Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết hóa 11 lần 3 2018 2019 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………. </b> <b> Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Mơn : Hố 11 (Chuẩn)</b>


<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A


B
C
D


<b>A. Phần trắc nghiệm (8 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> Đốt cháy mg hidrocacbon X thu được 5,4 gam nước và 5,6 lit CO2 (đktc). Khối lượng m là


<b>A. </b>3,8 gam. <b>B. </b>3,7 gam. <b>C. </b>3,6gam. <b>D. </b>3,5 gam.


<b>Câu 2:</b> Sản phẩm của CH3-CH=CH2 tác dụng với HCl là


<b>A. </b>CH3-CH2-CHCl-CH3. <b>B. </b>CH3-CHCl-CH3.


<b>C. </b>CH3-CH2-CH2-Cl. <b>D. </b>CH3-CHCl-CH3 và CH3-CH2-CH2-Cl.


<b>Câu 3:</b> Dẫn V lít (ở đktc) axetilen vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 48
gam kết tủa. V có thể tích là


<b>A. 2,24lit.</b> <b>B. 3,36 lit.</b> <b>C. 5,6 lit.</b> <b>D. 4,48 lit.</b>


<b>Câu 4: Cho 2,688 lit anken X (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch brom thấy khối lượng bình</b>
brom tăng lên 6,72g. Tìm cơng thức phân tử của anken X?



<b>A. C4H8.</b> <b>B. C2H4.</b> <b>C. C5H10.</b> <b>D. C3H6.</b>


<b>Câu 5: Khi đốt 1 thể tích hidrocacbon A cần dùng 4 thể tích khí oxi và sinh ra 3 thể tích khí CO2.</b>
CTPT của A là


<b>A. C2H2.</b> <b>B. C3H4.</b> <b>C. C4H6.</b> <b>D. C4H8.</b>


<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lit 2 hidrocacbon X, Y (đktc) thu được 13,44 lit CO2 (đktc) và 10,8 g


H2O. Biết cho hỗn hợp trên đi qua dung dịch brom dư thì vẫn có khí thốt ra. CTPT của X, Y là
<b>A. CH4 và C4H6.</b> <b>B. C2H4 và C3H6.</b> <b>C. C2H6 và C4H6.</b> <b>D. C2H4 và C4H8.</b>


<b>Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4, và C3H6 thu được 7,168 lit CO2</b>
(đktc) và 4,14g H2O. Khối lượng C3H6 trong hỗn hợp X là


<b>A. 3,36g.</b> <b>B. 2,94g.</b> <b>C. 2,52g.</b> <b>D. 3,78g.</b>


<b>Câu 8:</b> Số đồng phân ankin ứng với CTPT C4H6 là


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 9:</b> CH2=C(CH3) -CH=CH2 có tên gọi là


<b>A. </b>Buta-1,3-đien. <b>B. </b>But-1-en.


<b>C. </b>Isopren. <b>D. </b>3- metyl buta-1,3-đien.


<b>Câu 10: Cho sơ đồ sau: CH4 </b> <sub>❑</sub>⃗ <sub> X </sub> <sub>❑</sub>⃗ <sub> benzen. Công thức cấu tạo của X là</sub>



<b>A. </b>CH CH. <b>B. CH2 = CH – CH = CH2.</b>


<b>C. CH2 = CH2.</b> <b>D. CH2 = CH – Cl.</b>


<b>Câu 11: Không dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết metan và axetilen</b>


<b>A. O2 dư.</b> <b>B. Dung dịch KMnO4.</b>


<b>C. Dung dịch Br2.</b> <b>D. Dung dịch AgNO3/NH3.</b>


<b>Câu 12: Công thức chung của anken</b>


<b>A. CnH2n-2.</b> <b>B. CnH2n+2.</b> <b>C. CnH2n-6.</b> <b>D. CnH2n.</b>


<b>Câu 13: Phản ứng nào sau đây là đặc trưng của ankan là</b>


<b>A. Phản ứng thế, cộng và trùng hợp.</b> <b>B. Phản ứng thế.</b>


<b>C. Phản ứng cộng, trùng hợp và oxi hoá.</b> <b>D. Phản ứng khử, cộng và trùng hợp.</b>
<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn tồn 1 ankan X thì thu được sản phẩm CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là</b>


<b>A. </b> <i>nH</i>2<i>O</i>><i>n</i>CO2


<b>B. </b> <i><sub>n</sub></i>


<i>H</i>2<i>O</i>>2<i>n</i>CO2


<b>C. </b> <i><sub>n</sub></i>


<i>H</i>2<i>O</i>=<i>n</i>CO2



<b>D. </b> <i><sub>n</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: Cho butadien – 1,3 tác dụng với dd nước brom theo tỉ lệ 1:2 thì sản phẩm thu được là</b>
<b>A. CH2Br – CH = CH – CH2Br.</b> <b>B. CH2Br – CHBr – CHBr – CH2Br.</b>
<b>C. CH2Br – CHBr – CH = CH2.</b> <b>D. CH3 – CHBr – CHBr – CH3.</b>


<b>Câu 16: Cho 3,36 lit etilen (đktc) tác dụng với H2O (có H2SO4 làm xúc tác) thu được m gam ancol</b>
(với hiệu suất phản ứng 75%). Tìm giá trị của m?


<b>A. 5,35 gam.</b> <b>B. 5,18 gam.</b> <b>C. 6,9 gam.</b> <b>D. 5,87 gam.</b>


<b>Câu 17:</b> Phương trình hóa học nào sau đây, viết <b>sai</b>:


<b>A. </b>3C2H2 ⃗xt<i>, t '</i> C6H6.


<b>B. </b>CH3-CH=CH2 + Br2 ❑⃗ CH3-CHBr-CH2Br.
<b>C. </b>CH3-CH=CH2 +H2O ⃗<i>H</i>2 SO 4 CH3-CHOH-CH3.


<b>D. </b>CH CH + 2AgNO3 + 2NH3 ❑⃗ CAg=CAg + 2NH4NO3.


<b>Câu 18: Số liên kết xích ma (</b> <i>σ</i>¿ trong phân tử CH2=CH-CH2 -CH3 là


<b>A. 10.</b> <b>B. 12.</b> <b>C. 9.</b> <b>D. 11.</b>


<b>Câu 19: Một ankan X có tỉ khối của X với H2 bằng 15. X có CTPT là</b>


<b>A. C3H8.</b> <b>B. CH4.</b> <b>C. C2H6.</b> <b>D. C4H10.</b>


<b>Câu 20: Cho các hóa chất sau: etilen, etan, buta-1,3-dien, cacbonic và propin. Trong điều kiện thích</b>


hợp số chất khơng tác dụng được với HCl là


<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>B. Phần tự luận (2 điểm)</b>


<b>Câu 1: Viết phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):</b>
a. CH2=CH2 tác dụng với dung dịch brom.


b. CH3-C CH tác dụng với dung dịch HCl.


<b>Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hidrocacbon A, B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu</b>
được 2,688 lit khí CO2 (đktc) và 3,06g H2O.


a. Xác định CTPT của 2 hidrocacbon A, B
b. Tính % khối lượng của A, B.




</div>

<!--links-->

×