Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

k× thi tuyón sinh líp 10 thpt n¨m häc 2008 2009 m«n thi to¸n thêi gian lµm bµi 120 phót kh«ng kó thêi gian giao ®ò ngµy th¸ng n¨m 2008 buæi §ò thi gåm 01 trang c©u i 2 ®ióm gi¶i c¸c ph­¬ng tr×n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kì thi tuyển sinh lớp 10 THPT</b>
<b>Năm học 2008-2009</b>


<b>Môn thi : Toán</b>


<i><b>Thi gian lm bi: 120 phỳt, khụng k thi gian giao </b></i>



<b>Ngày .. tháng . năm 2008 </b><i><b>(bi </b><b>……</b><b>..)</b></i>


<b>§Ị thi gåm : 01 trang</b>



<b>Câu I: ( 2 điểm) </b>



Giải các phơng trình sau:



1)



1


1


2 4



<i>x</i>





2)



4 3


1 (

1)




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








<b>C©u II: ( 2 điểm)</b>



1) Cho hàm số f(x) = 4x + 1. So sánh f(1) và f(2).


2) Cho hàm số



2


1


2



<i>y</i>

<i>x</i>



có đồ thị là (P) và đờng thẳng (d) có phơng trình y


= x + m. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x

1

,


x

2

thỏa mãn



2 2
1 2


1

1




2


<i>x</i>

<i>x</i>

<sub>.</sub>



<b>Câu III: ( 2 điểm)</b>



1) Rút gọn biÓu thøc



1

1

1

1



A

:



1

1

1



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



 



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>





 

<sub> víi a > 0 vµ </sub>

<i>a </i>

1

<sub>.</sub>



2) Quãng đờng Hải Dơng – Thái Nguyên dài 150km. Một ô tô đi từ Hải


Dơng đến Thái Nguyên rồi nghỉ ở Thái Nguyên 4 giờ 30 phút , sau đó trở


về Hải Dơng hết tất cả 10 giờ. Tính vận tốc của ơ tơ lúc đi . Biết vận tốc lúc


về nhanh hơn vận tốc lúc đi 10km/h.



<b>Câu IV: ( 3 điểm )</b>




Cho tam giỏc u ABC nội tiếp đờng tròn (O) . Các đờng thẳng BO


và CO lần lợt cắt đờng tròn (O) tại E , F.



1) Chứng minh AF//BE.



2) Gọi M là một điểm trên đoạn AE ( M khác A , E ). Đờng thẳng FM cắt


BE kéo dài tại N , OM cắt AN tại G . Chứng minh



a) AF

2

<sub>= AM.ON.</sub>



b) Tứ giác AGEO nội tiếp.



<b>Câu V: ( 1 điểm)</b>



Tìm số nguyên lớn nhất không vợt quá



7


3

5



2



<sub></sub>







<sub> . </sub>




<b></b>



<i>---Hết---Họ tên thí sinh: </i>

<i></i>

<i>Số báo danh</i>

<i></i>

<i>.</i>


<i></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kì thi tuyển sinh lớp 10 THPT</b>
<b>Năm học 2008-2009</b>


<b>Môn thi : To¸n</b>
<b>Híng dÉn chÊm gåm : 03 trang</b>




<b>H</b>



<b> íng dÉn chấm Đề dự bị </b>


<b>I. Hớng dẫn chung</b>



-

Thớ sinh làm bài theo cách riêng nhng đáp ứng đợc yêu cầu cơ bản vẫn cho


đủ điểm.



-

Việc chi tiết hoá điểm số ( nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không


sai lệch với hớng dẫn chấm và đợc thống nhất trong Hội đồng chấm.



-

Sau khi cộng điểm ton bi, im l n 0,25 im.



<b>II. Đáp án và thang điểm</b>



Câu Phần Nội dung Điểm



Câu I


2,0điểm

<sub>1,0điểm</sub>

1)

1

<sub>1</sub>

2

1

4



2 4

4

4

4



<i>x</i>

<i>x</i>



 

0,5


2

<i>x</i>

 

1 4



3



2

3



2



<i>x</i>

<i>x</i>



 



Vậy phơng trình đã cho có 1 nghiệm

3


2



<i>x </i>



0,5



2)


1

,0điểm

đkxđ: x

0 và x

1




2


4 3

4 3



1 (

1)

(

1)

(

1)



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









0,25


2

<sub>4 3</sub>

2

<sub>3</sub>

<sub>4 0</sub>

1



4



<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>






 

<sub>  </sub>








0,5


x = 1(loại), x = -4 (TMđk)


Vy phng trỡnh ó cho cú mt nghim l x = -4 0,25


Câu II


2,0điểm

<sub>1,0điểm</sub>

1) f(1) = - 4.1+1 = - 3 f(2) = – 4.2 + 1 = - 7Cã – 3 > - 7 nªn f(1) >f(2) 0,50,5


2)


1,0điểm

Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phơng trình:

<sub>1</sub>

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


2

2

0



2

<i>x</i>

 

<i>x m</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<sub> (1)</sub>



Để phơng trình (1) có 2 nghiƯm ph©n biƯt

'

>0
<=> 1+2m > 0 <=> m >


1


2




0,25


Khi đó phơng trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn:


x1 + x2 = 2 vµ x1 x2 = -2m


Ta cã


2


2 2


1 2 1 2
1 2


2 2 2 2 2 2


1 2 1 2 1 2


2



1

1




2

<i>x</i>

<i>x</i>

2

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x x</i>







 

 



(*)
Thay x1 + x2 = 2 vµ x1 x2 = -2m vµo (*) ta cã


2 2
2


1


4 4



2

1

2

2

1 0

<sub>1</sub>



4



2



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>




<i>m</i>

<i>m</i>






<sub></sub>



  






0,5


m= 1(TMĐK),


1


2



<i>m </i>



(loại)


Vy m= 1 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ là x1, x2 thỏa mãn.


