Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết hóa 12 lần 1 2019 2020 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
<b>TỔ HĨA - SINH</b>


<b> </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN I NĂM 2019 -2020</b>
<b> Mơn: HỐ HỌC – KHỐI 12</b>


<i>Thời gian: 45 phút; (khơng kể thời gian giao đề)</i>


Họ, tên thí sinh:…...
Số báo danh:…...


<b>Câu 1: Cho các hóa chất sau: andehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, tinh bột và metyl fomat.</b>
Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 là


<b>A. 6.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 2: Xà phịng hóa hồn tồn 10,32gam este đơn chức X cần 400 ml dung dịch NaOH 0,3M. Biết</b>
sản phẩm của phản ứng thủy phân X thu được sản phẩm cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu
tạo của X phù hợp với điều kiện trên là


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 3: Trong thực tế người ta thực hiện phản ứng tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột</b>
bình thủy?


<b>A. Axit fomic.</b> <b>B. Anđehit axetic.</b> <b>C. Anđehit fomic.</b> <b>D. Glucozơ.</b>
<b>Câu 4: Etyl axetat có cơng thức cấu tạo là</b>


<b>A. CH3COOCH3.</b> <b>B. CH3COOC2H5.</b> <b>C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOC2H5.</b>


<b>Câu 5: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là</b>


<b>A. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3OH < CH3COOH.</b>
<b>B. HCOOCH3 < CH3OH< C2H5OH < CH3COOH.</b>
<b>C. HCOOCH3< CH3OH < CH3COOH < C2H5OH.</b>
<b>D. CH3OH < C2H5OH < HCOOCH3< CH3COOH.</b>
<b>Câu 6: Phản ứng hóa học khơng tạo ra sản phẩm có màu là</b>


<b>A. Saccarozơ với Cu(OH)2/OH</b>-<sub>.</sub> <b><sub>B. Hồ tinh bột với dung dịch iot.</sub></b>
<b>C. Glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3.</b> <b>D. Etyl axetat với dung dịch NaOH.</b>


<b>Câu 7: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng</b>
<b>một phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là</b>


<b>A. vinyl axetat</b> <b>B. etyl axetat.</b>


<b>C. propyl axetat.</b> <b>D. metyl axetat.</b>


<b>Câu 8: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được</b>


<b>A. ancol etylic.</b> <b>B. glucozơ và fructozơ.</b>


<b>C. chỉ có glucozơ.</b> <b>D. chỉ có fructozơ.</b>


<b>Câu 9: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit no. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lit oxi (đktc) thu được</b>
34,272 lit CO2 (đktc) và 26,46 gam H2O. Giá trị của V là


<b>A. 48,720.</b> <b>B. 47,152.</b> <b>C. 49,840.</b> <b>D. 49,392.</b>


<b>Câu 10: Cho este có cơng thức cấu tạo : CH2 = C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là</b>



<b>A. metyl acrylat.</b> <b>B. metyl acrylat.</b> <b>C. etyl metacrylat.</b> <b>D. metyl metacrylat.</b>
<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A. Thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ.</b>
<b>B. Glucozơ bị khử bởi H2 (Ni, t</b>0<sub>).</sub>


<b>C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.</b>


<b>D. Sợi bông tan trong dung dịch HNO3/H2SO4 đđ.</b>


<b>Câu 12: Nhận định nào sau đây là khơng chính xác về cacbohidrat ?</b>
<b>A. Đều tham gia phản ứng thủy phân.</b>


<b>B. Thường có cơng thức thức chung là Cn(H2O)m.</b>
<b>C. Cacbohidrat thường được chia thành 3 loại.</b>
<b>D. Thường có nhóm chức –OH.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H8O2 (đều là dẫn xuất của benzen) tác dụng với</b>
NaOH tạo ra muối và ancol là


<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 14: Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) trong phân tử xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl là</b>


<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 15: Nhận định nào sau đây khơng chính xác về este?</b>


<b>A. Este có mùi thơm hoa quả, khơng độc được dùng làm hương liệu.</b>


<b>B. Este thường dễ bay hơi, ít tan trong nước.</b>


<b>C. Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng một chiều.</b>


<b>D. Thủy phân este trong môi trường axit chỉ thu được axit cacboxylic và ancol.</b>


<b>Câu 16: Oxi cháy hoàn toàn mg hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần 24g CuO sản phẩm thu được cho</b>
qua dung dịch H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng thêm 2,61g. Giá trị của m là


<b>A. 4,41.</b> <b>B. 5,12.</b> <b>C. 5,22.</b> <b>D. 4,14.</b>


<b>Câu 17: Cho hỗn hợp 2 este mạch hở X, Y (biết MX < MY và nX = nY) vào dung dịch NaOH dư thu</b>
được 27,2 gam 1 muối duy nhất và hỗn hợp 2 ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z cần dùng 11,2
lit oxi (đktc) thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 10,8 gam nước. % khối lượng của X trong hỗn hợp là


<b>A. 25,42%.</b> <b>B. 33,71%.</b> <b>C. 41,10%.</b> <b>D. 31,26%.</b>


<b>Câu 18: Cho 15 g một este no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0,5M. Số</b>
đồng phân cấu tạo của X là


<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 19: Saccarozơ và tinh bột đều có phản ứng với</b>


<b>A. thuỷ phân /axit.</b> <b>B. dung dịch NaCl.</b> <b>C. Cu(OH)2/OH</b>-<sub>.</sub> <b><sub>D. AgNO3/ NH3.</sub></b>


<b>Câu 20: Một mẫu xenlulozơ có M = 5.10</b>5<sub> đvC. Nếu thuỷ phân hoàn toàn 1 mol xenlulozơ ta sẽ thu</sub>
được bao nhiêu mol glucozơ?


<b>A. 2778.</b> <b>B. 3510.</b> <b>C. 3086.</b> <b>D. 4200.</b>



<b>Câu 21: Nhận định nào sau đây khơng chính xác về glucozơ?</b>


<b>A. Trong phân tử glucozơ mạch hở có 5 nhóm chức –OH và 1 nhóm –CHO.</b>
<b>B. Trong mơi trường axit glucozơ chuyển hóa thành fructozơ.</b>


<b>C. Lên men yếm khí thu được ancol etylic.</b>
<b>D. Chiếm 0,1% trong máu người.</b>


<b>Câu 22: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, etilenglicol điaxetat, axit acrylic và axit oxalic. Đốt cháy mg X</b>
cần vừa đủ 9,184 lit O2 (đktc) thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 5,4g nước. Mặc khác để phản ứng hết
các chất trong X cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị của V là


<b>A. 280.</b> <b>B. 240.</b> <b>C. 350.</b> <b>D. 160.</b>


<b>Câu 23: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:</b>


<b>A. Glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b>B. Fructozơ, saccarozơ, andehit fomic.</b>
<b>C. Fructozo, saccarozơ, natri axetat.</b> <b>D. Glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>


<b>Câu 24: Cho hỗn hợp dung dịch X (chứa 0,01 mol etyl fomat và 0,02 mol glucozơ) vào dung dịch</b>
AgNO3/NH3 dư, đun nóng nhẹ và thu được m gam Ag. Giá trị m là


<b>A. 3,24.</b> <b>B. 6,48.</b> <b>C. 4,86.</b> <b>D. 5,40.</b>


<b>Câu 25: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>
<b>A. ancol đơn chức.</b> <b>B. phenol.</b> <b>C. este đơn chức.</b> <b>D. glixerol.</b>


</div>


<!--links-->

×