πt
+π) (cm) và x2 = 5cos(100πt - /2)(cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động
trên là:


<b>A. x = 10cos(100πt - </b>


4
3


)(cm). <b>B. x = 5</b> <sub>2</sub>cos(100πt


-4
3


)(cm).
<b>C. x = 10cos(100πt + </b>


4
3


)(cm). <b>D. x = 5</b> <sub>2</sub>cos(100πt+


4
3



)(cm).


<b> Câu 14. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm. Mốc thế </b>
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 100mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là:


<b>A. 4 N/m</b> <b>B. 8 N/m</b> <b>C. 40 N/m </b> <b>D. 80 N/m</b>


<b> Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu mạch có R, L, C </b>
mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây
là sai ?


<b>A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại.</b>


<b>B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị.</b>
<b>C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. </b>
<b>D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R.</b>
<b> Câu 16. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi. M, N, P là 3 </b>
điểm trên dây sao cho N là trung điểm của MP. Tại thời điểm t1 li độ dao động của M, N, P lần
lượt là - 3,9 mm; 0 mm; 3,9 mm. Tại thời điểm t2 li độ của M và P đều bằng 5,2 mm khi đó li
độ của N là:


<b>A. 6,5 mm.</b> <b>B. 9,1 mm.</b> <b> C. − 1,3 mm.</b> <b>D. - 10,4 mm.</b>


<b> Câu 17. Ban đầu có 2g rađon </b>22286<i>Rn</i> là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Sau 19
ngày, lượng rađon đã bị phân rã là :


<b>A. 1,9375g</b> <b>B. 0,4g</b> <b>C. 1,6g</b> <b>D. 0,0625g</b>


<b> Câu 18. .Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng Eo ( n = 5 ) </b>
khi chúng chuyển về trạng thái cơ bản có thể phát ra nhiều nhất bao nhiêu bức xạ đơn sắc ?



<b>A. 6 B. 15 </b> <b>C. 10</b> <b>D. 3 </b>
<b> Câu 19. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có chu kì </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 400cm</b> <b>B. 4cm</b> <b>C. 0,4 cm</b> <b>D. 40cm</b>


<b> Câu 20. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi, tụ </b>
điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì chu kỳ dao động riêng của mạch là 60μs và khi C
= C2 thì chu kỳ dao động riêng của mạch là 80 μs. Nếu C = C1 + C2 thì chu kỳ dao động riêng
của mạch là


<b>A. 20 μs.</b> <b>B. 140 μs. </b> <b>C. 100 μs.</b> <b>D. 48 μs. </b>


<b> Câu 21. Đặt một hiệu điện thế không đổi vào anôt và catơt của một ống Cu-lí-giơ (ống tia X) </b>
thì cường độ dòng điện chạy qua ống I = 32,5 mA, khi đó tốc độ cực đại của êlectron tới anôt
là 2,8.107<sub>m/s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bật ra khỏi catơt. Cơng suất trung </sub>
bình của ống Cu-lít-giơ là


<b>A. 18,5 W</b> <b>B. 72,4 W.</b> <b>C. 7246 W</b> <b>D. 145 W.</b>


<b> Câu 22. Một vật dao động điều hịa, khi qua vị trí cân bằng thì: </b>


<b>A. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại </b> <b>B. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0</b>
<b>C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại </b> <b>D. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0</b>


<b> Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có </b>
bước sóng từ 415 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 3 bức xạ
cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Ở M là vân
sáng bậc mấy của bức xạ màu vàng nói trên ?



<b>A. 6.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b> Câu 24. Cho phản ứng hạt nhân: </b>31<i>T</i>12<i>D</i><i>n</i>. Biết mT = 3,01605u; mD = 2,01411u; m =


4,00260u; mn = 1,00867u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra khi 1 hạt α được hình thành là


<b>A. 17,6MeV</b> <b>B. 16,7MeV</b> <b>C. 23,4MeV</b> <b>D. 11,04MeV</b>


<b> Câu 25. Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân </b>94Be đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt α và hạt nhân


X có động năng lần lượt là Kα = 3,575 MeV và KX = 3,150 MeV. Phản ứng này tỏa ra năng
lượng bằng Q = 2,125 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Góc hợp
giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt p là


<b>A. φ = 75</b>o<sub>.</sub> <b><sub>B. φ = 45</sub></b>o<sub>.</sub> <b><sub>C. φ = 60</sub></b>o<sub>.</sub> <b><sub>D. φ = 90</sub></b>o<sub>.</sub>


