Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn hóa khối 12 18 19 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG
<b> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI</b>


<b> </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN I NĂM 2018 -2019</b>
<b> Môn: HỐ HỌC – KHỐI 12</b>


<i>Thời gian: 45 phút; (khơng kể thời gian giao đề)</i>


Họ, tên thí sinh:…...
Số báo danh:…...


<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm metyl fomat, saccarozơ, glucozơ cần 6,72 lít O</b>2 (đktc)


thu được 5,22 gam H2O. Giá trị của m là


<b>A. 8,38.</b> <b>B. 10,02.</b> <b>C. 8,82.</b> <b>D. 9,00.</b>


<b>Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Amilozơ có cấu trúc phân nhánh.</b>


<b>B. Amilozơ và amilopectin đều được tạo thành từ các mắt xích β – glucozơ.</b>
<b>C. Amilozơ và amilopectin đều không thẳng mà xoắn lại.</b>


<b>D. Phân tử khối của amilozơ lớn hơn amilopectin.</b>


<b>Câu 3: Số đồng phân cấu tạo este có cơng thức phân tử C</b>3H6O2 là


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>



<b>Câu 4: Khi cho xenlulozơ tác dụng với HNO</b>3 đặc / H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat. Phần trăm


khối lượng N trong xenlulozơ trinitrat là


<b>A. 24,56%.</b> <b>B. 12,28%.</b> <b>C. 28,28%.</b> <b>D. 14,14%.</b>


<b>Câu 5: Cho 0,1 mol triolein tác dụng hết với 0,16 mol H</b>2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp các chất hữu cơ X. X


tác dụng tối đa với a mol Br2. Giá trị của a là


<b>A. 0,14.</b> <b>B. 0,34.</b> <b>C. 0,04.</b> <b>D. 0,24.</b>


<b>Câu 6: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Kết thúc phản ứng, cơ </b>
cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là


<b>A. 16,2 gam.</b> <b>B. 22,0 gam.</b> <b>C. 19,8 gam.</b> <b>D. 23,8 gam.</b>


<b>Câu 7: Thực hiện các phản ứng sau:</b>
Glucozơ + H2


0


Ni,t
   <sub> X</sub>


Glucozơ     30 35 C,men 0  <sub> 2Y + 2CO</sub><sub>2</sub>


Điều khẳng định nào sau đây về X và Y là đúng.


<b>A. Đều có cùng cơng thức đơn giản nhất.</b> <b>B. Đều là hợp chất hữu cơ đa chức.</b>



<b>C. Đều hòa tan Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ phòng. <b>D. Đốt cháy X và Y đều thu được </b>nCO2 < nH O2 .


<b>Câu 8: Khi cho hồ tinh bột tác dụng với I</b>2 thu được hợp chất màu


<b>A. da cam.</b> <b>B. xanh tím.</b> <b>C. vàng.</b> <b>D. đỏ.</b>


<b>Câu 9: Cacbohirat X hòa tan được Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường nhưng không cho phản ứng tráng bạc. X là


<b>A. glucozơ.</b> <b>B. tinh bột.</b> <b>C. saccarozơ.</b> <b>D. fructozơ.</b>


<b>Câu 10: Este X không tham gia phản ứng tráng bạc. Thủy phân X thu được sản phẩm có phản ứng tráng</b>
bạc. X là


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. HCOOCH=CH</b>2. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.


<b>Câu 11: Este X mạch hở tác dụng với H</b>2(dư, Ni, to) thu được isopropyl propionat. Số chất X thỏa mãn


điều kiện trên là


<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 12: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75%. Tồn bộ khí sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch</b>
Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 43,2.</b> <b>B. 21,6.</b> <b>C. 12,15.</b> <b>D. 24,3.</b>


<b>Câu 13: Số nhóm OH tự do trong mỗi mắt xích β-glucozơ của xenlulozơ là</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>



<b>Câu 14: Chất nào sau đây là este?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: Cho m gam HCOOC</b>2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là


<b>A. 14,8.</b> <b>B. 12,0.</b> <b>C. 7,4.</b> <b>D. 6,0.</b>


<b>Câu 16: Cho các chất sau: triolein, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân</b>
trong môi trường axit (t0<sub>) là</sub>


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 17: Chất nào sau đây là hợp chất đa chức?</b>


<b>A. Tinh bột.</b> <b>B. Glucozơ.</b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. Tristearin.</b>
<b>Câu 18: Chất béo là trieste của axit béo với</b>


<b>A. metanol.</b> <b>B. etilen glycol.</b> <b>C. etanol.</b> <b>D. glixerol.</b>
<b>Câu 19: Chất nào sao đây là đisaccarit?</b>


<b>A. fructozơ.</b> <b>B. tinh bột.</b> <b>C. saccarozơ.</b> <b>D. glucozơ.</b>


<b>Câu 20: Chất nào sau đây không tan trong nước?</b>


<b>A. Fructozơ.</b> <b>B. Saccarozơ.</b> <b>C. Glucozơ.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>


<b>Câu 21: Cho m fructozơ tác dụng hết với AgNO</b>3/NH3 thu được 8,64 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 28,8.</b> <b>B. 14,4.</b> <b>C. 7,2.</b> <b>D. 6,48.</b>



<b>Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải của chất béo?</b>
<b>A. Nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.</b>


<b>B. Bị thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng.</b>
<b>C. Chất béo khơng no phản ứng được với H</b>2 (Ni, to).


<b>D. Bị thủy phân trong mơi trường kiềm, đun nóng.</b>


<b>Câu 23: Hỗn hợp X gồm 4 triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 4,59 mol O</b>2 thu được


3,27 mol CO2 và 3 mol H2O. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH thu được a


gam muối. Giá trị của a là


<b>A. 52,68.</b> <b>B. 54,36.</b> <b>C. 32,28.</b> <b>D. 41,64.</b>


<b>Câu 24: Từ 972 kg tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu etylic 40</b>0<sub>? Biết khối lượng riêng của</sub>


ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml, Hiệu suất cả q trình đạt 60%.


<b>A. 1840 lít.</b> <b>B. 1035 lít.</b> <b>C. 2875 lít.</b> <b>D. 662,4 lit.</b>


<b>Câu 25: Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức và 1 este 2 chức (đều no, mạch hở, khơng chứa nhóm chức nào</b>
khác). Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam X cần vừa đủ 5,152 lít O2 (đktc) thu được 3,96 gam nước. Mặt khác


6,72 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được muối duy nhất và hỗn hợp Y chứa 2 ancol.
Phần trăm khối lượng ancol có phân tử khối lớn hơn trong Y có giá trị gần nhất với


<b>A. 20%.</b> <b>B. 40%.</b> <b>C. 60%.</b> <b>D. 80%.</b>



</div>

<!--links-->

×