Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KT HK II Hoa hoc 8 nam hoc 20082009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT BMT Kiểm tra HKII - Năm học 2008-2009</b>


<b> Trường THCS Lạc Long Quân Mơn: Hóa học lớp 8</b>



Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh: . . . .: . . . .Lớp: . . .



<i><b> Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu </b></i>




<b>Mã đề: 161</b>


<b> Câu 1.</b>

Có những chất rắn sau : FeO , P

2

O

5

, Ba(OH)

2

, NaNO

3

. Dùng thuốc thử nào để có thể phân biệt các



chất trên ?



. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b>Câu 2.</b>

Tính nồng độ phần trăm của 300 ml nước có hoà tan 33 g CaCl

2

.6H

2

O .



. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b> Câu 3.</b>

Cần lấy bao nhiêu g NaOH cho thêm vào 120 g dung dịch NaOH 20% để thu được dung dịch mới có


nồng độ 25% .



. . . .
. . . .


. . . .
. . . .


<b> Câu 4</b>

Tinh khối lượng KMnO

4

cần dùng để điều chế 5,6 lít khí oxi ( ở đktc ) .



. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b> Câu 5.</b>

Hoà tan hết 53 g Na

2

CO

3

trong 250 g nước ở 20

0

C thì được dung dịch bão hỗ . Vậy S có giá trị là bao



nhiêu ?



. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b> Câu 6.</b>

Đổ nước vào 39,2 g H

2

SO

4

cho được 800 ml dung dịch . Nồng độ mol của dung dịch là bao nhiêu ?



. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b>Câu 7.</b>

Hoàn thành các phản ứng sau , rồi cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ? (2 diểm)


a. Fe

2

O

3

+ Al



0


t


 

Al

2

O

3

+ Fe b. Fe(OH)

3


0
t


 

Fe

2

O

3

+ H

2

O



c. Fe

3

O

4

+ CO


0
t


 

Fe + CO

2

↑ d. Fe + H

3

PO

4

--- > Fe

3

(PO

4

)

2

+ H

2



<b>Câu 8.</b>

Cho 5,4 gam Al tác dụng với 200ml dung dịch axit H

2

SO

4

1,35 M . Sản phẩm của chúng là muối nhơm



sunfat và khí H

2

thoát ra . ( 2 điểm)



a. Viết phương trình hố học


b, Chất nào dư ?



c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng .


d. Tính thể tích chất khí thốt ra (đktc) .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phòng GD&ĐT BMT Kiểm tra HKII - Năm học 2008-2009</b>


<b> Trường THCS Lạc Long Quân Mơn: Hóa học lớp 8</b>



Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh: . . . .: . . . .Lớp: . . .




<i><b> Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu </b></i>


<b>Đáp án mã đề: 161</b>



01.

Cho các mẫu thử hoà tan trong nước . Chất nào tan trong nước làm cho giấy quỳ hoá đỏ là P2O5 và làm



giấy quỳ hoá xanh là Ba(OH)

2

.(0,5 đ) . Chất nào tan không làm đổi màu giấy quỳ là NaNO3 (0,25 đ) . Chất



không tan là FeO (0,25 đ)



02.

MCaCl2.6H2O = 219 g , trong 219 g CaCl2.6H2O có 111g CaCl2 . Vậy trong 33 g CaCl2.6H2O có x g



CaCl2 . Vậy x = 16,73 g . C% =



05.

Theo bài ra 250 g nước hoà tan hết 53 g



100 g nước hoà tan được x g Na2CO3 (0,5 đ). Vậy x = 100 . 53 : 250 = 21,2 g (0,25 đ)


Vậy Độ tan của Na2CO3 ở 200C là 21,2 g (0,25 đ)



06.

Số mol H2SO4 là 39,2 : 98 = 0,4 mol . CM = 0,4 : 0,8 = 0,5 M



07.

a. Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe . Phản ứng oxi hoá khử


b. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O . Phản ứng phân huỷ



c. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2↑ . Phản ứng oxi hoá khử


d. 3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H2↑ . Phản ứng thế .



02.

Số mol Al tham gia phản ứng là 5,4 : 27 = 0,2 mol , số mol H2SO4 là 0,2 . 1,35 = 0,27 mol (0,25 đ)


a. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑ (0,25 đ)



b. So sánh tỉ số , nên lương Al dư , do đó khối lượng Al2(SO4)3 được tính theo lượng H2SO4 tham gia phản



ứng (0,5 đ)



c. số mol Al2(SO4)3 là 0,09 mol nên khối lượng Al2(SO4)3 là 0,09 . 342 = 30,78 g (0,5 đ)



d. Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là 0,06 . 3 : 2 = 0,09 Số mol H2SO4 dư là : 0,15 - 0,09 = 0,06 mol (0,25 đ)


Thể tích khí H2 thốt ra là 0,27 . 22,4 = 6,048 lit (0,25 đ)



03.

Gọi x là số gam NaOH cần thêm vào ta có mdd mới = 120 + x (0,25 đ)



Khối lượng NaOH có trong 120 g dung dịch 20% là 120 . 20% = 24 g (0,25)


Khối lượng chất tan là 24 + x , mà (24 + x)/(120 + x) = 25% Þ x = 8 g (0,5 đ)



04.

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 , số mol O2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol , nên số mol KMnO4 là 0,5 mol .



</div>

<!--links-->

×