Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ñeà kieåm tra cuoái hoïc kì i moân toaùn lôùp 1 họ và tên học sinh lớp trường đề kiểm tra cuối học kì i môn toán lớp 5 năm học 2008 – 2009 thời gian làm bài 40 phút stt mật mã điểm nhận xét mật mã s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.51 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên :


………...
………


…...
Học sinh lớp :..
……….
Trường :


………...
………


…...


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI</b>
<b>HỌC KÌ I </b>


<b>MƠN TỐN LỚP 5</b>
<i><b>Năm học 2008 – 2009</b></i>
<i>(Thời gian làm bài : 40</i>


<i>phút)</i>


<b>STT</b>


<b>MẬT MÃ</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b> <b>MẬT MÃ</b>


<b>STT</b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm</b>
<b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


<b>1.</b> 60% là phân số :
A. <sub>60</sub>1


B. <sub>6</sub>1
C. <sub>50</sub>3
D. 3<sub>5</sub>


<b>2.</b> Trong số 273,68 chữ số 8 chi
A. 8 đơn vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. 8 phần mười


<b>3.</b> 32m2<sub> 9dm</sub>2<sub> = ………. dm</sub>2<sub> . Số cần điền vào chỗ chấm là:</sub>
A. 329


B. 32,9
C. 3209
D. 3290


<b>HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT</b>


<b>4.</b> 23


4 giờ = ………phút . Số cần điền vào chỗ chấm là



A. 140
B. 165
C. 170
D. 180


<b>5.</b> Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 38,09km?
A. 38,90km


B. 3,8090km
C. 38km9m
D. 38090m


<b>6.</b> 26,32 + x < 32,32 .Số tự nhiên lớn nhất có thể thay vào x là:
A. 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT</b>


<b>II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm</b>
1. Đặt tính rồi tính.


2. Tìm

x

.


3. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 52,…..9 < 52,12


18,36 + 32 75,6 – 12,45


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT</b>



4. Bài toán :


Lớp 5B có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 10 em
và số học sinh nữ bằng 3<sub>5</sub> số học sinh nam. Hỏi lớp 5B có bao
nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KY
CUỐI HỌC KY I MÔN TOÁN LỚP 5


Năm học 2008 – 2009
<i>(thời gian làm bài : 40 phút)</i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm</b>
<b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


Câu Đáp án


1 D
2 C
3 C
4 B
5 D
6 C


<i>Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm</i>


<b>II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)</b>



– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2
điểm)


+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5điểm x
2 = 1 điểm).


+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 điểm.
( 0.5điểm x 2 = 1 điểm)


<b>2. Tìm x . (2 điểm)</b>


– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5điểm x
2 = 2 điểm) ;


+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 điểm.
(0.5điểm x 2 = 2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Bài toán. (2 điểm)</b>


<b>Học sinh nam : </b>
<b>Học sinh nữ : </b>


<b>Hiệu số phần bằng nhau:</b>
<b>5 – 3 = 2 (phần)</b>


<b>Số học sinh nam của lớp 5B là :</b>
<b>10 : 2 x 5 = 25 (học sinh)</b>
<b>Số học sinh nữ của lớp 5B là</b>



<b>25 - 10 = 15 (học sinh)</b>


<b>Đáp số : Nam : 25 học sinh, Nữ : 15 học sinh</b>


<i>Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.</i>


? học sinh


10 học sinh <b>0,5 điểm</b>


? học sinh


<b>1 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×