Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.96 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên: ………. </b> <b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Mơn : Hố 11 (Chuẩn)</b>
<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
<i><b>A. Phần trắc nghiệm (8 điểm)</b></i>
<b>Câu 1:</b> Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thì nồng độ của Ba(OH)2 là:
<b>A. </b>0,005M <b>B. </b>0,01M <b>C. </b>0,05M <b>D. </b>0,2M
<b>Câu 2:</b> Tại sao các dd axit, bazơ, muối dẫn điện được ?
<b>A. </b>Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
<b>B. </b>Do phân tử của chúng dẫn được điện.
<b>C. </b>Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
<b>D. </b>Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd.
<b>Câu 3:</b> 15. Lượng nước cất cần thiết để pha loãng 300 ml dung dịch NaOH có pH = 14
thành dung dịch có pH = 12 là
<b>A. </b>28 lit. <b>B. </b>29,7 lit. <b>C. </b>30 lit <b>D. </b>27 lit
<b>Câu 4:</b> Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH
0,15M và Ba(OH)2 0,1M là:
<b>A. </b>400ml. <b>B. </b>200ml. <b>C. </b>350ml. <b>D. </b>250ml.
<b>Câu 5:</b> Dung dịch Y chứa 0,1 mol Na+; 0,3 mol Mg2+; 0,5 mol Cl-; x mol HCO3-. Khi cơ
cạn dd Y thì khối lượng muối khan thu được là:
<b>A. </b>37,4g. <b>B. </b>30,5g. <b>C. </b>33,25g. <b>D. </b>32,7g.
<b>Câu 6:</b> Cho dung dịch X chứa Na3PO4 0,1M và NaCl 0,1M. Nồng độ của ion Na+ trong
dung dịch X là
<b>A. </b>0,4M. <b>B. </b>0,3M. <b>C. </b>0,2M. <b>D. </b>0,5M.
<b>Câu 7:</b> Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi :
<b>A. </b>Chất phản ứng là các chất điện li mạnh
<b>B. </b>Chất phản ứng là các chất tan và sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi
hoặc chất điện li yếu.
<b>C. </b>Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu
<b>D. </b>Chất phản ứng là các chất dễ tan
<b>Câu 8:</b> Một dd có [OH−] = 10-3 M. Môi trường của dd là
<b>A. </b>không xác định được <b>B. </b>trung tính
<b>C. </b>axit <b>D. </b>bazơ
<b>Câu 9:</b> Chất nào sau đây không phải là chất điện li
<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>NH4NO3. <b>C. </b>C2H5Cl. <b>D. </b>Fe(OH)3.
<b>Câu 10:</b> Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh
<b>A. </b>H2SO3, NaOH, Ag3PO4, NaF. <b>B. </b>HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.
<b>C. </b>Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl. <b>D. </b>(NH4)2CO3, H2SO4, KOH, CaSO3.
<b>Câu 11:</b> Dung dịch A có a mol Fe3+ , b mol Cu2+, c mol SO42-, d mol NO3-. Biểu thức nào
biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d ?
<b>Câu 12:</b> Dung dịch A chứa 0,2 mol SO2-4 và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K+. Giá trị của x là
<b>A. </b>0,5 mol <b>B. </b>0,7 mol <b>C. </b>0,8 mol <b>D. </b>0,1 mol
<b>Câu 13:</b> Nhỏ một giọt q tím vào dd H2SO4, dd có màu đỏ. Nhỏ từ từ dd NaOH cho tới dư vào
dd có màu đỏ trên thì:
<b>A. </b>Màu đỏ đậm thêm dần.
<b>B. </b>Màu đỏ vẫn không thay đổi.
<b>D. </b>Màu đỏ nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu xanh.
<b>Câu 14:</b> Phản ứng có phương trình ion rút gọn Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2 là
<b>A. </b>FeCl2 + 2KOH Fe(OH)2 + 2KCl.
<b>B. </b>FeCO3 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2CO3.
<b>C. </b>FeS + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2S.
<b>D. </b>FeCl2 + Cu(OH)2 Fe(OH)2 + CuS.
<b>Câu 15:</b> Trộn 4 lit dung dịch H2SO40,05 M với 1 lit dung dịch HCl 0,1 M thu được dung
dịch Y. pH của dung dịch Y là
<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4
<b>Câu 16:</b> Cho phương trình phân tử sau: FeS + 2HCl FeCl2 + H2S có phương trình ion thu
gọn là
<b>A. </b>Fe2+<sub> + 2Cl</sub>-<sub> FeCl</sub>
2. <b>B. </b>FeS + 2H+ Fe2+ + H2S.
<b>C. </b>2H+ + S2- H2S. <b>D. </b>S2- + 2HCl 2Cl- + H2S.
<b>Câu 17:</b> Trong các dd sau ở điều kiện cùng nồng độ và thể tích thì dd nào dẫn điện tốt nhất
<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>Na3PO4. <b>C. </b>H2SO4. <b>D. </b>NaCl.
<b>Câu 18:</b> Câu nào sau đây sai
<b>A. </b>[H+]=10a thì pH = a.
<b>B. </b>pH + pOH = 14.
<b>C. </b>pH = - lg[H+<sub>].</sub>
<b>D. </b>[H+] . [OH-] = 10-14.
<b>Câu 19:</b> Phản ừng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
<b>A. </b>CuS + H2SO4 <b>B. </b>NaOH + Cl2
<b>C. </b>KCl + Ca(NO3)2 <b>D. </b>NH4Cl + KOH
<b>Câu 20:</b> Cho 800 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào 1 lit dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và
Fe2(SO4)3 0,1M thu được mg kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. </b>85,62g <b>B. </b>87,73g <b>C. </b>84,17g <b>D. </b>91,3g
<b>B. Phần tự luận</b><i><b> (2 điểm)</b></i>
Câu 1: Viết phương trình dưới dạng phân tử, phương trình ion và ion thu gọn từ các cặp chất sau:
NH4Cl + NaOH
Câu 2: Dung dịch H2SO4 có pH bằng 1
a. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch H2SO4.
b. Trộn 2,2 lit dung dịch H2SO4 với V lit dung dịch NaOH thu được dung dịch A có pH =