<b> Câu 26. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ </b>
cấp của một máy biến áp lí tưởng khi khơng tải lần lượt là 55V và 220V. Tỉ số giữa số vòng dây
của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng


<b>A. 1/4.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b> Câu 27. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là </b>
<b>A. Gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.</b>


<b>B. Chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.</b>
<b>C. Ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều.</b>
<b>D. Gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.</b>


<b> Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở và cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp. </b>


Điều chỉnh biến trở đến R = R1 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở là lớn nhất và bằng P1 =
250W. Điều chỉnh biến trở R = R2 thì cơng suất tỏa nhiệt trên tồn mạch là lớn nhất và bằng P2
= 500W. Khi R = R1 thì cơng suất tỏa nhiệt trên tồn mạch bằng bao nhiêu ?


<b>A. 400W. B. 375W. C. 500W. </b> <b>D. 450W.</b>
<b>Câu 29. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ?</b>


<b>A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.</b>


<b>B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. </b>


<b>C. Siêu âm có thể truyền được trong chân khơng.</b>
<b>D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.</b>


<b> Câu 30. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng các khe S</b>1 và S2 được chiếu bởi ánh
sáng đơn sắc có bước sóng <sub> = 0,6 </sub><sub>m phát từ khe sáng S song song và cách đều hai khe S</sub>1 và
S2 . Khoảng cách giữa 2 khe S1 và S2 là a = 0,6 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai
khe S1 và S2 và màn ảnh là D = 1,2 m. Khoảng vân giao thoa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 1,2 mm </b> <b>B. 2,4mm</b> <b>C. 0,6mm</b> <b>D. 1mm</b>
<b> Câu 31. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về các loại quang phổ ?</b>


<b>A. Quang phổ vạch hấp thụ là dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím .</b>
<b>B. Có hai loại quang phổ : quang phổ hấp thụ và quang phổ phát xạ.</b>
<b>C. Quang phổ liên tục là dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím .</b>


<b>D. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu đơn sắc riêng lẻ nằm trên nền tối.</b>


<b> Câu 32. Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp , cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu AB có biểu </b>
thức uAB = 220 2cos(100π.t - π/6) V. Ban đầu điện áp hai đầu cuộn dây có dạng uL =



Ucos(100π.t + π/3). Sau đó, tăng giá trị điện trở R và độ tự cảm L lên gấp đơi thì điện áp hiệu
dụng hai đầu RC bằng


<b>A. 220 V.</b> <b>B. 110 V.</b> <b>C. </b>220 2V. <b>D. 110</b> 2<sub> V.</sub>


<b> Câu 33. Trên một sợi dây dài 60 cm đang có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì quan </b>
sát được trên dây có 7 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 20 Hz. Sóng truyền trên
dây có tốc độ là :


<b>A. 90 cm/s.</b> <b>B. 40 cm/s.</b> <b>C. 4 m/s.</b> <b>D. 9 m/s.</b>


<b> Câu 34. Tại cùng một vị trí, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kì dao động điều hịa</b>
của nó :


<b>A. tăng 4 lần.</b> <b>B. tăng 2 lần.</b> <b>C. giảm 2 lần.</b> <b>D. giảm 4 lần.</b>


<b> Câu 35. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng </b>
đứng. Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa,
phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền
tới M bằng:


<b>A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.</b> <b>B. một số nguyên lần nửa bước sóng.</b>
<b>C. một số nguyên lần bước sóng</b> <b>D. một số lẻ lần nửa bước sóng</b>


<b> Câu 36. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh </b>
sáng


<b>A. lam. </b> <b>B. chàm. </b> <b>C. đỏ.</b> <b>D. tím.</b>



<b> Câu 37. Ban đầu có N</b>o hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu,
có 75% số hạt nhân No bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là:


<b>A. 3 giờ.</b> <b>B. 8 giờ. </b> <b>C. 4 giờ.</b> <b>D. 2 giờ </b>


<b>Câu 38. Lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m một đầu cố định đầu kia gắn vật m</b>1, trên
m1 đặt vật m2. Các vật có khối lượng m1 = 100 g, m2 = 150 g. Hệ số ma sát giữa m1 và m2 là µ
= 0,8. Bỏ qua ma sát giữa m1 và mặt sàn nằm ngang. Nếu m2 dao động điều hoà với biên độ A
thì


<b>A. A ≤ 5 cm.</b> <b>B. A ≤ 7,5 cm.</b> <b>C. A ≤ 3,8 cm.</b> <b>D. A ≤ 2 cm.</b>


<b> Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân </b> D X 42He 23,8MeV.
2


1    Nước trong thiên nhiên chứa


0,003% khối lượng đồng vị 21D (có trong nước nặng D2O). Hỏi nếu dùng tồn bộ đơteri có
trong 1 tấn nuớc thiên nhiên để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là
bao nhiêu ? Lấy khối lượng nguyên tử đơteri là 2u.