2 2
1 2


1

1




2


<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu III


2,0điểm 1,0điểm1)


 



1

1

1

1



A

:



1

1

1



1

1

1



:


1



1

1

1



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>




 



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>





 



 





 





 



 



0,5


 



1



1



1

1




<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



<sub></sub>







<sub></sub>

<sub></sub>





0,25


1



<i>a</i>


<i>a</i>





0,25


2)


1,0điểm Gọi vận tốc lúc đi của ô tô là x km/h (đk x > 0)


=>Thời gian đi từ Hải Dơng đến Thái Ngun là


150



<i>x</i>

<sub> giê</sub>


VËn tèc cđa « tô lúc về là (x+10) km/h


=>Thời gian đi từ Thái Nguyên về Hải Dơng là

150



10


<i>x </i>

<sub> giờ</sub>


0,25


Nghỉ ở Thái Nguyên 4giờ 30 phút =

9


2

<sub> giờ</sub>


Tổng thời gian đi, thời gian về và thời gian nghỉ là 10 giờ nên ta có phơng trình:

150



<i>x</i>

<sub>+</sub>


150


10


<i>x </i>

<sub>+ </sub>


9



2

<sub>= 10</sub>


0,25


<=> 11x2<sub> 490 x 3000 = 0</sub>


Giải phơng trình trên ta có


50


60


11



<i>x</i>


<i>x</i>









0,25


Kết hợp với x > 0 ta có vận tốc đi của ô tô là 50 km/h 0,25


Câu IV
(3,0
điểm)


2


1
2


1


G


N


F


E


O


B C


A


M


1) 1im V hỡnh ỳng 0,5


Do ABC đều, BE và CF là tia phân giác của

B ; C

nên




1 2 1 2


B

B

C =C



=>

<i>AE CE</i>

<i>AF</i>

<i>BF</i>



0,25




1


<i>FAB B</i>





=> AF//BE 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1®iĨm

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>AE</i>

<i>AF</i>

<i>AE</i>

<i>AF</i>

<sub> nên tứ giác AEOF là hình thoi </sub>


OFN và AFM có

<i>FAE FOE</i>

(2 góc đối của hình thoi)

<i>AFM</i>

<i>FNO</i>

(2 góc so le trong)
=> AFM đồng dạng với ONF (g-g)


0,25


.

.



<i>AF</i>

<i>AM</i>



<i>AF OF</i>

<i>AM ON</i>




<i>ON</i>

<i>OF</i>



0,25


mà AF = OF nên

<i>AF</i>

2

<i>AM ON</i>

.

0,25


2) b


1 điểm <sub>Có </sub>

<i>AFC</i>

<i>ABC</i>

60

0<sub>và AEOF là hình thoi => AFO và AEO là các tam</sub>
giác đều => AF=DF=AO


=>


2

<sub>.</sub>



<i>AO</i>

<i>AM ON</i>



<i>AM</i>

<i>AO</i>



<i>AO</i>

<i>ON</i>





và có

<i>OAM</i>

<i>AOE</i>

60

0=> AOM và ONA đồng
dạng


=>

<i>AOM</i>

<i>ONA</i>



0,25



0.25




0


60

<i>AOE</i>

<i>AOM GOE</i>

<i>ANO GAE</i>





<i>GAE GOE</i>



<sub> mµ hai góc cùng nhìn GE nên tứ giác AGEO nội tiếp.</sub>


0.5


Câu
V
1,0điểm


Đặt


1 2


3

5

3

5



;



2

2




<i>x</i>

<i>x</i>



=> x1 + x2 = 3 vµ x1x2 = 1


0,25




2 2 2


1 2

(

1 2

)

2

1 2

7



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>



3 3 3


1 2

(

1 2

)

3

1 2

(

1 2

) 27 3.1.3 18



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x x</i>

<i>x</i>



4 4 2 2 2 2 2 2


1 2

(

1 2

)

2

1 2

7

2.1 47



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>



0,25


7 7 3 3 4 4 3 3



1 2

(

1 2

)(

1 2

)

1 2

(

1 2

) 18.47 1.3 743



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x x</i>

<i>x</i>



7


7 7


2 1


3

5



743


2



<i>x</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>x</i>





0,25


Do



7


7 7


1 2


3

5




0

1

0

1

742

743



2

<i>x</i>

<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

  

 





Vậy số nguyên lớn nhất không vợt quá


7


3

5



2



<sub></sub>







<sub> lµ 742</sub>


</div>

<!--links-->

×