Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ñeà kieåm tra cuoái hoïc kì i moân toaùn lôùp 1 họ và tên học sinh lớp trường đề kiểm tra cuối học kì i môn toán lớp 1 năm học 2008 – 2009 thời gian làm bài 30 phút stt mật mã điểm nhận xét mật mã s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên :


………...
………


…...
Học sinh lớp :..
……….
Trường :


………...
………


…...


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI</b>
<b>HỌC KÌ I </b>


<b>MƠN TỐN LỚP 1</b>
<i><b>Năm học 2008 – 2009</b></i>


<i>(Thời gian làm bài : 30</i>
<i>phút)</i>


<b>STT</b>


<b>MẬT MÃ</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b> <b>MẬT MÃ</b>


<b>STT</b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm</b>
<b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


<b>1.</b> Hình bên dưới có bao nhiêu đoạn thẳng?
a. 1


b. 2
c. 3


<b>2.</b> Phép tính nào có kết quả bằng 9
a. 3 + 5


b. 4 + 5
c. 5 + 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3.</b> Số 10 được đọc là:
a. mợt


b. mười


c. mười khơng


<b>HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT</b>


<b>II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm</b>
1. Tính.


2. Cho các số 4 , 3, 9, 5, 6.



a. Viết các số thứ tự từ bé đến lớn: ………..
b. Số bé nhất là số : ……….


c. Số lớn nhất là số : ………
3. Điền dấu thích hợp vào ơ trớng.


<b>4.</b> Viết phép tính thích hợp :
2
2
...
+
6
4
...
+
9
1
...
+
8
5
...
­
7
4
...
­
10
9


...
­


10 5 + 5


3 + 3 5


9 9 ­­0


5 ­ 2 8 ­ 2


6 + 3 4 + 4
>


<
=


?


10 + 0 9 1
10 + 0 9 1


a) An có : 5 nhãn vơ
Cho bạn : 2 nhãn vơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KY</b>
<b>CUỐI HỌC KY I MƠN TỐN LỚP 1</b>



<b>Năm học 2008 – 2009</b>
<i><b>(thời gian làm bài : 30 phút)</b></i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm</b>
<b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


Câu Đáp án


1 c


2 b


3 b


<i>Mỗi đáp án đúng đạt 1 điểm(1 điểm x 3 </i>= 3 điểm)


<b>II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm</b>
1. Tính. (1,5 điểm)


Học sinh tính đúng mỡi phép tính đạt 0,25 điểm.
( 0,25 điểm x 6 = 1,5 điểm)


2. Cho các số 4 , 3, 9, 5, 6. (2 điểm)


a. Viết các số thứ tự từ bé đến lớn: 3, 4, 5, 6, 9


Học sinh viết đúng yêu cầu đạt 1 điểm, viết sai 1 vị trí trừ 0,5 điểm
b. Sớ bé nhất là sớ : 3


c. Số lớn nhất là số : 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Học sinh điền đúng mỗi ô trống đạt 0,25 điểm.
( 0,25 điểm x 6 = 1,5 điểm)


4. Viết phép tính tích hợp: (2 điểm)


</div>

<!--links-->

×