<b>A. 1,72.10</b>13<sub> J.</sub> <b><sub>B. 5,17.10</sub></b>13<sub> J.</sub> <b><sub>C. 6,89.10</sub></b>13<sub> J.</sub> <b><sub>D. 3,44.10</sub></b>13<sub> J.</sub>
<b> Câu 40. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 3cos</b>2(<sub>0</sub>t<sub>,</sub><sub>1</sub> <sub>50</sub>x)<sub>mm, trong đó x </sub>
tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc của sóng là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>
D
C
đA
D


m
m
W
m


 . <b>B. </b>

<sub>C</sub> <sub>D</sub>

2


đA
A
C
m
m
W
m
m


 . <b>C. </b> C D


đA
C
m
m
W
m


 . <b>D. </b>

<sub>C</sub> <sub>D</sub>

2


đA
A
D


m
m
W
m
m
 .


<b> Câu 42. Câu nào </b><i>sai</i>?So với phản ứng phân hạch thì phản ứng nhiệt hạch có những ưu điểm
hơn


<b>A. Nếu cùng một khối lượng nhiên liệu thì phản ứng phân hạch tỏa năng lượng nhiều hơn </b>
phản ứng nhiệt hạch


<b>B. Nhiên liệu có sẳn trong tự nhiên ,dễ tìm trong thực tế .</b>
<b>C. Khơng gây ô nhiễm môi trường .</b>


<b>D. Nếu cùng một khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn </b>
phản ứng phân hạch


<b> Câu 43. Biến điệu sóng điện từ là</b>


<b>A. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.</b>


<b>B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao .</b>
<b>C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.</b>


<b>D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.</b>


<b> Câu 44. Nhờ dây dẫn điện có điện trở tổng cộng R = 4 Ω, một cuộn dây có điện trở thuần r = </b>
8 Ω tiêu thụ điện năng từ một máy phát điện xoay chiều một pha với công suất P = 32 W và hệ


số công suất cosφ = 0,8. Điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây nơi máy phát là


<b>A. </b>10 5V. <b>B. </b>12 5V. <b>C. 24V.</b> <b>D. 28 V.</b>


<b> Câu 45. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.</b>


<b>B. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.</b>


<b>C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.</b>
<b>D. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.</b>


<b> Câu 46. Trong các vật sau đây, khi phát sáng thì sự phát sáng của vật nào là hiện tượng </b>
quang -phát quang?


<b>A. Tia lửa điện.</b> <b>B. Bóng đèn neon.</b>


<b>C. Hồ quang điện.</b> <b>D. Bóng đèn ống. </b>


<b> Câu 47. Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, Z</b>L = 200, ZC = 100 mắc nối tiếp nhau,
điện áp hai đầu đoạn mạch là u200cos(100t)<sub>(V). Điều chỉnh R đến giá trị nào thì cơng suất </sub>
của mạch là 80W?


<b>A.</b>50 và 100 <b>B. 50</b> và 200 <b>C. 100</b> <b>D. 50</b>


<b> Câu 48. Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm L và một tụ điện C </b>
ghép nối tiếp nhau, điện áp hai đầu đoạn mạch là uU 2cost, có các giá trị hiệu dụng UR =
80V, UL = 120V, UC = 60V. Giá trị U bằng


<b>A. </b>100 2V <b>B. 100V</b> <b>C. 140V</b> <b>D. </b>140 2V



<b> Câu 49. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S</b>1 và S2 được chiếu bởi ánh
sáng đơn sắc có bước sóng <sub>, người ta đo được khoảng vân là 1,2mm. Xét hai điểm M, N ở </sub>


cùng một phía với vân sáng chính giữa mà OM = 6mm và ON = 14mm. Trên đoạn MN có


<b>A. 4 vân sáng</b> <b>B. 6 vân sáng</b> <b>C. 5 vân sáng</b> <b>D. 7 vân sáng</b>


<b> Câu 50. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng </b>
hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (S1 và S2 luôn
cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng
cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Tìm k.


<b>A. k = 3.</b> <b>B. k = 4.</b> <b>C. k = 1.</b> D. k = 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×